cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết 83/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu văn bản: 83/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 08-12-2017
  • Ngày có hiệu lực: 18-12-2017
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-07-2019
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 16-12-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2534 ngày (6 năm 11 tháng 14 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/2017/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Thực hiện Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Xét Tờ trình số 12051/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020:

1. Nội dung phân bổ vốn đầu tư công

a) Tổng nguồn vốn ngân sách đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020: 35.654.192 triệu đồng.

- Tổng nguồn vốn được phân bổ (90%): 32.560.092 triệu đồng.

+ Nguồn vốn ngân sách tập trung (vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ): 16.303.950 triệu đồng.

+ Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.700.000 triệu đồng.

+ Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 6.737.000 triệu đồng.

+ Nguồn vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước): 319.142 triệu đồng.

* Hỗ trợ theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 26/4/2013 về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: 26.192 triệu đồng.

* Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 292.950 triệu đồng.

+ Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 4.500.000 triệu đồng.

- Tổng số dự phòng chưa phân bổ (10%) đối với vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương và vốn ngân sách Trung ương (phần vốn trong nước) và vốn trái phiếu Chính phủ: 3.094.100 triệu đồng.

b) Các nguồn vốn đầu tư công bổ sung giai đoạn 2016-2017: 752.280 triệu đồng.

- Nguồn kết dư nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2015 phân bổ năm 2016: 29.151 triệu đồng.

- Nguồn kết dư và thu vượt nguồn xổ số kiến thiết năm 2015 phân bổ năm 2016: 107.529 triệu đồng.

- Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2016: 215.600 triệu đồng.

- Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương: 400.000 triệu đồng.

c) Các nguồn huy động khác: 3.414.345 triệu đồng.

- Từ nguồn thu để lại của các đơn vị : 289.145 triệu đồng.

- Nguồn vốn bội chi giai đoạn 2016-2020: 3.125.200 triệu đồng.

+ Nguồn vốn bội chi năm 2017: 792.000 triệu đồng.

+ Nguồn vốn bội chi năm 2018: 298.200 triệu đồng.

+ Dự kiến nguồn vốn bội chi giai đoạn 2019-2020: 2.035.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 kèm theo)

Đối với nguồn bội chi giai đoạn 2019-2020, căn cứ vào thông báo giao kế hoạch của Trung ương hàng năm, trường hợp số thông báo của Trung ương khác so với số dự kiến thì UBND tỉnh có trách nhiệm rà soát, báo cáo HĐND tỉnh để đảm bảo thực hiện các dự án theo thứ tự ưu tiên.

2. Giải pháp thực hiện

Thống nhất các giải pháp UBND tỉnh nêu tại Tờ trình số 12051/TTr-UBND ngày 20/11/2017 và một số giải pháp khác, gồm:

a) Tiếp tục triển khai và quán triệt các ngành, địa phương trong tỉnh thực hiện nghiêm các quy định của Luật Đầu tư công, tập trung chỉ đạo, điều hành đảm bảo thực hiện các dự án đúng tiến độ, đúng kỳ kế hoạch; trong đó, tập trung việc bố trí vốn đầu tư công đối với các công trình trọng điểm, công trình chuyển tiếp, thanh toán các khoảng tạm ứng, nợ đọng xây dựng cơ bản, không để phát sinh nợ đọng và hoàn trả đúng hạn các khoản vay.

b) Tập trung đẩy mạnh huy động các hình thức đầu tư xã hội hóa trên các lĩnh vực y tế, giáo dục, thể dục thể thao và các dự án hạ tầng.

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với những dự án đã được giao chỉ tiêu kế hoạch tại Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, đến nay tiếp tục được giao tại Nghị quyết này thì tiếp tục được thực hiện đầu tư và giải ngân theo kế hoạch.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định, kịp thời báo cáo kết quả tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh theo tình hình thực tế của địa phương hoặc điều chỉnh theo số phát sinh nguồn, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi thực hiện, đồng thời tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân, kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khoá IX Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Bộ Tài chính, Bộ KHĐT;
- Cục Kiểm tra VB. QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Nai, LĐĐN, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 


PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Tổng số

Trong đó

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Giai đoạn 2019- 2020

 

1

2

3

4

5

6

A

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH

35.654.192

5.399.100

5.786.250

11.527.052

12.941.790

I

Vốn đầu tư trong cân đi ngân sách địa phương (do Bộ KHĐT thông báo)

30.302.500

5.323.100

5.748.100

6.947.860

12.283.440

I.1

Phân bổ chi tiết (90%)

27.740.950

5.323.100

5.748.100

6.947.860

9.721.890

1

Vốn ngân sách tập trung

16.303.950

3.423.100

3.673.100

3.993.860

5.213.890

a

Ngân sách tỉnh

10.819.950

2.273.100

2.439.100

2.652.504

3.455.246

 

Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

10.119.481

2.123.100

2.189.100

2.502.504

3.304.777

 

Hỗ trợ các dự án xã hội hóa, hỗ trợ có mục tiêu đối với các địa phương

700.469

150.000

250.000

150.000

150.469

b

Hình thành nguồn vn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện

5.484.000

1.150.000

1.234.000

1.341.356

1.758.644

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

4.700.000

800.000

800.000

1.500.000

1.600.000

 

Quỹ phát triển nhà

630.000

240.000

80.000

150.000

160.000

 

Quỹ phát triển đất

1.410.000

240.000

240.000

450.000

480.000

 

Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện

2.660.000

320.000

480.000

900.000

960.000

3

Đầu tư t nguồn thu xổ số kiến thiết

6.737.000

1.100.000

1.275.000

1.454.000

2.908.000

 

Do UBND tỉnh trực tiếp giao ch tiêu

4.975.330

785.000

960.000

1.058.226

2.172.104

 

Bù phần hụt cho cấp huyện khi tính theo Quyết định số 40/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

186.670

 

 

80.774

105.896

 

Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện

1.575.000

315.000

315.000

315.000

630.000

I.2

Dự phòng chưa phân bổ (10%)

2.561.550

 

 

 

2.561.550

II

Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước)

351.692

76.000

38.150

79.192

158.350

1

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg (kể cả dự phòng 10%)

26.192

 

 

26.192

 

2

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

292.950

76.000

38.150

53.000

125.800

 

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng

214.950

56.000

28.150

38.000

92.800

 

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

48.000

20.000

10.000

 

18.000

 

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

15.000

 

 

 

15.000

 

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

15.000

 

 

15.000

0

3

Dự phòng chưa phân b (10%)

32.550

 

 

 

32.550

III

Vốn Trái phiếu Chính phủ

5.000.000

0

0

4.500.000

500.000

1

Phân bổ chi tiết (90%)

4.500.000

 

 

4.500.000

0

2

Dự phòng (10%)

500.000

 

 

 

500.000

B

Nguồn vốn đầu tư công bổ sung trong giai đoạn 2016-2017

752.280

336.680

107.600

308.000

0

I

Nguồn kết dư ngân sách tập trung năm 2015

29.151

29.151

 

 

 

II

Nguồn kết dư và thu vượt năm 2015 từ nguồn xổ số kiến thiết

107.529

107.529

 

 

 

III

Nguồn thu vượt xổ s kiến thiết năm 2016

215.600

200.000

15.600

 

 

IV

Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương

400.000

 

92.000

308.000

 

C

Các nguồn vốn khác

2.324.145

0

0

0

2.324.145

I

Nguồn thu để lại cho chi đầu tư

289.145

 

 

 

289.145

II

Nguồn bội chi giai đoạn 2019-2020

2.035.000

0

0

0

2.035.000

1

Để đầu tư các dự án phát sinh cấp bách và hỗ trợ vốn đầu tư công cho UBND cấp huyện

1.700.000

 

 

 

1.700.000

2

Vay lại vốn vay của nước ngoài

335.000

 

 

 

335.000

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 VÀ GIAI ĐOẠN 2018-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết s 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

ĐĐXD

Tiến độ thực hiện dự án

Tiến độ thực hiện dự án (điều chỉnh)

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch 2017 (sau điều chỉnh)

Kế hoạch đầu tư công năm 2017 giai đoạn 2018-2020 nguồn vn ngân sách tập trung

Chủ đầu tư

Tổng số

Năm 2018

Giai đoạn 2019-2020

Tổng số năm 2018

Nguồn NSTT năm 2018

Nguồn bội chi năm 2018

Tổng số 2019-2020

Giai đoạn 2019-2020 (trong đó có hoàn trả Bội chi năm 2018)

Bội chi giai đoạn 2019- 2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15

 

Tổng số

 

 

 

24.959.338

2.189.100

7.507.281

2.800.704

2.502.504

298.200

5.004.777

3.304.777

1.700.000

-

A

Thực hiện dự án (Chuyn tiếp)

 

 

 

 

2.189.100

4.835.106

2.062.206

1.764.006

298.200

3.071.100

2.561.400

509.700

-

I

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Cải tạo nâng cấp tnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã Quốc lộ 51)

LT-NT

2014-2017

2014-2017

707.150

9.200

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đu tư xây dựng tnh

2

Đường Xuân Đông Xuân Tâm huyện Cẩm Mỹ

CM

2015-2017

2015-2017

62.869

11.000

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Cm Mỹ

3

Đoạn từ km 11+656 đến km 13+569,7 thuộc dự án đường hương lộ 10 đoạn 2

LT- CM

2015-2017

2015-2017

357.390

20.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Đường Xuân Trường - Trảng Táo (50% NST)

XL

2015-2017

2015-2017

75.160

8.410

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Xuân Lộc

5

Dự án đường vào khu công nghiệp huyện Tân Phú đoạn còn lại (gồm chi phí BTGPMB và xây lắp)

