Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017 sửa đổi Quyết định 384/QĐ-TCHQ quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
- Số hiệu văn bản: 2596/QĐ-TCHQ
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 31-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 31-07-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-06-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 688 ngày (1 năm 10 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-06-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 384/QĐ-TCHQ NGÀY 04/3/2016 QUY CHẾ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ THU QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/2/2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định 156/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2016, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Căn cứ Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;
Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-TCHQ ngày 21/06/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt đề án “Nộp thuế điện tử qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7”;
Và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật;
Căn cứ Thỏa thuận hợp tác tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng phương thức điện tử giữa Tổng cục Hải quan với các tổ chức tín dụng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục CNTT và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy chế sửa đổi, bổ sung Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 về việc trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan; Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu; Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
QUY CHẾ
TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ LẬP CHỨNG TỪ TRỰC TIẾP QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-TCHQ ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:
1. Bổ sung vào khoản 2 Điều 2 Chương I như sau:
“- Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (Message Type 213).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp thuế (Message Type 304)
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp phí bộ ngành (Message Type 305)
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đăng ký thông tin nộp thuế (Message Type 311)
- Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền (Message Type 312)
- Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM về việc đã nhận được thông tin đăng ký ủy quyền của DN tại NHTM (Message Type 313)
- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 807).
- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành (Message Type 808).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 857).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán phí, lệ phí bộ ngành (Message Type 858).
- Danh mục loại thông điệp đối chiếu:
+ Loại 07: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán thuế;
+ Loại 08: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán phí lệ phí bộ ngành.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Chương II như sau:
2.1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Quy trình tra cứu thông tin, đăng ký thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan”
1.1. Quy trình chuyển thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
a) Trên cơ sở thông tin đăng ký đã được người nộp thuế (sau đây gọi là NNT) ký số lên nội dung khai báo, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại phụ lục của quy chế này).
b) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
c) Sau khi nhận được thông tin thông báo của Tổng cục Hải quan, NHTM phối hợp thu kịp thời xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho NNT thông qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Kết quả xử lý gồm: Chấp nhận đề nghị, không chấp nhận, đề nghị làm rõ, hướng dẫn thực hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại phụ lục của quy chế này). Tổng cục Hải quan nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đồng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua cổng thanh toán điện tử hải quan, thư điện tử, tin nhắn điện thoại..) biết.
d) Sau khi NHTM phối hợp thu và NNT đã ký ủy quyền trích nợ tài khoản, NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT, việc ký ủy quyền trích nợ và tài khoản ủy quyền trích nợ tại NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại phụ lục của quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống.
1.2. Quy trình NHTM phối hợp thu chuyển thông tin của NNT làm thủ tục ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu:
a) Sau khi NNT hoàn tất thủ tục và đã ký ủy quyền trích nợ, NHTM phối hợp thu thông báo các thông tin NNT đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản để thực hiện thanh toán thuế, phí, lệ phí với TCHQ qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại phụ lục của quy chế này), trường hợp này thông tin số hồ sơ trong thông điệp thông báo thông tin sẽ để trống.
b) Sau khi TCHQ nhận được thông tin thông báo từ NHTM phối hợp thu, TCHQ thông báo kết quả đã nhận được thông tin của NHTM gửi; trường hợp chấp nhận kết quả, hệ thống của TCHQ thực hiện cấp số hồ sơ và thông báo số hồ sơ cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại phụ lục của quy chế này); trường hợp không chấp nhận kết quả, hệ thống của TCHQ sẽ trả về thông điệp từ chối (theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
c) TCHQ gửi thông tin NNT đã bổ sung trên Cổng thanh toán điện tử hải quan đến NHTM nơi NNT mở tài khoản qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 311 tại phụ lục của quy chế này). NHTM thông báo cho TCHQ kết quả tiếp nhận thông tin xử lý bổ sung thông tin của NNT (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
1.3. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống cổng thanh toán điện tử
a) Khi NNT có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu thông điệp 101 và 102 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;
b) Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu thông điệp 201 và 202 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
c) Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Thông điệp 103 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) cho cơ quan quản lý thu;
d) Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Thông điệp 203 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
đ) Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 104 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 204 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
e) Khi NH tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 105 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 205, 206 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
f) Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 106 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
g) Khi NH tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 107 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 212 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
2.2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan
2.1. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử được lập chứng từ thu tại ngân hàng, Kho bạc
Khi nhận được thông diệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 301, 302 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 303 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Thông điệp 401, 402, 403 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:
a) Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ- TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
b) Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
c) Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
d) Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục II của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
2.2. Quy trình thanh toán thuế, phí, lệ phí được lập chứng từ trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan.
a) Tổng cục Hải quan căn cứ thông tin đề nghị của NNT, ký số của TCHQ và thực hiện thông báo tới NHTM được yêu cầu trích chuyển tài khoản (theo mẫu thông điệp 304 hoặc 305 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
b) Khi nhận được thông tin thông báo từ Cổng thanh toán điện tử hải quan, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
c) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại phụ lục của quy chế này). Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan.
d) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh toán điện tử hải quan. Quy trình trao đổi thông tin nộp tiền tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định 384/QĐ-TCHQ và Thỏa thuận hợp tác đã ký kết giữa Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.”
3. Bổ sung vào Điều 4 Chương II như sau:
“- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 807, 808 tại phụ lục của Quy chế này), hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm).
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 800 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu thông điệp 857, 858 tại phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu hoặc có lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc sẽ phản hồi theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ)”.
4. Sửa đổi bổ sung điều 11 Chương IV như sau:
“Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu
1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NHTM bằng phương thức điện tử.
2. Phối hợp với Cục CNTT và Thống kê Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NN trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.”
5. Sửa đổi bổ sung điều 12 Chương IV như sau:
“Điều 12. Trách nhiệm của Cục công nghệ thông tin và thống kê Hải quan
1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.
2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động thanh toán điện tử qua Cổng thanh toán điện tử hải quan.
3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu.
4. Xây dựng các chức năng đảm bảo thực hiện kiểm soát, đối chiếu thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế, và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NN trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày để kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.
5. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu thanh toán điện tử trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan.”
Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về TCHQ xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-TCHQ ngày 31 tháng 07 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chuẩn thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
| THÔNG ĐIỆP NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN) |
| |||||||||||||||
I | Mô tả thông điệp: |
| |||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký |
| ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||
|
|
|
| Application_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| ||||
|
|
|
| Sender_Code |
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| ||||
|
|
|
| Sender_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| ||||
|
|
|
| Message_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| ||||
|
|
|
| Message_Type |
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| ||||
|
|
|
| Message_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| ||||
|
|
|
| Transaction_Date |
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| ||||
|
|
|
| Transaction_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss |
| ||||
|
|
|
| Request_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| ||||
|
|
| Data |
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký |
| |||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| NgayLap_CT |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày lập chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| NgayTruyen_CT |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày truyền chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | String | x | n..14 | Mã đơn vị XNK |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_Chuong |
| 1-1 | Number | x | n3 | Mã chương ngân sách của đơn vị XNK |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_KB |
| 1-1 | String | x | an..5 | Mã kho bạc |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ten_KB |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên KB nơi HQ mở tài khoản |
|
| ||||
|
|
|
|
| TKKB |
| 1-1 | String | x | an.. 15 | Tài khoản kho bạc |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_NTK |
| 1-1 | Number | x | n1 | Mã nhóm tài khoản |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_PH |
| 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan phát hành |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_CQT |
| 1-1 | String | x | n7 | Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Loai_CT |
| 1-1 | Number | x | n2 | Loại chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ngay_BN |
| 1-1 | Date | x | An10 | Ngày báo nợ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ngay_CT |
| 1-1 | Date | x | An10 | Ngày chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 |
|
|
| ||||
|
|
|
|
| Ty_Gia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
|
| ||||
|
|
|
|
| SoTien_TO |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng số tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
| DienGiai |
| 1-1 | String | x | un..255 | Diễn giải |
|
| ||||
|
|
|
|
| GNT_CT |
| 1-n | None |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ID_HS | 1-1 | Number | x | n..15 | Số định danh hồ sơ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TTButToan | 1-1 | Number | x | n..5 | Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền) |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan mở tờ khai |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Nam_DK | 1-1 | Number | x | n4 | Năm đăng ký tờ khai |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_TK | 1-1 | String | x | An..15 | Số tờ khai hải quan |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LT | 1-1 | Number | x | n..2 | Mã loại tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ToKhai_CT | 1-n | None | x |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String | x | n..2 | Mã sắc thuế |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| NDKT | 1-1 | String | x | An..4 | Nội dung kinh tế |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_NT | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_VND | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền |
|
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich | 1-1 | None | x |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 01-Thg1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
|
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||
|
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan) |
| ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data |
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
Chuẩn thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP NỘP PHÍ BỘ NGÀNH (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN) |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký |
| ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||
