Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 Sửa đổi Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu văn bản: 03/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 17-02-2020
- Ngày có hiệu lực: 27-02-2020
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 318 ngày (0 năm 10 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG, MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2019/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 01/TTr-SNNPTNT ngày 02 tháng 01 năm 2020 và Báo cáo thẩm định số 2405/BC-STP ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Sở Tư Pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận:
1. Mục III - Cây lâm nghiệp của Phụ lục I-Bảng giá hoa màu, cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Phân theo giai đoạn sinh trưởng |
||||||||||||||
Mới trồng |
Chưa thu hoạch |
Thu hoạch |
Loại già cỗi |
||||||||||||||
1 |
Điều |
||||||||||||||||
1.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
|
|||||||||||
1.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
64.000 |
|
|
|||||||||||
1.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
79.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
01 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
1.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
02 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
1.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
04 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2 |
Trôm |
||||||||||||||||
2.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
|
|||||||||||
2.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
64.000 |
|
|
|||||||||||
2.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
79.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
01 kg mủ x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
1,5 kg mủ x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
|
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
2,5 kg mủ x đơn giá thực tế |
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3 |
Neem, Cóc hành |
||||||||||||||||
3.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
34.000 |
|
|
|
|||||||||||
3.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
47.000 |
|
|
|||||||||||
3.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
59.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm lá |
đồng/cây |
|
|
01 kg lá x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
1,5 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm lá |
đồng/cây |
|
|
2,5 kg lá x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
03 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4 |
Phi lao |
||||||||||||||||
4.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
23.000 |
|
|
|
|||||||||||
4.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
30.000 |
|
|
|||||||||||
4.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
37.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
44.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
44.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5 |
Sao, Dầu, Muồng đen, Sầu đâu, Thanh thất, Lim, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác |
||||||||||||||||
5.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
34.000 |
|
|
|
|||||||||||
5.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
47.000 |
|
|
|||||||||||
5.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
59.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
- Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6 |
Bạch đàn, Keo lai, Keo lá tràm, cây lấy gỗ mọc nhanh khác |
||||||||||||||||
6.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
|
|
||||||||||
6.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
25.000 |
|
|
|
||||||||||
6.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
30.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
36.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
7 |
Thông 3 lá |
||||||||||||||||
7.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
18.000 |
|
|
|
|||||||||||
7.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
26.000 |
|
|
|||||||||||
7.3 |
Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
34.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
7.4 |
Năm thứ tư: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
7.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
8 |
Đâng, Mắm trắng, cây ngập mặn khác |
||||||||||||||||
8.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
27.000 |
|
|
|
|
||||||||||
8.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
30.000 |
|
|
|
||||||||||
8.3 |
Năm thứ ba |
đồng/cây |
|
32.000 |
|
|
|
||||||||||
8.4 |
Năm thứ tư |
đồng/cây |
|
34.000 |
|
|
|
||||||||||
8.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
34.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
2. Số thứ tự 19, 51, 52, 53, 54, 55 của Phụ lục III-Mật độ cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Mật độ |
19 |
Điều |
cây/ha |
500-714 |
51 |
Trôm |
cây/ha |
500- 714 |
52 |
Phi lao, Đâng, Mắm trắng, cây ngập mặn khác |
cây/ha |
1.660-3.300 |
53 |
Neem, Cóc hành |
cây/ha |
833 - 1.660 |
54 |
Sưa, Sao, Dầu, Thanh thất, Sầu đâu, Lim, Muồng đen, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác |
cây/ha |
833 |
55 |
Bạch đàn, Keo lá chàm, cây lấy gỗ mọc nhanh khác |
cây/ha |
1.660-2.667 |
Thông ba lá |
cây/ha |
2.500 - 2.667 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh không sửa đổi, bổ sung trong Quyết định này vẫn tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |