Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
- Số hiệu văn bản: 05/2021/TT-BKHĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngày ban hành: 17-08-2021
- Ngày có hiệu lực: 02-10-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 723 ngày (1 năm 11 tháng 28 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về các hàng hóa trong nước đã sản xuất được, áp dụng trong phạm vi cả nước với các đối tượng sau:
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu.
4. Cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện các quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau:
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ5-600AT (TĐ5- 900AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24 kN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10 km/h, kích thước bao 3.225x994x1.550 (mm) cho đường 600 mm, 3.225x1.294x1.550 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (48 bình) 02 tổ hợp, điện áp 96V, dung lượng 330Ah. |
2 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ8-900AT (TĐ8- 600AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13kN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 km/h-10km/h, kích thước bao: 4.379x1.045x1.600 (mm) cho đường 600 mm, 4.379x1.345x1.600 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (70 bình) 02 tổ hợp, điện áp 140V, dung lượng 4.400 Ah. |
3 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ12-900AT; cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1.220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12.000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 192V, dung lượng 620Ah, kích thước bao 5.300x1.360x1.650 (mm), tự trọng 12 tấn. |
4 |
Đầu máy diesel truyền động |
8602 |
10 |
00 |
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 16:2011/BGTVT. Đầu máy truyền động điện sản xuất lắp ráp CKD. |
5 |
Toa xe |
8605 |
00 |
00 |
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 18:2018/BGTVT. Chở khách, công vụ phát điện; tự đổ đến 12 m3; chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác (gồm ghế ngồi cứng, mềm, giường nằm cứng, mềm, toa xe 2 tầng, toa xe B); cao cấp thế hệ 2, dài 20 m; chở ôtô; chở container; chở xi măng rời; chở hành lý; thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. Có giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại. |
6 |
Toa xe chở người có giá chuyển hướng |
8605 |
00 |
00 |
TCN.GCH.18(8).900(600); TCCS 15:2018/CĐUB; cỡ đường ray 600, 900 mm; vận chuyển đến 18 người; khoảng cách tâm giá chuyển 1.530 mm; 02 cụm giá chuyển hướng, khoảng cách tâm trục 410 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 300 mm; số lượng bánh xe/cụm 04 cái; vận tốc trên đường thẳng (max) 7 km/h, vận tốc qua đường cong (max) 3 km/h; mặt ghế, tựa lưng chế tạo bằng inox ≥1,5 mm; chiều cao móc nối 370 mm; đầu đấm: cao su đúc, kích thước bao 4.500x1.315x1.615 (mm); trọng lượng ≥ 2.300 kg. |
7 |
Toa xe chở người lò dốc |
8605 |
00 |
00 |
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, 28 chỗ ngồi, góc dốc đường lò 10°-30°, bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m. |
8 |
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp |
8606 |
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, kích thước ngăn chứa 530 x 380 x 600 (mm), số ngăn chứa 14 ngăn. |
9 |
Toa xe xitec |
8606 |
10 |
00 |
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3. |
10 |
Toa xe H quá khổ 1435 |
8606 |
30 |
00 |
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn. |
11 |
Xe goòng lò tuynel |
8606 |
30 |
00 |
Thiết kế bằng sắt, thép, mặt goòng được xây lớp gạch chịu lửa. |
12 |
Toa xe hàng có mui |
8606 |
91 |
00 |
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải. |
13 |
Toa xe thành thấp (N) |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải. |
14 |
Toa xe M chở container |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B, Misơn Trung Quốc. |
15 |
Ô tô kéo rơ moóc |
8701 |
95 |
90 |
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn. |
16 |
Ô tô khách đào tạo lái xe |
8702 |
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Gồm ô tô khách đào tạo lái xe, ô tô khách sát hạch lái xe, ô tô khách tập lái. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
17 |
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
8702 |
|
|
Kết cấu xe hai trục, ít nhất bốn bánh xe, vận tốc thiết kế lớn nhất đến 30 km/h, số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel. |
18 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
|
Chở đến 80 chỗ ngồi. Đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. |
19 |
Ô tô chở người trong sân bay |
8702 |
10 |
71 |
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
20 |
Xe minibus |
8702 |
10 |
89 |
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ. |
21 |
Ô tô khách |
8702 |
10 |
|
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ. |
22 |
Ô tô khách (có giường nằm) |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi). |
23 |
Ô tô khách (thành phố) |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
24 |
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Có 2 khoang: kín và không có nóc, bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. Số người chở đến 80 người. |
25 |
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
26 |
Ô tô khách thành phố BRT |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
27 |
Ô tô tang lễ |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 19 người và 01 quan tài. |
28 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng). |
29 |
Ô tô con đào tạo lái xe |
8703 |
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Bao gồm ô tô con đào tạo lái xe, ô tô con tập lái, ô tô con sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
30 |
Ô tô chở phạm nhân |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Đã được cấp phép đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
31 |
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn. |
32 |
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động |
8704 |
|
|
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử. |
33 |
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng |
8704 |
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn. |
34 |
Ô tô chở quân |
8704 |
|
|
Số quân đến 33 chỗ người (03 chỗ trong cabin, 30 chỗ trên thùng xe). |
35 |
Ô tô chở rác |
8704 |
21 |
22 |
Tải trọng chuyên chở đến 9 tấn có kết cấu & trang bị để chở rác, phế liệu. |
36 |
Ô tô tải đào tạo lái xe |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe. |
37 |
Ô tô chở kính |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính. |
38 |
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp |
8704 |
22 |
|
Scania P 360CB6X4EHZ, khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg. |
39 |
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh |
8704 |
22 |
41 |
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25º C. |
40 |
Ô tô xi téc |
8704 |
22 |
43 |
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hoá lỏng, LPG, methanol,methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay. |
41 |
Ô tô xi téc phun nước |
8704 |
22 |
43 |
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút). |
42 |
Ô tô chở ô tô |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn. |
43 |
Ô tô chở pallet |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chở đến 18 tấn tương ứng số lượng pallet chở được, thiết kế phù hợp theo kích thước pallet & linh kiện đặt trên pallet. |
44 |
Ô tô tải tự đổ |
8704 |
23 |
29 |
Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn. |
45 |
Ô tô tải có cần cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m. |
46 |
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao |
8705 |
90 |
90 |
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao làm việc tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m. |
47 |
Ô tô kéo xe |
8705 |
90 |
90 |
Khối lượng hàng chuyên chở đến 5,15 tấn. |
48 |
Ô tô chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
ISO 9001:2015. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (12.300 lít), bồn chứa foam (500 lít), bơm chứa cháy, vòi phun và trang thiết bị chữa cháy thông dụng kèm theo. Xe đã cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. |
49 |
Ô tô trộn bê tông |
8705 |
40 |
00 |
Xe có chức năng trộn hỗn hợp các vật liệu xi măng, cát, đá, sỏi thành vữa để ép cọc, đổ móng, đổ trần xây nhà. |
50 |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
8705 |
90 |
50 |
Bao gồm xe chụp X-quang lưu động; xe khám, chữa mắt lưu động; xe xét nghiệm lưu động; xe phẫu thuật lưu động; xe lấy máu; xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm và xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm. |
51 |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông) |
8705 |
90 |
90 |
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec đến 10.000 lít nước, chứa hoá chất, chất cay, trang bị động cơ phụ và bơm, các thiết bị phục vụ việc phun nước phòng chống bạo động. |
52 |
Xe rải dây thép gai |
8705 |
90 |
90 |
Xe trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây để lập hàng rào bảo vệ (có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m), trang bị đèn tìm kiếm, đèn quay còi ủ. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m. |
53 |
Xe cứu hộ cứu nạn |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thuỷ lực 3 tấn và thiết bị đi kèm. |
54 |
Xe đạp điện |
8711 |
|
|
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg. |
55 |
Xe gắn máy |
8711 |
|
|
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h (gồm xe đạp máy, xe máy điện). |
56 |
Xe mô tô |
8711 |
20 |
|
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh đến 250 cc. |
57 |
Xe đạp |
8712 |
00 |
30 |
Không lắp động cơ, gồm cả xe xích lô ba bánh. |
58 |
Rơ moóc |
8716 |
39 |
91 99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg. |
59 |
Sơ mi rơ moóc |
8716 |
39 |
99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Tải trọng đến 35 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 06 ô tô); loại có mui, tự đổ, đông lạnh. |
60 |
Dolly (10ft và 20ft) |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
61 |
Moóc chứa hàng hóa rời |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
62 |
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng |
8716 |
40 |
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn. |
63 |
Xe băng chuyền |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
64 |
Thang kéo đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
65 |
Xe gom rác đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. Thùng xe thiết kế thích hợp với nhiều loại rác thải sinh hoạt. Một bánh xe dẫn hướng phía trước, hai bánh xe chịu tải phía sau. Kích thước khung 1.200x1.050x1.000 (mm). Kích thước thùng chứa: 900x700x650 (mm). 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít. |
66 |
Phà |
8901 |
10 |
|
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn. |
67 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách. |
68 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Phương tiện hàng hải. Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm. |
69 |
Tàu chở xi măng rời |
8901 |
10 |
|
Trọng tải đến 14.600 tấn. |
70 |
Tàu chở hàng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải đến 56.000 tấn, đạt chất lượng quốc tế, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), chở hàng đa năng (trọng tải 17.500 tấn). Đối với tàu chở hàng khô đường thủy nội địa (trọng tải đến 23.961 tấn). |
71 |
Tàu chở công nhân |