|
|
|
| Application_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| ||||
|
|
|
| Sender_Code |
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| ||||
|
|
|
| Sender_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| ||||
|
|
|
| Message_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| ||||
|
|
|
| Message_Type |
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| ||||
|
|
|
| Message_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| ||||
|
|
|
| Transaction_Date |
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| ||||
|
|
|
| Transaction_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| ||||
|
|
|
| Request_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| ||||
|
|
| Data |
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký |
| |||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..15 | Số hồ sơ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DVQL |
| 1-1 | String | x | An..10 | Mã đơn vị quản lý | Danh mục |
| ||||
|
|
|
|
| Ten_DVQL |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên đơn vị quản lý |
|
| ||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Nam_CT |
| 1-1 | Number | x | n4 | Năm chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| ThongTin_NopTien |
| 1-1 | None | x |
| Thông tin nộp tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 | Mã nguyên tệ |
|
| |||
|
|
|
|
|
| TyGia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tỷ giá |
|
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền nguyên tệ |
|
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền VNĐ |
|
| |||
|
|
|
|
| ChiTiet_CT |
| 1-1 | None | x |
| Chi tiết chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| STT |
| 1-1 | Number | x | n..4 | Số thứ tự |
|
| |||
|
|
|
|
|
| NDKT |
| 1-1 | String | x | an..6 | Nội dung kinh tế |
|
| |||
|
|
|
|
|
| Ten_NDKT |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên nội dung kinh tế |
|
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền nguyên tệ |
|
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền VNĐ |
|
| |||
|
|
|
|
|
| GhiChu |
| 1-1 | String | x | un..255 | Ghi chú |
|
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
|
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||
|
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan) |
| ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data |
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
Chuẩn thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP ĐĂNG KÝ THÔNG TIN NỘP THUẾ (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN) |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký |
| ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||
|
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| |||||
|
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| |||||
|
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| |||||
|
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| |||||
|
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| |||||
|
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| |||||
|
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký |
| ||||||
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp |
|
| |||||
|
|
|
| Loai_HS |
| 1-1 | Number | x | n1 | Loại hồ sơ | 1=Khai mới; 2=Khai sửa; 3=Khai hủy |
| |||||
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | Number | x | n..14 | Mã số thuế của doanh nghiệp |
|
| |||||
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
| DiaChi |
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
| ThonsTin_NNT |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CMT |
| 1-1 | Number | x | n..10 | Số chứng minh thư |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ho_Ten |
| 1-1 | String | x | un..255 | Họ tên |
|
| ||||
|
|
|
|
| NgaySinh |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày sinh |
|
| ||||
|
|
|
|
| NguyenQuan |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nguyên quán |
|
| ||||
|
|
|
|
| ThongTinLienHe |
| 1-n | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_DT |
| 1-1 | String |
| an..15 | Số điện thoại liên hệ |
|
| |||
|
|
|
|
| |
| 1-1 | String |
| an..50 | Email liên hệ |
|
| ||||
|
|
|
|
| ChungThuSo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| SerialNumber |
| 1-1 | String | x | an..40 | Serial của chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
| Noi_Cap |
| 1-1 | String | x | un..255 | Đơn vị cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HHL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| PublicKey |
| 1-1 | String | x |
| Public key | Base64 |
| |||
|
|
|
|
| ThongTinTaiKhoan |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan) |
| ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data |
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
Chuẩn thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP NHTM THÔNG BÁO CHO TCHQ VỀ VIỆC NNT ĐÃ KÝ ỦY QUYỀN TRÍCH NỢ TÀI KHOẢN |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||
|
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| |||||
|
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| |||||
|
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| |||||
|
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| |||||
|
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| |||||
|
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| |||||
|
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp | Không bắt buộc nếu NNT đăng ký mới thông tin tại NHTM |
| |||||
|
|
|
| Loai_HS |
| 1-1 | Number | x | n1 | Loại hồ sơ | 1=Khai mới; 2=Khai sửa; 3=Khai hủy |
| |||||
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | Number | x | n..14 | Mã số thuế của doanh nghiệp |
|
| |||||
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
| DiaChi |
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
| Ngay_HL |
| 1-1 | DateTime | X | an10 | Ngày hiệu lực |
|
| |||||
|
|
|
| ThongTin_NNT |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CMT |
| 1-1 | Number | x | n..10 | Số chứng minh thư |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ho_Ten |
| 1-1 | String | x | un..255 | Họ tên |
|
| ||||
|
|
|
|
| NgaySinh |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày sinh |
|
| ||||
|
|
|
|
| NguyenQuan |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nguyên quán |
|
| ||||
|
|
|
|
| ThongTinLienHe |
| 1-n | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_DT |
| 1-1 | String |
| an..15 | Số điện thoại liên hệ |
|
| |||
|
|
|
|
| |
| 1-1 | String |
| an..50 | Email liên hệ |
|
| ||||
|
|
|
|
| ChungThuSo |
| 1-1 | String | x | None |
| Không bắt buộc nếu NNT đăng ký mới thông tin tại NHTM |
| ||||
|
|
|
|
|
| SerialNumber |
| 1-1 | String | x | an..40 | Serial của chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