TP

2015-2017

2015-2017

53.389

2.000

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Tân Phú

6

Tuyến đường chng ùn tắc giao thông trên Quốc lộ I, khu vực phường Tân Hòa

BH

2016-2018

2016-2018

57.506

20.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

7

Sửa chữa đường Hiếu Liêm

VC

2014-2017; 2016-2017

2016-2017

14.665

950

 

 

 

 

 

 

 

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

8

Cầu Đồng Hiệp xã Phú Điền huyện Tân Phú

TP

2016-2017

2016-2017

9.231

3.400

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Tân Phú

9

Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cp các bia tại khu di tích Trung ương cục Miền Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại di tích Khu ủy Miền Đông

VC

2016-2017

2016-2017

9.200

6.200

 

 

 

 

 

 

 

Khu bo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

10

Nâng cấp mở rộng ĐT 765 đoạn km 1+526 đến km 5+500 huyện Xuân Lộc

XL

2016-2018

2016-2018

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

11

Xây dựng mới cầu Suối Cạn trên tuyến đường Xuân Bắc - Thanh Sơn, huyện Định Quán

ĐQ

2017

2017

4.931

4.300

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

12

Công trình xử lý nắn các khúc cua và nâng cao 04 đường tràn trên đường vào di tích chiến khu Đ, huyện Vĩnh Cửu

VC

2016-2017

2016-2017

5.913

5.150

 

 

 

 

 

 

 

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

13

Cầu Long Tân

NT

2013-2017

2013-2017

48.840

2.700

 

 

 

 

 

 

 

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

b

Dự án lập hồ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và bồi thường giải phóng mặt bng năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70% TMĐT)

TB

2018-2020

2018-2020

45.096

 

31.000

500

500

 

30.500

 

30.500

UBND huyện Trng Bom

2

Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bng)

TN

2018-2023

2018-2023

130.000

 

100.000

50.000

 

50.000

100.000

70.000

30.000

UBND huyện Thống Nhất

3

Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tnh 100% xây lp)

BH

5 năm

2018-2022

89.530

 

45.000

500

500

 

44.500

15.000

29.500

UBND thành phố Biên Hòa

4

Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ)

LK

5 năm

2018-2022

136.700

800

50.000

500

500

 

49.500

 

49.500

UBND thị xã Long Khánh

c

Công trình chuyển tiếp qua 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Đường 25B

LT-NT

2015-2018

2015-2018

795.992

31.500

10.000

10.000

10.000

 

-

-

-

Ban quản lý dự án đu tư xây dựng tỉnh

2

Đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cu

VC

2017-2019

2016-2019

147.423

42.000

13.000

13.000

13.000

 

-

-

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

3

Dự án đường 30 thống 4 nối dài (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Nam K khởi nghĩa- chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện bằng nguồn ngân sách huyện)

TB

2016-2018

2016-2018

41.353

10.000

5.000

5.000

5.000

 

-

-

-

UBND huyện Trng Bom

4

Đường suối Rắc huyện Định Quán

ĐQ

2016-2018

2016-2018

43.454

20.000

3.500

3.500

3.500

 

-

-

-

UBND huyện Định Quán

5

Đường 319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại)

NT

2017-2020

2017-2020

516.453

25.000

80.000

50.000

50.000

 

30.000

30.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

6

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An, huyện Tân Phú, (NST hỗ trợ xây lắp)

TP

2017-2020

2017-2020

159.000

10.000

103.000

44.000

44.000

 

59.000

59.000

-

UBND huyện Tân Phú

7

Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 21 huyện Long Thành (phương án đầu tư cải tạo theo tuyến đường hiện hữu), kể cả chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng

LT - BH

2017-2020

2017-2020

55.590

20.000

30.000

30.000

30.000

 

-

 

-

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

8

Xây dựng cầu tại ấp Tân Bắc, Bình Minh, huyện Trảng Bom (ngân sách tnh hỗ trợ phần cầu và phn đường dẫn vào cu giá trị 9 tỷ đồng)

TB

2017-2018

2017-2018

20.447

4.500

4.500

4.500

4.500

 

-

-

-

UBND huyện Trng Bom

9

Xây dựng Nút giao thông ngã tư Tân Phong

BH

5 năm

2017-2021

259.048

88.000

140.000

140.000

140.000

 

-

-

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

10

Đường Chu Văn An, Thống Nht - Định Quán (đường liên huyện - giai đoạn 3; ngân sách huyện chi BTGPMB)

ĐQ

2017-2018

2017-2019

26.500

1.000

18.650

18.650

18.650

 

-

 

-

UBND huyện Thống Nhất

11

Dự án xây dựng đường Nguyễn Thị Định (đường s 3 cũ) kết hợp hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Phú

TP

2017-2020

2017-2020

55.832

20.000

30.000

30.000

30.000

 

-

-

-

UBND huyện Tân Phú

12

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT769)

CM

2018-2022

2017-2021

115.045

20.000

70.000

35.000

35.000

 

35.000

35.000

-

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 765 đoạn từ km 5+500 đến km 10+000, huyện Nhơn Trạch

NT

2019-2022

2017-2020

95.295

20.000

65.000

27.000

27.000

 

38.000

38.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

14

Đường ĐT 761 đoạn từ giao giữa đường 761 đến đường 322B đến hết phạm vi khu dân cư ấp 2 xã Phú Lý, Vĩnh Cửu

VC

2017

2016-2018

14.944

9.000

4.500

4.500

4.500

 

-

-

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

15

Đường Long Giao - Bo Bình, huyện Cẩm Mỹ (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB)

CM

2017-2020

2017-2020

131.951

20.000

80.000

40.000

40.000

 

40.000

40.000

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

16

Đường song hành quốc lộ 1A đoạn tránh ngã tư Amata (Ngân sách thành phố thực hiện BTGPMB)

BH

2017-2018

2017-2018

10.557

5.000

3.000

3.000

3.000

 

-

-

-

UBND thành phố Biên Hòa

17

Đường và hệ thống thoát nước trong khu dân cư thị trn Định Quán

ĐQ

2017-2018

2017-2019

44.255

10.000

21.000

21.000

21.000

 

-

-

-

UBND huyện Định Quán

18

Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bng có dự toán là 70 tỷ đng)

LT

2017-2021

2017-2021

314.732

30.000

125.000

42.000

42.000

 

83.000

83.000

-

UBND huyện Long Thành

19

Nút giao thông giữa đường Hùng Vương với Quốc lộ 1 A (NSH thực hiện BTGPMB)

XL

2017-2019

2017-2019

43.580

5.000

30.000

20.000

20.000

 

10.000

10.000

-

UBND huyện Xuân Lộc

20

Nâng cấp mở rộng đường vào núi Cha Chan (NST hỗ trợ 50% TMĐT)

XL

2018-2022

2018-2022

55123

 

25.000

25.000

25.000

 

-

-

 

UBND huyn Xuân Lộc

21

Dự án đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu Trảng Bom

VC TB

2018

2018-2020

122.853

 

2.000

2.000

2.000

 

-

-

-

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

22

Cầu Đ-Hooai, huyện Tân Phú

TP

2018-2020

2017-2019

5.910

3.000

2.300

2.300

2.300

 

-

-

-

UBND huyện Tân Phú

d

Công trình khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án Đường kết nối vào cng Phước An (đoạn từ đường 319 đến nút giao ct vi đường cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch

NT

5 năm

2018-2022

341.231

 

221.000

70.000

 

70.000

221.000

191.000

30.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Cầu Đa Kai huyện Tân Phú

TP

2018-2020

2018-2020

11.147

 

8.000

8.000

8.000

 

-

-

-

UBND huyện Tân Phú

3

Đường qua khu đô th mới t đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong

LK

2018-2020

2018-2020

80.664

700

65.000

10.000

10.000

 

55.000

22.000

33.000

UBND th xã Long Khánh

4

Dự án xây dựng 01 cầu trên đường vào Khu ủy Miền Đông huyện Vĩnh Cửu

VC

2018

2018-2020

4221

192

3.900

3.900

3.900

-

-

 

-

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

5

Dự án Xây dựng cầu Suối Nứa trên đường vào Trung ương cục miền Nam

VC

2018-2020

2018-2020

5600

241

5.000

5.000

5.000

-

-

-

-

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

6

Dự án Xây dựng mới cầu Tà Lài, xã Tà Lài huyện Tân Phú

TP

3 năm

2018-2020

77.101

 

68.000

30.000

30.000

0

38.000

22.000

16.000

UBND huyện Tân Phú

7

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (kể cả bồi thường giải phóng mặt bng)

XL

2019-2021

2018-2022

85.187

 

40.000

9.000

9.000

 

31.000

15.000

16.000

UBND huyện Xuân Lộc

8

Dự án xây dựng đoạn 3 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)

ĐQ

2019-2021

2018-2020

59.248

 

40.000

9.000

9.000

 

31.000

19.000

12.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

9

Xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Văn Thi xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần xây lp khoảng 37 t)

BH

2019-2023

2018-2022

122.057

 

37.000

20.000

 

20.000

37.000

37.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

10

Công trình Đất đp và cây xanh đường Đặng Vân Trơn thành phố Biên Hòa

BH

3 năm

2018-2020

14.242

 

13.000

13.000

 

13.000

13.000

13.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

11

Dự án Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Mai, huyện Định Quán (Ngân sách tnh hỗ trợ 50% xây lắp 22,5 t đồng)

ĐQ

2017-2020

2017-2020

72.500

 

22.500

9.500

9.500

 

13.000

13.000

-

UBND huyện Định Quán

12

Đường nhựa từ ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung ương cục miền Nam huyện VC

VC

3 năm

2018-2020

53.973

1.138

40.000

5.000

5.000

 

