Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu văn bản: 47/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 27-10-2017
- Ngày có hiệu lực: 11-11-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 444 ngày (1 năm 2 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2017/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 27 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3077/TTr-STC ngày 14/9/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên. (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2017 và thay thế Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
|
| ||||
| ||||
I | Sắt |
|
|
|
1 | Sắt kim loại | Tấn | 9.000.000 |
|
2 | Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
2.1 | Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Tấn | 300.000 |
|
2.2 | Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 400.000 |
|
2.3 | Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Tấn | 525.000 |
|
2.4 | Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 850.000 |
|
2.5 | Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 1.025.000 |
|
3 | Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
3.1 | Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Tấn | 180.000 |
|
3.2 | Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | Tấn | 245.000 |
|
3.3 | Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | Tấn | 310.000 |
|
3.4 | Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | Tấn | 380.000 |
|
3.5 | Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Tấn | 510.000 |
|
4 | Quặng sắt Deluvi | Tấn | 165.000 |
|
II | Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
1 | Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | Tấn | 595.000 |
|
2 | Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | Tấn | 850.000 |
|
3 | Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | Tấn | 1.150.000 |
|
4 | Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% | Tấn | 1.450.000 |
|
5 | Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | Tấn | 1.850.000 |
|
6 | Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | Tấn | 2.550.000 |
|
III | Titan |
|
|
|
1 | Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
1.1 | Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | Tấn | 130.000 |
|
1.2 | Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | Tấn | 180.000 |
|
1.3 | Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% | Tấn | 255.000 |
|
1.4 | Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | Tấn | 467.500 |
|
2 | Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
2.1 | Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.150.000 |
|
2.2 | Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
2.3 | Ilmenit | Tấn | 2.275.000 |
|
2.4 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | Tấn | 6.800.000 |
|
2.5 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | Tấn | 16.500.000 |
|
2.6 | Rutil | Tấn | 9.350.000 |
|
2.7 | Monazite | Tấn | 29.750.000 |
|
2.8 | Manhectic | Tấn | 775.000 |
|
2.9 | Xi titan | Tấn | 12.750.000 |
|
2.10 | Các sản phẩm còn lại | Tấn | 3.500.000 |
|
IV | Vàng |
|
|
|
1 | Quặng vàng gốc |
|
|
|
1.1 | Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | Tấn | 1.105.000 |
|
1.2 | Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | Tấn | 1.615.000 |
|
1.3 | Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | Tấn | 2.200.000 |
|
1.4 | Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | Tấn | 2.850.000 |
|
1.5 | Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | Tấn | 3.500.000 |
|
1.6 | Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tẩn | Tấn | 4.150.000 |
|
1.7 | Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 4.800.000 |
|
1.8 | Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 5.650.000 |
|
2 | Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 875.000.000 |
|
3 | Tinh quặng vàng |
