Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22/04/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu văn bản: 208/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 22-04-2019
- Ngày có hiệu lực: 02-05-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 05-08-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 631 ngày (1 năm 8 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-HĐND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Bổ sung vốn giao thông nông thôn 100.000 triệu đồng từ nguồn vốn chuẩn bị đầu tư chưa phân bổ thuộc nguồn xổ số kiến thiết trong kế hoạch đầu tư công năm 2019 (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung 09 danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công năm 2019 với tổng vốn 37.756 triệu đồng. Trong đó: 17.754 triệu đồng từ nguồn cân đối ngân sách (vốn chuẩn bị đầu tư chưa phân bổ) và 20.002 triệu đồng từ nguồn sử dụng đất (vốn chuẩn bị đầu tư chưa phân bổ) trong kế hoạch đầu tư công năm 2019 (Chi tiết kèm theo Phụ lục II và Phụ lục III).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười hai thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND, 14/12/2018) | Điều chỉnh, bổ sung NQ số 179/2018/NQ-HĐND, 14/12/2018 | Chênh lệch so NQ ban đầu | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB(4) | Tăng | Giảm | ||||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 0 | 0 | 119.241 | 119.241 | 0 | 0 | 119.241 | 100.000 | -100.000 | 100.000 |
|
l | Thực hiện công trình giao thông nông thôn | TT |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 100.000 |
|
1 | - Huyện An Minh (GTNT) | AM |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 02/TTr-UBND, 10/01/2019; |
2 | - Huyện Châu Thành (GTNT) | CT |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | đề nghị bổ sung tại số 08/TTr-UBND, 17/01/2019; |
3 | - Huyện Giồng Riềng (GTNT) | GR |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | đề nghị bổ sung tại số 02A/TTr-UBND, 08/01/2019; |
4 | - Huyện Gò Quao (GTNT) | GQ |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 06/TTr-UBND, 18/01/2019; |
5 | - Thành phố Rạch Giá (GTNT) | RG |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 13/TTr-UBND, 17/01/2019; |
6 | - Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20 000 |
| 20.000 | đề nghị bổ sung tại số 01/TTr- UBND, 10/01/2019, |
7 | - Huyện U Minh Thượng (GTNT) | UMT |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 12/TTr-UBND, 18/01/2019; |
8 | - Huyện Vĩnh Thuận (GTNT) | VT |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 08/TTr-UBND, 25/01/2019; |
II | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
| 0 | 0 | 119.241 | 119.241 | 0 | 0 | 19.241 | 0 | -100.000 | 0 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư (chưa phân bổ danh mục chi tiết) | TT |
|
|
|
| 119.241 | 119.241 |
|
| 19.241 |
| -100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND , 14/12/2018) | Điều chỉnh, bổ sung NQ số 179/2018/NQ- HĐND, 14/12/2018 | Chênh lệch so NQ ban đầu | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB(4) | Tăng | Giảm | ||||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 75.098 | 75.098 | 17.754 | 17.754 | 0 | 0 | 17.754 | 17.754 | -17.754 | 12.754 |
|
I | Danh mục bổ sung kế hoạch 2019 |
|
|
| 75.098 | 75.098 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.754 | 17.754 | 0 | 10.754 |
|
1 | Trường THCS Dương Đông 3 | PQ | 2018-2022 | 203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018; | 60.801 | 60.801 |
|
|
|
| 10.754 | 10.754 |
| 10.754 | Đã có chủ trương đầu tư |
2 | Xây dựng kho lưu trữ tại văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | RG | 2018-2020 | 336/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| Danh mục chuyển tiếp của kế hoạch 2018 |
3 | ĐTXD nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao | GQ | 2018-2020 | 309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018; | 8.297 | 8.297 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| Đã có chủ trương đầu tư |
II | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
| 0 | 0 | 17.754 | 17.754 | 0 | 0 | 0 | 0 | -17.754 | 2.000 |
|
1 | Nâng cấp Hồ chứa nước Dương Đông | PQ |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 0 | 0 | -2.000 | 2.000 | đã bố trí đầu tư từ vốn đất |
2 | Chuẩn bị đầu tư (chưa phân khai danh mục chi tiết) | TT |
|
|
|
| 15.754 | 15.754 |
|
| 0 |
| -15.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ HĐND, 14/12/2018) | Điều chỉnh, bổ sung NQ số 179/2018/NQ-HĐND, 14/12/2018 | Chênh lệch so NQ ban đầu | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú |
| |||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| |||||||||
Tăng | Giảm |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| Năm 2019 |
| 22.500 | 22.500 | 0 | 22.500 | 20.002 | -20.002 | 9.502 |
|
|
I | Thực hiện đầu tư công trình phục vụ Đại hội đảng |
| 22.500 | 22.500 | 0 | 22.500 | 20.002 | -20.002 | 9.502 |
|
|
1 | Hội trường huyện ủy Gò Quao | GQ |
|
|
| 10.500 | 10.500 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp sân nền, thoát nước khu hành chính Huyện ủy Vĩnh Thuận | VT |
|
|
| 1.802 | 1.802 |
| 1.802 |
|
|
3 | Cải tạo Nhà làm việc các Ban Đảng Thành ủy Rạch Giá thành Kho lưu trữ và nhà ăn Thành ủy Rạch Giá | RG |
|
|
| 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
4 | Cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ăn UBND huyện An Biên | AB |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
5 | Xây mới nhà làm việc một cửa UBND huyện và sửa chữa nhà làm việc huyện ủy An Biên. | AB |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
6 | Vốn chuẩn bị đầu tư | TT | 22.500 | 22.500 |
| 2.498 |
| -20.002 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|