35.000

17.000

18.000

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

13

Dự án đường dân sinh và mương thoát lũ dọc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đon qua địa bàn huyện Cẩm Mỹ (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB)

CM

2018-2020

2018-2020

13.651

 

9.500

3.200

3.200

 

6.300

6.300

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

II

Qun lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án nâng cấp sửa chữa, ci tạo Trụ sở Khối Đảng, khối vận huyện Định Quán

ĐQ

2015-2017

2015-2017

11.105

1.000

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Định Quán

2

Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc khối Đảng huyện Cẩm Mỹ

CM

2017

2017

4.840

3.500

 

 

 

 

 

 

 

Huyện ủy huyện Cẩm Mỹ

3

Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện CM

CM

2017

2017

4.773

3.500

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Cẩm Mỹ

4

Xây dựng mới trụ sở làm việc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

BH

2016-2018

2016-2018

22.832

16.000

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

5

Nhà đ xe 2 bánh và kho lưu trữ, cải tạo và sửa chữa một số hng mục trụ sở làm việc Sở Y tế

BH

2015-2017

2015-2017

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

6

Sửa chữa, ci tạo nhà xuất bản Đồng Nai

BH

2017

2017

2.372

2.000

 

 

 

 

 

 

 

Nhà xuất bản Đồng Nai

7

Xây dựng cơ sở dữ liệu của Sở Công thương

BH

2017

2017

2.458

2.100

 

 

 

 

 

 

 

Sở Công thương

8

Dự án triển khai trục liên thông để kết nối các ng dụng, cơ sở d liệu và xây dựng hệ thống quản lý liên thông kết nối

BH

2017-2018

2017-2018

2.805

2.500

 

 

 

 

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

9

Xây dựng nhà ở cho vận động viên và Cải tạo, nâng cp cảnh quan toàn khu Trung tâm Th dục Th thao tỉnh Đồng Nai (chuyển sang nguồn x số từ năm 2018)

BH

2017

2019-2021

21.650

1.500

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm huấn luyện và thi đu thể dục th thao

10

Đầu tư thiết bị và tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin của hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Đồng Nai

BH

2017

2017

1.864

1.700

 

 

 

 

 

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ tnh ĐN

b

Công trình chuyển tiếp năm 2018

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

1

Dự án xây Kho lưu tr chuyên dng tnh (chưa bao gồm 30% vốn hỗ trợ ngân sách TW)

BH

2016-2018

2016-2019

99.842

20.000

27.000

20.000

20.000

 

7.000

7.000

-

Sở Nội v

2

Kho lưu trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch

NT

2016-2017

2016-2018

32.598

20.000

9.800

9.800

9.800

 

-

-

-

UBND huyện Nhơn Trạch

3

Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

BH

2017-2020

2017-2020

80.168

10.000

60.000

22.000

22.000

 

38.000

38.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

4

Dự án công nghệ thông tin quản lý ngành y tế

BH

2016-2018

2016-2018

23.042

7.800

12.000

12.000

12.000

 

-

-

-

Sở Y tế

5

Xây dựng Trụ sở làm việc Khu Bảo tồn

VC

2017-2020

2017-2020

23.997

3.930

16.000

16.000

16.000

 

-

-

-

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

6

Xây mới Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Đồng Nai

BH

2016-2018

2017-2019

34.579

7.000

21.000

12.000

12.000

-

9.000

9.000

-

Tỉnh Đoàn Đồng Nai

7

Dự án an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai triển khai thực hiện cho các cơ quan trực thuộc tnh

BH

2016-2018

2016-2018

21.035

6.000

14.000

14.000

14.000

 

-

-

-

Sở Thông tin và Truyền thông

8

Xây dựng mới trụ sở làm việc hội nông dân tnh

BH

2017-2019

2017-2019

30.736

7.000

20.000

12.000

12.000

 

8.000

8.000

-

Hội Nông dân tnh

c

Công trình khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Xây dựng Nhà làm việc các cơ quan khối Đng Tỉnh Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

52.223

 

52.000

20.000

20.000

 

32.000

32.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

2

Tr sở làm việc Ủy ban đoàn kết công giáo

BH

2018-2020

2018-2020

13.736

 

10.500

5.000

5.000

 

5.500

5.500

-

Ban Tôn giáo tnh

3

Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động, thương binh và xã hội

BH

5 năm

2018-2022

54.846

 

45.000

10.000

10.000

 

35.000

35.000

-

Sở Lao động, thương binh và xã hội

4

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND huyện Nhơn Trạch

NT

2018-2020

2018-2020

19.515

300

16.000

8.000

8.000

 

8.000

8.000

-

UBND huyện Nhơn Trạch

5

Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Báo Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

26.281

 

24.000

9.600

 

9.600

24.000

19.000

5.000

Báo Đồng Nai

6

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Luật gia tnh

BH

3 năm

2018-2020

590

 

556

556

556

 

-

-

-

Hội Luật gia tnh

7

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

9.121

 

8.600

8.600

 

8.600

8.600

8.600

-

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

8

Dự án Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ban Ch huy Quân sự huyện thành Tr s làm việc Huyn ủy Tân Phú

TP

3 năm

2018-2020

40.800

 

37.000

15.000

 

15.000

37.000

27.000

10.000

UBND huyện Tân Phú

III

Hạ tầng Công Cộng

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Mở rộng đoạn cống thoát nước từ phía công ty Nông súc sản băng qua đường Nguyn Ái Quốc ra suối Săn Máu

BH

2016-2017

2016-2017

27.901

20.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

2

Dự án Nạo vét kênh thoát nước tuyến cuối đường số 2, huyện Nhơn Trạch

NT

2016-2017

2016-2017

11.677

2.553

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

3

Hệ thống xử lý nước thi sinh hoạt, bếp ăn, y tế công sut 90 m3/ngày đêm

XL

2016-2017

2016-2017

6.670

6.600

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai

4

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Tà Lài huyện Tân Phú

TP

2016-2017

2016-2017

5.155

3.500

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

5

Hệ thống cp nước tập trung xã Lộ 25

TN

2016-2018

2016-2018

23.118

11.250

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

6

Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1 xã Phú Lộc

BH

2016-2017

2016-2017

21.276

8.448

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

7

Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Thanh Sơn (hạng mục xây mới nhà ở gồm 21 nhà đầu tư từ nguồn vốn XHH), NST khoảng 5,955 tỷ

TP

2017-2018

2017-2018

8.955

7.000

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Tân Phú

b

Dự án chuyn tiếp 2018

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

 

Tuyến thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch Cái Sinh

NT

2015-2017

2015-2018

46.449

858

8.000

8.000

8.000

 

-

-

-

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả BTGPMB)

NT

2017-2021

2017-2021

310.753

45.700

127.000

40.000

40.000

 

87.000

87.000

-

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

3

Chng ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan (kể cả bồi thường giải phóng mặt bng)

BH - LT

2016-2020

2016-2020

157.345

2.742

140.000

20.000

20.000

 

120.000

120.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

4

Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm

VC

2017-2021

2017-2021

181.919

28.000

120.000

80.000

80.000

 

40.000

40.000

-

UBND huyện Vĩnh Cu

5

Xây dựng tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5 Biên Hùng, thành phố Biên Hòa

BH

2017-2019

2017-2019

111.430

30.000

75.000

75.000

75.000

 

-

-

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

6

Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch

NT

2017-2020

2017-2020

26.602

3.000

20.000

10.000

10.000

 

10.000

10.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

7

Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến Suối Đá thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom

TB

2017-2020

2017-2020

48.381

11.155

30.000

15.000

15.000

 

15.000

15.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

8

Hệ thống thoát nước khu vực Sui nước Trong huyện Nhơn Trch

NT

2016-2020

2017-2022

584.830

16.000

214.000

40.000

40.000

 

174.000

174.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

9

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thi thành phố Biên Hòa (vốn đối ng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng do Trung tâm phát triển quỹ đất tnh làm ch đầu tư

BH

 

theo tiến độ Hiệp định

6.610.252

42.585

212.000

40.000

40.000

 

172.000

172.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

10

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Phú

XL

2015-2017

2016-2018

48.144

20.000

15.000

15.000

15.000

 

-

-

-

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

11

Hệ thống cp nước sạch nông thôn xã Mã Đà huyện Vĩnh Cửu

VC

2017-2018

2017-2018

10.866

4.995

5.500

5.500

5.500

 

\'

-

-

UBND huyện Vĩnh Cu

12

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cửu

VC

2017-2018

2017-2018

10.651

3.000

6.500

6.500

6.500

 

-

-

-

UBND huyện Vĩnh Cửu

13

Hệ thống cp nước tập trung xã Phú Điền

TP

2016-2018

2016-2018

55.100

18.000

24.500

24.500

24.500

-

-

-

-

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

14

Hệ thống thoát nước chống ngập úng các bộ cho khu vực xung quanh bệnh viện huyện Cẩm Mỹ

CM

2017

2017-2018

4.703

 

2.200

2.200

2.200

 

-

-

-

UBND huyện Cẩm Mỹ

c

Công trình khởi công mi năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

B sung thiết bị đào tạo nguồn nhân lực ngành môi trường và x lý nước thải

LT

2017

2018-2020

14.900

200

12.000

12.000

12.000

 

-

 

-

Trường Cao đẳng ngh công nghệ cao Đồng Nai

2

Dự án hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu

VC

3 năm

2018-2020

27.122

 

24.000

5.000

 

5.000

24.000

16.000

8.000

UBND huyện Vĩnh Cửu

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất

TN

2018-2020

2018-2020

30.665

 

27.400

5.000

5.000

 

22.400

10.000

12.400

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang, thị xã Long Khánh

LK

2018-2020

2018-2020

10.567

 

10.000

5.000

5.000

 

5.000

5.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

5

Nâng cp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ

CM

2018-2020

2018-2020

24.847

 

