cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

  • Số hiệu văn bản: 01/2018/TT-BKHĐT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Ngày ban hành: 30-03-2018
  • Ngày có hiệu lực: 15-05-2018
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-10-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1236 ngày (3 năm 4 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-10-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-10-2021, Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2018/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu s 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biu thuế xuất khẩu, Biu thuế nhập khu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đi, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biu thuế xuất khẩu, Biu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đi, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thViệt Nam;

Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh Mục sau:

1. Danh Mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

2. Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

3. Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

4. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

5. Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

6. Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

7. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);

8. Danh Mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, Phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);

9. Danh Mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).

Điều 2. Các Danh Mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam và Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc Mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế cho Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các t
nh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;
- Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Lưu: VP, vụ KTCN (8)
.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, Khoảng cách trục 1150 mm, tốc độ 7 km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao): 4379mm x 1045 mm x 1600 mm (đường 600 mm), 4379mm x 1345 mm x 1600 mm (đường 900 mm), thợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah

2

Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, Khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225mm x 994mm x 1550 mm (đường 600mm), 3225mm x 1294mm x 1550 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.

3

Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

8601

20

00

Cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, c quy tích điện kiu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300mm x 1360mm x 1650mm, tự trọng 12 tấn.

4

Toa xe chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

5

Toa xe hành lý

8605

00

00

Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

6

Toa xe chuyên dụng chở ôtô

8605

00

00

Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

7

Toa xe chở xi măng rời

8605

00

00

Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại

8

Toa xe H

8606

10

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

9

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

10

Xe goòng lò nung tuynen

8606

30

00

 

11

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

Dài 14 m, tải trọng 60 tấn

12

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

13

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

14

Toa xe M chở container

8606

99

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

15

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công suất không quá 22,5 kW

16

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích (động cơ) dưới 1.100cc

17

Xe khách đến 52 chỗ ngồi

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.

Schỗ ngồi tối đa: 52 chỗ.

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.

Công suất lớn nhất: 170 kW/2.500 vòng/phút

18

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

19

Ô tô điện

8703

90

19

Chạy bng điện, công suất động cơ đến 6,3 kW, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20%

20

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

21

Ô tô cứu thương

8703

 

 

Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn

22

Ô tô chphạm nhân

8703

 

 

Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn

23

Ô tô ti tự đổ

8704

10

 

Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn

24

Xe bảo ôn đông lạnh

8704

21

21

Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C

25

Ô tô tải nhẹ

8704

21

 

 

26

Ô tô ti thùng

8704

22

39

Tải trọng lên tới 16,5 tn; tiêu chuẩn khí thải EURO2

27

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

28

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

29

Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (xe ép rác các loại)

8704

23

22

Từ 5-20 m3 (dung tích thùng chứa rác), vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống Điều khiển cơ khí tự động.

30

Ô tô phục vụ chuyn quân

8704

 

 

Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn

31

Ô tô chở ô tô

8704

 

 

Khối lượng toàn bộ đến 14,46 tấn

32

Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt

8704

 

 

Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 30 tấn.

33

Ô tô xi tec (chở LPG, khí CO2 hóa lỏng)

8704

 

 

Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn

34

Ô tô bồn nhiên liệu lưu động

8704

 

 

Thể tích đến 18 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử

35

Xe cẩu

8705

10

00

Ti trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2

36

Xe phun nước phòng chống bạo loạn

8705

90

90

Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính Điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7.

37

Xe cứu hộ cứu nạn

8705

90

90

Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn.

38

Xe rải dây thép gai

8705

90

90

Xe rải dây thép gai HH - FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc.

39

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

Chiều cao nâng đến 14 m

40

Xe chữa cháy

8705

30

00

Bồn chứa nước (4 - 8 m3), bồn chứa foam (0,2 - 1 m3)

41

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

Sức chứa 4,5-14 m3 nước

42

Xe bồn chở dung dch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa)

43

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

Diện tích sàn từ 40-65m2

44

Xe truyền hình lưu đng

8705

90

90

 

45

Xe hút chất thải

8705

90

90

Từ 1,5 - 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2

46

Ô tô sửa chữa lưu đng

8705

 

 

 

47

Xe mô tô

8711

20

 

Khi lượng bn thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lp trước: 90/90-18 lốp sau: 130/90-15 Nhiên liệu: xăng không chì có trị số c tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút

48

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác không lắp đng cơ

8712

00

30

 

49

Sơ mi rơ moóc chuyên dụng (chở nhiên liệu, chxi măng rời, chở LPG)

8716

31

 

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

50

Dolly hàng hóa (10ft và 20ft)

8716

39

99

Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

51

Mooc chứa hàng hóa rời

8716

39

99

Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

52

Sơ mi rơ moóc tải (tự đổ)

8716

39

 

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

53

Sơ mi rơ moóc tải (có mui)

8716

39

 

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

54

Sơ mi rơ moóc ti (chở hàng hoặc container)

8716

39

 

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

55

Sơ mi rơ moóc tải (đông lạnh)

8716

39

 

Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn

56

Xe băng chuyền

8716

80

90

Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 18 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

57

Thang kéo đy tay

8716

80

90

Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 7 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành)

58

Tàu khách

8901

10

 

Loại, thông dụng đến 300 chỗ ngồi

59

Tàu ch khí hóa lỏng Ethylene

8901

10

 

Khả năng chuyên chở 4.500m3

60

Tàu chở xi măng

8901

10

 

Trọng ti 14.600DWT

61

Tàu hàng đa năng

8901

10

 

Trọng tải 17.500DWT, đạt chất lượng quốc tế

62

Tàu ch hàng

8901

10

 

Trọng tải dưới 56.200 tấn

63

Tàu quân sự, tàu cảnh sát biển

8901

10

 

 

64

Kho nổi chứa xuất dầu - FS05

8901

10

 

Trọng tải 150.000 tấn

65

Ụ ni

8901

10

 

Trọng tải 9.600 tấn

66

Tàu ch hàng khô

8901

10

 

Trọng tải 4.000DWT

67

Tàu ch ô tô

8901

10

 

 

68

Tàu chuyên dụng chcontainer

8901

90

26

Trọng tải đến 2.000 TEU

69

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

 

Sức nâng đến 4.200 tấn

70

Tàu chdầu

8901

20

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245 m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236 m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43 m); Chiều cao mạn (Dtk=20 m), mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy ti 14 m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15 hi lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT

71

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

 

Trọng tải đến 5000 tấn

72

Xà lan

8901

90

36

Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18000DWT

73

Tàu chhàng rời

8901

90

 

Chiều dài toàn bộ 190 m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3 m, chiều rộng thiết kế 32,26 m, chiều cao mạn 17,8 m, mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 12,8 m; loại trọng tải đến 54000DWT

74

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

 

Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

75

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

 

Trọng tải từ 200-1100 tấn

76

Tàu kiểm ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

77

Tàu cá vỏ composite

8902

 

 

Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV

78

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

 

79

Tàu cá vỏ thép

8902

 

 

 

80

Tàu kéo biển

8904

00

39

Tàu ASD 3212 YN 51235 là tàu kéo biển. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 CV, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.

81

Tàu kéo - đẩy sông

8904

 

 

Công suất đến 5.000 CV

82

Tàu kéo - đy bin

8904

 

 

Công suất đến 7.000 CV

83

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV

84

Tàu hút bùn

8905

10

00

Đến 5.000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

85

Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

8906

90

90

Công suất đến 16.000HP

86

Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

8906

90

90

Thông số kỹ thuật khnăng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, ti trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV

87

Tàu cứu hộ - cứu nạn

8906

90

90

Công suất đến 3.500CV

88

Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu

8906

90

90

Công suất đến 3.500 CV

89

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

90

Cano cao tốc

8906

90

90

Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức ch4-6 người.

91

Tàu thả phao

8906

90

 

Công suất đến 3.000 CV

92

Máy thả phao các loại

8907

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Giàn phản xạ VOR

7308

20

29

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

2

Giá thủy lực di động

7308

40

90

Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chnh th, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm.

3

Bồn áp lực hình cầu

7309

00

19

Dung tích chứa đến 4400 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

4

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

19

Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

5

Thùng phuy đng pht pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất th thủy lực 250kPa, dung tích 157lít.

6

Bình chứa LPG 12kg

7311

00

23

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x580mm

7

Bình chứa LPG 45kg

7311

00

23

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

8

Bồn chứa LPG

7311

00

25

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

9

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng

7311

00

99

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,.

10

Khuôn

8207

30

00

Khuôn gỗ gồm đế g, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không g

11

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2. nhiệt độ 300 -593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

12

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cu trúc buồng la tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

13

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

14

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

 

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

15

Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những Phần khác của nồi hơi

16

Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

Bao gồm bộ phận chu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

17

Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện

8402

90

10

Công suất từ 100MW tr lên (cho nhà máy nhiệt điện)

18

Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện

8402

90

10

Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện)

19

Nồi hơi buồng la tầng sôi áp suất cao

8402

 

 

Bchứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất knguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít.

20

Hệ thống x lý khói nồi hơi

8404

10

 

Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

21

Thiết bị trao đi nhiệt của lò hơi

8404

10

 

Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

22

Động cơ diesel

8408

 

 

Công suất đến 50 Hp

23

Động cơ Diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực)

8408

 

 

Động cơ RV145-2 theo thiết kế mới (Loại 4 k, 1 xi lanh nằm ngang):

- Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3;

- Công suất cực đại =14,5/2400 (ML/v/phút);

- Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút);

- Suất tiêu hao nhiên liệu <195 (g/ML.giờ);

- Khối lượng=115 kg;

- Khối lượng/công suất =7.93 kg/kW.

24

Bơm chuyền cốm

8413

70

 

 

25

Máy bơm nước thủy lợi

8413

81

19

Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

26

Quạt gió lò phòng nổ

8414

59

20

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V

27

Quạt công nghiệp

8414

59

 

Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW; độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp

28

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

 

Công sut 1450kw, điện áp 6kv

29

Máy nén khí

8414

80

 

Đến 32 at, 18 m3/h

30

Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thi tro x

8414

 

 

Bơm thải tro xcó đặc tính kỹ thuật sau: Công suất: N=185kW. Số vòng quay: n = 980v/ph. Lưu lượng: Q > 420 m3/giờ. Cột áp H: H>65 m. Hiệu suất máy bơm: ηbmax >55%.

31

Thiết bị thông gió làm mát bng đường ống

8415

90

 

Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.

32

Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

33

Khe nhiệt

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính quay

34

ng gió ba

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

35

Xích tải

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

36

Cấp liệu lc

8417

10

00

Năng suất đến 1250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sn, sn xuất vật liệu xây dựng, vận chuyn và chế biến vật liệu rời

37

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sdụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sdụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000W, vật liệu buồng đốt: gạch chịu la. Vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không g, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939:1995.

Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: v thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kthuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thi. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bo tiêu chuẩn TCVN về khí thi.

38

Lò sấy mủ cao su

8417

80

00

 

39

Lò đốt rác thải sinh hoạt

8417

80

00

Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180°C, các thông số ô nhiễm nhỏ hơn quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT

40

Lò đốt rác thải đa năng

8417

80

00

Công suất: 100 -1000 kg/h. Model: t ENVINAM 100 đến ENVINAM 1000.

Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thi trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua ca nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: <100°C

- Có hệ thống xử lý khói thải trước khi thi ra môi trường. Các ch tiêu cht thi ra môi trường (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, bụi...) có nồng độ đạt ngưỡng an toàn được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận

- Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h

- Tiêu thụ nước: 200 lít

- Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường.

41

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

90

00

Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

42

y chuyền sản xuất gạch nung các loại

8417

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

43

Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 m400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

44

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

45

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

69

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phsơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

46

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loi 20 lít, 52 lít, 75 lít

47

y sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4 tấn/ngày

48

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công sut từ 8-20 tấn/ ngày

49

Máy sấy phun sương

8419

39

19

Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350°C, nhiệt độ gió ra 40-80°C, công suất 12 kW, tốc độ phun Điều chnh vô cấp

50

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy 70-80°C

51

Tủ sấy dược phẩm

8419

39

19

Dung tích từ 420 lít→4000 lít

(Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS)

Công dụng: Loại sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí Điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bng vi xử lý tích hợp P.I.D. Di nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường + 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (Quá nhiệt, điện áp không ổn định...)

52

Máy sấy thùng quay

8419

39

 

Công suất đến 1 tấn/h

53

Tháp chưng cất

8419

40

 

Thiết bị dùng để thay đi thành Phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700 tấn

54

Tháp làm mát

8419

50

10

Thuộc máy chính lò quay

55

Thiết bị khnước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)

56

Tủ an toàn sinh học cấp 2

8419

89

19

Model: TTS-V900-CLASS2.

Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khin: bằng vi xử lý. Hin thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế

57

T cy vi sinh

8419

89

19

Model: TTS-H1300

Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khin: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.

