cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-03-2021, Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2020/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 Hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5945/TTr-STC ngày 30/12/2019 và văn bn số 669/STC-QLGCS ngày 26/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020 theo Phụ lục kèm Quyết định này.

Điều 2. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: Thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.

Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên: Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trlên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điu chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.

Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra: Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2020, áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2020. Giá tính thuế tài nguyên trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT T
nh ủy, HĐND tnh;
- CT và các PCT UBND t
nh;
- V
0, V1-V3, TM, CN, TH;
- Lưu: VT, TM3.
15 bản, QĐ64

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 UBND tnh Quảng Ninh)

MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại TTư 44)

ĐVT

MỨC GIÁ (đồng)

I

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

I70201

Antimoan kim loại

đ/tấn

100.000.000

I70202

Quặng Antimoan

 

 

I7020201

Quặng Antimon có hàm lượng Sb<5%

đ/tấn

8.000.000

I7020202

Quặng Antimon có hàm lượng 5Sb<10%

đ/tẩn

10.080.000

I7020203

Quặng Antimon có hàm lượng 10%<Sb15%

đ/tấn

14.400.000

I7020204

Qung Antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0%

đ/tấn

20.130.000

I7020205

Qung Antimon có hàm lượng Sb>20%

đ/tấn

28.750.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

đ/m3

49.000

II2

Đá, sỏi

 

 

II201

Sỏi

 

 

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

đ/m3

168.000

II202

Đá xây dựng

 

 

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

đ/m3

88.490

II2020302

Đá hộc (nguyên khai)

đ/m3

105.180

II2020302

Đá base

đ/m3

92.450

II2020303

Đá cấp phi

đ/m3

140.000

II2020304

Đá dăm các loại

đ/m3

168.000

Bổ sung ngoài khung giá

Đá mạt

đ/m3

65.780

II3

Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng

 

 

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

đ/m3

105.000

II30202

Đá sét sn xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

đ/m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

đ/m3

45.000

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

đ/m3

56.000

II502

Cát dùng làm VL xây dựng

đ/m3

 

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

đ/m3

70.000

II50201

Cát vàng dùng trong xây dựng

đ/m3

245.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

đ/m3

130.600

II6

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

 

 

 

- Cát làm thủy tinh (cát trắng) do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác

đ/m3

430.210

 

- Cát làm thủy tinh (cát trắng) khai thác dưới mực nước biển do Công ty TNHH Quan Minh và Công ty TNHH thương mại Tân Lập khai thác

đ/m3

245.000

II8

Đá granite

 

 

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

đ/m3

800.000

II10

Dolomit, quartzite

 

 

II1003

Pyrophylit

 

 

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

đ/tấn

100.000

II100302

Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O330%

đ/tấn

152.600

II100303

Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O333%

đ/tấn

329.700

II100304

Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33%

đ/tn

471.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

II1101

Đất sét trắng (làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây

đ/tấn

210.000

II16

II17

Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên

 

 

*

Than cc, cám (Cty Vietmindo)

 

 

II1602

II1702

Titan cục

 

 

Bổ sung ngoài khung giá

Than cục 15-90mm

đ/tấn

2.843.930

Bổ sung ngoài khung giá

Than cục 10-40mm

đ/tấn

3.016.450

II1603

II1703

Than cám

 

 

Bổ sung ngoài khung giá

Than cám 0-15mm

đ/tấn

2.766.210

Bổ sung ngoài khung giá

Than chất lượng thấp (độ tro 26,31%, nhiệt năng 5.788KCal/kg, cỡ hạt từ 0-100mm)

đ/tấn

472.730

*

Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh khai thác

 

 

II1603

II1703

Than cám

 

 

II160306

II170306

Than cám 6a

đ/tấn

1.065.120

Than cám 6b

đ/tấn

1.065.120

II160307

II170307

Than cám 7a

đ/tấn

803.040

Than cám 7b

đ/tấn

803.040

Than cám 7c

đ/tấn

803.040

*

Than do Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam khai thác

 

 

II1602

II1702

Than cục

 

 

II160201

II170201

Than cục xô 1a

đ/tấn

2.784.600

Than cục xô 1b

đ/tấn

2.969.581

Than cục xô 1c

đ/tấn

2.784.600

II160202

II170202

Than cục 2a

đ/tấn

3.281.000

II160204

II170204

Than cục 4a

đ/tấn

3.790.664

Than cục 4b

đ/tấn

3.404.520

II160205

II170205

Than cục 5a

đ/tấn

3.934.900

Than cục 5b

đ/tấn

3.050.880

II160206

II170206

Than cục don 6a

đ/tấn

3.094.377

Than cục don 6c

đ/tn

2.747.000

II160207

II170207

Than cục don 7a

đ/tấn

1.681.830

Than cục don 7c

đ/tn

1.351.560

II160208

II170208

Than cục don 8a

đ/tấn

984.806

Than cục don 8b

đ/tn

865.458

Than cục don 8c

đ/tấn

844.333

II1603

II1703

Titan cám

 

 

II160301

II170301

Than cám 1

đ/tấn

3.000.380

II160302

II170302

Than cám 2

đ/tấn

2.884.305

II160303

II170303

Than cám 3a

đ/tn

2.797.104

Than cám 3b

đ/tấn

2.511.603

Than cám 3c

đ/tấn

2.237.760

II160304

II170304

Than cám 4a

đ/tấn

1.996.168

Than cám 4b

đ/tấn

1.779.054

II160305

II170305

Than cám 5a

đ/tấn

1.676.353

Than cám 5b

đ/tấn

1.443.180

II160306

II170306

Than cám 6a

đ/tấn

1.422.826

Than cám 6b

đ/tấn

1.164.815

II160307

II170307

Than cám 7a

đ/tấn

865.516

Than cám 7b

đ/tấn

803.040

Than cám 7c

đ/tấn

803.040

II1604

II1704

Than bùn

 

 

II160401

II170401

Than bùn tuyển 1b

đ/tấn

927.411

II160402

II170402

Than bùn tuyển 2b

đ/tấn

715.000

II160403

II170403

Than bùn tuyn 3a

đ/tấn

592.400

Than bùn tuyển 3b

đ/tấn

583.418

Than bùn tuyển 3c

đ/tấn

599.059

II160404

II170404

Than bùn tuyển 4a

đ/tấn

511.220

Than bùn tuyển 4b

đ/tấn

464.520

Than bùn tuyển 4c

đ/tấn

464.520

II1601

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam

đ/tấn

1.432.229

*

Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác

 

 

II1602

II1702

Than cục

 

 

II160201

II170201

Than cục 1b

đ/tấn

2.865.226

Than cục 1c

đ/tấn

2.784.600

II160204

II170204

Than cục 4a

đ/tấn

3.700.110

II1603

II1703

Than cám

 

 

II160303

II170303

Than cám 3b.1

đ/tn

2.620.000

Than cám 3c.1

đ/tấn

2.248.879

II160304

II170304

Than cám 4a

đ/tấn

2.141.875

+ Than cám 4a.1

đ/tn

2.145.246

+ Than cám 4a.4

đ/tn

1.955.000

Than cám 4b

đ/tấn

1.929.147

II160305

II170305

Than cám 5a, 5b

 

 

- Than cám 5a

đ/tấn

1.785.983

+ Than cám 5a.1

đ/tấn

1.793.405

+ Than cám 5a.4

đ/tấn

1.753.721

- Than cám 5b

đ/tấn

1.590.575

+ Than cám 5b.1

đ/tn

1.626.918

+ Than cám 5b.4

đ/tấn

1.530.299

II160306

II170306

Than cám 6a, 6b

 

 

- Than cám 6a

đ/tấn

1.463.227

+ Than cám 6a.1

đ/tn

1.464.295

+ Than cám 6a.4

đ/tn

1.418.826

- Than cám 6b

đ/tấn

1.187.981

+ Than cám 6b.1

đ/tấn

1.300.645

+ Than cám 6b.4

đ/tấn

1.176.956

II160307

II170307

Than cám 7a, 7b

 

 

- Than cám 7a

đ/tấn

977.796

- Than cám 7b

đ/tấn

803.040

II1604

II1704

Than bùn

 

 

II1601

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cc 15)_Tng Công ty Đông Bắc

đ/tấn

1.496.189

II24

Quặng Sericite

 

 

II2406

Quặng Sericite

đ/tn

350.000

III

SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

 

 

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

III801

Tre

 

 

III80101

D<5cm

cây

7.700

III80102

5cmD<6cm

cây

12.600

III80103

6cmD<10cm

cây

21.000

III80104

D10 cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

 

 

III80301

D<7cm

cây

2.800

III80302

D≥7cm

cây

5.600

III804

Mai

 

 

III80401

D<6cm

cây

12.600

III80402

6cmD<10cm

cây

21.000

III80403

D≥10 cm

cây

30.000

III805

Vầu

 

 

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cmD<10cm

cây

14.700

III80503

D≥10cm

cây

21.000

III806

Tranh

cây

 

III807

Giang

 

 

III80701

D<6cm

cây

4.200

III80702

6cmD<10cm

cây

7.000

III80703

D≥10 cm

cây

12.600

III808

Lồ ô

 

 

III80801

D<6cm

cây

5.600

III80802

6cmD<10cm

cây

10.500

III80803

D≥10 cm

cây

15.000

V

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

 

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

V101

c khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

V10101

Chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một shợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

đ/m3

200.000

V10102

Chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hp chất vô cơ)

đ/m3

1.610.980

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

đ/m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch...

đ/m3

22.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đ/m3

330.120

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đ/m3

1.249.510

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sn xuất kinh doanh nước sạch

 

 

V201

Nước mặt

đ/m3

10.438

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

đ/m3

10.550

V301

Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoc phụ to thành yếu tvật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...)

đ/m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

đ/m3

3.000