cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu văn bản: 1195/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 29-07-2019
  • Ngày có hiệu lực: 29-07-2019
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-03-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 218 ngày ( 7 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-03-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-03-2020, Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 03/03/2020 Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1195/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 29 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 83/TTr-SVHTTDL ngày 25/6/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 56/BC-VPUB ngày 29/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

- Các thủ tục hành chính: số 23 tại điểm D, Mục II và số 53, số 54, số 55, số 56 tại điểm E, Mục III - Lĩnh vực thể dục, thể thao, Phần I - Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh;

- Các thủ tục hành chính tại Mục C - Lĩnh vực thể dục, thể thao tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KGVX;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 05 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16/4, Tp.Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận

Không

Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tnh, thành phố trực thuộc trung ương.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 05 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

3.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 05 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Không

- Như trên -

4.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.000.000đ/Giấy chứng nhận

(Quyết định số 70/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh)

Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn ha, Thể thao và Du lịch

5.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

6.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

7.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

8.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

9.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

10.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

11.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

12.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

13.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

14.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

15.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

16.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

17.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

18.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

19.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

20.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

21.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

22.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

23.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

24.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

25.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

26.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

27.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

28.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

29.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

30.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

31.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

32.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

33.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

34.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

35.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -