Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 06/07/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
- Số hiệu văn bản: 02/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 06-07-2018
- Ngày có hiệu lực: 16-07-2018
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 248 ngày (0 năm 8 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2018;
Xét Tờ trình số 2537/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 (Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND), với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung:
- Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND , nhưng có điều chỉnh tên, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn của một số dự án cho phù hợp với tình hình thực tế.
- Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:
- Điều chỉnh tên của 01 dự án thuộc Chương trình Tăng cường cơ sở vật chất ngành Y tế (nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết).
- Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg: Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn của 09 dự án; bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn 07 dự án; tổng số vốn điều chỉnh tăng, giảm là 36.400 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 09 dự án; bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn 08 dự án; tổng số vốn điều chỉnh tăng, giảm là 38.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 01 dự án; bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn 20 dự án; tổng số vốn điều chỉnh tăng, giảm là 35.000 triệu đồng.
(Chi tiết điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 7 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Kế hoạch năm 2018 | Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2018 | Lý do điều chỉnh tăng (giảm) | ||
Tổng cộng | Trong đó | |||||
Điều chỉnh tăng vốn | Điều chỉnh giảm vốn | |||||
| TỔNG CỘNG | 413.939 | 413.939 | 109.400 | 109.400 |
|
| ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 15/2017/NQ-HĐND | 413.939 | 413.939 | 109.400 | 109.400 |
|
I | Điều chỉnh tên dự án |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trạm Y tế xã Mỹ Thạnh |
|
|
| - | Điều chỉnh lại tên dự án cho đúng với tên trong Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
II | Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg | 101.439 | 101.439 | 36.400 | 36.400 |
|
a) | Điều chỉnh kế hoạch vốn | 101.439 | 76.544 | 11.505 | 36.400 |
|
1 | Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long | 8.800 | 900 |
| 7.900 | Giảm vốn do khi quyết toán công trình hoàn thành, khối lượng giảm |
2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) | 4.900 | 200 |
| 4.700 | Do điều chỉnh quy mô đầu tư, nên chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, giảm vốn và bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
3 | Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại | 10.000 | 200 |
| 9.800 | Giảm vốn do khi quyết toán công trình hoàn thành, khối lượng giảm |
4 | Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2) | 10.000 | 3.000 |
| 7.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân; đang có chủ trương tạm ngưng dự án |
5 | Trường THCS An Quy | 10.000 | 6.000 |
| 4.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
6 | Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 2.500 | 1.000 |
| 1.500 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
7 | Dự án đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | 2.500 | 1.000 |
| 1.500 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
8 | Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp | 1.739 | 2.844 | 1.105 |
| Tăng vốn để thanh quyết toán khối lượng hoàn thành |
9 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở) | 51.000 | 61.400 | 10.400 |
| Tăng vốn để thanh quyết toán khối lượng hoàn thành |
b) | Bổ sung danh mục và bổ sung kế hoạch vốn | - | 24.895 | 24.895 | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân tỉnh |
| 2.500 | 2.500 |
| Thanh quyết toán công trình |
2 | Dự án CSHT Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) |
| 6.795 | 6.795 |
| Thanh quyết toán các hạng mục đang triển khai dở dang |
3 | Trụ sở UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách |
| 3.600 | 3.600 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Hải đội II biên phòng |
| 5.000 | 5.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
5 | Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn |
| 5.000 | 5.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
6 | Cầu Thừa Mỹ trên ĐT.886, huyện Bình Đại |
| 1.000 | 1.000 |
| Chuẩn bị đầu tư dự án |
7 | Xây dựng Cầu Phú Long, huyện Châu Thành |
| 1.000 | 1.000 |
| Chuẩn bị đầu tư dự án |
III | Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 84.500 | 84.500 | 38.000 | 38.000 |
|
a) | Điều chỉnh kế hoạch vốn | 84.500 | 46.500 | - | 38.000 |
|