58

Tsấy bột nhão

8419

 

 

Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thĐiều chnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m

59

Lò sấy sơn ED

8419

 

 

3 ngăn (6 giá/ngăn)

60

Bình phân tách hn hợp nước và hơi

8419

 

 

Dùng đ x lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6 m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

61

Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc đhỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học

8419

 

 

Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

62

Bình, bồn chứa áp lực cao

8419

 

 

Dùng để chuyển đổi các thành Phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

63

Máy cán cao su

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

64

Máy cán kéo, cán ct

8420

10

90

Máy cán ép phng kiểu trục lăn

65

Máy cán cao su 3 trục

8420

10

90

Máy cán ép phng kiểu trục lăn

66

Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục

8420

10

90

Máy cán ép phng kiểu trục lăn

67

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

 

68

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

22

Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw

69

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

 

70

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

20

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng

71

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt ra; khung giấy, nhôm

72

Bộ lục khí tinh

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm

73

Các loại cyclon, lò nung

8421

39

90

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

74

Lọc bụi tĩnh điện

8421

39

90

Thuộc máy chính lò quay

75

Lọc bụi tay áo

8421

39

 

Các loại

76

Máy đóng gói thuốc viên

8422

40

00

Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh

77

Cân ô tô điện t(trọng tải từ 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

8423

89

10

Giới hạn cân: 30÷100 tn; Kích thước bàn cân: 3x (12÷18) mm; Cấp chính xác: III; Số đầu đo: 4 ÷ 8; Số modul bàn cân: 1÷3; Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép; Khả năng quá ti: 125%.

78

Cân tàu hỏa điện t(trọng tải 100T, 120T)

8423

89

10

Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá ti: 125%.

79

Cân tự động điện t

8423

89

10

Đến 120 tấn

80

y phun tự động cho bể ra nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

81

Bình bơm thuốc trừ sâu

8424

49

10

Dung tích từ 05-30 lít. Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg. Sử dụng động cơ điện

82

Súng bn khí

8424

90

00

Thuộc máy chính lò quay

83

Máy đóng mcửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

84

Máy đóng mcửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tn

85

Tời điện

8425

31

00

Lực kéo 10KN. Chiu dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4 kW; n=1.460V/p; U=380V/660V.

86

Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyn đến 2000 m. Góc dốc đến 23 độ.

87

Tời điện phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.

88

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

 

Sức đy đến 60 tn, hành trình 1,6 m

89

Pa lăng, tời nâng điện

8425

49

10

Loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

90

Tời các loại

8425

 

 

Sức nâng đến 50 tấn

91

Giàn cầu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cu cao được lắp đặt cđịnh tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn

92

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cu trục của tàu; giàn cu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn

93

Cẩu bánh lốp cần cứng

8426

12

00

Sức nâng đến 200 tấn

94

Cu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

95

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m)

96

Cu trục chân đế

8426

19

30

Sức nâng đến 350 tấn

97

Cu chân đế

8426

19

30

Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

98

Cổng trục

8426

19

30

Sức nâng đến 700 tấn

99

Cu bánh xích

8426

19

90

Sức nâng đến 200 tấn

100

Cu container

8426

19

90

Sức nâng đến 50 tấn

101

Cẩu trên tàu biển, tàu sông

8426

19

90

Sức nâng đến 540 tấn

102

Cu bốc dỡ container chạy ray

8426

19

90

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

103

Cu trục loại tháp

8426

20

00

Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

104

Thang máy

8428

10

10

Chngười (ti trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)

Chhàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)

105

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

106

Cẩu bốc d hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1000 tấn/h, bốc dhàng hóa liên tục

107

Băng ti hầm lò

8428

31

00

Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

108

Băng tải gầu

8428

32

90

Thuộc máy chính lò quay

109

Gầu (gàu) ti các loại

8428

32

 

Đến 160 m3/h, cao đến 105 m

110

Băng tải/Băng chuyền

8428

33

90

Dùng để vận chuyn vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

111

Băng tải ống

8428

33

90

Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rn các loại, VLXD, tro và x thi...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

112

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg

113

Máy lấy sn phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) Điều khiển định vị bằng biến tần và công tác hành trình, lập trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển th dliệu LCD

114

Vít ti các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

115

Máy xúc đá hầm lò phòng nổ

8429

51

0

Cấp phòng n Exdl, dung tích gu xúc đến 1 m3; Kiu di chuyn: trên ray hoặc bánh xích; Cđường ray 600, 750, 900 mm; Khoảng cách trục 1600 mm; chiều rộng băng tải: đến 800 mm; tốc độ băng ti đến 1,6 m/s.

116

Máng cào tải than phòng nổ

8431

39

90

Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kW; 18,5kW; 22kW; 30kW; 40kW, 45 kW, 55 kW, 75 kW, 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ: 380V; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s

117

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ø: 219-273 mm, dài 80m

118

ng thổi rửa

8431

43

00

Ø: 89 mm, dài 80 m

119

Dầm cầu trục

8431

49

10

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tn

120

Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

8431

49

10

 

121

Dàn cày, xới, trục đất

8432

10

00

 

122

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, brộng làm việc 1,4m

123

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

124

Máy ép kin (ép bánh mcao su)

8433

10

90

Máy ép bằng điện

125

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng ct: 2,2m, di động bng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động ct, đập và cho lúa vào bao đựng

126

Máy tuốt lúa

8433

52

00

Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h

127

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động ct ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

128

Máy vt sữa bò

8434

10

10

Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

129

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8436

10

10

Công suất đến 15 tấn/h Điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

130

Máy ấp trứng đà điu

8436

21

 

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

131

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

 

Năng suất 1500 kg/h, công suất 75 kW, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm.

132

Dây chuyền chế biến gạo xuất khu

8437

10

 

Công suất đến 10 tấn/h

133

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

134

Dây chuyền chế biến gạo

8437

80

10

Dây chuyền chế biến gạo đồng bộ gồm:

- Các thiết bị chính: máy bóc v, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.

- Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng ti, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.

- Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được Điều khiển số.

- Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;

- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 %

- Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tn thóc.

Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.

135

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

136

Sàng rung

8437

80

59

Sàng hoạt động bằng điện

137

Dây chuyền sn xuất thức ăn nuôi bào ngư

8437

80

59

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1 Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;

Băng ti sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw

138

Máy đùn nhân bánh

8438

10

10

Năng suất 2400 sn phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

139

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

140

Máy xát cà phê

8438

80

11

Quả tươi, quả khô

141

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8438

80

91

Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4- 12 tấn/ngày

142

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công sut đến 80 tn nguyên liệu/ngày

143

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hgiữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

144

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap)

8439

20

00

Công suất đến 10.000 tấn/năm

145

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công sut đến 2000 tn/năm

146

Máy sản xuất tm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2

147

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

148

Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

8443

31

10

 

149

Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

 

150

Máy in-copy- fax kết hợp

8443

31

30

 

151

Máy in kim

8443

32

10

 

152

Máy in phun

8443

32

20

 

153

Máy in laser

8443

32

30

 

154

Máy fax

8443

32

40

 

155

Máy xóa tem và in cước thay tem

8443

39

 

 

156

Máy ct chtự động trong máy may công nghiệp

8445

90

 

Lập trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động

157

Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

8445

 

 

Công suất đến 12 tấn/ngày

158

Máy dệt bao PP

8447

90

 

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

159

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

160

Máy giặt các loại

8450

 

 

Kcả loại có máy sấy khô, tự động

161

Máy cán trơn

8455

10

 

Đến d=1000 mm, l=800mm, công suất 20 m3/h

162

Máy cán thô có răng

8455

10

 

Đến d=800 mm, l=400mm, công suất 15 m3/h

163

Dây chuyn cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

164

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

Công suất 15-20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

165

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

166

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm

167

Máy khoan cần

8459

29

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

168

Máy khoan bàn

8459

29

 

Đường kính đến 13 mm

169

Máy cắt miếng

8459

69

10

Máy phay hoạt động bằng điện

170

Máy mài hai đá

8460

90

 

Đường kính đến 400 mm

171

Máy bào ngang

8461

20

 

Hành trình đến 650 mm

172

Máy cưa cần

8461

50

 

 

173

Máy búa hơi

8462

10

 

Đến 75kg

174

Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông

8464

90

10

Công suất thiết kế theo các modul có thể sản xuất được (triệu viên/năm) 5; 7; 10; 15; 20;...

175

Máy tính điện t

8470

10

00

Có thể hoạt động không cn nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hin thị dữ liệu, loại btúi có chức năng tính toán

176

Máy tính tiền

8470

50

00

 

177

Hệ thống thông tin qun lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

 

Gồm tthu thập dữ liệu, ttruyền tin, tnguồn; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

178

Hệ thống tích hợp Điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

 

Gồm tĐiều khin, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

179

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

 

180

Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car

8471

90

90

Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính:

+ Cảm biến vị trí GPS.

+ Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).

+ Các tính năng tương tác với Server ca Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.

+ Có khả năng liên kết với hệ thống cm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).

+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.

+ Chức năng thu phí mô phng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.

181

Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS

8471

4990

 

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, EuroControl Community...

182

- Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK.

- Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu ci chính định vị ở định dạng RTCM.

8471

 

 

Đặc tính kỹ thuật:

- Đa hệ thống: GPS/GLONASS.

- Đa băng tần số: L1 và L2.

- Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA.

- Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover)

- Phương thức định v: RTK, PPK, PPP.

- Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz.

- Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu ci chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu).

183

Máy tách cát

8474

10

 

Công suất 25-50 m3/h

184

Máy đập đá

8474

20

11

Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cđá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá t 8-10 (Mohs).

185

Máy nghiền đứng

8474

20

19

Thuc máy chính lò quay

186

Trm nghiền sàng đá

8474

20

 

Công suất 200 tấn/h

187

Máy nghiền bi

8474

20

 

Đến 6 tn/h, svòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph. Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm).

188

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

 

Đến 10 m3/h

189

Máy nghiền xa luân

8474

20

 

Đến d=2800 mm, 40 kW

190

Trm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

191

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành Phần cốt liệu: 4-6, cân ct liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít

192

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120 m3/h, số thành Phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6000 kg, cân xi măng: 300 - 1200 kg, cân nước: 200 - 600 lít.

193

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

31

 

Loại trạm: Bán cơ động.

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu k- Tự động.

Công suất tiêu thụ điện: 300 kW, công suất: 120 tấn/h

194

Trạm trộn bê tông xi măng

8474

31

 

Loại trạm: Bán cơ động.

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

Công suất tiêu thụ điện: 155 kW, công suất: 150 m3/h

195

Máy trn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

Đến 500 lít/m, 10 kW

196

Máy trn bê tông kiu rơi tự do

8474

31

 

Đến 250 lít/m, 5,2 kW

197

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

198

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

199

Máy ép gạch Block

8474

80

10

Đến 600 viên/h, 13kW

200

Thiết bị sản xuất ng nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

201

Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sn phẩm/bộ

202

Máy tuyển từ

8474

 

 

Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kthuật)

203

Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng)

8474

 

 

Dùng cho các nhà máy tuyển than (không giới hạn thông số kỹ thuật)

204

Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng

8474

 

 

Tấm sóng không amiang phù hợp với tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm.

205

Dây chuyn sản xuất ống PEHD

8477

20

20

Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

206

Máy lưu hóa định hình dây cuaroa

8477

40

10

Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150°C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

207

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm

208

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

 

Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380v, số rãnh cuốn 12-20, vi Điều khiển

209

Máy ổn định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 15kw. Điện áp: 380V

210

Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V

211

Dây chuyền chế biến m cao su

8479

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

212

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

213

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

214

Dây chuyền chế biến m cao su

8479

 

 

 

215

Đề khuôn

8480

20

00

Đbằng gỗ, nhựa, thép không g

216

Van điện nhiệt độ cao

8481

90

00

Thuộc máy chính lò quay

217

Van tấm điện

8481

90

00

Thuộc máy chính lò quay

218

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

Công suất không quá 75 kVA

219

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

 

 

Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

220

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501

 

 

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngn mạch

221

Tmáy phát điện có công suất trên 1100kVA nhưng không quá 2500 kVA

8502

13

90

Công suất dự phòng: 2500 kVA. Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1500 v/p. Động cơ; Perkins. Đầu phát: Leroysomer. Bộ Điều khiển: Deeepsea

222

Tổ máy phát điện có công suất trên 75kVA đến 375 kVA

8502

 

 

Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA

223

Tổ máy phát điện có công suất trên 375kVA đến 1100kVA

8502

 

 

Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1100 kVA

224

Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời

8504

31

13

Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Ti: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

225

Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà

8504

31

13

Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V, cấp chính xác: 0,5. Ti: (10-50) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

226

Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời

8504

31

24

Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A; 5A. Cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

227

Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà

8504

31

24

Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA, Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.

228

Biến dòng hạ thế

8504

31

29

Điện áp định mức < 1000 V. Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000)A. Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Ti: (5-15) VA.

229

Máy Điều dòng

8504

32

30

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

230

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

 

231

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

232

Tủ nạp ắc quy tàu điện

8504

40

30

Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chnh lưu cầu 3pha).

Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: t10A đến 90 A, dòng điện đu vào: 33,4A/19,2A)

233

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR-1600

234

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

235

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

236

Máy biến áp khô

8504

 

 

Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

237

Trạm biến áp hợp bộ

8504

 

 

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

238

Máy biến thế

8504

 

 

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100MVA

239

Máy biến áp trung gian

8504

 

 

3 pha, dung lượng đến 10MVA

240

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV

8504

 

 

Điện áp đến 550kV

Công suất đến 900MVA

241

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV

8504

 

 

Điện áp đến 230kV; công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA

242

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV

8504

 

 

Điện áp đến 121kV, công suất đến 120MVA

243

y biến áp truyền ti

8504

 

 

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

244

y biến dòng điện

8504

 

 

Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

245

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

 

 

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

246

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

 

 

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

247

Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV

8504

 

 

Điện áp đến 550kV

Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA

248

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

 

 

Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

249

Biến áp chiếu sáng phòng nổ

8504

 

 

Dạng bảo vệ nExdl. Công sut đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V

250

Biến áp khoan phòng nổ

8504

 

 

Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V

251

Máy biến điện áp đo lường trung thế

8504

 

 

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P

252

Trạm biến áp phòng nổ

8504

 

 

Dạng bảo vệ nổ Exdql, công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69) kV và 0,69(0,4) kV

253

Máy biến áp cao thế

8504

 

 

Công suất đến 500KVA

254

Máy biến áp hạ thế

8504

 

 

Công suất đến 220KVA

255

Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời

8504

 

 

Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Ti: (50- 1500) VA. Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39kg.

256

Máy hút bụi

8508

 

 

 

257

Máy ghi âm chuyên dụng hàng không

8519

8920

 

Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

258

Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2

8527

 

 

QCVN 80:2014/BTTTT

259

Màn hình máy tính

8528

51

 

Độ phân giải: 1920 X 1080 pixcel; Độ sáng (Typ.): 300cd/m2; Góc nhìn: H (176) - V (176); Ngõ vào: D-sub và HDMI

260

Máy thu hình

8528

72

92

Độ phân giải WXGA 1366 X 768 điểm ảnh; Hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; Độ tương phn: 50000:1; Tần số quét: 50Hz hoặc cao hơn; Tính năng: Full HD

261

Đèn chớp tuần tự hàng không

8530

80

00

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

262

y thu kiểm tra tín hiệu NDB

8530

90

00

 

263

Tụ điện PL trung thế một pha

8532

29

00

Điện áp định mức: (6,6 - 22) kV. Dòng điện: (4,5-30,3) A. Công suất: 100; 200 kVar. Khối lượng: 28 - 46 kg.

264

Cầu chì t rơi FCO 2-1, 100A - 27kV

8535

10

00

Cách đin Polymer hoặc Cách điện sứ

265

Cầu chì t rơi FCO 2-2, 200A - 27kV

8535

10

00

Cách đin Polymer hoặc Cách điện sứ

266

Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100A - 38,5kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

267

Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100A- 27kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

268

Cu chì tự rơi ct có tải LBFCO 2-2, 200A- 27kV

8535

10

00

Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ

269

Chống sét van LA 12-10, 12kV

8535

40

00

 

270

Chống sét van LA 18-10, 18kV

8535

40

00

 

271

Chống sét van LA 21 -10, 21 kV

8535

40

00

 

272

Chống sét van LA 24-10, 24kV

8535

40

00

 

273

Chống sét van LA 42-10, 42kV

8535

40

00

 

274

Chống sét van LA 48-10, 48kV

8535

40

00

 

275

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực

8536

30

10

Các loại: 1 pha - 1 cực 20A; 1 pha - 1 cực 32A; 1 pha - 1 cực 40A; 1 pha - 1 cực 50A; 1 pha - 1 cực 63A

276

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực

8536

30

10

Các loại: 1 pha - 2 cực 20A; 1 pha - 2 cực 32A; 1 pha - 2 cực 40A; 1 pha - 2 cực 50A: 1 pha - 2 cực 63A

277

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực

8536

30

10

Các loại: 3 pha - 3 cực 20A; 3 pha - 3 cực 32A; 3 pha - 3 cực 40A; 3 pha - 3 cực 50A; 3 pha - 3 cực 63A

278

Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực

8536

30

10

Các loại: 3 pha - 4 cực 20A; 3 pha - 4 cực 32A; 3 pha - 4 cực 40A; 3 pha - 4 cực 50A; 3 pha - 4 cực 63A

279

Bàn Console

8538

10

19 hoặc 29

Tiêu chuẩn đáp ứng: TCVN

280

Hệ thống Điều khiển đèn hiệu

8543

7020

 

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

281

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-35, 95- 35mm2

8546

20

90

 

282

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-70, 95-70mm2

8546

20

90

 

283

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-95, 95-95mm2

8546

20

90

 

284

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 102-120, 120-120mm2

8546

20

90

 

285

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 185-150, 185-150mm2

8546

20

90

 

286

Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-240, 95-240mm2

8546

20

90

 

287

Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn

8608

00

20

 

288

Cột gió có chiếu sáng

8608

90

 

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

289

Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h

290

Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực

8701

90

10

Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh

Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h

291

Máy kéo nh, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

90

10

Từ 8 CV đến 20 CV

292

Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít

8708

40

29

Hộp sloại khác

293

Xe đẩy

8713

 

 

Sử dụng trong y tế

294

Giàn khoan dầu khi di động

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft

295

Giàn khoan khai thác dầu giếng

8905

20

00

Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid)

296

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd\'s Register Quality Assurance số VTU 6006599

297

Cân điện tử

9016

 

 

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Sử dụng cho ngành bưu điện

298

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu

9018

19

00

Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511

299

Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số

9018

19

00

5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612

300

Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít

9018

90

30

Điều khin: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xlý. Hiển thị bng: màn hình LCD. Có các Chương trình hấp khác nhau

301

Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít

9018

90

30

Điều khin: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn nh LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Ca m tay quay hoặc ca trượt tự động (1 hoặc 2 ca). Có các Chương trình hấp khác nhau

302

Tấm (tsấy)

9018

90

30

Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mmáy. Dung tích đến 420 lít

303

Tủ sấy tiệt trùng

9018

90

30

Điều khin: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, m máy. Dung tích đến 30.000 lít

304

T bo qun hóa chất

9018

90

30

Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích: 100 lít - 1000 lít. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC.

Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thnghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phn ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số.

305

Tủ bảo qun tài liệu

9018

90

30

Công dụng: Dùng đbảo qun lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cquan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model: HOV-... TBQ. Nguyên lý hoạt động: Kiểm soát độ ẩm tự động bng Bộ Điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn.

306

Tủ bo qun máu

9018

90

30

- Dung tích: 100 lít - 1000 lít

- Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM

- Nhiệt độ hoạt động: Từ 2°C đến 8°C

- Điều khiển nhiệt độ bng vi xử lý có độ chính xác cao

307

Thiết bị x lý rác thi phòng thí nghiệm

9018

90

30

Model: TTS-WASTE LAB 01. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rcủa khí aerosol, kích thước: 350x300x450mm. Chức năng an toàn: có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình. Chức năng: xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm

308

Thiết bị Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

 

309

Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W

9018

90

90

 

310

Thiết bị phẫu thuật Plasma

9018

90

90

 

311

Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser

9018

90

90

 

312

Thiết bị siêu âm trị liệu

9018

90

90

Công suất siêu âm t 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Tần số siêu âm: 880KHz hoặc 1,1 MHz hoặc 2MHz.

313

Thiết bị laser bán dẫn châm cứu

9018

90

90

Bước sóng 760 nm, công suất mW/đầu châm, 8-10 kênh châm.

314

Thiết bị từ trường trị liệu

9018

90

90

Cường độ từ 20 - 50 mT

315

Monitor theo dõi bệnh nhân

9018

90

90

Monitor theo dõi bệnh nhân dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm x lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số ln đập của tim (HR), N1BP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Trọng lượng: 4,4 kg

316

Hộp hấp dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

317

y điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

318

Thiết bị phẫu thuật Laser CO2

9018

90

90

Công suất đến 50W, bước sóng 10,6µm.

319

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

320

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

 

321

Máy điện xung

9018

90

90

 

322

Máy Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bng sóng siêu âm

9018

90

90

 

323

Máy lắc máu

9018

90

90

 

324

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

 

325

Máy nước ct

9018

90

90

 

326

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

 

327

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

328

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

Sử dụng trong y tế

329

Máy trợ thở áp lực dương liên tục

9019

20

0

Máy trợ tháp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trsuy hô hấp còn tự thở được. Kích thước: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Trọng lượng: 25kg

330

Máy hiệu ứng nhiệt

9019

90

90

Ký hiệu: VL. Điện áp danh định: 220V. Tn suất danh định: 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định: 33Wx2 = 66W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Nhiệt xung: 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75 °C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc tho dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da

331

Máy vật lý trị liệu

9019

90

90

Ký hiệu: Royal

Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khnăng thẩm thấu thuốc qua da

332

Máy cứu ngi (sử dụng lá ngi)

9019

 

 

Sdụng trong y tế

333

Máy vật lý trị liệu đa năng

9019

 

 

Sdụng trong y tế

334

Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tn 200 mA

9022

14

00

TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008

335

Máy X-quang kỹ thuật số đa năng

9022

14

00

Công suất tối đa 30 kW. Dòng điện chụp tối đa 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phng

336

Thiết bị đo khi mê tan tự động cầm tay

9026

80

10

Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hin thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sdụng pin xạc Ni-NH

337

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9027

 

 

Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chthị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. T giám sát trung tâm: có kh năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm.

338

Tđo đếm điện năng phòng nổ

9028

30

10

Dạng bo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V

339

Công tơ 1 pha

9028

30

 

- Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khi động (1st): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bng sóng vô tuyến.

- Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ txa bằng sóng vô tuyến

340

Công tơ 1 pha nhiều biểu giá

9028

30

 

- Loại ký hiệu: DT01M80. Cấp chính xác: Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh, 1000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 193x117x69 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bng sóng vô tuyến.

- Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

341

Công tơ 3 pha

9028

30

 

Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,4% Idm (CCX: 0,5S), 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/ kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bng sóng vô tuyến.

342

Công tơ 3 pha

9028

30

 

Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phn kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Idm (CCX: 0,5S), 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh. 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

343

Công tơ 3 pha nhiều biểu giá

9028

30

 

- Loại ký hiệu: DT03M10. Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đu dây: 3 pha 4 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

- Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

- Loại ký hiệu: DT03M05. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chsố công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.

344

Công tơ điện txoay chiều 1 pha

9028

30

 

Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa.

345

Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha

9028

30

 

Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz.

346

Máy đo kiểm điện tổng hợp

9028

 

 

Đo động cơ điện <50 W, đo điện áp, công suất tiêu th

347

Máy đếm khuẩn lạc

9031

80

90

Điều khiển: bằng Vi xlý. Hiển thị: bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng: Đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.

348

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

349

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

 

350

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

351

Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS

9106

10

00

Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất

352

Thiết bị kiểm soát ra vào cng dùng thẻ

9106

10

00

 

353

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

Sử dụng trong y tế

354

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS)

355

Tủ hút độc

9403

 

 

Sử dụng trong y tế

356

Đèn pha một hướng lp ni (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn)

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

357

Đèn lề đường CHC hai hướng lp ni

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

358

Đèn lề đường lăn lắp ni công nghệ Halogen/LED

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

359

Đèn pha xoay

9405

40

70

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

360

Đèn chóp lắp nổi và Bộ Điều khiển đèn chớp

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA

361

Đèn cao không công nghệ LED

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN

362

Đèn cao không LED cấu trúc kép

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN

363

Đèn tín hiệu ánh sáng

9405

40

99

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO

364

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

Sử dụng trong an ninh - quốc phòng

365

Phòng đặt thiết bị (Shelter)

9406

00

94

Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, TCVN

366

Thiết bị bưu chính (dấu kìm)

9704

00

00

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Cát

2505

 

 

Cát xây dựng

2

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 -37%

3

Đất sét, bột sét

2508

 

 

 

4

Đá khối, đá tấm marble

2515

 

 

 

5

Đá khối, đá tấm granit

2516

 

 

 

6

Đá xây dựng

2517

10

00

Ký hiệu quy cách: đá hộc. Đặc tính kỹ thuật: diện tích chịu lực 1600 mm2; tải trọng phá hoại 190kN; cường độ chịu nén Rn 119,96N/mm2. Các tiêu chuẩn: 22TCN; TCVN 7572-2006.

7

Sỏi xây dựng

2517

 

 

 

8

Đôlômít

2518

 

 

Đôlômít luyện kim có hàm lượng MgO 28%

9

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

 

10

Vôi

2522

20

00

Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Vôi luyện kim có hàm lượng CaO 88%.

11

Clinker

2523

10

 

 

12

Xi măng Puzolan

2523

29

90

PCpuz

13

Ximăng Poóclăng

2523

 

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

14

Xi măng bền sunphát

2523

 

 

PCs, PChs

15

Xi măng Class G

2523

 

 

 

16

Bê tông chịu la

3816

00

90

Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99%

17

Vữa chịu la

3816

00

90

Cao nhôm và sa mốt

18

Hỗn hợp chịu lửa đầm lò

3816

00

90

Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành Phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.

19

Hỗn hợp chịu lửa dẻo

3816

00

90

Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90%

20

Bùn bịt lô gang lò cao

3816

00

90

Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành Phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30%

21

Hỗn hợp chịu lửa để phun

3816

00

90

Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành Phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30%

22

Vữa chống cháy, bê tông chống cháy

3816

00

90

Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành Phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40%

23

Các loại bột đầm, vữa chịu lửa

3816

00

90

Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu la kiềm tính trong công nghiệp luyện kim.

24

Vữa xây dựng trộn sẵn

3824

 

 

Dùng đ xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

25

Ống nối, nắp đậy cao su

3922

 

 

Sản phẩm bằng cao su, plastic dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xnước và các thiết bị vệ sinh tương tự

26

Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC

3925

20

00

 

27

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

28

Tấm lợp ván nhựa

3925

90

00

0,9 mm x 0,8 m x 2 m

29

Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

30

Các loại đá lát, đá khối

6801

00

00

 

31

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

32

Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3

6804

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

33

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3

6804

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

34

Gạch, ngói không nung

6808

00

10

Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,...

