Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu văn bản: 02/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 18-07-2017
- Ngày có hiệu lực: 28-07-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 601 ngày (1 năm 7 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 2570/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 (Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND) với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung:
- Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND nhưng có điều chỉnh tên, kế hoạch vốn của một số dự án cho phù hợp với thực tế;
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; thanh toán khối lượng công trình hoàn thành.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung như sau:
a) Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 là 2.230,458 tỷ đồng (Hai nghìn hai trăm ba mươi tỷ, bốn trăm năm mươi tám triệu đồng), tăng hơn Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND là 175 tỷ đồng.
b) Chi tiết nội dung điều chỉnh, bổ sung:
- Điều chỉnh Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND:
+ Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 02 dự án trong nguồn vốn xổ số kiến thiết;
+ Bổ sung 03 danh mục và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ bội chi ngân sách;
+ Điều chỉnh tăng, giảm vốn của 02 dự án trong nguồn cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích;
+ Điều chỉnh tăng, giảm vốn của 05 dự án trong nguồn vốn xổ số kiến thiết;
+ Bổ sung 03 danh mục dự án vào nguồn vốn xổ số kiến thiết để thanh quyết toán công trình và hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh, bố trí vốn hỗ trợ chi phí giải phóng mặt bằng; hoàn trả vốn ứng trước của ngân sách huyện Mỏ Cày Nam.
- Bổ sung vốn đầu tư:
+ Tổng số vốn bổ sung là 175 tỷ đồng;
+ Nguồn vốn bổ sung: Vốn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2017.
- Phân bổ nguồn vốn bổ sung như sau:
+ Phân bổ 40 tỷ đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
+ Phân bổ chi phí thẩm định quyết toán 01 tỷ đồng;
+ Phân bổ 100 tỷ đồng để hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh cho 02 dự án (chuyển từ tạm ứng sang cấp phát);
+ Phân bổ 29 tỷ đồng để thanh toán nợ khối lượng hoàn thành cho 02 dự án.
+ Phân bổ 05 tỷ đồng để triển khai thực hiện 01 dự án.
(Chi tiết điều chỉnh, bổ sung theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Kế hoạch năm 2017 | Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2017 | Lý do điều chỉnh tăng (giảm) | ||
Tổng cộng | Trong đó | |||||
Điều chỉnh tăng vốn | Điều chỉnh giảm vốn | |||||
| TỔNG CỘNG | 99.000 | 274.000 | 193.350 | 18.350 |
|
A | ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 25/2016/NQ-HĐND | 88.000 | 88.000 | 18.350 | 18.350 |
|
I | Điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh kế hoạch trong nguồn vốn xổ số kiến thiết | 6.500 | 800 | - | 5.700 |
|
1 | Đường Chợ Chùa - Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen chợ Chùa đến Đại lộ Đồng Khởi) | 5.000 | 500 |
| 4.500 | Tên dự án trong Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND là: Đường Chợ Chùa - Hữu Định (giai đoạn 1). Do điều chỉnh phạm vi, tên dự án, chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, nên giảm vốn và bố trí chuẩn bị đầu tư |
2 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã và sửa chữa nhà văn hóa xã Thành Triệu, huyện Châu Thành | 1.500 | 300 |
| 1.200 | Tên dự án trong Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND là: Nhà văn hóa xã và 5 phòng chức năng xã Thành Triệu, huyện Châu Thành. Do điều chỉnh quy mô đầu tư, tên dự án, chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, nên giảm vốn và bố trí chuẩn bị đầu tư |
II | Bổ sung danh mục và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ bội chi ngân sách | 57.900 | 57.900 | - | - |
|
1 | Dự án mở rộng nâng cấp đô thị - Tiểu dự án thành phố Bến Tre |
| 33.060 |
|
|
|
2 | Dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long |
| 3.000 |
|
|
|
3 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bến Tre |
| 598 |
|
|
|
4 | Chưa phân bổ dự toán chi tiết |
| 21.242 |
|
| Giao UBND tỉnh bố trí vốn chi tiết cho từng dự án, công trình (sau khi có văn bản TW thống nhất dự toán phân bổ theo QĐ 2577/QĐ-BTC của Bộ Tài chính) |
III | Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn | 23.600 | 29.300 | 18.350 | 12.650 |
|
a) | Điều chỉnh nguồn cân đối theo tiêu chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 800 | 800 | 400 | 400 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 500 | 100 |
| 400 | Giảm vốn do tạm dừng đầu tư trong giai đoạn 2016-2020 |
2 | Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày Nam | 300 | 700 | 400 |
| Bổ sung vốn để tiếp tục thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư |
b) | Bổ sung danh mục và điều chỉnh nguồn xổ số kiến thiết | 22.800 | 28.500 | 17.950 | 12.250 |
|
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | 8.000 | 500 |
| 7.500 | Do chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, nên giảm vốn và bố trí chuẩn bị đầu tư |
2 | Dự án xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 5.000 | 250 |
| 4.750 | Do công trình chưa bức xúc nên tạm dừng đầu tư và chuyển sang giai sau năm 2020 |
3 | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | 7.850 | 13.350 | 5.500 |
| Tăng vốn để thanh quyết toán công trình |
4 | Khoa Nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 1.500 | 2.000 | 500 |
| Bổ sung vốn thanh quyết toán công trình và hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
5 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 450 | 1.050 | 600 |
| Bổ sung vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn thành |
6 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể |
| 7.238 | 7.238 |
| Bổ sung vốn thanh quyết toán công trình và hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
7 | Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre |
| 1.509 | 1.509 |
| Chi hỗ trợ bồi thường giải phóng mặt bằng |
8 | GPMB Dự án cầu Cổ Chiên, Quốc lộ 60 |
| 2.603 | 2.603 |
| Hoàn trả vốn ứng trước của NS huyện Mỏ Cày Nam |
B | BỔ SUNG VỐN TỪ NGUỒN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG NĂM 2017 (1) | 11.000 | 186.000 | 175.000 | - |
|
I | Bổ sung vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 40.000 | 40.000 |
| Chi tiết phân bổ tại Phụ lục 1 |
II | Bổ sung chi phí thẩm định quyết toán | 1.000 | 2.000 | 1.000 |
|
|
III | Bổ sung vốn để thanh toán nợ | 10.000 | 139.000 | 129.000 |
|
|
1 | Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định |
| 65.000 | 65.000 |
| Bổ sung danh mục; Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh - Chuyển từ tạm ứng sang cấp phát |
2 | ĐT.883 (đoạn từ cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa) |
| 35.000 | 35.000 |
| Bổ sung danh mục; Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh - Chuyển từ tạm ứng sang cấp phát |
3 | Gia cố chống sạt lở khẩn cấp tuyến đê bao ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách |
| 7.655 | 7.655 |
| Bổ sung danh mục; Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành cho công trình khẩn cấp |
4 | Cầu Phong Nẫm trên ĐH.173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm | 10.000 | 31.345 | 21.345 |
| Bổ sung vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn thành |
IV | Bổ sung vốn thực hiện dự án | - | 5.000 | 5.000 | - |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị cai nghiện tỉnh Bến Tre | - | 5.000 | 5.000 |
| Bổ sung vốn để triển khai thực hiện dự án |
Ghi chú: (1) Từ năm 2017, theo Luật Ngân sách nhà nước thì thu xổ số kiến thiết đưa vào cân đối ngân sách nhà nước.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Kèm theo Nghi quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian thực hiện | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2017 (chuẩn bị đầu tư) | Kế hoạch năm 2017 (thực hiện dự án) | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 244.944 | 27.400 | 40.000 |
|
|
I | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| 55.078 | 3.600 | 11.400 |
|
|
1 | Đường ĐX.01 (đường lộ Bắc, liên xã Thành Triệu - An Hiệp) | Thành Triệu | Cấp A | 2017-2019 | 1003/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 6.107 | 800 | 900 | UBND huyện Châu Thành |
|
2 | Đường ĐX.02 (đường Kênh 3), xã Thành Triệu | Thành Triệu | Cấp B | 2017-2019 | 1009/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 9.859 | 1.200 | 1.500 | UBND huyện Châu Thành |
|
3 | Đường ĐX.03 (đường Năm Bạch), xã Thành Triệu | Thành Triệu | Cấp B | 2017-2019 | 1015/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 4.005 | 500 | 600 | UBND huyện Châu Thành |
|
4 | Đường ĐX 04 (đường Ba Mạo), xã Thành Triệu | Thành Triệu | Cấp A | 2017-2019 | 1021/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 8.857 | 1.100 | 1.300 | UBND huyện Châu Thành |
|
5 | Xây dựng cầu Đò, xã Thành Triệu | Thành Triệu | Cấp IV | 2017-2019 | 851/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2016 | 12.024 |
| 3.300 | UBND huyện Châu Thành |
|
6 | Xây dựng cầu Thành Triệu, xã Thành Triệu | Thành Triệu | Cấp III | 2017-2019 | 2839/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016 | 5.626 |
| 1.500 | UBND huyện Châu Thành |
|
7 | Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và sửa chữa nhà văn hóa xã Thành Triệu | Thành Triệu |
| 2017-2019 | 59/QĐ-SXD ngày 09/5/2017 | 8.600 |
| 2.300 | UBND huyện Châu Thành |
|
II | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
| 43.590 | 5.500 | 6.500 |
|
|