22.000

5.000

5.000

 

17.000

17.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

6

Dự án xây dựng đường dây trung thế và trạm biến áp vào khu du lịch Thác Mai, huyện Định Quán

ĐQ

3 năm

2018-2020

19.907

 

18.000

5.000

5.000

 

13.000

13.000

-

UBND huyện Định Quán

IV

Nông - Lâm -Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án Nạo vét suối Săn Máu

BH

2011-2017

2011-2017

554.111

50.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

2

H chứa nước chống lũ Lộc An

LT

2015-2017

2015-2017

179.792

8.000

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

3

Nạo vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cu

VC

2016-2017

2016-2017

41.968

21.000

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Vĩnh Cửu

4

Dự án cải tạo, nạo vét hồ Sen và hồ Bà Hào, huyện Vĩnh Cửu

VC

2015-2017

2015-2017

53.876

1.777

 

 

 

 

 

 

 

Khu Bo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

b

Dự án lập hồ sơ thiết kế bn vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Sửa chữa, nạo vét lòng hồ công trình hồ Suối Vọng

CM

2018-2020

2018-2020

29.189

 

24.600

500

500

 

24.100

 

24.100

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

c

Công trình chuyn tiếp 2018

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

1

Dự án Thủy lợi phục vtưới vùng mía Định Quán tnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ) ngân sách tnh 109,503 tỷ

ĐQ

2016-2020

2016-2020

235.459

10.000

92.000

15.000

15.000

 

77.000

77.000

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

2

Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc

XL

2015-2017

2015-2019

324.205

35.000

43.000

43.000

43.000

 

-

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

3

Kiên cố hóa Kênh mương đập Cù Nhí

CM

2016-2018

2016-2018

47.942

21.000

11.000

11.000

11.000

 

-

-

-

UBND huyện Cm Mỹ

4

Trạm bơm Bến Thuyền, huyện Tân Phú

TP

2017-2018

2017-2018

9.990

3.000

5.000

5.000

5.000

 

-

-

-

UBND huyện Tân Phú

5

Nạo vét suối Đa Tôn, huyện Tân Phú

TP

2017-2018

2017-2018

28.642

5.000

5.400

5.400

5.400

 

-

-

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

6

Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú

TP

2017-2020

2017-2020

48.349

5.500

37.000

15.000

15.000

 

22.000

22.000

-

UBND huyện Tân Phú

7

Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên xã Thanh Sơn huyện ĐQ

ĐQ

2017-2020

2017-2020

42.449

20.000

18.000

8.000

8.000

 

10.000

10.000

-

UBND huyện Định Quán

8

Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB)

ĐQ

2020-2024

2017-2021

212.684

10.000

150.000

50.000

50.000

 

100.000

100.000

-

UBND huyện Định Quán

9

Nâng cấp, mở rộng Hồ cha nước Suối Tre

LK

2017-2020

2017-2020

131.018

22.000

22.000

10.000

10.000

 

12.000

12.000

-

UBND thị xã Long Khánh

10

Xây dựng đường và cu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới

LT- CM

2017-2019

2017-2019

39.177

5.000

23.000

15.000

15.000

-

8.000

8.000

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

11

Dự án kè gia c bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy x lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi trin khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA

BH

2017-2021

2017-2021

373.171

15.000

207.000

60.000

60.000

 

147.000

147.000

-

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

12

Hồ chứa nước Cầu Dầu, thị xã Long Knh

LK

2016-2019

2016-2019

297.873

10.000

41.000

20.000

20.000

 

21.000

21.000

-

UBND thị xã Long Khánh

d

Công trình khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Xây dựng tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)

XL.

2017-2018

2018-2020

27.311

300

23.000

10.000

 

10.000

23.000

23.000

-

UBND huyện Xuân Lộc

2

Dự án Nạo vét và gia cố bờ suối Quán Thủ, huyện Long Thành (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)

LT

3 năm

2018-2020

44.980

 

40.500

10.000

10.000

 

30.500

30.500

-

UBND huyện Long Thành

3

Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất

TN

2017-2019

2018-2020

35.714

1.000

33.000

8.000

8.000

 

25.000

25.000

-

UBND huyện Thống Nhất

4

Trạm bơm ấp 7 Phú Tân huyện Định Quán

ĐQ

2018-2020

2018-2021

75.481

 

69.700

10.000

10.000

 

59.700

30.000

29.700

UBND huyện Định Quán

5

Thoát nước lũ xã Xuân Lập

LK

2018-2020

2018-2020

36453

 

30.000

7.000

7.000

 

23.000

17.000

6.000

UBND thị xã Long Khánh

6

Tiêu thoát 10 xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (k cả bồi thường giải phóng mặt bng)

LK

2017

2018-2020

47.791

1.000

40.000

7.000

 

7.000

40.000

40.000

-

Chi cục thủy lợi

V

An ninh quốc phòng

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án xây dựng tường rào bao khu đất 33,25ha tại phường Tân Phong

BH

2016-2017

2016-2017

7.327

2.890

 

 

 

 

 

 

 

Công an tnh Đồng Nai

2

Tường rào và nhà tạm gi công an huyện Vĩnh Cu

VC

2017

2017

10.857

8.357

 

 

 

 

 

 

 

Công an huyện Vĩnh Cửu

b

Dự án lập hồ thiết kế bn vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án cải tạo và xây dựng Trụ sở Công an huyện Nhơn Trạch (tnh 50%, Bộ CA 40%, huyện 10%)

NT

2017-2018

2018-2020

27.604

-

13.000

500

500

 

12.500

12.500

-

Công an tỉnh Đồng Nai

c

Công trình chuyển tiếp 2018

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

1

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phú

TP

2015-2017

2015-2019

71.356

5.000

50.000

15.000

15.000

 

35.000

35.000

 

UBND huyện Tân Phú

2

Dự án Trung tâm huấn luyện quân nhân, dự bị động viên Bộ Ch huy quân sự tỉnh

XL

2015-2018

2015-2019

216.808

30.000

42.000

42.000

42.000

 

-

-

-

Bộ chỉ huy quân sự tnh

3

Trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho cnh sát PCCC tnh từ năm 2015-2018 (tên cũ KH 17 là Tiểu dự án đầu tư trang bị phương tiện PCCC và CNCH cho CS PCCC)

BH

2017-2018

2017-2019

39.600

9.000

25.000

10.000

10.000

 

15.000

15.000

-

Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy

4

Xây dựng nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

BH

2017-2018

2017-2018

26.129

5.000

18.000

18.000

18.000

 

-

-

-

Bộ chỉ huy quân sự tnh

5

Dự án đầu tư trang thiết bị cứu nạn cu hộ giai đoạn 2016- 2020 cho CS PCCC tỉnh

BH

2017-2018

2017-2019

27.572

14.000

13.000

5.000

5.000

 

8.000

8.000

-

Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy

6

Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh tnh

VC

2017-2020

2017-2020

199.963

20.000

164.000

60.000

60.000

 

104.000

104.000

-

Bộ chỉ huy quân sự tnh

d

Công trình khi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án Nhà làm việc, nhà phục vụ Bộ Ch huy quân sự tnh Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

51.950

 

45.000

20.000

 

20.000

45.000

35.000

10.000

Bộ ch huy quân sự tnh

2

Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tnh Đồng Nai

BH

2017-2021

2018-2022

654.000

 

300.000

70.000

 

70.000

300.000

160.000

140.000

Công an tnh Đồng Nai

VI

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

b

Công trình chuyển tiếp 2018

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

1

Hạ tầng trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai, giai đoạn 1

CM

2014-2017

2014-2108

271.941

54.000

10.000

10.000

10.000

 

-

-

-

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Trung tâm chiếu xạ Sở khoa học Công nghệ (ngân sách tnh 70%)

CM

2017-2021

2017-2021

186.678

50.000

56.000

56.000

56.000

 

-

-

-

Sở Khoa học và Công nghệ

3

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ, Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, quỹ đầu tư phát triển khoa học công nghệ, ban quản lý dự án thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

BH

2018-2020

2017-2019

47.625

7.000

33.000

15.000

15.000

 

18.000

18.000

-

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

c

Công trình khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu trong các cơ quan Đảng tnh ĐN

BH

3 năm

2018-2020

8.000

 

7.000

7.000

7.000

 

-

-

-

Văn phòng Tỉnh ủy

2

Dự án bổ sung nâng cấp thiết bị công nghệ thông tin, hệ thống mạng trong các cơ quan Đảng tnh ĐN

BH

3 năm

2018-2020

9.993

 

9.000

9.000

9.000

-

-

-

-

Văn phòng Tỉnh ủy

3

Nâng cp hệ thống thư điện tử tnh Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

4.051

 

3.600

3.600

3.600

 

-

-

-

Sở Thông tin và Truyền thông

4

Dự án xây dựng các hệ thống thông tin và phần mềm đặc trưng của tỉnh Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

2.429

 

2.300

2.300

2.300

 

-

-

-

Văn phòng Tỉnh ủy

B

Bố trí vốn thanh toán chi phí lập hồ sơ đối với các dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư

 

 

 

 

6.372

30.000

10.000

10.000

 

20.000

20.000

-

-

C

Bố trí dự phòng đ thanh toán đối vi các dự án phê duyệt dự toán bồi thường trong năm 2017

 

 

 

 

130.981

 

-

 

 

 

 

-

-

D

Nguồn vốn dự phòng thanh toán dự án cầu Hóa An + hoàn tr vay Bội chi 2017 là 302,150 tỷ + hỗ trợ BTGPMB đường Nam Kỳ Khi Nghĩa, huyện Trảng Bom là 70,658 tỷ + dự phòng bố trí dự án quốc phòng

 

 

 

 

5.000

531.000

39.000

39.000

 

492.000

492.000

-

-

E

Hoàn tr ngân hàng BIDV (vay năm 2016 là 115,526 tỷ)

 

 

 

 

 

223.000

115.526

115.526

 

107.474

107.474

-

-

F

Hoàn tr ngân hàng Công thương (vay năm 2016)

 

 

 

 

 

56.393

56.393

56.393

 

-

-

-

-

G

Bố trí hoàn tạm ứng các năm trước đến hết năm 2016, 2017

 

 

 

 

656.000

406.660

374.257

374.257

 

32.403

32.403

-

-

H

Hỗ trợ huyện Tân Phú hoàn thành nông thôn mới năm 2018

 

 

 

 

 

100.000

100.000

100.000

 

 

 

 

-

I

Hoàn trả tạm ứng ngân sách trung ương 2010 là 1,422 tỷ đồng

 

 

 

 

 

1.422

1.422

1.422

 

 

 

 

-

J

Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (từ 2018-2020 là 20 tỷ/ năm và hoàn trả tạm ứng ngân sách trung ương 2010 là 1,422 tỷ đồng

 

 

 

 

30.200

60.000

20.000

20.000

 

40.000

40.000

-

-

K

Các dự án đã có ch trương đầu tư, cân đối từ giai đoạn 2019-2020

 

 

 

 

 

817.200

0

0

0

817.200

42.500

774.700

-

1

Xây dựng Trung tâm kiểm định và tư vn xây dựng Đồng Nai (NST hỗ trợ bồi thường và %0% xây lp)

BH

2013-2015

2018-2020

33.159

4.726

10.000

-

 

 

10.000

-

10.000

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

2

Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ ngày đêm tại Trung tâm ng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai

CM

2018-20120

2019-2021

29.700

500

21.500

-

 

 

21.500

 

21.500

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

3

Dự án xây dựng 06 Nhà trạm kim lâm và 04 trạm kiểm soát rừng

VC

2018-2020

2018-2020

11.800

 

10.000

-

 

 

10.000

-

10.000

Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

4

Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú kết hợp bờ bao tránh lũ

TP

2018-2020

2018-2020

36.546

 

33.200

-

 

 

33.200

 

33.200

UBND huyện Tân Phú

5

Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai

BH

2018-2022

2018-2022

377.000

 

150.000

-

 

 

150.000

 

150.000

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

6

Dự án Trụ sở làm việc Ban QLDA đầu tư xây dựng tnh và Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai (NST 50% chi phí xây lắp + thiết bị)

BH

2017-2020

2018-2021

157.863

 

65.000

-

 

 

65.000

 

65.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

7

Trung tâm công tác xã hội tổng hợp Đồng Nai (vốn TW đã TB 15 t)

BH

5 năm

2019-2023

60.000

 

20.000

-

 

 

20.000

20.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

8

Xây dựng Trụ sở làm việc Trạm Thú y Thống Nhất

TN

2018-2020

2019-2021

4866

 

4.400

-

 

 

4.400

4.400

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

9

Xây dựng tuyến thoát nước phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa

BH

2018-2020

2019-2021

5.034

 

4.900

-

 

 

4.900

4.900

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

10

Hệ thống thoát nước khu vực Trung tâm xã Thạnh phú, huyện nh Cửu

VC

2018-2020

2019-2021

38.300

 

20.000

-

-

 

20.000

-

20.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

11

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi, huyện Định Quán

ĐQ

2018-2020

2019-2021

24.847

 

21.600

-

 

 

21.600

-

21.600

Ban qun lý dự án đu tư xây dựng tnh

12

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú An, huyện Tân Phú

TP

2018-2020

2019-2021

14.882

 

12.900

-

 

 

12.900

-

12.900

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

13

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh

LK

2018-2020

2019-2021

27.000

 

23.500

-

-

 

23.500

 

23.500

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

14

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú

TP

2018-2020

2019-2021

25.451

 

24.100

-

-

 

24.100

 

24.100

Ban quản lý dự án đu tư xây dựng tnh

15

Xây dựng tường rào phần đất trống cách ly thuộc Nghĩa trang cán bộ tnh Đồng Nai

BH

2018-2020

2019-2021

3.299

 

2.900

-

 

 

2.900

2.900

-

Ban quản lý nghĩa trang tnh

16

Nạo vét Rạch mọi xã Bình Hòa

VC

2018-2020

2019-2021

45816

 

37.900

-

 

 

37.900

 

37.900

UBND huyện Vĩnh Cửu

17

Dự án xây dựng nhà làm việc và kho lưu trữ của Đng ủy khối Doanh nghiệp tnh

BH

2018-2020

2019-2021

2920

 

2.500

-

 

 

2.500

2.500

-

Đảng ủy khối doanh nghiệp

18

Sửa chữa công trình Đập dâng Long An

LT

2018-2020

2019-2021

7.600

500

6.800

-

 

 

6.800

6.800

 

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

19

Dự án xây dựng mới Cầu Mít trên đường Hương lộ 12, huyện Nhơn Trạch (NSH thực hiện bồi thường)

NT

3 năm

2019-2021

14.800

 

13.000

-

 

 

13.000

-

13.000

UBND huyện Nhơn Trạch

20

Dự án Hội nghị truyền hình phòng cháy chữa cháy tỉnh Đồng Nai

BH

3 năm

2019-2021

10.863

 

10.000

-

 

 

10.000

 

10.000

Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

21

Dự án Trạm bơm ấp 4 xã Tà Lài huyện Tân Phú

TP

3 năm

2019-2021

14.927

 

13.000

-

 

 

13.000

-

13.000

UBND huyện Tân Phú

22

Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thị xã chi bồi thường 55,4 tỷ

LK

2019-2022

2019-2022

334.809

700

50.000

-

 

 

50.000

-

50.000

UBND thị xã Long Khánh

23

H Chứa nước Thoại Hương

CM

2020-2024

2018-2020

62.380

 

50.000

-

 

 

50.000

 

50.000

UBND huyện Cẩm Mỹ

24

Dự án hồ chứa nước Gia Đức, huyện Thống Nhất

TN

5 năm

2019-2023

179.359

 

50.000

-

 

 

50.000

 

50.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

25

Dự án Kè sông Vàm Mương - Long Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch

NT

3 năm

2019-2022

35.136

 

30.000

 

 

 

30.000

 

30.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

26

Nâng cp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500

XL- ĐQ

2019-2023

2019-2023

599.946

 

100.000

-

-

 

100.000

1.000

99.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

27

Dự án Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tnh Đồng Nai giai đoạn 2

BH

3 năm

2019-2022

35.934

 

30.000

 

 

 

30.000

 

30.000

Sở Thông tin và Truyền thông

L

Các dự án đề xut chỉ lập hồ sơ ở năm 2020 và chuyn tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

9.000

0

0

0

9.000

9.000

0

-

1

Nâng cấp m rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50%

XL- LK

2018-2020

2020-2024

273.872

 

1.000

-

-

 

1.000

1.000

-

UBND huyện Xuân Lộc

2

Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch

NT

2019-2023

2020-2024

621.000

 

1.000

-

 

 

1.000

1.000

-

UBND huyện Nhơn Trạch

3

Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Văn Hòa (đoạn từ ngã tư Tam Hiệp đến nút giao tuyến tránh Quốc lộ 1, thành phố Biên Hòa)

BH

2019-2022

2020-2024

734.020

 

1.000

-

 

 

1.000

1.000

-

UBND thành phố Biên Hòa

4

Đoạn 2 (từ đầu đường s 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại)

NT

2019-2024

2020-2024

646.000

 

1.000

-

 

 

1.000

1.000

-

UBND huyện Nhơn Trạch

5

Dự án cải tạo đường Hùng Vương - thị xã long khánh (ngân sách tỉnh 50%)

LK

5 năm

2020-2024

136.000

 

1.000

-

 

 

1.000

1.000

-

UBND thị xã Long Khánh

6

Hệ thng thoát nước và xử lý nước thi thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên

LT

2016-2020

2020-2024

107.180

 

1.000

-

-

 

1.000

1.000

-

Ban quản lý dự án đu tư xây dựng tnh

7

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thi thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên

TB

2016-2020

2020-2024

99.841

 

1.000

-

-

 

1.000

1.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

8

Trạm bơm Đắc Lua

TP

2018-2020

2020-2024

131.058

 

1.000

-

 

 

1.000

1.000

-

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

9

Dự án Hồ Gia Ui 2, huyện Xuân Lộc

XL

2018-2022

2020-2024

332.900

 

1.000

-

 

 

1.000

1.000

-

UBND huyện Xuân Lộc

M

Dự kiến nguồn Bội chi (để đầu tư cho các dự án phát sinh cấp bách + bổ sung nguồn vốn cấp huyện trong giai đoạn 2019-2020)

 

 

 

 

 

415.600

-

 

 

415.600

 

415.600

-

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VÀ GIAI ĐOẠN 2018-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tiến độ thực hiện đã phê duyệt

Tiến độ thực hiện dự án (điều chỉnh)

Tổng mc vốn đầu tư

Kế hoạch năm 2017 (sau điều chỉnh)

Kế hoạch giai đoạn 2018-2020

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó

Năm 2018

Giai đoạn 2019-2020

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11

 

Tổng số

 

 

 

 

960.000

3.230.330

1.058.226

2.172.104

 

A

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

2.405.626

1.058.226

1.347.400

-

I

Y tế

 

-

 

 

 

688.400

303.000

385.400

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (bao gồm hoàn trả tạm ứng năm 2017 là 17,156 t đồng)

LK

2012-2016

2012-2017

750.724

27.156

-

-

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

2

Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú

TP

2014-2018

2014-2018

259.098

10.000

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Trang thiết bị ngành y tế

ĐN

2016-2018

2016-2018

96.698

20.400

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Trạm y tế xã Giang Điền, huyện Trảng Bom