1 | Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri | 10.000 | 5.000 |
| 5.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
2 | Đường vào trung tâm xã Tường Đa | 10.000 | 5.000 |
| 5.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
3 | Cầu Khánh Hội (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy) | 9.000 | 5.000 |
| 4.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
4 | Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa) | 10.000 | 5.000 |
| 5.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
5 | Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng) | 10.500 | 5.500 |
| 5.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
6 | Trường TH Phú Túc | 10.000 | 6.000 |
| 4.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
7 | Trường TH An Thuận | 8.000 | 5.000 |
| 3.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
8 | Trường TH Hương Mỹ 2 | 8.000 | 5.000 |
| 3.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
9 | Trường THCS Đỗ Hữu Phương | 9.000 | 5.000 |
| 4.000 | Giảm vốn do chưa có khối lượng giải ngân |
b) | Bổ sung danh mục và bổ sung kế hoạch vốn | - | 38.000 | 38.000 | - |
|
1 | Cầu Ông Kèo |
| 2.550 | 2.550 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
2 | Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre |
| 1.000 | 1.000 |
| Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre |
| 3.000 | 3.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
4 | Hậu cứ đoàn Cải lương |
| 3.000 | 3.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
5 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Thành phố Bến Tre |
| 14.450 | 14.450 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
6 | Trường THPT Phan Văn Trị (giai đoạn 2) |
| 3.000 | 3.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
7 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2) (đầu tư Ký túc xá) |
| 3.000 | 3.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
8 | Dự án đầu tư xây dựng Trường THPT Long Thới - Chợ Lách |
| 8.000 | 8.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
IV | Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang | 228.000 | 228.000 | 35.000 | 35.000 |
|
a) | Điều chỉnh kế hoạch vốn | 228.000 | 193.000 | - | 35.000 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng CSHT Khu công nghiệp Phú Thuận | 228.000 | 193.000 |
| 35.000 |
|
b) | Bổ sung danh mục và bổ sung kế hoạch vốn | - | 35.000 | 35.000 | - |
|
1 | Dự án Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận |
| 500 | 500 |
| Chuẩn bị đầu tư dự án |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long |
| 4.000 | 4.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
3 | Dự án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre |
| 3.500 | 3.500 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
4 | Đề án Kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
|
| Trường TH Bình Khánh Đông |
| 1.000 | 1.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành |
5 | Tăng cường CSVC ngành giáo dục và đào tạo, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới |
|
| - |
|
|
| Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Sơn Phú |
| 3.000 | 3.000 |
| Triển khai thực hiện dự án |
| Huyện Ba Tri |
|
| - |
|
|
| Trường MG Mỹ Hòa |
| 1.500 | 1.500 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
| Trường TH Mỹ Hòa |
| 1.500 | 1.500 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
| Trường THCS Mỹ Hòa |
| 3.000 | 3.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
| Huyện Mỏ Cày Nam |
|
| - |
|
|
| Trường THCS An Thới |
| 1.000 | 1.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành |
| Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
| - |
|
|
| Trường MN Tân Thanh Tây |
| 4.000 | 4.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
| Trường Tiểu học Tân Thanh Tây |
| 1.500 | 1.500 |
| Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành |
| Trường THCS Tân Thanh Tây |
| 2.000 | 2.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành |
| Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Tân Thiềng A |
| 3.000 | 3.000 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
| Trường Mẫu giáo Long Thới |
| 1.500 | 1.500 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
| Trường Trung học cơ sở Long Thới |
| 1.500 | 1.500 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
6 | Tăng cường CSVC ngành Y tế, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới |
|
| - |
|
|
| Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa |
| 500 | 500 |
| Thanh quyết toán công trình |
| Trạm Y tế thị trấn Bình Đại |
| 500 | 500 |
| Thanh quyết toán công trình |
| Trạm Y tế xã Mỹ An |
| 500 | 500 |
| Thanh quyết toán công trình |
| Phòng khám ĐKKV xã Tân Phong |
| 500 | 500 |
| Thanh toán khối lượng công trình |
| Phòng khám ĐKKV xã Tân Hào |
| 500 | 500 |
| Thanh toán khối lượng công trình |