35

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bng cách nén ép xi măng + cát

36

Gạch Tuynen

6810

11

00

 

37

Gạch bê tông đặc

6810

11

00

Mác 100 kích thước 210x100x60mm, gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130mm, gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130mm

38

Đá ốp lát nhân tạo

6810

19

10

Mã PQ (keo: 11,5%; Quatz: 25,8%; Cát: 62%; Màu: 0,413%; Phụ gia: 0,287%). Mã PS (keo: 12,5%; Quatz: 86%; Màu: 1,187%; Phụ gia: 0,313%). Sn phẩm ốp lát đá nhân tạo, thành Phần chính là thạch anh TCVN 8057:2009

39

Cọc bê tông ly tâm ứng suất

6810

 

 

Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

40

Cột điện bê tông ly tâm

6810

 

 

Cho đường dây đến 35 kV

41

Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3)

6902

10

00

TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O30,8%; SiO20,9%. Độ xốp 18%.

Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng.

42

Gạch chịu la kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3)

6902

10

00

MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp 18%

43

Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO -C)

6902

10

00

MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO 76%; C= 10-16%. Độ xốp 4%.

44

Sạn đầm thùng trung gian

6902

10

00

Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO 90%; Fe2O3 1%

45

Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)

6902

10

00

TM-87; TM-95; TM-98.

Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO 87%; CaO3%; SiO2 1,5%. Độ xốp 20%.

46

Gạch chịu la nhôm - các bon (Al2O3-C)

6902

20

00

Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3 60%; C=10-16%. Độ xốp 13%.

47

Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3- C-SiC)

6902

20

00

Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 50%; C=8-10%; SiC 5%; Độ xốp 13%.

48

Gạch chịu la cao nhôm (Al2O3)

6902

20

00

CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95.

Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 2,5%. Độ xốp 20%.

49

Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC)

6902

20

00

CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 50%; Fe2O32,5%; SiC=5÷18%. Đ xp 18%.

50

Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)

6902

20

00

Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO295%; Fe2O31%. Độ xốp < 24%

51

Gạch chịu a xít

6902

20

0

Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 22%; Fe2O3 3%; SiO2 65%. Độ xốp 8%. Độ chịu a xít 96%.

52

Sericit

6902

20

00

Hàm lượng AI2O3 10%.

53

Gạch chịu la sa mốt

6902

90

00

SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O33%. Độ xốp 23%

54

Bê tông chịu nhiệt

6902

90

00

CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19.

Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 45%; Fe2O32,5%

55

Gạch xốp cách nhiệt

6902

90

00

Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3 30%; Fe2O33%. Độ xốp>60%.

56

Gạch ốp, lát

6908

 

 

(Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800mm x 800mm

57

Gạch Porcelain

6908

 

 

Kích cỡ lớn đến 1000 mm x 1000 mm

58

Sứ vệ sinh

6910

10

00

Các loại

59

Kính phủ phản quang

7005

10

90

TCVN 7219:2002

60

Kính phủ bức xạ thấp

7005

10

90

TCVN 7219:2002

61

Kính nổi

7005

21

90

TCVN 7219:2002

62

Kính màu hấp thụ nhiệt

7005

21

90

TCVN 7219:2002

63

Kính trắng

7005

29

90

Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002

64

Kính phng tôi nhiệt

7007

19

90

TCVN 7219:2002

65

Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

7007

29

90

TCVN 7364:2004

66

Kính an toàn

7007

 

 

Độ dày từ 6 đến 12 mm

67

Kính gương tráng bạc

7009

91

0

TCVN 7219:2002

68

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

 

 

Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990

69

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

7214

 

 

Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069

70

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

7216

 

 

Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100, V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90)

71

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

7217

 

 

Gồm các mã HS: 72171010, 72172010

72

Dây thép buộc 1 ly

7217

 

 

Dây thép đen; bó thành cuộn trọng lượng 50kg/cuộn

73

Dây thép không g

7223

00

00

 

74

Cọc cừ (sheet piling)

7301

 

 

Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

75

Tà vẹt bê tông (TVBT) cốt thép thường; TVBT cốt thép dự ứng lực

7302

90

10

 

76

Các loại ống thép hàn

7306

 

 

Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35 mm, mác thép X60-X80

77

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

 

 

Ø400 - Ø2.600 mm

78

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép.

7306

 

 

Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090

79

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

80

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

 

 

Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ)

Khẩu độ đến 100 m ti trọng T26 (đường sắt)

81

Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm

7308

 

 

Cho đường dây đến 500 kV

82

Các cấu kiện bằng thép

7308

 

 

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ

83

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lp sẵn bằng thép

7308

 

 

Bao gồm c giàn mái không gian

84

Cửa đi, cửa sổ bằng hp kim nhôm, kiểu bản lề và kiểu trượt

7308

 

 

 

85

Dây mkẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

 

86

Lưới mắt cáo

7314

 

 

Khổ lưới: 1,2 m; 1,0 m; 0,6 m; 0,5 m; Dây thép sử dụng: dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính 0,5 mm đến 0,8 mm

87

Bu lông, đai ốc, căn sắt dùng cho tà vẹt bê tông

7317

00

30

 

88

Căn nhựa, đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông

7317

00

90

 

89

Bđế bình chứa/bình áp lực

7326

 

 

 

90

Các loại ống và ống dẫn bng đồng

7411

 

 

Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200

91

Cáp đồng trần

7413

 

 

Cho đường dây hạ áp, trung áp

92

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

 

 

 

93

Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)

8109

90

00

Đặc tính kỹ thuật: làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO290%; Fe2O30,8%

94

Chốt móc cửa

8301

10

0

Thân chốt bằng hợp kim kẽm, inox hoặc đồng

95

Khóa cửa

8301

40

20

Tay khóa bằng hp kim; inox hoặc đồng, thân khóa bng thép; khóa then chính then gió và chìa khóa bng đồng, lp cho cửa đại sảnh, ca thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa

96

Khóa clemon, thanh chốt các loại

8301

40

20

Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng.

97

Khóa điện từ thông minh

8301

 

 

Khóa điện từ có thsử dụng 4 cơ chế mcửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox

98

Bn lề

8302

10

00

Thân bn lề bằng đồng, inox hoặc thép

99

Tháp làm mát

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay

100

Băng tải gầu

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay

101

Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay

102

Khe nhiệt

8417

10

 

Đường kính đến 1800 mm thuộc hệ thống lò quay. Thuộc hệ thống lò quay

103

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay

104

Ống gió ba

8417

10

 

Đường kính đến 2800 mm thuộc hệ thống lò quay

105

Súng bắn khí

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay

106

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay

107

Van tấm điện

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay

108

Xích tải

8417

10

 

Thuộc hệ thống lò quay, Có thể gia công, chế tạo các thiết bị phi tiêu chuẩn theo thiết kế của nhà cung cấp thiết bị.