TB

2016-2017

2016-2017

10.269

3.617

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5

Trạm y tế xã Phú Lộc huyện Tân Phú

TP

2016-2017

2016-2017

10.122

7.324

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

6

Trạm y tế xã Trà Cổ huyện Tân Phú

TP

2016-2017

2016-2017

9.646

3.800

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

7

Trạm y tế phường Xuân Trung thị xã Long Khánh

LK

2016-2017

2016-2017

7.211

1.153

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

8

Trạm y tế xã Bàu Hàm huyện Trảng Bom

TB

2016-2017

2016-2017

8.320

2.700

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

9

Trạm y tế phường Long Bình Tân, tp Biên Hòa

BH

2016-2017

2016-2017

3.647

1.859

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

10

Trạm y tế xã Hóa An, tp Biên Hòa

BH

2016-2017

2016-2017

3.750

1.930

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

11

Trạm y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc

XL

2016-2017

2016-2017

8.677

3.000

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

12

Dự án mua sm trang thiết b y tế bổ sung cho BVĐK Đồng Nai phục vụ đ án bệnh viện vệ tinh của bệnh viện chợ rẫy tphcm

BH

2016-2017

2016-2017

 

3.600

-

 

 

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

13

Trạm y tế xã Phú Hòa huyện Định Quán

ĐQ

2016-2017

2016-2017

8.403

1.607

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

b

Công trình chuyển tiếp sang năm 2018

 

-

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án xây dựng khoa khám bệnh, cp cứu và khu hành chính bệnh vin đa khoa Thống Nhất

BH

2015-2016

2015-2018

116.280

59.383

7.000

7.000

 

Bnh viện đa khoa Thống Nht

2

Trụ sở làm việc Ban bảo v sức khỏe

BH

2016-2018

2016-2018

109.533

50.000

30.000

30.000

 

Ban bảo v sức khỏe

3

Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

BH

2016-2020

2016-2020

171.168

26.700

50.000

50.000

-

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

4

Trung tâm y tế dự phòng tnh đạt chuẩn Quốc Gia

BH

2018-2020

2017-2019

109.999

27.200

50.000

50.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

5

Khối điều trị bnh viện Thống Nhất

BH

2018-2020

2017-2021

600.000

11.000

410.000

80.000

330.000

Bnh vin đa khoa Thống Nhất

6

Hệ thống xử lý nước thải bnh vin 7B

BH

2017-2018

2017-2019

26.314

7.000

19.000

10.000

9.000

Bnh vin 7B

c

Công trình khi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa - huyn Cẩm Mỹ

CM

2019-2020

2018-2020

11.316

 

9.500

5.000

4.500

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh

2

Trm Y tế xã Phú Bình - huyn Tân Phú

TP

2018-2020

2018-2020

13.568

 

11.000

5.000

6.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

3

Trạm Y tế xã Lang Minh - huyn Xuân Lộc

XL

2018-2020

2018-2020

9.716

 

8.000

4.000

4.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng tnh

4

Trạm Y tế xã Phước Khánh - huyện Nhơn Trạch

NT

2018-2020

2018-2020

9.256

 

8.500

5.000

3.500

Ban Quản lý dự án đu tư xây dng tnh

5

Trạm Y tế xã Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cu

VC

2018-2019

2018-2010

13.523

 

9.500

5.000

4.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

6

Trạm Y tế xã Tân Bình - huyện Vĩnh Cửu

VC

2018-2019

2018-2010

12.987

 

10.500

5.000

5.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dng tnh

7

Trạm Y tế xã Phú Tân - huyện Định Quán

ĐQ

2018-2020

2018-2020

12.305

 

8.200

4.000

4.200

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

8

Trạm Y tế xã Trung Hòa - huyện Trng Bom

TB

2018-2020

2018-2020

9.596

 

9.000

5.000

4.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

9

Trạm Y tế xã Bàu Sen - thị xã Long Khánh

LK

2018-2020

2018-2020

10.250

 

8.200

5.000

3.200

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

10

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của Bệnh viện Nhi đồng 2 thành phố Hồ Chí Minh tại tnh Đồng Nai (Ngân sách TW 15 tỷ + NST)

BH

2017-2020

2017-2020

45.000

 

25.000

25.000

 

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

11

Dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống điện, trạm biến áp và hệ thống chiếu sáng của Bệnh viện quân y 7B

BH

3 năm

2018-2020

17.018

 

15.000

8.000

7.000

Bệnh viện quân y 7B

II

Giáo dục - đào tạo

 

-

 

 

 

1.028.426

526.426

502.000

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Đầu tư mở rộng trường cao đẳng y tế

BH

2016-2017

2016-2017

126336

33.000

-

0

 

Trường cao đẳng Y tế Đồng Nai

2

Sửa chữa Trường THPT Nguyễn Trãi

BH

2016-2017

2016-2017

6.063

5.000

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Dự án cấp nước sạch học đường (phần ngân sách tỉnh đầu tư là 24,5 tỷ đồng)

ĐN

2016-2017

2016-2017

60996

6.500

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

4

Sửa chữa trường THPT Xuân Lộc

XL

2016-2018

2016-2018

8.265

188

-

-

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Nam Hà

BH

2016-2017

2016-2017

36.530

26.000

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

6

Sửa chữa trường THPT Thống Nhất A huyện Trảng Bom

TB

2016-2017

2016-2017

9.960

223

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

7

Trang thiết bị thực tập thực hành trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật

NT

2017-2018

2016-2018

21.633

14.200

-

 

 

Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật

8

Sửa chữa Trường THPT Tân Phú

TP

2016-2017

2016-2017

6.082

3.500

-

 

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

9

Đầu tư thiết bị dạy học mầm non và thiết bị dạy học giáo dục quốc phòng cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

ĐN

2016-2018

2016-2018

62.700

33.800

-

0

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

Đầu tư trang thiết bị tiên tiến phục vụ dạy và học ở các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

ĐN

2016-2018

2016-2018

75.600

69.500

-

-

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

b

Dự án lập hồ thiết kế bn vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Sửa chữa một số hạng mục trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh thành phố Biên Hòa

BH

2017-2018

2018-2020

6.037

-

5.000

1.000

4.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

c

ng trình chuyển tiếp năm 2018

 

 

 

 

 

-

 

 

-

1

Xây dựng Trường THPT Chu Văn An

BH

2017-2019

2016-2019

129.233

40.000

55.000

55.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Xây dựng Trường THPT Lê Hng Phong

BH

2016-2017

2016-2018

79.068

40.000

20.000

20.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I (tại huyện Trảng Bom)

TB

2016-2018

đến 2020

182.129

20.000

73.000

30.000

43.000

Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải

4

Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020

ĐN

2016-2020

2017-2021

499.000

100.000

375.000

130.000

245.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5

Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ

CM

2018-2020

2016-2018

35.304

15.000

7.426

7.426

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

6

Xây dựng trường thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai

BH

2017-2019

2017-2019

67.531

40.000

22.000

22.000

 

Trường Đại học Đồng Nai

7

Trường THPT Kiệm Tân

TN

2018-2019

2017-2019

45.013

10.000

28.000

28.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

8

Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết

ĐQ

2017-2019

2017-2019

47.412

10.000

27.000

27.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

9

Đầu tư Trang thiết bị tối thiểu cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020

ĐN

2017-2020

2017-2020

196.138

35.000

150.000

70.000

80.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

10

Khối tiểu học và mầm non của trường Phổ thông thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai

BH

5 năm

2017-2021

66.400

500

60.000

27.000

33.000

Trường Đại học Đồng Nai

11

Khối lớp học 12 phòng và 3 phòng học chức năng, sửa chữa trường THPT Trị An

VC

2016-2018

2017-2019

29.714

300

24.000

15.000

9.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

12

Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội tnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 (trong đó có vốn của 02 trường là 1,2 tỷ đồng).

BH

5 năm

2017-2021

149.200

40.000

80.000

40.000

40.000

Sở Lao động và Thương binh xã hội

d

Công trình khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Sửa chữa, cải tạo ký túc xá sinh viên trường Đại học Đồng Nai cơ sở 1

BH

2017-2018

2017-2019

21.834

500

18.000

18.000

 

Trường Đại học Đồng Nai

2

Sửa chữa, cải tạo trường THPT PHÚ Ngọc

ĐQ

2018-2020

2018-2020

38.000

 

31.000

10,000

21.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy và học Trường chính trị tỉnh Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

5.864

 

5.000

5.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

4

Dự án xây dựng mới 12 phòng học Trường trung học ph thông Long Phước, huyện Long Thành

LT

tối đa 3 năm

2018-2020

14510

 

14.000

7.000

7.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh

LK

2018-2020

2018-2020

33.616

 

30.000

10.000

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

6

Hệ thống thông tin quản lý trường đại học Đồng Nai

BH

3 năm

2018-2020

4.903

 

4.000

4.000

 

Trường đại học Đồng Nai

III

Văn hóa xã hội

 

-

 

 

 

592.800

157.800

435.000

-

a

Các dự án đã thực hiện hoàn thành trong năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Bảo tồn, tôn tạo di tích nhà lao Tân Hiệp

BH

2014-2017

2014-2017

30.089

5.000

-

 

 

Ban Quản lý di tích

2

Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử thành Biên Hòa (không bao gồm các hạng mục sẽ thực hiện xã hội hóa: sân để xe, nhà để xe, đường dạo nội bộ, sân lễ hệ, cây xanh thảm c)

BH

2016-2017

2016-2017

41.465

19.000

-

 

 

Ban Quản lý di tích

3

Sửa chữa cải tạo trường cao đẳng nghề Đồng Nai

BH

2016-2017

2016-2017

9.074

-

-

 

 

Trường cao đẳng nghề Đồng Nai

4

Sửa chữa, cải tạo cơ sở điều trị nghin ma túy tỉnh Đồng Nai

XL

2016-2018

2016-2018

14.703

12.500

-

0

 

Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai

5

Di tích U1, huyện Trảng Bom

TB

2016-2018

2016-2018

64.996

20.000

-

 

 

UBND huyện Trảng Bom

6

Nhà tang lễ thành phố Biên Hòa

BH

2016-2018

2016-2018

95.231

6.000

-

 

 

UBND thành phố Biên Hòa

7

Nhà văn hóa chơ ro huyện Định Quán

ĐQ

2017-2019

2017-2019

11.716

7.500

-

 

 

UBND huyện Định Quán

8

BCKTKT công trình Lắp đặt bảng điện tử Sân vận động tnh (vốn xã hội hóa 20% tổng mức)

BH

 

2017-2018

7.890

6.216

-

 

 

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

b

Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình, bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

BH

2016-2018

2018-2022

146.000

500

120.000

20.000

100.000

Ban Quản lý di tích

2

Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh

LK

2017-2019

2018-2021

67.080

 

59.000

2.000

57.000

UBND thị xã Long Khánh

c

Công trình chuyển tiếp năm 2018

 

 

 

 

 

-

 

 

-

1

Công viên cây xanh thị xã Long Khánh

LK

2016

2017-2021

62.976

20.000

20.000

10.000

10.000

UBND thị xã Long Khánh

2

Trang thiết bị cho hệ thống trung tâm lưu trữ, kiểm duyệt dữ liệu truyền hình

BH

2017-2018

2017-2019

17.284

7.000

9.000

9.000

 

Đài phát thanh truyền hình Đng Nai

3

Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng khống chế các kênh truyền hình

BH

2017-2018

2017-2019

17.106

7.000

9.000

9.000

 

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

4

Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất chương trình cho 01 Studio truyền hình

BH

2017-2018

2017-2019

17.076

7.000

9.000

9.000

 

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

5

Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp)

ĐQ

2017-2019

2017-2019

86.467

21.000

35.000

35.000

 

UBND huyện Định Quán

d

Công trình khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Xây dựng Nhà ở vận động viên và cải tạo, nâng cấp cảnh quan toàn khu Trung tâm Thể dục thể thao tnh

BH

3 năm

2018-2020

19.963

 

18.000

10.000

8.000

Sở Văn hóa và Thể thao Du lịch

2

Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai

XL

5 năm

2018-2022

300.000

 

300.000

40.000

260.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Dự án Tuyến đường vào cơ sở tiếp nhận, quản lý, cai nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai (cơ sở mới) (NST phần XL 8,3 tỷ, còn lại NSH)

XL

3 năm

2018-2020

10.739

 

8.200

8.200

 

UBND huyện Xuân Lộc

4

Trang thiết bị cho 04 phòng thu âm phát thanh - Đài truyền hình

BH

3 năm

2018-2020

6.000

 

5.600

5.600

 

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

B

Hoàn trả tạm ứng kho bạc nhà nước năm 2010

 

 

 

 

 

56.000

56.000

 

-

C

B trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội

 

 

 

 

8.644

30.000

10.000

20.000

-

D

Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

0

10.000

5.000

5.000

-

E

Các dự án triển khai trong giai đoạn 2019-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Hệ thống công nghệ thông tin khoa khám bệnh - cấp cứu và khu hành chính mới Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện là 5 tỷ + ngân sách tỉnh)

BH

2017-2020

2018-2020

15.860

 

10.000

 

10.000

Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất

2

Xây dựng Trung tâm Pháp y và Trung tâm Giám định y khoa tỉnh

BH

2017-2022

2018-2022

52.004

 

40.000

 

40.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất chương trình cho studio ca nhạc 108 m2 (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 15 tỷ ngân sách)

BH

3 năm

2018-2020

20.000

 

15.000

 

15.000

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

4

Trang thiết bị hệ thống camera, thiết bị sản xuất chương trình cho nhà hát truyền hình 400 chỗ ngồi (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 20 tỷ ngân sách)

BH

3 năm

2018-2020

25.000

 

20.000

 

20.000

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

5

Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Tân Phú (đã đầu tư 1 số hạng mục Nhà thi đấu, san nền, cng tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 tỷ, phần còn lại kêu gọi XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa;..)

TP

5 năm

2018-2022

51.888

 

40.000

 

40.000

UBND huyện Tân Phú

6

Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa

BH

2018-2020

2019-2021

9.291

 

7.400

 

7.400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

7

Trạm Y tế xã Tân Hạnh - Tp. Biên Hòa

BH

2018-2020

2019-2021

9.653

 

8.300

 

8.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

8

Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa

BH

2019-2021

2019-2021

11.940

 

9.900

 

9.900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

9

Trạm Y tế Phường Thống Nhất - Tp. Biên Hòa,

BH

2019-2021

2019-2021

8.544

 

7.400

 

7.400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

10

Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa

BH

2019-2020

2019-2021

7.566

 

6.500

 

6.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

11

Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên Hòa

BH

2017-2019

2019-2021

9.688

 

5.700

 

5.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

12

Trạm Y tế xã Suối Cao - huyện Xuân Lộc

XL

2019-2020

2019-2021

13.922

 

9.400

 

9.400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

13

Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long Khánh

LK

2019-2021

2019-2021

11.597

 

9.600

 

9.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

14

Trạm Y tế xã Bảo Vinh - thị xã Long Khánh

LK

2019-2021

2019-2021

13.127

 

10.900

 

10.900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

15

Trạm Y tế xã Thanh Bình - huyện Trảng Bom

TB

2020-2022

2019-2021

13.905

 

11.000

 

11.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

16

Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

2019-2021

16.443

 

12.800

 

12.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

17

Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

2019-2021

14.687

 

12.800

 

12.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

18

Trạm Y tế xã Nam Cát Tiên - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

2019-2021

15.625

 

13.700

 

13.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

19

Trạm Y tế xã Phú Lập - huyện Tân Phú

TP

2019-2021

2019-2021

11.014

 

9.500

 

9.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

20

Trạm Y tế xã Tà Lài - huyện Tân Phú

TP

2019-2020

2019-2021

11.285

 

9.800

 

9.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

21

Trạm Y tế xã La Ngà - huyện Định Quán

ĐQ

2019-2021

2019-2021

17.607

 

11.600

 

11.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

22

Trạm Y tế xã Long Thọ - Nhơn Trạch

NT

2019-2021

2019-2021

6.428

 

5.300

 

5.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

23

Trạm y tế xã Thanh Sơn huyện Định Quán

ĐQ

3 năm

2019-2021

14.923

 

6.100

 

6.100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

24

Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch

NT

2019-2021

2019-2021

13.009

 

10.800

 

10.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

25

Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu

VC

2019-2021

2019-2021

10.353

 

6.800

 

6.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

26

Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu

VC

2019-2020

2019-2021

15.246

 

13.300

 

13.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

27

Xây dựng Nhà triển lãm và Văn phòng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Long Khánh

LK

2017-2019

2019-2021

8.700

 

7.900

 

7.900

UBND thị xã Long Khánh

28

Trạm Y tế xã Xuân Hưng - huyện Xuân Lộc

XL

2019-2020

2019-2021

11.150

 

9.000

 

9.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

29

Dự án Trang thiết bị phục hồi chức năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

BH

3 năm

2019-2021

10.200

 

9.000

 

9.000

Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

30

Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình

TP

2018-2020

2019-2021

15.000

 

13.000

 

13.000

UBND huyện Tân Phú

31

Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Sơn

TP

2018-2020

2019-2021

3.000

 

2.500

 

2.500

UBND huyện Tân Phú

32

Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu

VC

2017-2020

2019-2022

34.262

 

29.000

 

29.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

F

Dự phòng bổ sung các dự án cấp bách

 

 

 

 

 

430.704

 

430.704

-

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

Nguồn vốn, đầu tư các chương trình mục tiêu từ nguồn ngân sách trung ương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế

Tiến độ thực hiện

Quyết định chủ trương, Quyết định đu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch 2016

Kế hoạch 2017

Kế hoạch 2018-2020

Kế hoạch 2018- 2020 (đt 2)

Chủ đầu

S quyết định, ngày tháng năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

4.819.142

76.000

38.150

104.550

4.600.442

 

A

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NSTW

 

 

 

 

 

 

319.142

76.000

38.150

104.550

100.442

 

I

HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTG (kể cả dự phòng 10% là 2,619 tỷ đồng theo số Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại Văn bản s 8759/BKHĐT-TH ngày 25/10/2017)

 

 

 

 

 

 

26.192

 

 

15.750

10.442

 

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

292.950

76.000

38.150

88.800

90.000

 

1

Chương trình Phát trin kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

 

 

214.950

56.000

28.150

70.800

60.000

 

1

Dự án Xây dựng cầu Hóa An

TP BH

HL93

2010-2014

2772/QĐ-UBND ngày 22/10/2010; 996/QĐ-UBND ngày 26/4/2010

1.174.593

469.706

35.706

35.706

 

 

 

 

2

Dự án đường hương lộ 10 t ranh gii huyn Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến vị trí giao với đường tnh ĐT 769 (đon 2)

LT-CM-TN

11,2Km

2015-2019

510/QĐ-UBND ngày 19/02/2016

357.390

179.244

179.244

20.294

28.150

70.800

60.000

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Chương trình mục tu Phát triển lâm nghiệp bn vững

 

 

 

 

 

 

48.000

20.000

10.000

18.000

0

 

