Thông tư số 05/2003/TT-BTM ngày 31/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại Bổ sung Thông tư 54/2003/TTLT-BTC-BTM hướng dẫn việc giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất xứ từ Lào quy định tại Thoả thuận Viên Chăn giữa Việt Nam và Lào ký ngày 13/8/2002 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2003/TT-BTM
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
- Ngày ban hành: 31-07-2003
- Ngày có hiệu lực: 29-08-2003
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1255 ngày (3 năm 5 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2003/TT-BTM | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2003 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 05/2003/TT-BTM NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN BỔ SUNG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH BỘ TÀI CHÍNH - BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 54/2003/TTLT-BTC-BTM NGÀY 3/6/2003 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CÓ XUẤT SỨ TỪ LÀO QUI ĐỊNH TẠI THỎA THUẬN VIÊN CHĂN GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO KÝ NGÀY 13/8/2002
Căn cứ Điều 7.2, Biên bản ghi nhớ nội dung làm việc tại cuộc họp giữa kỳ năm 2003 của Phân ban hợp tác Việt Nam - Lào và Phân ban hợp tác Lào - Việt Nam ký ngày 26/6/2003;
Căn cứ vào biên bản làm việc giữa hai Đoàn chuyên viên Bộ Thương mại Việt Nam và Bộ Thương mại Lào ngày 17/6/2003;
Sau khi đã trao đổi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính tại Công văn số 7398 TC/TCT ngày 17/7/2003;
Bộ Thương mại hướng dẫn bổ sung danh mục 12 mặt hàng kèm theo số lượng, trị giá hàng hóa có xuất sứ từ Lào được giảm giá 50% thuế nhập khẩu ưu đãi khi nhập khẩu vào Việt Nam trong năm 2003 qui định tại Thông tư Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Thương mại số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 3/6/2003 như sau:
TT | Tên hàng | Nhóm mã số theo biểu thuế NK | Đơn vị tính | Số lượng - Trị giá |
1 | Gỗ trạc cây, gốc cây, rễ cây | - | m3 | 10.000 |
2 | Đá Granite | 2517 | m3 | 100.000 |
3 | Cánh kiến trắng | 1301 | tấn | 100 |
4 | Cánh kiến đỏ | 1301 | tấn | 250 |
5 | Mây chế biến | 1401 | tấn | 2.000 |
6 | Cây thuốc | 1211 | tấn | 250 |
7 | Vỏ cây tán bột làm hương | 4401 | tấn | 300 |
8 | Lá thuốc lá khô | 2401 | tấn | 2.000 |
9 | Đậu tương | 1201 | tấn | 3.000 |
10 | Ngô | 1005 | tấn | 1.000 |
11 | Nước hoa quả, kẹo | 2009-1704 | USD | 300.000 |
12 | Sơn | 3208-3209 | USD | 300.000 |
Thông tư này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
| Phan Thế Ruệ (Đã ký) |