Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
- Số hiệu văn bản: 05/2021/TT-BKHĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngày ban hành: 17-08-2021
- Ngày có hiệu lực: 02-10-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1146 ngày (3 năm 1 tháng 21 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về các hàng hóa trong nước đã sản xuất được, áp dụng trong phạm vi cả nước với các đối tượng sau:
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu.
4. Cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện các quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau:
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ5-600AT (TĐ5- 900AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24 kN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10 km/h, kích thước bao 3.225x994x1.550 (mm) cho đường 600 mm, 3.225x1.294x1.550 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (48 bình) 02 tổ hợp, điện áp 96V, dung lượng 330Ah. |
2 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ8-900AT (TĐ8- 600AT); Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13kN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 km/h-10km/h, kích thước bao: 4.379x1.045x1.600 (mm) cho đường 600 mm, 4.379x1.345x1.600 (mm) cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy (70 bình) 02 tổ hợp, điện áp 140V, dung lượng 4.400 Ah. |
3 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn |
8601 |
20 |
00 |
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ12-900AT; cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1.220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12.000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 192V, dung lượng 620Ah, kích thước bao 5.300x1.360x1.650 (mm), tự trọng 12 tấn. |
4 |
Đầu máy diesel truyền động |
8602 |
10 |
00 |
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 16:2011/BGTVT. Đầu máy truyền động điện sản xuất lắp ráp CKD. |
5 |
Toa xe |
8605 |
00 |
00 |
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 18:2018/BGTVT. Chở khách, công vụ phát điện; tự đổ đến 12 m3; chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác (gồm ghế ngồi cứng, mềm, giường nằm cứng, mềm, toa xe 2 tầng, toa xe B); cao cấp thế hệ 2, dài 20 m; chở ôtô; chở container; chở xi măng rời; chở hành lý; thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3. Có giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại. |
6 |
Toa xe chở người có giá chuyển hướng |
8605 |
00 |
00 |
TCN.GCH.18(8).900(600); TCCS 15:2018/CĐUB; cỡ đường ray 600, 900 mm; vận chuyển đến 18 người; khoảng cách tâm giá chuyển 1.530 mm; 02 cụm giá chuyển hướng, khoảng cách tâm trục 410 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 300 mm; số lượng bánh xe/cụm 04 cái; vận tốc trên đường thẳng (max) 7 km/h, vận tốc qua đường cong (max) 3 km/h; mặt ghế, tựa lưng chế tạo bằng inox ≥1,5 mm; chiều cao móc nối 370 mm; đầu đấm: cao su đúc, kích thước bao 4.500x1.315x1.615 (mm); trọng lượng ≥ 2.300 kg. |
7 |
Toa xe chở người lò dốc |
8605 |
00 |
00 |
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, 28 chỗ ngồi, góc dốc đường lò 10°-30°, bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m. |
8 |
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp |
8606 |
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, kích thước ngăn chứa 530 x 380 x 600 (mm), số ngăn chứa 14 ngăn. |
9 |
Toa xe xitec |
8606 |
10 |
00 |
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3. |
10 |
Toa xe H quá khổ 1435 |
8606 |
30 |
00 |
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn. |
11 |
Xe goòng lò tuynel |
8606 |
30 |
00 |
Thiết kế bằng sắt, thép, mặt goòng được xây lớp gạch chịu lửa. |
12 |
Toa xe hàng có mui |
8606 |
91 |
00 |
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải. |
13 |
Toa xe thành thấp (N) |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải. |
14 |
Toa xe M chở container |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B, Misơn Trung Quốc. |
15 |
Ô tô kéo rơ moóc |
8701 |
95 |
90 |
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn. |
16 |
Ô tô khách đào tạo lái xe |
8702 |
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Gồm ô tô khách đào tạo lái xe, ô tô khách sát hạch lái xe, ô tô khách tập lái. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
17 |
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
8702 |
|
|
Kết cấu xe hai trục, ít nhất bốn bánh xe, vận tốc thiết kế lớn nhất đến 30 km/h, số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel. |
18 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
|
Chở đến 80 chỗ ngồi. Đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. |
19 |
Ô tô chở người trong sân bay |
8702 |
10 |
71 |
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
20 |
Xe minibus |
8702 |
10 |
89 |
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ. |
21 |
Ô tô khách |
8702 |
10 |
|
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ. |
22 |
Ô tô khách (có giường nằm) |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi). |
23 |
Ô tô khách (thành phố) |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
24 |
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Có 2 khoang: kín và không có nóc, bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. Số người chở đến 80 người. |
25 |
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. |
26 |
Ô tô khách thành phố BRT |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng). |
27 |
Ô tô tang lễ |
8702 |
10 |
81 |
Chở đến 19 người và 01 quan tài. |
28 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng). |
29 |
Ô tô con đào tạo lái xe |
8703 |
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Bao gồm ô tô con đào tạo lái xe, ô tô con tập lái, ô tô con sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
30 |
Ô tô chở phạm nhân |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Đã được cấp phép đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel. |
31 |
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn. |
32 |
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động |
8704 |
|
|
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử. |
33 |
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng |
8704 |
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn. |
34 |
Ô tô chở quân |
8704 |
|
|
Số quân đến 33 chỗ người (03 chỗ trong cabin, 30 chỗ trên thùng xe). |
35 |
Ô tô chở rác |
8704 |
21 |
22 |
Tải trọng chuyên chở đến 9 tấn có kết cấu & trang bị để chở rác, phế liệu. |
36 |
Ô tô tải đào tạo lái xe |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe. |
37 |
Ô tô chở kính |
8704 |
21 |
29 |
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính. |
38 |
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp |
8704 |
22 |
|
Scania P 360CB6X4EHZ, khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg. |
39 |
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh |
8704 |
22 |
41 |
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25º C. |
40 |
Ô tô xi téc |
8704 |
22 |
43 |
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hoá lỏng, LPG, methanol,methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay. |
41 |
Ô tô xi téc phun nước |
8704 |
22 |
43 |
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút). |
42 |
Ô tô chở ô tô |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn. |
43 |
Ô tô chở pallet |
8704 |
22 |
51 |
Tải trọng chở đến 18 tấn tương ứng số lượng pallet chở được, thiết kế phù hợp theo kích thước pallet & linh kiện đặt trên pallet. |
44 |
Ô tô tải tự đổ |
8704 |
23 |
29 |
Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn. |
45 |
Ô tô tải có cần cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m. |
46 |
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao |
8705 |
90 |
90 |
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao làm việc tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m. |
47 |
Ô tô kéo xe |
8705 |
90 |
90 |
Khối lượng hàng chuyên chở đến 5,15 tấn. |
48 |
Ô tô chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
ISO 9001:2015. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước (12.300 lít), bồn chứa foam (500 lít), bơm chứa cháy, vòi phun và trang thiết bị chữa cháy thông dụng kèm theo. Xe đã cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. |
49 |
Ô tô trộn bê tông |
8705 |
40 |
00 |
Xe có chức năng trộn hỗn hợp các vật liệu xi măng, cát, đá, sỏi thành vữa để ép cọc, đổ móng, đổ trần xây nhà. |
50 |
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
8705 |
90 |
50 |
Bao gồm xe chụp X-quang lưu động; xe khám, chữa mắt lưu động; xe xét nghiệm lưu động; xe phẫu thuật lưu động; xe lấy máu; xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm và xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm. |
51 |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông) |
8705 |
90 |
90 |
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec đến 10.000 lít nước, chứa hoá chất, chất cay, trang bị động cơ phụ và bơm, các thiết bị phục vụ việc phun nước phòng chống bạo động. |
52 |
Xe rải dây thép gai |
8705 |
90 |
90 |
Xe trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây để lập hàng rào bảo vệ (có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m), trang bị đèn tìm kiếm, đèn quay còi ủ. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m. |
53 |
Xe cứu hộ cứu nạn |
8705 |
90 |
90 |
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thuỷ lực 3 tấn và thiết bị đi kèm. |
54 |
Xe đạp điện |
8711 |
|
|
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg. |
55 |
Xe gắn máy |
8711 |
|
|
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h (gồm xe đạp máy, xe máy điện). |
56 |
Xe mô tô |
8711 |
20 |
|
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh đến 250 cc. |
57 |
Xe đạp |
8712 |
00 |
30 |
Không lắp động cơ, gồm cả xe xích lô ba bánh. |
58 |
Rơ moóc |
8716 |
39 |
91 99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg. |
59 |
Sơ mi rơ moóc |
8716 |
39 |
99 |
QCVN 11:2015/BGTVT. Tải trọng đến 35 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 06 ô tô); loại có mui, tự đổ, đông lạnh. |
60 |
Dolly (10ft và 20ft) |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
61 |
Moóc chứa hàng hóa rời |
8716 |
39 |
99 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay. |
62 |
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng |
8716 |
40 |
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn. |
63 |
Xe băng chuyền |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
64 |
Thang kéo đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay. |
65 |
Xe gom rác đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. Thùng xe thiết kế thích hợp với nhiều loại rác thải sinh hoạt. Một bánh xe dẫn hướng phía trước, hai bánh xe chịu tải phía sau. Kích thước khung 1.200x1.050x1.000 (mm). Kích thước thùng chứa: 900x700x650 (mm). 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít. |
66 |
Phà |
8901 |
10 |
|
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn. |
67 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách. |
68 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Phương tiện hàng hải. Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm. |
69 |
Tàu chở xi măng rời |
8901 |
10 |
|
Trọng tải đến 14.600 tấn. |
70 |
Tàu chở hàng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải đến 56.000 tấn, đạt chất lượng quốc tế, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), chở hàng đa năng (trọng tải 17.500 tấn). Đối với tàu chở hàng khô đường thủy nội địa (trọng tải đến 23.961 tấn). |
71 |
Tàu chở công nhân |
8901 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người. |
72 |
Tàu chở hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 6.500 tấn. |
73 |
Tàu chở hóa chất nguy hiểm |
8901 |
20 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn. |
74 |
Xà lan |
8901 |
10 |
90 |
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữ nguyên 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18.000 tấn. |
75 |
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene |
8901 |
20 |
|
Khả năng chuyên chở đến 4.500 m3. |
76 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
|
Chiều dài toàn bộ 245 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 236 m; chiều rộng thiết kế 43 m; chiều cao mạn 20 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 14 m; định biên thuyền viên 27 người; tốc độ khai thác 15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT. Đối với tàu chở dầu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn. |
77 |
Tàu chở dầu/hóa chất |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 50.000 tấn. |
78 |
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG) |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5.000 tấn. |
79 |
Xà lan nhà ở |
8901 |
90 |
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người. |
80 |
Xà lan chuyên dụng phục vụ dầu khí |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 12.000 tấn. |
81 |
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4.200 tấn. |
82 |
Tàu chở hàng rời |
8901 |
90 |
|
Chiều dài toàn bộ 190 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 183,3 m; chiều rộng thiết kế 32,26 m; chiều cao mạn 17,8 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 12,8 m; trọng tải đến 54.000 DWT. |
83 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải đến 100 tấn. |
84 |
Tàu cần cẩu |
8901 |
90 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn. |
85 |
Tàu cá |
8902 |
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite đã được cấp phép lưu hành. |
86 |
Tàu kéo biển |
8904 |
00 |
39 |
ASD 3212 YN 51235. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ. |
87 |
Tàu kéo |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP. |
88 |
Tàu đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP. |
89 |
Tàu kéo đẩy |
8904 |
00 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP. |
90 |
Tàu kéo - đẩy biển |
8904 |
00 |
|
Công suất đến 7.000 HP. |
91 |
Tàu hút |
8905 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h. |
92 |
Tàu cuốc |
8905 |
10 |
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h. |
93 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc 10- 20m; Công suất đến 3.000 HP. |
94 |
Tàu hút bùn |
8905 |
10 |
00 |
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h). |
95 |
Kho nổi chứa xuất dầu - FS05 |
8905 |
20 |
00 |
Trọng tải 150.000 tấn. Chiều dài 224,22 m, chiều rộng 46,4 m, chiều cao mạn 24 m, chiều chìm 17,48 m. |
96 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn. |
97 |
Tàu kiểm ngư |
8906 |
|
|
Công suất đến 600 CV. |
98 |
Tàu thủy văn |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn. |
99 |
Tàu cứu hộ |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn. |
100 |
Tàu huấn luyện |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người. |
101 |
Thân tàu |
8906 |
|
|
Thân tàu hợp kim nhôm và thân tàu sông, biển, trọng tải đến 12.500 DWT. |
102 |
Bến nổi |
8906 |
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách. |
103 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 HP. |
104 |
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 16.000 HP. |
105 |
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí |
8906 |
90 |
90 |
Chiều dài tổng thể 94,65 m, chiều rộng đúc 21 m, tải trọng toàn phần 4.797 tấn, tải trọng tĩnh 1.911 tấn, công suất máy chính 3 x 2.560 kW, công suất đến 6.082 CV. |
106 |
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 6.300 HP. |
107 |
Tàu phục vụ ứng phó sự cố tràn dầu |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500 HP. |
108 |
Cano |
8906 |
90 |
90 |
Dài 6 m, rộng 1,71 m, cao 0,55 m; mớn nước 0,25 m, công suất đến 200 HP, sức chở 6 người. |
109 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
Dài 4,9 m, rộng 2,2 m, cao 1 m, mớn nước 0,8 m, sức chở 28 người, công suất đến 29 HP. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Bồn áp lực hình cầu |
7309 |
00 |
19 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 4.400 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3. |
2 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
7309 |
00 |
19 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. |
3 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thuỷ lực 250 kPa, dung tích 157 lít. |
4 |
Bình chứa LPG |
7311 |
00 |
23 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 99 lít; áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa đến 45 kg; chiều dày max/min: 3mm/2,3mm. |
5 |
Bồn chứa LPG |
7311 |
00 |
25 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm. |
6 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
7311 |
00 |
99 |
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2. |
7 |
Máng cào tải than, đá hầm lò |
7325 |
|
|
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 tấn/giờ, chiều dài vận chuyển 100m, công suất đến 40 kW, xích tải Ф18x64, vận tốc xích 0,88 m/s. |
8 |
Máng tháo tải than trong hầm lò |
7325 |
|
|
Chiều dài x rộng 1.500x(600 đến 1.500) (mm); vật liệu SUS 304; D=6mm. Đóng/mở bằng bản lề. |
9 |
Giàn chống mềm GM20/30 |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.000mm; góc dốc lò chợ 45° - 75°; khoảng cách tâm 2 giàn đến 370mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.770mm. |
10 |
Giàn chống mềm GM16/34 |
7380 |
40 |
90 |
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.400 mm; góc dốc lò chợ 45°-75°; khoảng cách tâm 2 giàn 350- 390 mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891mm. |
11 |
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện |
8402 |
11 |
20 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1.000MW; áp suất khí ra đến 246 kg/cm2; nhiệt độ đến 593 °C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas. |
12 |
Nồi hơi gia nhiệt nước |
8402 |
11 |
20 |
Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/giờ, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí. |
13 |
Nồi hơi các loại |
8402 |
12 |
21 |
Công suất tới 35 tấn/giờ, áp lực đến 12 kg/cm2; áp suất làm việc tới 30 atm (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía). |
14 |
Nồi hơi tàu thủy |
8402 |
12 |
|
Công suất hơi đến 35 tấn hơi/giờ. |
15 |
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) |
8402 |
90 |
10 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất đến 250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng). |
16 |
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện). |
17 |
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất của một module đến 100MW (cho nhà máy nhiệt điện). |
18 |
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao |
8402 |
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích 300 lít. |
19 |
Hệ thống xử lý khói nồi hơi |
8404 |
10 |
|
Công suất 3.500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói. |
20 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
Công suất đến 50 HP. |
21 |
Động cơ diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực) |
8408 |
|
|
Động cơ theo thiết kế mới (loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang). - Đường kính xi lanh x hành trình piston 400 x 94 (mm); thể tích 738 cm3. - Công suất cực đại 14,5 mã lực tương đương 144.000 vòng/giờ. - Công suất danh nghĩa 12,5 mã lực tương đương 132.000 vòng/giờ. - Suất tiêu hao nhiên liệu ít hơn 195 (g/mã lực.giờ). - Khối lượng 115 kg; khối lượng/công suất 7.93 kg/kW (14,5 mã lực). |
22 |
Máy bơm nước thuỷ lợi |
8413 |
81 |
19 |
Công suất đến 32.000 m3/giờ, chiều cao bơm đến 40 m. |
23 |
Quạt gió lò phòng nổ các loại |
8414 |
59 |
20 |
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Quạt đơn công suất từ 5,5 đến 45kW; quạt kép công suất từ 2x5.5 đến 2x45kW, điện áp 660V. |
24 |
Quạt công nghiệp |
8414 |
59 |
|
Lưu lượng gió đến 100.000 m3/giờ, công suất đến 2.395 kW; độ ồn<78,5 dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp. |
25 |
Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết |
8414 |
59 |
|
Công suất 1.450 kW, điện áp 6 kV. |
26 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Áp suất nén đến 32 at, 18 m3/giờ. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô. |
27 |
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ |
8414 |
|
|
Công suất 185kW. Số vòng quay 58.800 vòng/giờ. Lưu lượng đến 420 m3/giờ. Cột áp đến 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax) đến 55%. |
28 |
Máy điều hòa chuyên dụng |
8415 |
10 |
90 |
Công suất đến 24.000 BTU/giờ dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe. |
29 |
Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách |
8415 |
81 |
29 |
Công suất đến 36.000 kcal/giờ. |
30 |
Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống |
8415 |
90 |
|
Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618 mm; công suất động cơ 1,1 kW; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1.070 (mm); trọng lượng 98 kg. |
31 |
Cấp liệu rung |
8417 |
10 |
00 |
Sản xuất theo TCCS 09:2016/CKMK, năng suất đến 80 (tấn/giờ), động cơ rung 2x2,2 kW, tần số rung 980 lần/phút. |
32 |
Máy cấp liệu lắc |
8417 |
10 |
00 |
Bao gồm các loại: - Năng suất đến 1.000m3/giờ; tần số lắc 0- 70 lần/phút; hành trình lắc 0-240 mm; công suất động 21-30 kW. - Năng suất đến 1.250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời. |
33 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1.800 mm thuộc máy chính lò quay. |
34 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 2.800 mm thuộc máy chính lò quay. |
35 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 61-MT:2016/BTNMT. Công suất đến 1.000kg/giờ. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ 180oC. |
36 |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
8417 |
80 |
00 |
QCVN 30:2012/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/giờ. Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. |
37 |
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại |
8417 |
|
|
Công suất thiết kế của đơn vị sản xuất đến 20 triệu viên/năm. |
38 |
Lò đốt chất thải rắn y tế |
8417 |
80 |
00 |
1. Khí thải đạt TCVN 5939-1995, công suất đốt 3kg/giờ, nhiên liệu LPG. 2. QCVN 02/2012/BTNMT. Công suất đốt 50kg/giờ; nhiên liệu dầu. Kết cấu lò vỏ thép (bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1.300ºC, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. |
39 |
Máy làm đá từ nước biển |
8418 |
21 |
90 |
Năng suất đến 10 tấn/ngày, công suất làm lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; điện áp: 220V/50Hz, 380V/3P/50Hz; dòng điện đến 39A; chế độ làm mát bằng nước; áp lực nước cấp đến 0,5 Mpa, đường kính ống nước DN15, điều kiện nhiệt độ môi trường thiết kế 25oC; nhiệt độ nước đầu vào 18oC; độ ồn (cách 2 m) 63 dBA; kích thước (830-1.130) x (660- 1.160) x (755-1.180) (mm). |
40 |
Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết |
8418 |
10 |
90 |
Kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng đến 10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085 kWh/kg đá, công suất máy nén 50 HP. |
41 |
Máy làm lạnh nước |
8418 |
69 |
49 |
Công suất đến 500 kW. |
42 |
Buồng lạnh |
8418 |
69 |
90 |
Trên bờ. Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3. |
43 |
Dàn ngưng tụ |
8418 |
99 |
10 |
Dàn nóng. Công suất đến 1.000 kW. Sử dụng cho các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá. |
44 |
Dàn bay hơi |
8418 |
99 |
10 |
Dàn lạnh. Công suất đến 500 kW. Sử dụng trong kho bảo quản có nhiệt độ từ - 50oC đến 15oC. |
45 |
Nồi hấp tiệt trùng |
8419 |
20 |
00 |
Có dung tích đến 75 lít. |
46 |
Máy phát tia Plasma lạnh điều trị vết thương |
8419 |
20 |
00 |
Công suất máy 110W. |
47 |
Máy sấy mụn dừa |
8419 |
31 |
10 |
Công suất đến 4 tấn/ngày. |
48 |
Máy sấy tầng sôi |
8419 |
31 |
40/ 90 |
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất đến 20 tấn/ngày. |
49 |
Máy sấy phun sương |
8419 |
39 |
19 |
Năng suất 2 lít/giờ, nhiệt độ gió vào 180 - 350oC, nhiệt độ gió ra 40 - 80oC, công suất 12 kW, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp. |
50 |
Máy sấy và tạo hạt tầng sôi |
8419 |
39 |
19 |
Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/giờ, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C. |
51 |
Tủ sấy dược phẩm |
8419 |
39 |
19 |
Dung tích đến 4.000 lít. Dùng sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (quá nhiệt, điện áp không ổn định...). |
52 |
Máy sấy thùng quay |
8419 |
39 |
|
Công suất đến 1 tấn/giờ. |
53 |
Tháp chưng cất |
8419 |
40 |
|
Dùng để thay đổi thành phần hóa học các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất 9,5m. Chiều dài đến 100m. Độ dày lớn nhất 150mm. Khối lượng lớn nhất 700 tấn. |
54 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng |
8419 |
40 |
|
Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày). |
55 |
Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi |
8419 |
50 |
|
Đường kính lớn nhất 6,5m. Độ dày lớn nhất 100mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn. |
56 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
8419 |
89 |
19 |
Kích thước 1.000x700x2.000 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. |
57 |
Tủ cấy vi sinh |
8419 |
89 |
19 |
Kích thước 1.350x700x1.420 (mm). Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. |
58 |
Tủ sấy bột nhão |
8419 |
|
|
Năng suất 15 kg/giờ, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5 (m). Sấy bằng phương pháp làm nóng. |
59 |
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi |
8419 |
|
|
Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất 6 m. Chiều dài đến 30m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 200 tấn. Sấy bằng phương pháp làm nóng. |
60 |
Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học |
8419 |
|
|
Đường kính lớn nhất 6,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn. |
61 |
Bình, bồn chứa áp lực cao |
8419 |
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất 9,5 m. Chiều dài lớn nhất 70 m. Độ dày lớn nhất 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn. |
62 |
Máy lọc nước công nghiệp |
8421 |
21 |
22 |
Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kW. |
63 |
Bộ lọc khí Hepa |
8421 |
39 |
20 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến H14; hiệu suất đến 99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng. |
64 |
Máy lọc không khí |
8421 |
39 |
20 |
Lưu lượng khí < 150 m3/giờ; UV diệt khuẩn; bộ lọc HEPA H13 (PM0.3), lọc bụi thô, than hoạt tính; lọc bụi mịn 99,95%. |
65 |
Bộ lọc khí thô |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến G4; hiệu suất đến 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm. |
66 |
Bộ lọc khí tinh |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN- 779) đến F9. Hiệu suất đến 95 %. Chất liệu sợi thủy tinh. Khung nhựa, nhôm. |
67 |
Các loại cyclon, lò nung |
8421 |
39 |
90 |
Công suất đến 3,5 m3/giờ; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm. |
68 |
Máy ép gói tự động |
8422 |
40 |
00 |
Thực hiện chức năng ép gói 4 cạnh (tối đa 300 gói/phút). Đường cắt thẳng hoặc zích zắc thuận tiện cho người sử dụng dễ xé bằng tay mà không cần dụng cụ; cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích, sai số thấp 1-2%; có thể thay đổi tốc độ và chiều dài gói, khả năng ép tối đa 06 gói/hàng. |
69 |
Máy đóng nang tự động |
8422 |
40 |
00 |
- Dùng đóng nang cỡ tiêu chuẩn số 00, 0, 1, 2, 3, 4; - Dùng đóng nang cỡ đặc biệt số 00, 5, Oel. |
70 |
Cân ô tô điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Giới hạn cân đến 100 tấn; kích thước bàn cân 3 x (12-18) (mm); cấp chính xác III; số đầu đo tối đa 8; số modul bàn cân tối đa 3; vật liệu bàn cân bằng bê tông/thép; khả năng quá tải 125%. |
71 |
Cân tàu hoả điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm; nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo G7, EU; kích thước bàn cân 3,8x1,5 (m); cấp chính xác 1 (sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106); giới hạn cân (max) 120 tấn; số đầu đo 4 chiếc; khả năng quá tải 125%. Trọng tải 100 tấn, 120 tấn. |
72 |
Cân tự động điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Mức cân đến 120 tấn. |
73 |
Máy phun tự động cho bể rửa nước |
8424 |
20 |
19 |
Công suất 3,5 kW, điện áp 380 V. |
74 |
Máy phun sương cao áp dập bụi |
8424 |
30 |
00 |
Quạt hướng trục hiệu suất cao, Lượng gió đến 2.473 (m3/phút), Áp suất (áp lực gió) đến 870MP, Công suất động cơ quạt đến 150 kW, Công suất động cơ bơm đến 15 kW, Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ, Khả năng phun xa đến 180 m. |
75 |
Bình bơm thuốc trừ sâu |
8424 |
49 |
10 |
Dung tích đến 30 lít. Trọng lượng khô đến 13 kg. |
76 |
Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện |
8425 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 100 tấn. |
77 |
Máy đóng mở cửa cống tay quay |
8425 |
19 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn. |
78 |
Tời điện |
8425 |
31 |
00 |
TCCS 05:2016/CĐUB; lực kéo 10kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73 m/s. Động cơ điện: công suất 11,4 kW; n=1.460vòng/phút; điện áp 380V/660V. |
79 |
Tời kéo TSM |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời 170.000 N, công suất động cơ 5,5 kW, tốc độ kéo 750 vòng/phút, khối lượng 680 kg, kích thước 1.250x920x820 (mm). |
80 |
Tời dồn toa DT.30 |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo của tời 180.000 N, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo đến 3,16 m/s; khối lượng 3.770 kg, kích thước 4.067x2.250x1.350 (mm). |
81 |
Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2.000 m. Góc dốc đến 23o. |
82 |
Tời hỗ trợ người đi bộ |
8425 |
31 |
00 |
- Loại 1: TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, vận tốc trung bình 0,7- 0,8 m/s, chiều dài vận tải 600 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc >15o. - Loại 2: tốc độ kéo 5,5 m/s; đường kính cáp 12-14 mm; đường kính tang chính 500 mm; tốc độ động cơ 960 vòng/phút, hộp giảm tốc PM-500 (i=40), độ dốc sử dụng max 250o, chiều dài 800 m, số lượng người max 180. |
83 |
Tời cáp treo chở người |
8425 |
31 |
00 |
Chiều dài đến 1.000 m; số lượng vận chuyển đến 360 người/giờ; vận tốc cáp 0,3-1,2 m/s; góc dốc lắp đặt 0-230o; công suất động cơ 55 kW. |
84 |
Tời điện phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Thay đổi tốc độ T.BD dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW, lực kéo đến 90 kN, trọng tải làm việc đến 25 tấn, chiều dài cáp đến 600 m, góc dốc làm việc đến 23o, tốc độ đến 1,2 m/s, công suất đến 75 kW. |
85 |
Giá thủy lực di động |
8425 |
42 |
90 |
Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2.000 kN. Chiều cao làm việc đến 2.800 mm. |
86 |
Kích thuỷ lực cho lò tuynen |
8425 |
42 |
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m. |
87 |
Pa lăng, tời nâng điện |
8425 |
49 |
10 |
Loại treo, sức nâng đến 500 tấn. |
88 |
Tời |
8425 |
|
|
Sức nâng đến 50 tấn. |
89 |
Giàn cẩu quay chạy ray |
8426 |
11 |
00 |
Loại giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn. |
90 |
Giàn cẩu bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn. |
91 |
Cẩu bánh lốp cần cứng |
8426 |
12 |
00 |
Sức nâng đến 200 tấn. |
92 |
Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Loại RTGC, chiều cao 26 m, rộng 14-16 m, dài 25-26 m. |
93 |
Cột chống thủy lực di động |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc lớn nhất 2.272 mm; chiều dài làm việc nhỏ nhất 1.491 mm; áp suất làm việc 38,2 MPa; đường kính xi lanh 100 mm. |
94 |
Cột chống thủy lực đơn |
8426 |
19 |
|
TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, áp suất dung dịch đến 38,2MPa. Áp lực làm việc thấp nhất 115 kN, áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột đến 3.500 mm; độ cao nhỏ nhất của cột 1.000 mm; đường kính xi lanh 100 mm. |
95 |
Cột chống thủy lực 2 chiều dùng trong các mỏ than hầm lò |
8426 |
19 |
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc đến 2.325 mm; áp suất làm việc đến 40 MPa; đường kính xi lanh 110 mm và 125 mm. |
96 |
Cầu trục |
8426 |
19 |
20 |
Loại 1 dầm sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m. Loại 2 dầm sức nâng đến 1.200 tấn, khẩu độ đến 34 m. |
97 |
Cẩu trục chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 350 tấn. |
98 |
Cẩu chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 350 tấn. |
99 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 700 tấn. |
100 |
Cẩu bánh xích |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 200 tấn. |
101 |
Cẩu container |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 50 tấn. |
102 |
Cẩu trên tàu biển, tàu sông |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 540 tấn. |
103 |
Cẩu bốc dỡ container chạy ray |
8426 |
19 |
90 |
Loại RMQC, chiều cao đến 78 m, rộng đến 28 m, dài đến 145 m. Loại RMGC, chiều cao 21 m, rộng 24 m, dài 64 m. |
104 |
Cẩu tháp |
8426 |
20 |
00 |
Chiều cao nâng tối đa đến 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng. |
105 |
Cầu trục loại tháp |
8426 |
20 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng. |
106 |
Thanh neo lò |
8428 |
|
|
Được lắp đặt phục vụ công tác chống lò để tạo các tiết diện lò theo thiết kế. Căn cứ vào mục đích sử dụng thanh neo được phân loại bao gồm: thanh neo d22x2.340 (mm) (đoạn ren M22x130 + các phụ kiện kèm theo); thanh neo d22x1.850 (mm) (đoạn ren M22x130, các phụ kiện kèm theo); thanh neo d20x2150 (mm) (đoạn ren M20x130 + các phụ kiện kèm theo). |
107 |
Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén |
8428 |
|
|
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo đến 8.000N, lực phanh đến 20.000 N, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa, lực nâng 2x2,5(3,2), chiều dài hệ thống 400-800 m. |
108 |
Vận thăng |
8428 |
10 |
|
Chiều cao đến 80 m, công suất đến 2.000 kg. |
109 |
Thang máy |
8428 |
10 |
31/ 39 |
Chở người tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s. Chở hàng tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2 m/s. |
110 |
Thang máy chở người, có tính đến vận chuyển hàng hóa |
8428 |
10 |
39 |
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 mét/phút. Bao gồm cả thang máy tải giường bệnh nhân. |
111 |
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng |
8428 |
10 |
39 |
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng. |
112 |
Máy cấp liệu thùng |
8428 |
10 |
90 |
Công suất đến 60 m3/giờ. |
113 |
Cẩu bốc dỡ hàng hoá hình thùng |
8428 |
20 |
90 |
Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1.000 tấn/giờ, bốc dỡ hàng hoá liên tục. |
114 |
Băng tải hầm lò |
8428 |
31 |
00 |
Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2.500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4.000 m, năng suất vận chuyển đến 2.500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc). |
115 |
Băng tải xuống dốc |
8428 |
31 |
00 |
