Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
- Số hiệu văn bản: 01/2018/TT-BKHĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngày ban hành: 30-03-2018
- Ngày có hiệu lực: 15-05-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-10-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1236 ngày (3 năm 4 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-10-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh Mục sau:
1. Danh Mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh Mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, Phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh Mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 2. Các Danh Mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam và Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc Mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế cho Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, Khoảng cách trục 1150 mm, tốc độ 7 km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao): 4379mm x 1045 mm x 1600 mm (đường 600 mm), 4379mm x 1345 mm x 1600 mm (đường 900 mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah |
2 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, Khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225mm x 994mm x 1550 mm (đường 600mm), 3225mm x 1294mm x 1550 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah. |
3 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300mm x 1360mm x 1650mm, tự trọng 12 tấn. |
4 |
Toa xe chở khách |
8605 |
00 |
00 |
Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m |
5 |
Toa xe hành lý |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
6 |
Toa xe chuyên dụng chở ôtô |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
7 |
Toa xe chở xi măng rời |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
8 |
Toa xe H |
8606 |
10 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
9 |
Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng |
8606 |
10 |
00 |
Đến 30 m3 |
10 |
Xe goòng lò nung tuynen |
8606 |
30 |
00 |
|
11 |
Toa xe H quá khổ 1435 |
8606 |
10 |
00 |
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn |
12 |
Toa xe hàng có mui |
8606 |
91 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
13 |
Toa xe thành thấp (N) |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
14 |
Toa xe M chở container |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
15 |
Máy kéo cầm tay |
8701 |
10 |
11 |
Công suất không quá 22,5 kW |
16 |
Máy kéo |
8701 |
20 |
10 |
Dung tích (động cơ) dưới 1.100cc |
17 |
Xe khách đến 52 chỗ ngồi |
8702 |
10 |
41 |
Dung tích xy lanh: 6.494 cm3. Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ. Vận tốc lớn nhất: 90 km/h. Công suất lớn nhất: 170 kW/2.500 vòng/phút |
18 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
10 |
Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
19 |
Ô tô điện |
8703 |
90 |
19 |
Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3 kW, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20% |
20 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
Đến 9 chỗ ngồi |
21 |
Ô tô cứu thương |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn |
22 |
Ô tô chở phạm nhân |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn |
23 |
Ô tô tải tự đổ |
8704 |
10 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn |
24 |
Xe bảo ôn đông lạnh |
8704 |
21 |
21 |
Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C |
25 |
Ô tô tải nhẹ |
8704 |
21 |
|
|
26 |
Ô tô tải thùng |
8704 |
22 |
39 |
Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2 |
27 |
Xe chở nhiên liệu |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
28 |
Xe xitec nước |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
29 |
Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (xe ép rác các loại) |
8704 |
23 |
22 |
Từ 5-20 m3 (dung tích thùng chứa rác), vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống Điều khiển cơ khí tự động. |
30 |
Ô tô phục vụ chuyển quân |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn |
31 |
Ô tô chở ô tô |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 14,46 tấn |
32 |
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 30 tấn. |
33 |
Ô tô xi tec (chở LPG, khí CO2 hóa lỏng) |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn |
34 |
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động |
8704 |
|
|
Thể tích đến 18 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử |
35 |
Xe cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
36 |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn |
8705 |
90 |
90 |
Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính Điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7. |
37 |
Xe cứu hộ cứu nạn |
8705 |
90 |
90 |
Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cầu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn. |
38 |
Xe rải dây thép gai |
8705 |
90 |
90 |
Xe rải dây thép gai HH - FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc. |
39 |
Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao |
8705 |
10 |
00 |
Chiều cao nâng đến 14 m |
40 |
Xe chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
Bồn chứa nước (4 - 8 m3), bồn chứa foam (0,2 - 1 m3) |
41 |
Xe rửa đường và tưới công viên |
8705 |
90 |
50 |
Sức chứa 4,5-14 m3 nước |
42 |
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) |
8705 |
90 |
90 |
Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa) |
43 |
Xe sân khấu lưu động |
8705 |
90 |
90 |
Diện tích sàn từ 40-65m2 |
44 |
Xe truyền hình lưu động |
8705 |
90 |
90 |
|
45 |
Xe hút chất thải |
8705 |
90 |
90 |
Từ 1,5 - 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2 |
46 |
Ô tô sửa chữa lưu động |
8705 |
|
|
|
47 |
Xe mô tô |
8711 |
20 |
|
Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18 lốp sau: 130/90-15 Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút |
48 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác không lắp động cơ |
8712 |
00 |
30 |
|
49 |
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng (chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG) |
8716 |
31 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
50 |
Dolly hàng hóa (10ft và 20ft) |
8716 |
39 |
99 |
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
51 |
Mooc chứa hàng hóa rời |
8716 |
39 |
99 |
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
52 |
Sơ mi rơ moóc tải (tự đổ) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
53 |
Sơ mi rơ moóc tải (có mui) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
54 |
Sơ mi rơ moóc tải (chở hàng hoặc container) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
55 |
Sơ mi rơ moóc tải (đông lạnh) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
56 |
Xe băng chuyền |
8716 |
80 |
90 |
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 18 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
57 |
Thang kéo đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 7 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
58 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Loại, thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
59 |
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene |
8901 |
10 |
|
Khả năng chuyên chở 4.500m3 |
60 |
Tàu chở xi măng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 14.600DWT |
61 |
Tàu hàng đa năng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 17.500DWT, đạt chất lượng quốc tế |
62 |
Tàu chở hàng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải dưới 56.200 tấn |
63 |
Tàu quân sự, tàu cảnh sát biển |
8901 |
10 |
|
|
64 |
Kho nổi chứa xuất dầu - FS05 |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 150.000 tấn |
65 |
Ụ nổi |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 9.600 tấn |
66 |
Tàu chở hàng khô |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 4.000DWT |
67 |
Tàu chở ô tô |
8901 |
10 |
|
|
68 |
Tàu chuyên dụng chở container |
8901 |
90 |
26 |
Trọng tải đến 2.000 TEU |
69 |
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4.200 tấn |
70 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
80 |
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245 m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236 m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43 m); Chiều cao mạn (Dtk=20 m), mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 14 m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT |
71 |
Tàu chở khí hóa lỏng |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5000 tấn |
72 |
Xà lan |
8901 |
90 |
36 |
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18000DWT |
73 |
Tàu chở hàng rời |
8901 |
90 |
|
Chiều dài toàn bộ 190 m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3 m, chiều rộng thiết kế 32,26 m, chiều cao mạn 17,8 m, mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 12,8 m; loại trọng tải đến 54000DWT |
74 |
Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí |
8901 |
90 |
|
Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn |
75 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải từ 200-1100 tấn |
76 |
Tàu kiểm ngư |
8902 |
|
|
Công suất đến 600 CV |
77 |
Tàu cá vỏ composite |
8902 |
|
|
Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV |
78 |
Tàu cá vỏ gỗ các loại |
8902 |
|
|
|
79 |
Tàu cá vỏ thép |
8902 |
|
|
|
80 |
Tàu kéo biển |
8904 |
00 |
39 |
Tàu ASD 3212 YN 51235 là tàu kéo biển. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 CV, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ. |
81 |
Tàu kéo - đẩy sông |
8904 |
|
|
Công suất đến 5.000 CV |
82 |
Tàu kéo - đẩy biển |
8904 |
|
|
Công suất đến 7.000 CV |
83 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV |
84 |
Tàu hút bùn |
8905 |
10 |
00 |
Đến 5.000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV |
85 |
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 16.000HP |
86 |
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí |
8906 |
90 |
90 |
Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV |
87 |
Tàu cứu hộ - cứu nạn |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500CV |
88 |
Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500 CV |
89 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP |
90 |
Cano cao tốc |
8906 |
90 |
90 |
Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người. |
91 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 CV |
92 |
Máy thả phao các loại |
8907 |
|
|
Sức nâng đến 5 tấn |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Giàn phản xạ VOR |
7308 |
20 |
29 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
2 |
Giá thủy lực di động |
7308 |
40 |
90 |
Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm. |
3 |
Bồn áp lực hình cầu |
7309 |
00 |
19 |
Dung tích chứa đến 4400 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
4 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
7309 |
00 |
19 |
Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
5 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít. |
6 |
Bình chứa LPG 12kg |
7311 |
00 |
23 |
Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x580mm |
7 |
Bình chứa LPG 45kg |
7311 |
00 |
23 |
Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm |
8 |
Bồn chứa LPG |
7311 |
00 |
25 |
Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm |
9 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
7311 |
00 |
99 |
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,. |
10 |
Khuôn |
8207 |
30 |
00 |
Khuôn gỗ gồm đế gỗ, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không gỉ |
11 |
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện |
8402 |
11 |
20 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2. nhiệt độ 300 -593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas |
12 |
Nồi hơi gia nhiệt nước |
8402 |
11 |
20 |
Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí |
13 |
Nồi hơi các loại |
8402 |
12 |
21 |
Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) |
14 |
Nồi hơi tàu thủy |
8402 |
12 |
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ |
15 |
Buckstay cho nồi hơi |
8402 |
90 |
10 |
Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những Phần khác của nồi hơi |
16 |
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) |
8402 |
90 |
10 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng) |
17 |
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện) |
18 |
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện) |
19 |
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao |
8402 |
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít. |
20 |
Hệ thống xử lý khói nồi hơi |
8404 |
10 |
|
Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói |
21 |
Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi |
8404 |
10 |
|
Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
22 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
Công suất đến 50 Hp |
23 |
Động cơ Diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực) |
8408 |
|
|
Động cơ RV145-2 theo thiết kế mới (Loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang): - Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3; - Công suất cực đại =14,5/2400 (ML/v/phút); - Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút); - Suất tiêu hao nhiên liệu <195 (g/ML.giờ); - Khối lượng=115 kg; - Khối lượng/công suất =7.93 kg/kW. |
24 |
Bơm chuyền cốm |
8413 |
70 |
|
|
25 |
Máy bơm nước thủy lợi |
8413 |
81 |
19 |
Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m |
26 |
Quạt gió lò phòng nổ |
8414 |
59 |
20 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V |
27 |
Quạt công nghiệp |
8414 |
59 |
|
Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW; độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp |
28 |
Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết |
8414 |
59 |
|
Công suất 1450kw, điện áp 6kv |
29 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Đến 32 at, 18 m3/h |
30 |
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ |
8414 |
|
|
Bơm thải tro xỉ có đặc tính kỹ thuật sau: Công suất: N=185kW. Số vòng quay: n = 980v/ph. Lưu lượng: Q > 420 m3/giờ. Cột áp H: H>65 m. Hiệu suất máy bơm: ηbmax >55%. |
31 |
Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống |
8415 |
90 |
|
Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg. |
32 |
Cấp liệu tấm, cấp liệu tang |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
33 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
34 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
35 |
Xích tải |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
36 |
Cấp liệu lắc |
8417 |
10 |
00 |
Năng suất đến 1250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời |
37 |
Lò đốt rác y tế |
8417 |
80 |
00 |
Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000W, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa. Vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939:1995. Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. |
38 |
Lò sấy mủ cao su |
8417 |
80 |
00 |
|
39 |
Lò đốt rác thải sinh hoạt |
8417 |
80 |
00 |
Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180°C, các thông số ô nhiễm nhỏ hơn quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT |
40 |
Lò đốt rác thải đa năng |
8417 |
80 |
00 |
Công suất: 100 -1000 kg/h. Model: từ ENVINAM 100 đến ENVINAM 1000. Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua cửa nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: <100°C - Có hệ thống xử lý khói thải trước khi thải ra môi trường. Các chỉ tiêu chất thải ra môi trường (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, bụi...) có nồng độ đạt ngưỡng an toàn được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận - Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h - Tiêu thụ nước: 200 lít - Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường. |
41 |
Hệ thống cấp liệu than bột |
8417 |
90 |
00 |
Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay |
42 |
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại |
8417 |
|
|
Đến 20 triệu viên/năm |
43 |
Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết |
8418 |
10 |
90 |
Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
44 |
Máy làm đá vảy |
8418 |
69 |
50 |
|
45 |
Buồng lạnh (trên bờ) |
8418 |
69 |
90 |
Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
46 |
Nồi hấp tiệt trùng |
8419 |
20 |
00 |
Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
47 |
Máy sấy mụn dừa |
8419 |
31 |
10 |
Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4 tấn/ngày |
48 |
Máy sấy tầng sôi |
8419 |
31 |
10 |
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ ngày |
49 |
Máy sấy phun sương |
8419 |
39 |
19 |
Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350°C, nhiệt độ gió ra 40-80°C, công suất 12 kW, tốc độ phun Điều chỉnh vô cấp |
50 |
Máy sấy tầng sôi tạo hạt |
8419 |
39 |
19 |
Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy 70-80°C |
51 |
Tủ sấy dược phẩm |
8419 |
39 |
19 |
Dung tích từ 420 lít→4000 lít (Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS) Công dụng: Loại sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí Điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường + 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (Quá nhiệt, điện áp không ổn định...) |
52 |
Máy sấy thùng quay |
8419 |
39 |
|
Công suất đến 1 tấn/h |
53 |
Tháp chưng cất |
8419 |
40 |
|
Thiết bị dùng để thay đổi thành Phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700 tấn |
54 |
Tháp làm mát |
8419 |
50 |
10 |
Thuộc máy chính lò quay |
55 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng |
8419 |
89 |
19 |
Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày) |
56 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
8419 |
89 |
19 |
Model: TTS-V900-CLASS2. Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế |
57 |
Tủ cấy vi sinh |
8419 |
89 |
19 |
Model: TTS-H1300 Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp. |
58 |
Tủ sấy bột nhão |
8419 |
|
|
Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể Điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m |
59 |
Lò sấy sơn ED |
8419 |
|
|
3 ngăn (6 giá/ngăn) |
60 |
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi |
8419 |
|
|
Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6 m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
61 |
Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học |
8419 |
|
|
Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
62 |
Bình, bồn chứa áp lực cao |
8419 |
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành Phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
63 |
Máy cán cao su |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
64 |
Máy cán kéo, cán cắt |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
65 |
Máy cán cao su 3 trục |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
66 |
Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
67 |
Thiết bị lọc nước |
8421 |
21 |
19 |
|
68 |
Máy lọc nước công nghiệp |
8421 |
21 |
22 |
Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw |
69 |
Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED |
8421 |
29 |
90 |
|
70 |
Bộ lọc khí Hepa |
8421 |
39 |
20 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng |
71 |
Bộ lọc khí thô |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm |
72 |
Bộ lục khí tinh |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm |
73 |
Các loại cyclon, lò nung |
8421 |
39 |
90 |
Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm |
74 |
Lọc bụi tĩnh điện |
8421 |
39 |
90 |
Thuộc máy chính lò quay |
75 |
Lọc bụi tay áo |
8421 |
39 |
|
Các loại |
76 |
Máy đóng gói thuốc viên |
8422 |
40 |
00 |
Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh |
77 |
Cân ô tô điện tử (trọng tải từ 30T, 50T, 60T, 80T, 100T) |
8423 |
89 |
10 |
Giới hạn cân: 30÷100 tấn; Kích thước bàn cân: 3x (12÷18) mm; Cấp chính xác: III; Số đầu đo: 4 ÷ 8; Số modul bàn cân: 1÷3; Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép; Khả năng quá tải: 125%. |
78 |
Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) |
8423 |
89 |
10 |
Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%. |
79 |
Cân tự động điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Đến 120 tấn |
80 |
Máy phun tự động cho bể rửa nước |
8424 |
20 |
19 |
Công suất 3,5kw, điện áp 380V |
81 |
Bình bơm thuốc trừ sâu |
8424 |
49 |
10 |
Dung tích từ 05-30 lít. Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg. Sử dụng động cơ điện |
82 |
Súng bắn khí |
8424 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
83 |
Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện |
8425 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 100 tấn |
84 |
Máy đóng mở cửa cống tay quay |
8425 |
19 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn |
85 |
Tời điện |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4 kW; n=1.460V/p; U=380V/660V. |
86 |
Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 m. Góc dốc đến 23 độ. |
87 |
Tời điện phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. |
88 |
Kích thủy lực cho lò tuynen |
8425 |
42 |
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m |
89 |
Pa lăng, tời nâng điện |
8425 |
49 |
10 |
Loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn |
90 |
Tời các loại |
8425 |
|
|
Sức nâng đến 50 tấn |
91 |
Giàn cầu quay chạy ray |
8426 |
11 |
00 |
Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn |
92 |
Giàn cẩu bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cầu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn |
93 |
Cẩu bánh lốp cần cứng |
8426 |
12 |
00 |
Sức nâng đến 200 tấn |
94 |
Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m |
95 |
Cầu trục |
8426 |
19 |
20 |
Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m) Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m) |
96 |
Cẩu trục chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 350 tấn |
97 |
Cẩu chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
98 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 700 tấn |
99 |
Cẩu bánh xích |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 200 tấn |
100 |
Cẩu container |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 50 tấn |
101 |
Cẩu trên tàu biển, tàu sông |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 540 tấn |
102 |
Cẩu bốc dỡ container chạy ray |
8426 |
19 |
90 |
Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m |
103 |
Cẩu trục loại tháp |
8426 |
20 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng |
104 |
Thang máy |
8428 |
10 |
10 |
Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s) |
105 |
Máy cấp liệu thùng |
8428 |
10 |
90 |
Đến 60 m3/h |
106 |
Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng |
8428 |
20 |
90 |
Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục |
107 |
Băng tải hầm lò |
8428 |
31 |
00 |
Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
108 |
Băng tải gầu |
8428 |
32 |
90 |
Thuộc máy chính lò quay |
109 |
Gầu (gàu) tải các loại |
8428 |
32 |
|
Đến 160 m3/h, cao đến 105 m |
110 |
Băng tải/Băng chuyền |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
111 |
Băng tải ống |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
112 |
Vận thăng |
8428 |
90 |
90 |
Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg |
113 |
Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng) |
8428 |
90 |
90 |
Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) Điều khiển định vị bằng biến tần và công tác hành trình, lập trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD |
114 |
Vít tải các loại |
8428 |
90 |
90 |
Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
115 |
Máy xúc đá hầm lò phòng nổ |
8429 |
51 |
0 |
Cấp phòng nổ Exdl, dung tích gầu xúc đến 1 m3; Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích; Cỡ đường ray 600, 750, 900 mm; Khoảng cách trục 1600 mm; chiều rộng băng tải: đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s. |
116 |
Máng cào tải than phòng nổ |
8431 |
39 |
90 |
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kW; 18,5kW; 22kW; 30kW; 40kW, 45 kW, 55 kW, 75 kW, 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ: 380V; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s |
117 |
Bộ ống đổ bê tông |
8431 |
43 |
00 |
Ø: 219-273 mm, dài 80m |
118 |
Ống thổi rửa |
8431 |
43 |
00 |
Ø: 89 mm, dài 80 m |
119 |
Dầm cầu trục |
8431 |
49 |
10 |
Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn |
120 |
Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu |
8431 |
49 |
10 |
|
121 |
Dàn cày, xới, trục đất |
8432 |
10 |
00 |
|
122 |
Máy liên hợp trồng mía |
8432 |
30 |
00 |
Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
123 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
90 |
90 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
124 |
Máy ép kiện (ép bánh mủ cao su) |
8433 |
10 |
90 |
Máy ép bằng điện |
125 |
Máy gặt đập liên hợp |
8433 |
51 |
00 |
Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng |
126 |
Máy tuốt lúa |
8433 |
52 |
00 |
Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h |
127 |
Máy liên hợp thu hoạch mía |
8433 |
59 |
90 |
Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
128 |
Máy vắt sữa bò |
8434 |
10 |
10 |
Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
129 |
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên |
8436 |
10 |
10 |
Công suất đến 15 tấn/h Điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính |
130 |
Máy ấp trứng đà điểu |
8436 |
21 |
|
AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ |
131 |
Máy ép viên thức ăn nổi cho cá |
8436 |
80 |
|
Năng suất 1500 kg/h, công suất 75 kW, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm. |
132 |
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu |
8437 |
10 |
|
Công suất đến 10 tấn/h |
133 |
Máy xay xát gạo |
8437 |
80 |
10 |
Công suất đến 6 tấn/h |
134 |
Dây chuyền chế biến gạo |
8437 |
80 |
10 |
Dây chuyền chế biến gạo đồng bộ gồm: - Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh. - Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác. - Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được Điều khiển số. - Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 % - Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tấn thóc. Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. |
135 |
Máy đánh bóng gạo các loại |
8437 |
80 |
51 |
Công suất đến 6 tấn/h |
136 |
Sàng rung |
8437 |
80 |
59 |
Sàng hoạt động bằng điện |
137 |
Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư |
8437 |
80 |
59 |
Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1 Hp; Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw; Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw |
138 |