|
|
|
3.1 | Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn | Tấn | 187.000.000 |
|
3.2 | Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | Tấn | 212.500.000 |
|
V | Đất hiếm |
|
|
|
1 | Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1% | Tấn | 102.000 |
|
2 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% | Tấn | 161.500 |
|
3 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% | Tấn | 230.000 |
|
4 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4% | Tấn | 310.000 |
|
5 | Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203≤5% | Tấn | 390.000 |
|
6 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% | Tấn | 595.000 |
|
7 | Quặng đất hiểm có hàm lượng >10% TR203 | Tấn | 1.275.000 |
|
VI | Bạc, thiếc |
|
|
|
1 | Bạc kim loại | kg | 17.600.000 |
|
2 | Thiếc |
|
|
|
2.1 | Quặng thiếc gốc |
|
|
|
2.1.1 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% | Tấn | 1.088.000 |
|
2.1.2 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% | Tấn | 1.535.000 |
|
2.1.3 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | Tấn | 2.045.000 |
|
2.1.4 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | Tấn | 2.555.000 |
|
2.1.5 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | Tấn | 3.091.000 |
|
2.1.6 | Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | Tấn | 187.000.000 |
|
2.2 | Thiếc kim loại | Tấn | 287.500.000 |
|
VII | Wolfram, Antimoan |
|
|
|
1 | Wolfram |
|
|
|
1.1 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% | Tấn | 1.572.500 |
|
1.2 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% | Tấn | 2.354.500 |
|
1.3 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% | Tấn | 3.527.500 |
|
1.4 | Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% | Tấn | 4.610.000 |
|
1.5 | Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | Tấn | 5.577.000 |
|
2 | Antimoan |
|
|
|
2.1 | Antimoan kim loại | Tấn | 110.000.000 |
|
2.2 | Quặng Antimoan |
|
|
|
2.3 | Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | Tấn | 7.335.000 |
|
2.4 | Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% | Tấn | 12.240.000 |
|
2.5 | Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% | Tấn | 17.265.000 |
|
2.6 | Quăng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% | Tấn | 24.440.000 |
|
2.7 | Quăng antimon có hàm lượng Sb>20% | Tấn | 31.625.000 |
|
VIII | Chì, kẽm |
|
|
|
1 | Chì, kẽm kim loại | Tấn | 41.000.000 |
|
2 | Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
2.1 | Tinh quặng chì |
|
|
|
2.1.1 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | Tấn | 14.025.000 |
|
2.1.2 | Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | Tấn | 20.035.000 |
|
2.2 | Tinh quặng kẽm |
|
|
|
2.2.1 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | Tấn | 4.500.000 |
|
2.2.2 | Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | Tấn | 6.000.000 |
|
3 | Quặng chì, kẽm |
|
|
|
3.1 | Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 680.000 |
|
3.2 | Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% | Tấn | 1.130.000 |
|
3.3 | Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% | Tấn | 1.600.000 |
|
3.4 | Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% | Tấn | 2.057.000 |
|
IX | Nhôm, Bauxit |
|
|
|
1 | Quặng bauxit trầm tích | Tấn | 64.000 |
|
2 | Quặng bauxit laterit | Tấn | 325.000 |
|
X | Đồng |
|
|
|
1 | Quặng đồng |
|
|
|
1.1 | Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% | Tấn | 586.000 |
|
1.2 | Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% | Tấn | 1.165.000 |
|
1.3 | Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | Tấn | 1.946.000 |
|
1.4 | Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | Tấn | 2.750.000 |
|
1.5 | Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | Tấn | 3.665.000 |
|
1.6 | Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | Tấn | 4.810.000 |
|
