Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- Số hiệu văn bản: 175/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 26-01-2018
- Ngày có hiệu lực: 26-01-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2494 ngày (6 năm 10 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-UBND | An Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2017 ĐẾN NGÀY 31/12/2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 08 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017 gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 99 văn bản (08 nghị quyết, 89 quyết định, 02 chỉ thị).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 23 văn bản (07 nghị quyết, 16 quyết định).
(Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2017 ĐẾN NGÀY 31/12/2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | ||||||
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | ||||||
01 | Quyết định | 60/2010/QĐ-UBND | 02/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong Khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong Khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | 17/11/2017 |
II. CÔNG THƯƠNG | ||||||
01 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND | 23/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | 25/01/2017 |
02 | Quyết định | 57/2011/QĐ-UBND | 29/12/2011 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi trong ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 57/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi trong ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/4/2017 |
03 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND | 14/01/2016 | Về việc ban hành Quy định thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang | 07/11/2017 |
04 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND | 30/6/2016 | Về việc ban hành Quy trình thủ tục tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang | 27/11/2017 |
05 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND | 28/02/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình thủ tục tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang | 27/11/2017 |
06 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND | 08/3/2016 | Về việc ban hành mẫu "Đơn đề nghị xác nhận Bản cam kết nhập khẩu theo để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công"; mẫu "Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công" thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 86/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 19/12/2017 |
III. NỘI VỤ | ||||||
01 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND | 30/8/2013 | Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 70/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/11/2017 |
02 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | 22/01/2015 | Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 87/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/12/2017 |
IV. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
01 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND | 09/7/2013 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/3/2017 |
02 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND | 09/9/2013 | Về việc điều chỉnh Khoản 3, Điều 9 và Khoản 2, Điều 10 của Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/3/2017 |
V. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
01 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | 10-10-14 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
VI. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
01 | Quyết định | 54/2009/QĐ-UBND | 02/12/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang | 18/11/2017 |
VII. TÀI CHÍNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 14/2010//NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh An Giang | 18/12/2017 |
02 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND | 12/7/2013 | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trích (tỷ lệ %) đối với các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 29/5/2017 |
03 | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND | 12/7/2016 | Về việc ban bành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang | 29/5/2017 |
04 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/7/2017 |
05 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND | 09/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương V đã được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/7/2017 |
06 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND | 09/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương I và Chương II đã được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/7/2017 |
07 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND | 09/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương III được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/7/2017 |
08 | Nghị quyết | 45/2016/NQ-HĐND | 09/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương IV đã được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/7/2017 |
09 | Quyết định | 1908/2003/QĐ- UBND | 06/10/2003 | Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
10 | Quyết định | 2633/2003/QĐ- UBND | 19/12/2003 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
11 | Quyết định | 1526/2004/QĐ- UBND | 10/8/2004 | Về việc ban hành mức thu và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
12 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND | 20/3/2007 | Về việc ban hành mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
13 | Quyết định | 42/2007/QĐ-UBND | 21/8/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
14 | Quyết định | 49/2007/QĐ-UBND | 09-12-07 | Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
15 | Quyết định | 51/2007/QĐ-UBND | 09-12-07 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
16 | Quyết định | 52/2007/QĐ-UBND | 09-12-07 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
17 | Quyết định | 53/2007/QĐ-UBND | 09-12-07 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do cơ quan địa phương thực hiện về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
18 | Quyết định | 54/2007/QĐ-UBND | 12/9/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
19 | Quyết định | 58/2007/QĐ-UBND | 12/9/2007 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
20 | Quyết định | 60/2007/QĐ-UBND | 09-12-07 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
21 | Quyết định | 61/2007/QĐ-UBND | 09-12-07 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
22 | Quyết định | 63/2007/QĐ-UBND | 09-12-07 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
23 | Quyết định | 61/2010/QĐ-UBND | 03/12/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
24 | Quyết định | 65/2010/QĐ-UBND | 17/12/2010 | Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
25 | Quyết định | 66/2010/QĐ-UBND | 17/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2011 | Được thay thế bởi Quyết định số 95/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 | 01/01/2017 |
26 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND | 01/4/2011 | Về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
27 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND | 04/10/2012 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
28 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND | 10/10/2012 | Về việc ban hành mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các trụ sở tiếp công dân và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh An Giang | 23/6/2017 |
29 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND | 09/4/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/07/2017 |
30 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | 09/4/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
31 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | 09/4/2013 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
32 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND | 30/8/2013 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
33 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND | 30/8/2013 | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 09/6/2017 |
34 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND | 30/8/2013 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
35 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND | 01/10/2013 | Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
36 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND | 01/10/2013 | Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
37 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND | 31/3/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
38 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND | 02/4/2014 | Về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
39 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND | 02/4/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
40 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | 10/10/2014 | Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
41 | Quyết định | 46/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
42 | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
43 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND | 29/5/2015 | Về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/6/2017 |
44 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND | 29/5/2015 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
45 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND | 29/5/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
46 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND | 28/8/2015 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
47 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND | 08/9/2015 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
48 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND | 28/10/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 80/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/12/2017 |
49 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND | 31/5/2016 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang | 11/9/2017 |
50 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND | 08-10-16 | Về việc quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định Bảng giá tỉnh thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang | 08/9/2017 |
51 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND | 15/8/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang (công trình đầu tư theo hình thức BOT) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
52 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND | 07/9/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về thực hiện Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
53 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND | 25-8-2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
54 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND | 25/8/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
55 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND | 06/9/2016 | Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/8/2017 |
56 | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND | 07/9/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về thực hiện Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
57 | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND | 09/9/2016 | Ban hành bộ tiêu thức phân công quản lý doanh nghiệp mới thành lập địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang | 12/7/2017 |
58 | Quyết định | 87/2016/QĐ-UBND | 22/12/2016 | Về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương I và Chương II được thay thế bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang | 11/8/2017 |
59 | Quyết định | 87/2016/QĐ-UBND | 22/12/2016 | Về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương III được thay thế bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang | 11/8/2017 |
60 | Quyết định | 87/2016/QĐ-UBND | 22/12/2016 | Về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương IV được thay thế bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang | 11/8/2017 |
61 | Quyết định | 87/2016/QĐ-UBND | 22/12/2016 | Về thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và Nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu; Quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | Chương V được thay thế bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/8/2017 |
62 | Quyết định | 89/2016/QĐ-UBND | 22/12/2016 | Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | 24/11/2017 |
63 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND | 11/5/2017 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định 53/2017QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/9/2017 |
64 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND | 22/5/2017 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang | 11/08/2017 |
VIII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | Quyết định | 56/2010/QĐ-UBND | 24/10/2010 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành theo Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 27/10/2017 |
02 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 06/8/2012 | Về việc ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang | 19/3/2017 |
03 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND | 21/11/2014 | Ban hành Quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 103/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | 02/01/2017 |
IX. TƯ PHÁP | ||||||
01 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND | 14/06/2011 | Ban hành Đề án Kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 105/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực tư pháp | 20/01/2017 |
02 | Quyết định | 58/2010/QĐ-UBND | 01/12/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà Nước tại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản | 06/11/2017 |
03 | Chỉ thị | 12/2011/CT-UBND | 21/10/2011 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án Kiện toàn tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 105/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực tư pháp | 20/01/2017 |
04 | Chỉ thị | 13/2013/CT-UBND | 21/11/2013 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản | 06/11/2017 |
X. THANH TRA | ||||||
01 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND | 03/7/2017 | Ban hành Quy chế bảo vệ người tố cáo hành vi tham nhũng và xử lý cán bộ, công chức, viên chức có hành vi tham nhũng bị tố cáo | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế bảo vệ người tố cáo hành vi tham nhũng và xử lý cán bộ, công chức, viên chức có hành vi tham nhũng bị tố cáo | 14/12/2017 |