1 | Đường ĐX.01 (đoạn từ Vườn Trăm Công - Cầu Lò Rèn xã Vĩnh Thành), xã Tân Thiềng | Tân Thiềng | Cấp A | 2017-2019 | 1006/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 10.464 | 1.300 | 1.600 | UBND huyện Chợ Lách |
|
2 | Đường ĐX.02 (đoạn từ Chợ Cái Sơn - Tám Châu), xã Tân Thiềng | Tân Thiềng | Cấp B | 2017-2019 | 1012/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 12.564 | 1.600 | 1.900 | UBND huyện Chợ Lách |
|
3 | Đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Tư Thông - cầu Trung ương Đoàn), xã Tân Thiềng | Tân Thiềng | Cấp B | 2017-2019 | 1024/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 11.012 | 1.400 | 1.600 | UBND huyện Chợ Lách |
|
4 | Đường ĐX.02 (đoạn từ QL57- huyện lộ 34), xã Long Thới | Long Thới | Cấp B | 2017-2019 | 1018/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 4.000 | 500 | 600 | UBND huyện Chợ Lách |
|
5 | Đường ĐX.03 (đoạn từ Huyện lộ 38- cầu thép không gian), xã Long Thới | Long Thới | Cấp A | 2017-2019 | 1027/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 5.550 | 700 | 800 | UBND huyện Chợ Lách |
|
III | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
| 26.844 | 3.400 | 4.000 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đường vào trung tâm xã Tân Thanh Tây) | Tân Thanh Tây | Cấp A | 2017-2019 | 1007/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 14.002 | 1.700 | 2.200 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
2 | Đường ĐX.02 (đường Thanh Bắc, đoạn từ Hưng Khánh Trung A - Tân Thanh Tây - Tân Bình) | Tân Thanh Tây | Cấp A | 2017-2019 | 1013/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 6.000 | 800 | 800 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
3 | Đường ĐX.04 (đường liên xã Tân Thanh Tây - Nhuận Phú Tân, đoạn từ Thanh Tây - Huyện lộ 18) | Tân Thanh Tây | Cấp B | 2017-2019 | 1019/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 6.842 | 900 | 1.000 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
IV | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
| 23.720 | 3.100 | 3.400 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đường liên xã An Thới - An Thạnh, đoạn từ Ngã 3 Nạn Thun - xã An Thạnh) | An Thới | Cấp A | 2017-2019 | 1008/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 5.296 | 700 | 800 | UBND huyện Mỏ Cày Nam |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.09 (đường Nghĩa Trang đến miễu Năm Re, đoạn từ HL22 - ĐA.01), xã An Thới | An Thới | Cấp A | 2017-2019 | 1020/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 2.984 | 400 | 400 | UBND huyện Mỏ Cày Nam |
|
3 | Đường ĐX.10 (đường tránh trung tâm xã, đoạn từ Lộ Cống Môn - Ngã 3 Nạn Thung), xã An Thới | An Thới | Cấp A | 2017-2019 | 1025/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 6.293 | 800 | 900 | UBND huyện Mỏ Cày Nam |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.05 (đường An Hòa, đoạn từ QL57 - ĐX07), xã An Thới | An Thới | Cấp B | 2017-2019 | 1014/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 9.147 | 1.200 | 1.300 | UBND huyện Mỏ Cày Nam |
|
V | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
| 41.938 | 5.000 | 6.800 |
|
|
1 | Đường ĐX.02 (đường từ QL57 đến cầu An Điền), xã An Nhơn | An Nhơn | Cấp A | 2017-2019 | 739/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | 41.938 | 5.000 | 6.800 | UBND huyện Thạnh Phú |
|
VI | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
| 25.302 | 3.200 | 3.700 |
|
|
1 | Đường ĐX.01 (đoạn từ HL.10 đến cầu Trung ương Đoàn), xã Mỹ Hòa | Mỹ Hòa | Cấp A | 2017-2019 | 1005/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 14.702 | 1.800 | 2.200 | UBND huyện Ba Tri |
|
2 | Đường ĐX.02 (đoạn từ HL173 đến ĐX.01), xã Mỹ Hòa | Mỹ Hòa | Cấp B | 2017-2019 | 1011/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 1.300 | 200 | 200 | UBND huyện Ba Tri |
|
3 | Đường ĐX.04 (đường từ HL.10 đến khu dân cư Bến Nò), xã Mỹ Hòa | Mỹ Hòa | Cấp A | 2017-2019 | 1017/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 9.300 | 1.200 | 1.300 | UBND huyện Ba Tri |
|
VII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
| 28.472 | 3.600 | 4.200 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng, xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa và vỉa hè Đường ĐX.01 (đường vào trung tâm xã), xã Thới Thuận | Thới Thuận | Cấp A | 2017-2019 | 1010/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 14.951 | 1.900 | 2.200 | UBND huyện Bình Đại |
|
2 | Hỗ trợ gia cố mặt đê phục vụ sản xuất nông nghiệp và di dân trú bão, xã Thới Thuận (từ cầu Yên Hào đến Cống Bể) | Thới Thuận | Cấp B | 2017-2019 | 1004/QĐ-SGTVT ngày 09/5/2017 | 7.731 | 1.000 | 1.100 | UBND huyện Bình Đại |
|
3 | Đường ĐA.06 (đường Thới An), xã Thới Thuận | Thới Thuận | Cấp B | 2017-2019 | 1016/QĐ-SGTVT ngày 10/5/2017 | 5.790 | 700 | 900 | UBND huyện Bình Đại |
|