1.7 | Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | Tấn | 6.050.000 |
|
2 | Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% | Tấn | 18.150.000 |
|
XI | Nikel (Quặng Nikel) | Tấn | 2.720.000 |
|
XII | Molipden | Tấn | 3.150.000 |
|
XIII | Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
1 | Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | Tấn | 12.550.000 |
|
2 | Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | Tấn | 3.300.000 |
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
|
| ||||
| ||||
I | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 60.000 |
|
II | Đá, sỏi |
|
|
|
1 | Sỏi |
|
|
|
1.1 | Sạn trắng | m3 | 440.000 |
|
1.2 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 204.000 |
|
2 | Đá xây dựng |
|
|
|
2.1 | Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
2.1.1 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 1.000.000 |
|
2.1.2 | Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 2.000.000 |
|
2.1.3 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 6.000.000 |
|
2.1.4 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 | m3 | 8.000.000 |
|
2.1.5 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01m2 trở lên | m3 | 10.000.000 |
|
2.2 | Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
2.2.1 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 1.000.000 |
|
2.2.2 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 2.000.000 |
|
2.2.3 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
2.2.4 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 4.000.000 |
|
2.3 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
2.3.1 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
2.3.2 | Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
2.3.3 | Đá cấp phối | m3 | 200.000 |
|
2.3.4 | Đá dăm các loại | m3 | 240.000 |
|
2.3.5 | Đá lô ca | m3 | 200.000 |
|
2.3.6 | Đá chẻ, đá bazan dạng cột | m3 | 400.000 |
|
III | Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
1 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 195.000 |
|
2 | Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
2.1 | Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 127.500 |
|
2.2 | Đá sét sản xuất XI măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 76.500 |
|
2.3 | Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
2.3.1 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
|
2.3.2 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
|
2.3.3 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
|
2.3.4 | Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) | Tấn | 127.500 |
|
IV | Đá hoa trắng |
|
|
|
1 | Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4m3 sau khai thác | m3 | 850.000 |
|
2 | Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
2.1 | Loại 1 - trắng đều | m3 | 16.500.000 |
|
2.2 | Loại 2 - vân vệt | m3 | 12.750.000 |
|
2.3 | Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 8.500.000 |
|
3 | Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 340.000 |
|
V | Cát |
|
|
|
1 | Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 68.000 |
|
2 | Cát xây dựng |
|
|
|
2.1 | Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 85.000 |
|
2.2 | Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 350.000 |
|
3 | Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 127.500 |
|
VI | Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m3 | 297.500 |
|
VII | Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 170.000 |
|
VIII | Đá Granite | m3 |
|
|
1 | Đá Granite màu ruby | m3 | 7.000.000 |
|
2 | Đá Granite màu đỏ | m3 | 5.100.000 |
|
3 | Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 2.125.000 |
|
4 | Đá Graniíe màu khác | m3 | 3.400.000 |
|
5 | Đá gabro và diorit | m3 | 4.250.000 |
|
6 | Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 900.000 |
|
IX | Sét chịu lửa |
|
|
|