XI. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
01 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND | 15/4/2009 | Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang | 25/01/2017 |
02 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND | 24/7/2013 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 30/6/2017 |
03 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND | 20/9/2013 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang | 09/10/2017 |
04 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND | 25/9/2013 | Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Trang thông tin điện tử trên Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng lên Cổng thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang | 16/10/2017 |
05 | Quyết định | 49/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin số trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 24/10/2017 |
XII. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
01 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND | 28/10/2013 | Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang | 31/3/2017 |
XIII. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||||
01 | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND | 16/12/2012 | Về việc Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 30/6/2017 |
XIV. XÂY DỰNG | ||||||
01 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND | 01/08/2011 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, Khu Kinh tế, các Khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | 10/01/2017 |
02 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 08/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang | 02/10/2017 |
03 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND | 26/7/2013 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang | 15/01/2017 |
04 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Về việc phân cấp quyết định đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp quyết định đầu tư, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/01/2017 |
XV. Y TẾ | ||||||
\'01 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND | 03/01/2014 | Về việc ban hành giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý | 15/8/2017 |
\'02 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND | 03/01/2014 | Về việc điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý | 15/8/2017 |
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | ||||||
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản | Văn bản sửa đổi, bổ sung | Ngày có hiệu lực |
I. CÔNG THƯƠNG | ||||||
01 | Quyết định | 53/2011/QĐ-UBND | 21/11/2011 | Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND | 10/11/2017 |
02 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND | 13/02/2017 | Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng, thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ- UBND | 15/11/2017 |
II. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
01 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND | 18/01/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang | Nội dung tại Điều 2 và Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UB |
|
III. NỘI VỤ | ||||||
01 | Nghị quyết | 02/2017/QĐ-UBND | 08/12/2017 | Về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 18/12/2017 |
IV. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
01 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND | 13/01/2016 | Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 15/5/2017 |
02 | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND | 29/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND | 08/9/2017 |
03 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND | 21/12/2012 | Quy định về quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang | Điều 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 19, 23 và 24 của Quy định kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang được bãi bỏ bởi Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 11/12/2017 |
04 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND | 18/5/2016 | Về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND | 20/10/2017 |
V. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
01 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND | 17/02/2016 | Ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | 16/8/2017 |
VI. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND | 29/12/2014 | Về ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định và Bảng giá đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ- UBND | 21/8/2017 |
02 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND | 30/6/2016 | Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang | Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ điểm c khoản 3 Điều 17, khoản 3, khoản 4 Điều 23 và Điều 25 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 11/8/2017 |
VII. TÀI CHÍNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND | 07-10-12 | Về việc kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | Quy định về kinh phí xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật được thay thế bởi Nghị quyết sô 23/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang | 18/12/2017 |
02 | Nghị quyết | 41/2016/NQ-HĐND | 09/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND | 18/12/2017 |
03 | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND | 09/12/2016 | Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quy định về phí thư viện tại Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang | 18/12/2017 |
04 | Quyết định | 92/2016/QĐ-UBND | 22/12/2016 | Quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang | 01/02/2017 |
VIII. TƯ PHÁP | ||||||
01 | Quyết định | 17/2015/QD-UBND | 03/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang | 05/10/2017 |
IX. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
01 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện được ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện được ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND | 18/12/2017 |
02 | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND | 09/12/2017 | Về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND | 18/12/2017 |
X. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||||
01 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND | 05/5/2016 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 05/10/2017 |
XI. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
01 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND | 07-10-12 | Ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luận viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang | 18/12/2017 |
XII. XÂY DỰNG | ||||||
01 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND | 31/8/2014 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang | 11/9/2017 |
02 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND | 25/4/2016 | Về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND | 28/6/2017 |
03 | Quyết định | 106/2016/QĐ-UBND | 30/12/2016 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | 25/8/2017 |
Tổng cộng: 122 văn bản (15 Nghị quyết, 105 Quyết định, 02 Chỉ thị) |