8901 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người. |
72 |
Tàu chở hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 6.500 tấn. |
73 |
Tàu chở hóa chất nguy hiểm |
8901 |
20 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn. |
74 |
Xà lan |
8901 |
10 |
90 |
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữ nguyên 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18.000 tấn. |
75 |
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene |
8901 |
20 |
|
Khả năng chuyên chở đến 4.500 m3. |
76 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
|
Chiều dài toàn bộ 245 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 236 m; chiều rộng thiết kế 43 m; chiều cao mạn 20 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 14 m; định biên thuyền viên 27 người; tốc độ khai thác 15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT. Đối với tàu chở dầu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn. |
77 |
Tàu chở dầu/hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 50.000 tấn. |
78 |
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG) |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5.000 tấn. |
79 |
Xà lan nhà ở |
8901 |
90 |
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người. |
80 |
Xà lan chuyên dụng phục vụ dầu khí |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 12.000 tấn. |
81 |
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4.200 tấn. |
82 |
Tàu chở hàng rời |
8901 |
90 |
|
Chiều dài toàn bộ 190 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 183,3 m; chiều rộng thiết kế 32,26 m; chiều cao mạn 17,8 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 12,8 m; trọng tải đến 54.000 DWT. |
83 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 100 tấn. |
84 |
Tàu cần cẩu |
8901 |
90 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn. |
85 |
Tàu cá |
8902 |
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite đã được cấp phép lưu hành. |
86 |
Tàu kéo biển |
8904 |
00 |
39 |
ASD 3212 YN 51235. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ. |
87 |
Tàu kéo |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP. |
88 |
Tàu đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP. |
89 |
Tàu kéo đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP. |
90 |
Tàu kéo - đẩy biển |
8904 |
00 |
|
Công suất đến 7.000 HP. |
91 |
Tàu hút |
8905 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h. |
92 |
Tàu cuốc |
8905 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h. |
93 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc 10- 20m; Công suất đến 3.000 HP. |
94 |
Tàu hút bùn |
8905 |
10 |
00 |
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h). |
95 |
Kho nổi chứa xuất dầu - FS05 |
8905 |
20 |
00 |
Trọng tải 150.000 tấn. Chiều dài 224,22 m, chiều rộng 46,4 m, chiều cao mạn 24 m, chiều chìm 17,48 m. |
96 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn. |
97 |
Tàu kiểm ngư |
8906 |
|
|
Công suất đến 600 CV. |
98 |
Tàu thủy văn |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn. |
99 |
Tàu cứu hộ |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn. |
100 |
Tàu huấn luyện |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người. |
101 |
Thân tàu |
8906 |
|
|
Thân tàu hợp kim nhôm và thân tàu sông, biển, trọng tải đến 12.500 DWT. |
102 |
Bến nổi |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách. |
103 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 HP. |
104 |
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 16.000 HP. |
105 |
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí |
8906 |
90 |
90 |
Chiều dài tổng thể 94,65 m, chiều rộng đúc 21 m, tải trọng toàn phần 4.797 tấn, tải trọng tĩnh 1.911 tấn, công suất máy chính 3 x 2.560 kW, công suất đến 6.082 CV. |
106 |
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 6.300 HP. |
107 |
Tàu phục vụ ứng phó sự cố tràn dầu |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500 HP. |
108 |
Cano |
8906 |
90 |
90 |
Dài 6 m, rộng 1,71 m, cao 0,55 m; mớn nước 0,25 m, công suất đến 200 HP, sức chở 6 người. |
109 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
Dài 4,9 m, rộng 2,2 m, cao 1 m, mớn nước 0,8 m, sức chở 28 người, công suất đến 29 HP. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Bồn áp lực hình cầu |
7309 |
00 |
19 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 4.400 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3. |
2 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
7309 |
00 |
19 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. |
3 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thuỷ lực 250 kPa, dung tích 157 lít. |
4 |
Bình chứa LPG |
7311 |
00 |
23 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 99 lít; áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa đến 45 kg; chiều dày max/min: 3mm/2,3mm. |
5 |
Bồn chứa LPG |
7311 |
00 |
25 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm. |
6 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
7311 |
00 |
99 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2. |
7 |
Máng cào tải than, đá hầm lò |
7325 |
|
|
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 tấn/giờ, chiều dài vận chuyển 100m, công suất đến 40 kW, xích tải Ф18x64, vận tốc xích 0,88 m/s. |
8 |
Máng tháo tải than trong hầm lò |
7325 |
|
|
Chiều dài x rộng 1.500x(600 đến 1.500) (mm); vật liệu SUS 304; D=6mm. Đóng/mở bằng bản lề. |
9 |
Giàn chống mềm GM20/30 |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.000mm; góc dốc lò chợ 45° - 75°; khoảng cách tâm 2 giàn đến 370mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.770mm. |
10 |
Giàn chống mềm GM16/34 |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.400 mm; góc dốc lò chợ 45°-75°; khoảng cách tâm 2 giàn 350- 390 mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891mm. |
11 |
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện |
8402 |
11 |
20 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1.000MW; áp suất khí ra đến 246 kg/cm2; nhiệt độ đến 593 °C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas. |
12 |
Nồi hơi gia nhiệt nước |
8402 |
11 |
20 |
Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/giờ, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí. |
13 |
Nồi hơi các loại |
8402 |
12 |
21 |
Công suất tới 35 tấn/giờ, áp lực đến 12 kg/cm2; áp suất làm việc tới 30 atm (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía). |
14 |
Nồi hơi tàu thủy |
8402 |
12 |
|
Công suất hơi đến 35 tấn hơi/giờ. |
15 |
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) |
8402 |
90 |
10 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất đến 250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng). |
16 |
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện). |
17 |
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện). |
18 |
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao |
8402 |
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích 300 lít. |
19 |
Hệ thống xử lý khói nồi hơi |
8404 |
10 |
|
Công suất 3.500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói. |
20 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
Công suất đến 50 HP. |
21 |
Động cơ diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực) |
8408 |
|
|
Động cơ theo thiết kế mới (loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang). - Đường kính xi lanh x hành trình piston 400 x 94 (mm); thể tích 738 cm3. - Công suất cực đại 14,5 mã lực tương đương 144.000 vòng/giờ. - Công suất danh nghĩa 12,5 mã lực tương đương 132.000 vòng/giờ. - Suất tiêu hao nhiên liệu ít hơn 195 (g/mã lực.giờ). - Khối lượng 115 kg; khối lượng/công suất 7.93 kg/kW (14,5 mã lực). |
22 |
Máy bơm nước thuỷ lợi |
8413 |
81 |
19 |
Công suất đến 32.000 m3/giờ, chiều cao bơm đến 40 m. |
23 |
Quạt gió lò phòng nổ các loại |
8414 |
59 |
20 |
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Quạt đơn công suất từ 5,5 đến 45kW; quạt kép công suất từ 2x5.5 đến 2x45kW, điện áp 660V. |
24 |
Quạt công nghiệp |
8414 |
59 |
|
Lưu lượng gió đến 100.000 m3/giờ, công suất đến 2.395 kW; độ ồn<78,5 dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp. |
25 |
Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết |
8414 |
59 |
|
Công suất 1.450 kW, điện áp 6 kV. |
26 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Áp suất nén đến 32 at, 18 m3/giờ. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô. |
27 |
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ |
8414 |
|
|
Công suất 185kW. Số vòng quay 58.800 vòng/giờ. Lưu lượng đến 420 m3/giờ. Cột áp đến 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax) đến 55%. |
28 |
Máy điều hòa chuyên dụng |
8415 |
10 |
90 |
Công suất đến 24.000 BTU/giờ dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe. |
29 |
Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách |
8415 |
81 |
29 |
Công suất đến 36.000 kcal/giờ. |
30 |
Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống |
8415 |
90 |
|
Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618 mm; công suất động cơ 1,1 kW; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1.070 (mm); trọng lượng 98 kg. |
31 |
Cấp liệu rung |
8417 |
10 |
00 |
Sản xuất theo TCCS 09:2016/CKMK, năng suất đến 80 (tấn/giờ), động cơ rung 2x2,2 kW, tần số rung 980 lần/phút. |
32 |
Máy cấp liệu lắc |
8417 |
10 |
00 |
Bao gồm các loại: - Năng suất đến 1.000m3/giờ; tần số lắc 0- 70 lần/phút; hành trình lắc 0-240 mm; công suất động 21-30 kW. - Năng suất đến 1.250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời. |
33 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1.800 mm thuộc máy chính lò quay. |
34 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 2.800 mm thuộc máy chính lò quay. |
35 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 61-MT:2016/BTNMT. Công suất đến 1.000kg/giờ. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ 180oC. |
36 |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 30:2012/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/giờ. Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. |
37 |
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại |
8417 |
|
|
Công suất thiết kế của đơn vị sản xuất đến 20 triệu viên/năm. |
38 |
Lò đốt chất thải rắn y tế |
8417 |
80 |
00 |
1. Khí thải đạt TCVN 5939-1995, công suất đốt 3kg/giờ, nhiên liệu LPG. 2. QCVN 02/2012/BTNMT. Công suất đốt 50kg/giờ; nhiên liệu dầu. Kết cấu lò vỏ thép (bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1.300ºC, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. |
39 |
Máy làm đá từ nước biển |
8418 |
21 |
90 |
Năng suất đến 10 tấn/ngày, công suất làm lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; điện áp: 220V/50Hz, 380V/3P/50Hz; dòng điện đến 39A; chế độ làm mát bằng nước; áp lực nước cấp đến 0,5 Mpa, đường kính ống nước DN15, điều kiện nhiệt độ môi trường thiết kế 25oC; nhiệt độ nước đầu vào 18oC; độ ồn (cách 2 m) 63 dBA; kích thước (830-1.130) x (660- 1.160) x (755-1.180) (mm). |
40 |
Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết |
8418 |
10 |
90 |
Kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng đến 10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085 kWh/kg đá, công suất máy nén 50 HP. |
41 |
Máy làm lạnh nước |
8418 |
69 |
49 |
Công suất đến 500 kW. |
42 |
Buồng lạnh |
8418 |
69 |
90 |
Trên bờ. Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3. |
43 |
Dàn ngưng tụ |
8418 |
99 |
10 |
Dàn nóng. Công suất đến 1.000 kW. Sử dụng cho các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá. |
44 |