1 | Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Tấn | 323.000 |
|
2 | Sét chịu lửa các màu còn lợi | Tấn | 153.000 |
|
X | Dolomit, quartzite |
|
|
|
1 | Dolomit |
|
|
|
1.1 | Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 102.000 |
|
1.2 | Đá Dolomit có kich thước ≥0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 382.500 |
|
1.3 | Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
1.3.1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 3.400.000 |
|
1.3.2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 6.800.000 |
|
1.3.3 | Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 9.000.000 |
|
1.3.4 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 11.000.000 |
|
1.3.5 | Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 170.000 |
|
2 | Quarzit |
|
|
|
2.1 | Quặng Quarzit thường | Tấn | 136.000 |
|
2.2 | Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể) | Tấn | 255.000 |
|
2.3 | Đá Quarzit (sử dụng áp điện) | Tấn | 1.650.000 |
|
3 | Pyrophylit |
|
|
|
3.1 | Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | Tấn | 118.000 |
|
3.2 | Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30% | Tấn | 185.000 |
|
3.3 | Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33% | Tấn | 400.000 |
|
3.4 | Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% | Tấn | 518.000 |
|
XI | Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
1 | Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 255.000 |
|
2 | Cao lanh dưới rây | Tấn | 680.000 |
|
3 | Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 297.500 |
|
XII | Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
1 | Mica | Tấn | 1.400.000 |
|
2 | Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
2.1 | Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 275.000 |
|
2.2 | Thạch anh bột | Tấn | 1.275.000 |
|
2.3 | Thạch anh hạt | Tấn | 1.650.000 |
|
XIII | Quặng phosphorit |
|
|
|
1 | Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% | Tấn | 425.000 |
|
2 | Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% | Tấn | 550.000 |
|
3 | Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% | Tấn | 700.000 |
|
XIV | Apatit |
|
|
|
1 | Apatit loại I | Tấn | 1.550.000 |
|
2 | Apatit loại II | Tấn | 975.000 |
|
3 | Apatit loại III | Tấn | 425.000 |
|
4 | Apatit loại tuyển | Tấn | 1.250.000 |
|
XV | Secpentin (Quặng secpentin) | Tấn | 137.500 |
|
XVI | Than antraxit hầm lò |
|
|
|
1 | Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.436.600 |
|
2 | Than cục |
|
|
|
2.1 | Than cục 1a, 1b,1c | Tấn | 3.380.000 |
|
2.2 | Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.740.000 |
|
2.3 | Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.793.000 |
|
2.4 | Than cục 4a, 4b | Tấn | 4.135.000 |
|
2.5 | Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.705.000 |
|
2.6 | Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 3.020.000 |
|
2.7 | Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.640.000 |
|
2.8 | Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 970.000 |
|
3 | Than cám |
|
|
|
3.1 | Than cám 1 | Tấn | 2.865.000 |
|
3.2 | Than cám 2 | Tấn | 2.985.000 |
|
3.3 | Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.720.000 |
|
3.4 | Than cám 4a, 4b | Tấn | 2.075.000 |
|
3.5 | Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.640.000 |
|
3.6 | Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.295.000 |
|
3.7 | Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 975.000 |
|
4 | Than bùn |
|
|
|
4.1 | Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 885.000 |
|
4.2 | Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 800.000 |
|
4.3 | Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 655.000 |
|
4.4 | Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 565.000 |
|
XVII | Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
1 | Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.435.000 |
