Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- Số hiệu văn bản: 04/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 09-03-2020
- Ngày có hiệu lực: 15-03-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-11-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 10-01-2021
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-03-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 360 ngày (0 năm 12 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-03-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 Hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5945/TTr-STC ngày 30/12/2019 và văn bản số 669/STC-QLGCS ngày 26/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020 theo Phụ lục kèm Quyết định này.
Điều 2. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: Thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên: Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra: Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2020, áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2020. Giá tính thuế tài nguyên trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC
LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 UBND tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại TTư 44) |
ĐVT |
MỨC GIÁ (đồng) |
|
I |
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
I70201 |
Antimoan kim loại |
đ/tấn |
100.000.000 |
I70202 |
Quặng Antimoan |
|
|
I7020201 |
Quặng Antimon có hàm lượng Sb<5% |
đ/tấn |
8.000.000 |
I7020202 |
Quặng Antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
đ/tẩn |
10.080.000 |
I7020203 |
Quặng Antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
đ/tấn |
14.400.000 |
I7020204 |
Quặng Antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
đ/tấn |
20.130.000 |
I7020205 |
Quặng Antimon có hàm lượng Sb>20% |
đ/tấn |
28.750.000 |
II |
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đ/m3 |
49.000 |
II2 |
Đá, sỏi |
|
|
II201 |
Sỏi |
|
|
II20102 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
đ/m3 |
168.000 |
II202 |
Đá xây dựng |
|
|
II20203 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
88.490 |
II2020302 |
Đá hộc (nguyên khai) |
đ/m3 |
105.180 |
II2020302 |
Đá base |
đ/m3 |
92.450 |
II2020303 |
Đá cấp phối |
đ/m3 |
140.000 |
II2020304 |
Đá dăm các loại |
đ/m3 |
168.000 |
Bổ sung ngoài khung giá |
Đá mạt |
đ/m3 |
65.780 |
II3 |
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng |
|
|
II30201 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
105.000 |
II30202 |
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
63.000 |
II30203 |
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
45.000 |
II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
đ/m3 |
56.000 |
II502 |
Cát dùng làm VL xây dựng |
đ/m3 |
|
II50201 |
Cát đen dùng trong xây dựng |
đ/m3 |
70.000 |
II50201 |
Cát vàng dùng trong xây dựng |
đ/m3 |
245.000 |
II503 |
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
130.600 |
II6 |
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
|
|
|
- Cát làm thủy tinh (cát trắng) do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác |
đ/m3 |
430.210 |
|
- Cát làm thủy tinh (cát trắng) khai thác dưới mực nước biển do Công ty TNHH Quan Minh và Công ty TNHH thương mại Tân Lập khai thác |
đ/m3 |
245.000 |
II8 |
Đá granite |
|
|
II806 |
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
đ/m3 |
800.000 |
II10 |
Dolomit, quartzite |
|
|
II1003 |
Pyrophylit |
|
|
II100301 |
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
đ/tấn |
100.000 |
II100302 |
Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30% |
đ/tấn |
152.600 |
II100303 |
Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33% |
đ/tấn |
329.700 |
II100304 |
Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33% |
đ/tấn |
471.000 |
II11 |
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
II1101 |
Đất sét trắng (làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây |
đ/tấn |
210.000 |
II16 II17 |
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên |
|
|
* |
Than cục, cám (Cty Vietmindo) |
|
|
II1602 II1702 |
Titan cục |
|
|
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cục 15-90mm |
đ/tấn |
2.843.930 |
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cục 10-40mm |
đ/tấn |
3.016.450 |
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
Bổ sung ngoài khung giá |
Than cám 0-15mm |
đ/tấn |
2.766.210 |
Bổ sung ngoài khung giá |
Than chất lượng thấp (độ tro 26,31%, nhiệt năng 5.788KCal/kg, cỡ hạt từ 0-100mm) |
đ/tấn |
472.730 |
* |
Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh khai thác |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.065.120 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.065.120 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
803.040 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
* |
Than do Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục xô 1a |
đ/tấn |
2.784.600 |
Than cục xô 1b |
đ/tấn |
2.969.581 |
|
Than cục xô 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160202 II170202 |
Than cục 2a |
đ/tấn |
3.281.000 |
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.790.664 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
|
II160205 II170205 |
Than cục 5a |
đ/tấn |
3.934.900 |
Than cục 5b |
đ/tấn |
3.050.880 |
|
II160206 II170206 |
Than cục don 6a |
đ/tấn |
3.094.377 |
Than cục don 6c |
đ/tấn |
2.747.000 |
|
II160207 II170207 |
Than cục don 7a |
đ/tấn |
1.681.830 |
Than cục don 7c |
đ/tấn |
1.351.560 |
|
II160208 II170208 |
Than cục don 8a |
đ/tấn |
984.806 |
Than cục don 8b |
đ/tấn |
865.458 |
|
Than cục don 8c |
đ/tấn |
844.333 |
|
II1603 II1703 |
Titan cám |
|
|
II160301 II170301 |
Than cám 1 |
đ/tấn |
3.000.380 |
II160302 II170302 |
Than cám 2 |
đ/tấn |
2.884.305 |
II160303 II170303 |
Than cám 3a |
đ/tấn |
2.797.104 |
Than cám 3b |
đ/tấn |
2.511.603 |
|
Than cám 3c |
đ/tấn |
2.237.760 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
1.996.168 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.779.054 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a |
đ/tấn |
1.676.353 |
Than cám 5b |
đ/tấn |
1.443.180 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.422.826 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.164.815 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
865.516 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II160401 II170401 |
Than bùn tuyển 1b |
đ/tấn |
927.411 |
II160402 II170402 |
Than bùn tuyển 2b |
đ/tấn |
715.000 |
II160403 II170403 |
Than bùn tuyển 3a |
đ/tấn |
592.400 |
Than bùn tuyển 3b |
đ/tấn |
583.418 |
|
Than bùn tuyển 3c |
đ/tấn |
599.059 |
|
II160404 II170404 |
Than bùn tuyển 4a |
đ/tấn |
511.220 |
Than bùn tuyển 4b |
đ/tấn |
464.520 |
|
Than bùn tuyển 4c |
đ/tấn |
464.520 |
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam |
đ/tấn |
1.432.229 |
* |
Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục 1b |
đ/tấn |
2.865.226 |
Than cục 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.700.110 |
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160303 II170303 |
Than cám 3b.1 |
đ/tấn |
2.620.000 |
Than cám 3c.1 |
đ/tấn |
2.248.879 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
2.141.875 |
+ Than cám 4a.1 |
đ/tấn |
2.145.246 |
|
+ Than cám 4a.4 |
đ/tấn |
1.955.000 |
|
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.929.147 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a, 5b |
|
|
- Than cám 5a |
đ/tấn |
1.785.983 |
|
+ Than cám 5a.1 |
đ/tấn |
1.793.405 |
|
+ Than cám 5a.4 |
đ/tấn |
1.753.721 |
|
- Than cám 5b |
đ/tấn |
1.590.575 |
|
+ Than cám 5b.1 |
đ/tấn |
1.626.918 |
|
+ Than cám 5b.4 |
đ/tấn |
1.530.299 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a, 6b |
|
|
- Than cám 6a |
đ/tấn |
1.463.227 |
|
+ Than cám 6a.1 |
đ/tấn |
1.464.295 |
|
+ Than cám 6a.4 |
đ/tấn |
1.418.826 |
|
- Than cám 6b |
đ/tấn |
1.187.981 |
|
+ Than cám 6b.1 |
đ/tấn |
1.300.645 |
|
+ Than cám 6b.4 |
đ/tấn |
1.176.956 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a, 7b |
|
|
- Than cám 7a |
đ/tấn |
977.796 |
|
- Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tổng Công ty Đông Bắc |
đ/tấn |
1.496.189 |
II24 |
Quặng Sericite |
|
|
II2406 |
Quặng Sericite |
đ/tấn |
350.000 |
III |
SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
III8 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
III801 |
Tre |
|
|
III80101 |
D<5cm |
cây |
7.700 |
III80102 |
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
III80103 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80104 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III802 |
Trúc |
cây |
7.000 |
III803 |
Nứa |
|
|
III80301 |
D<7cm |
cây |
2.800 |
III80302 |
D≥7cm |
cây |
5.600 |
III804 |
Mai |
|
|
III80401 |
D<6cm |
cây |
12.600 |
III80402 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80403 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III805 |
Vầu |
|
|
III80501 |
D<6cm |
cây |
7.700 |
III80502 |
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
III80503 |
D≥10cm |
cây |
21.000 |
III806 |
Tranh |
cây |
|
III807 |
Giang |
|
|
III80701 |
D<6cm |
cây |
4.200 |
III80702 |
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
III80703 |
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
III808 |
Lồ ô |
|
|
III80801 |
D<6cm |
cây |
5.600 |
III80802 |
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
III80803 |
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
V |
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V101 |
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10101 |
Chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
đ/m3 |
200.000 |
V10102 |
Chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
đ/m3 |
1.610.980 |
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.100.000 |
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch... |
đ/m3 |
22.000 |
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
330.120 |
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.249.510 |
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
V201 |
Nước mặt |
đ/m3 |
10.438 |
V202 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
đ/m3 |
10.550 |
V301 |
Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...) |
đ/m3 |
40.000 |
V303 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
đ/m3 |
3.000 |