Dàn bay hơi |
8418 |
99 |
10 |
Dàn lạnh. Công suất đến 500 kW. Sử dụng trong kho bảo quản có nhiệt độ từ - 50oC đến 15oC. |
45 |
Nồi hấp tiệt trùng |
8419 |
20 |
00 |
Có dung tích đến 75 lít. |
46 |
Máy phát tia Plasma lạnh điều trị vết thương |
8419 |
20 |
00 |
Công suất máy 110W. |
47 |
Máy sấy mụn dừa |
8419 |
31 |
10 |
Công suất đến 4 tấn/ngày. |
48 |
Máy sấy tầng sôi |
8419 |
31 |
40/ 90 |
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất đến 20 tấn/ngày. |
49 |
Máy sấy phun sương |
8419 |
39 |
19 |
Năng suất 2 lít/giờ, nhiệt độ gió vào 180 - 350oC, nhiệt độ gió ra 40 - 80oC, công suất 12 kW, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp. |
50 |
Máy sấy và tạo hạt tầng sôi |
8419 |
39 |
19 |
Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/giờ, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C. |
51 |
Tủ sấy dược phẩm |
8419 |
39 |
19 |
Dung tích đến 4.000 lít. Dùng sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (quá nhiệt, điện áp không ổn định...). |
52 |
Máy sấy thùng quay |
8419 |
39 |
|
Công suất đến 1 tấn/giờ. |
53 |
Tháp chưng cất |
8419 |
40 |
|
Dùng để thay đổi thành phần hóa học các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất 9,5m. Chiều dài đến 100m. Độ dày lớn nhất 150mm. Khối lượng lớn nhất 700 tấn. |
54 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng |
8419 |
40 |
|
Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày). |
55 |
Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi |
8419 |
50 |
|
Đường kính lớn nhất 6,5m. Độ dày lớn nhất 100mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn. |
56 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
8419 |
89 |
19 |
Kích thước 1.000x700x2.000 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. |
57 |
Tủ cấy vi sinh |
8419 |
89 |
19 |
Kích thước 1.350x700x1.420 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. |
58 |
Tủ sấy bột nhão |
8419 |
|
|
Năng suất 15 kg/giờ, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5 (m). Sấy bằng phương pháp làm nóng. |
59 |
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi |
8419 |
|
|
Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất 6 m. Chiều dài đến 30m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn. Sấy bằng phương pháp làm nóng. |
60 |
Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học |
8419 |
|
|
Đường kính lớn nhất 6,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn. |
61 |
Bình, bồn chứa áp lực cao |
8419 |
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất 9,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn. |
62 |
Máy lọc nước công nghiệp |
8421 |
21 |
22 |
Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kW. |
63 |
Bộ lọc khí Hepa |
8421 |
39 |
20 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến H14; hiệu suất đến 99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng. |
64 |
Máy lọc không khí |
8421 |
39 |
20 |
Lưu lượng khí < 150 m3/giờ; UV diệt khuẩn; bộ lọc HEPA H13 (PM0.3), lọc bụi thô, than hoạt tính; lọc bụi mịn 99,95%. |
65 |
Bộ lọc khí thô |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến G4; hiệu suất đến 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm. |
66 |
Bộ lọc khí tinh |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến F9. Hiệu suất đến 95 %. Chất liệu sợi thủy tinh. Khung nhựa, nhôm. |
67 |
Các loại cyclon, lò nung |
8421 |
39 |
90 |
Công suất đến 3,5 m3/giờ; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm. |
68 |
Máy ép gói tự động |
8422 |
40 |
00 |
Thực hiện chức năng ép gói 4 cạnh (tối đa 300 gói/phút). Đường cắt thẳng hoặc zích zắc thuận tiện cho người sử dụng dễ xé bằng tay mà không cần dụng cụ; cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích, sai số thấp 1-2%; có thể thay đổi tốc độ và chiều dài gói, khả năng ép tối đa 06 gói/hàng. |
69 |
Máy đóng nang tự động |
8422 |
40 |
00 |
- Dùng đóng nang cỡ tiêu chuẩn số 00, 0, 1, 2, 3, 4; - Dùng đóng nang cỡ đặc biệt số 00, 5, Oel. |
70 |
Cân ô tô điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Giới hạn cân đến 100 tấn; kích thước bàn cân 3 x (12-18) (mm); cấp chính xác III; số đầu đo tối đa 8; số modul bàn cân tối đa 3; vật liệu bàn cân bằng bê tông/thép; khả năng quá tải 125%. |
71 |
Cân tàu hoả điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm; nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo G7, EU; kích thước bàn cân 3,8x1,5 (m); cấp chính xác 1 (sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106); giới hạn cân (max) 120 tấn; số đầu đo 4 chiếc; khả năng quá tải 125%. Trọng tải 100 tấn, 120 tấn. |
72 |
Cân tự động điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Mức cân đến 120 tấn. |
73 |
Máy phun tự động cho bể rửa nước |
8424 |
20 |
19 |
Công suất 3,5 kW, điện áp 380 V. |
74 |
Máy phun sương cao áp dập bụi |
8424 |
30 |
00 |
Quạt hướng trục hiệu suất cao, Lượng gió đến 2.473 (m3/phút), Áp suất (áp lực gió) đến 870MP, Công suất động cơ quạt đến 150 kW, Công suất động cơ bơm đến 15 kW, Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ, Khả năng phun xa đến 180 m. |
75 |
Bình bơm thuốc trừ sâu |
8424 |
49 |
10 |
Dung tích đến 30 lít. Trọng lượng khô đến 13 kg. |
76 |
Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện |
8425 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 100 tấn. |
77 |
Máy đóng mở cửa cống tay quay |
8425 |
19 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn. |
78 |
Tời điện |
8425 |
31 |
00 |
TCCS 05:2016/CĐUB; lực kéo 10kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73 m/s. Động cơ điện: công suất 11,4 kW; n=1.460vòng/phút; điện áp 380V/660V. |
79 |
Tời kéo TSM |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời 170.000 N, công suất động cơ 5,5 kW, tốc độ kéo 750 vòng/phút, khối lượng 680 kg, kích thước 1.250x920x820 (mm). |
80 |
Tời dồn toa DT.30 |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời 180.000 N, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo đến 3,16 m/s; khối lượng 3.770 kg, kích thước 4.067x2.250x1.350 (mm). |
81 |
Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2.000 m. Góc dốc đến 23o. |
82 |
Tời hỗ trợ người đi bộ |
8425 |
31 |
00 |
- Loại 1: TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, vận tốc trung bình 0,7- 0,8 m/s, chiều dài vận tải 600 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc >15o. - Loại 2: tốc độ kéo 5,5 m/s; đường kính cáp 12-14 mm; đường kính tang chính 500 mm; tốc độ động cơ 960 vòng/phút, hộp giảm tốc PM-500 (i=40), độ dốc sử dụng max 250o, chiều dài 800 m, số lượng người max 180. |
83 |
Tời cáp treo chở người |
8425 |
31 |
00 |
Chiều dài đến 1.000 m; số lượng vận chuyển đến 360 người/giờ; vận tốc cáp 0,3-1,2 m/s; góc dốc lắp đặt 0-230o; công suất động cơ 55 kW. |
84 |
Tời điện phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Thay đổi tốc độ T.BD dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW, lực kéo đến 90 kN, trọng tải làm việc đến 25 tấn, chiều dài cáp đến 600 m, góc dốc làm việc đến 23o, tốc độ đến 1,2 m/s, công suất đến 75 kW. |
85 |
Giá thủy lực di động |
8425 |
42 |
90 |
Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2.000 kN. Chiều cao làm việc đến 2.800 mm. |
86 |
Kích thuỷ lực cho lò tuynen |
8425 |
42 |
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m. |
87 |
Pa lăng, tời nâng điện |
8425 |
49 |
10 |
Loại treo, sức nâng đến 500 tấn. |
88 |
Tời |
8425 |
|
|
Sức nâng đến 50 tấn. |
89 |
Giàn cẩu quay chạy ray |
8426 |
11 |
00 |
Loại giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn. |
90 |
Giàn cẩu bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn. |
91 |
Cẩu bánh lốp cần cứng |
8426 |
12 |
00 |
Sức nâng đến 200 tấn. |
92 |
Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Loại RTGC, chiều cao 26 m, rộng 14-16 m, dài 25-26 m. |
93 |
Cột chống thủy lực di động |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc lớn nhất 2.272 mm; chiều dài làm việc nhỏ nhất 1.491 mm; áp suất làm việc 38,2 MPa; đường kính xi lanh 100 mm. |
94 |
Cột chống thủy lực đơn |
8426 |
19 |
|
TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, áp suất dung dịch đến 38,2MPa. Áp lực làm việc thấp nhất 115 kN, áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột đến 3.500 mm; độ cao nhỏ nhất của cột 1.000 mm; đường kính xi lanh 100 mm. |
95 |
Cột chống thủy lực 2 chiều dùng trong các mỏ than hầm lò |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc đến 2.325 mm; áp suất làm việc đến 40 MPa; đường kính xi lanh 110 mm và 125 mm. |
96 |
Cầu trục |
8426 |
19 |
20 |
Loại 1 dầm sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m. Loại 2 dầm sức nâng đến 1.200 tấn, khẩu độ đến 34 m. |
97 |
Cẩu trục chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 350 tấn. |
98 |
Cẩu chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 350 tấn. |
99 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 700 tấn. |
100 |
Cẩu bánh xích |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 200 tấn. |
101 |
Cẩu container |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 50 tấn. |
102 |
Cẩu trên tàu biển, tàu sông |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 540 tấn. |
103 |
Cẩu bốc dỡ container chạy ray |
8426 |
19 |
90 |
Loại RMQC, chiều cao đến 78 m, rộng đến 28 m, dài đến 145 m. Loại RMGC, chiều cao 21 m, rộng 24 m, dài 64 m. |
104 |
Cẩu tháp |
8426 |
20 |
00 |
Chiều cao nâng tối đa đến 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng. |
105 |
Cầu trục loại tháp |
8426 |
20 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng. |
106 |
Thanh neo lò |
8428 |
|
|
Được lắp đặt phục vụ công tác chống lò để tạo các tiết diện lò theo thiết kế. Căn cứ vào mục đích sử dụng thanh neo được phân loại bao gồm: thanh neo d22x2.340 (mm) (đoạn ren M22x130 + các phụ kiện kèm theo); thanh neo d22x1.850 (mm) (đoạn ren M22x130, các phụ kiện kèm theo); thanh neo d20x2150 (mm) (đoạn ren M20x130 + các phụ kiện kèm theo). |
107 |
Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén |
8428 |
|
|
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo đến 8.000N, lực phanh đến 20.000 N, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa, lực nâng 2x2,5(3,2), chiều dài hệ thống 400-800 m. |
108 |
Vận thăng |
8428 |
10 |
|
Chiều cao đến 80 m, công suất đến 2.000 kg. |
109 |
Thang máy |
8428 |
10 |
31/ 39 |
Chở người tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s. Chở hàng tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2 m/s. |
110 |
Thang máy chở người, có tính đến vận chuyển hàng hóa |
8428 |
10 |
39 |
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 mét/phút. Bao gồm cả thang máy tải giường bệnh nhân. |
111 |
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng |
8428 |
10 |
39 |
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng. |
112 |
Máy cấp liệu thùng |
8428 |
10 |
90 |
Công suất đến 60 m3/giờ. |
113 |
Cẩu bốc dỡ hàng hoá hình thùng |
8428 |
20 |
90 |
Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1.000 tấn/giờ, bốc dỡ hàng hoá liên tục. |
114 |
Băng tải hầm lò |
8428 |
31 |
00 |
Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2.500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4.000 m, năng suất vận chuyển đến 2.500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc). |
115 |
Băng tải xuống dốc |
8428 |
31 |
00 |
Chiều rộng dây băng (B) đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 2 m/s; góc dốc - 160o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/giờ; kích thước vật liệu vận chuyển tối đa 200-500 mm/15-20%. |
116 |
Băng tải dốc BTD |
8428 |
31 |
00 |
Lòng máng sâu. Kích thước đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 1,5 m/s; góc dốc tối đa 250o; tổng công suất động cơ đến 1.000 kW; kích thước lớn nhất của vật liệu 150-300 mm/15-20%. |
117 |
Gầu (gàu) tải các loại |
8428 |
32 |
|
Công suất đến 160 m3/giờ, độ cao nâng đến 105 m. |
118 |
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa |
8428 |
32 |
|
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu đến 10m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio. |
119 |
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực |
8428 |
32 |
|
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu đến 12m3. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn. |
120 |
Băng tải, Băng chuyền |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD…). Chiều rộng mặt băng đến 2.400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc). |
121 |
Băng tải ống |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải …). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc). |
122 |
Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương thẳng đứng |
8428 |
90 |
90 |
Kích thước 1.750x1.100 (mm), góc xoay của tay gắp chính 90º (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD. |
123 |
Vít tải các loại |
8428 |
90 |
90 |
Đường kính đến 600 mm, dài 30 m. |
124 |
Máy xúc đá hầm lò phòng nổ |
8429 |
51 |
00 |
Cấp phòng nổ ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3; kiểu di chuyển trên ray hoặc bánh xích; cỡ đường ray 600 mm, 750 mm, 900 mm; khoảng cách trục 1.600 mm; chiều rộng băng tải đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s. |
125 |
Máy xúc đá XĐ- 0,32 |
8429 |
51 |
00 |
TCCS 02/2016/CĐUB. Chiều rộng bánh xe/đường ray 600 mm, 900 mm; chiều rộng băng tải 650 mm; trọng lượng 9.000 kg; cương cự 1.100 mm; tốc độ tiến 0,78 m/s; tốc độ lùi 0,57 m/s; dung tích gầu xúc 0,32 m3; công suất động cơ chính 14 kW; công suất động cơ băng tải 7,5 kW; năng suất máy 1,25 m3/phút. |
126 |
Máy xúc lật hông mini |
8429 |
51 |
00 |
Dùng xúc than trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất 5,3 m2 . Loại tự hành. |
127 |
Xe khoan |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 01-2020/CKOTUB. Năng suất khoan 0,72 m/phút; sử dụng trong hầm lò có tiết diện >9,6 m2. |
128 |
Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất đến 1,25 m3/phút; cỡ đường ray đến 900 mm; cương cự 1.100 mm; kiểu di chuyển bánh xe chạy trên ray; vận tốc máy đến 1,36 m/s; loại điều khiển thủy lực; dung tích thùng dầu đến 520 lít; dung tích gầu đến 0,32 m3; góc bốc xúc ±350o; chiều rộng băng tải 650 mm; chiều dày băng tải 15 mm; vận tốc băng tải 1,3 m/s. Công suất động cơ điện phòng nổ đến 30 kW; n=1.470 vòng/phút; điện áp 380/660V; hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥180 l/p; trọng lượng 6.200-7.300 kg. |
129 |
Máy xúc đá trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 15:2016/VMC. Kích thước 4.910 x 1.530 x 2.810 (mm); dung tích gầu xúc đến 0,6 m3; độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm; góc quay cần gầu ±250o; khoảng sáng gầm 200 mm; góc dốc làm việc ± 160o; khối lượng máy 8 tấn; lực kéo định mức 35 kN; lực kéo lớn nhất 50 kN; tốc độ di chuyển 2,2 km/giờ; chiều rộng xích 260 mm; áp lực của xích trên nền 0,09 MPa; áp suất động cơ di chuyển 21 MPa; áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; động cơ điện công suất 45kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A. |
130 |
Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò |
8430 |
20 |
00 |
Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất là 8,7 m2. |
131 |
Máng cào tải than phòng nổ |
8431 |
39 |
90 |
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/giờ, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ đến 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ 380V, 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65 m/s đến 1,1 m/s. |
132 |
Bộ ống đổ bê tông |
8431 |
43 |
00 |
Đường kính đến 273 mm, dài 80 m. |
133 |
Ống thổi rửa |
8431 |
43 |
00 |
Đường kính đến 89 mm, dài 80 m. |
134 |
Dầm cầu trục |
8431 |
49 |
10 |
Trọng tải nâng đến 150 tấn. |
135 |
Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động |
8432 |
39 |
00 |
Chức năng của máy: đóng đất tự động vào khay xốp; sàng đất; tạo lỗ; gieo hạt; lấp hạt; xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất đến 360 khay/giờ tương đương 2.880 khay và gieo được 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2.0 kW/giờ, điện nguồn 220v, 1 pha. |
136 |
Máy liên hợp trồng mía |
8432 |
31/ 39 |
00 |
Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4 m. |
137 |
Máy tuốt lúa |
8433 |
52 |
00 |
Công suất đến 2,5 tấn/giờ. |
138 |
Máy vắt sữa bò |
8434 |
10 |
|
Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kW, tốc độ 4.450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
139 |
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên |
8436 |
10 |
10 |
Công suất đến 15 tấn/giờ điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính. |
140 |
Máy ấp trứng đà điểu |
8436 |
21 |
|
Năng suất đến 252 trứng/mẻ. |
141 |
Máy ép viên thức ăn nổi cho cá |
8436 |
80 |
|
Năng suất đến 1.500 kg/giờ, công suất 75 kW, khối lượng 2.600 kg, kích thước 3.000x2.500x3.000 (mm). |
142 |
Dây chuyền chế biến gạo |
8437 |
80 |
10 |
Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. - Năng suất đến 12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 %; - Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc. |
143 |
Máy đánh bóng gạo các loại |
8437 |
80 |
51 |
Công suất đến 6 tấn/giờ. |
144 |
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu |
8437 |
10 |
|
Công suất đến 10 tấn/giờ. |
145 |
Máy xay xát gạo |
8437 |
80 |
|
Công suất đến 6 tấn/giờ. |
146 |
Máy tách vỏ xanh macca |
8437 |
80 |
51 |
Công suất 1HP, năng suất đến 250 kg/giờ. |
147 |
Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư |
8437 |
80 |
59 |
Bao gồm: Máy nghiền, quạt, cyclone. Kích thước 1x1x2 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 5 kW; máy trộn, kích thước 0,7x0,4x0,4 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 1 HP; máy cắt, kích thước 0,6x1x1 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 3 kW; băng tải sấy, kích thước 0,6x2x1 m, năng suất 2 kg/giờ, công suất 10 kW. |
148 |
Sàng rung |
8437 |
80 |
59 |
- Loại 1: TCCS 04:2016/CKMK, năng suất đến 850 tấn/giờ, công suất đến 44 kW, tần số rung đến 980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm. - Loại 2: năng suất 500 tấn/ca, kích thước lưới sàng 4.270 x 1.480 (mm), 2 tầng lưới sàng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15 độ, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW, kích thước máy 4.310 x 2.470 x 3.010 (mm). |
149 |
Máy đùn nhân bánh |
8438 |
10 |
10 |
Năng suất đến 2.400 sản phẩm/giờ, trọng lượng nhân đến 20g (sai số 0,5g). |
150 |
Dây chuyền sản xuất bia |
8438 |
40 |
00 |
Công suất đến 90 triệu lít/năm. |
151 |
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa |
8438 |
80 |
91 |
Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất đến 12 tấn/ngày. |
152 |
Dây chuyền chế biến bột cá |
8438 |
80 |
91 |
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày. |
153 |
Khuôn nướng bánh walter |
8438 |
90 |
19 |
Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài. |
154 |
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 10.000 tấn/năm. |
155 |
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 2.000 tấn/năm. |
156 |
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt |
8439 |
20 |
00 |
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); bề mặt bay hơi xấp xỉ 460 m2; lưu lượng nước 60 l/m2. |
157 |
Máy in offset, in theo tờ |
8443 |
12 |
00 |
Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm). |
158 |
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp |
8445 |
|
|
Công suất đến 12 tấn/ngày. |
159 |
Máy dệt bao PP |
8447 |
90 |
|
Năng suất đến 2 m/phút. |
160 |
Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống |
8448 |
59 |
00 |
Tốc độ đến 40 m/phút. |
161 |
Máy giặt công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
162 |
Máy vắt khô công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất 5,5 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
163 |
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn |
8451 |
10 |
00 |
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm: lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ; nhiệt độ sấy 30-40oC; mức rạn gãy: lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%; độ ẩm đồng đều qua sấy ±0,5% độ ẩm, độ ẩm đầu ra 13,5-14%; mức tiêu hao điện năng 12-15 kW/tấn lúa tươi, mức tiêu hao trấu/tấn lúa tươi 8-10 kg/tấn. |
164 |
Máy cán trơn |
8455 |
10 |
|
Chiều dài 1.000 mm, chiều rộng 800 mm, công suất 20 m3/giờ. |
165 |
Máy cán thô có răng |
8455 |
10 |
|
Chiều dài 800 mm, chiều rộng 400 mm, công suất 15 m3/giờ. |
166 |
Dây chuyền cán thép xây dựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm. |
167 |
Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói |
8455 |
22 |
00 |
Công suất đến 20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 (m), tốc độ cán đến 5m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm. |
168 |
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z |
8455 |
22 |
00 |
Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8 (m), tốc độ cán đến 15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm. |
169 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm. |
170 |
Máy khoan cần |
8459 |
29 |
|
Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm. |
171 |
Máy khoan bàn |
8459 |
29 |
|
Đường kính đến 13 mm. |
172 |
Máy mài hai đá |
8460 |
90 |
|
Đường kính đến 400 mm. |
173 |
Máy bào ngang |
8461 |
20 |
|
Hành trình đến 650 mm. |
174 |
Máy búa hơi |
8462 |
10 |
|
Sức dập đến 75 kg. |
175 |
Máy thủy lực |
8462 |
91 |
00 |
Lực nén đến 500 tấn. |
176 |
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông |
8464 |
90 |
10 |
Công suất thiết kế theo các module. Công suất đến 20 triệu viên/năm. |
177 |
Xi lanh kích chân chống máy khấu than |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.000 mm. |
178 |
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.200 mm. |
179 |
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh đến F150 mm. Chiều dài xi lanh đến 500 mm. |
180 |
Phụ tùng, vật tư Hệ thống thủy lực giàn mềm. |
8466 |
|
|
Xi lanh thủy lực hai chiều đến F200 (mm); van thủy lực điều khiển đến 7 tay; ống mềm thủy lực các loại đến F32 (mm). |
181 |
Choòng khoan than các loại |
8466 |
10 |
90 |
Kích thước đến 2.500 mm; chiều dài đuôi choòng 60 mm, đường kính đuôi choòng F18; đường kính choòng F38; độ thẳng ≤ 3 mm; bước xoắn 60 mm. |
182 |
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao M. |
8471 |
|
|
Bao gồm cả trạm tham chiếu cơ sở Network RTK và phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTC. - Đa hệ thống: GPS/GLONASS. - Đa băng tần số: L1 và L2. - Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. - Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover) - Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. - Tần suất dữ liệu ra: 1-10 Hz. - Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP. Bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu) và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). |
183 |
Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao điện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,…). |
184 |
Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kV, 220kV, 500kV |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng. |