|
2 | Than cục |
|
|
|
2.1 | Than cục 1a, 1b, 1c | Tấn | 3.380.000 |
|
2.2 | Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.740.000 |
|
2.3 | Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.793.000 |
|
2.4 | Than cục 4a, 4b | Tấn | 4.135.000 |
|
2.5 | Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.705.000 |
|
2.6 | Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 3.020.000 |
|
2.7 | Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.640.000 |
|
2.8 | Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 970.000 |
|
3 | Than cám |
|
|
|
3.1 | Than cám 1 | Tấn | 2.865.000 |
|
3.2 | Than cám 2 | Tấn | 2.985.000 |
|
3.3 | Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.720.000 |
|
3.4 | Than cám 4a, 4b | Tấn | 2.075.000 |
|
3.5 | Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.640.000 |
|
3.6 | Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.295.000 |
|
3.7 | Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 615.000 |
|
4 | Than bùn |
|
|
|
4.1 | Than bùn tuyển 1a, lb | Tấn | 885.000 |
|
4.2 | Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 800.000 |
|
4.3 | Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 655.000 |
|
4.4 | Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 565.000 |
|
XVIII | Than nâu, than mỡ |
|
|
|
1 | Than nâu | Tấn | 432.500 |
|
2 | Than mỡ | Tấn | 2.125.000 |
|
XIX | Than bùn | Tấn | 340.000 |
|
XX | Kim cương, rubi, sapphire | kg |
|
|
1 | Ru bi |
|
|
|
1.1 | Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm | kg | 3.300.000 |
|
1.2 | Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 27.500.000 |
|
1.3 | Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 550.000 |
|
1.4 | Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit | kg | 3.300.000 |
|
2 | Sapphire |
|
|
|
2.1 | Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm | viên | 27.500.000 |
|
2.2 | Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm | viên | 550.000 |
|
2.3 | Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm | kg | 3.300.000 |
|
3 | Corindon |
|
|
|
3.1 | Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm | kg | 3.300.000 |
|
3.2 | Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm | viên | 550.000 |
|
XXI | Emerald, alexandrite, opan | kg |
|
|
XXII | Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz | kg |
|
|
1 | Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | viên | 660.000 |
|
XXIII | Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
1 | Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | Tấn | 880.000.000 |
|
2 | Anmetit (thạch anh tím) | Tấn | 1.100.000.000 |
|
3 | Thạch anh tinh thể khác | Tấn | 27.500.000 |
|
XXIV | Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
1 | Barit |
|
|
|
1.1 | Quặng Barit khai thác | Tấn | 382.500 |
|
1.2 | Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% | Tấn | 700.000 |
|
1.3 | Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% | Tấn | 900.000 |
|
2 | Fluorit |
|
|
|
2.1 | Quặng Fluorit khai thác | Tấn | 425.000 |
|
2.2 | Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% | Tấn | 2.750.000 |
|
2.3 | Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% | Tấn | 3.250.000 |
|
3 | Quặng Diatomite khai thác | Tấn | 210.000 |
|
4 | Graphit |
|
|
|
4.1 | Quặng Graphit khai thác | Tấn | 660.000 |
|
4.2 | Tinh quặng Graphit | Tấn | 7.300.000 |
|
4.3 | Quặng Fluorit khai thác | Tấn | 425.000 |
|
5 | Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
5.1 | Quặng Tacl khai thác | Tấn | 765.000 |
|
5.2 | Bột Tacl | Tấn | 1.360.000 |
|
6 | Quặng Sericite | Tấn | 385.000 |
|
7 | Bùn khoáng | Tấn | 1.105.000 |
|
8 | Sét Bentonite | m3 | 255.000 |
|
9 | Quặng Silic | Tấn | 620.000 |
|
10 | Quặng Magnesit | Tấn | 1.062.500 |
|
11 | Đá phong thủy |
|
|
|
11.1 | Gỗ hóa thạch (đường kinh (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm | viên | 2.200.000 |