Máy đùn nhân bánh |
8438 |
10 |
10 |
Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g) |
139 |
Dây chuyền sản xuất bia |
8438 |
40 |
00 |
Công suất đến 90 triệu lít/năm |
140 |
Máy xát cà phê |
8438 |
80 |
11 |
Quả tươi, quả khô |
141 |
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa |
8438 |
80 |
91 |
Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4- 12 tấn/ngày |
142 |
Dây chuyền chế biến bột cá |
8438 |
80 |
91 |
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
143 |
Khuôn nướng bánh walter |
8438 |
90 |
19 |
Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài |
144 |
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 10.000 tấn/năm |
145 |
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 2000 tấn/năm |
146 |
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt |
8439 |
20 |
00 |
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2 |
147 |
Máy in offset, in theo tờ |
8443 |
12 |
00 |
Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
148 |
Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun |
8443 |
31 |
10 |
|
149 |
Máy in - copy, in bằng công nghệ laser |
8443 |
31 |
20 |
|
150 |
Máy in-copy- fax kết hợp |
8443 |
31 |
30 |
|
151 |
Máy in kim |
8443 |
32 |
10 |
|
152 |
Máy in phun |
8443 |
32 |
20 |
|
153 |
Máy in laser |
8443 |
32 |
30 |
|
154 |
Máy fax |
8443 |
32 |
40 |
|
155 |
Máy xóa tem và in cước thay tem |
8443 |
39 |
|
|
156 |
Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp |
8445 |
90 |
|
Lập trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động |
157 |
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp |
8445 |
|
|
Công suất đến 12 tấn/ngày |
158 |
Máy dệt bao PP |
8447 |
90 |
|
MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút |
159 |
Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống |
8448 |
59 |
00 |
AC-680, tốc độ 10-40 m/phút |
160 |
Máy giặt các loại |
8450 |
|
|
Kể cả loại có máy sấy khô, tự động |
161 |
Máy cán trơn |
8455 |
10 |
|
Đến d=1000 mm, l=800mm, công suất 20 m3/h |
162 |
Máy cán thô có răng |
8455 |
10 |
|
Đến d=800 mm, l=400mm, công suất 15 m3/h |
163 |
Dây chuyền cán thép xây dựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm |
164 |
Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói |
8455 |
22 |
00 |
Công suất 15-20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
165 |
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z |
8455 |
22 |
00 |
Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
166 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm |
167 |
Máy khoan cần |
8459 |
29 |
|
Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
168 |
Máy khoan bàn |
8459 |
29 |
|
Đường kính đến 13 mm |
169 |
Máy cắt miếng |
8459 |
69 |
10 |
Máy phay hoạt động bằng điện |
170 |
Máy mài hai đá |
8460 |
90 |
|
Đường kính đến 400 mm |
171 |
Máy bào ngang |
8461 |
20 |
|
Hành trình đến 650 mm |
172 |
Máy cưa cần |
8461 |
50 |
|
|
173 |
Máy búa hơi |
8462 |
10 |
|
Đến 75kg |
174 |
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông |
8464 |
90 |
10 |
Công suất thiết kế theo các modul có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 5; 7; 10; 15; 20;... |
175 |
Máy tính điện tử |
8470 |
10 |
00 |
Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
176 |
Máy tính tiền |
8470 |
50 |
00 |
|
177 |
Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...) |
178 |
Hệ thống tích hợp Điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ Điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng |
179 |
Máy đọc mã vạch |
8471 |
90 |
10 |
|
180 |
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car |
8471 |
90 |
90 |
Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính: + Cảm biến vị trí GPS. + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System). + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc. + Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm). + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G. + Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây. |
181 |
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS |
8471 |
4990 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, EuroControl Community... |
182 |
- Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK. - Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM. |
8471 |
|
|
Đặc tính kỹ thuật: - Đa hệ thống: GPS/GLONASS. - Đa băng tần số: L1 và L2. - Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA. - Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover) - Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. - Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. - Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). |
183 |
Máy tách cát |
8474 |
10 |
|
Công suất 25-50 m3/h |
184 |
Máy đập đá |
8474 |
20 |
11 |
Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá từ 8-10 (Mohs). |
185 |
Máy nghiền đứng |
8474 |
20 |
19 |
Thuộc máy chính lò quay |
186 |
Trạm nghiền sàng đá |
8474 |
20 |
|
Công suất 200 tấn/h |
187 |
Máy nghiền bi |
8474 |
20 |
|
Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph. Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm). |
188 |
Máy nghiền hàm 400x600 |
8474 |
20 |
|
Đến 10 m3/h |
189 |
Máy nghiền xa luân |
8474 |
20 |
|
Đến d=2800 mm, 40 kW |
190 |
Trạm bê tông dự lạnh |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 120-180m3/h |
191 |
Trạm trộn bê tông đầm lăn |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 100-180m3/h, số thành Phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít |
192 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 20-120 m3/h, số thành Phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6000 kg, cân xi măng: 300 - 1200 kg, cân nước: 200 - 600 lít. |
193 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm: Bán cơ động. Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện: 300 kW, công suất: 120 tấn/h |
194 |
Trạm trộn bê tông xi măng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm: Bán cơ động. Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện: 155 kW, công suất: 150 m3/h |
195 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
8474 |
31 |
|
Đến 500 lít/mẻ, 10 kW |
196 |
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do |
8474 |
31 |
|
Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW |
197 |
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không |
8474 |
39 |
10 |
Đến 12 m3/h, 130 kW |
198 |
Máy nhào hai trục có lưới lọc |
8474 |
39 |
10 |
Đến 20 m3/h, 40 kW |
199 |
Máy ép gạch Block |
8474 |
80 |
10 |
Đến 600 viên/h, 13kW |
200 |
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép |
8474 |
80 |
10 |
Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV |
201 |
Khuôn cơ gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
202 |
Máy tuyển từ |
8474 |
|
|
Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kỹ thuật) |
203 |
Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng) |
8474 |
|
|
Dùng cho các nhà máy tuyển than (không giới hạn thông số kỹ thuật) |
204 |
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng |
8474 |
|
|
Tấm sóng không amiang phù hợp với tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm. |
205 |
Dây chuyền sản xuất ống PEHD |
8477 |
20 |
20 |
Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630 |
206 |
Máy lưu hóa định hình dây cuaroa |
8477 |
40 |
10 |
Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150°C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
207 |
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa |
8477 |
90 |
39 |
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm |
208 |
Máy tự động cuốn dây quạt trần |
8479 |
81 |
|
Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380v, số rãnh cuốn 12-20, vi Điều khiển |
209 |
Máy ổn định nồng độ ion nhôm |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 15kw. Điện áp: 380V |
210 |
Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V |
211 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
8479 |
|
|
Công suất đến 6 tấn/h |
212 |
Dây chuyền sản xuất phân NPK |
8479 |
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm |
213 |
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh |
8479 |
|
|
Công suất đến 20 tấn/h |
214 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
8479 |
|
|
|
215 |
Đề khuôn |
8480 |
20 |
00 |
Đề bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ |
216 |
Van điện nhiệt độ cao |
8481 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
217 |
Van tấm điện |
8481 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
218 |
Máy phát điện (trên bờ) |
8501 |
61 |
|
Công suất không quá 75 kVA |
219 |
Động cơ điện ba pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
220 |
Động cơ điện một pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch |
221 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 1100kVA nhưng không quá 2500 kVA |
8502 |
13 |
90 |
