cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020

  • Số hiệu văn bản: 09/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Ngày ban hành: 18-05-2020
  • Ngày có hiệu lực: 01-06-2020
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 214 ngày ( 7 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2021, Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/05/2020 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2020/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 130/TTr-STC ngày 24 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020, gồm:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III);

4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoảng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2020 và thay thế Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020.

Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ - UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

Tấn

8.000.000

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

350.000

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

500.000

 

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

700.000

 

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.000.000

 

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit

(không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

150.000

 

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

210.000

 

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

280.000

 

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

340.000

 

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

420.000

 

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

Tấn

150.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

55.000

 

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

 

 

 

 

 

 

 

II2010201

 

Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy

m3

240.000

 

 

 

 

 

II2010202

 

Sỏi trên các địa bàn còn lại

m3

168.000

 

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

82.000

 

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

140.000

 

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

100.000

 

 

 

 

 

II2020308

 

Đá thải loại

m3

70.000

 

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

 

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

 

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp

m3

80.000

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

100.000

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

II5020201

 

Cát vàng Sông Lô, Cát vàng Sông Chảy dùng trong xây dựng

m3

350.000

 

 

 

 

 

II5020202

 

Cát vàng các địa bàn còn lại

m3

245.000

 

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

m3

 

 

 

 

II701

 

 

 

Đất sét trầm tích làm gạch, ngói

m3

130.000

 

 

 

II702

 

 

 

Đất sét đồi làm gạch xây không nung

m3

119.000

 

 

 

II703

 

 

 

Đất sét đồi làm gạch xây nung

m3

130.000

 

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

Tấn

266.000

 

 

 

II902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

Tấn

126.000

 

 

 

II903

 

 

 

Đisten

Tấn

180.000

 

 

II10

 

 

 

 

Dolomit (Dolomite), Quartzite

 

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit (Dolomite)

 

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit (Dolomite) sau khai thác chưa phân loại màu sắc

m3

315.000

 

 

 

II1002

 

 

 

Quartzite

 

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quartzite thường

Tấn

112.000

 

 

 

 

II100202

 

 

Quặng Quartzit (thạch anh tinh thể)

Tấn

300.000

 

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

300.000

 

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh đã rây

Tấn

560.000

 

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

250.000

 

 

 

II1104

 

 

 

Felspat phong hóa

Tấn

90.000

 

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

Tấn

1.500.000

 

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

300.000

 

 

 

 

II120202

 

 

Thạch anh bột

Tấn

1.050.000

 

 

 

 

II120203

 

 

Thạch anh hạt

Tấn

1.500.000

 

 

II15

 

 

 

 

Secpentin (Quặng secpentin)

Tấn

130.000

 

 

II16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

 

II1601

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.306.000

 

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%

Tấn

40.000

 

 

 

 

II240102

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<40%

Tấn

110.000

 

 

 

 

II240103

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤BaSO4 <60%

Tấn

300.000

 

 

 

 

II240104

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4 <70%

Tấn

600.000

 

 

 

 

II240105

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

Tấn

800.000

 

 

 

II2405

 

 

 

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

 

 

 

II240501

 

 

Quặng Tacl khai thác

Tấn

630.000

 

 

 

 

II240502

 

 

Bột Tacl

Tấn

1.120.000

 

 

 

II2412

 

 

 

Các loại đất khác

 

 

 

 

 

 

II241201

 

 

Đất làm phụ gia phân NPK

m3

60.000

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

 

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

7.000

 

 

V3

 

 

 

 

Đích mục Nước thiên nhiên dùng cho khác

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

 

 

 

 

 

 

V30301

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

 

 

V30302

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

7.000