| Noi_Cap |
| 1-1 | String | x | un..255 | Đơn vị cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HHL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| PublicKey |
| 1-1 | String | x |
| Public key | Base64 |
| |||
|
|
|
|
| ThongTinTaiKhoan |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Kết quả xử lý |
|
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã kết quả xử lý |
|
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
Chuẩn thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP THÔNG BÁO CHO NHTM VỀ VIỆC ĐÃ NHẬN ĐƯỢC THÔNG TIN ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN CỦA DN TẠI NHTM |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký |
| ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||
|
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| |||||
|
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| |||||
|
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| |||||
|
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| |||||
|
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| |||||
|
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| |||||
|
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| |||||
|
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký |
| ||||||
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp |
|
| |||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan) |
| ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Document, Doanh nghiệp ký trên thẻ Data |
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
Chuẩn thông điệp phản hồi thông tin từ Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV | THÔNG ĐIỆP NHTM GỬI TCHQ THÔNG BÁO KẾT QUẢ XỬ LÝ |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tỉn | Payment |
| ||||||
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| ||||||
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin |
|
| ||||||
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| ||||||
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| ||||||
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| ||||||
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss |
| ||||||
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
|
| ||||||
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| ||||||
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| Loai_TD_TraLoi |
| 1-1 | Number | x | n2 | Loại thông điệp trả lời | Trả lời cho yêu cầu: |
| ||||||
|
|
| Ma_KQ_XL |
| 1-1 | Number | x | n1 | Mã kết quả xử lý | 1 = Chấp nhận; |
| ||||||
|
|
| NoiDung_XL |
| 1-1 | String | x | un..4000 | Nội dung hướng dẫn thực hiện | Hướng dẫn thực hiện |
| ||||||
|
| Error |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo lỗi của NHTM |
|
| ||||||
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo lỗi của NHTM |
|
| ||||||
|
| Signature |
| 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| |||||||
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
| SignatureMethod |
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
| Reference |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| Transforms |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Transform |
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
| DigestMethod |
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
| DigestValue |
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
| SignatureValue |
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
| KeyInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
| X509Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
| X509Certificate |
| 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH THANH TOÁN THUẾ |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| |||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
|
| |||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
|
| |||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
|
| ||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NgayLap_CT | 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày lập chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| NgayTruyen_CT | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày truyền chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_DV | 1-1 | String | x | n..14 | Mã đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_Chuong | 1-1 | Number | x | n3 | Mã chương ngân sách của đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ten_DV | 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_KB | 1-1 | String | x | an..5 | Mã kho bạc |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ten_KB | 1-1 | String | x | un..255 | Tên KB nơi HQ mở tài khoản |
|
| |||||
|
|
|
|
| TKKB | 1-1 | String | x | an..15 | Tài khoản kho bạc |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NTK | 1-1 | Number | x | n1 | Mã nhóm tài khoản |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_PH | 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan phát hành |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_CQT | 1-1 | String | x | n7 | Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT | 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CT | 1-1 | String | x | An.. 10 | Số chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Loai_CT | 1-1 | Number | x | n2 | Loại chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_BN | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày báo nợ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_CT | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NT | 1-1 | String | x | A3 |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| Ty_Gia | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| SoTien_TO | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng số tiền |
|
| |||||
|
|
|
|
| DienGiai | 1-1 | String | x | un..255 | Diễn giải |
|
| |||||
|
|
|
|
| GNT_CT | 1-n | None | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| ID_HS | 1-1 | Number | x | n..15 | Số định danh hồ sơ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TTButToan | 1-1 | Number | x | n..5 | Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền) |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan mở tờ khai |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Nam_DK | 1-1 | Number | x | n4 | Năm đăng ký tờ khai |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_TK | 1-1 | String | x | An..15 | Số tờ khai hải quan |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LT | 1-1 | Number | x | n..2 | Mã loại tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ToKhai_CT | 1-n | None | x |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String | x | n..2 | Mã sắc thuế |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| NDKT | 1-1 | String | x | An..4 | Nội dung kinh tế |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_NT | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_VND | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền |
|
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich | 1-1 | None | x |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
|
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| |||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| |||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH THANH TOÁN THUẾ |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| |||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
|
| |||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
|
| |||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
|
| ||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NgayLap_CT | 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày lập chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| NgayTruyen_CT | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày truyền chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_DV | 1-1 | String | x | n..14 | Mã đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_Chuong | 1-1 | Number | x | n3 | Mã chương ngân sách của đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ten_DV | 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_KB | 1-1 | String | x | an..5 | Mã kho bạc |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ten_KB | 1-1 | String | x | un..255 | Tên KB nơi HQ mở tài khoản |
|
| |||||
|
|
|
|
| TKKB | 1-1 | String | x | an..15 | Tài khoản kho bạc |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NTK | 1-1 | Number | x | n1 | Mã nhóm tài khoản |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_PH | 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan phát hành |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_CQT | 1-1 | String | x | n7 | Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT | 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CT | 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Loai_CT | 1-1 | Number | x | n2 | Loại chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_BN | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày báo nợ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_CT | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NT | 1-1 | String | x | A3 |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| Ty_Gia | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| SoTien_TO | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng số tiền |
|
| |||||
|
|
|
|
| DienGiai | 1-1 | String | x | un..255 | Diễn giải |
|
| |||||
|
|
|
|
| GNT_CT | 1-n | None | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| ID_HS | 1-1 | Number | x | n..15 | Số định danh hồ sơ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TTButToan | 1-1 | Number | x | n..5 | Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền) |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan mở tờ khai |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Nam_DK | 1-1 | Number | x | n4 | Năm đăng ký tờ khai |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_TK | 1-1 | String | x | An..15 | Số tờ khai hải quan |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LT | 1-1 | Number | x | n..2 | Mã loại tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ToKhai_CT | 1-n | None | x |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String | x | n..2 | Mã sắc thuế |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| NDKT | 1-1 | String | x | An..4 | Nội dung kinh tế |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_NT | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_VND | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền |
|
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich | 1-1 | None | x |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
|
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
| KQ_DC | 1-1 | String | x | un..255 | Kết quả đối chiếu |
|
| ||||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| |||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| |||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH THANH TOÁN LỆ PHÍ BỘ NGÀNH |
| ||||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| ||||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| ||||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| ||||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| ||||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| ||||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| ||||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| ||||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| ||||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| ||||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| ||||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
|
| ||||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
|
| ||||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
|
| |||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..15 | Số hồ sơ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ma_DVQL |
| 1-1 | String | x | An..10 | Mã đơn vị quản lý | Danh mục |
| |||||
|
|
|
|
| Ten_DVQL |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên đơn vị quản lý |
|
| |||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| Nam_CT |
| 1-1 | Number | x | n4 | Năm chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
| ThongTin_NopTien |
| 1-1 | None | x |
| Thông tin nộp tiền |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 | Mã nguyên tệ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TyGia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tỷ giá |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TongTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền nguyên tệ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TongTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền VNĐ |
|
| ||||
|
|
|
|
| ChiTiet_CT |
| 1-1 | None | x |
| Chi tiết chứng từ |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| STT |
| 1-1 | Number | x | n..4 | Số thứ tự |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| NDKT |
| 1-1 | String | x | an..6 | Nội dung kinh tế |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NDKT |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên nội dung kinh tế |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| SoTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền nguyên tệ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| SoTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền VNĐ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| GhiChu |
| 1-1 | String | x | un..255 | Ghi chú |
|
| ||||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) |
| |||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng |
| |||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Đia chỉ người nộp tiền |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
|
| |||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thu hưởng |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| |||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| ||||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| ||||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| ||||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| |||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| |||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| ||||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
| ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH THANH TOÁN LỆ PHÍ BỘ NGÀNH |
| |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| |||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 |
| |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan |
| |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
| |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| |||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
|
| |||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
|
| |||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
|
| ||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..15 | Số hồ sơ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DVQL |
| 1-1 | String | x | An..10 | Mã đơn vị quản lý | Danh mục |
| ||||
|
|
|
|
| Ten_DVQL |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên đơn vị quản lý |
|
| ||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| Nam_CT |
| 1-1 | Number | x | n4 | Năm chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
| ThongTin_NopTien |
| 1-1 | None | x |
| Thông tin nộp tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 | Mã nguyên tệ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TyGia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tỷ giá |
|
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền nguyên tệ |
|
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền VNĐ |
|
| |||
|
|
|
|
| ChiTiet_CT |
| 1-1 | None | x |
| Chi tiết chứng từ |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| STT |
| 1-1 | Number | x | n..4 | Số thứ tự |
|
| |||
|
|
|
|
|
| NDKT |
| 1-1 | String | x | an..6 | Nội dung kinh tế |
|
| |||
|
|
|
|
|
| Ten_NDKT |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên nội dung kinh tế |
|
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền nguyên tệ |
|
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền VNĐ |
|
| |||
|
|
|
|
|
| GhiChu |
| 1-1 | String | x | un..255 | Ghi chú |
|
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Đia chỉ người nộp tiền |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
|
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thu hưởng |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
|
| ||||
|
|
|
| KQ_DC | 1-1 | String | x | un..255 | Kết quả đối chiếu |
|
| ||||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| ||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| |||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 (hoặc sha256) | Base64 |
| ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
|
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| ||||||||
V | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI XUẤT KHẨU |
| ||||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
| Header |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| ||||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.0 |
| ||||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin |
|
| ||||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| ||||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 |
| x |
| Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| ||||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| ||||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| ||||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| ||||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
|
| ||||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| ||||||||
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||
|
|
| MA_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan nơi mở tờ khai |
|
| ||||||||
|
|
| TEN_HQ | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hải quan nơi mở tờ khai |
|
| ||||||||
|
|
| MA_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình xuất nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
| MA_XN | 1-1 | String | x | A1 | Mã xuất nhập | X (Xuất khẩu) |
| ||||||||
|
|
| NGAY_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày đăng ký |
|
| ||||||||
|
|
| SO_TK | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai hải quan |
|
| ||||||||
|
|
| SO_TK_DAU_TIEN | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai đầu tiên |
|
| ||||||||
|
|
| SO_TK_TAM_NHAP_TX | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai tạm nhập tái xuất |
|
| ||||||||
|
|
| THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Thời hạn tái nhập tái xuất |
|
| ||||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi đăng ký |
|
| ||||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi kiểm tra |
|
| ||||||||
|
|
| NGAY_HOAN_THANH_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hoàn thành kiểm tra |
|
| ||||||||
|
|
| NGAY_THONG_QUAN | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thông quan |
|
| ||||||||
|
|
| NGAY_HH_QUA_KVGS | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát |
|
| ||||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_KT | 1-1 | String | x | an..3 | Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai) | 1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ |
| ||||||||
|
|
| NGUOI_XUAT_KHAU | 1-1 | String | x | None | Thông tin người xuất khẩu |
|
| ||||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
|
| |||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người xuất khẩu |
|
| |||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người xuất khẩu |
|
| |||||||
|
|
| NGUOI_UY_THAC_XNK | 1-1 | String | x | None | Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
|
| |||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người ủy thác xuất nhập khẩu |
|
| |||||||
|
|
| NGUOI_NHAP_KHAU | 1-1 | String | x | None | Thông tin người nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
|
| |||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nhập khẩu |
|
| |||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||
|
|
|
| DIA_CHI_2 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||
|
|
|
| DIA_CHI_3 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||
|
|
|
| DIA_CHI_4 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||