Chiều rộng dây băng (B) đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 2 m/s; góc dốc - 160o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/giờ; kích thước vật liệu vận chuyển tối đa 200-500 mm/15-20%. |
116 |
Băng tải dốc BTD |
8428 |
31 |
00 |
Lòng máng sâu. Kích thước đến 1.200 mm; tốc độ vận chuyển đến 1,5 m/s; góc dốc tối đa 250o; tổng công suất động cơ đến 1.000 kW; kích thước lớn nhất của vật liệu 150-300 mm/15-20%. |
117 |
Gầu (gàu) tải các loại |
8428 |
32 |
|
Công suất đến 160 m3/giờ, độ cao nâng đến 105 m. |
118 |
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa |
8428 |
32 |
|
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu đến 10m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio. |
119 |
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực |
8428 |
32 |
|
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu đến 12m3. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn. |
120 |
Băng tải, Băng chuyền |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD…). Chiều rộng mặt băng đến 2.400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc). |
121 |
Băng tải ống |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải …). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5.000 tấn/giờ. Góc dốc vận chuyển từ -16o (xuống dốc) đến 30o (lên dốc). |
122 |
Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương thẳng đứng |
8428 |
90 |
90 |
Kích thước 1.750x1.100 (mm), góc xoay của tay gắp chính 90º (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD. |
123 |
Vít tải các loại |
8428 |
90 |
90 |
Đường kính đến 600 mm, dài 30 m. |
124 |
Máy xúc đá hầm lò phòng nổ |
8429 |
51 |
00 |
Cấp phòng nổ ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3; kiểu di chuyển trên ray hoặc bánh xích; cỡ đường ray 600 mm, 750 mm, 900 mm; khoảng cách trục 1.600 mm; chiều rộng băng tải đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s. |
125 |
Máy xúc đá XĐ- 0,32 |
8429 |
51 |
00 |
TCCS 02/2016/CĐUB. Chiều rộng bánh xe/đường ray 600 mm, 900 mm; chiều rộng băng tải 650 mm; trọng lượng 9.000 kg; cương cự 1.100 mm; tốc độ tiến 0,78 m/s; tốc độ lùi 0,57 m/s; dung tích gầu xúc 0,32 m3; công suất động cơ chính 14 kW; công suất động cơ băng tải 7,5 kW; năng suất máy 1,25 m3/phút. |
126 |
Máy xúc lật hông mini |
8429 |
51 |
00 |
Dùng xúc than trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất 5,3 m2 . Loại tự hành. |
127 |
Xe khoan |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 01-2020/CKOTUB. Năng suất khoan 0,72 m/phút; sử dụng trong hầm lò có tiết diện >9,6 m2. |
128 |
Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất đến 1,25 m3/phút; cỡ đường ray đến 900 mm; cương cự 1.100 mm; kiểu di chuyển bánh xe chạy trên ray; vận tốc máy đến 1,36 m/s; loại điều khiển thủy lực; dung tích thùng dầu đến 520 lít; dung tích gầu đến 0,32 m3; góc bốc xúc ±350o; chiều rộng băng tải 650 mm; chiều dày băng tải 15 mm; vận tốc băng tải 1,3 m/s. Công suất động cơ điện phòng nổ đến 30 kW; n=1.470 vòng/phút; điện áp 380/660V; hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥180 l/p; trọng lượng 6.200-7.300 kg. |
129 |
Máy xúc đá trong hầm lò |
8430 |
50 |
00 |
TCCS 15:2016/VMC. Kích thước 4.910 x 1.530 x 2.810 (mm); dung tích gầu xúc đến 0,6 m3; độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm; góc quay cần gầu ±250o; khoảng sáng gầm 200 mm; góc dốc làm việc ± 160o; khối lượng máy 8 tấn; lực kéo định mức 35 kN; lực kéo lớn nhất 50 kN; tốc độ di chuyển 2,2 km/giờ; chiều rộng xích 260 mm; áp lực của xích trên nền 0,09 MPa; áp suất động cơ di chuyển 21 MPa; áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; động cơ điện công suất 45kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A. |
130 |
Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò |
8430 |
20 |
00 |
Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích nhỏ nhất là 8,7 m2. |
131 |
Máng cào tải than phòng nổ |
8431 |
39 |
90 |
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/giờ, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ đến 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ 380V, 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65 m/s đến 1,1 m/s. |
132 |
Bộ ống đổ bê tông |
8431 |
43 |
00 |
Đường kính đến 273 mm, dài 80 m. |
133 |
Ống thổi rửa |
8431 |
43 |
00 |
Đường kính đến 89 mm, dài 80 m. |
134 |
Dầm cầu trục |
8431 |
49 |
10 |
Trọng tải nâng đến 150 tấn. |
135 |
Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động |
8432 |
39 |
00 |
Chức năng của máy: đóng đất tự động vào khay xốp; sàng đất; tạo lỗ; gieo hạt; lấp hạt; xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất đến 360 khay/giờ tương đương 2.880 khay và gieo được 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2.0 kW/giờ, điện nguồn 220v, 1 pha. |
136 |
Máy liên hợp trồng mía |
8432 |
31/ 39 |
00 |
Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4 m. |
137 |
Máy tuốt lúa |
8433 |
52 |
00 |
Công suất đến 2,5 tấn/giờ. |
138 |
Máy vắt sữa bò |
8434 |
10 |
|
Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kW, tốc độ 4.450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
139 |
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên |
8436 |
10 |
10 |
Công suất đến 15 tấn/giờ điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính. |
140 |
Máy ấp trứng đà điểu |
8436 |
21 |
|
Năng suất đến 252 trứng/mẻ. |
141 |
Máy ép viên thức ăn nổi cho cá |
8436 |
80 |
|
Năng suất đến 1.500 kg/giờ, công suất 75 kW, khối lượng 2.600 kg, kích thước 3.000x2.500x3.000 (mm). |
142 |
Dây chuyền chế biến gạo |
8437 |
80 |
10 |
Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. - Năng suất đến 12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 %; - Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc. |
143 |
Máy đánh bóng gạo các loại |
8437 |
80 |
51 |
Công suất đến 6 tấn/giờ. |
144 |
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu |
8437 |
10 |
|
Công suất đến 10 tấn/giờ. |
145 |
Máy xay xát gạo |
8437 |
80 |
|
Công suất đến 6 tấn/giờ. |
146 |
Máy tách vỏ xanh macca |
8437 |
80 |
51 |
Công suất 1HP, năng suất đến 250 kg/giờ. |
147 |
Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư |
8437 |
80 |
59 |
Bao gồm: Máy nghiền, quạt, cyclone. Kích thước 1x1x2 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 5 kW; máy trộn, kích thước 0,7x0,4x0,4 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 1 HP; máy cắt, kích thước 0,6x1x1 (m), năng suất 2 kg/giờ, công suất 3 kW; băng tải sấy, kích thước 0,6x2x1 m, năng suất 2 kg/giờ, công suất 10 kW. |
148 |
Sàng rung |
8437 |
80 |
59 |
- Loại 1: TCCS 04:2016/CKMK, năng suất đến 850 tấn/giờ, công suất đến 44 kW, tần số rung đến 980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm. - Loại 2: năng suất 500 tấn/ca, kích thước lưới sàng 4.270 x 1.480 (mm), 2 tầng lưới sàng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15 độ, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW, kích thước máy 4.310 x 2.470 x 3.010 (mm). |
149 |
Máy đùn nhân bánh |
8438 |
10 |
10 |
Năng suất đến 2.400 sản phẩm/giờ, trọng lượng nhân đến 20g (sai số 0,5g). |
150 |
Dây chuyền sản xuất bia |
8438 |
40 |
00 |
Công suất đến 90 triệu lít/năm. |
151 |
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa |
8438 |
80 |
91 |
Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất đến 12 tấn/ngày. |
152 |
Dây chuyền chế biến bột cá |
8438 |
80 |
91 |
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày. |
153 |
Khuôn nướng bánh walter |
8438 |
90 |
19 |
Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài. |
154 |
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 10.000 tấn/năm. |
155 |
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 2.000 tấn/năm. |
156 |
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt |
8439 |
20 |
00 |
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); bề mặt bay hơi xấp xỉ 460 m2; lưu lượng nước 60 l/m2. |
157 |
Máy in offset, in theo tờ |
8443 |
12 |
00 |
Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm). |
158 |
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp |
8445 |
|
|
Công suất đến 12 tấn/ngày. |
159 |
Máy dệt bao PP |
8447 |
90 |
|
Năng suất đến 2 m/phút. |
160 |
Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống |
8448 |
59 |
00 |
Tốc độ đến 40 m/phút. |
161 |
Máy giặt công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
162 |
Máy vắt khô công nghiệp |
8450 |
12 |
|
Công suất 5,5 kW, năng suất 45 kg/mẻ. |
163 |
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn |
8451 |
10 |
00 |
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm: lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ; nhiệt độ sấy 30-40oC; mức rạn gãy: lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%; độ ẩm đồng đều qua sấy ±0,5% độ ẩm, độ ẩm đầu ra 13,5-14%; mức tiêu hao điện năng 12-15 kW/tấn lúa tươi, mức tiêu hao trấu/tấn lúa tươi 8-10 kg/tấn. |
164 |
Máy cán trơn |
8455 |
10 |
|
Chiều dài 1.000 mm, chiều rộng 800 mm, công suất 20 m3/giờ. |
165 |
Máy cán thô có răng |
8455 |
10 |
|
Chiều dài 800 mm, chiều rộng 400 mm, công suất 15 m3/giờ. |
166 |
Dây chuyền cán thép xây dựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm. |
167 |
Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói |
8455 |
22 |
00 |
Công suất đến 20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 (m), tốc độ cán đến 5m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm. |
168 |
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z |
8455 |
22 |
00 |
Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8 (m), tốc độ cán đến 15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm. |
169 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm. |
170 |
Máy khoan cần |
8459 |
29 |
|
Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm. |
171 |
Máy khoan bàn |
8459 |
29 |
|
Đường kính đến 13 mm. |
172 |
Máy mài hai đá |
8460 |
90 |
|
Đường kính đến 400 mm. |
173 |
Máy bào ngang |
8461 |
20 |
|
Hành trình đến 650 mm. |
174 |
Máy búa hơi |
8462 |
10 |
|
Sức dập đến 75 kg. |
175 |
Máy thủy lực |
8462 |
91 |
00 |
Lực nén đến 500 tấn. |
176 |
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông |
8464 |
90 |
10 |
Công suất thiết kế theo các module. Công suất đến 20 triệu viên/năm. |
177 |
Xi lanh kích chân chống máy khấu than |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.000 mm. |
178 |
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh đến F160 mm. Chiều dài xi lanh đến 1.200 mm. |
179 |
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò |
8466 |
|
|
Đường kính xi lanh đến F150 mm. Chiều dài xi lanh đến 500 mm. |
180 |
Phụ tùng, vật tư Hệ thống thủy lực giàn mềm. |
8466 |
|
|
Xi lanh thủy lực hai chiều đến F200 (mm); van thủy lực điều khiển đến 7 tay; ống mềm thủy lực các loại đến F32 (mm). |
181 |
Choòng khoan than các loại |
8466 |
10 |
90 |
Kích thước đến 2.500 mm; chiều dài đuôi choòng 60 mm, đường kính đuôi choòng F18; đường kính choòng F38; độ thẳng ≤ 3 mm; bước xoắn 60 mm. |
182 |
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao M. |
8471 |
|
|
Bao gồm cả trạm tham chiếu cơ sở Network RTK và phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTC. - Đa hệ thống: GPS/GLONASS. - Đa băng tần số: L1 và L2. - Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. - Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover) - Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. - Tần suất dữ liệu ra: 1-10 Hz. - Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP. Bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu) và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). |
183 |
Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao điện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,…). |
184 |
Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kV, 220kV, 500kV |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng. |
185 |
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car |
8471 |
90 |
90 |
Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính: + Cảm biến vị trí GPS. + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System). + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc. + Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm). + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G. + Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây. |
186 |
Máy tách cát |
8474 |
10 |
|
Công suất đến 50 m3/giờ. |
187 |
Máy đập đá |
8474 |
20 |
10 |
Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá đến 10 (Mohs). |
188 |
Trạm nghiền sàng đá |
8474 |
20 |
|
Công suất 200 tấn/giờ. |
189 |
Máy nghiền bi |
8474 |
20 |
|
- Loại đến 6 tấn/giờ, số vòng quay 29,2 vòng/phút; - Loại đến 8 tấn/giờ, số vòng quay 23,9 vòng/phút. - Loại đến 14 tấn/giờ, số vòng quay 21,4 vòng/phút; (nguyên liệu vào 0-0,25 mm, sản phẩm ra 0-0,074 mm). |
190 |
Máy nghiền hàm |
8474 |
20 |
|
Kích thước 400x600 (mm). Công suất đến 10 m3/giờ. |
191 |
Máy nghiền xa luân |
8474 |
20 |
|
Công suất 40 kW, chiều dài trục nghiền d=2.800 mm. |
192 |
Trạm bê tông dự lạnh |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 180 m3/giờ. |
193 |
Trạm trộn bê tông đầm lăn |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 180 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 10.000 kg, cân xi măng đến 2.000 kg, cân nước đến 1.000 lít. |
194 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất đến 120 m3/giờ, số thành phần cốt liệu đến 6, cân cốt liệu đến 6.000 kg, cân xi măng đến 1.200 kg, cân nước đến 600 lít. |
195 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm bán cơ động. Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ - tự động. Công suất động cơ 300 kW, công suất trộn 120 tấn/giờ. |
196 |
Trạm trộn bê tông xi măng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm bán cơ động. Kiểu trộn cưỡng bức - chu kỳ - tự động. Công suất động cơ 155 kW, công suất trộn 150 m3/giờ. |
197 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
8474 |
31 |
|
Công suất trộn đến 500 lít/mẻ, công suất động cơ 10 kW. |
198 |
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do |
8474 |
31 |
|
Công suất trộn đến 250 lít/mẻ, công suất động cơ 5,2 kW. |
199 |
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không |
8474 |
39 |
10 |
Công suất đến 12 m3/giờ, công suất động cơ 130 kW. |
200 |
Máy nhào hai trục có lưới lọc |
8474 |
39 |
10 |
Công suất đến 20 m3/giờ, công suất động cơ 40 kW. |
201 |
Máy ép gạch Block |
8474 |
80 |
10 |
Công suất đến 600 viên/giờ, công suất động cơ 13 kW. |
202 |
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và kết cấu thép, cột điện (bê tông cốt thép) |
8474 |
80 |
10 |
Kích thước ống đến 1.500 mm; động cơ 75 kW; Dùng để sản xuất cột điện cho đường dây 110 - 220 kV và 500 kV. |
203 |
Khuôn cơ gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước đến 60 cm, số chu kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ. |
204 |
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phẳng không amiăng |
8474 |
|
|
JIS A 5430:2004 và ISO 8336:2009. Công suất 3 triệu m2/năm. |
205 |
Dây chuyền sản xuất ống |
8477 |
20 |
20 |
Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có đường kính ống đến 630 (mm). |
206 |
Máy lưu hoá định hình dây cuaroa |
8477 |
40 |
10 |
Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150oC, đường kính thuỷ lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động. |
207 |
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa |
8477 |
90 |
39 |
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz; kích thước 540x410x360 (mm), thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1.450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm. |
208 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
8479 |
|
|
Công suất đến 6 tấn/giờ. |
209 |
Dây chuyền sản xuất phân NPK |
8479 |
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm. |
210 |
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh |
8479 |
|
|
Công suất đến 20 tấn/giờ. |
211 |
Máy tự động cuốn dây quạt trần |
8479 |
81 |
|
Tốc độ cuốn đến 2.000 vòng/phút, động cơ 2x0,5 HP, 3 pha, 220/380 V, số rãnh cuốn đến 20, vi điều khiển. |
212 |
Máy ổn định nồng độ ion nhôm |
8479 |
89 |
39 |
Công suất 15 kW. Điện áp 380 V. |
213 |
Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED |
8479 |
89 |
39 |
Công suất 6,5 kW. Điện áp 380 V. |
214 |
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín |
8479 |
90 |
39 |
Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: máy trộn và tạo hạt cao tốc; máy sấy và tạo hạt tầng sôi; thiết bị nâng và quay; thiết bị trộn bột khô bằng IBC). Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi. |
215 |
Máy phát điện xoay chiều (trên bờ) |
8501 |
61 |
|
Công suất đến 75 kVA. |
216 |
Động cơ điện ba pha xoay chiều (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 1.000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch đến 3.000 vòng/phút. |
217 |
Động cơ điện xoay chiều một pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch. |
218 |
Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 1.100kVA đến 2.500 kVA |
8502 |
13 |
90 |
Điện áp 380/220 V(AC), 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea. Công suất liên tục đến 2.500 kVA. |
219 |
Máy phát điện trần |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức 8,2 - 17,1kVA/8,2 - 13,68 kW; điện áp - số pha 220V-1 và 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu 47l. |
220 |
Máy phát điện giảm thanh |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức: 8,2 - 33 kVA/8,2 - 26,4kW; điện áp - số pha 220V-1, 220/380V-3; tần số 50Hz. |
221 |
Máy phát điện giảm thanh |
8502 |
12 |
20 |
Công suất định mức 250-350 kVA /200- 280 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50 Hz; dung tích thùng dầu 700 l; độ ồn cách 7m 80 (dBA). |
222 |
Máy phát điện trần |
8502 |
13 |
90 |
Công suất định mức 1.250 kVA/1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3. Tần số 50Hz; kích thước 5.050 x 1.900 x 2.296 (mm); trọng lượng khô 8.280 kg. |
223 |
Máy phát điện chạy dầu (EX) |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức 15kVA/16,5kVA. Điện áp - số pha 220V/230 - 1. |
224 |
Máy phát điện giảm thanh |
8502 |
13 |
90 |
Công suất định mức 400 - 1.250 kVA /320 - 1.000 kW; điện áp - số pha 220/380V-3; tần số 50Hz; dung tích thùng dầu đến 1.000 lít. Độ ồn cách 7m đến 85(dBA). |
225 |
Máy phát điện chạy dầu (EXT) |
8502 |
11 |
00 |
Công suất định mức: 60kVA/66kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3. |
226 |
Máy phát điện chạy dầu (EXT) |
8502 |
12 |
20 |
Công suất định mức: 200kVA/220kVA. Điện áp - số pha: 220V/380 - 3 |
227 |
Máy phát điện chạy xăng (EKB) |
8502 |
20 |
10 |
Công suất định mức: 8kVA/8,8kVA, 8.5kVA/9,5kVA. Điện áp - số pha: 220/230V - 1 |
228 |
Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA |
8502 |
12 |
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong. |
229 |
Tổ máy phát điện có công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA |
8502 |
13 |
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1.000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1.100 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong. |
230 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức đến 24 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5;1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
231 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức đến 22 kV; điện áp thứ cấp định mức (60-120) V; cấp chính xác 0,5; tải (10-50) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 31 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
232 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác 0,5; tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 25 mm/kV; khối lượng 32 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
233 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức đến 32 kV; dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A; dòng điện thứ cấp định mức đến 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (10-30) VA; chiều dài đường rò 15 mm/kV; khối lượng 28 kg; sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
234 |
Biến dòng hạ thế |
8504 |
31 |
29 |
Điện áp định mức đến 1.000 V; dòng điện sơ cấp định mức (50-4.000)A; dòng điện thứ cấp định mức 5A; cấp chính xác (0,5; 1); tải (5-15) VA. |
235 |
Giá nạp đèn mỏ |
8504 |
40 |
|
TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện, dùng để nạp điện cho các thiết bị sử dụng ắc quy hay pin. Điện áp nguồn 220 V, điện áp nạp 5,3±0,1 V; dòng điện nạp 0,6±0,1 A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn. Kích thước 1.215x520x1.750 và 2.580x520x1.750 (mm); sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3. |
236 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
|
TCCS 03:2009/CKUB. Máy biến đổi tĩnh điện; điện áp định mức 380/660 V; điện áp nạp 1 chiều 210 V; dòng điện nạp 1 chiều (max) 90 A và 150 A; kích thước 1,04 x 1,63 x 1,4 (m); trọng lượng 980 kg và 1.050 kg; sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò. |
237 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
Cường độ dòng điện đến 600 A. |
238 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
30 |
Điện áp nguồn 380/660 V; tần số 50 Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280 V; dòng điện ra 1 chiều đến 150 A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3 pha; dòng điện đầu vào 33,4 A/19,2 A. |
239 |
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện |
8504 |
40 |
90 |
Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút. Nguồn cung cấp 380VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54. Kích thước 800x600x1.700 (mm). Chức năng bảo vệ: quá áp, quá dòng, mất điện áp pha, mất trung tính, dòng rò đất, ngắn mạch, chống sét,... |
240 |
Máy biến áp khô |
8504 |
|
|
Điện áp đến 40,5 kV, công suất đến 10 MVA. |
241 |
Máy biến thế |
8504 |
|
|
MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100 MVA. |
242 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 121 kV, công suất đến 120 MVA. |
243 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 230 kV, công suất: 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA. |
244 |
Máy biến áp trung gian các loại |
8504 |
|
|
Loại 3 pha, dung lượng đến 10 MVA. |
245 |
Trạm biến áp hợp bộ các loại |
8504 |
|
|
Điện áp đến 35 kV, công suất đến 4.000 kVA. |
246 |
Trạm biến áp phòng nổ các loại |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdlMb; công suất đến 1.600kVA; điện áp sơ cấp 6kV; điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV. |
247 |
Biến áp chiếu sáng phòng nổ các loại |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 20 kVA; điện áp đến 1.200/220(127) V. |
248 |
Biến áp khoan phòng nổ các loại |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; công suất đến 4 kVA; điện áp đến 1.200/133 V. |
249 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV; Công suất đến 900 MVA. |
250 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 121 kV; công suất đến 120 MVA. |
251 |
Máy biến áp truyền tải |
8504 |
|
|
Điện áp đến 500 kV, công suất đến 450 MVA. |
252 |
Máy biến dòng điện |
8504 |
|
|
Điện áp từ 6 đến 35 kV; tỷ số biến dòng 10-800/5 A. |
253 |
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5 kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P. |
254 |
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P. |
255 |
Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500 kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV. Cấp chính xác (0,2; 0,5; 1; 5P20); công suất 10-50 VA. |
256 |
Máy biến dòng điện chân sứ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5; 1; 5P20. |
257 |
Máy biến điện áp đo lường trung thế |
8504 |
|
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10- 150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P. |
258 |
Máy biến áp cao thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 500 kVA. |
259 |
Máy biến áp hạ thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 220 kVA. |
260 |
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
|
|
Điện áp định mức đến 22 kV, điện áp thứ cấp định mức (100-240) V, công suất (50- 1.500) VA, chiều dài đường rò 31 mm/kV, khối lượng 39 kg. |
261 |
Ắc quy kiềm |
8507 |
|
|
TCCS 01:2009/ CKOTUB. Điện áp định mức 2 V, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò. |
262 |
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V. Dung lượng định mức đến 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít. Sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò. |
263 |
Ắc quy a xít |
8507 |
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB. Điện áp 2 V; dòng điện tới 56 A, dung lượng tới 560 Ah. Dung dịch điện giải H2SO4. Sử dụng cho xe nâng điện các loại. |
264 |
Ắc quy axit - chì |
8507 |
20 |
|
- Nhóm CP: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 65 Ah. Nhóm 6FM: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah. Nhóm CG/CGT: Chịu được nhiệt độ ngoài trời, tuổi thọ cao; Điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 250 Ah (nhóm CG); Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 180 Ah (nhóm CGT). Nhóm CT: điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 200 Ah. Nhóm CL: điện áp 1 chiều 2 V, dung lượng đến 3.000 Ah. Nhóm HF/HP: Điện áp 1 chiều 12 V, dung lượng đến 230 Ah (nhóm HF), dung lượng đến 20 Ah (nhóm HP). - Ắc quy PLG: Accu khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phận ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Accu không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2 V 300 Ah và 12 V 150 Ah. |
265 |
Ắc quy chì axit bản cực ống |
8507 |
20 |
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: điện áp 2 V, dung lượng đến 1.000 Ah. Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: điện áp 2 V, dung lượng đến 650 Ah. Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: điện áp 12 V, dung lượng đến 420 Ah. Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng đến 225 Ah, điện áp đến 12 V. |
266 |
Ắc quy Lithium |
8507 |
60 |
90 |
Nhóm V-LFP: Ắc quy Lithium dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48 V, dung lượng đến 100 Ah. |
267 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN47:2015/BTTTT, QCVN94:2015/BTTTT. Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay...; Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập; Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt. |
268 |
Tấm bản cực ắc quy a xít |
8507 |
90 |
|
Tấm cực CA-450; L=288; kích thước: tấm cực dương 335x140x10 (mm), tấm cực âm 335x140x3,8 (mm). Tấm cực CA-560; L=345; kích thước: tấm cực dương 392x140x10 (mm), tấm cực âm 392x140x3,8 (mm). Sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại. |
269 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
|
|
QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 42:2011/BTTTT, QCVN 43:2011/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT. Có ăng ten rời/liền dùng cho truyền số liệu (và thoại); Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại. |
270 |
Trạm wifi phòng nổ |
8517 |
62 |
51 |
Điện áp làm việc 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính đến 150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác. |
271 |
Thiết bị âm thanh không dây |
8518 |
10 |
19 |
QCVN 91:2015/BTTTT. Dải tần 25 MHz đến 2.000 MHz. Micro không dây, công suất phát vô tuyến dưới 10 mW. |
272 |
Thiết bị camera giám sát tầm gần |
8525 |
80 |
99 |
Loại ngày và nhiệt, độ phân giải thấp nhất 640x480. |
273 |
Đài quang điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển |
8525 |
80 |
99 |
Camera ngày, cảm biến làm lạnh, độ phân giải thấp nhất 640x480, bước sóng MWIR. |
274 |
Camera phòng nổ |
8525 |
80 |
99 |
Tầm nhìn đến 80 m, vùng áp dụng Zone 1 và 2. |
275 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
8526 |
91 |
10 |
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT. 1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3 MHz, độ rộng CF± 5MHz, phân cực RHCP, VSWR < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ tinh: dải tần số 1616-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max), độ lợi 3 dBi (max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào 13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ đến 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7 V 20 Ah; 7. Kích thước 205 - 358 x 116 - 217 x 45 (mm); 8. Trọng lượng 1,4; 2,9 kg; 9. Khả năng chống nước IP68. |
276 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
8528 |
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT. |
277 |
Máy thu hình |
8528 |
72 |
92 |
Độ phân giải WXGA 1.366 x 768 điểm ảnh; hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; độ tương phản 50.000:1; tần số quét 50 Hz hoặc cao hơn; tính năng Full HD. |
278 |
Tụ điện PL trung thế một pha |
8532 |
29 |
00 |
Điện áp định mức đến 22 kV; dòng điện đến 30,3 A; công suất đến 200 kVar. Khối lượng 28 - 46 kg. |
279 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100 A - 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
280 |
Cầu chi tự rơi FCO 2-2, 200 A - 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
281 |
Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100 A - 38,5 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
282 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2- 1, 100 A- 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
283 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2- 2, 200 A- 27 kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc cách điện sứ. |
284 |
Thiết bị điều khiển nguồn và đóng cắt điện sử dụng trong hầm lò |
8535 |
90 |
90 |
Nhận lệnh điều khiển đóng/cắt điện từ đầu đo khí. Thực hiện điều khiển đóng cắt các thiết bị điện khi nồng độ khí vượt ngưỡng. Tín hiệu đóng cắt 12 VDC/10 mA. Tiếp điểm đóng cắt rơle. Điện áp cách ly 7 kV. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Dạng bảo vệ nổ ExdiaI. |
285 |
Chống sét van LA |
8535 |
40 |
00 |
Chống sét van LA 12-10 12 kV; chống sét van LA 18-10, 18 kV; chống sét van LA 21-10, 21 kV; chống sét van LA 24- 10, 24 kV; chống sét van LA 42-10, 42 kV; chống sét van LA 48-10, 48 kV. |
286 |
Áp tô mát phòng nổ các loại |
8535/ 8536 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdIMb; dòng điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V. |
287 |
Khởi động từ phòng nổ các loại |
8535/ 8536 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A loại đơn, 2x500 A loại kép; có điện áp đến 1.200 V. |
288 |
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại |
8535/ 8536 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630 A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000 V. |
289 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực |
8536 |
20 |
|
Dòng điện đến 63 A. |
290 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực |
8536 |
20 |
11/ 12/ 13 |
Dòng điện đến 63 A. |
291 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực |
8536 |
20 |
11/ 12/ 13 |
Dòng điện đến 63 A. |
292 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực |
8536 |
20 |
11/ 12/ 13 |
Dòng điện đến 63 A. |
293 |
Tủ lắp thiết bị ngoài trời |
8537 |
|
|
Kích thước 2.050 x 800 x 800 (mm) ± 2mm. Độ dày khung thép 1.5mm; tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Khóa an toàn kết cấu 3 điểm, khóa phụ kiểu móc; ổ cắm nguồn máy phát: 63 A, 230 V, chuẩn IP67; khung giá lắp thiết bị chuẩn 19"; tải trọng 300 kg; hệ thống làm mát điều hòa công nghiệp DC 1.500 W; thông gió quạt DC; chiếu sáng LED. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước; nhiệt độ làm việc từ - 20°C đến 70°C; độ ẩm 10% - 95%. |
294 |
Tủ điện các loại (trên bờ) |
8537 |
10 |
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000 V. |
295 |
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại |
8537 |
10 |
|
Điện áp đến 600 V, dòng điện đến 2.500 A. |
296 |
Tủ điện trung thế các loại |
8537 |
20 |
|
Điện áp đến 40,5 kV, dòng điện đến 2.500 A. |
297 |
Tủ điện trung thế (tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp) |
8537 |
20 |
90 |
- Điện áp định mức 24 kV; dòng điện định mức đến 2.500 A; - Khả năng cắt ngắn mạch 25 kA; Khả năng chịu đựng ngắn mạch 25 kA/3s; - Khả năng chịu hồ quang bên trong 25 kA/s. |
298 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC |
8546 |
90 |
00 |
Bao gồm các loại có kích thước dây chính: 95-35, 95-35 mm2; 95-70, 95-70 mm2; 95-95, 95-95 mm2; 102-120, 120- 120 mm2; 95-240, 95-240 mm2; 185-150, 185- 150 mm2. |
299 |
Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò |
8607 |
|
|
TCCS 04:2015/VMC. Chiều cao chống 1.600-2.400 mm; chiều dài 2.900 mm; chiều rộng 960 mm; áp lực làm việc định mức 42 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 350o. |
300 |
Giá thủy lực di động liên kết xích |
8607 |
|
|
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Bao gồm: Loại 1: chiều cao chống 1.600 - 2.400 mm; kích thước 2.700 x 40 (mm); áp làm việc định mức 42 MPa. Loại 2: đường kính xi lanh đến F200 mm, chiều dài xi lanh đến 2.000 mm. Van điều khiển 7 tay. |
301 |
Giá khung thủy lực dùng trong các mỏ than hầm lò |
8607 |
|
|
TCCS 06:2015/VMC. Chiều cao chống 1.700 - 2.500 mm; chiều dài 2.260 mm; chiều rộng 644 mm; áp lực nền 0,44 MPa; góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 450o. |
302 |
Máy kéo |
8701 |
20 |
10 |
Dung tích động cơ dưới 1.100 cc. |
303 |
Máy kéo nông nghiệp |
8701 |
92 |
10 |
Công suất không quá 37 kW. |
304 |
Máy kéo cầm tay dùng trong nông nghiệp |
8701 |
10 |
11 |
Máy kéo trục đơn. Công suất không quá 22,5 kW. |
305 |
Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
91/ 92 |
10 |
Máy kéo kiểu 4 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình 2.000 m2/giờ. |
306 |
Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
91/ 92 |
10 |
Máy kéo kiểu 2 bánh. Dùng để cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ moóc và các công việc khác. Kéo rơ moóc đến 1.000 kg, năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình đến 1.800 m2/giờ. |
307 |
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh |
8701 |
91 |
10 |
Công suất đến 20 mã lực. Bao gồm cả cày bừa theo sau. |
308 |
Máy bay không người lái thời gian bay 3 giờ, động cơ xăng |
8802 |
20 |
10 |
Loại 1: Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 03 giờ; vận tốc tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 50 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh bằng đường băng hoặc máy phóng, lưới thu. Loại 2: Sải cánh < 3,5 m; thời gian hoạt động liên tục 06 giờ; tốc độ tối đa 120 km/giờ; bán kính hoạt động 70 km; trần bay 3.000 m; động cơ xăng và điện; tải trọng hữu ích 4 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng. Loại 3: Kích thước đường chéo cánh 1,6 m; thời gian hoạt động liên tục 01 giờ; vận tốc tối đa 40 km/giờ; bán kính hoạt động 10 km; trần bay 450 m; sử dụng 4 động cơ điện; tải trọng hữu ích 2 kg; phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng. |