185 |
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car |
8471 |
90 |
90 |
Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính: + Cảm biến vị trí GPS. + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System). + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc. + Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm). + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G. + Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây. |
186 |
Máy tách cát |
8474 |
10 |
|
Công suất đến 50 m3/giờ. |
187 |
Máy đập đá |
8474 |
20 |
10 |
Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá đến 10 (Mohs). |
188 |
Trạm nghiền sàng đá |
8474 |
20 |
|
Công suất 200 tấn/giờ. |
189 |
Máy nghiền bi |
8474 |
20 |
|
- Loại đến 6 tấn/giờ, số vòng quay 29,2 vòng/phút; - Loại đến 8 tấn/giờ, số vòng quay 23,9 vòng/phút. - Loại đến 14 tấn/giờ, số vòng quay 21,4 vòng/phút; (nguyên liệu vào 0-0,25 mm, sản phẩm ra 0-0,074 mm). |
190 |
Máy nghiền hàm |
8474 |
20 |
|
Kích thước 400x600 (mm). Công suất đến 10 m3/giờ. |
191 |
Máy nghiền xa luân |
8474 |
20 |
|
Công suất 40 kW, chiều dài trục nghiền d=2.800 mm. |
192 |
Trạm bê tông dự lạnh |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 180 m3/giờ. |
193 |
Trạm trộn bê tông đầm lăn |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 180 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 10.000 kg, cân xi măng đến 2.000 kg, cân nước đến 1.000 lít. |
194 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 120 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 6.000 kg, cân xi măng đến 1.200 kg, cân nước đến 600 lít. |
195 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm bán cơ động. Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ - tự động. Công suất động cơ 300 kW, công suất trộn 120 tấn/giờ. |
196 |
Trạm trộn bê tông xi măng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm bán cơ động. Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ - tự động. Công suất động cơ 155 kW, công suất trộn 150 m3/giờ. |
197 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
8474 |
31 |
|
Công suất trộn đến 500 lít/mẻ, công suất động cơ 10 kW. |
198 |
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do |
8474 |
31 |
|
Công suất trộn đến 250 lít/mẻ, công suất động cơ 5,2 kW. |
199 |
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không |
8474 |
39 |
10 |
Công suất đến 12 m3/giờ, công suất động cơ 130 kW. |
200 |
Máy nhào hai trục có lưới lọc |
8474 |
39 |
10 |
Công suất đến 20 m3/giờ, công suất động cơ 40 kW. |
201 |
Máy ép gạch Block |
8474 |
80 |
10 |
Công suất đến 600 viên/giờ, công suất động cơ 13 kW. |
202 |
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và kết cấu thép, cột điện (bê tông cốt thép) |
8474 |
80 |
10 |
Kích thước ống đến 1.500 mm; động cơ 75 kW; Dùng để sản xuất cột điện cho đường dây 110 - 220 kV và 500 kV. |
203 |
Khuôn cơ gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước đến 60 cm, số chu kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ. |
204 |
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phẳng không amiăng |
8474 |
|
|
JIS A 5430:2004 và ISO 8336:2009. Công suất 3 triệu m2/năm. |
205 |
Dây chuyền sản xuất ống |
8477 |
20 |
20 |
Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có đường kính ống đến 630 (mm). |
206 |
Máy lưu hoá định hình dây cuaroa |
8477 |
40 |
10 |
Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150oC, đường kính thuỷ lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động. |
207 |
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa |
8477 |
90 |
39 |
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz; kích thước 540x410x360 (mm), thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1.450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm. |
208 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
8479 |
|
|
Công suất đến 6 tấn/giờ. |
209 |
Dây chuyền sản xuất phân NPK |
8479 |
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm. |
210 |
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh |
8479 |
|
|
Công suất đến 20 tấn/giờ. |
211 |
Máy tự động cuốn dây quạt trần |
8479 |
81 |
|
Tốc độ cuốn đến 2.000 vòng/phút, động cơ 2x0,5 HP, 3 pha, 220/380 V, số rãnh cuốn đến 20, vi điều khiển. |
212 |
Máy ổn định nồng độ ion nhôm |
8479 |
89 |
39 |
Công suất 15 kW. Điện áp 380 V. |
213 |
Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED |
8479 |
89 |
39 |
Công suất 6,5 kW. Điện áp 380 V. |
214 |
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín |
8479 |
90 |
39 |
Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: máy trộn và tạo hạt cao tốc; máy sấy và tạo hạt tầng sôi; thiết bị nâng và quay; thiết bị trộn bột khô bằng IBC). Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi. |
215 |
Máy phát điện xoay chiều (trên bờ) |
8501 |
61 |
|
Công suất đến 75 kVA. |
216 |
Động cơ điện ba pha xoay chiều (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 1.000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch đến 3.000 vòng/phút. |
217 |
Động cơ điện xoay chiều một pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch. |
218 |
Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 1.100kVA đến 2.500 kVA |
8502 |
13 |
90 |
Điện áp 380/220 V(AC), 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea. Công suất liên tục đến 2.500 kVA. |
219 |
Máy phát điện trần |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức 8,2 - 17,1kVA/8,2 - 13,68 kW; điện áp - số pha 220V-1 và 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu 47l. |
220 |
Máy phát điện giảm thanh |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức: 8,2 - 33 kVA/8,2 - 26,4kW; điện áp - số pha 220V-1, 220/380V-3; tần số 50Hz. |
221 |
Máy phát điện giảm thanh |
8502 |
12 |
20 |
Công suất định mức 250-350 kVA /200- 280 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50 Hz; dung tích thùng dầu 700 l; độ ồn cách 7m 80 (dBA). |
222 |
Máy phát điện trần |
8502 |
13 |
90 |
Công suất định mức 1.250 kVA/1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3. Tần số 50Hz; kích thước 5.050 x 1.900 x 2.296 (mm); trọng lượng khô 8.280 kg. |
223 |
Máy phát điện chạy dầu (EX) |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức 15kVA/16,5kVA. Điện áp - số pha 220V/230 - 1. |
224 |
Máy phát điện giảm thanh |
8502 |
13 |
90 |
Công suất định mức 400 - 1.250 kVA /320 - 1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu đến 1.000 lít. Độ ồn cách 7m đến 85(dBA). |
225 |
Máy phát điện chạy dầu (EXT) |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức: 60kVA/66kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3. |
226 |
Máy phát điện chạy dầu (EXT) |
8502 |
12 |
20 |
Công suất định mức: 200kVA/220kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3 |
227 |
Máy phát điện chạy xăng (EKB) |
8502 |
20 |
10 |
Công suất định mức: 8kVA/8,8kVA, 8.5kVA/9,5kVA. Điện áp - số pha: 220/230V - 1 |
228 |
Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA |
8502 |
12 |
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong. |
229 |
Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA |
8502 |
13 |
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1.100 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong. |
230 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức đến 24 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5;1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
231 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức đến 22 kV; điện áp thứ cấp định mức (60-120) V; cấp chính xác 0,5; tải (10-50) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 31 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
232 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác 0,5; tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 25 mm/kV; khối lượng 32 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
233 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
234 |
Biến dòng hạ thế |
8504 |
31 |
29 |
Điện áp định mức đến 1.000 V; dòng điện sơ cấp định mức (50-4.000)A; dòng điện thứ cấp định mức 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (5-15) VA. |
235 |
Giá nạp đèn mỏ |
8504 |
40 |
|
TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện, dùng để nạp điện cho các thiết bị sử dụng ắc quy hay pin. Điện áp nguồn 220 V, điện áp nạp 5,3±0,1 V; dòng điện nạp 0,6±0,1 A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn. Kích thước 1.215x520x1.750 và 2.580x520x1.750 (mm); sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3. |
236 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
|
TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện; điện áp định mức 380/660 V; điện áp nạp 1 chiều 210 V; dòng điện nạp 1 chiều (max) 90 A và 150 A; kích thước 1,04 x 1,63 x 1,4 (m); trọng lượng 980 kg và 1.050 kg; sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò. |
237 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
Cường độ dòng điện đến 600 A. |
238 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
30 |
Điện áp nguồn 380/660 V; tần số 50 Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280 V; dòng điện ra 1 chiều đến 150 A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha; dòng điện đầu vào 33,4 A/19,2 A. |
239 |
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện |
8504 |
40 |
90 |
Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút. Nguồn cung cấp 380VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54. Kích thước 800x600x1.700 (mm). Chức năng bảo vệ: quá áp, quá dòng, mất điện áp pha, mất trung tính, dòng rò đất, ngắn mạch, chống sét,... |
240 |
Máy biến áp khô |
8504 |
|
|
Điện áp đến 40,5 kV, công suất đến 10 MVA. |
241 |
Máy biến thế |
8504 |
|
|
MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100 MVA. |
242 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 121 kV, công suất đến 120 MVA. |
243 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 230 kV, công suất: 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA. |
244 |
Máy biến áp trung gian các loại |
8504 |
|
|
Loại 3 pha, dung lượng đến 10 MVA. |
245 |
Trạm biến áp hợp bộ các loại |
8504 |
|
|
Điện áp đến 35 kV, công suất đến 4.000 kVA. |
246 |
Trạm biến áp phòng nổ các loại |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdlMb; công suất đến 1.600kVA; điện áp sơ cấp 6kV; điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV. |
247 |
Biến áp chiếu sáng phòng nổ các loại |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 20 kVA; điện áp đến 1.200/220(127) V. |
248 |
Biến áp khoan phòng nổ các loại |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 4 kVA; điện áp đến 1.200/133 V. |
249 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV; Công suất đến 900 MVA. |
250 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 121 kV; công suất đến 120 MVA. |
251 |
Máy biến áp truyền tải |
8504 |
|
|
Điện áp đến 500 kV, công suất đến 450 MVA. |
252 |
Máy biến dòng điện |
8504 |
|
|
Điện áp từ 6 đến 35 kV; tỷ số biến dòng 10-800/5 A. |
253 |
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5 kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P. |
254 |
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P. |
255 |
Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV. Cấp chính xác (0,2; 0,5; 1; 5P20); công suất 10-50 VA. |
256 |
Máy biến dòng điện chân sứ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5; 1; 5P20. |
257 |
Máy biến điện áp đo lường trung thế |
8504 |
|