|
|
|
| MA_NUOC | 1-1 | String | x | An3 | Mã nước |
|
| |||||||
|
|
| MA_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..17 | Mã đại lý Hải quan |
|
| ||||||||
|
|
| TEN_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..256 | Tên đại lý Hải quan |
|
| ||||||||
|
|
| SO_VAN_DON_1 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
|
| ||||||||
|
|
| SO_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Số lượng |
|
| ||||||||
|
|
| DVT_SO_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính số lượng |
|
| ||||||||
|
|
| TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trọng lượng |
|
| ||||||||
|
|
| DVT_TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính Tổng trọng lượng |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm lưu kho |
|
| ||||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm lưu kho |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm nhận hàng cuối cùng |
|
| ||||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm nhận hàng cuối cùng |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm xếp hàng |
|
| ||||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm xếp hàng |
|
| ||||||||
|
|
| MA_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | an..3 | Mã Phương tiện vận chuyển |
|
| ||||||||
|
|
| TEN_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Phương tiện vận chuyển |
|
| ||||||||
|
|
| SO_HOA_DON | 1-1 | String | x | un..50 | Số hóa đơn |
|
| ||||||||
|
|
| NGAY_PHAT_HANH | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày phát hành |
|
| ||||||||
|
|
| PHUONG_THUC_THANH_TOAN | 1-1 | String | x | an..10 | Phương thức thanh toán |
|
| ||||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng trị giá hóa đơn |
|
| ||||||||
|
|
| NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | an..3 | Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn |
|
| ||||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trị giá tính thuế |
|
| ||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_1 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_2 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_3 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_4 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
|
| ||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_5 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
|
| ||||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG | 1-1 | String | x | an..7 | Tên Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
|
| ||||||||
|
|
| TT_HANG | 1-1 | String | x | None | Thông tin hàng |
|
| ||||||||
|
|
|
| HANG | 1-n | String | x | None | Thông tin từng dòng hàng |
|
| |||||||
|
|
|
|
| MA_HANG | 1-1 | String | x | an..30 | Mã hàng |
|
| ||||||
|
|
|
|
| TEN_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hàng |
|
| ||||||
|
|
|
|
| THUE | 1-n | String | x | None | Thông tin thuế xuất khẩu |
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| LOAI_THUE | 1-1 | String | x | A..3 | Mã loại thuế | Danh mục |
| |||||
|
|
|
|
|
| TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Trị giá tính thuế |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| TIEN_THUE | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tiền thuế |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| MA_TIEN_TE | 1-1 | String | x | an..3 | Mã tiền tệ |
|
| |||||
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| |||
|
|
| SignedInfo |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
|
| |||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| ||||
|
|
|
| Reference |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
|
| ||||
|
|
|
|
| Transforms |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyên đổi thông điệp |
|
| |||
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| |||
|
|
|
|
| DigestValue |
|
|
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 | Base64 |
| |||
|
|
| SignatureValue |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| |||
|
|
| KeyInfo |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||
|
|
|
| X509Data |
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| X509SeriaINumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| ||||
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| ||||||||||
VI | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI NHẬP KHẨU |
| ||||||||||||||||||
Mô tả thông điệp: |
| |||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
| Header |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
| Application_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment |
| ||||||
|
|
| Application_Version |
|
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.0 |
| |||||||
|
|
| Sender_Code |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin |
|
| ||||||
|
|
| Sender_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
|
| ||||||
|
|
| Message_Version |
|
|
|
| 1-1 |
| x |
| Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
|
| ||||||
|
|
| Message_Type |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
|
| |||||
|
|
| Message_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
|
| ||||||
|
|
| Transaction_Date |
|
|
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
|
| ||||||
|
|
| Transaction_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
|
| ||||||
|
|
| Request_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
| ||||||
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||||||||
|
|
| MA_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan nơi mở tờ khai |
|
| ||||||||||
|
|
| TEN_HQ | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hải quan nơi mở tờ khai |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_LH | 1-1 | String | x | an..5 | Mã loại hình xuất nhập khẩu |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_XN | 1-1 | String | x | A1 | Mã xuất nhập | N (Nhập khẩu) |
| ||||||||||
|
|
| NGAY_DK | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đăng ký |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_TK | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai hải quan |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_TK_DAU_TIEN | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai đầu tiên |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_TK_TAM_NHAP_TX | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai tạm nhập tái xuất |
|
| ||||||||||
|
|
| THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Thời hạn tái nhập tái xuất |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi đăng ký |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi kiểm tra |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_HOAN_THANH_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hoàn thành kiểm tra |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_THONG_QUAN | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thông quan |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_HH_QUA_KVGS | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_KT | 1-1 | String | x | an..3 | Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai) | 1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ |
| ||||||||||
|
|
| NGUOI_NHAP_KHAU |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người nhập khẩu |
|
| |||||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế |
|
| |||||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nhập khẩu |
|
| |||||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nhập khẩu |
|
| |||||||||
|
|
| NGUOI_UY_THAC_XNK |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu |
|
| |||||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế |
|
| |||||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người ủy thác xuất nhập khẩu |
|
| |||||||||
|
|
| NGUOI_XUAT_KHAU |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người xuất khẩu |
|
| |||||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
|
| |||||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người xuất khẩu |
|
| |||||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||||
|
|
|
| DIA_CHI_2 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||||
|
|
|
| DIA_CHI_3 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||||
|
|
|
| DIA_CHI_4 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
|
| |||||||||
|
|
|
| MA_NUOC | 1-1 | String | x | An3 | Mã nước |
|
| |||||||||
|
|
| NGUOI_UY_THAC_XUAT_KHAU | 1-1 | String | x | un..255 | Người ủy thác xuất khẩu |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..17 | Mã đại lý Hải quan |
|
| ||||||||||
|
|
| TEN_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..256 | Tên đại lý Hải quan |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_VAN_DON_1 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_VAN_DON_2 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_VAN_DON_3 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_VAN_DON_4 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_VAN_DON_5 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Số lượng |
|
| ||||||||||
|
|
| DVT_SO_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính số lượng |
|
| ||||||||||
|
|
| TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trọng lượng |
|
| ||||||||||
|
|
| DVT_TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính Tổng trọng lượng |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm lưu kho |
|
| ||||||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm lưu kho |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_DO_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm dỡ hàng |
|
| ||||||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_DO_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm dỡ hàng |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm xếp hàng |
|
| ||||||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm xếp hàng |
|
| ||||||||||
|
|
| MA_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | an..3 | Mã Phương tiện vận chuyển |
|
| ||||||||||
|
|
| TEN_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Phương tiện vận chuyển |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_HANG_DEN | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày hàng đến |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_DUOC_PHEP_NHAP_KHO_DAU_TIEN | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày được phép nhập kho đầu tiên |
|
| ||||||||||
|
|
| SO_HOA_DON | 1-1 | String | x | un..50 | Số hóa đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| NGAY_PHAT_HANH | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày phát hành |
|
| ||||||||||
|
|
| PHUONG_THUC_THANH_TOAN | 1-1 | String | x | an..10 | Phương thức thanh toán |
|
| ||||||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trị giá hóa đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | AN3 | Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn |
|
| ||||||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trị giá tính thuế |
|
| ||||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
|
| ||||||||||
|
|
| PHI_VAN_CHUYEN | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Phí vận chuyển |
|
| ||||||||||
|
|
| NGUYEN_TE_PHI_VAN_CHUYEN | 1-1 | String | x | an..3 | Nguyên tệ phí vận chuyển |
|
| ||||||||||
|
|
| PHI_BAO_HIEM | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Phí bảo hiểm |
|
| ||||||||||
|
|
| NGUYEN_TE_PHI_BAO_HIEM | 1-1 | String | x | an..3 | Nguyên tệ phí bảo hiểm |
|
| ||||||||||
|
|
| TT_HANG |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin hàng |
|
| |||||||||
|
|
|
| HANG |
| 1-n | String | x | None | Thông tin từng dòng hàng |
|
| ||||||||
|
|
|
|
| MA_HANG | 1-1 | String | x | an..30 | Mã hàng |
|
| ||||||||
|
|
|
|
| TEN_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hàng |
|
| ||||||||
|
|
|
|
| NUOC_XUAT_XU | 1-1 | String | x | AN3 | Nước xuất xứ |
|
| ||||||||
|
|
|
|
| THUE | 1-n | String | x | None | Thông tin thuế |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
| LOAI_THUE | 1-1 | String | x | A..3 | Mã loại thuế | Danh mục |
| |||||||
|
|
|
|
|
| TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | String | x | n..20,4 | Trị giá tính thuế |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| TIEN_THUE | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tiền thuế |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| SO_TIEN_MIEN_GIAM | 1-1 | String | x | n..20,4 | Số tiền miễn giảm |
|
| |||||||
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
| |||||
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
|
| |||||
|
|
| SignedInfo |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
|
| |||||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
| |||||||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
| ||||||
|
|
|
| Reference |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| Transforms |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
| |||||
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm |
|
| |||||
|
|
|
|
| DigestValue |
|
|
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 | Base64 |
| |||||
|
|
| SignatureValue |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
|
| |||||
|
|
| KeyInfo |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| ||||
|
|
|
| X509Data |
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
| 1-1 | String | x | None |
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| X509SeriaINumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint |
| ||||||
|
|
|
|
| X509Certificate |
| 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|