cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 05/2009/TT-BTTTT ngày 16/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 05/2009/TT-BTTTT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Ngày ban hành: 16-03-2009
  • Ngày có hiệu lực: 01-05-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-07-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1889 ngày (5 năm 2 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-07-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-07-2014, Thông tư số 05/2009/TT-BTTTT ngày 16/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/07/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 05/2009/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Pháp lệnh bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông về viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 7 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung (đợt 4) 54 xã được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010. Danh sách các xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Các xã nêu tại Điều 1 của Thông tư này được hưởng các chính sách hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của Nhà nước

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng CP, các P. Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ BTTTT;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ và cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các đơn vị thuộc Bộ TTTT: Vụ PC, Thanh tra Bộ, Cục QL chất lượng CNTT và TT, Trung tâm Thông tin; Báo BĐVN;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Lưu VP, KHTC (4).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

 

DANH SÁCH

BỔ SUNG CÁC XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010 (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BTTTT ngày 16/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010)

Số thứ tự

Tên xã

Mã số xã

Thuộc huyện

Thuộc tỉnh, thành phố

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

An Phú

10504

Mỹ Đức

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

2

Đức Xuân

01204

Bắc Quang

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung Chải

03010

Sa Pa

Lào Cai

 

4

Tả Phìn

03013

 

 

 

 

 

 

 

5

Nà Ớt

04162

Mai Sơn

Sơn La

 

6

Quy Hướng

03991

Mộc Châu

 

7

Lóng Sập

04045

 

 

 

 

 

 

 

8

Phú Lão

05395

Lạc Thủy

Hòa Bình

 

9

Phú Thành

05398

 

10

Cố Nghĩa

05401

 

11

Lạc Long

05407

 

12

Liên Hòa

05410

 

 

 

 

 

 

 

13

Phú Nhuận

07597

Lục Ngạn

Bắc Giang

 

14

Tân Mộc

07606

 

 

 

 

 

 

 

15

Kênh Giang

10597

Chí Linh

Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

16

Hữu Dương

16891

Tương Dương

Nghệ An

 

17

Kim Đa

16894

 

18

Châu Khê

17248

Con Cuông

 

19

Châu Hồng

17044

Quỳ Hợp

 

20

Nghĩa Lợi

16957

Nghĩa Đàn

 

21

Thanh Hương

17758

Thanh Chương

 

22

Thanh Thịnh

17770

 

 

 

 

 

 

 

23

Sơn Thủy

18211

Hương Sơn

Hà Tĩnh

 

24

Sơn Mai

18226

 

25

Kỳ Thượng

18799

Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

 

26

Bắc Sơn

22853

Thuận Bắc

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

27

Đắk Rơ Nga

23427

Đắk Tô

Kon Tum

 

28

Đắk Trăm

23430

 

 

 

 

 

 

 

29

Vụ Bổn

24529

Krông Pắc

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

30

Đắk N'Drót

24677

Đắk Mil

Đắk Nông

 

31

Long Sơn

24678

 

 

 

 

 

 

 

 

32

B'Lá

25069

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

33

Tân Lạc

25087

 

34

Quốc Oai

25132

Đạ Tẻh

 

35

Quảng Trị

25138

 

36

Đạ Pal

25156

 

37

Gia Bắc

25051

Di Linh

 

38

Đạ Nhim

24848

Lạc Dương

 

 

 

 

 

 

 

39

Lương Hòa A

29386

Châu Thành

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

40

Mỹ Quới

31753

Ngã Năm

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

41

Phú An

26125

Tân Phú

Đồng Nai

 

42

Núi Tượng

26128

 

43

Thanh Sơn

26209

Định Quán

 

44

Thừa Đức

26347

Cẩm Mỹ

 

45

Lâm San

26365

 

46

Mã Đà

26200

Vĩnh Cửu

 

 

 

 

 

 

 

47

Bàu Chinh

26574

Châu Đức

Bà Rịa – Vũng Tàu

 

48

Sơn Bình

26587

 

49

Cù Bị

26599

 

50

Đá Bạc

26614

 

51

Tân Lâm

26635

Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

52

Núi Tô

30574

Tri Tôn

An Giang

 

53

Văn Giáo

30523

Tịnh Biên

 

 

 

 

 

 

 

54

Vĩnh Phú

30947

Giồng Riềng

Kiên Giang