311 |
Máy thả phao |
8907 |
90 |
90 |
Sức nâng đến 5 tấn. |
312 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
9018 |
19 |
00 |
Loại không can thiệp (cầm tay). |
313 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
9018 |
19 |
00 |
5 thông số, chức năng phân tích và chẩn đoán online. |
314 |
Bơm tiêm tự khoá |
9018 |
31 |
10 |
ISO 7886 - 3: 2005, PQS E8/26 - tiêu chuẩn của WHO. Dung tích đến 5 ml kèm kim. |
315 |
Bơm tiêm Insulin sử dụng một lần |
9018 |
31 |
10 |
ISO 8537:2007. |
316 |
Bơm tiêm dùng một lần |
9018 |
31 |
10 |
ISO 7886-2:1996. Sử dụng bơm tiêm điện đến 50 ml. |
317 |
Bộ dây lọc thận |
9018 |
39 |
90 |
Làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm: 8 x 12(mm), dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng bằng khí E.O. |
318 |
Bộ kim AVF 16G |
9018 |
39 |
90 |
- Phần dây của kim có độ đàn hồi tốt, dây chống xoắn; - Kim đầu vát, có back eye; - Các size 16G (xanh), 17G (đỏ); - Độ dài kim 2.5 cm; - Độ dài dây 30 cm; - Tiệt trùng khí E.O. |
319 |
Máy rửa dụng cụ y tế đa kết hợp |
9018 |
90 |
30 |
Có các chức năng siêu âm - phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Tần số siêu âm nhỏ nhất 35 kHz. |
320 |
Máy sấy dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
Dùng để sấy khô các dụng cụ y tế (kim loại, phi kim loại, các ống dây) trước khi đưa vào tiệt khuẩn hoặc sử dụng trực tiếp sau khi dụng cụ đã được rửa sạch. |
321 |
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế |
9018 |
90 |
30 |
- Sử dụng công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động. - Dùng để hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao. - Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC. - Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ thấp (6oC - 10oC), giải phóng oxy nguyên tử là tác nhân tiệt khuẩn. - Không sử dụng hóa chất để tiệt khuẩn. |
322 |
Máy phun khử khuẩn phòng mổ |
9018 |
90 |
30 |
Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng oxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật. |
323 |
Máy rửa siêu âm |
9018 |
90 |
30 |
Sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế. |
324 |
Tủ bảo quản rác thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
Dung tích 300 lít. Bảo quản ở nhiệt độ thấp trước khi đưa đi xử lý. Nhiệt độ bảo quản từ -18°C đến 0°C. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh. |
325 |
Hệ thống xử lý rác thải rắn y tế |
9018 |
90 |
90 |
QCVN 55:2013/BTNMT. Công suất đến 1.000 kg/mẻ. Nguyên lý: tiệt trùng bằng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao kết hợp với nghiền cắt. |
326 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
9018 |
90 |
90 |
Cột A - QCVN 28:2010/BTNMT. Công suất đến 2.000 m3/ngày. |
327 |
Thiết bị hấp vi sinh |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LCD. Có các chương trình hấp khác nhau. Có dung tích đến 2.000 lít |
328 |
Thiết bị tiệt trùng trung tâm |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; khoang trong khoang tròn hoặc vuông; cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa); có các chương trình hấp khác nhau. Dung tích đến 2.000 lít. |
329 |
Tủ ấm (tủ sấy) |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED; có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít. |
330 |
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi) |
9018 |
90 |
30 |
Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều. |
331 |
Tủ sấy tiệt trùng |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LCD hoặc LED; chức năng sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít. |
332 |
Tủ bảo quản hóa chất |
9018 |
90 |
30 |
Được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hoá chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích đến 1.000 lít. Không khí bên trong tủ trước khi thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: màng lọc than cacbon hoạt tính và màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông 0,5 m/s; lưu lượng thông khí 234m3/giờ. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số. |
333 |
Tủ bảo quản tài liệu |
9018 |
90 |
30 |
Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Nguyên lý hoạt động kiểm soát độ ẩm tự động bằng bộ điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn. |
334 |
Tủ bảo quản máu |
9018 |
90 |
30 |
- Dung tích đến 1.000 lít; - Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C; - Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao. |
335 |
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rỏ rỉ cùa khí aerosol; kích thước 350x300x450 (mm). Chức năng an toàn: đặt mật khẩu chọn chương trình. Xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm. |
336 |
Thiết bị Laser He- Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
337 |
Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
338 |
Thiết bị phẫu thuật Plasma |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
339 |
Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
340 |
Thiết bị siêu âm trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4 mW/cm2. Tần số siêu âm đến 2 MHz. |
341 |
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu |
9018 |
90 |
90 |
Bước sóng 760 nm, sử dụng đến 10 kênh châm. |
342 |
Thiết bị từ trường trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Cường độ đến 50 mT. |
343 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
9018 |
90 |
90 |
Dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau (ECG), số lần đập của tim (HR), NIBP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước 318x270x145 (mm). Trọng lượng 4,4 kg. |
344 |
Hộp hấp dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
345 |
Máy điện châm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng nguồn điện DC 6V-2f-c. |
346 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 |
9018 |
90 |
90 |
Công suất đến 50 W, bước sóng 10,6 μm. |
347 |
Thiết bị trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai, gáy, cổ, ... |
348 |
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm |
9018 |
90 |
90 |
Được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu. |
349 |
Thiết bị Led điều trị và chăm sóc da |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da. |
350 |
Thiết bị hủy kim tiêm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
351 |
Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
352 |
Máy điện xung |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
353 |
Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
354 |
Máy lắc máu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
355 |
Máy Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
356 |
Máy nước cất |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
357 |
Máy sắc thuốc 12 thang |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
358 |
Nồi hấp bằng hơi nước |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
359 |
Nồi luộc dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
360 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục |
9018 |
90 |
30 |
Tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp tự thở được. Kích thước 50x50x(100-150) (cm). |
361 |
Máy hiệu ứng nhiệt |
9018 |
90 |
30 |
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335- 1:2010). Điện áp danh định 220V. Tần suất danh định 50 - 60 Hz. Công suất danh định 33Wx2. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 - 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
362 |
Máy vật lý trị liệu |
9018 |
90 |
30 |
TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335- 1:2010). Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da. |
363 |
Máy đếm khuẩn lạc |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng vi xử lý; hiển thị bằng màn hình LED; bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm. |
364 |
Tủ hút độc |
9018 |
90 |
30 |
Sử dụng trong y tế. |
365 |
Máy cứu ngải |
9019 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. Sử dụng lá ngải. |
366 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
9019 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
367 |
Hệ thống chụp X - quang |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM; ISO: 9001-2008. Loại thường quy cao tần 200 mA. |
368 |
Máy X-quang kỹ thuật số đa năng |
9022 |
14 |
00 |
Công suất tối đa 30 kW. Dòng điện chụp tối đa 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng. |
369 |
Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe |
9023 |
00 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô. - Mô phỏng đào tạo kỹ thuật lái xe ô tô; - Số lượng bài tập tối thiểu 04 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố; - Mô phỏng các điều kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết); - Mô phỏng chuyển động 3 hoặc 6 bậc tự do; - Mô phỏng các tình huống giao thông bất ngờ. |
370 |
Thiết bị tự động giám sát áp suất chênh lệch |
9026 |
20 |
|
Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0 - 10 kPa, sai số ± 2% FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5 kHz ÷ 12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; Dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
371 |
Thiết bị đo tốc độ gió trong hầm mỏ |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-15 m/s, sai số ± 0.3 m/s. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/150 mA. Dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 161 x170 x 245 (mm); trọng lượng 1.5 kg. |
372 |
Thiết bị tự động giám sát khí CH4 |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mê - tan tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-100%. Sai số: ± 0.1% cho dải đo (0-2.5 )%; ± 0,3% cho dải đo (2.5-5)%; ± 1% cho dải đo (0-30)%; ± 3% cho dải đo (30-100)%. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5÷12 kHz. Tín hiệu điều khiển cắt điện: I = 50 mA DC, U = 50 VDC. Nguồn cung cấp đến 12 VDC/78 mA. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
373 |
Thiết bị tự động giám sát khí CO |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm CO, sai số: ± 5 ppm trong dải (0-200) ppm CO; ± 25 ppm trong dải (200-1000) ppm CO. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
374 |
Thiết bị tự động giám sát khí CO2 |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-5% CO2, sai số: ± 0.1% CO2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-10 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
375 |
Thiết bị tự động giám sát khí H2 |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí H2 tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-1.000 ppm H2, sai số ± 5 ppm trong dải (0-200) ppm H2; ± 15 ppm trong dải (200-1000) ppm H2. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
376 |
Thiết bị tự động giám sát nhiệt độ |
9026 |
80 |
10 |
Đo lường và hiển thị, cảnh báo nhiệt độ tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo 0-70oC, sai số ± 1oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát trong toàn dải đo 5-12 kHz. Nguồn cung cấp 12 VDC/150 mA max. Pin dự phòng NiMH 12 VDC/400 mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 x 110 x 80 (mm); trọng lượng 1,5 kg. |
377 |
Máy đo đa thông số môi trường |
9026 |
80 |
10 |
Dùng đo, cảnh báo nồng độ 4 loại khí CH4, CO, CO2, O2). Dải đo 0-5% CH4, 0-1.000 ppm CO, 0-5% CO2, 0-30% O2. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát với trạm thu phát không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; nhiệt độ môi trường 0-40oC. Hiển thị dữ liệu trên LCD, cảnh báo bằng còi, đèn. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 3.7 VDC/1100 mAh. Độ ẩm môi trường không khí 0- 95%; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 130 x 60 x 32 (mm). |
378 |
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu |
9028 |
30 |
10 |
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF . Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đa lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM. |
379 |
Hệ thống giám sát phổ dải rộng |
9030 |
|
|
Có dải tần 6.000 MHz; Băng thông 40 MHz; Tính năng phát hiện giám sát tín hiệu; Phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB, CW. |
380 |
Thiết bị giám sát tham số môi trường |
9031 |
|
|
Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất, của nước. |
381 |
Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth) |
9031 |
80 |
90 |
Anten tự động và trả kết quả đo về theo ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu server bị lỗi. Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC. Dải hoạt động tối thiểu 10- 48 VDC. Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây. |
382 |
Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS |
9032 |
89 |
39 |
Chuyển đổi nguồn tự động giữa điện lưới (nối với mạng điện) và cung cấp điện dự phòng (máy phát điện hoặc các nguồn cấp điện khác). Bao gồm: 3 pha - 160 A; 3 pha - 63 A; 1 pha - 63 A. |
383 |
Hệ thống thông gió lọc bụi |
9032 |
89 |
39 |
Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa. - Bộ lọc tinh: lọc hơn 50% các hạt bụi có kích thước từ 10 µm trở lên. - Bộ lọc thô: lọc vật thể có đường kính từ 2 cm trở lên. |
384 |
Cảnh báo nguồn AC-V1 |
9032 |
89 |
39 |
Kích thước đến 135x55x35 (mm). Phù hợp lắp đặt khi: khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp. |
385 |
Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay |
9026 |
80 |
10 |
Dải đo 0-3% CH4, sai số 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5 DVC, sử dụng pin sạc Ni-NH. |
386 |
Máy đo kiểm điện tổng hợp |
9028 |
30 |
90 |
Đo động cơ điện đến 50 W: đo điện áp và công suất tiêu thụ. |
387 |
Công tơ 1 pha |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác 1.0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 20 A. Dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
388 |
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Điện áp 220 VAC. Dòng điện định mức đến 10 A, dòng điện tối đa đến 80 A. Dòng điện khởi động(Ist) 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
389 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp đến 3 x 230/415 V. Dòng điện định mức đến 3 x 10 A, dòng điện tối đa đến 3 x 100 A. Cấp chính xác đến 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Bao gồm loại trực tiếp và gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
390 |
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp đến 3x230/415 V. Dòng điện định mức đến 3x10 A, dòng điện tối đa đến 3x100 A. Cấp chính xác: 1,0 (điện năng tác dụng) và 2,0 (điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist) đến 0,4% Ib (CCX 1,0); 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây, loại trực tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
391 |
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại |
9028 |
30 |
10 |
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V. |
392 |
Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp định mức 220 V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa. |
393 |
Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha |
9028 |
30 |
10 |
Điện áp định mức 230 V/400 V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100) A, 5(6) A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50 Hz. |
394 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9028 |
30 |
90 |
Bao gồm các loại: 1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí. |
395 |
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế |
9031 |
80 |
90 |
Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54. |
396 |
Thiết bị kiểm soát ra vào |
9106 |
10 |
00 |
Sử dụng thẻ từ. |
397 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
398 |
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung |
|
|
|
Hệ thống đi kèm cả phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung. Sử dụng giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan; dải đo 0- 5% CH4; sai số ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO dải đo 0-200 ppm CO; sai số ± 5 ppm. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát, cát nghiền |
2505 |
|
|
QCVN 16:2019/BXD. Dùng cho bê tông và vữa. |
2 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 21-37%. Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa > 1.750oC. Độ ẩm <35%. |
3 |
Đất sét, bột sét |
2508 |
|
|
TCVN 7131:2002. |
4 |
Đá khối, đá tấm marble |
2515 |
12 |
10/ 20 |
TCVN 4732:2016. |
2516 |
|
|
|||
5 |
Đá xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
TCVN 7572-2006. Đá hộc, diện tích chịu lực 1.600 mm2; tải trọng phá hoại 190 kN; cường độ chịu nén 119,96 N/mm2. |
6 |
Sỏi xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD. |
7 |
Đôlômít |
2518 |
|
|
Dùng để luyện kim, có hàm lượng MgO nhỏ nhất 28%. |
8 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
TCVN 9191:2012. |
9 |
Vôi tôi |
2522 |
20 |
00 |
Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Hàm lượng CaO ≥ 88%. |
10 |
Clinker xi măng |
2523 |
10 |
|
TCVN 7024:2013. |
11 |
Xi măng puzolan |
2523 |
29 |
90 |
TCVN 4033:1995. Bao gồm PCpuz 20, PCpuz 30, PCpuz 40. |
12 |
Ximăng poóclăng, xi măng poóclăng hỗn hợp |
2523 |
29 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm: PCB30, PCB40, PCB50, PC30, PC40, PC50. |
13 |
Xi măng bền sunphát |
2523 |
29 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD. Bao gồm cả xi măng poóclăng bền sunphát, xi măng poóclăng hỗn hợp bền sunphát. |
14 |
Xi măng Class G |
2523 |
|
|
TCVN 7445-1:2004. |
15 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
2618 |
00 |
|
TCVN 4315:2007; TCVN 11586:2016. |
16 |
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ |
2619 |
00 |
|
TCVN 12465:2018, TCVN 12464:2018. Sản phẩm từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
17 |
Tro xỉ nhiệt điện |
2621 |
90 |
|
TCVN 12249:2018; TCVN 10302:2014; TCVN 12660:2019 . |
18 |
Sơn bảo vệ kết cấu thép |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8789 : 2011. |
19 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
3209 |
90 |
00 |
TCVN 8652:2012. |
20 |
Bê tông chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
TCVN 11915:2018. |
21 |
Vữa chịu lửa (vữa chịu nhiệt) |
3816 |
00 |
90 |
Độ chịu nhiệt đến 1.450oC. |
22 |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính MgO 20- 90%, Al2O3 = 5-95%; bột đầm alumino- silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%. |
23 |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
3816 |
00 |
90 |
TCVN: 9113 - 2012. |
24 |
Bùn bịt lô gang lò cao |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol, ...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành phần hóa học Al2O3=10-50%, SiC=5-30%, C=10-30%. |
25 |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành phần giống bê tông chịu lửa - dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành phần hóa học Al2O3 = 10- 95%, CaO = 0-30%. |
26 |
Vữa chống cháy, bê tông chống cháy |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành phần hóa học: Al2O3 = 0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO = 5-40%. |
27 |
Bê tông chịu nhiệt |
3816 |
00 |
90 |
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5%. |
28 |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông |
3824 |
40 |
00 |
TCVN 8826:2011. |
29 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
3824 |
50 |
00 |
TCVN 9204:2012. |
30 |
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe. |
31 |
Vữa xây dựng trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng. |
32 |
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng |
3917 |
21 |
00 |
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 (mm) và 25 ± 2 ÷ 250 ± 5 (mm); độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 (mm); bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0 (mm). |
33 |
Ống nối, nắp đậy bằng cao su, plastic |
3922 |
90 |
90 |
Dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự. |
34 |
Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC |
3925 |
20 |
00 |
TCVN 7451:2004. |
35 |
Cửa ngăn cháy |
3925 |
90 |
00 |
Cấp chống cháy A60, A0, B15 - Theo tiêu chuẩn hàng hải IMO RES A.754(18) - tại lò thử lửa Fire Insurers Laboratories of Korea (FILK - KOREA). Kích thước: cửa A60 - 950x2.100 (mm), cửa A0, B15 - 984x2.082 (mm). |
36 |
Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông. |
37 |
Các loại đá lát, đá mỹ nghệ |
6801 |
00 |
00 |
Bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). |
38 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
|
|
Chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài đến 900 mm, độ dày đến 300 mm. |
39 |
Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 |
6804 |
|
|
Gồm các loại: (1) Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác; (2) Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3, được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm. |
40 |
Gạch, ngói không nung |
6810 |
|
|
Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,… |
41 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng và cát. |
42 |
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng |
6810 |
11 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD. Gạch bê tông 2 lỗ mác 75, kích thước 180x80x40 (mm). Công nghệ sản xuất rung ép. |
43 |
Gạch bê tông đặc |
6810 |
11 |
00 |
Mác 100 kích thước 210x100x60 (mm), gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130 (mm), gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130 (mm). |
44 |
Đá ốp lát nhân tạo |
6810 |
19 |
10 |
TCVN 8057:2009. Được chế tạo từ cốt liệu đá thiên nhiên, nhân tạo (silica, quartz, granite). |
45 |
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm. |
46 |
Cọc bê tông ly tâm ứng suất |
6810 |
91 |
00 |
Đường kính tới 1,2 m; chiều dài tới 30 m. |
47 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
91 |
00 |
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35 kV. |
48 |
Gạch đất sét nung |
6901 |
00 |
00 |
QCVN 16:2019/BXD. Gạch tuynen; gạch rỗng 4 lỗ mác 50, kích thước 180x80x80 (mm); gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kích thước: 180x80x40 (mm); gạch đặc mác 100, kích thước: 180x80x40 (mm). |
49 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004, ISO và VDZ. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%, Al2O3=5-20%, Fe2O3≤0,8%, SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤ 18%. |
50 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO≥55%, Cr2O3=6- 22%. Độ xốp ≤ 18%. |
51 |
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 4%. |
52 |
Sạn đầm thùng trung gian |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Đầm lót thùng chứa nước thép có hàm lượng MgO ≥ 90%, Fe2O3≤ 1%. |
53 |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
6902 |
10 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO≤3%, SiO2≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
54 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3≥ 60%, C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%. |
55 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C- SiC ) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C=8-10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. |
56 |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3=46%-95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
57 |
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥50%, Fe2O3≤2,5%, SiC=5-18%. Độ xốp ≤ 18%. |
58 |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
6902 |
20 |
00 |
TCVN 5441:2004. Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc… Có hàm lượng SiO2≥95%, Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24%. |
59 |
Gạch chịu a xít |
6902 |
20 |
00 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%. |
60 |
Sericit |
6902 |
20 |
00 |
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%. |
61 |
Gạch chịu lửa sa mốt |
6902 |
90 |
00 |
TCVN 5441:2004. Bao gồm: SMA; SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác… Có hàm lượng Al2O3≥30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23%. |
62 |
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) |
6902 |
90 |
00 |
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%, Fe2O3≤0,8%. |
63 |
Gạch xốp cách nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
TCVN 5441:2004. Bao gồm: HA-BI, HA-B2, HA-C1, HA-C2. Tỷ trọng 06 - 1,23g/cm3. Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%. |
64 |
Ống sứ chịu lửa |
6903 |
90 |
00 |
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng, đường kính đến 190 mm. Độ chịu lửa ≥ 1.750oC. Có hàm lượng Al2O3≥37%, SiO2≤50%, Fe2O3 ≤1,8%. |
65 |
Gạch ốp, lát |
6907 |
|
|
Bao gồm: Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone. Kích thước viên đến 800x 800 (mm). |
66 |
Gạch Porcelain |
6907 |
|
|
Kích cỡ lớn đến 1.000 x 1.000 (mm). |
67 |
Kính phủ phản quang |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7528:2005. |
68 |
Kính phủ bức xạ thấp |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 9808:2013. |
69 |
Kính nổi |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7218:2018. |
70 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
7005 |
21 |
90 |
QCVN 16:2019/BXD. |
71 |
Kính trắng |
7005 |
29 |
90 |
TCVN 7218:2002. Độ dày đến 15 mm. |
72 |
Kính tôi nhiệt an toàn |
7007 |
|
|
TCVN 7455:2013. Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường). |
73 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007 |
19 |
90 |
TCVN 7455:2013. |
74 |
Kính dán an toàn nhiều lớp |
7007 |
29 |
90 |
TCVN 7364:2004. |
75 |
Kính an toàn |
7007 |
|
|
Độ dày đến 12 mm. |
76 |
Kính gương tráng bạc |
7009 |
91 |
00 |
TCVN 7219:2002. Chưa có khung. |
77 |
Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207 |
|
|
Phôi thép không hợp kim - Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10. - Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10. |
78 |
Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng |
7208 |
|
|
Chiều dày từ 1.5 đến 12 mm, gồm các mã HS: 72083600, 72083700, 72083800, 72083990. |
79 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990. |
80 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214 |
|
|
Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069. |
81 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216 |
|
|
Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300 mm), U (từ 150x75 đến 380x100 mm), V (từ 100x100 đến 200x200 mm), L (từ 100x75 đến 300x90 mm). Các loại thép hình đến 140 mm. |
82 |
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
7217 |
|
|
Gồm các mã HS 72171010, 72172010. Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc. |
83 |
Thép hợp kim dự ứng lực |
7227 |
20 |
00 |
Bằng thép Mangan- Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm. |
7229 |
20 |
00 |
Bằng thép Silic - Mangan. Dạng dây. |
||
84 |
Cọc cừ (sheet piling) |
7301 |
10 |
00 |
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
85 |
Các loại ống thép hàn |
7306 |
|
|
Đường kính đến 150 mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80. |
86 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7305 7306 |
|
|
Đường kính đến 2.600 mm. |
87 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. |
7306 |
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090. |
88 |
Mặt bích |
7307 |
91 |
90 |
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235. |
89 |
Mặt bích bằng thép |
7307 |
93 |
90 |
Dạng tròn đường kính đến 1.000 mm. |
90 |
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt |
7308 |
|
|
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ). Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt). |
91 |
Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm |
7308 |
|
|
Cho đường dây có điện áp đến 500 kV. |
92 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
|
|
Bao gồm cả dầm cầu thép đường bộ và khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định. |
93 |
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép |
7308 |
|
|
Bao gồm cả giàn mái không gian, nhà lắp ghép. |
94 |
Cửa đi, cửa sổ, kiểu bản lề và kiểu trượt |
7308 |
30 |
|
Chất liệu bằng hợp kim nhôm. |
95 |
Cáp thép |
7312 |
10 |
91 |
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính đến 16 mm. |
96 |
Lưới mắt cáo |
7314 |
41/ 42 |
00 |
Sử dụng dây thép; dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính đến 0,8 mm. |
97 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
7411 |
10/ 21/ 22 |
00 |
Bằng đồng tinh luyện, hợp kim đồng - kẽm, đồng kền, đồng - niken - kẽm. |
98 |
Cáp đồng trần |
7413 |
|
|
Cho đường dây truyền tải điện hạ áp, trung áp. |
99 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 - 420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm) |
7614 |
10 |
11 |
- Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL). - Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: + LL-ACSR/AS 90oC. + LL-TACSR/AS 150oC. - Giảm tổn thất truyền tải từ 10 - 25%. - Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học). - Chống ăn mòn tốt. - Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án: + Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang. + Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa. - Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%): trên 25%. |
100 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 420- 490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm) |
7614 |
10 |
12 |
|
101 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL- (T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm) |
7614 |
10 |
19 |
|
102 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
|
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu. |
103 |
Khóa cửa |
8301 |
40 |
20 |
Tay khóa bằng hợp kim, inox hoặc đồng; thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa. |
104 |
Khóa clemon, thanh chốt các loại |
8301 |
40 |
20 |
Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng. |
105 |
Khóa điện từ thông minh |
8301 |
|
|
Sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox. |
106 |
Bản lề |
8302 |
10 |
00 |
Bằng đồng, inox hoặc thép. |
107 |
Cáp động lực và chiếu sáng |
8544 |
|
|
Điệp áp 0,6/1 kV. Cáp điện tàu thuỷ các loại. |
108 |
Cáp điện một chiều |
8544 |
60 |
11 |
Lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPE, tiết diện 4 mm2, điện áp 1.5 kVDC. |
109 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
|
|
Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV. |
110 |
Cáp ngầm |
8544 |
|
|
Điện áp đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. Không bao gồm cáp điện ngầm dưới biển. |
111 |
Sứ biến áp |
8546 |
20 |
10 |
Điện áp định mức: 36 kV. Dòng điện định mức: 250 A, chiều dài đường dò: 1.650 mm, trọng lượng 15 kg. |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Đông Trùng hạ thảo khô Sa Mù |
0604 |
|
|
Được cấp giấy XNCB:063/2017/YTQT- XNCB. |
2 |
Khoai tây |
0701 |
10 |
00 |
Khoai tây Rosagold, Markies, KT1. |
3 |
Tỏi đen Winner |
0701 |
|
|
Được cấp giấy XNCB:062/2017/YTQT- XNCB. |
4 |
Tỏi đen Nacen |
0712 |
90 |
10 |
TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM. Loại đã lên men, sấy khô. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
5 |
Nấm Linh chi nguyên quả Đất lửa |
0712 |
|
|
Nấm linh chi nguyên quả dạng khô. Được cấp giấy XNCB:069/2017/YTQT-XNCB. |
6 |
Cà phê đã trích caffeine |
0901 |
12/ 22 |
|
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%. |
7 |
Tinh bột nghệ Nacen |
0901 |
30 |
00 |
TCCS:07/2014/ƯDCN- HCM. Dạng bột mịn màu vàng chanh. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
8 |
Cà phê nhân, cà phê hạt Arabica |
0901 |
|
|
TCVN 4193:2014. |
9 |
Cà phê Robusta |
0901 |
11/ 12 |
10 |
Dạng quả khô. |
10 |
Trà vằng hòa tan TRALAVANG |
0903 |
|
|
Được cấp giấy XNCB:019/2017/YTQT- XNCB. |
11 |
Trà Olong |
0903 |
|
|
TCVN 12713:2019. |
12 |
Ngô hạt |
1005 |
90 |
90 |
Đã qua sơ chế tách hạt. |
13 |
Gạo các loại |
1006 |
30 |
|
Đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. |
14 |
Tinh bột |
1108 |
11/ 12/ 14 |
|
Tinh bột mì, tinh bột ngô, tinh bột sắn. |
15 |
Tinh bột sắn |
1108 |
14 |
00 |
Độ ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột thấp nhất 86,07%, độ trắng đến 96,5%, độ dẻo đến 1037 BU, PH 6,46%. Để sản xuất bao bì, giấy, công nghiệp dệt, thực phẩm,… |
16 |
Tinh bột nghệ QT- STAC |
1108 |
19 |
|
Được cấp giấy XNCB:031/2017/YTQT-XNCB. |
17 |
Nấm linh chi Nacen |
1211 |
90 |
16/ 19 |
TCCS:07/2014/ƯDCN- HCM. Nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
18 |
Lạc |
1202 |
|
|
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT; TCVN 5280:1990. |
19 |
Cùi dừa khô |
1203 |
00 |
00 |
TCVN 9763:2013. |
20 |
Hạt hướng dương |
1206 |
00 |
00 |
TCVN 9612:2013, ISO 10565:1998. |
21 |
Củ cải đường |
1212 |
91 |
00 |
TCVN 8811:2011. |
22 |
Quả bồ kết |
1212 |
92 |
00 |
Loại quả thuốc đa công dụng. |
23 |
Nhựa thông |
1301 |
90 |
90 |
Dầu thông. |
3806 |
10 |
00 |
Colophan. |
||
24 |
Dầu cọ |
1511 |
10/ 90 |
|
Dầu thô và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
25 |
Dầu hạt hướng dương |
1512 |
19 |
20 |
Đã tinh chế. |
26 |
Dầu dừa |
1513 |
11 |
00 |
Bao gồm: Copra và các phân đoạn của dầu dừa. |
1513 |
19 |
10/ 90 |
|||
27 |
Dầu hạt cải |
1514 |
19 |
20 |
Giàu hàm lượng a xít eruxic thấp đã tinh chế. |
28 |
Dầu hạt vừng |
1515 |
50 |
10/ 90 |
Đã tinh chế. |
29 |
Khô dầu đậu tương |
1518 |
|
|
Phụ phẩm sau quá trình chiết suất dầu từ hạt đậu tương, được sử dụng để cung cấp chất đạm trong chăn nuôi. |
30 |
Đường trắng các loại |
1701 |
|
|
ISO 22000. |
31 |
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza |
1701 |
13 |
00 |
Tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
32 |
Cà Gai leo-Linh chi hòa tan Cagali |
2101 |
20 |
|
Được cấp bản công bố sản phẩm số 4057/2018/ĐKSP. |
33 |
Bã sắn |
2303 |
10 |
10 |
Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột lớn hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 - 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%. Được sấy khô. Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi có giá trị cao từ bã sắn, dùng làm phân bón. |
34 |
Cọng thuốc lá |
2401 |
30 |
10 |
Đường kính>1,5 mm, độ ẩm 9-10%. |
35 |
Muối ăn (muối thực phẩm) |
2501 |
00 |
10 |
QCVN 9-1:2011/BYT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm. |
36 |
Muối tinh |
2501 |
00 |
92 |
TCVN 9639:2013. Đã qua chế biến. |
37 |
Muối công nghiệp |
2501 |
00 |
99 |
TCVN 9640:2013. Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công nghiệp. |
38 |
Tinh quặng pyrit |
2502 |
00 |
00 |
Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong quặng ≥33%. |
39 |
Cát tiêu chuẩn |
2505 |
10 |
00 |
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng. |
40 |
Cristobalite |
2506 |
10 |