Công suất dự phòng: 2500 kVA. Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1500 v/p. Động cơ; Perkins. Đầu phát: Leroysomer. Bộ Điều khiển: Deeepsea |
222 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 75kVA đến 375 kVA |
8502 |
|
|
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA |
223 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 375kVA đến 1100kVA |
8502 |
|
|
Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1100 kVA |
224 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
225 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V, cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-50) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
226 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A; 5A. Cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
227 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA, Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
228 |
Biến dòng hạ thế |
8504 |
31 |
29 |
Điện áp định mức < 1000 V. Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000)A. Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (5-15) VA. |
229 |
Máy Điều dòng |
8504 |
32 |
30 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
230 |
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF |
8504 |
40 |
19 |
|
231 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
VITECO-ARGUS (10A-600A) |
232 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
30 |
Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3pha). Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A) |
233 |
Thiết bị nguồn 1 chiều |
8504 |
40 |
90 |
HFCR-1600 |
234 |
Thiết bị nguồn độc lập |
8504 |
40 |
90 |
DPS 4825; DPS 4850 |
235 |
Hệ thống nguồn |
8504 |
40 |
90 |
HRS 4500; SDPS 250 |
236 |
Máy biến áp khô |
8504 |
|
|
Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA |
237 |
Trạm biến áp hợp bộ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA |
238 |
Máy biến thế |
8504 |
|
|
MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100MVA |
239 |
Máy biến áp trung gian |
8504 |
|
|
3 pha, dung lượng đến 10MVA |
240 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550kV Công suất đến 900MVA |
241 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 230kV; công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA |
242 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 121kV, công suất đến 120MVA |
243 |
Máy biến áp truyền tải |
8504 |
|
|
Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA |
244 |
Máy biến dòng điện |
8504 |
|
|
Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A |
245 |
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
246 |
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
247 |
Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550kV Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA |
248 |
Máy biến dòng điện chân sứ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20 |
249 |
Biến áp chiếu sáng phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V |
250 |
Biến áp khoan phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V |
251 |
Máy biến điện áp đo lường trung thế |
8504 |
|
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P |
252 |
Trạm biến áp phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdql, công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69) kV và 0,69(0,4) kV |
253 |
Máy biến áp cao thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 500KVA |
254 |
Máy biến áp hạ thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 220KVA |
255 |
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
|
|
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Tải: (50- 1500) VA. Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39kg. |
256 |
Máy hút bụi |
8508 |
|
|
|
257 |
Máy ghi âm chuyên dụng hàng không |
8519 |
8920 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
258 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
8527 |
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT |
259 |
Màn hình máy tính |
8528 |
51 |
|
Độ phân giải: 1920 X 1080 pixcel; Độ sáng (Typ.): 300cd/m2; Góc nhìn: H (176) - V (176); Ngõ vào: D-sub và HDMI |
260 |
Máy thu hình |
8528 |
72 |
92 |
Độ phân giải WXGA 1366 X 768 điểm ảnh; Hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; Độ tương phản: 50000:1; Tần số quét: 50Hz hoặc cao hơn; Tính năng: Full HD |
261 |
Đèn chớp tuần tự hàng không |
8530 |
80 |
00 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
262 |
Máy thu kiểm tra tín hiệu NDB |
8530 |
90 |
00 |
|
263 |
Tụ điện PL trung thế một pha |
8532 |
29 |
00 |
Điện áp định mức: (6,6 - 22) kV. Dòng điện: (4,5-30,3) A. Công suất: 100; 200 kVar. Khối lượng: 28 - 46 kg. |
264 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100A - 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
265 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-2, 200A - 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
266 |
Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100A - 38,5kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
267 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100A- 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
268 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-2, 200A- 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
269 |
Chống sét van LA 12-10, 12kV |
8535 |
40 |
00 |
|
270 |
Chống sét van LA 18-10, 18kV |
8535 |
40 |
00 |
|
271 |
Chống sét van LA 21 -10, 21 kV |
8535 |
40 |
00 |
|
272 |
Chống sét van LA 24-10, 24kV |
8535 |
40 |
00 |
|
273 |
Chống sét van LA 42-10, 42kV |
8535 |
40 |
00 |
|
274 |
Chống sét van LA 48-10, 48kV |
8535 |
40 |
00 |
|
275 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 1 pha - 1 cực 20A; 1 pha - 1 cực 32A; 1 pha - 1 cực 40A; 1 pha - 1 cực 50A; 1 pha - 1 cực 63A |
276 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 1 pha - 2 cực 20A; 1 pha - 2 cực 32A; 1 pha - 2 cực 40A; 1 pha - 2 cực 50A: 1 pha - 2 cực 63A |
277 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 3 pha - 3 cực 20A; 3 pha - 3 cực 32A; 3 pha - 3 cực 40A; 3 pha - 3 cực 50A; 3 pha - 3 cực 63A |
278 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 3 pha - 4 cực 20A; 3 pha - 4 cực 32A; 3 pha - 4 cực 40A; 3 pha - 4 cực 50A; 3 pha - 4 cực 63A |
279 |
Bàn Console |
8538 |
10 |
19 hoặc 29 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCVN |
280 |
Hệ thống Điều khiển đèn hiệu |
8543 |
7020 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
281 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-35, 95- 35mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
282 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-70, 95-70mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
283 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-95, 95-95mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
284 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 102-120, 120-120mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
285 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 185-150, 185-150mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
286 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-240, 95-240mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
287 |
Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn |
8608 |
00 |
20 |
|
288 |
Cột gió có chiếu sáng |
8608 |
90 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
289 |
Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
90 |
10 |
Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h |
290 |
Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
90 |
10 |
Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h |
291 |
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau |
8701 |
90 |
10 |
Từ 8 CV đến 20 CV |
292 |
Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít |
8708 |
40 |
29 |
Hộp số loại khác |
293 |
Xe đẩy |
8713 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
294 |
Giàn khoan dầu khi di động |
8905 |
20 |
00 |
Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft |
295 |
Giàn khoan khai thác dầu giếng |
8905 |
20 |
00 |
Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid) |
296 |
Giàn khoan tự nâng |
8905 |
20 |
00 |
Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd\'s Register Quality Assurance số VTU 6006599 |
297 |
Cân điện tử |
9016 |
|
|
C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện |
298 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
9018 |
19 |
00 |
Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511 |
299 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
9018 |
19 |
00 |
5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612 |
300 |
Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các Chương trình hấp khác nhau |
301 |
Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các Chương trình hấp khác nhau |
302 |
Tủ ấm (tủ sấy) |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít |
303 |