109

Cáp động lc và chiếu sáng

8544

 

 

0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

110

Cáp ngầm

8544

 

 

Đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ng quang đo nhiệt độ bên trong cáp.

111

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

 

 

Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (Phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV

112

Sứ biến áp

8546

20

10

Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650 mm, trọng lượng 15kg

113

Nhà lắp ghép

9406

 

 

Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau thông thường

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Ti đen Nacen

703

20

90

Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM

2

Nấm linh chi Nacen

712

39

90

- Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g.

- Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM

3

Cà phê đã trích caffeine

901

12

 

Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

4

Tinh bột nghệ Nacen

901

30

00

Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM

5

Cà phê Robusta

901

90

10

Cà phê quả khô

6

Tinh bột

1108

 

 

Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400

7

Dầu cá tinh luyện

1504

20

90

 

8

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

 

9

Dầu đậu tượng đã tinh chế

1507

90

90

 

10

Dầu lạc thô

1508

10

00

 

11

Dầu lạc đã tinh chế

1508

90

90

 

12

Dầu cọ

1511

90

 

Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011

13

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

1512

19

90

 

14

Dầu dừa

1513

 

 

Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920

15

Dầu hạt ci

1514

 

 

Gồm các mã HS: 15141920, 15149991

16

Dầu cám gạo thô

1515

90

91

 

17

Dầu cám gạo trung hòa

1515

90

99

 

18

Dầu hạt vừng

1515

 

 

Gồm các mã HS: 15155090, 15155010

19

Đường mía, đường ccải, đường sucroza

1701

 

 

Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

20

Glucoza

1702

30

10

 

21

Bột hương tôm

2103

90

40

 

22

Giấm

2209

00

00

 

23

Thức ăn gia súc

2301

20

 

Bột cá

24

Thức ăn chăn nuôi

2309

90

 

 

25

Cọng thuốc lá

2401

30

10

Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)

26

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

 

27

Muối iod

2501

00

90

 

28

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

2501

 

 

 

29

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2(33% S)

30

Bột than chì

2504

10

00

 

31

Cát tiêu chuẩn

2505

10

00

Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

32

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

33

Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan

2508

40

90

Dạng tấm

34

Quặng apatít các loại

2510

10

10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 24%

35

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

36

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

 

37

Dolomite

2518

 

 

 

38

Quặng serpentin

2519

10

00

MgO.SiO2.2H2O

39

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

40

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

41

Quặng, tinh quặng fluorite

2529

 

 

CaF2>75%

42

Quặng sắt chưa nung kết

2601

11

00

 

43

Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết

2601

12

00

Quặng vê viên

44

Quặng mangan

2602

00

00

 

45

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

46

Tinh quặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

47

Quặng kẽm

2608

00

00

 

48

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

49

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

50

Tinh quặng ilmenite

2614

00

10

TiO2: 52-54%

51

Tinh quặng rutile

2614

00

10

TiO2: 90%

52

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

53

Than mỡ

2701

12

10

 

54

Than cốc luyện kim

2704

00

10

 

55

Dầu thô

2709

00

10

 

56

Condensate

2709

00

20

 

57

Dầu công nghiệp

2710

12

 

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

58

Xăng Jet A1

2710

12

 

 

59

Xăng Mogas 92

2710

12

 

 

60

Mỡ bôi trơn

2710

19

44

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

61

Dầu thủy lực

2710

19

50

VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

62

Dầu DO

2710

19

71

 

63

Dầu FO

2710

19

79

 

64

Propylen

2711

14

 

 

65

Khí thiên nhiên

2711

21

 

 

66

Khí khô

2711

29

00

 

67

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2 99.5%

68

Muội cacbon

2803

00

40

Hàm lượng C ≥ 98%

69

Hydrogen

2804

10

00

Độ tinh khiết >99.999%

70

Nitrogen

2804

30

00

Độ tinh khiết >99.999%

71

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

72

Oxygen

2804

40

00

Độ tinh khiết >99.6%

73

Phốt pho vàng

2804

70

00

P4=99,9%; tạp chất 0,1%

74

Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

2805

30

00

 

75

Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

2805

30

00

 

76

Axit sulphuric

2808

00

00

H2SO4 98%

77

Axit phosphoric

2809

39

10

H3PO4 từ 25% đến 52%

78

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99,6%

79

Khí CO2 - Cacbon dioxit

2811

21

00

- Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min

- Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max

80

Amoniac lỏng (NH3)

2814

20

00

- Hàm lượng NH3: 99,8% min

- Hàm lượng nước: 0,2% max

- Hàm lượng dầu: 5 ppm max

81

Xút NaOH

2815

11

00

 

82

Sodium hydroxide

2815

12

00

 

83

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% ZnO

84

Oxit nhôm (Aluminium oxide)

2818

20

00

AI2O3

85

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3 ( 63% Al2O3)

86

Dioxit mangan

2820

10

00

MnO2 68%

87

Peroxit kim loại khác

2825

90

00

Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4)

88

Canxi clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

89

Natriclorua

2827

39

90

 

90

Nhôm sunphat

2833

22

10

Al2(SO4)3.18 H2O (15% Al2O3)

Al2(SO4)3.14 H2O (17% Al2O3)

91

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

00

 

92

Dicalcium phosphate (DCP)

2835

25

00

Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%

93

Lân trắng

2835

25

00

P2O5>=20%

94

Dinatri cacbonat

2836

20

00

 

95

Canxi cacbonat (CaCO3)

2836

50

00

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

96

Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

2836

50

90

Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phbề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sn phẩm

97

Magie cacbonat

2836

99

00

 

98

Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3)

2839

19

10

Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa

99

Silicat flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

100

Zeolite 4A

2842

10

00

Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O

Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate)

101

Ôxy già

2847

 

 

Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi 0,08%. Độ ổn định 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) 0,02%.

102

Chất hoạt động bề mặt

2902

90

90

Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

103

D-Gluciol (Sorbitol)

2905

44

00

Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol 90%.

104

Formalin

2912

11

10

Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max

105

Bột ngọt

2922

42

20

 

106

Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

 

Amoxilin, Ampicilin

107

Hoạt cht artemisin

2942

00

00

 

108

Màng sinh học Vinachitin

3001

90

00

 

109

Xương xốp carbon

3001

90

00

 

110

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

3005

 

 

Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090

111

Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

3006

10

90

 

112

Hỗn hợp bột màu

3206

49

90

 

113

Men frit (phối liệu men kính)

3207

20

10

Phi liệu men kính có thành Phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3... dạng mnh

114

Nhựa PU dùng cho mc in lụa

3208

90

90

Dùng cho in da giày

115