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10- 150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P. |
258 |
Máy biến áp cao thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 500 kVA. |
259 |
Máy biến áp hạ thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 220 kVA. |
260 |
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
|
|
Điện áp định mức đến 22 kV, điện áp thứ cấp định mức (100-240) V, công suất (50- 1.500) VA, chiều dài đường rò 31 mm/kV, khối lượng 39 kg. |
261 |
Ắc quy kiềm |
8507 |
|
|
TCCS 01:2009/ CKOTUB. Điện áp định mức 2 V, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò. |
262 |
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V. Dung lượng định mức đến 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít. Sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò. |
263 |
Ắc quy a xít |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V; dòng điện tới 56 A, dung lượng tới 560 Ah. Dung dịch điện giải H2SO4. Sử dụng cho xe nâng điện các loại. |
264 |
Ắc quy axit - chì |
8507 |
20 |
|
- Nhóm CP: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 65 Ah. Nhóm 6FM: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah. Nhóm CG/CGT: Chịu được nhiệt độ ngoài trời, tuổi thọ cao; Điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 250 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 180 Ah (nhóm CGT). Nhóm CT: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 200 Ah. Nhóm CL: điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah. Nhóm HF/HP: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah (nhóm HF), dung lượng đến 20 Ah (nhóm HP). - Ắc quy PLG: Accu khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phận ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2 V 300 Ah và 12 V 150 Ah. |
265 |
Ắc quy chì axit bản cực ống |
8507 |
20 |
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: điện áp 2 V, dung lượng đến 1.000 Ah. Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: điện áp 2 V, dung lượng đến 650 Ah. Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: điện áp 12 V, dung lượng đến 420 Ah. Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng đến 225 Ah, điện áp đến 12 V. |
266 |
Ắc quy Lithium |
8507 |
60 |
90 |
Nhóm V-LFP: Ắc quy Lithium dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48 V, dung lượng đến 100 Ah. |
267 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN47:2015/BTTTT, QCVN94:2015/BTTTT. Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay...; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập; Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt. |
268 |
Tấm bản cực ắc quy a xít |
8507 |
90 |
|
Tấm cực CA-450; L=288; kích thước: tấm cực dương 335x140x10 (mm), tấm cực âm 335x140x3,8 (mm). Tấm cực CA-560; L=345; kích thước: tấm cực dương 392x140x10 (mm), tấm cực âm 392x140x3,8 (mm). Sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại. |
269 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
|
|
QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 42:2011/BTTTT, QCVN 43:2011/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT. Có ăng ten rời/liền dùng cho truyền số liệu (và thoại); Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại. |
270 |
Trạm wifi phòng nổ |
8517 |
62 |
51 |
Điện áp làm việc 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính đến 150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác. |
271 |
Thiết bị âm thanh không dây |
8518 |
10 |
19 |
QCVN 91:2015/BTTTT. Dải tần 25 MHz đến 2.000 MHz. Micro không dây, công suất phát vô tuyến dưới 10 mW. |
272 |
Thiết bị camera giám sát tầm gần |
8525 |
80 |
99 |
Loại ngày và nhiệt, độ phân giải thấp nhất 640x480. |
273 |
Đài quang điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển |
8525 |
80 |
99 |
Camera ngày, cảm biến làm lạnh, độ phân giải thấp nhất 640x480, bước sóng MWIR. |
274 |
Camera phòng nổ |
8525 |
80 |
99 |
Tầm nhìn đến 80 m, vùng áp dụng Zone 1 và 2. |
275 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
8526 |
91 |
10 |
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT. 1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3 MHz, độ rộng CF± 5MHz, phân cực RHCP, VSWR < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ tinh: dải tần số 1616-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max), độ lợi 3 dBi (max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào 13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ đến 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7 V 20 Ah; 7. Kích thước 205 - 358 x 116 - 217 x 45 (mm); 8. Trọng lượng 1,4; 2,9 kg; 9. Khả năng chống nước IP68. |
276 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
8528 |
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT. |
277 |
Máy thu hình |
8528 |
72 |
92 |
Độ phân giải WXGA 1.366 x 768 điểm ảnh; hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; độ tương phản 50.000:1; tần số quét 50 Hz hoặc cao hơn; tính năng Full HD. |
278 |
Tụ điện PL trung thế một pha |
8532 |
29 |
00 |
Điện áp định mức đến 22 kV; dòng điện đến 30,3 A; công suất đến 200 kVar. Khối lượng 28 - 46 kg. |
279 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100 A - 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
280 |
Cầu chi tự rơi FCO 2-2, 200 A - 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
281 |
Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100 A - 38,5 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
282 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2- 1, 100 A- 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
283 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2- 2, 200 A- 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
284 |
Thiết bị điều khiển nguồn và đóng cắt điện sử dụng trong hầm lò |
8535 |
90 |
90 |
Nhận lệnh điều khiển đóng/cắt điện từ đầu đo khí. Thực hiện điều khiển đóng cắt các thiết bị điện khi nồng độ khí vượt ngưỡng. Tín hiệu đóng cắt 12 VDC/10 mA. Tiếp điểm đóng cắt rơle. Điện áp cách ly 7 kV. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Dạng bảo vệ nổ ExdiaI. |
285 |
Chống sét van LA |
8535 |
40 |
00 |
Chống sét van LA 12-10 12 kV; chống sét van LA 18-10, 18 kV; chống sét van LA 21-10, 21 kV; chống sét van LA 24- 10, 24 kV; chống sét van LA 42-10, 42 kV; chống sét van LA 48-10, 48 kV. |
286 |
Áp tô mát phòng nổ các loại |
8535/ 8536 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; dòng điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V. |
287 |
Khởi động từ phòng nổ các loại |
8535/ 8536 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A loại đơn, 2x500 A loại kép; có điện áp đến 1.200 V. |
288 |
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại |
8535/ 8536 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000 V. |
289 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực |
8536 |
20 |
|
Dòng điện đến 63 A. |
290 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực |
8536 |
20 |
11/ 12/ 13 |
Dòng điện đến 63 A. |
291 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực |
8536 |
20 |
11/ 12/ 13 |
Dòng điện đến 63 A. |
292 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực |
8536 |
20 |
11/ 12/ 13 |
Dòng điện đến 63 A. |
293 |
Tủ lắp thiết bị ngoài trời |
8537 |
|
|
Kích thước 2.050 x 800 x 800 (mm) ± 2mm. Độ dày khung thép 1.5mm; tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Khóa an toàn kết cấu 3 điểm, khóa phụ kiểu móc; ổ cắm nguồn máy phát: 63 A, 230 V, chuẩn IP67; khung giá lắp thiết bị chuẩn 19"; tải trọng 300 kg; hệ thống làm mát điều hòa công nghiệp DC 1.500 W; thông gió quạt DC; chiếu sáng LED. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước; nhiệt độ làm việc từ - 20°C đến 70°C; độ ẩm 10% - 95%. |
294 |
Tủ điện các loại (trên bờ) |
8537 |
10 |
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000 V. |
295 |
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại |
8537 |
10 |
|
Điện áp đến 600 V, dòng điện đến 2.500 A. |
296 |
Tủ điện trung thế các loại |
8537 |
20 |
|
Điện áp đến 40,5 kV, dòng điện đến 2.500 A. |
297 |
Tủ điện trung thế (tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp) |
8537 |
20 |
90 |
- Điện áp định mức 24 kV; dòng điện định mức đến 2.500 A; - Khả năng cắt ngắn mạch 25 kA; Khả năng chịu đựng ngắn mạch 25 kA/3s; - Khả năng chịu hồ quang bên trong 25 kA/s. |
298 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC |
8546 |
90 |
00 |
Bao gồm các loại có kích thước dây chính: 95-35, 95-35 mm2; 95-70, 95-70 mm2; 95-95, 95-95 mm2; 102-120, 120- 120 mm2; 95-240, 95-240 mm2; 185-150, 185- 150 mm2. |
299 |
Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò |
8607 |
|
|
TCCS 04:2015/VMC. Chiều cao chống 1.600-2.400 mm; chiều dài 2.900 mm; chiều rộng 960 mm; áp lực làm việc định mức 42 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 350o. |
300 |
Giá thủy lực di động liên kết xích |
8607 |
|
|
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Bao gồm: Loại 1: chiều cao chống 1.600 - 2.400 mm; kích thước 2.700 x 40 (mm); áp làm việc định mức 42 MPa. Loại 2: đường kính xi lanh đến F200 mm, chiều dài xi lanh đến 2.000 mm. Van điều khiển 7 tay. |
301 |
Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò |
8607 |
|
|
TCCS 06:2015/VMC. Chiều cao chống 1.700 - 2.500 mm; chiều dài 2.260 mm; chiều rộng 644 mm; áp lực nền 0,44 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 450o. |
302 |
Máy kéo |
8701 |
20 |
10 |
Dung tích động cơ dưới 1.100 cc. |
303 |
Máy kéo nông nghiệp |
8701 |
92 |
10 |
Công suất không quá 37 kW. |
304 |
Máy kéo cầm tay dùng trong nông nghiệp |
8701 |
10 |
11 |
Máy kéo trục đơn. Công suất không quá 22,5 kW. |
305 |
Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
91/ 92 |
10 |
Máy kéo kiểu 4 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình 2.000 m2/giờ. |
306 |
Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
91/ 92 |
10 |
Máy kéo kiểu 2 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Kéo rơ moóc đến 1.000 kg, năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình đến 1.800 m2/giờ. |
307 |
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh |
8701 |
91 |
10 |
Công suất đến 20 mã lực. Bao gồm cả cày bừa theo sau. |
308 |
Máy bay không người lái thời gian bay 3 giờ, động cơ xăng |
8802 |
20 |
10 |
Loại 1: Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 03 giờ; vận tốc tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 50 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh bằng đường băng hoặc máy phóng, lưới thu. Loại 2: Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 06 giờ; tốc độ tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 70 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng và điện; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng. Loại 3: Kích thước đường chéo cánh 1,6 m; thời gian hoạt động liên tục 01 giờ; vận tốc tối đa 40 km/giờ; bán kính hoạt động 10 km; trần bay 450 m; sử dụng 4 động cơ điện; tải trọng hữu ích 2 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng. |
311 |
Máy thả phao |
8907 |
90 |
90 |
Sức nâng đến 5 tấn. |
312 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
9018 |
19 |
00 |
Loại không can thiệp (cầm tay). |
313 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
9018 |
19 |
00 |
5 thông số, chức năng phân tích và chẩn đoán online. |
314 |
Bơm tiêm tự khoá |
9018 |
31 |
10 |
ISO 7886 - 3: 2005, PQS E8/26 - tiêu chuẩn của WHO. Dung tích đến 5 ml kèm kim. |
315 |
Bơm tiêm Insulin sử dụng một lần |
9018 |
31 |
10 |
ISO 8537:2007. |
316 |
Bơm tiêm dùng một lần |
9018 |
31 |
10 |
ISO 7886-2:1996. Sử dụng bơm tiêm điện đến 50 ml. |
317 |
Bộ dây lọc thận |
9018 |
39 |
90 |
Làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm: 8 x 12(mm), dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng bằng khí E.O. |
318 |
Bộ kim AVF 16G |
9018 |
39 |
90 |
- Phần dây của kim có độ đàn hồi tốt, dây chống xoắn; - Kim đầu vát, có back eye; - Các size 16G (xanh), 17G (đỏ); - Độ dài kim 2.5 cm; - Độ dài dây 30 cm; - Tiệt trùng khí E.O. |
319 |
Máy rửa dụng cụ y tế đa kết hợp |
9018 |
90 |
30 |
Có các chức năng siêu âm - phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Tần số siêu âm nhỏ nhất 35 kHz. |
320 |
Máy sấy dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Dùng để sấy khô các dụng cụ y tế (kim loại, phi kim loại, các ống dây) trước khi đưa vào tiệt khuẩn hoặc sử dụng trực tiếp sau khi dụng cụ đã được rửa sạch. |
321 |
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
- Sử dụng công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động. - Dùng để hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao. - Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC. - Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ thấp (6oC - 10oC), giải phóng oxy nguyên tử là tác nhân tiệt khuẩn. - Không sử dụng hóa chất để tiệt khuẩn. |
322 |
Máy phun khử khuẩn phòng mổ |
9018 |
90 |
30 |
Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng oxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật. |
323 |
Máy rửa siêu âm |
9018 |
90 |
30 |
Sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế. |
324 |
Tủ bảo quản rác thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
Dung tích 300 lít. Bảo quản ở nhiệt độ thấp trước khi đưa đi xử lý. Nhiệt độ bảo quản từ -18°C đến 0°C. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh. |
325 |
Hệ thống xử lý rác thải rắn y tế |
9018 |
90 |
90 |
QCVN 55:2013/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/mẻ. Nguyên lý: tiệt trùng bằng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao kết hợp với nghiền cắt. |
326 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
Cột A - QCVN 28:2010/BTNMT. Công suất đến 2.000 m3/ngày. |
327 |
Thiết bị hấp vi sinh |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau. Có dung tích đến 2.000 lít |
328 |
Thiết bị tiệt trùng trung tâm |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; khoang trong khoang tròn hoặc vuông; cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa); có các chương trình hấp khác nhau. Dung tích đến 2.000 lít. |
329 |
Tủ ấm (tủ sấy) |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED; có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít. |
330 |
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi) |
9018 |
90 |
30 |
Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều. |
331 |
Tủ sấy tiệt trùng |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; chức năng sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít. |
332 |
Tủ bảo quản hóa chất |
9018 |
90 |
30 |
Được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hoá chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích đến 1.000 lít. Không khí bên trong tủ trước khi thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: màng lọc than cacbon hoạt tính và màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông 0,5 m/s; lưu lượng thông khí 234m3/giờ. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số. |
333 |
Tủ bảo quản tài liệu |
9018 |
90 |
30 |
Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Nguyên lý hoạt động kiểm soát độ ẩm tự động bằng bộ điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn. |
334 |
Tủ bảo quản máu |
9018 |
90 |
30 |
- Dung tích đến 1.000 lít; - Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C; - Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao. |
335 |
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rỏ rỉ cùa khí aerosol; kích thước 350x300x450 (mm). Chức năng an toàn: đặt mật khẩu chọn chương trình. Xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm. |
336 |
Thiết bị Laser He- Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
337 |
Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
338 |
Thiết bị phẫu thuật Plasma |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
339 |
Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
340 |
Thiết bị siêu âm trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4 mW/cm2. Tần số siêu âm đến 2 MHz. |
341 |
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu |
9018 |
90 |
90 |
Bước sóng 760 nm, sử dụng đến 10 kênh châm. |
342 |
Thiết bị từ trường trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Cường độ đến 50 mT. |
343 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
9018 |
90 |
90 |
Dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau (ECG), số lần đập của tim (HR), NIBP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước 318x270x145 (mm). Trọng lượng 4,4 kg. |
344 |
Hộp hấp dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
345 |
Máy điện châm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng nguồn điện DC 6V-2f-c. |
346 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 |
9018 |
90 |
90 |
Công suất đến 50 W, bước sóng 10,6 μm. |
347 |
Thiết bị trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai, gáy, cổ, ... |
348 |
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm |
9018 |
90 |
90 |
Được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu. |
349 |
Thiết bị Led điều trị và chăm sóc da |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da. |
350 |
Thiết bị hủy kim tiêm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
351 |
Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
352 |
Máy điện xung |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
353 |
Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
354 |
Máy lắc máu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
355 |
Máy Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
356 |
Máy nước cất |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
357 |
Máy sắc thuốc 12 thang |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
358 |
Nồi hấp bằng hơi nước |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
359 |
Nồi luộc dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
360 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục |
9018 |
90 |
30 |
Tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp tự thở được. Kích thước 50x50x(100-150) (cm). |
361 |
Máy hiệu ứng nhiệt |
9018 |
90 |
30 |
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335- 1:2010). Điện áp danh định 220V. Tần suất danh định 50 - 60 Hz. Công suất danh định 33Wx2. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 - 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
362 |
Máy vật lý trị liệu |
9018 |
90 |
30 |
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335- 1:2010). Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
363 |
Máy đếm khuẩn lạc |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LED; bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm. |
364 |
Tủ hút độc |
9018 |
90 |
30 |
Sử dụng trong y tế. |
365 |
Máy cứu ngải |
9019 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. Sử dụng lá ngải. |
366 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
9019 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
367 |
Hệ thống chụp X - quang |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM; ISO: 9001-2008. Loại thường quy cao tần 200 mA. |
368 |
Máy X-quang kỹ thuật số đa năng |
9022 |
14 |
00 |
Công suất tối đa 30 kW. Dòng điện chụp tối đa 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng. |
369 |
Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe |
9023 |
00 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô. - Mô phỏng đào tạo kỹ thuật lái xe ô tô; - Số lượng bài tập tối thiểu 04 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố; - Mô phỏng các điều kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết); - Mô phỏng chuyển động 3 hoặc 6 bậc tự do; - Mô phỏng các tình huống giao thông bất ngờ. |
370 |
Thiết bị tự động giám sát áp suất chênh lệch |
9026 |
20 |
|
Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 - 10 kPa, sai số ± 2% FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 kHz ÷ 12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; Dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
371 |
Thiết bị đo tốc độ gió trong hầm mỏ |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-15 m/s, sai số ± 0.3 m/s. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/150 mA. Dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 161 x170 x 245 (mm); trọng lượng 1.5 kg. |
372 |
Thiết bị tự động giám sát khí CH4 |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mê - tan tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-100%. Sai số: ± 0.1% cho dải đo (0-2.5 )%; ± 0,3% cho dải đo (2.5-5)%; ± 1% cho dải đo (0-30)%; ± 3% cho dải đo (30-100)%. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5÷12 kHz. Tín hiệu điều khiển cắt điện: I = 50 mA DC, U = 50 VDC. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/78 mA. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
373 |
Thiết bị tự động giám sát khí CO |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm CO, sai số: ± 5 ppm trong dải (0-200) ppm CO; ± 25 ppm trong dải (200-1000) ppm CO. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
374 |
Thiết bị tự động giám sát khí CO2 |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-5% CO2, sai số: ± 0.1% CO2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-10 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
375 |
Thiết bị tự động giám sát khí H2 |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí H2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm H2, sai số ± 5 ppm trong dải (0-200) ppm H2; ± 15 ppm trong dải (200-1000) ppm H2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
376 |
Thiết bị tự động giám sát nhiệt độ |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nhiệt độ tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-70oC, sai số ± 1oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
377 |
Máy đo đa thông số môi trường |
9026 |
80 |
10 |
Dùng đo, cảnh báo nồng độ 4 loại khí CH4, CO, CO2, O2). Dải đo 0-5% CH4, 0-1.000 ppm CO, 0-5% CO2, 0-30% O2. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát với trạm thu phát không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; nhiệt độ môi trường 0-40oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD, cảnh báo bằng còi, đèn. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 3.7 VDC/1100 mAh. Độ ẩm môi trường không khí 0- 95%; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 130 x 60 x 32 (mm). |
378 |
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu |
9028 |
30 |
10 |
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF . Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đa lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM. |
379 |
Hệ thống giám sát phổ dải rộng |
9030 |
|
|
Có dải tần 6.000 MHz; Băng thông 40 MHz; Tính năng phát hiện giám sát tín hiệu; Phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB, CW. |
380 |
Thiết bị giám sát tham số môi trường |
9031 |
|
|
Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất, của nước. |
381 |
Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth) |
9031 |
80 |
90 |