Tủ sấy tiệt trùng |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít |
304 |
Tủ bảo quản hóa chất |
9018 |
90 |
30 |
Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích: 100 lít - 1000 lít. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC. Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số. |
305 |
Tủ bảo quản tài liệu |
9018 |
90 |
30 |
Công dụng: Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model: HOV-... TBQ. Nguyên lý hoạt động: Kiểm soát độ ẩm tự động bằng Bộ Điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn. |
306 |
Tủ bảo quản máu |
9018 |
90 |
30 |
- Dung tích: 100 lít - 1000 lít - Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM - Nhiệt độ hoạt động: Từ 2°C đến 8°C - Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao |
307 |
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm |
9018 |
90 |
30 |
Model: TTS-WASTE LAB 01. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước: 350x300x450mm. Chức năng an toàn: có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình. Chức năng: xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm |
308 |
Thiết bị Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
|
309 |
Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W |
9018 |
90 |
90 |
|
310 |
Thiết bị phẫu thuật Plasma |
9018 |
90 |
90 |
|
311 |
Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser |
9018 |
90 |
90 |
|
312 |
Thiết bị siêu âm trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Tần số siêu âm: 880KHz hoặc 1,1 MHz hoặc 2MHz. |
313 |
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu |
9018 |
90 |
90 |
Bước sóng 760 nm, công suất mW/đầu châm, 8-10 kênh châm. |
314 |
Thiết bị từ trường trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Cường độ từ 20 - 50 mT |
315 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
9018 |
90 |
90 |
Monitor theo dõi bệnh nhân dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), N1BP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Trọng lượng: 4,4 kg |
316 |
Hộp hấp dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
317 |
Máy điện châm |
9018 |
90 |
90 |
DC 6v - 2f-c |
318 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 |
9018 |
90 |
90 |
Công suất đến 50W, bước sóng 10,6µm. |
319 |
Thiết bị hủy kim tiêm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
320 |
Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài |
9018 |
90 |
90 |
|
321 |
Máy điện xung |
9018 |
90 |
90 |
|
322 |
Máy Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
9018 |
90 |
90 |
|
323 |
Máy lắc máu |
9018 |
90 |
90 |
|
324 |
Máy Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
|
325 |
Máy nước cất |
9018 |
90 |
90 |
|
326 |
Máy sắc thuốc 12 thang |
9018 |
90 |
90 |
|
327 |
Nồi hấp bằng hơi nước |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
328 |
Nồi luộc dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
329 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục |
9019 |
20 |
0 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được. Kích thước: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Trọng lượng: 25kg |
330 |
Máy hiệu ứng nhiệt |
9019 |
90 |
90 |
Ký hiệu: VL. Điện áp danh định: 220V. Tần suất danh định: 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định: 33Wx2 = 66W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Nhiệt xung: 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75 °C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da |
331 |
Máy vật lý trị liệu |
9019 |
90 |
90 |
Ký hiệu: Royal Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da |
332 |
Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải) |
9019 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
333 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
9019 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
334 |
Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tần 200 mA |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
335 |
Máy X-quang kỹ thuật số đa năng |
9022 |
14 |
00 |
Công suất tối đa ≥ 30 kW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng |
336 |
Thiết bị đo khi mê tan tự động cầm tay |
9026 |
80 |
10 |
Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH |
337 |
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung |
9027 |
|
|
Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm. |
338 |
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ |
9028 |
30 |
10 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V |
339 |
Công tơ 1 pha |
9028 |
30 |
|
- Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động (1st): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến |
340 |
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
|
- Loại ký hiệu: DT01M80. Cấp chính xác: Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh, 1000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 193x117x69 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
341 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
|
Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/ kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
342 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
|
Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh. 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
343 |
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
|
- Loại ký hiệu: DT03M10. Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist): ≤ 0,4% Ib (CCX 1,0); ≤ 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại ký hiệu: DT03M05. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
344 |
Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha |
9028 |
30 |
|
Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa. |
345 |
Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha |
9028 |
30 |
|
Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. |
346 |
Máy đo kiểm điện tổng hợp |
9028 |
|
|
Đo động cơ điện <50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ |
347 |
Máy đếm khuẩn lạc |
9031 |
80 |
90 |
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng: Đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm. |
348 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9031 |
80 |
90 |
1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí |
349 |
Đồng hồ báo thức |
9105 |
11 |
00 |
|
350 |
Đồng hồ treo tường |
9105 |
21 |
00 |
Hoạt động bằng điện |
351 |
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS |
9106 |
10 |
00 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
352 |
Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ |
9106 |
10 |
00 |
|
353 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
354 |
Giường bệnh nhân các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS) |
355 |
Tủ hút độc |
9403 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
356 |
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn) |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
357 |
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
358 |
Đèn lề đường lăn lắp nổi công nghệ Halogen/LED |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
359 |
Đèn pha xoay |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
360 |
Đèn chóp lắp nổi và Bộ Điều khiển đèn chớp |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
361 |
Đèn cao không công nghệ LED |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN |
362 |
Đèn cao không LED cấu trúc kép |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN |
363 |
Đèn tín hiệu ánh sáng |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
364 |
Máy báo vùng cấm |
9405 |
60 |
90 |
Sử dụng trong an ninh - quốc phòng |
365 |
Phòng đặt thiết bị (Shelter) |
9406 |
00 |
94 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, TCVN |
366 |
Thiết bị bưu chính (dấu kìm) |
9704 |
00 |
00 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát |
2505 |
|
|
Cát xây dựng |
2 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Al2O3: 21 -37% |
3 |
Đất sét, bột sét |
2508 |
|
|
|
4 |
Đá khối, đá tấm marble |
2515 |
|
|
|
5 |
Đá khối, đá tấm granit |
2516 |
|
|
|
6 |
Đá xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
Ký hiệu quy cách: đá hộc. Đặc tính kỹ thuật: diện tích chịu lực 1600 mm2; tải trọng phá hoại 190kN; cường độ chịu nén Rn 119,96N/mm2. Các tiêu chuẩn: 22TCN; TCVN 7572-2006. |
7 |
Sỏi xây dựng |
2517 |
|
|
|
8 |
Đôlômít |
2518 |
|
|
Đôlômít luyện kim có hàm lượng MgO ≥ 28% |
9 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
|
10 |
Vôi |
2522 |
20 |
00 |
Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Vôi luyện kim có hàm lượng CaO ≥ 88%. |
11 |
Clinker |
2523 |
10 |
|
|
12 |
Xi măng Puzolan |
2523 |
29 |
90 |
PCpuz |
13 |
Ximăng Poóclăng |
2523 |
|
|
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
14 |
Xi măng bền sunphát |
2523 |
|
|
PCs, PChs |
15 |
Xi măng Class G |
2523 |
|
|
|
16 |
Bê tông chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99% |
17 |
Vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Cao nhôm và sa mốt |
18 |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành Phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%. |
19 |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90% |
20 |
Bùn bịt lô gang lò cao |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành Phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30% |
21 |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành Phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30% |
22 |
Vữa chống cháy, bê tông chống cháy |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành Phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40% |
23 |
Các loại bột đầm, vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu lửa kiềm tính trong công nghiệp luyện kim. |
24 |
Vữa xây dựng trộn sẵn |
3824 |
|
|
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng |
25 |
Ống nối, nắp đậy cao su |
3922 |
|
|
Sản phẩm bằng cao su, plastic dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự |
26 |
Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC |
3925 |
20 |
00 |
|
27 |
Cửa ngăn cháy |
3925 |
90 |
00 |
B-15; A-0; A-60 |
28 |
Tấm lợp ván nhựa |
3925 |
90 |
00 |
0,9 mm x 0,8 m x 2 m |
29 |
Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
30 |
Các loại đá lát, đá khối |
6801 |
00 |
00 |
|
31 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm |
32 |
Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3 |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác |
33 |
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3 |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm |
34 |
Gạch, ngói không nung |
6808 |
00 |
10 |
Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,... |
35 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
36 |
Gạch Tuynen |
6810 |
11 |
00 |
|
37 |
Gạch bê tông đặc |
6810 |
11 |
00 |
Mác 100 kích thước 210x100x60mm, gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130mm, gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130mm |
38 |
Đá ốp lát nhân tạo |
6810 |
19 |
10 |
Mã PQ (keo: 11,5%; Quatz: 25,8%; Cát: 62%; Màu: 0,413%; Phụ gia: 0,287%). Mã PS (keo: 12,5%; Quatz: 86%; Màu: 1,187%; Phụ gia: 0,313%). Sản phẩm ốp lát đá nhân tạo, thành Phần chính là thạch anh TCVN 8057:2009 |
39 |
Cọc bê tông ly tâm ứng suất |
6810 |
|
|
Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m |
40 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
|
|
Cho đường dây đến 35 kV |
41 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3) |
6902 |
10 |
00 |
TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤18%. Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng. |
42 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3) |
6902 |
10 |
00 |
MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤ 18% |
43 |
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO -C) |
6902 |
10 |
00 |
MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%; C= 10-16%. Độ xốp ≤ 4%. |
44 |
Sạn đầm thùng trung gian |
6902 |
10 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 1% |
45 |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
6902 |
10 |
00 |
TM-87; TM-95; TM-98. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
46 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 60%; C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%. |
47 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3- C-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%; C=8-10%; SiC ≥ 5%; Độ xốp ≤ 13%. |
48 |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
6902 |
20 |
00 |
CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
49 |
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 ≥50%; Fe2O3≤2,5%; SiC=5÷18%. Độ xốp ≤ 18%. |
50 |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO2≥95%; Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24% |
51 |
Gạch chịu a xít |
6902 |
20 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%; Fe2O3 ≤ 3%; SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%. |
52 |
Sericit |
6902 |
20 |
00 |
Hàm lượng AI2O3 ≥ 10%. |
53 |
Gạch chịu lửa sa mốt |
6902 |
90 |
00 |
SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23% |
54 |
Bê tông chịu nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19. Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5% |
55 |
Gạch xốp cách nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%. |
56 |
Gạch ốp, lát |
6908 |
|
|
(Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800mm x 800mm |
57 |
Gạch Porcelain |
6908 |
|
|
Kích cỡ lớn đến 1000 mm x 1000 mm |
58 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
10 |
00 |
Các loại |
59 |
Kính phủ phản quang |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
60 |
Kính phủ bức xạ thấp |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
61 |
Kính nổi |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
62 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
63 |
Kính trắng |
7005 |
29 |
90 |
Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002 |
64 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007 |
19 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
65 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
7007 |
29 |
90 |
TCVN 7364:2004 |
66 |
Kính an toàn |
7007 |
|
|
Độ dày từ 6 đến 12 mm |
67 |
Kính gương tráng bạc |
7009 |
91 |
0 |
TCVN 7219:2002 |
68 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990 |
69 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214 |
|
|
Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069 |
70 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216 |
|
|
Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100, V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90) |
71 |
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
7217 |
|
|
Gồm các mã HS: 72171010, 72172010 |
72 |
Dây thép buộc 1 ly |
7217 |
|
|
Dây thép đen; bó thành cuộn trọng lượng 50kg/cuộn |
73 |
Dây thép không gỉ |
7223 |
00 |
00 |
|
74 |
Cọc cừ (sheet piling) |
7301 |
|
|
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
75 |
Tà vẹt bê tông (TVBT) cốt thép thường; TVBT cốt thép dự ứng lực |
7302 |
90 |
10 |
|
76 |
Các loại ống thép hàn |
7306 |
|
|
Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35 mm, mác thép X60-X80 |
77 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7306 |
|
|
Ø400 - Ø2.600 mm |
78 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. |
7306 |
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090 |
79 |
Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép |
7308 |
30 |
00 |
Loại thông dụng |
80 |
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt |
7308 |
|
|
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ) Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt) |
81 |
Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm |
7308 |
|
|
Cho đường dây đến 500 kV |
82 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ |
83 |
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép |
7308 |
|
|
Bao gồm cả giàn mái không gian |
84 |
Cửa đi, cửa sổ bằng hợp kim nhôm, kiểu bản lề và kiểu trượt |
7308 |
|
|
|
85 |
Dây mạ kẽm, dây kẽm gai |
7313 |
00 |
00 |
|
86 |
Lưới mắt cáo |
7314 |
|
|
Khổ lưới: 1,2 m; 1,0 m; 0,6 m; 0,5 m; Dây thép sử dụng: dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính 0,5 mm đến 0,8 mm |
87 |
Bu lông, đai ốc, căn sắt dùng cho tà vẹt bê tông |
7317 |
00 |
30 |
|
88 |
Căn nhựa, đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông |
7317 |
00 |
90 |
|
89 |
Bệ đế bình chứa/bình áp lực |
7326 |
|
|
|
90 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
7411 |
|
|
Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200 |
91 |
Cáp đồng trần |
7413 |
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung áp |
92 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
|
|
|
93 |
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) |
8109 |
90 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%; Fe2O3≤0,8% |
94 |
Chốt móc cửa |
8301 |
10 |
0 |
Thân chốt bằng hợp kim kẽm, inox hoặc đồng |
95 |
Khóa cửa |
8301 |
40 |
20 |
Tay khóa bằng hợp kim; inox hoặc đồng, thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa |
96 |
Khóa clemon, thanh chốt các loại |
8301 |
40 |
20 |
Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng. |
97 |
Khóa điện từ thông minh |
8301 |
|
|
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox |
98 |
Bản lề |
8302 |
10 |
00 |
Thân bản lề bằng đồng, inox hoặc thép |
99 |
Tháp làm mát |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
100 |
Băng tải gầu |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
101 |
Cấp liệu tấm, cấp liệu tang |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
102 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
|
Đường kính đến 1800 mm thuộc hệ thống lò quay. Thuộc hệ thống lò quay |
103 |