|
11.2 | Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm | viên | 3.300.000 |
|
11.3 | Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5.500 |
|
11.4 | Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 550.000 |
|
11.5 | Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 550.000 |
|
11.6 | Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.100.000 |
|
11.7 | Tourmaline đen | viên | 550.000 |
|
11.8 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.300.000 |
|
11.9 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | viên | 440.000 |
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
|
| ||||
| ||||
I | Gỗ nhóm I |
|
|
|
1 | Cẩm lai, lát |
|
|
|
1.1 | D<25cm | m3 | 12.500.000 |
|
1.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 24.650.000 |
|
1.3 | D≥50 cm | m3 | 33.600.000 |
|
2 | Cẩm liên (cà gần) | m3 | 6.205.000 |
|
3 | Dáng hương (giáng hương) | m3 | 23.000.000 |
|
4 | Du sam | m3 | 21.000.000 |
|
5 | Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
5.1 | D<25cm | m3 | 5.850.000 |
|
5.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 23.800.000 |
|
5.3 | D≥50 cm | m3 | 31.600.000 |
|
6 | Gụ |
|
|
|
6.1 | D<25cm | m3 | 5.400.000 |
|
6.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 11.100.000 |
|
6.3 | D≥50 cm | m3 | 14.650.000 |
|
7 | Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
7.1 | D<25cm | m3 | 3.650.000 |
|
7.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
7.3 | D≥50 cm | m3 | 13.250.000 |
|
8 | Hoàng đàn | m3 | 37.500.000 |
|
9 | Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 3.400.000.000 |
|
10 | Huỳnh đường | m3 | 7.700.000 |
|
11 | Hương |
|
|
|
11.1 | D<25cm | m3 | 6.550.000 |
|
11.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 16.300.000 |
|
11.3 | D≥50 cm | m3 | 22.100.000 |
|
12 | Hương tía | m3 | 15.400.000 |
|
13 | Lát | m3 | 10.450.000 |
|
14 | Mun | m3 | 16.000.000 |
|
15 | Muằng đen | m3 | 5.610.000 |
|
16 | Pơ mu |
|
|
|
16.1 | D<25cm | m3 | 7.956.000 |
|
16.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 15.300.000 |
|
16.3 | D≥50 cm | m3 | 21.000.000 |
|
17 | Sơn huyết | m3 | 8.500.000 |
|
18 | Trai | m3 | 9.350.000 |
|
19 | Trắc |
|
|
|
19.1 | D≤25cm | m3 | 7.400.000 |
|
19.2 | 25cm≤D<35cm | m3 | 13.450.000 |
|
19.3 | 35cm≤D<50cm | m3 | 24.800.000 |
|
19.4 | 50cm≤D<65cm | m3 | 62.815.000 |
|
19.5 | D≥65cm | m3 | 154.300.000 |
|
20 | Các loại khác |
|
|
|
20.1 | D<25cm | m3 | 5.100.000 |
|
20.2 | 25cm≤D<35cm | m3 | 8.000.000 |
|
20.3 | 35cm≤D<50cm | m3 | 11.300.000 |
|
20.4 | D≥50 cm | m3 | 19.650.000 |
|
II | Gỗ nhóm II |
|
|
|
1 | Cẩm xe | m3 | 6.700.000 |
|
2 | Đinh (đinh hương) |
|
|
|
2.1 | D<25cm | m3 | 8.550.000 |
|
2.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 12.200.000 |
|
2.3 | D≥50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
3 | Lim xanh |
|
|
|
3.1 | D<25cm | m3 | 7.150.000 |
|
3.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 12.400.000 |
|
3.3 | D≥50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
4 | Nghiến |
|
|
|
4.1 | D<25cm | m3 | 4.300.000 |
|
4.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.750.000 |
|
4.3 | D≥50 cm | m3 | 10.850.000 |
|
5 | Kiền kiền |
|
|
|
5.1 | D<25cm | m3 | 5.100.000 |
|
5.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 8.150.000 |
|
5.3 | D≥50 cm | m3 | 14.150.000 |
|
6 | Da đá | m3 | 5.525.000 |
|
7 | Sao xanh | m3 | 6.250.000 |
|
8 | Sến | m3 | 8.800.000 |
|
9 | Sến mật | m3 | 5.750.000 |
|
10 | Sến mủ | m3 | 4.050.000 |
|
11 | Táu mật | m3 | 8.900.000 |
|
12 | Trai ly | m3 | 12.650.000 |
|
13 | Xoay |
|
|
|
13.1 | D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
13.1 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.750.000 |
|
13.2 | D≥50 cm | m3 | 7.250.000 |
|
14 | Các loại khác |
|
|
|
14.1 | D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
14.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.650.000 |
|
14.3 | D≥50 cm | m3 | 11.250.000 |
|
III | Gỗ nhóm III |
|
|
|
1 | Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
|
2 | Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
2.1 | D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
2.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
|
2.3 | D≥50 cm | m3 | 5.100.000 |
|
3 | Cà ổi | m3 | 5.500.000 |
|
4 | Chò chỉ |
|
|
|
4.1 | D<25cm | m3 | 3.050.000 |
|
4.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.550.000 |
|
4.3 | D≥50 cm | m3 | 9.500.000 |
|
5 | Chò chai | m3 | 5.500.000 |
|
6 | Chua khét, trường chua | m3 | 5.700.000 |
|
7 | Dạ hương | m3 | 6.600.000 |
|
8 | Giỗi |
|
|
|
8.1 | D<25cm | m3 | 7.650.000 |
|
8.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 11.050.000 |
|
8.3 | D≥50 cm | m3 | 15.500.000 |
|
9 | Dầu gió | m3 | 4.200.000 |
|
10 | Huỳnh | m | 5.500.000 |
|
11 | Re mit | m3 | 4.650.000 |
|
12 | Re hương | m3 | 4.950.000 |
|
13 | Săng lẻ | m3 | 6.600.000 |
|
14 | Sao đen | m3 | 4.650.000 |
|
15 | Sao cát | m3 | 3.750.000 |
|
16 | Trường mật | m3 | 5.500.000 |
|
17 | Trường chua | m3 | 5.500.000 |
|
18 | Vên vên | m3 | 4.200.000 |
|
19 | Các loại khác |
|
|
|
19.1 | D<25cm | m3 | 2.050.000 |
|
19.2 | 25cm≤D<35cm | m3 | 3.650.000 |
|
19.3 | 35cm≤D<50cm | m3 | 6.100.000 |
|
19.4 | D≥50 cm | m3 | 7.850.000 |
|
IV | Gỗ nhóm IV |
|
|
|
1 | Bô bô |
|
|
|
1.1 | Chiều dài <2m | m3 | 1.800.000 |
|
1.2 | Chiều dài ≥2m | m3 | 3.200.000 |
|
2 | Chặc khế | m3 | 3.750.000 |
|
3 | Cóc đá | m3 | 2.350.000 |
|
4 | Dầu các loại | m3 | 3.300.000 |
|
5 | Re (De) | m3 | 6.500.000 |
|
6 | Gội tía | m3 | 6.500.000 |
|
7 | Mỡ | m3 | 1.150.000 |
|
8 | Sến bo bo | m3 | 3.250.000 |
|
9 | Lim sừng | m3 | 3.250.000 |
|
10 | Thông | m3 | 2.650.000 |
|
11 | Thông lông gà | m3 | 4.950.000 |
|
12 | Thông ba lá | m3 | 3.100.000 |
|
13 | Thông nàng |
|
|
|
13.1 | D<35cm | m3 | 1.950.000 |
|
13.2 | D≥35cm | m3 | 3.800.000 |
|
14 | Vàng tâm | m3 | 6.500.000 |
|
15 | Các loại khác |
|
|
|
15.1 | D<25cm | m3 | 1.550.000 |
|
15.2 | 25cm≤D<35cm | m3 | 2.850.000 |
|
15.3 | 35cm≤D<50cm | m3 | 4.050.000 |
|
15.4 | D≥50 cm | m3 | 5.600.000 |
|
IV | Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
1 | Gỗ nhóm V |
|
|
|
1.1 | Chò xanh | m3 | 5.500.000 |
|
1.2 | Chò xót | m3 | 2.550.000 |
|
1.3 | Dải ngựa | m3 | 3.500.000 |
|
1.4 | Dầu | m3 | 4.150.000 |
|
1.5 | Dầu đỏ | m3 | 3.500.000 |
|
1.6 | Dầu đồng | m3 | 3.350.000 |
|
1.7 | Dầu nước | m3 | 3.300.000 |
|
1.8 | Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.950.000 |
|
1.9 | Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.050.000 |
|
1.10 | Sa mộc | m3 | 4.950.000 |
|
1.11 | Sau sau (Táu hậu) | m3 | 800.000 |
|
1.12 | Thông hai lá | m3 | 3.250.000 |
|
1.13 | Các loại khác |
|
|
|
1.13.1 | D<25cm | m3 | 1.530.000 |
|
1.13.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.750.000 |
|
1.13.2 | D≥50cm | m3 | 4.950.000 |
|
2 | Gỗ nhóm VI |
|
|
|
2.1 | Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
|
2.2 | Cáng lò | m3 | 3.300.000 |
|
2.3 | Chò | m3 | 3.750.000 |
|
2.4 | Chò nâu | m3 | 4.400.000 |
|
2.5 | Keo | m3 | 2.200.000 |
|
2.6 | Kháo vàng | m3 | 2.600.000 |
|
2.7 | Mận rừng | m3 | 2.050.000 |
|
2.8 | Phay | m3 | 2.050.000 |
|
2.9 | Trám hồng | m3 | 2.700.000 |
|
2.10 | Xoan đào | m3 | 3.400.000 |
|
2.11 | Sấu | m3 | 10.710.000 |
|
2.12 | Các loại khác |
|
|
|
2.12.1 | D<25cm | m3 | 1.105.000 |
|
2.12.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.300.000 |
|
2.12.3 | D≥50cm | m3 | 4.250.000 |
|
3 | Gỗ nhóm VII |
|
|
|
3.1 | Gáo vàng | m3 | 2.450.000 |
|
3.2 | Lồng mức | m3 | 2.900.000 |
|
3.3 | Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.550.000 |
|
3.4 | Trám trắng | m3 | 2.650.000 |
|
3.5 | Vang trứng | m3 | 2.900.000 |
|
3.6 | Xoăn | m3 | 1.700.000 |
|
3.7 | Các loại khác |
|
|
