cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 39/2009/TT-BTC ngày 03/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu đãi (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 39/2009/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 03-03-2009
  • Ngày có hiệu lực: 09-03-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 298 ngày ( 9 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2010, Thông tư số 39/2009/TT-BTC ngày 03/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu đãi (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 39/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sữa tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng sữa (trừ sữa bột) thuộc nhóm 04.01 và 04.02 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/3/2009./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SỮA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39 /2009/TT-BTC ngày 03 /03/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

04.01

 

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

0401

10

00

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

15

0401

20

00

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

15

0401

30

00

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

15

04.02

 

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

0402

10

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402

10

30

 

- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên:

 

0402

10

30

10

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

30

20

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

30

90

- - - Loại khác

7

0402

10

90

 

- - Loại khác:

 

0402

10

90

10

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

3

0402

10

90

20

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

3

0402

10

90

90

- - - Loại khác

7

 

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402

21

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0402

21

20

00

- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên

3

0402

21

90

00

- - - Loại khác

3

0402

29

 

 

- - Loại khác:

 

0402

29

20

00

- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên

7

0402

29

90

00

- - - Loại khác

7

 

 

 

 

- Loại khác:

 

0402

91

00

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

0402

99

00

00

- - Loại khác

20