Lọc bụi tĩnh điện |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
104 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
|
Đường kính đến 2800 mm thuộc hệ thống lò quay |
105 |
Súng bắn khí |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
106 |
Van điện nhiệt độ cao |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
107 |
Van tấm điện |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
108 |
Xích tải |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay, Có thể gia công, chế tạo các thiết bị phi tiêu chuẩn theo thiết kế của nhà cung cấp thiết bị. |
109 |
Cáp động lực và chiếu sáng |
8544 |
|
|
0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại |
110 |
Cáp ngầm |
8544 |
|
|
Đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. |
111 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
|
|
Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (Phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV |
112 |
Sứ biến áp |
8546 |
20 |
10 |
Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650 mm, trọng lượng 15kg |
113 |
Nhà lắp ghép |
9406 |
|
|
Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau thông thường |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tỏi đen Nacen |
703 |
20 |
90 |
Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM |
2 |
Nấm linh chi Nacen |
712 |
39 |
90 |
- Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g. - Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM |
3 |
Cà phê đã trích caffeine |
901 |
12 |
|
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5% |
4 |
Tinh bột nghệ Nacen |
901 |
30 |
00 |
Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM |
5 |
Cà phê Robusta |
901 |
90 |
10 |
Cà phê quả khô |
6 |
Tinh bột |
1108 |
|
|
Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400 |
7 |
Dầu cá tinh luyện |
1504 |
20 |
90 |
|
8 |
Dầu đậu tương thô |
1507 |
10 |
00 |
|
9 |
Dầu đậu tượng đã tinh chế |
1507 |
90 |
90 |
|
10 |
Dầu lạc thô |
1508 |
10 |
00 |
|
11 |
Dầu lạc đã tinh chế |
1508 |
90 |
90 |
|
12 |
Dầu cọ |
1511 |
90 |
|
Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011 |
13 |
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
|
14 |
Dầu dừa |
1513 |
|
|
Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920 |
15 |
Dầu hạt cải |
1514 |
|
|
Gồm các mã HS: 15141920, 15149991 |
16 |
Dầu cám gạo thô |
1515 |
90 |
91 |
|
17 |
Dầu cám gạo trung hòa |
1515 |
90 |
99 |
|
18 |
Dầu hạt vừng |
1515 |
|
|
Gồm các mã HS: 15155090, 15155010 |
19 |
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza |
1701 |
|
|
Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
20 |
Glucoza |
1702 |
30 |
10 |
|
21 |
Bột hương tôm |
2103 |
90 |
40 |
|
22 |
Giấm |
2209 |
00 |
00 |
|
23 |
Thức ăn gia súc |
2301 |
20 |
|
Bột cá |
24 |
Thức ăn chăn nuôi |
2309 |
90 |
|
|
25 |
Cọng thuốc lá |
2401 |
30 |
10 |
Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
26 |
Muối ăn (natri clorua) |
2501 |
00 |
10 |
|
27 |
Muối iod |
2501 |
00 |
90 |
|
28 |
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) |
2501 |
|
|
|
29 |
Tinh quặng pyrit |
2502 |
00 |
00 |
FeS2(≥33% S) |
30 |
Bột than chì |
2504 |
10 |
00 |
|
31 |
Cát tiêu chuẩn |
2505 |
10 |
00 |
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng |
32 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng |
33 |
Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan |
2508 |
40 |
90 |
Dạng tấm |
34 |
Quặng apatít các loại |
2510 |
10 |
10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥24% |
35 |
Diatomite |
2512 |
00 |
00 |
Dạng bột |
36 |
Bột đá cẩm thạch |
2517 |
41 |
00 |
|
37 |
Dolomite |
2518 |
|
|
|
38 |
Quặng serpentin |
2519 |
10 |
00 |
MgO.SiO2.2H2O |
39 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
40 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
41 |
Quặng, tinh quặng fluorite |
2529 |
|
|
CaF2>75% |
42 |
Quặng sắt chưa nung kết |
2601 |
11 |
00 |
|
43 |
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết |
2601 |
12 |
00 |
Quặng vê viên |
44 |
Quặng mangan |
2602 |
00 |
00 |
|
45 |
Tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
18-20% Cu |
46 |
Tinh quặng chì sunfua |
2607 |
00 |
00 |
55% Pb |
47 |
Quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
|
48 |
Tinh quặng crômit |
2610 |
00 |
00 |
46% Cr2O3 |
49 |
Tinh quặng vonframit |
2611 |
00 |
00 |
65% WO3 |
50 |
Tinh quặng ilmenite |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 52-54% |
51 |
Tinh quặng rutile |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 90% |
52 |
Tinh quặng zircon |
2615 |
10 |
00 |
ZrO2: 62-65% |
53 |
Than mỡ |
2701 |
12 |
10 |
|
54 |
Than cốc luyện kim |
2704 |
00 |
10 |
|
55 |
Dầu thô |
2709 |
00 |
10 |
|
56 |
Condensate |
2709 |
00 |
20 |
|
57 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
12 |
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
58 |
Xăng Jet A1 |
2710 |
12 |
|
|
59 |
Xăng Mogas 92 |
2710 |
12 |
|
|
60 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
61 |
Dầu thủy lực |
2710 |
19 |
50 |
VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
62 |
Dầu DO |
2710 |
19 |
71 |
|
63 |
Dầu FO |
2710 |
19 |
79 |
|
64 |
Propylen |
2711 |
14 |
|
|
65 |
Khí thiên nhiên |
2711 |
21 |
|
|
66 |
Khí khô |
2711 |
29 |
00 |
|
67 |
Clo lỏng |
2801 |
10 |
00 |
Cl2 ≥ 99.5% |
68 |
Muội cacbon |
2803 |
00 |
40 |
Hàm lượng C ≥ 98% |
69 |
Hydrogen |
2804 |
10 |
00 |
Độ tinh khiết >99.999% |
70 |
Nitrogen |
2804 |
30 |
00 |
Độ tinh khiết >99.999% |
71 |
Nitơ nạp chai |
2804 |
30 |
00 |
Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95% |
72 |
Oxygen |
2804 |
40 |
00 |
Độ tinh khiết >99.6% |
73 |
Phốt pho vàng |
2804 |
70 |
00 |
P4=99,9%; tạp chất 0,1% |
74 |
Neodym - Praseodym (Pr-Nd) |
2805 |
30 |
00 |
|
75 |
Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe) |
2805 |
30 |
00 |
|
76 |
Axit sulphuric |
2808 |
00 |
00 |
H2SO4 98% |
77 |
Axit phosphoric |
2809 |
39 |
10 |
H3PO4 từ 25% đến 52% |
78 |
Carbon dioxit (lỏng, rắn) |
2811 |
21 |
00 |
Độ thuần > 99,6% |
79 |
Khí CO2 - Cacbon dioxit |
2811 |
21 |
00 |
- Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min - Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max |
80 |
Amoniac lỏng (NH3) |
2814 |
20 |
00 |
- Hàm lượng NH3: 99,8% min - Hàm lượng nước: 0,2% max - Hàm lượng dầu: 5 ppm max |
81 |
Xút NaOH |
2815 |
11 |
00 |
|
82 |
Sodium hydroxide |
2815 |
12 |
00 |
|
83 |
Bột ôxyt kẽm |
2817 |
00 |
10 |
60% Zn, 80-90% ZnO |
84 |
Oxit nhôm (Aluminium oxide) |
2818 |
20 |
00 |
AI2O3 |
85 |
Hydroxit nhôm |
2818 |
30 |
00 |
Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3) |
86 |
Dioxit mangan |
2820 |
10 |
00 |
MnO2 ≥ 68% |
87 |
Peroxit kim loại khác |
2825 |
90 |
00 |
Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4) |
88 |
Canxi clorua (CaCl2) |
2827 |
20 |
10 |
Dạng bột màu trắng |
89 |
Natriclorua |
2827 |
39 |
90 |
|
90 |
Nhôm sunphat |
2833 |
22 |
10 |
Al2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3) |
91 |
Phèn nhôm kép Kali |
2833 |
30 |
00 |
|
92 |
Dicalcium phosphate (DCP) |
2835 |
25 |
00 |
Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003% |
93 |
Lân trắng |
2835 |
25 |
00 |
P2O5>=20% |
94 |
Dinatri cacbonat |
2836 |
20 |
00 |
|
95 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
2836 |
50 |
00 |
Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
96 |
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic |
2836 |
50 |
90 |
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm |
97 |
Magie cacbonat |
2836 |
99 |
00 |
|
98 |
Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3) |
2839 |
19 |
10 |
Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa |
99 |
Silicat flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
100 |
Zeolite 4A |
2842 |
10 |
00 |
Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate) |
101 |
Ôxy già |
2847 |
|
|
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%. |
102 |
Chất hoạt động bề mặt |
2902 |
90 |
90 |
Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS) |
103 |
D-Gluciol (Sorbitol) |
2905 |
44 |
00 |
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%. |
104 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max |
105 |
Bột ngọt |
2922 |
42 |
20 |
|
106 |
Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh |
2941 |
10 |
|
Amoxilin, Ampicilin |
107 |
Hoạt chất artemisin |
2942 |
00 |
00 |
|
108 |
Màng sinh học Vinachitin |
3001 |
90 |
00 |
|
109 |
Xương xốp carbon |
3001 |
90 |
00 |
|
110 |
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
3005 |
|
|
Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090 |
111 |
Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ |
3006 |
10 |
90 |
|
112 |
Hỗn hợp bột màu |
3206 |
49 |
90 |
|
113 |
Men frit (phối liệu men kính) |
3207 |
20 |
10 |
Phối liệu men kính có thành Phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3... dạng mảnh |
114 |
Nhựa PU dùng cho mực in lụa |
3208 |
90 |
90 |
Dùng cho in da giày |
115 |