00 |
Thành phần chính là SiO2. Kích thước hạt cristobalite từ 0.1-0.5 mm; bột cristobalite ≤ 45 µm. |
41 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng. |
42 |
Quặng apatít các loại |
2510 |
10/ 20 |
10 |
Ca5F(PO4)3. Hàm lượng P2O5 ≥24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa nghiền. |
43 |
Diatominte |
2512 |
00 |
00 |
Dạng bột. |
44 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh. |
45 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng. |
46 |
Quặng, tinh quặng fluorite |
2529 |
21 |
10 |
Hàm lượng CaF2 ≥75%. |
47 |
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết |
2601 |
|
|
Dạng quặng vê viên. |
48 |
Tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
Hàm lượng Cu 18-20% . |
49 |
Tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
Hàm lượng Pb ≥ 55%. |
50 |
Tinh quặng cromit |
2610 |
00 |
00 |
Hàm lượng Cr2O3 ≥ 46%. |
51 |
Tinh quặng vonframit |
2611 |
00 |
00 |
Hàm lượng WO3 ≥65%. |
52 |
Tinh quặng ilmenite |
2614 |
00 |
10 |
Hàm lượng TiO2 52-54%. |
53 |
Tinh quặng rutile |
2614 |
00 |
90 |
Hàm lượng TiO2 90%. |
54 |
Tinh quặng zircon |
2615 |
10 |
00 |
Hàm lượng ZrO2 62-65%. |
55 |
Dầu bánh răng công nghiệp |
2710 |
12 |
|
ISO 150EP. |
56 |
Dầu thuỷ lực |
2710 |
19 |
50 |
Có độ nhớt động học ở 40oC đến 220 cSt. |
57 |
Clo |
2801 |
10 |
00 |
Độ tinh khiết ≥ 99.5%. Dạng lỏng. |
58 |
Muội cacbon |
2803 |
|
|
Hàm lượng C ≥ 98%. |
59 |
Hydrogen |
2804 |
10 |
00 |
Độ tinh khiết >99,999%. |
60 |
Nitrogen |
2804 |
30 |
00 |
Độ tinh khiết >99,999%. |
61 |
Nitơ nạp chai |
2804 |
30 |
00 |
Độ tinh khiết > 99,95%. Dạng lỏng. |
62 |
Oxygen |
2804 |
40 |
00 |
Độ tinh khiết >99,6%. |
63 |
Phốt pho vàng |
2804 |
70 |
00 |
Hàm lượng 99,9%; tạp chất 0,1%. |
64 |
Axit sulphuric |
2807 |
00 |
00 |
Độ đậm đặc 98%. |
65 |
Axit nitric |
2808 |
00 |
00 |
Độ đậm đặc 99%. |
66 |
Axit phosphoric |
2809 |
20 |
|
Nồng độ từ 25% đến 52%. |
67 |
Cacbon dioxit |
2811 |
21 |
00 |
Độ tinh khiết > 99,6%. Dạng lỏng và rắn. - Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. - Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar…) : 3,4% max. |
68 |
Amoniac |
2814 |
20 |
00 |
Hàm lượng nhỏ nhất 99,8%; hàm lượng nước đến 0,2%; hàm lượng dầu đến 5 ppm. Dạng lỏng. |
69 |
NaOH |
2815 |
11 |
00 |
Dạng rắn. Sử dụng trong công nghiệp. |
70 |
Sodium hydroxide |
2815 |
12 |
00 |
Dạng dung dịch. Dùng điều chỉnh độ pH hoặc được sử dụng như một chất độn. |
71 |
Ô-xit kẽm |
2817 |
00 |
10 |
Hàm lượng: 60% Zn, 80-90% ZnO. Dạng bột. |
72 |
Ô-xit nhôm |
2818 |
20 |
00 |
Aluminium oxide. |
73 |
Magie cacbonat |
2836 |
99 |
90 |
Chất rắn, dạng bở. |
74 |
Hydroxit nhôm |
2818 |
30 |
00 |
Hàm lượng Al2O3≥ 63%. |
75 |
Dioxit mangan |
2820 |
10 |
00 |
Hàm lượng MnO2 ≥ 68%. |
76 |
Peroxit kim loại khác |
2825 |
90 |
00 |
Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4). |
77 |
Canxi clorua |
2827 |
20 |
|
Dạng bột, màu trắng. |
78 |
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid) |
2827 |
39 |
90 |
Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: Natri clorid: 210,68g; Kali clorid: 5,22g; Calci clorid.2H2O: 9,00g; Magnesi clorid.6H2O: 3,56g; Acid acetic băng: 6,31g; Dextrose monohydrat: 38,50g; Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959 vừa đủ: 1.000 ml. |
79 |
Poly Aluminum Chloride (PAC) |
2827 |
32 |
00 |
Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt. Hàm lượng oxit nhôm Al2O3 9,5-10,5%; hàm lượng kiềm 45-55%; hàm lượng SO4 2- 4,5%; As đến 1 ppm, Hg đến 0,1 ppm, Pb đến 5 ppm. |
80 |
Nhôm sunphat loại thương phẩm |
2833 |
22 |
10 |
Loại 1: Al2(SO4)3.18 H2O (≥15% Al2O3). Loại 2: Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3). |
81 |
Dicalcium phosphate (DCP) |
2835 |
25 |
|
Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng: photspho nhỏ nhất 17%; canxi nhỏ nhất 21%; flouride (F) cao nhất 0,18%; arsenic (As) cao nhất 0,003%; heavy metal cao nhất 0,003%. |
82 |
Lân trắng |
2835 |
25 |
|
Hàm lượng P2O5>=20%. |
83 |
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat) |
2836 |
30 |
00 |
Thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: Natri bicarbonat: 84 g; Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959 vừa đủ 1.000 ml. |
84 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
2836 |
50 |
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng. |
85 |
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic |
2836 |
50 |
90 |
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,… có hàm lượng axit béo phủ bề mặt 2,8-3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm. |
86 |
Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3) |
2839 |
19 |
10 |
Dạng thuỷ tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa. |
87 |
Silicat flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột, màu vàng sáng. |
88 |
Zeolite 4A |
2842 |
10 |
00 |
- Công thức hóa học: Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O - Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate). |
89 |
Ôxy già công nghiệp |
2847 |
00 |
10 |
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) đến 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi đến 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) đến 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) đến 0,02%. |
90 |
D-Glucitol (Sorbitol) |
2905 |
44 |
00 |
Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%. |
91 |
Ete etylic |
2909 |
11 |
00 |
Có tỷ trọng d=718g/cm3. Tinh khiết về mặt hóa học. |
92 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde 37 ± 0,5 %, methanol đến 0,4%, axit formic đến 0,03%. |
93 |
Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh |
2941 |
10 |
|
Bao gồm Amoxilin và Ampicilin. |
94 |
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự |
3005 |
10 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
3005 |
90 |
10/ 20/ 90 |
|||
95 |
Băng dính vô trùng các loại |
3005 |
10 |
90 |
Làm từ vải không dệt hoặc vật liệu không thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc. |
96 |
Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp |
3006 |
10 |
|
Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016 và tiêu chuẩn sản phẩm USP 41. Bao gồm: Loại phủ chất kháng khuẩn MESIGHT, loại tự tiêu, loại không tiêu MSURE. |
97 |
Gel bôi trơn, Gel siêu âm |
3006 |
70 |
00 |
Sử dụng trong y tế. |
98 |
Vật liệu dùng trám bít lỗ ống tủy |
3006 |
10 |
90 |
Bao gồm Absorbent Paper Points và Gutta Percha Points. Được làm mềm bằng sức nóng. Sử dụng cho nha khoa. |
99 |
Menfrit |
3207 |
20 |
10 |
Phối liệu men thủy tinh có thành phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, Al2O3, … dạng mảnh. |
100 |
Nhựa PU dùng cho mực in lụa |
3208 |
90 |
90 |
Dùng cho in da giày. |
101 |
Mực in Flexo |
3215 |
11 |
90 |
Màu đen. In trên bao bì carton. |
102 |
Mực in Gravure |
3215 |
11 |
90 |
Màu đen. In trên màng PP, PE, OPP. |
103 |
Hoa hồi khô, tinh dầu hồi, tinh dầu quế |
3301 |
|
|
|
104 |
Dung dịch vệ sinh tai- mũi - họng- răng miệng. |
3307 |
|
|
Thành phần chính gồm natri clorid, bạc hà, các thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có vật lạ. |
105 |
Dung dịch/ gel/ kem dùng ngoài da |
3307 |
|
|
Có thành phần chủ yếu là bạc nano, natriclorid, calci clorid, natri metasilicat và các thành phần khác; được đóng gói dạng trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da. |
106 |
Dung dịch/gel/gói bột/viên đặt phụ khoa, vệ sinh nữ/nam |
3307 |
|
|
Có thành phần chủ yếu là muối tinh khiết, lô hội, menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác. |
107 |
Tắm gội trẻ em, người lớn |
3307 |
|
|
Dung dịch tắm gội trẻ em, người lớn có thành phần chủ yếu là bạc nano, chiết xuất từ cây sài đất, cây kinh giới và các thành phần khác. |
108 |
Dung dịch/ gói ngâm tay, chân |
3307 |
|
|
Được chiết xuất từ các loại thảo dược, dung dịch màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và sát khuẩn, tẩy da chết, làm ấm chân. |
109 |
Collagen |
3504 |
00 |
00 |
Trích ly từ da cá da trơn. |
110 |
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn |
3506 |
|
|
Để dán gạch tấm lớn có kích thước đến 800x800 (mm). |
111 |
Thuốc nổ đã điều chế |
3602 |
00 |
00 |
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ- BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. |
112 |
Thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ |
3602 |
00 |
00 |
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ- BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. |
113 |
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ |
3603 |
|
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam ban hành theo QĐ số 03/2006/QĐ- BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp. |
114 |
Dung dịch hiện bản |
3707 |
90 |
90 |
Gồm các loại: GSP85; GSP100; GSP500; GSP800; GUM. |
115 |
Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế |
3808 |
94 |
90 |
Dùng làm sạch dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt có trong thành phần sản phẩm. |
116 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế |
3808 |
94 |
90 |
Dùng làm sạch và khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme, hệ chất hoạt động bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và biguanide có trong thành phần sản phẩm. |
117 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế |
3808 |
94 |
90 |
Dùng khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt chất diệt khuẩn Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde. |
118 |
Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn |
3811 |
90 |
10 |
Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) 12,78oC (55oF); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density) 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density) 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): - 40oC (-40oF). |
119 |
Biocide - Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng |
3811 |
90 |
90 |
Thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1-4,5; điểm tan chảy (melting point) <0oC (<32oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC (> 203oF); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16oC); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40oC) <10cSt. |
120 |
Demulsifier - Chất phá nhũ tương |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35oC (<-31oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55oC (>131oF); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16o C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40oC): 20cSt. |
121 |
Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1oC (70oF); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6oC); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9oC (- 20oF). |
122 |
Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants) |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) - 7oC (19,4oF); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) 24oC (75,2oF); mật độ tương đối (relative density) 0,85 đến 0,92 (16oC); độ nhớt động học (viscocity kinematic) tại 40oC là 10cSt. |
123 |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812 |
20 |
00 |
Chất hoá dẻo DOP. |
124 |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật |
3821 |
00 |
10 |
Sử dụng một lần cho các mục đích xét nghiệm IVD, chỉ được sử dụng trong phòng thí nghiệm để nuôi cấy các vi sinh vật khác nhau như vi khuẩn, nấm,… |
125 |
Dung dịch nhuộm |
3822 |
00 |
90 |
Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ mẫu bệnh phẩm. |
126 |
Dụng cụ phát hiện thai sớm |
3822 |
00 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
127 |
Dụng cụ phát hiện ngày rụng trứng |
3822 |
00 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
128 |
Dụng cụ phát hiện các chất gây nghiện |
3822 |
00 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
129 |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông |
3824 |
40 |
00 |
TCVN 8826:2011. |
130 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co |
3824 |
50 |
00 |
TCVN 9204:2012. |
131 |
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn |
3824 |
50 |
00 |
Chế tạo từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để hoàn thiện, tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe. |
132 |
Sorbitol |
3824 |
60 |
00 |
Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%. Trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44. |
133 |
Khí tiệt trùng |
3824 |
81 |
00 |
Bao gồm EO và CO2. |
134 |
Hạt nhựa LLDPE |
3901 |
10 |
92 |
Dạng nguyên sinh. |
135 |
Hạt nhựa HDPE |
3901 |
20 |
00 |
Dạng nguyên sinh. |
136 |
Hạt nhựa tổng hợp |
3901 |
90 |
90 |
Dạng nguyên sinh. |
137 |
Hạt nhựa PP |
3902 |
10 |
30 |
PolyPropylene dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ bền kéo đạt tiêu chuẩn ISO 527. |
138 |
Polypropylene Homo polymer/ Random copolymer |
3902 |
10 |
30/ 40/ 90 |
Polypropylene với hàm lượng Comonomer dưới 5%. |
139 |
Polypropylen Block copolymer |
3902 |
30 |
30/ 90 |
Polypropylene với hàm lượng Comonomer từ 5% trở lên. |
140 |
PP Copolymer |
3902 |
30 |
30/ 90 |
Dạng nguyên sinh. Trừ loại độ bền va đập đạt tiêu chuẩn ISO 180 tại điều kiện xuống đến -20oC. |
141 |
Hạt nhựa EPS |
3903 |
30 |
90 |
Dạng nguyên sinh. |
142 |
Hạt nhựa GPPS |
3903 |
11 |
10 |
Dạng nguyên sinh. |
143 |
Hạt nhựa PS |
3903 |
19 |
20 |
Dạng nguyên sinh. |
144 |
Hạt nhựa HIPS |
3903 |
19 |
20 |
Dạng nguyên sinh. |
145 |
Hạt nhựa ABS |
3903 |
30 |
|
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ cứng đạt tiêu chuẩn ISO 2039, Rockwell. |
146 |
Hạt nhựa PVC |
3904 |
10 |
91 |
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ đàn hồi khi đứt đạt tiêu chuẩn ISO 527. |
147 |
Hạt nhựa PMMA |
3906 |
10 |
90 |
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ trong suốt đạt tiêu chuẩn ASTM D1746. |
148 |
Hạt nhựa POM |
3907 |
10 |
00 |
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có độ mài mòn đạt tiêu chuẩn ASTM D7027. |
149 |
Hạt nhựa PPE |
3907 |
20 |
90 |
Dạng nguyên sinh. |
150 |
Hạt nhựa PC |
3907 |
40 |
00 |
Dạng nguyên sinh. Trừ loại có khả năng kháng thời tiết đạt tiêu chuẩn SAE J2527. |
151 |
Hạt nhựa PET |
3907 |
69 |
10 |
Dạng nguyên sinh. |
152 |
Hạt nhựa PBT |
3907 |
99 |
90 |
Dạng nguyên sinh. |
153 |
Urea Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85) |
3909 |
10 |
90 |
Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol đến 0,5 %; hàm lượng Axit formic đến 0,04 %. |
154 |
Ống nước nhựa HDPE loại cứng |
3917 |
21 |
00 |
Đường kính đến 110 mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hoá dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ -40oC. |
155 |
Ống nước nhựa PPR |
3917 |
22 |
00 |
Đường kính đến 90 mm, chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua. |
156 |
Ống PVC loại cứng |
3917 |
23 |
00 |
Đường kính đến 200 mm. |
157 |
Ống bằng nhựa cho xe máy |
3917 |
29 |
|
Ống dẫn, ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng nhựa plastic. |
158 |
Ống bọc chống ăn mòn |
3917 |
39 |
|
Chất liệu bọc bằng PE/PP hoặc FBE. |
159 |
A-nốt hy sinh nhôm chống ăn mòn |
3917 |
39 |
|
ISO 15589-2-2012. Dạng tấm, trụ thẳng. Dung lượng điện hóa 2.640-2.660 A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm. |
160 |
Ống nhựa nhôm nhiều lớp |
3917 |
39 |
|
Đường kính trong đến 35 mm. |
161 |
Màng nhựa (plastic) |
3920 |
43 |
90 |
Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng. |
162 |
Panel Polyuretan |
3921 |
13 |
99 |
Dày đến 200 mm. |
163 |
Bao bì PE |
3923 |
21 |
99 |
Tem, túi trùm mủ cao su thành phẩm, tấm ni lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP. |
164 |
Bao bì PP |
3923 |
29 |
90 |
Loại bao một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg. |
165 |
Nút chặn đuôi kim luồn bằng nhựa |
3923 |
50 |
00 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế. |
166 |
Xô đựng nước thải có nắp |
3926 |
90 |
39 |
Sử dụng trong y tế. |
167 |
Kẹp rốn |
3926 |
90 |
39 |
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế. |
168 |
Ống hút điều kinh/Ống hút thai |
3926 |
90 |
39 |
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế. |
169 |
Túi đựng nước thải |
3926 |
90 |
39 |
Sử dụng cho y tế. |
170 |
Túi đựng nước tiểu |
3926 |
90 |
39 |
Sử dụng cho y tế. |
171 |
Bao tiểu nam |
3926 |
90 |
39 |
Sử dụng cho y tế. |
172 |
Kim ống tẩy rửa |
3926 |
90 |
39 |
Sử dụng để dẫn dịch tẩy rửa từ bình dịch để rửa vết thương. |
173 |
Dẫn hướng xích cam bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
Bằng plastic, dùng hỗ trợ xích cam hoạt động nhẹ nhàng và chuẩn xác. |
174 |
Cao su RSS 1, RSS 3, RSS 4 |
4001 |
21 |
|
Tiêu chuẩn Greenbook 1969. Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm ± 5 mm. Trọng lượng 111,11 kg; dài 600 ± 20 mm, rộng 500 mm ± 20 mm, cao 400 mm ± 20 mm. Được đánh đông, cán tạo thành tờ có vân sọc, được xông bằng khói củi, có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt cao. Ít bị lão hóa, dùng cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, độ cứng cao. |
175 |
Cao su Skimblock |
4001 |
22 |
90 |
TCVN 3769:2016. |
176 |
Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm (Cao su Latex LA, MA, ULP - LA) |
4001 |
10 |
21 |
TCVN 6314:2013; TCCS 107:2012. Hàm lượng NH3 không quá 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. |
177 |
Cao su ly tâm có DRC ≥ 60% |
4001 |
10 |
11 |
TCVN 6314:2013; TCCS 107:2012. Hàm lượng NH3 trên 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. Bao gồm cao su Latex HA và ULP - HA. |
178 |
Mủ tờ RSS |
4001 |
21 |
|
TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN; TCCS 106: 2012/TĐCNCSVN. |
179 |
Cao su SVR |
4001 |
22 |
40 |
TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. Bao gồm: Cao su SVR 10, SVR CV 10, SVR 20, SVR 20CV, SVR CV40, SVR CV50, SVR CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60. |
180 |
Ống cao su chịu áp lực các loại |
4009 |
|
|
Trừ loại chuyên dùng để sản xuất phụ tùng, bộ phận ô tô. Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290. |
181 |
Băng chuyền, băng tải |
4010 |
|
|
Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900. |
182 |
Săm xe đạp |
4013 |
20 |
00 |
TCVN 1591-2:2006. |
183 |
Săm xe máy |
4013 |
90 |
20 |
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI. |
184 |
Găng tay y tế |
4015 |
11/ 19 |
00 |
Sử dụng trong y tế. |
185 |
Găng tay cao su gia dụng |
4015 |
19 |
00 |
Trọng lượng 90 - 110 gram, chiều dài 320 - 425 mm, bề dày 0,45 - 0,55 mm, độ bền kéo đứt 250 kgf/cm2. Đảm bảo an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm thủy hải sản. |
186 |
Mũ an toàn |
4015 |
|
|
Kích thước 285 x 234 x 150 (mm); khối lượng của mũ 460g và 354g; độ đâm xuyên 30 Nm; không chạm đầu, độ giảm chấn ở điều kiện 50oC là 50 Nm (không hư hỏng); độ bền cháy không bắt cháy sau 5s; sử dụng trong hầm lò và ngoài trời. |
187 |
Vòng đệm cao su |
4016 |
93 |
90 |
Dung sai quản lý đến 0,01mm, dùng cho bình gas và xe máy. |
188 |
Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
12 |
Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi. |
189 |
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
12 |
Tác dụng để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ của xe. |
190 |
Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
12 |
Dùng giữ bình ắc quy cho xe. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy. |
191 |
Thảm cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp đến 35 kV. Kích thước 1x0,64x0,008 (m). |
192 |
Thảm cao su thể dục thể thao |
4016 |
99 |
99 |
Kích thước 1 x 0,008 (m). |
193 |
Ủng cách điện, găng tay cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp đến 35 kV. |
194 |
Chân đế cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh. |
195 |
Nắp đậy cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh. |
196 |
Tấm đệm cao su |
4016 |
|
|
Trừ loại sử dụng cho xe ô tô con dưới 9 chỗ ngồi. |
197 |
Da bò đã thuộc |
4104 |
|
|
Không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
198 |
Dăm gỗ |
4401 |
21/ 22 |
00 |
Loại từ cây là kim và loại không từ cây lá kim. |
199 |
Viên gỗ (viên nén năng lượng) |
4401 |
31 |
00 |
ISO 9001. Được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...) nén lại thành viên dưới áp lực cao. |
200 |
Gỗ dùng kê lót giàn khoan |
4407 |
99 |
90 |
Có độ dày trên 6 mm. |
201 |
Ván lạng mỏng |
4408 |
90 |
90 |
Có độ dày không quá 6 mm. |
202 |
Thanh gỗ nhỏ |
4421 |
99 |
20 |
Để làm diêm. |
203 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801 |
00 |
11/ 12/ 13/ 14 |
Định lượng từ 42-55 g/m2. |
204 |
Giấy, bìa giấy không tráng |
4802 |
|
|
Dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ 40-120 g/m2. |
205 |
Giấy bao xi măng |
4804 |
21 |
10 |
Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng. Định lượng 68-75 g/cm2. |
206 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng |
4804 |
31 |
90 |
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ. |
207 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ |
4807 |
00 |
00 |
Loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám. |
208 |
Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá |
4813 |
|
|
Định lượng 28-30 g/cm2. |
209 |
Tút đựng thuốc lá |
4819 |
10 |
00 |
Kích thước: 366 x 287 (mm) và 376 x 287 (mm). Làm giấy hoặc bìa. Dùng cho loại 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm. |
210 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá |
4819 |
10 |
00 |
Loại 20 điếu, bao cứng. |
211 |
Hộp an toàn |
4819 |
20 |
00 |
Tiêu chuẩn E10/IC.2. |
212 |
Ống giấy |
4822 |
90 |
90 |
Rộng 400 mm, dài 1,85 m. |
213 |
Lụa tơ tằm |
5007 |
20 |
|
Có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn. |
214 |
Vải áo kimono |
5007 |
20 |
90 |
Thêu theo mẫu. |
215 |
Sợi Ne chải thô |
5205 |
13 |
00 |
100% cotton. Bao gồm: Ne 28/1 và Ne 30/1. |
216 |
Sợi dệt Ne 30/1 đến Ne 40/1 |
5205 |
14 |
00 |
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai. |
217 |
Sợi cotton (đơn chải thô) |
5205 |
12/ 13/ 14 |
00 |
100% cotton, sợi đơn chải thô chi số đến 50. Cho dệt kim và dệt may. |
218 |
Sợi cotton (đơn chải kỹ) |
5205 |
22/ 23/ 24 |
00 |
100% cotton, sợi đơn chải kỹ. Chi số 20 - 50. Cho dệt kim và dệt thoi. |
219 |
Sợi cotton (xe chải thô) |
5205 |
32/ 33/ 34 |
00 |
100% cotton, sợi xe chải thô. |
220 |
Sợi cotton (xe chải kỹ) |
5205 |
42/ 43/ 44 |
00 |
100% cotton, sợi xe chải kỹ. |
221 |
Sợi bông |
5205 |
11/ 12/ 13/ 14/ 22/ 23/ 24/ 32/ 33/ 42/ 43 |
00 |
Trừ chỉ khâu. |
222 |
Sợi CVCD các chi số 20 ~24 |
5206 |
12 |
00 |
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim). |
223 |
Ne 20 Tcd (87/13) |
5206 |
12 |
00 |
87% PE, 13% cotton chải thô Ne 20/1. |
224 |
Sợi CVCD các chi số 20-24 |
5206 |
12 |
00 |
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim). |
225 |
Sợi CVCD các chi số 30 ~32 |
5206 |
13 |
00 |
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim). |
226 |
Ne 30 CVCd (52/48) W |
5206 |
13 |
00 |
48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1. |
227 |
Ne 30 CVCd (60/40) W |
5206 |
13 |
00 |
40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1. |
228 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 ~24 |
5206 |
22 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi /dệt kim). |
229 |
Ne 26 CVCm (60/40) W |
5206 |
22 |
00 |
40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1. |
230 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24 |
5206 |
22 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim). |
231 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40 |
5206 |
23 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi /dệt kim). |
232 |
Ne 30 CVCm (52/48) W |
5206 |
23 |
00 |
48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1. |
233 |
Ne 40 CVCm (60/40) W |
5206 |
23 |
00 |
40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1. |
234 |
Sợi pha CVC |
5206 |
12/ 13/ 14/ 22/ 23/ 24/ 32/ 33/ 34/ 42/ 43/ 44 |
00 |
- 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô - 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ - 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô - Sợi xe chải kỹ. |
235 |
Vải, vải bông |
5208 |
11/ 12/ 13/ 19 |
00 |
Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m2. |
236 |
Vải Jean các loại |
5209 |
22 |
00 |
100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex,… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55' đến 63', chi số sợi 6 đến 16Ne. |
237 |
Vải dệt thoi từ sợi bông |
5209 |
12 |
00 |
Chưa tẩy trắng, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. |
238 |
Vải dệt thoi từ sợi pha (Kate) |
5210 |
11 |
00 |
Loại sợi pha (65/35, 83/17) và loại từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng và có vân điểm. |
239 |
Mụn dừa |
5305 |
00 |
22 |
|
240 |
Chỉ xơ dừa |
5308 |
10 |
00 |
Chỉ rối, chỉ suôn. |
241 |
Sợi dún 100% Polyester (sợi DTY) |
5402 |
33 |
00 |
0,45<DPF≤5,04. Độ lệch độ mảnh so với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥3,9 g/den; độ giãn dài tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC: ±0,7, ±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15 (HIM, SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm. |
242 |
Sợi monofilament tổng hợp |
5404 |
12/ 19 |
00 |
Có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang đến 1 mm; dải và dạng tương tự; từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
243 |
Lưới chắn côn trùng |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp (polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước dày 0.4 mm x rộng 90- 180 cm. |
244 |
Vải dệt polymer |
5407 |
72 |
00 |
TCVN 10038:2013. |
245 |
Vải 100% visco |
5408 |
10 |
90 |
TCVN 10038:2013. |
246 |
Xơ polyester PSF |
5503 |
20 |
00 |
Xơ staple tổng hợp. |
247 |
Xơ polyester tái chế |
5503 |
20 |
00 |
83% xơ, 17% polyester. |
248 |
Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chi số 20- 50 |
5506 |
22/ 23/ 24 |
00 |
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester). |
249 |
Chỉ khâu |
5508 |
10 |
|
Làm từ xơ staple tổng hợp. |
250 |
Sợi polyester |
5509 |
21 |
00 |
100% Polyester. |
251 |
Sợi pha TR |
5509 |
51 |
00 |
65% Polyester, 35% Viscose và 50% Polyester, 50% Viscose. |
252 |
Sợi pha giữa polyester và cotton |
5509 |
53 |
00 |
Bao gồm loại chải thô và chải kỹ. Chi số 20 - 50. Thành phần TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton). |
253 |
Sợi pha TC |
5509 |
53 |
00 |
65%-83% Polyester, 17% - 50% Cotton. |
254 |
Sợi pha cotton |
5509 |
53 |
00 |
Bao gồm loại 65% và 35% Cotton. |
255 |
Sợi TCD (87/13) các chi số 20 ~30 |
5509 |
53 |
00 |
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim). |
256 |
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46 |
5509 |
53 |
00 |
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim). |
257 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
5509 |
|
|
Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200. |
258 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
5510 |
|
|
Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200. |
259 |
Vải PE, Tencel |
5511 |
30 |
00 |
65% PE, 35% Tencel. |
260 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp |
5513 |
23/ 31 |
00 |
Có tỷ trọng xơ staple dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. |
261 |
Vải cotton + PE |
5514 |
19/ 23/ 30/ 49 |
00 |
Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, bải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2. Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải in hoa. |
262 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon |
5515 |
11 |
00 |
Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu. |
263 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
5515 |
13 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo. |
264 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon |
5515 |
19 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo. |
265 |
Vải 100% tencel |
5516 |
11/ 12/ 13/ 14 |
00 |
Bao gồm: vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa. |
266 |
Vải 35% cotton + 65% rayon |
5516 |
41/ 42/ 43/ 44 |
00 |
Bao gồm: vải trắng tiền xử lý; vải nhuộm; vải từ các sợi mầu; vải in hoa. |
267 |
Vải địa kỹ thuật các loại |
5603 |
94 |
00 |
Sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng. Trọng lượng trên 150g/m2. |
268 |
Khăn mộc |
5802 |
11 |
00 |
Làm từ vải lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng. |
269 |
Khăn bông các loại |
5802 |
19 |
00 |
Dệt thoi tạo vòng bông, 100% cotton, khăn trắng, khăn nhuộm màu (hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng 110-1.000g/m2. |
270 |
Dây đai thun các loại |
5806 |
20 |
|
Rộng đến 80mm, dài đến 500m. |
271 |
Nhãn dệt các loại dệt thoi |
5807 |
10 |
00 |
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
272 |
Vải bạt đã được xử lý |
5901 |
90 |
20 |
Vải canvas đã xử lý để vẽ. |
273 |
Vải dệt đã được hồ cứng |
5901 |
90 |
90 |
Dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự. |
274 |
Băng dính 2 mặt bằng vải dệt cao su hóa |
5906 |
10 |
00 |
Dùng trong văn phòng, thực phẩm, ngành bao bì, điện, điện tử. |
275 |
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
5907 |
00 |
60 |
Được tráng chống thấm. |
276 |
Lưới che nắng dùng trong nông nghiệp |
6006 |
31 |
90 |
Vải dệt kim từ sợi polyester, đã tẩy trắng, chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn. |
277 |
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp |
6006 |
31 |
90 |
BA-152SP, 100% polyester khổ 58/60 (inch). + DS-71+BA-152SP vải dệt kim 100% polyester khổ 56/58 (inch). + BA-152SP in Grey1: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58/60 (inch). + BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58/60 (inch). |
278 |
Quần áo may sẵn và sản phẩm may |
6103 |
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần sooc (trừ áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
279 |
Găng tay len |
6116 |
91 |
00 |
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn. |
280 |
Áo choàng phẫu thuật |
6211 |
43 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
281 |
Bộ săng (khăn) chụp mạch vành/mổ tim hở |
6211 |
43 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
282 |
Khẩu trang y tế, quần áo y tế, nón y tế |
6307 |
90 |
40 |
Đáp ứng quy định về trang phục y tế do Bộ Y tế ban hành. |
283 |
Các bộ phận của giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự |
6406 |
|
|
Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài; miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận. |
284 |
Đá nhân tạo gốc thạch anh |
6803 |
00 |
00 |
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn 40÷70 N/mm3; độ hút nước 0,022÷0,038% theo khối lượng. |
285 |
Bột mài (hạt mài) nhân tạo |
6805 |
30 |
00 |
Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm. |
286 |
Vải dệt kim từ sợi amiăng |
6812 |
80 |
|
Từ sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13). |
287 |
Ống thuỷ tinh y tế |
7002 |
30 |
90 |
Đường kính đến 32 mm. |
288 |
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm |
7002 |
30 |
90 |
Dung tích đến 10 ml. Đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng. |
289 |
Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7529:2005. Độ dày đến 12 mm. |
290 |
Kính cán hoa |
7006 |
00 |
90 |
Dày đến 10 mm. |
291 |
Kính gương |
7009 |
|
|
Dày đến 18 mm. |
292 |
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh |
7010 |
90 |
40 |
Dung tích đến 30 ml. |
293 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011 |
10 |
|
Đường kính đến 40 mm. |
294 |
Kính Mosaic |
7016 |
10 |
00 |
Tạo thành từ thuỷ tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt. |
295 |
Ống cốt sợi thủy tinh chịu lực |
7019 |
90 |
|
Đường kính đến 3.000 mm. |
296 |
Cột điện thanh thép dạng ống |
7038 |
20 |
19 |
Điện áp truyền tải đến 220 kV. Bao gồm cột được lắp tại vị trí néo/ lối các đường dây và cột được nắp tại vị trí néo cuối. Vị trí néo của cột tại góc 90 độ giữa 2 đường dây. Theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau. |
297 |
Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp |
7102 |
39 |
00 |
Kích thước đến 5,4 mm. |
298 |
Đá quý |
7103 |
|
|
Bao gồm rubi và saphia. |
299 |
Vàng |
7108 |
13 |
00 |
Hàm lượng 99,99% Au. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm. |
300 |
Ngọc trai |
7116 |
10 |
00 |
Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy. |
301 |
Gang đúc (Gang thỏi) |
7201 |
20 |
00 |
Không hợp kim. Dùng cho các nhà máy luyện thép, sản xuất phôi thép. |
302 |
Ferro mangan |
7202 |
11 |
00 |
Hàm lượng Fe 65-75%. Hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng |
303 |
Ferro silic |
7202 |
21 |
00 |
Hàm lượng Fe ≤45%. Có hàm lượng Silic trên 55% tính theo trọng lượng. |
304 |
Ferro crom |
7202 |
41 |
00 |
Hàm lượng Cr 50-65%. Hàm lượng carbon 4 - 10% tính theo trọng lượng. |
305 |
Ferro wolfram |
7202 |
80 |
00 |
Hàm lượng W 75%, kích cỡ đến 50 mm. |
306 |
Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật) |
7207 |
11 |
00 |
Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô. |
307 |
Phôi thép (dạng bán thành phẩm) |
7207 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim. Phôi tiết diện 130x130, 150x150, 165x165 (mm) hàm lượng C<0,60%: + Thép Carbon thấp C<0,25%. + Thép Carbon trung bình C=0,25-0,60% - Phôi tấm có tiết diện 87x(900-1.500) và 72x(900-1.500) (mm): + Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%. + Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%. |
308 |
Phôi đúc chính xác, phôi thép hợp kim |
7207 |
|
|
Để chế tạo phụ tùng, khuôn, phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô. |
309 |
Thép hình cán nóng SVP |
7207 |
|
|
TCCS 14:2016/VMC; TCCS 35:2018/VMC. Dùng chế tạo vì chống lò trong khai thác than hầm lò. Chiều cao tiết diện thép đến 137 mm, chiều rộng tiết diện thép đến 166 mm. |
310 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng |
7208 |
|
|
Được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: - Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%. - Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%. Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700. |
311 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng |
7209 |
|
|
Thép qua cán nguội liên tục hoặc đảo chiều chưa qua phủ, mạ: - Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%. - Thép Carbon trung bình Cp=0,15-0,28%. Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890. |
312 |
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600 mm. |
7210 |
|
|
Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010. |
313 |
Tôn mạ màu |
7210 |
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Chiều dày đến 0,8 mm; chiều rộng đến 1.270 mm. Thép qua cán nguội hoặc không qua cán nguội mạ Zn và được sơn phủ bề mặt: - Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%. - Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010. |
314 |
Thép dẹt cán nguội rộng từ 600 mm trở lên |
7211 |
17 |
00 |
Tiêu chuẩn SAE1006-1017- SAE J403- 2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành phần: C < 0,20%, Mn< 0.60%, S< 0.03%, P < 0,035%. |
315 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng |
7211 |
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thành phần: C < 0,20%; Mn< 0.60%; S< 0.03%; P < 0,035%. Gồm các mã HS: 72111919, 72112320, 72112390, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990. |
316 |
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <600 mm |
7212 |
|
|
Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72122010, 72122020, 72122090, 72125029. Thành phần: C < 0,20%; Mn< 0.60%; S< 0.03%, P < 0,035%. |
317 |
Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân ) |
7213 |
10 |
|
Loại không hợp kim. Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán. |
318 |
Thép cuộn |
7213 |
91 |
10 |
Dùng để sản xuất que hàn. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm. |
319 |
Thép cuộn |
7213 |
91 |
20 |
Loại thép cốt bê tông. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm. |
320 |
Sắt hoặc thép không hợp kim |
7213 |
|
|
Dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920. |
321 |
Thép thanh |
7214 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061. |
322 |
Thép thanh, que |
7215 |
50 |
91 |
Thép cốt bê tông. Loại không hợp kim, chưa được gia công tạo hình và kết thúc nguội. |
323 |
Thép không hợp kim dạng hình |
7216 |
10/ 21/ 22/ 31/ 32/ 33/ 40 |
|
TCVN 7571-15:2019. Hình chữ U, I, L, T hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn. |
324 |
Xà gồ thép |
7216 |
91 |
00 |
Chiều cao đến 250 mm. |
325 |
Thép không gỉ |
7219 |
|
|
Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%. Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%. |
326 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng |
7220 |
|
|
Thép cán nóng liên tục dạng cuộn, chiều dày 1.5-12.0 mm: Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%. Thép Carbon trung bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%. |
327 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng |
7225 |
30 |
90 |
Có chiều rộng từ 600 mm trở lên. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm: Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%. Thép Carbon trung bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%. |
328 |
Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm |
7226 |
99 |
11/ 19 |
Cán nóng liên tục dạng cuộn chiều dày 1,5-12,0mm: Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%. Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%. |
329 |
Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm |
7226 |
99 |
91/ 99 |
Cán nóng liên tục dạng cuộn chiều dày 1,5-12,0 mm: Thép Carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%. Thép Carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%. |
330 |
Thép cán kéo |
7227 |
90 |
00 |
Cán kéo, rút dây hợp kim. |
331 |
Thép hợp kim dạng hình |
7228 |
70 |
90 |
Loại SS400, SS540 đến L130; loại Q235 đến C180. |
332 |
Ống và phụ kiện gang |
7303 |
|
|
ISO 2531:1998. Chất liệu gang xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm. |
333 |
Đường ống |
7304 |
31 |
90 |
Loại rỗng đúc, bằng sắt hoặc thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. |
334 |
Ống áp lực (theo phân đoạn) |
7304 |
39 |
20 |
Sử dụng trong công trình thuỷ điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi. |
335 |
Ống thép không gỉ |
7304 |
41 |
00 |
Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội. |
336 |
Gối xoay cửa van cung |
7304 |
|
|
Sử dụng trong công trình thuỷ điện. Bằng thép đúc nặng đến 17 tấn. |
337 |
Ống thép không hàn |
7304 |
|
|
TCVN 11221:2015. |
338 |
Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi |
7306 |
30 |
|
Chịu được áp suất cao, mỏng hơn 150mm. |
339 |
Ống áp lực, cửa van |
7306 |
30 |
|
Bằng thép, dùng cho thuỷ điện, dày đến 20 mm. |
340 |
Ống thép chịu lực |
7306 |
30 |
|
TCVN 8921:2012. |
341 |
Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt |
7306 |
40 |
|
TCVN 6158:1996. |
342 |
Ống thép hàn có mặt cắt ngang |
7306 |
30/ 50/ 61 |
|
Được hàn có mặt cắt ngang hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô. |
343 |
Cút góc 90° |
7307 |
|
|
Loại có mặt bích 1-5/8''; 3-1/8''; loại không mặt bích 1-5/8''; 3-1/8''. |
344 |
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 1-5/8'' sang mặt bích 3-1/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 4- 1/2''; 1-5/8'' sang mặt bích 7/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 4-1/2'' sang mặt bích 3-1/8''. |
345 |
Bộ ghép thẳng không mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8''; 1-5/8''. |
346 |
Đầu nối mặt bích EIA |
7307 |
|
|
7/8'' dùng cho cáp foam 1/2''; 7/8'' dùng cho cáp foam 7/8''; 1-5/8'' dùng cho cáp foam 1-5/8''; 3-1/8'' dùng cho cáp rỗng 3- 1/8''. |
347 |
Cột thép điện lực đơn thân |
7308 |
20 |
19 |
Gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền tải đến 2 mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây. |
348 |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308 |
90 |
99 |
Dày đến 0,55 mm; dài 3.500 mm. |
349 |
Trụ anten |
7308 |
90 |
99 |
Dây néo tam giác 330 cao đến 45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến 100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m. |
350 |
Cột tháp Turbine gió |
7308 |
90 |
99 |
Đường kính cột đến 6.000 mm; chiều dài cột đến 120.000 mm; độ dày thân cột đến 140 mm. |
351 |
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng |
7308 |
|
|
Cho TBA đến 500 kV. |
352 |
Cáp thép chống xoắn |
7312 |
10 |
10 |
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2. |
353 |
Xích di chuyển máy xúc EKG, máy khoan CBIII 250 |
7315 |
|
|
TCCS 25:2016/VMC. Vật liệu hợp kim đúc, chịu mài mòn. |
354 |
Xích máng cào tải than, đá MC420/22(30) |
7315 |
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông. Tương đương SGB420/22(30). |
355 |
Xích máng cào tải than, đá, MC420/30A |
7315 |
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông. Tương đương SGB420/30A. |
356 |
Xích máng cào tải than, đá MC520/40, MC620/40 |
7315 |
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông. Tương đương SGB520/40, SGB620/40. |
357 |
Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f14x50 sợi đến 15 mắt (L=750 mm) |
7315 |
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV. |
358 |
Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f18x64 sợi 15 mắt (L=950 mm) |
7315 |
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f18x64, lực kéo đứt 40 tấn, vật liệu 25MnV. |
359 |
Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f22x86 sợi 11 mắt (L=950 mm) |
7315 |
|
|
TCCS 08:2016/CKMK, loại xích f22x86, lực kéo đứt 53 tấn, vật liệu 23MnNiMoCr54. |
360 |
Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ f14x50 sợi 19 mắt (L=950 mm) |
7315 |
|
|
TCCS 08:2016/CKMK. Loại xích f14x50, lực kéo đứt 23 tấn, vật liệu 25MnV. |
361 |
Vòng đệm lò xo |
7318 |
21 |
00 |
Đường kính đến 48 mm. Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,… |
362 |
Lò xo lá |
7320 |
10 |
12 |
Tiêu chuẩn DIN2094:2006. Trừ loại dùng cho sản xuất ô tô. |
363 |
Lò xo cuộn |
7320 |
20 |
11 |
Làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,… dùng cho linh kiện xe máy. |
364 |
Bi nghiền |
7325 |
91 |
00 |
Bằng thép. |
365 |
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác |
7325 |
|
|
Dùng cho các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện. Bằng thép dày đến 40 mm. |
366 |
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin |
7325 |
|
|
Bằng thép, dùng cho thuỷ điện, dày đến 40mm. |
367 |
Dây điện từ dẹt |
7408 |
11 |
10 |
Dây đồng, có kích thước mặt cắt ngang đến 14mm. Tiết diện lớn nhất 50 mm2. |
368 |
Dây đồng tròn |
7408 |
11 |
90 |
Dây đồng, có kích thước mặt cắt ngang đến 14mm. Tiết diện đến 630 mm2. |
369 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408 |
11 |
10 |
Để sản xuất dây cáp điện, đường kính đến 14 mm. |
370 |
Bạc, găng đồng |
7411 |
22 |
00 |
Bằng hợp kim đồng. Tiết diện đến 1.500 mm. |
371 |
Phôi nhôm |
7604 |
10 |
90 |
Không hợp kim, dạng định hình. Không bao gồm loại phôi nhôm dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô. |
372 |
Cáp nhôm bọc |
7605 |
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung áp. |
373 |
Lon nhôm |
7612 |
90 |
90 |
Loại 02 mảnh sử dụng trong ngành công nghiệp giải khát. |
374 |
Cáp điện |
7614 |
|
|
Loại A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện. |
375 |
Cáp nhôm lõi thép |
7614 |
10 |
|
Cho đường dây trung áp, cao áp. |
376 |
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết diện đến 1.200 mm2. |
377 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 270/30 - 420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm) |
7614 |
10 |
11 |
Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL). Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: + LL-ACSR/AS: 90oC. + LL-TACSR/AS: 150oC. Giảm tổn thất truyền tải từ 10 - 25%. Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học). Chống ăn mòn tốt. Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án: + Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang. + Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa. |
378 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 420- 490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm) |
7614 |
10 |
12 |
|
379 |
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm) |
7614 |
10 |
19 |
|
380 |
Dây điện - cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Tiết diện đến 1.200 mm2. |
381 |
Cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Cho đường dây trung áp, cao áp. |
382 |
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm |
7614 |
90 |
11 |
- Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang. - Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất 180oC trong vận hành bình thường. - Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống. - Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng. - Lõi có khả năng chịu lực cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường. - Trong điều kiện tải cân bằng có thêm làm giảm tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng. Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS. |
383 |
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm |
7614 |
90 |
12 |
|
384 |
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm |
7614 |
90 |
19 |
|
385 |
Lưới sàng khe thép trắng |
7616 |
91 |
00 |
TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN. Kích thước (mm): 1.219x486x36x0.5; 608x486x36x0.5; 1.219x587x36x0.5; 608x587x36x0.5; 1.050x1050x20x0.75; 1.220x587x53x0.5; 915x587x53x0.5; 915x468x53x0.5; 1.220x486x53x0.5; 1.220x587x53x0.5; 1.220x890x25x6. Vật liệu SUS304. |
386 |
Lưới sàng cong |
7616 |
91 |
00 |
TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN. Vật liệu SUS304. Kích thước (mm): 2.036Rx2.200x1; 2.036Rx770x1.5; 2.036Rx2.190x1.5; 1.018Rx1.190x1.5. |
387 |
Chì |
7801 |
10 |
00 |
Hàm lượng 99,6% Pb. |
388 |
Kẽm |
7901 |
11 |
00 |
Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng. |
389 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903 |
10/ 90 |
00 |
Hàm lượng 48-50% Zn. |
390 |
Thiếc |
8001 |
10 |
00 |
Hàm lượng 99,75% Sn. |
391 |
Dụng cụ gia công cơ khí |
8203 |
10/ 20/ 30/ 40 |
00 |
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự. |
392 |
Biển báo an toàn |
8310 |
00 |
00 |
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp và sợi thuỷ tinh. |
393 |
Điện cực hàn wolfram |
8311 |
10 |
90 |
Đã được phủ chất trợ dung. Kích thước (mm): 2,4 x 175; 2,4 x150; 3,2 x 175; 3,2 x 150; 1,6x 175; 4x 175. |
394 |
Cánh lọc thép trắng dùng cho máy lọc ép tăng áp |
8405 |
|
|
TCCS 23:2017/CKHG-VINACOMIN. Bằng thép không gỉ SUS 304. |
395 |
Tấm âm cực |
8451 |
90 |
90 |
Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu. |
396 |
Vanh (Liner) gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước đến 60 cm, số chu kỳ ép đến 300.000 sản phẩm/bộ. |
397 |
Van dao điều khiển bằng tay |
8481 |
30 |
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400) thân van bằng gang dẻo, đĩa gang dẻo mạ nikel, ti van bằng thép không gỉ SS416. |
398 |
Van dao thép trắng |
8481 |
30 |
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400). Bằng thép SUS 304. |
399 |
Van dao tốc độ mở 8 giây/hành trình. |
8481 |
30 |
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao. |
400 |
Van dao không mở bằng khí nén và Van một chiều loại 2 lá lật |
8481 |
30 |
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao. |
401 |
Van một chiều WCB loại không mở cánh |
8481 |
30 |
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính ( DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép WCB. |
402 |
Van bướm điều khiến bằng tay loại 4 đến 8 lỗ |
8481 |
30 |
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất PN10-25, đường kính (DN 80, DN 100, DN50, DN 200, DN 250, DN 300, DN 400), bằng thép chịu mài mòn cao. |
403 |
Rọ đồng |
8481 |
30 |
90 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
404 |
Van một chiều |
8481 |
30 |
20 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
405 |
Vòi vườn |
8481 |
80 |
50 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
406 |
Van cửa đồng |
8481 |
80 |
61 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
407 |
Van bi đồng |
8481 |
80 |
63 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
408 |
Van bi liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
409 |
Van góc đồng |
8481 |
80 |
63 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
410 |
Van góc liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Chịu áp lực đến 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc đến 120oC. |
411 |
Các loại trục răng, bánh răng |
8483 |
|
|
TCCS 27:2016/VMC. Mô đun từ m30 đến m36, đường kính đến 6.300 mm, khối lượng đến 12.000 kg. |
412 |
Cụm hộp số thuỷ |
8483 |
40 |
20 |
Gắn động cơ diesel đến 15 CV. |
413 |
Mô tơ chổi than |
8501 |
10 |
91 |
Có công suất không quá 37,5 W. Dùng cho máy in. Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516. |
414 |
Chấn lưu đèn huỳnh quang dạng ống |
8504 |
10 |
00 |
Điện áp đến 220 V - 50 Hz; công suất đến 40 W. |
415 |
Cuộn cảm |
8504 |
50 |
93 |
Dùng cho biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh. Có công suất danh định không quá 2.500 kVA. |
416 |
Đèn lò |
8513 |
10 |
30 |
Dòng điện đến 10 A. |
417 |
Thẻ từ |
8523 |
21 |
|
Dùng cho thiết bị kiểm soát ra, vào. |
418 |
Cầu chì tự rơi |
8535 |
10 |
00 |
Điện áp đến 35 kV; dòng điện đến 100 A. |
419 |
Cầu dao cách ly |
8535 |
30 |
|
Điện áp đến 220 kV. |
420 |
Cầu dao phụ tải trung áp |
8535 |
30 |
11 |
Điện áp đến 36 kV. |
421 |
Cầu dao phụ tải |
8535 |
30 |
11 |
Điện áp đến 35 kV. Dòng điện định mức đến 630 A. |
422 |
Cầu dao cao thế |
8535 |
30 |
|
Điện áp đến 220 kV. Dòng định mức đến 2.000 A. |
423 |
Cầu chì |
8536 |
10 |
99 |
Điện áp đến 1.000 V. |
424 |
Ống cầu chì |
8536 |
10 |
|
Điện áp đến 1.000 V. Kích thước 24x32 (mm). Bằng composite. |
425 |
Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) |
8536 |
50 |
|
Điện áp đến 1.000 V. Cường độ dòng điện đến 3.000 A. |
426 |
Ổ cắm các loại |
8536 |
69 |
99 |
TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC. |
427 |
Khởi động từ (trên bờ) |
8536 |
90 |
99 |
Điện áp đến 380V; dòng điện đến 450 A. |
428 |
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite |
8537 |
10 |
19 |
Loại đến 6 công tơ 1 pha/hộp và hộp công tơ 3 pha. |
429 |
Bóng đèn điện dây tóc |
8539 |
22 |
|
Công suất đến 200 W và điện áp trên 100 V. |
430 |
Bóng đèn tròn các loại |
8539 |
22 |
33 |
TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC. |
431 |
Bóng đèn compact |
8539 |
31 |
30 |
TCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC. Đèn compact 2U, 3U công suất đến 20 W. |
432 |
Bộ đèn Doublewing |
8539 |
31 |
90 |
TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC. |
433 |
Bóng đèn huỳnh quang |
8539 |
31 |
|
TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC. Loại FHF công suất đến 32 W, loại FLD công suất đến 36 W. |
434 |
Đèn Led các loại |
8539 |
50 |
00 |
TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC. |
435 |
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang (tranzitor) |
8541 |
21 |
00 |
Tỷ lệ tiêu tốn năng lượng dưới 1 W. |
436 |
Cáp sơ cấp 5 kV |
8544 |
11 |
20 |
Tiêu chuẩn: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995. |
437 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế |
8544 |
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2. Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2. |
438 |
Vật tư cách điện |
8546 |
|
|
Cho cấp điện áp đến 48 kV. |
439 |
Thanh ray thẳng định hình I155 dùng cho Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén |
8608 |
00 |
90 |
TCCS 11:2016/CKMK. Kết cấu thép cán định hình I155 x 68±1,5 x 13 x 5 (mm) mác thép SJR355 liên kết hàn với tai treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng. |
440 |
Ống khuếch đại ánh sáng mờ |
9005 |
80 |
90 |
Sử dụng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh. |
441 |
Van cầm máu loại trượt |
9018 |
39 |
90 |
Đường kính 7F - 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn. |
442 |
Đèn tia cực tím |
9018 |
20 |
00 |
Sử dụng trong y tế. |
443 |
Bơm tiêm đầu xoắn |
9018 |
31 |
10 |
Dung tích đến 10 ml. |
444 |
Bơm cho ăn |
9018 |
31 |
10 |
Dung tích đến 50 ml. |
445 |
Bơm tiêm |
9018 |
31 |
10 |
Dung tích đến 50 ml. |
446 |
Ống dây cho ăn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
447 |
Bộ dây truyền dịch y tế |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
448 |
Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA |
9018 |
31 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích đến 20 ml, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế. |
449 |
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ |
9018 |
31 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
450 |
Kim cong cánh bướm sử dụng một lần |
9018 |
32 |
00 |
Loại truyền thống, sử dụng trong y tế. |
451 |
Kim tiêm đế nhựa an toàn |
9018 |
32 |
00 |
ISO 23908, ISO 7864, ISO 9626. Đường kính kim đến 30G, có nắp an toàn giảm thiểu rủi ro bị thương tổn do mũi kim sau khi sử dụng. |
452 |
Dây truyền dịch |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
453 |
Ống đút thức ăn |
9018 |
39 |
90 |
Dung tích đến 70 ml. |
454 |
Kim truyền dịch cánh bướm |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
455 |
Ống lấy máu nhựa sử dụng một lần |
9018 |
39 |
90 |
Dung tích đến 20 ml, kết nối Luer tiêu chuẩn. |
456 |
Dây hút dịch |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
457 |
Dây thông hậu môn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
458 |
Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch (EXT) |
9018 |
39 |
90 |
Chiều dài hơn 30 cm, đường kính trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, sử dụng trong y tế. |
459 |
Bộ (dây) nối dài tiêm tĩnh mạch loại cao áp |
9018 |
39 |
90 |
Chiều dài đến 30 cm, đường kính trong đến 2.5 mm, đường kính ngoài đến 4.5 mm kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. |
460 |
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch dạng chữ T (T- EXT) |
9018 |
39 |
90 |
Chiều dài hơn 30 cm, đường kính trong đến 4 mm, đường kính ngoài đến 5 mm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. |
461 |
Van ba hướng |
9018 |
39 |
90 |
Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để khóa và mở thêm dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc. |
462 |
Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần |
9018 |
39 |
90 |
Tiêu chuẩn lưới 0.2 - 5.0 um. |
463 |
Bộ dây thẩm tách máu |
9018 |
39 |
90 |
ISO 8836. Sử dụng trong lọc thận, dạng truyền thống, pump 9.8 mm và 12.0 mm. |
464 |
Kim cánh ống thông sử dụng một lần (AVF) |
9018 |
39 |
90 |
Đường kính kim đến 24G, loại truyền thống, cánh cố định và cánh xoay sử dụng trong quá trình lọc thận. |
465 |
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên |
9018 |
39 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Có cánh, có cổng bơm thuốc, cỏ màng lọc. Sử dụng trong y tế. |
466 |
Bộ dây truyền máu |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
467 |
Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
468 |
Bốc thụt tháo |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
469 |
Dây dẫn thức ăn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
470 |
Bộ dây nối dài |
9018 |
39 |
90 |
Dùng cho bơm tiêm điện, máy truyền dịch. |
471 |
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên và Nút chặn đuôi kim luồn |
9018 |
39 |
90 |
Có cổng bơm thuốc, có màng lọc, ống thông chất liệu PUR/FEP. |
472 |
Dây thở/dẫn oxy |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
473 |
Dây hút nhớt |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
474 |
Ống penrose |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
475 |
Ống thông (dẫn lưu ổ bụng) |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
476 |
Bộ dây lọc thận |
9018 |
39 |
90 |
Được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Trong suốt, mềm dẻo, giúp quan sát tốt lượng máu đi qua. Đường kính dây bơm 8 x 12 (mm), dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng bằng khí E.O. |
477 |
Kim chạy thận nhân tạo |
9018 |
39 |
90 |
Đầu vát, có back eye; Các size 16G (xanh), 17G (đỏ); Độ dài kim: 2,5 cm; Độ dài dây: 30 cm; Tiệt trùng bằng khí E.O. |
478 |
Ống thông hậu môn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
479 |
Dây truyền dịch cánh bướm |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
480 |
Ống ăn xông y tế |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
481 |
Ống hút bơm KARMAN |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
482 |
Ống thông, ống truyền |
9018 |
39 |
|
Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng. |
483 |
Dao mổ điện cao tần |
9018 |
90 |
30 |
Công suất 350 W, tần số làm việc 450 kHz. |
484 |
Đèn hồng ngoại điều trị |
9018 |
90 |
30 |
- Dùng điều trị các bệnh về cơ, xương, khớp, giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp,...; - Loại đứng trên sàn, có bánh xe di chuyển; - Chiều cao đèn đến 1,7 m, có thể điều chỉnh; - Góc điều chỉnh đầu đèn 30°; - Công suất đèn tối đa lên 250 W, có thể điều chỉnh. |
485 |
Cao su chì |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
486 |
Bộ phân phối Hera |
9018 |
90 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế. |
487 |
Băng đóng lòng mạch quay Mostar |
9018 |
90 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Chiều dài 22cm. Sử dụng trong y tế. |
488 |
Dây nối áp lực cao |
9018 |
90 |
90 |
Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016. Chiều dài 30 cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi. Sử dụng trong y tế. |
489 |
Van cắt máu loại trượt |
9018 |
90 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 9 F, kết nối Luer tiêu chuẩn. Sử dụng trong y tế. |
490 |
Bơm áp lực cao |
9018 |
90 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích 20 ml, áp lực 30 atm. Sử dụng trong y tế. |
491 |
Banh miệng kiểu DINHMAN |
9018 |
90 |
39 |
Sử dụng trong y tế. |
492 |
Cần nâng tử cung |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
493 |
Cốc chia độ cầm tay |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
494 |
Cốc đựng dung dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
495 |
Cọc ép xương ren ngược chiều |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
496 |
Dao mổ cán liền số 12 |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
497 |
Đầu hút dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
498 |
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
499 |
Đĩa nuôi cấy vi trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
500 |
Kéo phẫu thuật các loại |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
501 |
Kẹp y tế |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
502 |
Khay quả đậu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
503 |
Kim châm cứu dùng một lần |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
504 |
Mỏ vịt khám phụ khoa các loại các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
505 |
Nong cổ tử cung các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
506 |
Thìa nạo nhau các loại |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
507 |
Ống nghiệm EDTA |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
508 |
Ống nghiệm Serum |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
509 |
Ống nghiệm Heparine |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
510 |
Ống nghiệm Citrate |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
511 |
Ống nghiệm Chimigly |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
512 |
Túi tiệt trùng |
9018 |
90 |
99 |
ISO 11607-1:2006, TCVN 7394-1: 2008. Gồm dạng truyền thống, dạng cuộn dẹt và dạng cuộn phồng. Trừ những hàng hóa thuộc nhóm 3926.90.39. |
513 |
Bộ phin lọc khí Ventking |
9018 |
90 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Sử dụng trong y tế. |
514 |
Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking |
9018 |
30 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế. |
515 |
Bộ dây máy thở cao tần Ventking |
9018 |
30 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Đường kính đến 22 mm. Sử dụng trong y tế. |
516 |
Bóng giúp thở Ventking |
9018 |
30 |
90 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Thể tích đến 3 lít. Sử dụng trong y tế. |
517 |
Nẹp chấn thương chỉnh hình |
9021 |
10 |
00 |
Sử dụng trong y tế. |
518 |
Nẹp tay chân |
9021 |
10 |
00 |
Sử dụng trong y tế. Bằng inox. |
519 |
Thủy tinh thể nhân tạo |
9021 |
39 |
00 |
Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2016, ISO 11979-8: 2017. - Loại mềm, đơn tiêu cự chất liệu ngậm nước mầu vàng PURETIC; - Loại mềm, đơn tiêu cự,chất liệu ngậm nước trong suốt PURCYL; - Loại mềm,đơn tiêu cự không ngậm nước trong suốt MECYL. |
520 |
Stent mạch vành phủ thuốc Everolimus |
9021 |
90 |
00 |
Vật liệu Cobalt-Chromium L605. |
521 |
Stent mạch vành phủ thuốc Paclitaxel |
9021 |
90 |
00 |
Vật liệu Cobalt-Chromium L605. |
522 |
Bóng nong động mạch vành phủ thuốc Paclitaxel |
9021 |
90 |
00 |
Sử dụng trong y tế. |
523 |
Bóng nong động mạch vành |
9021 |
90 |
00 |
ISO 9001:2015,180 13485:2016. Loại bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính đến 4.5 mm, sử dụng trong y tế. |
524 |
Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus |
9021 |
90 |
00 |
ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Vật liệu Cobalt-Chromium L605. |
525 |
Giá chụp phổi X- quang cơ khí |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM, ISO: 9001-2008. |
526 |
Bàn chụp X - quang |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM, ISO: 9001-2008. |
527 |
Bình xịt hơi cay |
9304 |
00 |
90 |
Dung tích đến 2.000 ml. |
528 |
Ghế nha khoa |
9402 |
10 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
529 |
Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
530 |
Ghế xoay khám bệnh |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế. |
531 |
Bộ rửa tay vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
532 |
Cáng gập các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
533 |
Giá đựng vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
534 |
Giá treo bình dịch bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
535 |
Khay đựng dụng cụ có nắp |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế. |
536 |
Đèn mỏ |
9405 |
50 |
50 |
TCCS 01: 2013/CKOTUB. Sử dụng làm đèn chiếu sáng cá nhân trong hầm lò. |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
|
Cho xe Ô tô con |
|
|
|
|
1 |
Lỗ thoát gió phía sau xe |
3917 |
29 |
19 |
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova. Cửa ra thông gió bên trái phía hông sau xe. |
2 |
Băng keo dán kính chắn gió |
3919 |
10 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng < 20 cm. |
3 |
Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải. |
3919 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. Chất liệu nhựa, tự dính. |
4 |
Tấm ốp chống ồn số 2 |
3919 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, tự dính. |
5 |
Nhãn tiêu thụ năng lượng |
3919 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
6 |
Tem đăng kiểm |
3919 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
7 |
Tem nhiên liệu |
3919 |
90 |
10 |
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
8 |
Tem thảm trải sàn |
3919 |
90 |
10 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe EcoSport. SKCN15-5413087-BA. |
9 |
Nắp che điện cực ắc quy |
3926 |
90 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa. |
10 |
Biểu tên xe gắn nắp khoang hành lý số 2 và số 4 |
3926 |
30 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, lắp trên thân xe. |
11 |
Miếng ốp cánh gió cản trước (trái, phải) |
3926 |
30 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa. |
12 |
Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn (Miếng gia cường chốt đai an toàn) |
3926 |
30 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova. Chất liệu plastic. |
13 |
Ống cao su bình xăng |
4009 |
11 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Không kèm phụ kiện ghép nối. |
14 |
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu |
4009 |
31 |
91 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
15 |
Ống dẫn xăng số 1 |
4009 |
31 |
91 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
16 |
Ống của két làm mát, số 1 và số 2 |
4009 |
31 |
91 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
17 |
Ống thông hơi số 2 của máy |
4009 |
31 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
18 |
Ống dẫn nước số 1 |
4009 |
31 |
91 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối. |
19 |
Lốp không săm |
4011 |
10 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
20 |
Miếng đệm biển số sau |
4016 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, chất liệu cao su xốp. |
21 |
Tấm cách nhiệt sau |
4016 |
93 |
20 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su. |
22 |
Cao su chống nước |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
23 |
Tấm cách nhiệt lò xo sau |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su. |
24 |
Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, chất liệu cao su. |
25 |
Nắp đậy lỗ |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, chất liệu cao su. |
26 |
Đệm chắn keo kính chắn gió (Băng keo dán kính chắn gió) |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Bằng nhựa, dạng cuộn, chiều rộng đến 20 cm. |
27 |
Nút bịt sàn xe |
4016 |
99 |
11 |
Tiêu chuẩn Ford, nút bịt cao su che lỗ công nghệ. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
28 |
Túi đựng dụng cụ |
4202 |
92 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
29 |
Tem tiêu thụ nhiên liệu |
4911 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota. Loại Fortuner 757 dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios. |
30 |
Tem nhãn hàng hóa |
4911 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota. Loại Fortuner 757 W dùng cho xe Fortuner, loại Vios 835 W dùng cho xe Vios. |
31 |
Kính cửa (kính an toàn vỡ vụn) |
7007 |
11 |
10 |
Nhãn hiệu, số loại: Halon Glass. Ký hiệu thiết kế: Waw WZ6.20/TM1- 18, Kenbo-KBO. |
32 |
Lò xo |
7320 |
20 |
11 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
33 |
Bộ cờ lê và tay công |
8204 |
11 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
34 |
Cờ lê mở bánh xe |
8204 |
11 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios và Corolla. |
35 |
Ống xăng (kim loại) |
8307 |
99 |
24 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Ống dẫn của thùng nhiên liệu. |
36 |
Máy điều hòa không khí |
8415 |
20 |
|
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona. |
37 |
Nắp đậy kích |
8431 |
10 |
22 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa. |
38 |
Tay kích |
8431 |
10 |
22 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios và Corolla. |
39 |
Van chuyển mạch chân không |
8481 |
40 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Vios, Fortuner. |
40 |
Gioăng két làm mát |
8484 |
90 |
00 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
41 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, dung lượng phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner, Innova, dung lượng phóng điện 60Ah, cao 18,9 cm. Dùng cho xe Corolla (để khởi động động cơ), ắc quy GS axit chì 12 V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7 cm. |
42 |
Đèn hậu (trái, phải) |
8512 |
20 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Nhà sản xuất Stanley. |
43 |
Ăng ten |
8529 |
10 |
30 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không dây (radio). Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
44 |
Cột Ăng ten (ăng ten roi dùng để thu thanh) |
8529 |
10 |
30 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Tiêu chuẩn Mitsubishi cho xe Outlander. Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ford Ranger đời 2021, JB3T-18812- VE, JB3T-18812-UD. |
45 |
Cuộn dây Ăng ten |
8529 |
10 |
99 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. |
46 |
Khối cầu chì |
8536 |
10 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. |
47 |
Dây điện bảng đồng hồ |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
48 |
Bộ dây điện |
8544 |
30 |
12 |
Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona. |
49 |
Cụm dây điện chính |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
50 |
Dây điện ba đờ sốc sau |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
51 |
Dây điện ba đờ sốc trước (trái, phải) |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
52 |
Dây điện bảng táp lô |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
53 |
Dây điện cụm vi sai |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
54 |
Dây điện cửa sau số 1 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
55 |
Dây điện cửa sau số 2 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
56 |
Dây điện cửa trước |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
57 |
Dây điện cửa trước (trái, phải) |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
58 |
Dây điện đánh lửa động cơ |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
59 |
Dây điện động cơ |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
60 |
Dây điện khoang động cơ |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
61 |
Dây điện khoang hành lý |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
62 |
Dây điện khoang hành lý số 2 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
63 |
Dây điện khoang hành lý số 3 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
64 |
Dây điện khung xe |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
65 |
Dây điện sàn xe |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
66 |
Dây điện sàn xe số 3 và số 4 |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
67 |
Dây điện trần |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
68 |
Dây điện trần xe |
8544 |
30 |
12 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
69 |
Dụng cụ tháo vành xe |
8607 |
30 |
00 |
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
70 |
Nắp chụp lỗ ba đờ sốc trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
71 |
Ốp giảm chấn cản trước, dưới |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
72 |
Bộ cản xe (ba đờ sốc) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của Châu Âu và FMVSS-581 của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các linh kiện plastic, sắt thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
73 |
Ốp giảm chấn sau, phía dưới |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
74 |
Tấm chống đá văng trên cản trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
75 |
Thanh tăng cường ba đờ sốc trước |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
76 |
Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
77 |
Giá giữ ba đờ sốc sau (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
78 |
Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái, phải) |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
79 |
Cản xe (ba đờ sốc) |
8708 |
10 |
90 |
Dùng cho xe Kia Cerato. Không bao gồm nắp đậy chụp cản sau, râu cản trước (hay còn gọi là ốp dưới cản trước), xương đỡ cản, bách lắp cảm biến trên cản. |
80 |
Gia cố ba đờ sốc sau |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
81 |
Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
82 |
Giá đỡ cản trước |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
83 |
Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
84 |
Tựa tay cửa trước và sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
15 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
85 |
Tựa tay cửa trước, phải |
8708 |
29 |
15 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
86 |
Tấm che lỗ cửa trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. |
87 |
Nắp lỗ cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. |
88 |
Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
89 |
Tấm ốp cạnh cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
90 |
Tấm ốp cửa sau, giữa |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
91 |
Tấm ốp cửa trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. |
92 |
Tấm ốp cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. |
93 |
Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
94 |
Tấm ốp cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
95 |
Nắp lỗ cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
16 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
96 |
Giá đỡ ốp cửa |
8708 |
29 |
16 |
Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp cửa sau, bằng plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
97 |
Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
98 |
Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế, phải |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
99 |
Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số 1 |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
100 |
Nắp lỗ đai an toàn |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
101 |
Nắp bản lề ghế sau |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
102 |
Vỏ ốp ngoài chân ghế số 2 |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
103 |
Tấm ốp trụ thân xe giữa (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
104 |
Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
105 |
Tấm ốp trụ thân xe góc (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
106 |
Tấm ốp trụ thân xe sau, trên (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
107 |
Chắn bùn trước và sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
108 |
Miếng chắn bùn khoang lốp sau, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
109 |
Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau |
8708 |
29 |
93 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
110 |
Bảo vệ cản trước, phía trên (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
111 |
Bảo vệ tấm ốp sườn trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
112 |
Bậc cửa |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Ford, dùng cho xe Everest đời 2006 - A6G51V10B/CM3916450AA, UA6G51V20B/CM3916451AA. Bậc cửa lên xuống thép inox. |
113 |
Bậc lên xuống cửa sau, bên ngoài (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
114 |
Bậc lên xuống cửa sau, bên trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
115 |
Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
116 |
Bậc lên xuống ngoài (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
117 |
Cánh gà tai xe UAZ- 31512 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn 21 TCCS-024: 2002. |
118 |
Cáp điều khiển khoang hành lý |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
119 |
Cụm dầm sàn |
8708 |
29 |
95 |
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
120 |
Cụm sàn xe |
8708 |
29 |
95 |
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
121 |
Cụm táp lô, bảng táp lô |
8708 |
29 |
95 |
Đã lắp ráp từ các chi tiết, linh kiện rời bằng plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
122 |
Chắn nắng, bên phải |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
123 |
Dẫn hướng gió cạnh trước |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
124 |
Dây cáp điều khiển khoá nắp ca bô |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Không dẫn điện. |
125 |
Đế giữ miếng đệm khung cabin số 1 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
126 |
Đế giữ miếng đệm khung cabin số 2 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
127 |
Giá đỡ hộp để đồ số 1 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
128 |
Gia cố cạnh trần xe, trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
129 |
Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên động cơ) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
130 |
Giá đỡ hộp để đồ, dưới |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
131 |
Giá đỡ khối đấu nối |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. |
132 |
Giá đỡ sàn xe giữa |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
133 |
Giá đỡ sàn xe trước, phải (Thanh giằng sàn xe trước) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
134 |
Giá đỡ tấm nối sàn |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
135 |
Khung đỡ sàn |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
136 |
Khung khoang động cơ |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
137 |
Miếng đệm cánh dẫn khí két làm mát (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
138 |
Miếng gia cường chốt đai an toàn (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
139 |
Miếng gia cường chốt đai an toàn bên trong, dưới (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
140 |
Miếng ốp cạnh tản nhiệt (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
141 |
Nắp đậy rơle |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
142 |
Nắp đậy rơle trên |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Corolla. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. |
143 |
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. |
144 |
Nắp hộp kích |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
145 |
Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. |
146 |
Nẹp trần xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
147 |
Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước (tấm nối sườn trước) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
148 |
Tăng cứng cho thanh nối sườn xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
149 |
Tăng cứng đế phanh tay |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
150 |
Tăng cứng tấm thân xe phía trước |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
151 |
Tăng cứng trụ góc xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
152 |
Tăng cứng trụ sàn xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
153 |
Tấm bậc lên xuống cửa hậu |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
154 |
Tấm bậc lên xuống cửa trước, bên trái |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
155 |
Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
156 |
Tấm cách âm khoang hành lý |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
157 |
Tấm cách âm trần |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
158 |
Tấm cách nhiệt nắp ca pô |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Corolla. Phi kim loại. |
159 |
Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla. |
160 |
Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Corolla. Phi kim loại. |
161 |
Tấm cách nhiệt sàn xe cabin |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
162 |
Tấm cách nhiệt thân xe số 3 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại. |
163 |
Tấm cách nhiệt thân xe số 4 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Phi kim loại. |
164 |
Tấm cạnh bảng táp lô (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
165 |
Tấm cạnh sàn sau xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
166 |
Tấm cạnh sàn xe trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
167 |
Tấm cạnh táp lô số 1 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
168 |
Tấm cạnh táp lô số 2 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
169 |
Tấm chặn kính chắn gió |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
170 |
Tấm che bánh xe dự phòng |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
171 |
Tấm che khoang động cơ, bên phải (Tấm ốp sàn xe) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
172 |
Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
173 |
Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
174 |
Tấm gá tai xe trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
175 |
Tấm lót bảng táp lô số 1, số 2 và số 5. |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
176 |
Tấm lót cách nhiệt sàn cabin số 2 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova. Phi kim loại. |
177 |
Tấm lót khoang hành lý |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
178 |
Tấm lót sàn, sau |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
179 |
Tấm lót sàn, trước |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. Chất liệu nhựa phủ một lớp nhung nỉ. |
180 |
Tấm nối cạnh sàn sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
181 |
Tấm nối sàn, thanh nối sàn |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
182 |
Tấm nối thân xe sau, phía dưới, số 1 (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
183 |
Tấm ngăn buồng máy |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
184 |
Tấm ngăn lốp dự phòng và khoang hành khách |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
185 |
Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
186 |
Tấm ốp khoang bánh xe, giữa (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
187 |
Tấm ốp khoang bánh xe, phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
188 |
Tấm ốp khoang bánh xe, phía trong (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
189 |
Tấm ốp khoang bánh xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
190 |
Tấm ốp nối trần và sườn xe, phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
191 |
Tấm ốp sườn trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
192 |
Tấm ốp thân xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
193 |
Tấm sàn xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
194 |
Tấm sàn xe giữa, sau |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Corolla. |
195 |
Tấm sàn xe sau chéo, số 3 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
196 |
Tấm sàn xe trước |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Corolla. |
197 |
Tấm sườn xe sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
198 |
Tấm sườn xe, bên ngoài (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Corolla. |
199 |
Tấm tăng cứng cạnh sàn xe sau, trong, phải |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
200 |
Tấm tăng cứng sàn sau |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova và Fortuner. |
201 |
Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
202 |
Tấm tăng cứng sàn xe trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. |
203 |
Tấm thân xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. |
204 |
Tấm thân xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. |
205 |
Tấm thân xe, dưới (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
206 |
Tấm trượt sàn xe, phía trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
207 |
Thanh dầm sàn sau xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
208 |
Thanh dầm sàn xe trước (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
209 |
Thanh đỡ sàn |
8708 |
29 |
95 |
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
210 |
Thanh gia cố tấm trần xe giữa |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
211 |
Thanh gia cố tấm trần xe số 4 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
212 |
Thanh giằng táp lô số 1 |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
213 |
Thanh nối sườn trước, phía sau (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
214 |
Thanh nối và tăng cứng |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
215 |
Thanh nối, tấm sàn sau, phải (Tấm nối cạnh sàn sau) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
216 |
Thanh tăng cường trần xe giữa |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
217 |
Trần xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Focus đời 2013, Xe Focus đời 2013 - VE18668030B. |
218 |
Trần xe, tấm trần xe |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
219 |
Xương gia cố sườn xe (trái, phải) |
8708 |
29 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
220 |
Giá đỡ cáp phanh tay |
8708 |
30 |
29 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
221 |
Móc giá đỡ dây cáp |
8708 |
30 |
29 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
222 |
Vành xe Enkei |
8708 |
70 |
32 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17. |
223 |
Vành xe |
8708 |
70 |
32 |
Tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
224 |
Giảm chấn |
8708 |
80 |
16 |
Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN ISO 898-1 VDA. Chất liệu thép, nhựa, … đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
225 |
Két nước làm mát |
8708 |
91 |
16 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona. |
226 |
Giá đỡ két nước, trên (trái, phải) |
8708 |
91 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
227 |
Thanh giằng két làm mát phải (Tấm nối bệ đỡ két làm mát) |
8708 |
91 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
228 |
Lưới che két làm mát, dưới |
8708 |
91 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
229 |
Bộ ống xả |
8708 |
92 |
20 |
Ống xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo). Dùng cho xe Kia Morning, Cerato. |
230 |
Vô lăng |
8708 |
94 |
95 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
231 |
Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe |
8708 |
99 |
19 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
232 |
Tấm hướng luồng khí tản nhiệt |
8708 |
99 |
50 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
233 |
Móc trước |
8708 |
99 |
70 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
234 |
Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ chân ga |
8708 |
99 |
70 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
235 |
Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3 (giá đỡ bộ điều khiển túi khí) |
8708 |
99 |
70 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
236 |
Cáp điều khiển khoá nắp bình xăng |
8708 |
99 |
70 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
237 |
Giá đỡ audio |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
238 |
Cáp điều khiển khoá nắp bình xăng |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Không dẫn điện. |
239 |
Nắp che két nước |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
240 |
Miếng định vị kính góc phía sau (trái, phải) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
241 |
Giá đỡ khóa cabô |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
242 |
Dây cáp điều khiển khoá nắp ca bô |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
243 |
Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. |
244 |
Giá đỡ túi khí |
8708 |
99 |
80 |
Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô, giá đỡ túi khí sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ từ -30 đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
245 |
Cảm biến chân ga |
9032 |
89 |
39 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Corolla. |
246 |
Thiết bị tự động hệ thống thân xe |
9032 |
89 |
39 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Bộ vi xử lý tự động điều khiển hệ thống thân xe. |
247 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ecosport đời 2014, Focus đời 2013: AA69A600L05CFW, AA69A600K04CEW, AA69A600L05EGW AA69A600K04EFW; Ford Focus đời 2013: BM51A600L05AABW, BM51A600L05ABBW, BM51A600M05ABW, BM51A600L05AGBW, BM51A600K04XBW, BM51A600K04YAW, BM51A600K04ACBW, BM51A600K04ADBW, BM51A600K28TAW, BM51A600K28UAW, BM51A600K28YAW, BM51A600K28XAW. |
248 |
Ghế |
9401 |
20 |
10 |
Ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách dùng cho xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất. |
249 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Mitsubishi, Outlander (CM3958600B02AA, CM39J600B02AA, CM39A600K05BA CM39A600K04BA,CM3926600B28 BA,CM3958600B02BA,CM39J600B 02BA,CM3926600B28CA,CM39266 00B28DA,CM3958600B02CA, CM3958600B02DA,CM39A600K04 CACM39A600K04DA, CM39A600K05CA, CM39A600K05DA, CM39J600B02CA, CM39J600B02DA). Tiêu chuẩn Ford, Ecosport đời 2014 (0K28UB35B8,CN15A600K28VB35 B8, CN15A600L04BF35B8, CN15A600L04DF35B8, CN15A600L04EF35B8, CN15A600L04SC35B8, CN15A600L05CE35B8, CN15A600L05FE35B8,CN15A600L 05JF35B8, CN15A600L05NC35B8). |
250 |
Các bộ phận của ghế |
9401 |
20 |
10 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona. Trừ các bộ phận sau: Khung xương ghế, bộ phận điều khiển, bộ trượt ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento; Bộ phận điều khiển và bộ trượt ghế cho xe Kia Moring, Cerato, Optima. |
251 |
Bộ ghế trước |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
252 |
Bộ ghế sau |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. |
253 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
10 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. |
254 |
Nắp bản lề ghế |
9401 |
90 |
39 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. |
255 |
Tấm che khóa ghế phía sau |
9401 |
90 |
39 |
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. |
256 |
Vỏ bọc ghế |
9401 |
90 |
39 |
Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách bằng chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho xe do Vinfast sản xuất. |
|
Cho xe Ô tô (trên 9 chỗ ngồi) |
|
|
|
|
257 |
Tem nhiên liệu |
3919 |
90 |
10 |
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), dùng cho xe ô tô buýt. Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km đường di chuyển. |
258 |
Máy điều hòa không khí |
8415 |
20 |
10/ 90 |
Máy điều hòa không khí dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. |
259 |
Bộ phận máy điều hòa không khí |
8415 |
90 |
14/ 15/ 19 |
Các bộ phận trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp điều khiển, bảng điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lọc gió. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. |
260 |
Ắc quy axit - chì |
8507 |
20 |
95 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 DM5T10655AC. |
261 |
Bộ dây điện (trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử) |
8544 |
30 |
12 |
Dùng cho xe du lịch Kia Seltos, Cerato, Morning, Soluto, All New Sorento, Sedona; xe tải Kia Frontier, Towner 800; xe bus TB120SL, TB120S, TB79, TB89, TB85S, TW110SE, MB120SL, MB120S, TB120SS do THACO sản xuất. Cách điện bằng plastic. |
262 |
Thân xe hoàn chỉnh |
8707 |
90 |
29 |
Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. |
263 |
Tay nắm cửa trượt |
8708 |
29 |
18 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - HC19B24648AA. |
264 |
Tấm chắn bùn |
8708 |
29 |
96 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xeTransit đời 2013 (7C19V28344CA, 7C19V28345CA). |
265 |
Thanh gia cố mái, sườn xe |
8708 |
29 |
98 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - (5C19V38XB01AA,5C19V38XB02 AA,5C19V38XB03AA, 5C19V38XB04AA, 5C19v38XB05AA,P9C19V50200B A, P9C19V50200CA, P9C19V50200DA, P9C19V50200EA, P9C19V50200FA, 8C19B31067AA, 9C19B31067BA). |
266 |
Đai giữ bình nhiên liệu |
8708 |
99 |
24 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - mã linh kiện (HC19-9092- AA, HC19-9092-BA). |
267 |
Giá đỡ trục các đăng (trước/sau) |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - HC19-4B462-BA, HC19- 4B462-DA. |
268 |
Giá đỡ dây điện IP |
8708 |
99 |
80 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Transit đời 2013 - FC1900106AA. |
269 |
Bộ dụng cụ (tool kits) |
|
|
|
Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000. |
|
Cho xe Ô tô tải |
|
|
|
|
270 |
Lốp bias |
4011 |
20 |
10 |
QCVN 34: 2011/BGTVT. Bề rộng hông không quá 450 mm. |
271 |
Lốp: trục 1, trục 2, dự phòng |
4011 |
20 |
10 |
8.25-16, 5.50-13, 175R13C. |
272 |
Lốp ô tô tải nặng |
4011 |
20 |
|
Tải trọng lớn nhất từ 1.750 kg đến 5.525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1.230 mm. |
273 |
Lốp ô tô đặc chủng |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 2.937 kg đến 61.500 kg, đường kính ngoài từ 1.220 mm đến 3.045 mm. |
274 |
Lốp ô tô tải nhẹ |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 410 kg đến 3.050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm. |
275 |
Săm ô tô tải nhẹ |
4013 |
10 |
|
Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm. |
276 |
Kính cửa bên; Kính cửa bên cửa trượt |
7007 |
11 |
10 |
Kính an toàn vỡ vụn. Xe ô tô tải Van nhãn hiệu KENBO- KBO.65/TV2-18. |
277 |
Kính chắn gió; Kính sau |
7007 |
11 |
10 |
Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng cho xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu KENBO- KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1. |
278 |
Lá lò xo (lá nhíp) |
7320 |
10 |
11 |
Có chiều dày dưới 23 mm. Cho xe do THACO sản xuất. |
279 |
Cụm nhíp |
7320 |
10 |
11 |
Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng cho xe Hino sản xuất. |
280 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) đến 23 cm. Dùng cho xe Hino sản xuất. |
281 |
Loa ôtô loại đơn, đã lắp vào vỏ loa |
8518 |
21 |
90 |
Tiêu chuẩn Ford, cho xe Ranger đời 2021 (JB3T-18808-KA, JB3T- 18808-JA, JB3T-18808-FA, JB3T- 18808-GA). |
282 |
Tấm cản dưới ba đờ sốc |
8708 |
10 |
90 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite. |
283 |
Chắn bùn sau |
8708 |
29 |
96 |
Tiêu chuẩn Ford. Dùng cho xe Focus đời 2015, xe Ecosport đời 2014, xe Fiesta đời 2014 (1. Xe Focus đời xe 2015- AMJIEJ28370AA (RH), AMJIEJ28371AA (LH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit). 2. Xe Ecosport đời xe 2014 - AMJN1J 28370AA (RH), AMJN1J28371AA (LH), AMJN1J286A12BA (Fixing kit). 3. Xe Fiesta đời xe 2014 - MJA6J28370AA (RH), AMJA6J28371AA (LH), AMJ1EJ286A12AA (Fixing kit). |
284 |
Nắp che bậc lên xuống, bên phải |
8708 |
29 |
98 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG , FL, FM. Vật liệu composite. |
285 |
Khung ô tô (Chassis frame) |
8708 |
99 |
63 |
Khung ô tô tải Kia Frontier sản xuất theo phương pháp tán rivet. |
286 |
Giường nằm trong cabin xe ô tô tải |
9403 |
60 |
90 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. |
287 |
Mũ khí động học (vật liệu composite) |
9503 |
00 |
29 |
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Superlub |
1518 1516 |
|
|
Dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước. |
2 |
Bentonite giếng khoan |
2508 |
10 |
00 |
NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm. |
3 |
Bentonite khoan cọc nhồi |
2508 |
10 |
00 |
HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí. |
4 |
Bentonite khuôn đúc |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng. |
5 |
Xi măng P300 |
2523 |
|
|
Xây dựng các công trình biển. |
6 |
Xi măng ít toả nhiệt |
2523 |
|
|
TCVN 7712:2013. |
7 |
Xi măng giếng khoan |
2523 |
|
|
Dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38ºC>2,1 Mpa, tại 60ºC > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100ºC, độ sâu -2.600 m, tỉ trọng đến 1,8 g/cm3, áp suất đến 0,0165 Mpa/m. |
8 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng. |
9 |
Xăng không chì |
2710 |
12 |
|
RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì. |
10 |
Xăng E5 |
2710 |
12 |
|
Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92. |
11 |
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC |
2710 |
12 |
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hoà tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm. |
12 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
|
|
ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL). |
13 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
19 |
43 |
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)). |
14 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1-13, mỡ MC 70. |
15 |
Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-l |
2710 |
19 |
81 |
Nhiên liệu động cơ máy bay có độ chớp cháy từ 23°C trở lên. |
16 |
Dầu nhiên liệu |
2710 |
19 |
79 |
Dầu FO, nhiên liệu đốt lò. |
17 |
Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI- SURF |
2710 |
19 |
90 |
Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max 1,5; pH (dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl) max 0,07; điểm chớp cháy (t°C) min 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l) min 45. |
18 |
Propan |
2711 |
12 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hỏa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN). |
19 |
Butan |
2711 |
13 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hỏa lỏng (QCVN 8:2019/BKHCN). |
20 |
Argon |
2804 |
21 |
00 |
Độ tinh khiết > 99,999%. |
21 |
Axit Clohydric |
2806 |
10 |
00 |
HCl (KT) ≥30%; HCl tinh khiết. |
22 |
Axit Sunfuric |
2807 |
00 |
00 |
H2SO4 ≥ 97%. |
23 |
Axit Nitric |
2808 |
00 |
00 |
Độ đậm đặc 99%. |
24 |
Axit Photphoric |
2809 |
20 |
|
H3PO4 ≥ 98%. |
25 |
Amoniac |
2814 |
|
|
Dùng trong lĩnh lực dầu khí. |
26 |
Canxi Clorua |
2827 |
20 |
|
Dạng bột màu trắng. |
27 |
Barite API |
2833 |
27 |
00 |
Dạng bột màu be sáng. |
28 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng. |
29 |
Axetylen |
2901 |
29 |
10 |
Độ thuần > 99,7%. |
30 |
Lưu huỳnh |
2802 |
00 |
00 |
Thăng hoa hoặc kết tủa, dạng keo. |
31 |
Biosafe |
2912 |
|
|
Dạng chất lỏng hơi sánh, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu). |
32 |
Chất tạo bọt |
2915 |
|
|
Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
33 |
Stearat nhôm |
2915 |
70 |
30 |
Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí. |
34 |
Sơn hoá học các loại |
3208 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu). |
35 |
Chất hoạt tính bề mặt |
3402 |
|
|
Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
36 |
Hoá chất xử lý bề mặt |
3403 |
|
|
Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo. |
37 |
PolyPropylene |
3902 |
10 |
90 |
Hạt nhựa. |
38 |
Propylen |
2711 |
14 |
90 |
Khí hỏa lỏng. |
39 |
Bảo ôn cao su |
4008 |
11 |
20 |
Dạng tấm, lá, ống. Nhiệt độ làm việc rộng từ -50ºC đến 110ºC. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm µ>15000. |
40 |
Đồ dùng bảo hộ lao động |
6216 |
|
|
Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay. |
41 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren. |
7304 |
|
|
Đường kính đến 20 inch; Độ dày đến 30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900. |
42 |
Ống thép bọc bê tông gia trọng |
7304 |
|
|
Đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày 30-40 Mpa; độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày 40-50 Mpa, bê tông có tỷ trọng đến 3040 kg/m3. |
43 |
Hệ thống đường ống biển |
7304 7305 7306 |
|
|
Đường kính ngoài 26 inch, dài 362 km, trong đó gồm: - Mã HS7304: Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép - Mã HS7305: Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép. - Mã HS 7306: Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. |
44 |
Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí |
7305 |
11 |
00 |
Tiêu chuẩn API 5L, API 2B và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng. Ống thép hàn thẳng, công nghệ 3 - roll bending và hàn hồ quang chìm, dài đến 12,2m, đường kính đến 60 inch, độ dày đến 35 mm, mác thép lên đến X80; công nghệ 3 - roll bending và hàn hồ quang chìm. |
45 |
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm |
7305 |
|
|
Đầu nối đi kèm có đường kính đến 36 inch. |
46 |
Các loại ống thép hàn theo chiều dọc |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1.524 mm. |
47 |
Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1.524 mm. |
48 |
Ống thép được bọc cách nhiệt |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ đến 48 inch. |
49 |
Ống thép được bọc chống ăn mòn |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc đến 48 inch. |
50 |
Ống thép chịu áp lực cao sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí |
7305 |
|
|
Tiêu chuẩn API 5L, API 2B. Hàn thẳng - hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW). Mác thép đến X70; đường kính ngoài đến 1.524 mm; chiều dày đến 33,2 mm; chiều dài mỗi ống tối đa 12,2m; chịu áp lực cao. |
51 |
Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa 140°C. |
52 |
Ống thép bọc chống ăn mòn |
7305 |
|
|
Loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 80°C. |
53 |
Ống thép bọc chống ăn mòn |
7305 |
|
|
Loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene); đường kính ngoài đến 48 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống đến 140°C. |
54 |
Ống thép bọc cách nhiệt |
7305 |
|
|
Loại PU Foam pipe Coating gồm 4 lớp:, FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4); Đường kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đến 140°C; độ sâu nước biển tối đa 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K- Value <0-42 W/m.K. |
55 |
Ổng thép bọc cách nhiệt |
7305 |
|
|
Loại MLPP gồm 5 lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid PP (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat - PP (lớp 5); Đường kính ngoài đến 24 inch; chiều dài ống tối đa 12,7 m; nhiệt độ vận hành đến 140°C; độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F). |
56 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren |
7306 |
|
|
Đường kính từ 2-3/8 đến 20 inch. Độ dày từ đến 30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900. |
57 |
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối. |
7307 |
|
|
Bằng thép, loại có đường kính đến 36 inch. |
58 |
Bồn, bể chứa dầu thô/nước |
7310 |
|
|
Hình trụ, hình cầu,... làm bằng thép. |
59 |
Bồn áp lực dạng trụ đứng |
7311 |
00 |
99 |
Áp suất max 250 bar; nhiệt độ từ -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa 50 m; đường kính tối đa 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div1. |
60 |
Bồn áp lực |
7311 |
00 |
99 |
Loại đứng hoặc ngang; áp suất max 250 bar; nhiệt độ từ -50°C đến 400°C; chiều dài tối đa 50m; đường kính tối đa 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu C/S; s/s Cladding Steel... Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div1. |
61 |
Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén |
7311 |
|
|
Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at, tích số PV <4000. |
62 |
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn |
7604 |
21 |
90 |
Dạng tấm, trụ thẳng; Dung lượng điện hóa từ 2.640 - 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012. |
63 |
Biển báo hiệu |
8310 |
00 |
00 |
Trên giàn khoan. |
64 |
Giàn cố định trên biển |
8430 |
49 |
10 |
Loại giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng). Hoạt động ở vùng biển có độ sâu 120 mét nước. Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid). Bao gồm cả các mã 8905 - Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí, mã 89051300 - cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác) và mã 9406 - Khối giàn nhà ở trên biển (Living Quarter), phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí; thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
65 |
Giàn khoan dầu khí di động |
8905 |
20 |
00 |
Loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft. |
66 |
Giàn khoan khai thác dầu giếng |
8905 |
20 |
00 |
Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid). |
67 |
Giàn khoan tự nâng |
8905 |
20 |
00 |
Loại di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599. |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tấm tường |
3925 |
90 |
00 |
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15). |
2 |
Tấm trần |
3925 |
90 |
00 |
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B- 15). |
3 |
Đệm chống va |
4016 |
94 |
00 |
Cho tàu thuyền hoặc ụ tàu. |
4 |
Vật liệu compozit chất lượng cao |
7019 |
90 |
90 |
Được chế tạo từ prepreg sợi thuỷ tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu. |
5 |
Xích neo tàu |
7315 |
82 |
00 |
Có ngáng cấp 2, đường kính đến 36 mm, ghép nối bằng mối hàn. |
6 |
Que hàn |
8311 |
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm. |
7 |
Dây hàn |
8311 |
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2;Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm. |
8 |
Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ |
8410 |
90 |
00 |
Chân vịt đường kính đến 2 m. |
9 |
Vỏ tàu sông biển |
8906 |
|
|
Đến 12.500 DWT. |
PHỤ LỤC VIII
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
4819 |
|
|
Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm. |
2 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
4911 |
99 |
90 |
Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm. |
3 |
Cột ăng ten vi ba |
7308 |
10 |
10 |
Chiều cao đến 150 m. |
4 |
Thiết bị đầu cuối |
8471 |
49 |
|
Dùng để truyền tải các dữ liệu giữa các thiết bị người dùng với chuyển mạch mạng vòng hoặc với trung tâm điều khiển; dùng cho các trạm rẽ nhánh, các đường lò khai thác, lò dọc vỉa. Nối thông tin bằng 2 cổng mạng 100MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100 m đối với các thiết bị thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn điện cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng bằng pin NiMH 12 V/8000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường đến 40oC. Kích thước 510 x 434 x 214 (mm). Trọng lượng 65kg. |
5 |
Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS) |
8471 |
49 |
90 |
- Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV...; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data,... - Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%. - Độ trễ nhỏ hơn 10 ms. |
6 |
Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC) |
8471 |
49 |
90 |
Có chức năng gửi, nhận, lưu trữ tin nhắn; chặn tin nhắn Spam. Độ tin cậy 99,99%. |
7 |
Bộ thu thập dữ liệu Datalogger Centic CT-D3 |
8471 |
80 |
|
Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam. Cấu hình Core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/GPRS/3G. Thay đổi tần số đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Hoạt động được ở nhiệt độ từ -10oC đến 60oC, hoạt động trong khu vực có sóng GSM/GPRS/3G. |
8 |
Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa |
8471 |
80 |
90 |
Dùng để truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh, công suất loa 20 W. Đầu ra audio: Uo=3,6 V; Io=36 mA; nguồn điện cung cấp 12 VDC/900 mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 40oC. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 380 x 331 x 142 (mm). Trọng lượng 10kg. |
9 |
Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC) |
8471 |
49 |
90 |
Quản lý thông tin di động (Mobility Management). Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn cuộc gọi, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số, ...). Độ tin cậy lên đến 99,999%. |
10 |
Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT) |
8471 |
49 |
90 |
Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi. Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%. Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi 500 ms. |
11 |
Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC) |
8471 |
49 |
90 |
Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution). Độ tin cậy 99,999%. |
12 |
Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện trên mạng IP (IMS) |
8471 |
49 |
90 |
Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định. Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi. Độ tin cậy 99,999%. |
13 |
Bộ nắn điện Rectifier |
8504 |
40 |
30 |
Điện áp đầu vào đến 290 VAC; điện áp ra danh định 48VDC; công suất đến 3.100W; hiệu suất lớn hơn 95%; có khởi động mềm; có khả năng chia dòng tải; có hot-swap; truyền thông bằng CAN. |
14 |
Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới |
8504 |
40 |
40 |
Đầu vào DC, công suất đến 6 kW; dòng điện đến 20 A; điện áp đến 600 VDC; điện áp khởi động 120 VDC; số lượng MPPT/string 2/2. Đầu ra AC, công suất danh định 5 kW; điện áp danh định 220 VAC /50 Hz; dòng ra đến 24 A; hiệu suất chuyển đổi 98%; tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65. Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp. |
15 |
Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar charger) |
8504 |
40 |
90 |
- Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn thông. Dải điện áp đầu vào đến 150 VDC. - Công suất 3 kW. - Hiệu suất chuyển đổi đến 97%. - Có chức năng MPPT (lấy công suất cực đại từ tấm pin mặt trời). - Có khả năng lắp lẫn và tích hợp vào hệ thống nguồn DC. |
16 |
Adapter AC-DC (19,5V) |
8504 |
40 |
30 |
Chuyển đổi điện áp giữa các thiết bị, điện áp đến 240 VAC xuống 19-20 VDC và dòng điện cực đại đến 3.5 A. |
17 |
Ắc quy Lithium |
8507 |
|
|
Dùng cho trạm viễn thông; điện áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah. |
18 |
Điện thoại di động thông minh |
8517 |
12 |
00 |
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT. |
19 |
Thiết bị điện thoại feature phone 2G |
8517 |
12 |
00 |
Tiêu chuẩn 3GPP. - Hỗ trợ các băng tần 900 GSM và 1800 DCS. - Có các tính năng chính như: 2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone. |
20 |
Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE |
8517 |
61 |
00 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT. |
21 |
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 - Microcell gNodeB 5G |
8517 |
61 |
00 |
- Dải tần đến 3.8 GHz; - Băng thông rộng 100 MHz; - Hỗ trợ MIMO 8TRX; - Công suất tối đa 8x3 W. |
22 |
Thiết bị truy nhập Wifi - Access point |
8517 |
62 |
|
Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ đến 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau : AP Router , Bridge, Repeater, Client modes . Hỗ trợ IPv4/IPv6. |
23 |
Tổng đài nội bộ |
8517 |
62 |
|
Dưới 1.000 số. |
24 |
Thiết bị truyền dẫn |
8517 |
62 |
|
QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT. Loại truyền dẫn quang. |
25 |
Thiết bị đầu cuối ADSL |
8517 |
62 |
|
TCVN 7189:2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT. Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz. |
26 |
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT |
8517 |
62 |
|
TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2014/BTTTT. Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz. |
27 |
Thiết bị đầu cuối ADSL |
8517 |
62 |
|
QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. Có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N). |
28 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến |
8517 |
62 |
|
QCVN 47:2015/BTTTT; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz. |
29 |
Thiết bị chuyển mạch mạng (Thiết bị chuyển mạch mạng vòng) |
8517 |
62 |
|
Dùng để truyền tải dữ liệu, tín hiệu điều khiển giữa các thiết bị người dùng với trung tâm điều hành, quản lý dữ liệu và thiết lập thành mạng vòng Ethernet cáp quang tốc độ cao trong hầm lò. Các thiết bị được thiết lập thành mạng vòng có tính dự phòng nóng trong trường hợp từng nhánh có sự cố. Tốc độ truyền thông đến 1 Gbps. Có nhiều loại cổng truyền thông cho phép kết nối với nhiều chủng loại thiết bị khác nhau; cổng truyền thông Ethernet: 3 cổng quang 1.000 MB, 7 cổng mạng 100 MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100m đối với các thiết bị thẻ định vị Zigbee. Tần số làm việc 2.4 GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng pin NiMH 12 V/8,000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 530 x 410 x 184 (mm). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-40oC. Trọng lượng 70 kg. |
30 |
Thiết bị AP Indoor (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz) |
8517 |
62 |
59 |
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 2x2 trên băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và MIMO 4x4 trên băng tần 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng. Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP.Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét. |
31 |
Thiết bị thu phát vô tuyến |
8517 |
62 |
|
QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz (AP1101IH; Home Gateway) |
32 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
8517 |
62 |
59 |
Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 2 cổng và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập đến 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 2 cổng kết nối Ethernet. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO. |
33 |
Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H |
8517 |
62 |
|
Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz. |
34 |
Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
62 |
|
QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT. |
35 |
Thiết bị AP Outdoor (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz) |
8517 |
62 |
59 |
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 4x4 trên cả 2 băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai dễ dàng. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng. Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1.000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP.Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét. |
36 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz |
8517 |
62 |
59 |
Tích hợp 4 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng, VoIP gateway và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 4 cổng kết nối Ethernet, 2 cổng thoại POTS. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO. |
37 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
8517 |
62 |
59 |
CPU Quad core Cortex A5r4. GPU Quad-core Mai 450. Ram DDRIII 2GB. Flash 8GB. Hỗ trợ SD Card Micro SD, hỗ trợ tối đa 128G. Ethernet 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps; cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF. |
38 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz |
8517 |
62 |
59 |
Tốc độ downstream/dpstream đến 2.5 Gbps/1.25 Gbps. Wifi 802.11 b/g/n standards, tốc độ đến 300 Mbps. 02 ăng ten 5 dBi MIMO 2x2. Cổng kết nối: 01 cổng SC/APC, 04 cổng LAN RJ45 100/1.000 Mbps, 01 cổng USB 2.0. Nguồn cấp 12 V DC - 1.5A. |
39 |
Thiết bị Giải mã tín hiệu truyền hình trong mạng truyền hình IPTV có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz. |
8517 |
62 |
59 |
CPU Quad-core ARM Cortex A53, GPU Penta Core mali-450, Ram DDRIII 1 GB, Flash 8 GB, không hỗ trợ SD Card, 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps, cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF. |
40 |
Thiết bị đầu cuối (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz) |
8517 |
62 |
59 |
Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng và điểm truy cập không dây chuẩn b/g/n/ac. Tốc độ truy cập đến 2.488 Gbps chiều tải xuống và 1.244 Gbps chiều tải lên. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Mạng không dây chuẩn N tốc độ 300 Mbps và chuẩn AC tốc độ 867 Mbps. Tích hợp tính năng IGMP snooping kết hợp với 802.1QVLAN. |
41 |
Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517 |
62 |
21 |
TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT , QCVN 18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz. |
42 |
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB |
8517 |
61 |
00 |
Được phát triển dựa trên các công nghệ: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical). |
43 |
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP...) cho người dùng cuối (Single band ONT) |
8517 |
62 |
|
- Chỉ tiêu đầu vào quang GPON: + Tương thích: ITU-T G.984.2. Công suất phát trung bình tại bước sóng 1310 (nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm) từ -28 đến -8 dBm. + Loại connector quang: SC/APC. - Wifi: Tương thích các chuẩn IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2.4GHz; hỗ trợ MIMO 2x2 và 4 SSID. - LAN: 1 cổng Gigabit Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet. - Hỗ trợ tính năng IoP. - Hỗ trợ IPv4/v6. |
44 |
Bộ định tuyến |
8517 |
62 |
21 |
QCVN54:2011/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz. |
45 |
Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
8517 |
62 |
30 |
TCVN 7189: 2009. |
46 |
Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517 |
62 |
51 |
QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz. |
47 |
Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời |
8517 |
62 |
|
Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số đến 2.100 Mhz; công suất đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động từ -10°c đến 50°C; nguồn điện 110/220VAC 50-60 Hz. |
48 |
Thiết bị ONT |
8517 |
62 |
|
Có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV. |
49 |
Hệ thống tổng đài 4G vEPC |
8517 |
62 |
|
Là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Bao gồm các node mạng chính: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self- organizing network (SON). |
50 |
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS |
8517 |
62 |
|
Là một kiến trúc mạng tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phân phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. Cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. Tích hợp dịch vụ (Service Convergence); công nghệ truy nhập (Network Convergence); thiết bị (Device Convergence). Giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới. |
51 |
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
8517 |
62 |
|
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54: 2011/BTTTT. Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW. |
52 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz |
8517 |
62 |
|
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT. iGate AP02010H. |
53 |
Hệ thống tổng đài truy nhập |
8517 |
69 |
00 |
Bao gồm hai phần chính: khối CT và khối RT. + Khối trung tâm CT (Centre terminal) là khối quản lý chính được chia làm 2 modul: Module xử lý hệ thống có khả năng quản lý đến 4.000 thuê bao. Module giao tiếp cung cấp 18 luồng E1 để giao tiếp với các khối thuê bao RT của hệ thống. + Module thuê bao RT (Remote terminal). Mỗi RT có dung lượng đến 240 thuê bao. |
54 |
Thiết bị giám sát hành trình ô tô V- Tracking |
8517 |
62 |
|
- Thu thập, giám sát hành trình và các thông số của xe ô tô gồm vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc xung. - Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi meter; hỗ trợ quản lý lái xe thông qua đầu đọc thẻ RFID. - Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe vượt quá thời gian, quá tốc độ... - Giao tiếp với người sử dụng qua SMS. |
55 |
Thiết bị thu phát vô tuyến điện sóng ngắn |
8517 |
62 |
|
Dải tần đến 30 MHz; Công suất đến 400 W; Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định vị. |
56 |
Thiết bị giám sát hành trình và chống trộm xe máy M- Tracking |
8517 |
62 |
|
- Thu thập, giám sát hành trình xe máy với các thông số: vị trí, vận tốc. - Hỗ trợ cảnh báo chống trộm bằng cách ngắt nguồn điện của xe, cảnh báo bằng còi hú. - Hỗ trợ tìm xe trong bãi thông qua điều khiển từ xa bằng sóng RF. - Giao tiếp với người sử dụng qua SMS. |
57 |
Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần UHF |
8517 |
62 |
|
Dải tần đến 450 MHz; Công suất 2 W; Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị. |
58 |
Thiết bị giám sát hành trình |
8517 |
62 |
|
Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. |
59 |
Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân |
8517 |
62 |
|
Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng. Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu). |
60 |
Thiết bị đấu nối MDF |
8517 |
70 |
|
Đến 5.000 đôi. |
61 |
Thiết bị đầu cuối mạng |
8517 |
|
|
GPON ONT 2/4 cổng LAN, tùy chọn 2 cổng thoại, Wifi a/b/g/n/ac Modem ADSL 2+AON CPE. |
62 |
OLT |
8517 |
62 |
|
IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps. |
63 |
LTE Router |
8517 |
62 |
|
Wifi hotspot cố định/lắp đặt trên ô tô dùng để thu sóng 3G/4G, phát wifi n/ac. |
64 |
Smartphone |
8517 |
12 |
00 |
Tiêu chuẩn (CE) RED 2014/53/EU, chứng nhận hợp quy số A0966291118AE01A2). Loại Smartphone Android, sử dụng bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology. |
65 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
8517 |
|
|
QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM. |
66 |
Thiết bị đầu cuối |
8517 |
62 |
|
QCVN 22: 2010/BTTTT, loại thiết bị đầu cuối ADSL. |
67 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
8517 |
|
|
QCVN 19: 2010/BTTTT. |
68 |
Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone) |
8517 |
12 |
00 |
- Chức năng liên lạc của điện thoại thông thường; - Thoại và nhắn tin bảo mật; - Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng; - Có chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu; - Không cài được phần mềm của bên thứ 3. |
69 |
Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD |
8517 |
18 |
00 |
- Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây theo chuẩn RJ11. - Cự ly liên lạc đến 5 km trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương trong điều kiện kết nối tổng đài tiêu chuẩn. - Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi. - Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng), chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi. - Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất. |
70 |
Trạm thu phát vô tuyến 4G (eNodeB) |
8517 |
61 |
00 |
- MIMO 2T2R/4T4R; - Băng tần đến 2.600 MHz; - Băng thông rộng 20 MHz; - Công suất tối đa 4x40 W. |
71 |
Tổng đài nhân công |
8517 |
62 |
|
- Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ từ thạch dùng điện riêng) - Liên lạc hội nghị tối đa 40 máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm. - Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5 VDC. - Báo hiệu cuộc gọi đến bằng chuông và đèn led báo. - Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (Từ thạch) của tổng đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu chuyển của điện thoại viên. - Có chức năng mở rộng dung lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng. |
72 |
Thẻ di động (Tên khác: Thẻ định vị) |
8517 |
62 |
|
Để thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ đến 100m. Nguồn cung cấp Pin 3.3V/1.000mAh. Có chức năng báo tìm gọi (báo rung). Có nút bấm khẩn cấp. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 57.5x52x18.9 (mm); trọng lượng 300g. |
73 |
Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router) |
8517 |
62 |
21 |
- Năng lực chuyển mạch 52Gbps; - Năng lực chuyển tiếp 77 Mpps; - Hỗ trợ cổng 10GE 4 cổng; - Hỗ trợ cổng 1GE 12 cổng; - Thiết bị có thể sử dụng cho các công ty cung cấp dịch vụ viễn thông, internet, truyền hình, ... Hoặc sử dụng làm thiết bị định tuyến nội bộ cho doanh nghiệp. |
74 |
Modem Wifi ONT |
8517 |
62 |
|
- Hỗ trợ 4 cổng Ethernet tốc độ đến 1000Mbps. - Hỗ trợ Wifi 2 băng tần 2.4G và 5G. - Hỗ trợ ăng ten MIMO 2x2. - Hỗ trợ các giao diện VoIP/USB (tùy chọn). - Hỗ trợ các giao thức: IPv4/IPv6, WAN (PPPoE/DHCP), NAT, IGMPv2/3, SNMP, TR-069. - Thiết bị được kết nối vào mạng cáp quang cố định băng rộng của Viettel và cung cấp các dịch vụ internet, wifi, truyền hình qua IP,... |
75 |
Thiết bị thu phát lặp (Thiết bị thu phát lặp không dây) |
8517 |
62 |
|
Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4 GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000 m; bán kính thu phát với các camera không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Kết nối quang hoặc không dây. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12 VDC/6000 mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C; Dạng bảo vệ nổ ExmiaI. Kích thước 240 x 200 x 100 (mm); trọng lượng 2.5 kg. |
76 |
Thiết bị vi ba số |
8517 |
62 |
59 |
Loại: 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s. |
77 |
Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
8517 |
62 |
|
Dải tần VHF/UHF 1-14 GHz. |
78 |
Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh |
8517 |
62 |
|
Dải tần VHF/UHF 1-14GHz, công nghệ analog/digital. |
79 |
Bộ giám sát tủ nguồn DAQ |
8517 |
62 |
|
- Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (Ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử, …), chuyển về máy chủ; - Đẩy cảnh báo qua SNMP; - Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU; - Hỗ trợ giao diện Web nhúng; - Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ quản lý (ví dụ: thiết bị thông gió,...). |
80 |
Anten 4G |
8517 |
70 |
|
Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G. - Dải tần 1.710 - 2.690 MHz; - VSWR <1,5; - Công suất tối đa cho mỗi đầu vào 250 W; - Trở kháng 50 Ω (ohm); - Phân cực Anten 45o; - Độ cách ly giữa các cổng >30o; - Tilt điện 2 - 10o; - IMD < -150 dBc; - Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC; - Vật liệu phần tử phát xạ, phản xạ nhôm. |
81 |
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn |
8517 |
|
|
QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT. |
82 |
Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại |
8517 |
70 |
|
- Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối đường chuyền tín hiệu. - Dung lượng và kích thước đến 600x2 (đầu dây thuê bao). - Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C. |
83 |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
8517 |
62 |
|
QCVN 47:2011/BTTTT. |
84 |
Thiết bị giám sát hành trình giao thông |
8517 |
|
|
QCVN 18:2014/BTTTT. |
85 |
Loa, không có hộp |
8518 |
29 |
20 |
Có dải tần số đến 3.400 Hz, có đường kính đến 50 mm, sử dụng trong viễn thông. |
86 |
Thùng loa âm ly phòng nổ |
8518 |
21 |
90 |
Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất loa 20 W. Đầu ra audio Uo=3,6 V; Io=36 mA; nguồn cung cấp đến 660 VAC. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nguồn dự phòng Pin NiMH 12 V/400 mAh. Nhiệt độ môi trường 0-400C; Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 440 x 430 x 180 (mm); trọng lượng 35 kg. |
87 |
Micro |
8518 |
10 |
11 |
Dải tần số đến 3.400 Hz, với đường kính đến 10 mm và cao đến 3 mm, dùng trong viễn thông. |
88 |
Thiết bị giám sát hành trình V- Tracking |
8521 |
90 |
99 |
- Giám sát vị trí thời gian thực. - Cảnh báo chống trộm. - Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định. - Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe. - Điều khiển thiết bị qua SMS. - Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone). |
89 |
Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo) |
8525 |
80 |
|
Dải sóng làm việc 380-760 nm. Kết nối 10/100 Ethernet và Wifi. Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm nhập vùng cấm, phát hiện hành vi bất thường, ứng dụng cho smarthome; an ninh tòa nhà văn phòng; giao thông thông minh; quản lý đô thị. |
90 |
Thiết bị phát thanh |
8525 |
50 |
00 |
QCVN 70:2013/BTTTT, chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
91 |
Máy phát FM |
8525 |
50 |
00 |
Công suất đến 10 kW; loại xách tay công suất đến 30 W. |
92 |
Thiết bị đầu cuối đa phương tiện (Thiết bị camera di động dùng trong mỏ than, Thiết bị giám sát hình ảnh Wifi) |
8525 |
80 |
|
Dùng để giám sát hình ảnh tại khu vực triển khai cứu hộ, tích hợp tai nghe và micro. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Cảm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 1Lux. Tích hợp đèn lò, cường độ sáng 200Lux. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12VDC/3000mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%; Trọng lượng 700g. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng bảo vệ nổ ExmiaI. |
93 |
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525 |
60 |
00 |
QCVN 30:2011/BTTTT. Công suất đến 100 W. |
94 |
Camera ghi hình (IP Camera) |
8525 |
80 |
39 |
Loại giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an ninh, bảo mật cao. Nằm trong bộ giải pháp IP Camera của VNPT Technology. |
95 |
Máy phát số |
8525 |
50 |
00 |
Công suất đến 20w DVB - T Transmitter, thiết bị phát dành cho truyền hình. |
96 |
Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân |
8526 |
91 |
|
Dải tần 121.5 MHz và 406.040 MHz. Công Suất 5W. Định vị toàn cầu. |
97 |
Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu-bờ, tàu-tàu (S- tracking) |
8526 |
91 |
|
- Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN; - Chống nước tiêu chuẩn IP67; - Trao đổi tin nhắn 2 chiều tàu-bờ. |
98 |
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn |
8526 |
10 |
90 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT. |
99 |
Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V |
8527 |
|
|
Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w (25w+25w), khuếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong. |
100 |
Set-top box |
8528 |
71 |
11 |
Sử dụng cho OTT/IPTV, hệ điều hành Windows, Linux, Android, độ phân giải full HD/4K; Bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology. |
101 |
Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box) |
8528 |
71 |
|
Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging,… |
102 |
Màn hình máy tính |
8528 |
|
|
Độ phân giải 1920 x 1080 Pixel; độ sáng (Typ.) 300cd/m2; góc nhìn H(176)-V(176); cổng vào D-sub và HDMI. |
103 |
Thiết bị giải mã tín hiệu |
8528 |
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT. |
104 |
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng |
8528 |
|
|
Prof. DVB Receiver dải tần 470-1.000 Mhz/ 250-1.000 Mhz. |
105 |
Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng |
8528 |
71/ 72 |
|
Dải tần 46-870 MHz. |
106 |
Hệ thống anten phát số DVB định hướng |
8529 |
10 |
|
QCVN 83:2014/BTTTT. |
107 |
Bộ chia công suất |
8529 |
10 |
|
Dải tần FM/UHF/VHF đến 8 đường. |
108 |
Bộ lọc và khuếch đại anten |
8529 |
10 |
|
Sử dụng cho dải tần FM/VHF Band- III/ UHF Band-IV/V. |
109 |
Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích |
8529 |
10 |
|
Kích thước 1-5/8'';3-1/8''; 4-1/2''. Dải tần: FM/ VHF/ UHF. |
110 |
Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
|
Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối. |
111 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát FM |
8529 |
90 |
59 |
Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW. |
112 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF |
8529 |
90 |
59 |
Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW. |
113 |
Bộ chuyển cổng điện tử |
8529 |
90 |
99 |
Bao gồm các loại: 3 cửa 7/8''; 4 cửa 7/8''; 3 cửa 1-5/8''; 4 cửa 1-5/8''; 6 cửa 1-5/8''; 7 cửa 1-5/8''; 3 cửa 3-1/8''; 4 cửa 3-1/8''; 7 cửa 3-1/8''. |
114 |
Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kW |
8529 |
90 |
99 |
Dải tần: UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter. |
115 |
Bộ khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
Công suất đến 300W. |
116 |
Bộ lọc UHF Output Filter |
8529 |
10 |
40 |
Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8''. |
117 |
Bộ lọc VHF Band- Pass Filter/ Notch Filter |
8529 |
10 |
40 |
Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8". |
118 |
Khối công suất |
8529 |
90 |
99 |
VHF đến 1,6 kW; UHF đến 2,4 kW, tích hợp bộ cấp nguồn DC. |
119 |
Khối điều chế |
8529 |
90 |
99 |
VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog. Công suất đến 20W. |
120 |
Khối điều chế FM Stereo Exciter, |
8529 |
90 |
99 |
Đầu ra Output 20W, analog. |
121 |
Khối khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
Tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút. Công suất khuếch đại tối đa 1,6kW. |
122 |
Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01) |
8531 |
10 |
20 |
Hệ thống bao gồm Server quản lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee. - Cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC). - Thời gian tác động đầu báo cháy nhiệt ≤ 120s. - Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s. - Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút. - Cự ly giao tiếp với Sensor tối đa 30m. |
123 |
Thiết bị bảo an ATM |
8531 |
10 |
|
Là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức: - Tại chỗ hú loa đèn; - Nhắn tin gọi điện; - Gửi bản tin lên Server. |
124 |
Thiết bị giám sát không dây S- Wireless |
8531 |
10 |
|
Bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến. Dùng để giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch..., báo động qua 3 phương thức: - Tại chỗ hú loa đèn; - Nhắn tin gọi điện; - Gửi bản tin lên Server. |
125 |
Thiết bị cảnh báo thiên tai đa mục tiêu |
8531 |
10 |
|
- Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn. - Được điều khiển trực tiếp từ Viện vật lý địa cầu, cục phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở, ban, ngành. - Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web. |
126 |
Áp tô mát phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1.200V. |
127 |
Khởi động từ phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1.200V. |
128 |
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V. |
129 |
Thiết bị cắt lọc sét |
8535 |
90 |
90 |
Dập các xung sét có cường độ đến 200kA. |
130 |
Hệ thống tiếp đất thoát sét |
8536 |
30 |
|
Đến 40 cọc. |
131 |
Măng sông cáp quang |
8536 |
90 |
|
Là phụ kiện quang để bảo vệ mối hàn cáp quang và tập trung các mối hàn đó. Có thể dùng cho tối đa 48 mối hàn cáp quang; dùng cho điện áp không quá 1.000V. |
132 |
Phiến đấu dây |
8536 |
90 |
93 |
Bao gồm: 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID). |
133 |
Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông |
8537 |
10 |
99 |
- Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V 50Hz thành một chiều 48V DC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy. - Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. - Công suất đến 27kW. - Hệ số công suất 99%. - Độ méo hài dòng điện đến 5%. - Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. - Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số. |
134 |
Tủ giám sát và điều khiển trung tâm |
8537 |
10 |
99 |
Truyền thông trao đổi dữ liệu với trạm trung tâm và tủ giám sát khu vực. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 637 x 605 x 454 (mm); trọng lượng 150kg. |
135 |
Trạm khu vực (Trạm giám sát khu vực) |
8537 |
10 |
99 |
Thu phát tín hiệu với thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với thẻ định vị 100m. Kết nối với trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp đồng (RS485). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 460 x 400 x 340 (mm). Trọng lượng 50kg. |
136 |
Tủ giám sát trung tâm |
8537 |
10 |
99 |
Giám sát và cảnh báo nồng độ khí thoát ra trong mỏ (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...) liên tục 24/24. Hiển thị dữ liệu nồng độ các loại khí dưới dạng bảng và đồ thị. Thống kê, lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn. Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lắp đặt, thời điểm lắp đặt, thời gian hiệu chuẩn. Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát. Số lượng kênh đo quản lý và điều khiển đến 40 kênh. Truyền dữ liệu về máy tính chủ giám sát trung tâm. Màn hình hiển thị LCD 22". Tần số thu trong toàn dải đo 5-12kHz. Tần số phát 0- 2kHz. Tín hiệu ra đến 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa. Nguồn cung cấp 220VAC. Công suất 600VA. Kích thước 1.800 x 650 x 800 (mm). Trọng lượng 200kg. |
137 |
Tủ giám sát và điều khiển khu vực |
8537 |
10 |
99 |
Truyền thông trao đổi dữ liệu với tủ giám sát trung tâm. Kết nối với các thiết bị chấp hành: van điện, các bộ điều khiển. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra đến 6 đường ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 770 x 247 x 650 (mm); trọng lượng 200kg. |
138 |
Cáp (cable) sợi quang |
8544 |
70 |
|
TCVN 8665:2011. Dùng trong mạng viễn thông đường trục, đường nhánh hoặc tới các thuê bao, mạng truyền hình... - Dung lượng đến 144 sợi quang; - Bước sóng ánh sáng hoạt động đến 1.625nm; - Nhiệt độ làm việc -30oC đến +70oC; - Môi trường sử dụng: treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống. |
139 |
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
11 và 19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V. |
140 |
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V. |
141 |
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
|
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V. |
142 |
Dây dẫn điện bọc plastic |
8544 |
42 |
|
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V. |
143 |
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
31 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V. |
144 |
Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D |
9001 |
|
|
TCVN - 8665:2011, tiêu chuẩn ITU - T G.652.D. |
145 |
Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low |
9032 |
89 |
39 |
- Chuyển đổi điện áp 12VDC (ắc quy đề của máy phát điện) thành 48VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m; - Chuyển đổi nguồn 220VAC thành nguồn 12VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện AC); - Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện; - Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm. |
146 |
Bộ chuyển nguồn tự động ATS |
9032 |
89 |
39 |
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào đến 250 VAC. Tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện LCD/Keyboard/LED/Switch. Đáp ứng khả năng hoạt động độc lập. |
PHỤ LỤC IX
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Bò sữa HF |
0102 |
21 |
00 |
Bò giống. |
2 |
Bò thịt Brahman |
0102 |
29 |
19 |
Bò giống. |
3 |
Trâu nội |
0102 |
31 |
00 |
Loại thuần chủng để nhân giống. |
4 |
Lợn cái hậu bị Móng Cái |
0103 |
10 |
00 |
Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11. Số con cai sữa/lứa (min): 9. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh đạt đến 6 kg. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt đến 60 kg. Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360. Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2. |
5 |
Lợn Hương |
0103 |
10 |
00 |
- Đối với lợn nái sinh sản: tuổi đẻ 330 - 360 ngày; số lứa đẻ/nái/năm ≥2,0. - Đối với lợn đực giống: tỷ lệ thụ thai ≥95%; bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥9 con; bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥0,45 kg. |
6 |
Lợn cái hậu bị Yorkshire thuần |
0103 |
10 |
00 |
TCCS 1:2015/THG; - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con; - Số con cai sữa/lứa: 9,7 con; - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày; - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg; - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg; - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày; - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2. |
7 |
Lợn cái hậu bị Landrace thuần |
0103 |
10 |
00 |
TCCS 2:2015/THG; - Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 10 con; - Số con cai sữa/lứa khoảng 9 con; - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày; - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg; - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg; - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày; - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2. |
8 |
Lợn cái hậu bị Duroc thuần |
0103 |
10 |
00 |
TCCS 3:2015/THG; - Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 9 con; - Số con cai sữa/lứa khoảng 8 con; - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày; - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg; - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg; - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày; - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0. |
9 |
Lợn cái hậu bị Yorkshire - Landrace |
0103 |
10 |
00 |
TCCS 4:2015/THG; - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con; - Số con cai sữa/lứa: 10,1 con; - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày; - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg; - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 85 kg; - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày; - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25. |
10 |
Lợn cái hậu bị Landrace - Yorkshire |
0103 |
10 |
00 |
TCCS 5:2015/THG; - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con; - Số con cai sữa/lứa khoảng 10 con; - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày; - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg; - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đến 85 kg; - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày; - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25. |
11 |
Lợn đực hậu bị Yorkshire thuần |
0103 |
9x |
|
TCCS 6:2015/THG; - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày; - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày; - Độ dày mỡ lưng đạt đến 15 mm. |
12 |
Lợn đực hậu bị Landrace thuần |
0103 |
9x |
|
TCCS 7:2015/THG; - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100kg): 90-100 ngày; - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày; - Độ dày mỡ lưng đạt đến 15mm. |
13 |
Lợn đực hậu bị Duroc thuần |
0103 |
9x |
|
TCCS 8:2015/THG; - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30- 100 kg): 90-100 ngày; - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày; - Độ dày mỡ lưng đến 15 mm. |
14 |
Lợn giống thương phẩm Yorkshire - Landrace |
0103 |
9x |
|
TCCS 12:2015/THG; - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày; - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày; - Độ dày mỡ lưng đến 15 mm. |
15 |
Lợn giống thương phẩm Landrace - Yorkshire |
0103 |
9x |
|
TCCS 13:2015/THG; - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày; - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày; - Độ dày mỡ lưng: 12-15 mm. |
16 |
Lợn giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace |
0103 |
9x |
|
TCCS 14:2015/THG; - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày; - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày; - Độ dày mỡ lưng: 12 mm. |
17 |
Lợn giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire |
0103 |
9x |
|
TCCS 15:2015/THG; - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày; - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày; - Độ dày mỡ lưng đến 15 mm. |
18 |
Lợn đực hậu bị Móng Cái |
0103 |
9x |
|
- Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355; - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0; - Độ dày mỡ lưng đến 30 mm. |
19 |
Cừu Phan Rang |
0104 |
10 |
10 |
Loại thuần chủng để nhân giống. |
20 |
Dê Bách thảo |
0104 |
20 |
10 |
Loại thuần chủng để nhân giống. |
21 |
Ngan LH-012 |
0105 |
99 |
|
Loại siêu nạc, thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống 95-96%. Ngan cái đạt đến 3,2 kg (70 ngày tuổi); ngan đực đạt đến 5,7 kg (84 ngày tuổi); FCR 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
22 |
Vịt LH -013 |
0105 |
99 |
|
Loại siêu nạc, lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng đạt đến 3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
23 |
Vịt biển |
0105 |
13 |
|
- Tuổi đẻ ≤23 tuần, số tuần đẻ ≥52 tuần; - Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ ≥170 quả; - Khối lượng trung bình trứng giống ≥75 g; - Tỷ lệ ấp trứng nở trung bình/trứng ấp ≥73; - Tỷ lệ chết, loại/tháng ≤2,0%; - Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn SS ≤4 kg. |
24 |
Gà chọi LH -009 |
0105 |
94 |
4x |
Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuồi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
25 |
Giống gà Móng thương phẩm |
0105 |
|
|
QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống. |
26 |
Gà ta LH -001 |
0105 |
|
|
Gà ta chọn tạo, gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (120 ngày tuổi). FCR khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
27 |
Gà ta LH -002 |
0105 |
|
|
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,2 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
28 |
Gà ta LH -002S |
0105 |
|
|
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 002. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,4 kg (125 ngày tuổi). FCR: khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
29 |
Gà ta LH -003 |
0105 |
|
|
Gà ta chọn tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống 97-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg (115 ngày tuổi). |
30 |
Gà ta lai chọi LH -014 |
0105 |
|
|
Gà ta lai chọi, lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đến 1,9 kg (mái); 2,6 kg (trống). FCR khoảng 2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
31 |
Gà màu LH-010 |
0105 |
|
|
Gà màu chọn tạo, màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống 96-97%. Khối lượng trung bình: gà mái 1,8 kg, gà trống 2,8 kg, 70-90 ngày tuổi. FCR khoảng 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
32 |
Gà ta LH -007 |
0105 |
|
|
Gà ta lai tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống 96%. Khối lượng đạt 2,5 kg (100 ngày tuổi). FCR khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
33 |
Gà Tiên Yên hậu bị |
0105 |
|
|
Tỷ lệ nuôi sống ≥ 96%; thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) 19-20 tuần; khối lượng kết thúc hậu bị đối với con trống là đạt đến 2,1 kg, đối với con mái đạt đến 1,5 kg; tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) khoảng 4kg. |
34 |
Cá chép gấm |
0301 |
93 |
|
Cá nước ngọt. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 . |
35 |
Cá nước ngọt |
0301 |
99 |
|
TCVN 9963:2014, TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt. Gồm: anh vũ, ba sa, bông lau, bông cát, bống cau, bống keo (kèo), bống tượng, chạch, chạch bông, chạch sông, chày (chài), chiên, chuối (sộp), còm (nàng hai, diếc, lăng nha, lăng chấm, lăng đuôi to, lăng vàng, lóc bông, lúi sọc, rầm xanh, mè trắng hoa nam, he, chốt trắng. |
36 |
Cá nuôi nước mặn/lợ. |
0301 |
99 |
90 |
Gồm: bống bóp, bơn vỉ, bớp biển (giò), cam, chẽm (vược), đối mục, hồng, hồng bạc, hồng đỏ, tráp vây vàng. |
37 |
Cá chẽm/Cá vược |
0301 |
99 |
90 |
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY. |
38 |
Cá mú (Cá song) |
0301 |
99 |
|
TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật". |
39 |
Cá đối mục |
0301 |
99 |
90 |
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuấn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY. |
40 |
Giống cá nước ngọt |
0301 |
99 |
49 |
TCVN:10463:2014; QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. Gồm: mè hoa, mè trắng, trôi Mrigal, trôi Ấn Độ, rô phi vằn, trắm cỏ, trắm đen, chim trắng, chép lai, chép, rô phi vằn, rô phi đen, rô đồng, chuối hoa, chuối sộp, tầm Trung Hoa, tầm Xiberi, tầm Nga, thác lác, cá tra, trê vàng, trê đen, trê lai, trôi Ấn Độ, trôi ta, chép Nhật. |
41 |
Nhóm giống cá nuôi nước mặn/lợ. |
0301 |
99 |
90 |
Gồm: mú (song) đen chấm nâu, mú (song) chấm gai, mú (song) chấm gai, mú (song) dẹt/chuột, mú (song) hoa nâu/mú cọp, mú (song) nghệ, mú (song) sao, chim vây vàng, dìa, hói. |
42 |
Cua biển |
0306 |
|
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY. |
43 |
Tôm rảo |
0306 |
36 |
29 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/nợ, giống giáp xác |
44 |
Tôm càng xanh |
0306 |
36 |
23 |
TCVN 9389:2014 "giống tôm càng xanh- yêu cầu kỹ thuật". |
45 |
Tôm sú |
0306 |
36 |
11 |
TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”. |
46 |
Tôm thẻ chân trắng |
0306 |
36 |
12 |
TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật". |
47 |
Tôm he Ấn Độ |
0306 |
3x |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
48 |
Cua |
0306 |
33 |
00 |
Loại: xanh (bùn), cà ra. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác. |
49 |
Ghẹ xanh |
0306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác. |
50 |
Hàu |
0307 |
11 |
10 |
Loại: cửa sông, cửa biển (Thái Bình Dương). Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. |
51 |
Điệp quạt |
0307 |
21 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. |
52 |
Nghêu (ngao) |
0307 |
71 |
10 |
Loại: 2 cồi, Dầu, Lụa, Bến Tre. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. |
53 |
Thâng (sò chén) |
0307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. |
54 |
Sò |
0307 |
71 |
10 |
Loại: huyết, lông. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. |
55 |
Bào ngư |
0307 |
81 |
10 |
Loại: bầu dục, chín lỗ, vành tai. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. |
56 |
Tinh lợn giống |
0511 |
99 |
10 |
TCCS 9:2015/THG. Loại: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc. Tinh nguyên, lượng tinh xuất (V) 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 70%. Mật độ tinh trùng (C) 200-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 70%. |
57 |
Tinh bò, tinh trâu |
0511 |
10 |
00 |
TCCS 10:2015/THG. |
58 |
Cây bơ đầu dòng giống 034 |
0602 |
10 |
90 |
- Giống cây ăn quả thích hợp ở vùng khí hậu nhiệt đới và các tỉnh Tây Nguyên. Khả năng sinh trưởng khỏe, cho quả sớm, năng suất ổn định. - Trọng lượng quả đạt đến 800g, hình dáng quả thon dài, hạt nhỏ. Chiều dài đến 35 cm. - Năng suất trung bình đạt đến 200 kg/cây. - Tỷ lệ thịt quả đạt 85%, thịt quả vàng, vị béo và không có xơ. |
59 |
Cây cà phê đầu dòng |
0602 |
10 |
90 |
Giống thiện trường; xanh lùn. Cây sinh trưởng khỏe, tán hình trụ, cánh hơi rũ, Năng suất đạt đến 4,5 tấn nhân/ha. |
60 |
Cây cà phê đầu dòng giống Lá xoài |
0602 |
10 |
90 |
Chiều cao trung bình 1,6-1,8m đối với cây hảm đọt, từ 3-4m đối với vườn thả đọt, đường kính tán trung bình 3m, cây sinh trưởng, phát triển tốt, tương đối đồng đều về đặc điểm giống; phân cành cấp 1, 2 mạnh. |
61 |
Cây cà phê chè đầu dòng |
0602 |
10 |
90 |
- Giống: Typica; Bourbon. Năm trồng/tuổi cây: 40-45 năm - Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, nhiễm sâu bệnh nhẹ. - Chiều cao cây đến 350 cm; 03 -05 thân/gốc; đường kính gốc đến 135 mm; dạng tán hình chóp; 6 quả/chùm, quả màu đỏ. |
62 |
Sầu riêng |
0602 |
-10 - 20 |
- 90 - 00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hoá, Ri-6, Monthong/ DONA). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
63 |
Nhãn |
0602 |
-10 - 20 |
- 90 - 00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (lồng Hưng Yên, tiêu Da bò, xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99- 2.1, HTM-1, HTM-2...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
64 |
Vải |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
65 |
Chôm chôm |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
66 |
Xoài |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (cát Hòa Lộc, cát Chu, Đài Loan, Xiêm núm...,). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
67 |
Cam |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, không hạt, BH, CS1, CT36, CT9...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
68 |
Quýt |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
69 |
Bưởi |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
70 |
Thanh long |
0602 |
10/ 20 |
90 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5...). Cây con, hom sử dụng làm giống. |
71 |
Bơ |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
TCVN 9301:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TA1, Booth7, sáp...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
72 |
Hồng |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
73 |
Lê |
0602 |
10/ 20 |
90/ 00 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (Tai Nung). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
74 |
Chè |
0602 |
10/ 90 |
90 |
TCVN 10684-6:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH8, PH10...). Cây con, hom sử dụng làm giống. |
75 |
Cà phê |
0602 |
10/ 90 |
90 |
TCVN 10684-2:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1...). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
76 |
Cao su |
0602 |
10 |
90 |
TCVN 10684-7:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (VNg77-2, VNg77-4). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống. |
77 |
Sắn |
0602 |
10 |
90 |
Cành ghép hoặc giâm làm giống. |
78 |
Lạc tiên/chanh leo |
0602 |
20 |
00 |
Đài Nông 1. Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ). |
79 |
Dứa |
0602 |
20 |
00 |
TCVN 9062:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). Cây con/chồi để làm giống. |
80 |
Cây giống Keo lai |
0602 |
90 |
|
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; Tuổi cây đến 4 tháng, Đường kính cổ rễ đến 0,4 cm, chiều cao cây đến 35 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không bị sâu bệnh; có từ 4 đến 6 lá; rễ cây có ít nhất 2 rễ chính, màu trắng ngà, không bị đứt, gãy. |
81 |
Cây giống Keo lai |
0602 |
90 |
|
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tuổi cây đến 5 tháng; đường kính gốc đến 0,4 cm; chiều cao đến 35 cm; Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá. |
82 |
Cây giống Keo tai tượng |
0602 |
90 |
|
TCVN 11570-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; nguồn gốc từ rừng giống chuyển hóa, cây trội. Tuổi cây có 2 tiêu chuẩn: 3 - 5 tháng và 7-8 tháng; Đường kính gốc có 2 tiêu chuẩn > 0,3 cm và 0,7 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh hại. |
83 |
Cây giống Bạch đàn lai |
0602 |
90 |
|
TCVN 11571-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; tuổi cây đến 4 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,4 cm; chiều cao đến 30 cm; hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 14 đến 16 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu. |
84 |
Cây giống Lim xanh |
0602 |
90 |
|
Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt, chiều cao đến 35 cm. Hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu, tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; chiều cao đến 50 cm. |
85 |
Cây Sao đen |
0602 |
90 |
|
Tuổi cây con đến 14 tháng, đường kính cổ rễ trên 5 mm; chiều cây cao trên 50 cm, cây sinh trưởng tốt, thân thẳng, cân đối, không sâu bệnh, cụt ngọn. |
86 |
Cây Thông ba lá |
0602 |
90 |
90 |
04TCN-65 2003. Pinus Kesiya Royle. Tuổi cây 6-8 tháng tuổi, chiều cao từ cổ rễ trên 15 cm, đường kính cổ rễ 3 mm trở lên, sinh trưởng bình thường, không nấm bệnh, gãy ngọn, cây cứng khỏe |
87 |
Cây giống Thông nhựa |
0602 |
90 |
90 |
12TCN 14:1982. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 18 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,8 cm; chiều cao đến 12 cm. Cây không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình. |
88 |
Sa Mộc |
0602 |
90 |
|
04-TCN-66-2002. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 16 tháng, chiều cao >25 cm, đường kính gốc từ 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3-4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới. |
89 |
Giổi xanh |
0602 |
90 |
90 |
04TCN 130:2006. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt. Tuổi cây từ 8 tháng trở lên; chiều cao ≥ 40 cm; đường kính gốc ≥ 0,4 cm; cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không sâu bệnh. |
90 |
Quế |
0602 |
90 |
90 |
04TCN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; Tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh. |
91 |
Chuối |
0602 |
20 |
90 |
Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ). |
92 |
Cây cao su giống |
0602 |
90 |
50 |
PB255; RRIV 1; RRIV 5; RRIV 103; RRIV 106; RRIV 107; RRIV 114; RRIV 115; RRIV 120; RRIV 124; RRIV 206; RRIV 209; RRIC 121; IRCA130. Sinh trưởng khỏe, đồng đều; chịu rét, chịu gió tốt; năng suất trung bình từ 1,3 - 4 tấn/ha/năm. |
93 |
Các loại giống cây |
0602 |
90 |
90 |
Sơn Tra, thông mã vỹ, tếch, xoan ta. Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0 cm; chiều cao cây từ 35 cm trở lên. |
94 |
Đậu đũa |
0713 |
35 |
10 |
10TCN319-2003; TCCS. |
95 |
Hạt mắc ca sấy |
0802 |
61 |
00 |
TCVN 12461:2018. |
96 |
Ổi |
0804 |
50 |
10 |
TCCS 08-2004. |
97 |
Măng cụt |
0804 |
50 |
30 |
10TCN475-2001. |
98 |
Na Thái |
0805 |
29 |
00 |
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành. |
99 |
Chanh persian |
0805 |
29 |
00 |
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành. |
100 |
Mận |
0809 |
40 |
10 |
TCCS 06-2004. |
101 |
Mít nghệ |
0810 |
90 |
50 |
TCCS 01-2004. Loại nghệ, siêu sớm. |
102 |
Nhóm giống ngô |
1005 |
10 |
00 |
Loại ngô lai: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL- 787, 9919; Ngô đường: Hi-brix 53,58, Honey 10, Hana 01836; Nếp lai: ADI668, VH686, Sticky 03, Hana 685, Fancy 34. |
103 |
Lúa Khang dân đột biến |
1006 |
10 |
|
Xác nhận I. |
104 |
Nhóm giống Lúa thuần |
1006 |
10 |
10 |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Khang dân, Thiên ưu 8, Nếp 97, Nếp 87, Q5, Xi23, Bắc thơm số 7, Bao thai lùn, BG1, BG6, P15, CR 203, TV 108, C70, Nếp cái hoa vàng, Ải 32, ND502, KD18, PM2, HN6, LVN 10, Hn68, ST25, ST20, Dự hương 8, HDT10, ADI 168, ADI 128, ST5, ST20, ST đỏ, OM6932, OM8928, OM18, OM232, GKG9, OM9921, Lộc trời 2, Lộc trời 3, Lộc trời 4, Lộc trời 5, AN26- 1, ĐTM126, OM9577, OM9582, Nàng Tiên, Kim cương 90, Kim cương 111, ST24, BC15, DT45, HN6, PY2, BT09,DT37, DT45, DT52, CNC11, SHPT3, DT80, LTh31, Nhiệt Đới 15, Hà Phát 3, ĐH-6, hương thơm số 1, Đài Thơm 8, Bắc Xuyên, ST24, QP-5, BQ, J01, J02, TBR27, TBR45, Dự Hương 8, HDT10, DT66, Lam Sơn 8, QR15, CS6-NĐ, ADI 168, ADI 28, Vật tư-NA6, PC6, Bắc Hương 9, Hương biển 3, ĐT100, TBR225, TBR279, 13/2, Đông A1, BC15, Thái xuyên... |
105 |
Giống Lúa |
1006 |
10 |
10 |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm thơm ST24; nếp cái hoa vàng; nếp AG, N31; bao thai. Hạt giống. |
106 |
Giống lúa lai |
1006 |
10 |
10 |
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Việt Lai 20, SL8H-GS9, DDT34, Lưỡng Quảng 164, Hồng Công 1, Khâm Dục số 2; loại 2 dòng (Nhị Ưu 838, Nghi hương 2308, Q.ưu số 1, PHB 71); loại 3 dòng (GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099). |
107 |
Giống lúa nguyên chủng, SNC |
1006 |
10 |
10 |
Giống xác nhận 1. |
108 |
Giống lúa HC95 |
1006 |
10 |
10 |
TCVN. Giống nguyên chủng. Màu vàng nhạt. Đặc tính ban đầu của giống: thơm, dẻo, kháng sâu bệnh, chống chịu tốt với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của tỉnh Quảng Trị. |
109 |
Giống lúa tẻ râu |
1006 |
10 |
10 |
TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống. Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa; cấp siêu nguyên chủng, cấp nguyên chủng, cấp xác nhận. |
110 |
Cấp giống nguyên chủng |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 01/02/03:2015/TTGNN-TLG. Gồm OM5451 NC; OM4900 NC; OM6979 NC. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%. |
111 |
Cấp giống xác nhận |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 04/5/6/7/9/10:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch ≥99%. Gồm OM4900 XN1, OM5451 XN1, OM6976 XN1, OM7347 XN1, Jasmine 85 XN1, OM5451 XN2. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,3%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%. |
112 |
Giống lạc L14 |
1202 |
30 |
00 |
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT. |
113 |
Dưa leo |
1209 |
91 |
90 |
10TCN319-2003; TCCS. |
114 |
Rong |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. Gồm tảo biển, chân vịt, câu chỉ, câu cước, câu thắt, mơ, sụn (đỏ) |
115 |
Mía đường |
1212 |
93 |
10 |
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3). TCVN 12369:2018 . Hom để làm giống. |
116 |
Thức ăn chăn nuôi |
2303 |
00 |
00 |
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT. |
117 |
Thức ăn gia súc dạng viên nén |
2303 |
00 |
00 |
Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt điều lên men |
118 |
Cacbon dioxit |
2811 |
21 |
0 |
TCCS 12:2019/PVFCCo. Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max. |
119 |
Amoniac lỏng (NH3) |
2814 |
20 |
00 |
Theo TCCS 03:2011/PVFCCo. Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max. |
120 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde 37 ± 0,5 %. Methanol 0,4% max. |
121 |
Thuốc thú ý |
3002 |
|
|
Khoảng 11.000 sản phẩm thuốc thú ý của 73 cơ sở sản xuất được đăng tải công khai tại địa chỉ: http://cucthuy.gov.vn. |
122 |
Phân hữu cơ |
3101 |
00 |
99 |
Loại sinh học, vi sinh. Nguồn gốc từ thực vật. Dạng bột mịn hoặc dạng viên, màu đen, tan hoàn toàn trong nước. |
123 |
BM111 |
3101 |
00 |
99 |
CHC 25%%; Azotobacter sp 1 x 106 CFU/g; Pseudomonas sp 1x106 CFU/g pH: 5; Độ ẩm 30%. |
124 |
Phân bón hữu cơ khoáng BLC 01, 03 |
3101 |
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột. - Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 6%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2-4%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 3-6%; độ ẩm 25%; pHH2O = 5. |
125 |
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 08 |
3101 |
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột. - Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus sp 1 x 106 CFU/g; trichoderma sp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts): 3%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5. |
126 |
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 09 |
3101 |
|
|
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột. - Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus subtilis 1 x 106 CFU/g; streptomyces spp 1 x 106 CFU/g; trichoderma spp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5hh) 2%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5. |
127 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
3101 |
|
|
- BLC Lân hữu cơ đầu trâu. Bón rễ, dạng hạt, viên, bột. - Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số (Nts) 2%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 6%; độ ẩm 25%; pHH2O=5. |
128 |
GARDEN TBS- F16 |
3101 |
00 |
92 |
Trichoderma sp 1x108 CFU/g; streptomyces sp 1 x108 CFU/g; bacillus sp 1x108 CFU/g 1x108 CFU/g; độ ẩm 30%; pH = 6. |
129 |
Phân vi sinh |
3101 |
00 |
99 |
Thành phần: chất hữu cơ 15%; Nts 2%; N:P:K = 2:4:2. Hàm ẩm 25%. |
130 |
Trichoderma achacoraix |
3101 |
00 |
99 |
Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước.Thành phần: hữu cơ 15%; N 1%; P2O5(hh) 1%; K2O(ht) 4%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (N) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (p) 1x106 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp) 1x106 Cfu/g. |
131 |
Trichodenna |
3101 |
00 |
99 |
Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; vi sinh vật (trichoderma sp) 1x109 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. |
132 |
Phân bón lá Nacen Silic |
3101 |
00 |
99 |
Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: SiO2 hữu hiệu 15% ; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH 10-12; tỷ trọng 1,3. |
133 |
Phân bón hữu cơ |
3101 |
00 |
99 |
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 20%; tỷ lệ cacbon/nitơ (tỷ lệ C/N) ≤ 12; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5. |
134 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
3101 |
00 |
99 |
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; hàm lượng hoặc tổng hàm lượng (Nts, P2O5hh, K2Ohh) ≥ 8%; độ ẩm ≤ 25%; pHH2O ≥ 5. |
135 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
3101 |
00 |
99 |
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x106 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 10 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5. |
136 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
3101 |
00 |
99 |
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc hàm lượng các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5. |
137 |
Phân bón vi sinh |
3101 |
00 |
99 |
Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x108 CFU/g (ml) hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 102 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5. |
138 |
Phân bón sinh học |
3101 |
00 |
99 |
Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic (tính theo khối lượng cacbon) ≥ 2% hoặc các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5. |
139 |
Chế phẩm Nacen - Pac |
3101 |
00 |
99 |
Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N 15%, P2O5(hh) 30%; K2O(ht) 15%; paclobutrazol 100 ppm; Zn 200ppm; Bo 500ppm. |
140 |
Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000 |
3101 |
00 |
99 |
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: axit humic 40; N-P2O5- K2O 2-6-2; NAA 4000; B 400; vitamin B1 500; vitamin C 500; pH 7,5-8; tỷ trọng 1,2. |
141 |
Phân bón lá Nacen nano kẽm |
3101 |
00 |
99 |
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần dinh dưỡng: Zn 80.000 mg/lít; MgO 300 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. |
142 |
Phân bón lá Nacen phoshum |
3101 |
00 |
99 |
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; axit hurnic 150g/l; K2O 15g/l; Zn 200mg/l; B 100 mg/l; Fe 100 mg/l và phụ gia sinh học đặc hiệu. |
143 |
Phân bón lá Nacen phosphonate |
3101 |
00 |
99 |
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: P2O5 dạng phosphonate 155 g/l; potassium (K2O) 105 g/l; phụ gia đặc trị. |
144 |
Phân bón lá Nacen canxi bo |
3101 |
00 |
99 |
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: CaO 150.000 mg/l; Bo 17.000 mg/l; phụ gia sinh học đặc hiệu. |
145 |
Phân bón lá Trùn quế |
3101 |
00 |
99 |
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: acid amin (aspartic acid; leucine; isoleucine; alanine; arginine; lysine; phenylalanine; valine...) 6.000 ppm; N tổng số 5%; P2O5(hh) 2%; K2O(ht) 3%; Bo 100 ppm, Fe 100 ppm, Zn 200 ppm; Cu 100 ppm; pH 7-8; tỷ trọng 1,1; phụ gia sinh học đặc hiệu. |
146 |
EPNON ZIN, Fuji Power Chyto Vita, HV ZIN-C |
3101 |
90 |
00 |
Zn 15.200 mg/l, CHC 4%. |
147 |
BM Start |
3101 |
90 |
00 |
CHC 22,7%; MgO 3%; B 20.700 ppm; Mo 200 ppm; pHH2O 7,57-8,07; tỷ trọng 1,226- 1,241. |
148 |
Urê |
3102 |
10 |
00 |
Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; nitrogen đến 46,3; Nts ≥ 46%; biuret ≤ 1,2%; độ ẩm ≤ 1%. |
149 |
Phân Urê bổ sung phụ gia |
3102 |
10 |
00 |
Phân đạm, dạng phân bón: dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu. |
150 |
NP 18-46 SEU 02 |
3102 |
10 |
20 |
N 18%; P 46%; độ ẩm 5%. |
151 |
MẦM XANH ammonium sunphat+Fe MX:S.SA |
3102 |
21 |
00 |
Nts 21%; S 24%; Fe 50 ppm; axit tự do 1%; độ ẩm 1%. |
152 |
Phân bón Con Ó Mùa khô Trung vi lượng |
3102 |
21 |
00 |
Nts 21%; S 24%; axit tự do 1%; B 2000 ppm; Zn 1000 ppm; độ ẩm 1%. |
153 |
YOGEN 48 |
3102 |
29 |
00 |
Nts 44%; axit humic (C) 1,9%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; độ ẩm 1%. |
154 |
HI CA NO |
3102 |
29 |
00 |
Nts 11%; Mg 9,6%; độ ẩm 10%. |
155 |
AMINO NHẬT |
3102 |
29 |
00 |
Axit amin 5.000 g/l; N 10-20 g/l; pH 6; tỷ trọng 1,2. |
156 |
CACA 092 |
31.02 |
29 |
00 |
N 8,5%; Ca 11,5%; Mg 0,4%; tỷ trọng 1,3; pH = 5. |
157 |
TP- CANXI |
3102 |
90 |
00 |
Zn 590 ppm; Fe 640 ppm; Zn 300 ppm; Mn 1.200 ppm; Mo 10 ppm; B 770 ppm; Nts 15%; Ca 16,07%; Mg 1,8%; pHH2O = 6,5; tỷ trọng 1,5. |
158 |
ATM |
3102 |
90 |
00 |
N 2%; CaO 18%; B 2.108 ppm; MgO 0,028%; pH = 6; tỷ trọng 1,46. |
159 |
H-GIÀU BO (SU BO) |
3102 |
90 |
00 |
B 150 g/l; N 60 g/l; pH = 6,8; tỷ trọng 1,39. |
160 |
Phân NQ-kích rễ |
3103 |
11 |
90 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P 120 g/l; vitamin C 13 g/l; Zn 1.000 mg/l; B 1.000 mg/l; pH=5; tỷ trọng 1,08. |
161 |
Phân lân nung chảy |
3103 |
90 |
10 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5 hữu hiệu ≥15%; Ca ≥ 18,5%; Mg ≥ 8,5%; cỡ hạt qua lỗ sàng vuông ≥ 90%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; độ ẩm ≤ 1%. |
162 |
Phân khoáng, phân hóa học |
3104 |
30/ 90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa kali hoặc nguyên tố vi lượng khác như B, Co, Zn. |
163 |
Phân bón rễ NPK |
3105 |
|
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Dùng để bón lót và bón thúc. Bao gồm: NPK (5:10:3), NPK (10:10:3), NPK (10:20:6), NPK (12:0:6), NPK (12:6:2), NPK (12:18:6), NPK (12:18:6), NPK (13:5:7), NPK (13:13:13),NPK (15:5:10), NPK (15:22:8), NPK (15:6:9), NPK (16:0:9), NPK (16:6:8), NPK (16:12:8), NPK (16:16:8), NPK (17:17:17), NPK (18:0:15), NPK (18:8:15), NPK (19:5:9), NPK (20:0:12), NPK (20:3:6), NPK siêu đạm 30%. NPK (17:5:11), NPK (12:6:8).... |
164 |
Phân bón Silic Silicamon M8 Quả Đào |
3105 |
|
|
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Phân bón rễ. |
165 |
Phân supephosphat đơn |
3105 |
10 |
10 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥16%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 13%. |
166 |
Phân supephosphat kép |
3105 |
10 |
10 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 40%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 5%. |
167 |
Phân supephosphat giàu |
3105 |
10 |
10 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 20%; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 12%. |
168 |
Phân bón hoá học có chứa N, P, K |
3105 |
10/ 20 |
00/ 20/ 90 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali. |
169 |
Phân bón vi lượng |
3105 |
90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Gồm hỗn hợp các chất hóa học nguyên tố vi lượng cho cây (B, Cl, Co, Fe, Mn, Mo, Zn, Cu), các nguyên tố siêu vi lượng, đất hiếm, chất kích thích sinh trưởng. |
170 |
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon XIII |
3105 |
20 |
00 |
Phân bón màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột; tiêu chuẩn công bố áp dụng: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 4%, P2O5 2%, axit humic 0,5%, Cu 0,006%, Zn 0,006%, Mn 0,0038%, B 0,001%, Mo 0,0002%, Fe 0,003%, Azotobacter.sp 1x1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; Streptomyces.sp 1x106 Cfu/g. |
171 |
Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 31 |
3105 |
20 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: Hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 1%; p205 1,2%; K20 1%; Axit Humic 0,5%; Azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; Bacillus.sp 1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g. |
172 |
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon NPK 3-2-2 |
3105 |
20 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 3%-5%; P2O5 2%; K2O 2%; axit humic 0,5%; Cu 0,006%; Zn 0,006%; Mn 0,0038%; B 0,001%; Mo 0,0002%; Fe 0,003%; azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g. |
173 |
Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 20 |
3105 |
20 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 5%, P2O5 2%, K2O 2%, axit humic 0,5%, mucor 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g. |
174 |
Phân bón hỗn hợp (NPK, NP, NK, PK) |
3105 |
20 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng hàm lượng: (Nts+P2O5hh+K2Ohh); (Nts+P2O5hh); (Nts+K2Ohh); (Nts+K2Ohh) ≥ 18%; mỗi hàm lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh ≥ 3%; độ ẩm ≤ 5%. |
175 |
Phân bón BLC NPK các loại |
3105 |
20 |
00 |
- Loại bón rễ; dạng hạt, viên. - Thành phần: đạm tổng số (Nts) 2-26%; lân hữu hiệu (P2O5U1) 4-18%; kali hữu hiệu (K2Ohh) 4-25%; lưu huỳnh (S) 2-13%; TE; kẽm (Zn) 50-60 ppm; đồng (Cu) 50 ppm; bo (B) 80-210 ppm; mangan (Mn) 70- 140 ppm; độ ẩm 5%. |
176 |
Vitaf-FA3 |
3105 |
20 |
00 |
Nts 10%; P2O5hh 10%; K2Ohh 15%; Ca 2,86%; Mn 0,3%; B 100 ppm; Zn 500 ppm; Cu 100 ppm; độ ẩm 6%. |
177 |
Vitaf-FA4 |
3105 |
20 |
00 |
Nts 7%; P2O5hh 5%; K2Ohh 44%; Ca 0,72%; Mg 0,3%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; Cu 50 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 6%. |
178 |
Vitaf-kabo |
3105 |
20 |
00 |
Nts 6%; P2O5hh 30%; K2Ohh 30%; Ca 0,14%; Mg 0,06%; B 50 ppm; Zn 100 ppm; Cu 100 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 5%. |
179 |
Phân DAP |
3105 |
30 |
00 |
Nts ≥ 15%; P2O5hh ≥ 42%; Cd ≤ 12 mg/kg (ppm); độ ẩm ≤ 2,5%. |
180 |
Phân bón phức hợp MAP |
3105 |
40 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. |
181 |
Vôi trung lượng |
3105 |
90 |
00 |
Thành phần: Ca 28,33%; Mg 7,93%; SiO2hh 9,44%; pHH2O = 7; độ ẩm 2%. |
182 |
Phân bón sinh học, Phân hỗn hợp bón rễ |
3105 |
90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. |
183 |
Phân bón hữu cơ sinh học |
3105 |
90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. |
184 |
Phân bón hữu cơ khoáng |
3105 |
90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. |
185 |
Phân bón hữu cơ vi sinh |
3105 |
90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. |
186 |
Phân bón trung lượng |
3105 |
90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 20%; mỗi hàm lượng (Ca, Mg, S, SiO2hh) ≥ 5%; độ ẩm ≤ 4%. |
187 |
Phân bón vi lượng |
3105 |
90 |
00 |
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Hàm lượng hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn) ≥ 2.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; Hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng) ≥ 50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; độ ẩm ≤ 1%. |
188 |
Phân bón |
3105 |
90 |
00 |
Gồm: NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại (5-10-3, 6-9-3, 12-5-10, 13-5-9, 16-16-8, 15-9-20…). Phân hỗn hợp bón rễ, dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu. |
189 |
Phân bón lá trung vi lượng |
3105 |
90 |
00 |
Chế phẩm dạng lỏng. |
190 |
Thuốc trừ sâu |
3808 |
91 |
|
Charge 500WP; Acemide 20SC; VK. Sakucin 25WP; Doabin 3.8EC; Imitox 20SL; Tridozole 75WG, 75WP; Sherpa 25 EC; Olicide 9 SL; Dibonin 5 SL, 5WP, 5GR; Asiangold 500SC; Pysone 700WG; Mopride rubi 500WP; Mopride 20WP; Dyman 500WP; Emaben 2.0 EC, 3.6WG; Gold Tress 50WP; Zobin 90WP; Excel basa 50EC; Vi - ĐK 109bào tử/g; Biovip 1.5 x 109 bt/g; Ometar 1.2 x 109 bt/g; Bassa 50EC (trừ rầy). |
191 |
Thuốc trừ bệnh |
3808 |
|
|
NLU-Tri; Dibaroten 5WP, 5GR, 5SL; Benita 250WP; Chionil 750WP; Inari 300SC; Tigondiamond 800WP; Tisabe 550 SC; Moneys 325 SC; Hanovil 10SC; Koszon-new 75WP; Batocide 12 WP. |
192 |
Thuốc trừ cỏ |
3808 |
|
|
Elipza 300EC; Nisan gold 700WP; Aptramax 800WP; Valux 500 EC; Super- kosphit 300EC. |
193 |
Thuốc trừ cỏ lúa |
3808 |
93 |
|
Prefit 300EC; Heco 600EC. |
194 |
Thuốc trừ cỏ bắp |
3808 |
93 |
|
Atamex 800WP. |
195 |
Thuốc trừ cỏ mía |
3808 |
93 |
|
Aviator Combi 800WP. |
196 |
Thuốc điều hòa sinh trưởng |
3808 |
93 |
33 |
Tony 920 40EC; Vipac 88; ViTĐQ 40. |
197 |
Thuốc trị bệnh |
3808 |
99 |
90 |
Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su. |
198 |
Chất bám dính BDNH2000 |
3808 |
|
|
TCCS 01:2014/VNCCSVN. Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng. |
199 |
Thuốc điều hòa sinh trưởng Ric 10WP |
3808 |
93 |
|
Hoạt chất Naphthylacetic acid (NAA); Hàm lượng hoạt chất 10 g/kg; loại độc cấp tính của thuốc thành phẩm 5 GHS (nhóm 4 WHO). |
200 |
Tiêu tuyến trùng 18EC |
3808 |
93 |
|
Hoạt chất tinh dầu quế. Hàm lượng hoạt chất 18%. |
201 |
Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex |
3825 |
90 |
00 |
TCCS 02:2014/VNCCS VN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su. |
202 |
Sản phẩm Nutri- Latex |
3825 |
90 |
00 |
TCCS 04:2014/VNCCSVN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ. |
203 |
Urea formaldehyde concentrate 85% (UFC85) |
3909 |
10 |
90 |
Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol đến 0,5%; hàm lượng axit formic đến 0,04%. |