Anten tự động và trả kết quả đo về theo ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu server bị lỗi. Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC. Dải hoạt động tối thiểu 10- 48 VDC. Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây. |
382 |
Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS |
9032 |
89 |
39 |
Chuyển đổi nguồn tự động giữa điện lưới (nối với mạng điện) và cung cấp điện dự phòng (máy phát điện hoặc các nguồn cấp điện khác). Bao gồm: 3 pha - 160 A; 3 pha - 63 A; 1 pha - 63 A. |
383 |
Hệ thống thông gió lọc bụi |
9032 |
89 |
39 |
Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa. - Bộ lọc tinh: lọc hơn 50% các hạt bụi có kích thước từ 10 µm trở lên. - Bộ lọc thô: lọc vật thể có đường kính từ 2 cm trở lên. |
384 |
Cảnh báo nguồn AC-V1 |
9032 |
89 |
39 |
Kích thước đến 135x55x35 (mm). Phù hợp lắp đặt khi: khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp. |
385 |
Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay |
9026 |
80 |
10 |
Dải đo 0-3% CH4, sai số 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5 DVC, sử dụng pin sạc Ni-NH. |
386 |
Máy đo kiểm điện tổng hợp |
9028 |
30 |
90 |
Đo động cơ điện đến 50 W: đo điện áp và công suất tiêu thụ. |
387 |
Công tơ 1 pha |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác 1.0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 20 A. Dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
388 |
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 10 A, dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
389 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp đến 3 x 230/415 V. Dòng điện định mức đến 3 x 10 A, dòng điện tối đa đến 3 x 100 A. Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
390 |
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp đến 3x230/415 V. Dòng điện định mức đến 3x10 A, dòng điện tối đa đến 3x100 A. Cấp chính xác: 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây, loại trực tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
391 |
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại |
9028 |
30 |
10 |
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V. |
392 |
Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp định mức 220 V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa. |
393 |
Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp định mức 230 V/400 V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100) A, 5(6) A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. |
394 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9028 |
30 |
90 |
Bao gồm các loại: 1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí. |
395 |
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế |
9031 |
80 |
90 |
Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54. |
396 |
Thiết bị kiểm soát ra vào |
9106 |
10 |
00 |
Sử dụng thẻ từ. |
397 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
398 |
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung |
|
|
|
Hệ thống đi kèm cả phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung. Sử dụng giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo 0- 5% CH4; sai số ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO dải đo 0-200 ppm CO; sai số ± 5 ppm. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát, cát nghiền |
2505 |
|
|
QCVN 16:2019/BXD. Dùng cho bê tông và vữa. |
2 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 21-37%. Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa > 1.750oC. Độ ẩm <35%. |
3 |
Đất sét, bột sét |
2508 |
|
|
TCVN 7131:2002. |
4 |
Đá khối, đá tấm marble |
2515 |
12 |
10/ 20 |
TCVN 4732:2016. |
2516 |
|
|
|||
5 |
Đá xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
TCVN 7572-2006. Đá hộc, diện tích chịu lực 1.600 mm2; tải trọng phá hoại 190 kN; cường độ chịu nén 119,96 N/mm2. |
6 |
Sỏi xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD. |
7 |
Đôlômít |
2518 |
|
|
Dùng để luyện kim, có hàm lượng MgO nhỏ nhất 28%. |
8 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
TCVN 9191:2012. |
9 |
Vôi tôi |
2522 |
20 |
00 |
Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Hàm lượng CaO ≥ 88%. |
10 |
Clinker xi măng |
2523 |
10 |
|
TCVN 7024:2013. |
11 |
Xi măng puzolan |
2523 |
29 |
90 |
TCVN 4033:1995. Bao gồm PCpuz 20, PCpuz 30, PCpuz 40. |
12 |
Ximăng poóclăng, xi măng poóclăng hỗn hợp |
2523 |
29 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm: PCB30, PCB40, PCB50, PC30, PC40, PC50. |
13 |
Xi măng bền sunphát |
2523 |
29 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm cả xi măng poóclăng bền sunphát, xi măng poóclăng hỗn hợp bền sunphát. |
14 |
Xi măng Class G |
2523 |
|
|
TCVN 7445-1:2004. |
15 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
2618 |
00 |
|
TCVN 4315:2007; TCVN 11586:2016. |
16 |
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ |
2619 |
00 |
|
TCVN 12465:2018, TCVN 12464:2018. Sản phẩm từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
17 |
Tro xỉ nhiệt điện |
2621 |
90 |
|
TCVN 12249:2018; TCVN 10302:2014; TCVN 12660:2019 . |
18 |
Sơn bảo vệ kết cấu thép |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8789 : 2011. |
19 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8652:2012. |
20 |
Bê tông chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
TCVN 11915:2018. |
21 |
Vữa chịu lửa (vữa chịu nhiệt) |
3816 |
00 |
90 |
Độ chịu nhiệt đến 1.450oC. |
22 |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính MgO 20- 90%, Al2O3 = 5-95%; bột đầm alumino- silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%. |
23 |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
3816 |
00 |
90 |
TCVN: 9113 - 2012. |
24 |
Bùn bịt lô gang lò cao |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol, ...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành phần hóa học Al2O3=10-50%, SiC=5-30%, C=10-30%. |
25 |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành phần giống bê tông chịu lửa - dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học Al2O3 = 10- 95%, CaO = 0-30%. |
26 |
Vữa chống cháy, bê tông chống cháy |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành phần hóa học: Al2O3 = 0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO = 5-40%. |
27 |
Bê tông chịu nhiệt |
3816 |
00 |
90 |
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5%. |
28 |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông |
3824 |
40 |
00 |
TCVN 8826:2011. |
29 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
3824 |
50 |
00 |
TCVN 9204:2012. |
30 |
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe. |
31 |
Vữa xây dựng trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng. |
32 |
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng |
3917 |
21 |
00 |
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 (mm) và 25 ± 2 ÷ 250 ± 5 (mm); độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 (mm); bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0 (mm). |
33 |
Ống nối, nắp đậy bằng cao su, plastic |
3922 |
90 |
90 |
Dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự. |
34 |
Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC |
3925 |
20 |
00 |
TCVN 7451:2004. |
35 |
Cửa ngăn cháy |
3925 |
90 |
00 |
Cấp chống cháy A60, A0, B15 - Theo tiêu chuẩn hàng hải IMO RES A.754(18) - tại lò thử lửa Fire Insurers Laboratories of Korea (FILK - KOREA). Kích thước: cửa A60 - 950x2.100 (mm), cửa A0, B15 - 984x2.082 (mm). |
36 |
Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông. |
37 |
Các loại đá lát, đá mỹ nghệ |
6801 |
00 |
00 |
Bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). |
38 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
|
|
Chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài đến 900 mm, độ dày đến 300 mm. |
39 |
Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 |
6804 |
|
|
Gồm các loại: (1) Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác; (2) Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm. |
40 |
Gạch, ngói không nung |
6810 |
|
|
Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,… |
41 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng và cát. |
42 |
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng |
6810 |
11 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD. Gạch bê tông 2 lỗ mác 75, kích thước 180x80x40 (mm). Công nghệ sản xuất rung ép. |
43 |
Gạch bê tông đặc |
6810 |
11 |
00 |
Mác 100 kích thước 210x100x60 (mm), gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130 (mm), gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130 (mm). |
44 |
Đá ốp lát nhân tạo |
6810 |
19 |
10 |
TCVN 8057:2009. Được chế tạo từ cốt liệu đá thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite). |
45 |
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm. |
46 |
Cọc bê tông ly tâm ứng suất |
6810 |
91 |
00 |
Đường kính tới 1,2 m; chiều dài tới 30 m. |
47 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35 kV. |
48 |
Gạch đất sét nung |
6901 |
00 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD. Gạch tuynen; gạch rỗng 4 lỗ mác 50, kích thước 180x80x80 (mm); gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kích thước: 180x80x40 (mm); gạch đặc mác 100, kích thước: 180x80x40 (mm). |
49 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004, ISO và VDZ. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%, Al2O3=5-20%, Fe2O3≤0,8%, SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤ 18%. |
50 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO≥55%, Cr2O3=6- 22%. Độ xốp ≤ 18%. |
51 |
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 4%. |
52 |
Sạn đầm thùng trung gian |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Đầm lót thùng chứa nước thép có hàm lượng MgO ≥ 90%, Fe2O3≤ 1%. |
53 |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO≤3%, SiO2≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
54 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3≥ 60%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%. |
55 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C- SiC ) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C=8-10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. |
56 |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3=46%-95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
57 |
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥50%, Fe2O3≤2,5%, SiC=5-18%. Độ xốp ≤ 18%. |
58 |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc… Có hàm lượng SiO2≥95%, Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24%. |
59 |
Gạch chịu a xít |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%. |
60 |
Sericit |
6902 |
20 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%. |
61 |
Gạch chịu lửa sa mốt |
6902 |
90 |
00 |
TCVN 5441:2004. Bao gồm: SMA; SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác… Có hàm lượng Al2O3≥30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23%. |
62 |
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) |
6902 |
90 |
00 |
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%, Fe2O3≤0,8%. |
63 |
Gạch xốp cách nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
TCVN 5441:2004. Bao gồm: HA-BI, HA-B2, HA-C1, HA-C2. Tỷ trọng 06 - 1,23g/cm3. Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%. |
64 |
Ống sứ chịu lửa |
6903 |
90 |
00 |
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng, đường kính đến 190 mm. Độ chịu lửa ≥ 1.750oC. Có hàm lượng Al2O3≥37%, SiO2≤50%, Fe2O3 ≤1,8%. |
65 |
Gạch ốp, lát |
6907 |
|
|
Bao gồm: Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone. Kích thước viên đến 800x 800 (mm). |
66 |
Gạch Porcelain |