Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
- Số hiệu văn bản: 26/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 08-12-2017
- Ngày có hiệu lực: 18-12-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 403 ngày (1 năm 1 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2017/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 6 MỤC 2 CHƯƠNG II CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2017/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 6 Mục 2 Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cụ thể giữa ngân sách huyện, thị xã, thành phố với ngân sách xã, phường, thị trấn tại Điều 6 Chương II Mục 2 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CỤ THỂ GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Đơn vị | Chi tiết theo các sắc thuế (%) | |||||||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Lệ phí trước bạ | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | Thu tiền sử dụng đất | Thu tiền cho thuê đất | Thuế thu nhập cá nhân | Phí, lệ phí | Lệ phí môn bài | Lệ phí trước bạ nhà, đất | Thu khác | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TP Sóc Trăng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Thị xã Ngã Năm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Thị xã Vĩnh Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Huyện Châu Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Huyện Cù Lao Dung | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Huyện Kế Sách | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Huyện Long Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Huyện Mỹ Tú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Huyện Thạnh Trị | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Huyện Trần Đề | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
B | Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Phường 2 | 45 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Phường 3 | 45 | 0 | 0 | 77 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Phường 4 | 95 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 90 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Phường 5 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường 6 | 25 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Phường 7 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường 8 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 70 | 100 |
9 | Phường 9 | 40 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Phường 10 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
2 | Phường 2 | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
3 | Phường Khánh Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
4 | Phường Vĩnh phước | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
5 | Xã Hòa Đông | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
6 | Xã Lạc Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
7 | Xã Lai Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Hải | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
9 | Xà Vĩnh Hiệp | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
10 | Xã Vĩnh Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 |
III | Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phường 2 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
3 | Phường 3 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xã Long Bình | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
5 | Xã Mỹ Bình | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
6 | Xã Mỹ Qưới | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
7 | Xã Tân Long | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xã Vĩnh Qưới | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 0 | 0 |
IV | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Châu Thành | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã An Hiệp | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã An Ninh | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Hồ Đắc Kiện | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Phú Tâm | 50 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Phú Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Thiện Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Thuận Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
V | Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Cù Lao Dung | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã An Thạnh 1 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã An Thạnh 2 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã An Thanh 3 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã An Thạnh Đông | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã An Thạnh Nam | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã An Thạnh Tây | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Đại Ân 1 | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
VI | Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Kế Sách | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Thị trấn An Lạc Thôn | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã An Lạc Tây | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã An Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Ba Trinh | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Đại Hải | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Kế An | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Kế Thành | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Nhơn Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Phong Nam | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Thới An Hội | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
12 | Xã Trinh Phú | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
13 | Xã Xuân Hòa | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
VII | Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TTrấn Đại Ngãi | 40 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | TTrấn Long Phú | 40 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Châu khánh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Hậu Thạnh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Long Đức | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Long Phú | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Phú Hữu | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Song Phụng | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Tân Hưng | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Tân Thạnh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Trường Khánh | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
VIII | Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Huỳnh Hữu Nghĩa | 70 | 0 | 0 | 70 | 70 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã Hưng Phú | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Long Hưng | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Mỹ Hương | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Mỹ Phước | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Mỹ Thuận | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Mỹ Tú | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Phú Mỹ | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Thuận Hưng | 100 | 0 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
IX | Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Xã Đại Tâm | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Gia Hòa 1 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Gia Hòa 2 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Hòa Tú 1 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Hòa Tú 2 | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Ngọc Đông | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Ngọc Tố | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Tham Đôn | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Thạnh Phú | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Thạnh Qưới | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
X | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hưng Lợi | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Thị trấn Phú Lộc | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Châu Hưng | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Lâm Kiết | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Lâm Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Thạnh Tân | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Thạnh Trị | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Tuân Tức | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Lợi | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Vĩnh Thành | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
XI | Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Lịch Hội Thượng | 15 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
2 | Thị trấn Trần Đề | 20 | 0 | 0 | 70 | 100 | 0 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
3 | Xã Đại Ân 2 | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
4 | Xã Lịch Hội Thượng | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
5 | Xã Liêu Tú | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
6 | Xã Tài Văn | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
7 | Xã Thạnh Thới An | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
8 | Xã Thạnh Thới Thuận | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
9 | Xã Trung Bình | 70 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
10 | Xã Viên An | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |
11 | Xã Viên Bình | 100 | 0 | 0 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 70 | 70 | 100 |