|
3.7.1 | D<25cm | m3 | 1.150.000 |
|
3.7.2 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.400.000 |
|
3.7.3 | D≥50cm | m3 | 3.750.000 |
|
4 | Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
4.1 | Bồ đề | m3 | 1.150.000 |
|
4.2 | Bộp (đa xanh) | m3 | 4.550.000 |
|
4.3 | Trụ mỏ | m3 | 920.000 |
|
4.4 | Các loại khác |
|
|
|
4.4.1 | D<25cm | m3 | 900.000 |
|
4.4.2 | D≥25cm | m3 | 2.380.000 |
|
5 | Các loại gỗ khác | m3 |
|
|
VI | Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
1 | Cành, ngọn | m3 | bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
2 | Gốc, rễ | m3 | bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
|
VII | Củi | Ste | 595.000 |
|
VIII | Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
1 | Tre |
|
|
|
1.1 | D<5cm | cây | 9350 |
|
1.2 | 5cm≤D<6cm | cây | 15.300 |
|
1.3 | 6cm≤D<10cm | cây | 25.500 |
|
1.4 | D≥10 cm | cây | 35.000 |
|
2 | Trúc | cây | 8.500 |
|
3 | Nứa |
|
|
|
3.1 | D<7cm | cây | 3.400 |
|
3.2 | D≥7cm | cây | 6.800 |
|
4 | Mai |
|
|
|
4.1 | D<6cm | cây | 15.300 |
|
4.2 | 6cm≤D<10cm | cây | 25.500 |
|
4.3 | D≥10 cm | cây | 35.000 |
|
5 | Vầu |
|
|
|
5.1 | D<6cm | cây | 9.350 |
|
5.2 | 6cm≤D<10cm | cây | 17.850 |
|
5.3 | D≥10 cm | cây | 23.500 |
|
6 | Tranh | cây |
|
|
7 | Giang | cây |
|
|
7.1 | D<6cm | cây | 5.100 |
|
7.2 | 6cm≤D<10cm | cây | 8.500 |
|
7.3 | D≥10 cm | cây | 15.300 |
|
8 | Lồ ô |
|
|
|
8.1 | D<6cm | cây | 6.800 |
|
8.2 | 6cm≤D<10cm | cây | 12.750 |
|
8.3 | D≥10 cm | cây | 17.500 |
|
IX | Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
1 | Trầm hương |
|
|
|
1.1 | Loại 1 | kg | 425.000.000 |
|
1.2 | Loại 2 | kg | 85.000.000 |
|
1.3 | Loại 3 | kg | 17.000.000 |
|
2 | Kỳ nam |
|
|
|
2.1 | Loại 1 | kg | 885.000.000 |
|
2.2 | Loại 2 | kg | 654.500.000 |
|
X | Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
1 | Hồi |
|
|
|
1.1 | Tươi | kg | 68.000 |
|
1.2 | Khô | kg | 90.000 |
|
2 | Quế |
|
|
|
2.1 | Tươi | kg | 27.500 |
|
2.2 | Khô | kg | 100.000 |
|
3 | Sa nhân |
|
|
|
3.1 | Tươi | kg | 127.500 |
|
3.2 | Khô | kg | 255.000 |
|
4 | Thảo quả |
|
|
|
4.1 | Tươi | kg | 102.000 |
|
4.2 | Khô | kg | 340.000 |
|
|
|
|
|
|
| Ghi chú: |
|
|
|
| D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
| 1Ste = 0,7m3 |
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
|
| ||||
| ||||
I | Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
1 | Ngọc trai |
|
|
|
2 | Bào ngư | kg | 330.000 |
|
3 | Hải sâm | kg | 510.000 |
|
II | Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
1 | Cá |
|
|
|
1.1 | Cá loại 1, 2, 3 | kg | 51.000 |
|
1.2 | Cá loại khác | kg | 25.500 |
|
2 | Cua | kg | 185.000 |
|
3 | Mực | kg | 82.500 |
|
4 | Tôm |
|
|
|
4.1 | Tôm hùm | kg | 748.000 |
|
4.2 | Tôm khác | kg | 127.500 |
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
|
| ||||
| ||||
I | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
1.1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 325.000 |
|
1.2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 775.000 |
|
1.3 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.650.000 |
|
1.4 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 26.000 |
|
2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
2.1 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
|
2.2 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 750.000 |
|
II | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
1 | Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
2 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
|
III | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
1 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
2 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 45.000 |
|
3 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 5.000 |
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
|
| ||||
| ||||
I | Yến sào thiên nhiên | kg | 62.050.000 |
|