1

Dự án khẩn cp bo tn voi tnh Đồng Nai giai đoạn 2014-2020 (hoàn trả vốn ứng trước trong năm 2014 là 10 t đồng)

tỉnh Đồng Nai

 

2014-2020

3190/QĐ-UBND ngày 14/10/2014

74.280

45.000

30.000

20.000

10.000

 

 

Chi cc kim lâm

2

Dự án Nâng cao năng lc phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020

tnh Đồng Nai

 

2016-2020

567/HĐND-VP ngày 19/9/2016

195000

24000

18.000

 

 

18.000

 

Chi cục kiểm lâm

3

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

 

 

 

15.000

0

0

0

15.000

 

1

Dự án xây dựng trung tâm công tác xã hội tng hợp tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

15.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh

4

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

 

 

 

4.515.000

0

0

0

15.000

 

1

Mua sm trang thiết bị y tế b sung cho bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai theo đ án bệnh viện vệ tinh của Bệnh viện Nhi đng Thành phố H Chí Minh

BH

 

2018-2020

3842/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

45.000

15.000

15.000

 

 

 

15.000

Bnh viện Nhi đng Đng Nai

B

NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500.000

 

 

Dự án quan trng quc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án thu hồi đt, bồi thường, hỗ trợ tái đnh cư Cng hàng không quốc tế Long Thành

Long Thành

 

2018-2022

NQ số 94/2015/QH13 ngày 25/6/2015; NQ s38/2017/QH14 ngày 19/6/2017

 

 

4.500.000

 

 

 

4.500.000

 

 

PHỤ LỤC 5

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018-2020

Nguồn ngân sách tập trung, xổ số kiến thiết và khai thác quỹ đất phân cấp đối với UBND các huyện, thị xã Long Khánhthành phố Biên Hòa là cấp quyết định đầu tư

(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2018-2020

Tổng số (chưa k nguồn khai thác quỹ đất)

Số điểm

Tỷ lệ (%)

Kế hoạch giai đoạn 2018-2020 (nguồn ngân sách tập trung phân b theo Quyết định số 40/QĐ-TTg

Số thông báo kế hoạch 2018- 2020 nguồn vốn NSTT

Chênh lệch so với Quyết định 40/QĐ- TTg

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn x số kiến thiết)

Trong đó:

Nguồn vốn Khai thác quỹ đất căn cứ theo dự toán do Trung ương giao hàng năm và số thực tế do các địa phương tự xác định theo khả năng thu

Bổ sung nguồn vốn xổ số kiến thiết

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

1

2

3=(6+9)

4

5

6

7

8=6-7

9=10+11

10

11

 

Tổng số

3.886.670

475,19

100

3.100.000

3.100.000

-

786.670

186.670

600.000

1

Thành phố Biên Hòa

605.100

61,00

12,84

397.946

435.100

(37.154)

207.154

37.154

170.000

2

Thị xã Long Khánh

311.062

36,50

7,68

238.115

271.062

(32.947)

72.947

32.947

40.000

3

Huyện Nhơn Trạch

301.264

35,11

7,39

229.047

261.264

(32.217)

72.217

32.217

40.000

4

Huyện Long Thành

305.284

38,31

8,06

249.923

265.284

(15.361)

55.361

15.361

40.000

5

Huyện Trảng Bom

301.264

39,25

8,26

256.055

261.264

(5.209)

45.209

5.209

40.000

6

Huyện Cẩm Mỹ

319.825

41,14

8,66

268.385

273.825

(5.440)

51.440

5.440

46.000

7

Huyện Xuân Lộc

341.656

46,24

9,73

301.656

269.303

32.353

40.000

 

40.000

8

Huyện Tân Phú

390.191

52,76

11,10

344.191

270.308

73.883

46.000

 

46.000

9

Huyện Định Quán

370.293

49,71

10,46

324.293

271.061

53.232

46.000

 

46.000

10

Huyện Thống Nhất

304.752

30,72

6,46

200.408

258.752

(58.344)

104.344

58.344

46.000

11

Huyện Vĩnh Cửu

335.979

44,45

9,35

289.979

262.777

27.202

46.000

 

46.000

Ghi chú: trong đó đã bao gồm hỗ trợ xóa ca 3 trên địa bàn thành phố Biên Hòa và hỗ trợ huyện Vĩnh Cửu vốn đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT768 đoạn từ nút giao với ĐT 767 đến nút giao với ĐT 762 đoạn qua thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017-2018

Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương

(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Tiến độ thực hiện

Tổng mức vốn đầu tư

Kế hoạch 2017

Kế hoạch năm 2018

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Thực hiện dự án

-

 

 

92.000

308.000

-

 

Y tế

-

-

 

92.000

308.000

-

 

Công trình chuyển tiếp

 

-

 

92.000

0

-

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc

LK

2012-2017

750.724

42.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú

TP

2014-2018

259.098

11.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3

Trang thiết bị ngành y tế

-

2016-2018

96.698

39.000

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

II

Bố trí dự phòng đối với dự án trang thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020

-

 

 

 

308.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2018-2020 NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO CHI ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

ĐĐ XD

Tiến độ thực hiện dự án

Tổng mức vốn đầu tư

Trong đó

Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018- 2020

Nguồn vốn để lại

Chủ đầu tư

vốn ngân sách

nguồn thu để lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

423.310

134.165

289.145

289.145

 

-

1

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Long Thành

LT- NT

tối đa 3 năm

1.146

 

1.146

1.146

Nguồn vốn trích nộp 35% nguồn cải cách tiền lương của Bệnh viện

Trung tâm y tế huyện Long Thành

2

Xây dựng khoa hồi sức tích cực, chống độc và lọc thận của Bệnh viện đa khoa khu vực Định Quán

ĐQ

tối đa 3 năm

21.128

 

21.128

21.128

Nguồn vốn trích nộp 35% nguồn cải cách tiền lương của Bệnh viện

Bệnh viện đa khoa khu vực Định Quán

3

Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất chương trình cho studio ca nhạc 108 m2

BH

tối đa 3 năm

20.000

15.000

5.000

5.000

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Đài

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

4

Trang thiết bị hệ thống camera, thiết bị sản xuất chương trình cho nhà hát truyền hình 400 chỗ ngồi (5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH + 20 tỷ ngân sách)

BH

tối đa 3 năm

25.000

20.000

5.000

5.000

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Đài

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

5

Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng sân khấu ca nhạc 400 chỗ Đài Phát thanh và truyền hình Đồng Nai (6 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH)

BH

tối đa 3 năm

6.000

 

6.000

6.000

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Đài

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

6

Trang thiết bị HD cho 35 phóng viên, biên tập viên Đài Phát thanh và truyền hình Đồng Nai (11,5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH)

BH

tối đa 3 năm

11.500

 

11.500

11.500

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Đài

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

7

Sửa chữa, bảo trì tháp ăng ten tự đứng cao 125m Đài Phát thanh và truyền hình Đồng Nai (1,5 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH)

BH

tối đa 3 năm

1.500

 

1.500

1.500

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Đài

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

8

Trang thiết bị hệ thống dựng hình phi tuyến tính, nối mạng trung tâm phục vụ đồng thời 40 phóng viên, biên tập viên 03 phòng dựng hình Đài Phát thanh và truyền hình Đồng Nai (20 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH)

BH

tối đa 3 năm

20.000

 

20.000

20.000

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Đài

Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai

9

Thiết kế, quản trị và mua sắm hệ thống lưu trữ cho trang thông tin điện tử tổng hợp của Trung tâm dịch vụ Phát thanh và truyền hình Đồng Nai (4 tỷ sự nghiệp phát triển của Đài PTTH)

BH

tối đa 3 năm

4.000

 

4.000

4.000

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm dịch vụ Phát thanh và truyền hình Đồng Nai

Trung tâm dịch vụ Phát thanh và truyền hình Đồng Nai

10

Hoàn thiện hệ thống công nghệ thông tin phục vụ việc nâng cao tính liên tục trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

BH

tối đa 3 năm

15.505

 

15.505

15.505

Nguồn cải cách tiền lương là 13,059 tỷ đồng và nguồn quỹ phát triển sự nghiệp của Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

11

Hệ thống công nghệ thông tin khoa khám bệnh - cấp cứu và khu hành chính mới Bệnh viện đa khoa Thống Nhất (nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện là 5 tỷ + ngân sách tỉnh)

BH

3 năm

15.860

10.860

5.000

5.000

Nguồn phát triển hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất

Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất

12

Sửa chữa, gia cố 07 trạm bảo vệ rừng ngập mặn thuộc Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

LT

2017-2018

4.400

 

4.400

4.400

Nguồn vốn tái tạo rừng của Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

13

Xây dựng mới 04 trạm bảo vệ rừng thuộc Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

TP

2017-2018

1.470

 

1.470

1.470

Nguồn dịch vụ môi trường của đơn vị

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

14

Xây dựng Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng Đồng Nai

BH

2018-2020

33.158

18.836

14.322

14.322

Nguồn vốn của Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng (kể cả dự phòng)

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

15

Dự án Trụ sở làm việc Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh và Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai (NST 50% chi phí xây lắp + thiết bị)

BH

2017-2020

157.863

64.650

93.213

93.213

Chi phí Ban Quản lý dự án

Ban quản lý dự án đu tư xây dựng tỉnh

16

Dự án xây dựng nhà tập luyện đa năng của Trường Cao đẳng y tế Đồng Nai

BH

2017-2018

11.000

0

11.000

11.000

nguồn trích 40% nguồn thu để lại thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 của đơn vị

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

17

Dự án Thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 cho đơn vị tuyến huyện

ĐN

2017-2020

73.780

4.819

68.961

68.961

nguồn 20% kinh phí dành cho khám bệnh, chữa bệnh chưa sử dụng hết năm 2015

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh