cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu văn bản: 32/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Ngày ban hành: 15-10-2020
  • Ngày có hiệu lực: 26-10-2020
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-09-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 322 ngày ( 10 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-09-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-09-2021, Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01/09/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2020/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 15 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:

a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).

c) Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, thuế, tài chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất

1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với loại đất phi nông nghiệp được áp dụng tùy theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất cây hàng năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản được áp dụng tùy theo từng khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.

3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai thì hệ số được áp dụng chung với hệ số của loại đất phi nông nghiệp được quy định theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố.

4. Những vị trí, khu vực và những loại đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 Điều này thì áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

Điều 3. Trách nhiệm của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố

1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.

2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đúng quy định.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.

b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

Đối với trường hợp được Nhà nước cho thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2020.

2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
- Chi cục Thuế các huyện, TX, Khu vực;
- Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC 1

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên đường

Vị trí

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

Từ

Đến

A

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

1

Đường Hai Bà Trưng

1

Toàn tuyến

1,41

2

Đường Đồng Khởi

1

Toàn tuyến

1,10

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1

Toàn tuyến

1,13

Hẻm 33

1

Suốt hẻm

1,20

4

Đường Phan Chu Trinh

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đường 3 tháng 2

1,30

Hẻm 59

1

Suốt hẻm

1,12

5

Đường Nguyễn Hùng Phước

1

Toàn tuyến

1,10

6

Đường Nguyễn Văn Cừ

1

Toàn tuyến

1,12

7

Đường Trần Minh Phú

1

Toàn tuyến

1,13

8

Đường Nguyễn Huệ

1

Đ. Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Du

1,10

Hẻm 524 (Phường 9)

1

Suốt hẻm

1,20

9

Đường Nguyễn Du

1

Toàn tuyến

1,08

Hẻm 11

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 13

1

Suốt hẻm

1,10

10

Đường Lê Lợi

1

Đ. Tôn Đức Thắng

Nút giao thông Tượng đài trung tâm

1,25

 

Hẻm 63

1

Suốt hẻm

1,13

11

Đường Hùng Vương

1

Cổng chính Hồ Nước Ngọt (đường Dã Tượng)

Đường Trần Quốc Toản (hộ ông Trần Hoàng Dũng - Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10)

1,08

Hẻm 28

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 2 đường Huỳnh Phan Hộ

1,21

Hẻm 63

1

Đường Hùng Vương

Rạch Trà Men

1,21

Hẻm nhánh 63/5

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 63/8

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 93

1

Đường Hùng Vương

Hẻm 63 đường Hùng Vương

1,20

Hẻm 93/24

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 3/4

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 121/11

1

Suốt hẻm

1,10

Đường Vành Đai

1

Đường Hùng Vương

Hết thửa đất 472, tờ bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc

1,20

12

Đường Cách Mạng Tháng Tám

1

Đường Hai Bà Trưng

Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,08

13

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đường Đồng Khởi

1,19

2

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Đầu Voi

1,10

Hẻm 310 (Phường 4)

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 584, 730, 764, 944 (Phường 4)

1

Suốt hẻm

1,27

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)

1

Đầu ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20

Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01

1,05

14

Đường Trần Hưng Đạo

1

Đường 30 tháng 4

Đường Phú Lợi

1,80

2

Đường Phú Lợi - đường Lê Duẩn

Đ.Nguyễn Văn Linh - Đ.Dương Minh Quang

1,50

3

Nguyễn Văn Linh - Dương Minh Quang

Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim

1,35

Hẻm nhánh 897/39 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 897/42 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,20

15

Tuyến tránh Quốc lộ 1A

1

Giáp Quốc lộ 1A (Phường 7)

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7)

1,13

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Phường 7)

Giáp ranh Phường 10

1,13

3

Giáp ranh Phường 10

Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên

1,13

16

Đường Lê Hồng Phong

1

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,05

17

Đường Phú Lợi

1

Toàn tuyến

1,08

Hẻm 263, 244, 155, 333

1

Suốt hẻm

1,05

18

Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro

1

Đầu thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20

Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20

1,05

1

Đầu thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21

Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01

1,05

19

Quốc Lộ 1 A

 

 

 

Hẻm 215 (Phường 6)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 367 (Phường 6)

1

Quốc Lộ 1

Đường Điện Biên Phủ

1,10

Hẻm nhánh 367/9 (Phường 6)

1

Suốt hẻm

1,25

Hẻm nhánh 3/39 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 54/1 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 54/8 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 170/43 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,07

Hẻm nhánh 170/54 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,07

Hẻm nhánh 222/9 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 222/7A (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1143/27 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1161/13 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1161/14 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1185/5 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1185/16 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1126/5 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1225/30 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 962/29 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 962/33 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 1056/25 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 1070/19 (Phường 10)

1

Suốt hẻm

1,10

20

Đường 30 tháng 4

 

 

 

Hẻm 44

1

Suốt hẻm

1,07

Hẻm 120 (Phường 3)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 625

1

Suốt hẻm

1,10

21

Đường Hồ Minh Luân

1

Toàn tuyến

1,05

22

Đường Trần Phú

1

Toàn tuyến

1,06

23

Đường Trần Văn Sắc

1

Toàn tuyến

1,06

24

Đường Hồ Hoàng Kiếm

1

Toàn tuyến

1,06

25

Quãng Trường Bạch Đằng

1

Toàn tuyến

1,06

26

Đường Trương Công Định

1

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Văn Linh

1,10

Hẻm 9, 93, 267, 278 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 98/1 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 86/19 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 56/1 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 46/1 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 46/12 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 195/9

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 195/57

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 195/71

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 195/239

1

Suốt hẻm

1,05

Hẻm nhánh 156/3 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 37 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,10

27

Đường Trần Bình Trọng

1

Toàn tuyến

1,06

28

Đường Bạch Đằng

2

Đường Mạc Đỉnh Chi

Đường 30 tháng 4

1,20

Hẻm 182 (Phường 4)

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 248 (Phường 4)

1

Suốt hẻm

1,10

29

Đường Mạc Đỉnh Chi

 

 

 

 

Hẻm 70 (Phường 9)

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 612 (Phường 9)

1

Đường Mạc Đnh Chi

Giáp kênh 3/2

1,10

Hẻm 873

1

Suốt hẻm

1,17

30

Đường Vành Đai II (Phường 3)

 

 

 

Hẻm 26

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 258

1

Suốt hẻm

1,10

31

Đường Mai Thanh Thế

 

 

 

Hẻm 1, 12

1

Suốt hẻm

1,07

32

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

Hẻm 65, 143, 181

1

Suốt hẻm

1,10

33

Đường Nguyễn Văn Hữu

1

Toàn tuyến

1,14

34

Đường Calmette

 

 

 

Hẻm 33

1

Từ Calmette

Đường Lai Văn Tửng

1,12

35

Đường Bùi Viện

 

 

 

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 10, 17

1

Suốt hẻm

1,21

36

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

Hẻm 4

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 28 Nguyễn Ngọc Rạng

1,10

37

Đường Đề Thám

 

 

 

Hẻm 6

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 23

1

Suốt hẻm

1,10

38

Đường Lai Văn Tửng

 

 

 

Hẻm 2

1

Suốt hẻm

1,10

39

Đường Dương Kỳ Hiệp

3

Tuyến Tránh Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú

1,12

Hẻm 197

1

Suốt hẻm

1,21

40

Đường Dương Minh Quan

 

 

 

Hẻm 31 (Phường 3)

1

Suốt hẻm

1,17

41

Đường Văn Ngọc Chính

 

 

 

Hẻm 99

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 271

1

Suốt hẻm

1,17

42

Đường Đoàn Thị Điểm

 

 

 

Hẻm 122

1

Giáp đường Đoàn Thị Điểm

Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 57

1,17

43

Đường Sóc Vồ

 

 

 

Hẻm 23, 103

1

Suốt hẻm

1,21

Hẻm 171, 113, 97

1

Suốt hẻm

1,21

Hẻm 199, 119, 157

1

Suốt hẻm

1,17

44

Đường Lê Hoàng Chu

 

 

 

Hẻm 294

1

Suốt hẻm

1,21

45

Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa

1

Cầu Đen (Quốc lộ 1A)

tuyến tránh Quốc lộ 1A

1,12

Hẻm 325

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 233

1

Suốt hẻm

2,00

Hẻm nhánh 233/12A

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 233/4D

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 233/11

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 114A

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 157

1

Suốt hẻm

1,13

Hẻm nhánh 157/2

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 157/17

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 157/22

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 157/39

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 47

1

Đ. Nam Kỳ Khởi Nghĩa

BND Khóm 5

1,10

Hẻm nhánh 60/29

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 70

1

Suốt hẻm

1,10

46

Đường Huỳnh Phan Hộ

 

 

 

Hẻm 2

1

Đường Huỳnh Phan Hộ

Kênh 30/4

1,10

Hẻm nhánh 2/10

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 2/13

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 36/8

1

Suốt hẻm

1,23

47

Đường Kênh Hồ Nước Ngọt

 

 

 

Hẻm nhánh 29/16 (Phường 6)

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 32 (Phường 5)

1

Suốt hẻm

1,23

48

Đường Phú Tức

 

 

 

Hẻm 189 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,23

49

Đường Võ Thị Sáu

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Duẩn

1,10

50

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

Hẻm 42, 47

1

Suốt hẻm

1,21

51

Đường Sương Nguyệt Anh

1

Đập thủy lợi Phường 7

Kênh 3 tháng 2 (Đ. Dương Kỳ Hiệp)

1,56

Hẻm 94 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 83 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 132 (Phường 2)

1

Suốt hẻm

1,23

52

Tuyến tránh Quốc lộ 60

1

Trên địa bàn Phường 7

1,18

53

Đường Trương Vĩnh Ký (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)

 

 

 

Hẻm 135, 137

1

Suốt hẻm

1,07

Hẻm 193, 291

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 97

1

Suốt hẻm

1,23

54

Phan Đăng Lưu (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)

 

 

 

Hẻm 34 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 02 (Phường 7)

1

Suốt hẻm

1,23

55

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

Hẻm nhánh 163/2/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 222

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 222/15/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 352/8/2

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 311, 319, 337, 398

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 389/1/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 420

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 420/40/1

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 420/24/2

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm 452

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 452/24/4

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 452/28/2

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 498/22/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 516/38/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 580/10/1

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 580/32/1

1

Suốt hẻm

1,13

Hẻm nhánh 580/42/1

1

Suốt hẻm

1,13

Hẻm nhánh 580/49/1

1

Suốt hẻm

1,13

Hẻm nhánh 580/61/1

1

Suốt hẻm

1,14

Hẻm nhánh 573/3/1

1

Suốt hẻm

1,17

Hẻm nhánh 638/2/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 638/1/2

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 638/2/2

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 684/9/2

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 684/10/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 708/10/1

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 708/18/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 708/22/1

1

Suốt hẻm

1,13

Hẻm nhánh 726/22/1

1

Suốt hẻm

1,13

Hẻm nhánh 744/6/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm nhánh 744/12/2

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 55 (Phường 6)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 4 Đ. Nguyễn Chí Thanh

1,10

Hẻm 166 (Phường 8)

1

Đường Tôn Đức Thắng

Hẻm 2 (Phường 8)

1,05

56

Đường Phạm Hùng

 

 

 

Hẻm 5/1

1

Đường Phạm Hùng

Lộ đá cặp kênh cầu Xéo

1,10

Hẻm 5/13

1

Hẻm 5/1

Hết thửa 166, tờ bản đồ số 33

1,10

Hẻm 843/1

1

Suốt hẻm

1,23

Hẻm 843/2

1

Suốt hẻm

1,23

57

Đường Cao Thắng

 

 

 

Hẻm 13

1

Giáp đường Cao Thắng

Hết thửa đất số 91, tờ bản đồ 19

1,10

Hẻm 91

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 4, tờ 48 của hộ ông Lý Văn Hiền

1,17

Hẻm 143

1

Đường Cao Thắng

Hết thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi

1,17

58

Đường Chông Chác

 

 

 

Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182, 214, 215 (Phường 5)

1

Suốt hẻm

1,20

59

Đường Lương Định Của

 

 

 

Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (Phường 5)

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 90 (Phường 5)

1

Suốt hẻm

1,20

60

Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2

1

Đường Bà Triệu

Hết thửa đất 21, tờ bản đồ số 43 - Hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 43

1,10

Hẻm nhánh 63/19

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm nhánh 63/51

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 213

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 245

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 249

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 275

1

Suốt hẻm

1,10

61

Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng

 

 

 

 

Hẻm 24

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm nhánh 24/5

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 68

1

Suốt hẻm

1,10

Hẻm 84

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 84/11

1

Suốt hẻm

1,20

62

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

Hẻm 769, 859 (Phường 4)

1

Suốt hẻm

1,20

63

Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo

 

 

 

 

Hẻm 36, 68, 134, 236

1

Suốt hẻm

1,20

Hẻm 248 (Phường 5)

1

Suốt hẻm

1,20

64

Lộ nhựa cặp Quân Khu 9

1

Đầu ranh thửa đất số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1,10

Hẻm 911/165

1

Suốt hẻm

1,10

II

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ

1

Khu dân cư Minh Châu

 

Đường A1, A2

1

Toàn tuyến

1,10

Đường B

3

Đường A1

Kênh 30/4

1,10

Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

1

Toàn tuyến

1,10

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19

1

Toàn tuyến

1,10

B

THỊ XÃ NGÃ NĂM

I

PHƯỜNG 1

1

Đường Nguyễn Trung Trực

5

Kênh 90

Hết tuyến

1,10

2

Lộ đal kênh Năm Kẹ

1

Giáp đường Phạm Hùng

Giáp ranh Phường 3

1,10

3

Đường Mai Thanh Thế

2

Đường Trần Văn Bảy

Giáp đường Phạm Hùng

1,17

4

Đường Trần Hưng Đạo

5

Cầu Bến Long

Hết tuyến (giáp xã Long Bình)

1,20

5

Khu dân cư khóm 3, Phường 1

1

Đường N1

1,20

1

Đường N2

1,20

1

Đường N22

1,20

6

Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4)

1

Suốt tuyến

1,20

7

Đường 1 tháng 5

2

Rạch Xẻo Cạy

Giáp ranh Phường 2

1,10

8

Đường Lê Văn Tám

2

Giáp ranh đất bà Ba Đê

Hết ranh đất Hai Thời

1,10

3

Giáp ranh đất Hai Thời

Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới

1,10

9

Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)

1

Cầu Chùa Ông Bổn

Hết ranh đất Hai Thời

1,10

10

Đ. Lạc Long Quân

2

Giáp ranh đất Chùa Ông Bổn cũ

Giáp ranh xã Vĩnh Quới

1,20

11

Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)

1

Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)

Cống ông Phạm Văn Bê (nghĩa trang liệt sĩ mới)

1,21

12

Đường Lê Hoàng Chu

1

Suốt đường

1,20

13

Đường Nguyễn Văn Linh

1

Quản lộ Phụng Hiệp

Hết tuyến

1,20

14

Đường Xẻo Cạy (hai bên)

1

Giáp đường 1 tháng 5

Giáp đường 30/4 (cầu Dừa)

1,20

15

Kênh 90 (hai bên)

1

Giáp đường Nguyễn Trung Trực

Ranh xã Phường 3

1,20

16

Lộ mới Khóm 2

1

Cầu chùa Ông Bổn

Bờ kè chợ nổi

1,20

II

PHƯỜNG 2

1

Quản lộ Phụng Hiệp

4

Giáp Huyện Mỹ Tú

Giáp kinh xáng Mỹ Phước

1,10

III

PHƯỜNG 3

1

Quản lộ Phụng Hiệp

2

Cống Tám Xưa

Cống Hai Cường

1,10

3

Cầu Nàng Rền

Giáp tỉnh Bạc Liêu

1,10

2

Lộ kinh Huỳnh Yến

1

Cầu Cống Đá cũ

Giáp ranh Mỹ Bình

1,20

3

Lộ kinh Ngang

1

Cầu Kinh Tư

Giáp ranh Mỹ Bình

1,20

4

Lộ kinh 90

1

Giáp Khóm 7 Phường 1

Ngã tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong

1,20

5

Lộ làng mới

1

Giáp Mỹ Bình

Giáp Bạc Liêu

1,20

6

Lộ bà Liếm

1

Cầu Huỳnh Yến

Cầu Hai Nhuận

1,20

7

Lộ kinh xóm Lẫm

1

Tỉnh lộ 937B

Ngã ba Làng Mới (ông Khởi)

1,20

8

Kênh Tuấn Hớn

1

Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

Cầu Hai Hổ

1,20

1

Giáp Quản Lộ Phụng Hiệp

Cầu Ba Nhành

1,20

IV

XÃ MỸ QUỚI

1

Lộ B Mỹ Thành (kênh Thầy Cai Nhâm)

KV2-VT3

Kênh Mương lộ

Giáp ranh xã Mỹ Bình

1,15

V

XÃ TÂN LONG

1

Lộ liên xã Tân Long - Phường 2

KV2-VT2

Cầu Ba Bọng

Hết ranh xã

1,10

2

Hẻm trạm y tế

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Em

Hết ranh nhà máy ông Tư Cư

1,15

VI

XÃ VĨNH QUỚI

1

Đường ôtô

KV1-VT2

Hết tuyến

1,15

2

Tuyến kinh xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

KV2-VT2

Cầu Đường Trâu

Cống Bảy Tươi

1,15

KV2-VT2

Cống By Tươi

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,15

3

Tuyến Kinh Xáng Chìm

KV2-VT2

Giáp ranh ấp 2

Hết đất nhà thờ Cái Trầu

1,15

4

Tuyến rạch Xẻo Sải

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất ông Quách Văn Ngón

1,15

5

Tuyến lộ chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Sóc Sải

Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

1,15

6

Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum

KV2-VT2

Cầu Ngã Tư Lục Bà Tham

Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)

1,15

7

Tuyến cứng hóa đê bao

KV2-VT3

Đầu ranh đất nhà Út Tô

Hết đất ông Thanh Văn

1,15

VII

XÃ LONG BÌNH

1

Lộ A Mỹ Hòa - Mỹ Hiệp

KV2-VT3

Giáp Khóm 7 phường 1

Giáp xã Mỹ Bình

1,10

VIII

XÃ MỸ BÌNH

1

Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới

KV2-VT2

Cống Hai Nhân

Giáp ranh Phường 3

1,15

2

Tuyến Cầu Nàng Rền

KV2-VT3

Cầu Nàng Rền

Giáp Long Bình

1,15

C

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

I

PHƯỜNG 1

1

Đường Trưng Trắc

1

Toàn tuyến

1,20

2

Đường Trung Nhị

1

Toàn tuyến

1,20

3

Đường Trần Hưng Đạo

1

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Đến ngã 4 đường Lê Lai

1,10

2

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Đến đường Phan Thanh Giản

1,05

3

Ngã tư Lê Lai

Hết đất Chùa Bà

1,05

4

Giáp đất Chùa Bà

Cầu Ngang

1,10

Hẻm 2

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 9

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 10

1

Đầu ranh đất ông Đỗ Văn Út

Hết ranh đất bà Kim Thị Út

1,10

Hẻm 25

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 52

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 89

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 145

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 162

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 196

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 301 (hẻm Khu thương nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 332

1

Toàn tuyến

1,15

4

Đường 30 tháng 4

 

 

 

Hẻm 16 (cặp cây xăng số 13 cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 36

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 44

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 137

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 150

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 186

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 204

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 418

1

Toàn tuyến

1,15

5

Đường Lê Lợi

2

Cầu Vĩnh Châu

Đường Phan Thanh Giản

1,07

3

Ngã ba đường Phan Thanh Giản

Hết ranh Kho Cty Vĩnh Thuận

1,10

6

Đường Phan Thanh Giản

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 13

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 21 (hèm Cơ Khí cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

7

Đường Nguyễn Huệ

2

Ngã 4 Đường 30 tháng 4

Ngã 4 Đ. Phan Thanh Giản

1,10

4

Giáp đường Thanh Niên

Ranh Phường Vĩnh Phước

1,10

Hẻm 3

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 210 (cặp nhà ông Lâm Hai)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Kim Xê

1,10

2

Đoạn còn lại

1,15

Hẻm 232

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát)

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 286

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 305 (vào nhà ông Sơn Mo Nát)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Mã Quốc Cường

1,15

2

Đoạn còn lại

1,15

8

Đường Thanh Niên

 

 

 

Hẻm 56

1

Toàn tuyến

1,10

9

Đường Đồng Khởi

 

 

 

Hẻm 110

1

Toàn tuyến

1,10

10

Đồng Khởi nối dài

1

Ngã 3 trại giam

Giáp ranh đất trại giam

1,10

11

Tỉnh lộ 935

2

Giáp đất nhà trọ Thảo Nguyên

Giáp ranh phường Khánh Hòa

1,05

Hẻm 40

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 188

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

1,10

12

Đường Nguyễn Trãi

1

Cầu Vĩnh Châu

Cầu chợ mới

1,10

2

Cầu Vĩnh Châu

Cống ông Trầm

1,10

13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 35 (trong chợ mới)

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Mé sông Vĩnh Thành

1,10

14

Đường Lê Hồng Phong

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 01

1

Toàn tuyến

1,10

15

Đường Lê Lai

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Huyện lộ 48

1,10

Hẻm 70 (cặp ngân hàng chính sách)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Quảng Thanh Cường

1,10

Hẻm 207 (hẻm 106 cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 289 (hẻm Lâm Nghiệp cũ)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 325 (đối diện Đồn 646)

1

Từ đầu hẻm

Hết ranh đất ông Nguyễn Quang

1,15

2

Đoạn còn lại

1,15

Hẻm 186 (Giồng Giữa)

2

Giáp ranh đất Trịnh Văn Tó

Hết ranh đất ông Tăng Văn Cuôi

1,15

3

Đoạn còn lại

1,15

Hẻm 210

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 258

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 352 (vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)

1

Từ đầu hẻm

Hết đất ông Châu Xèm Tịch

1,10

2

Giáp đất ông Châu Xèm Tịch

Hết ranh đất bà Ong Thị Xiệu

1,15

3

Đoạn còn lại

1,15

Hẻm 420

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 280

1

Toàn tuyến

1,15

16

Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)

 

 

 

Hẻm 92

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 118

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 163

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 178

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 197

1

Toàn tuyến

1,05

Hẻm 204

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 244

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 261

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 336

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 360

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 376

1

Toàn tuyến

1,10

17

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

Hẻm 16

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 143

1

Toàn tuyến

1,15

18

Đường Giồng Giữa (khu 5)

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 14

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 24

1

Toàn tuyến

1,10

Hẻm 58

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 76

1

Toàn tuyến

1,15

Hẻm 100

1

Toàn tuyến

1,15

19

Đường Mậu Thân

 

 

 

Hẻm 100 (cặp nhà bà Dự)

1

Toàn tuyến

1,10

20

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,15

II

PHƯỜNG 2

1

Đường đal mới

1

Giáp Huyện lộ 43

Hết ranh nhà ông Trần Phết

1,10

2

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3

Đến hết đất ông Kim Vong

Cuối đường

1,05

3

Đường đal

1

Các lộ đal trong phạm vi Phường

1,15

III

PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

3

Cống Wathpich

Hết đất Cây xăng Thanh La Hương

1,10

4

Đoạn còn lại

1,10

2

Huyện lộ 48

1

Ngã ba Biển Dưới

Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối

1,10

2

Đoạn còn lại

1,10

3

Đường Nguyễn Huệ

1

Giáp ranh Phường 1

Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,10

4

Hẻm trong chợ Xẻo Me

1

Toàn tuyến

1,10

5

Lộ Đai Trị

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu chợ

1,10

2

Các đoạn còn lại

1,20

6

Lộ Vĩnh Thành

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Mé sông Vĩnh Thành

1,15

1

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Chợ Vĩnh Thành

1,15

2

Đoạn còn lại

1,10

7

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,15

IV

PHƯỜNG KHÁNH HÒA

1

Tỉnh lộ 935

2

Mé sông Mỹ Thanh

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng

1,10

2

Đường đal

1

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường

1,15

V

XÃ LẠC HÒA

1

Đường Ca Lạc - Lền Buối

KV2-VT3

Giáp với Huyện lộ 43

Giáp Sông Trà Niên

1,15

2

Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A

KV2-VT3

Lộ chùa Đại Bái

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,15

3

Lộ Đal Hòa Nam - Hòa Thành

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

4

Lộ đal Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ)

1,15

5

Lộ đal Cao Sản

KV2-VT3

Lộ Ca Lạc Đại Bái

Lộ Tân Du

1,15

6

Lộ Đal Vĩnh Biên

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,15

7

Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Giao Âu Thọ B

Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len

1,15

8

Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,15

9

Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,15

10

Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối

KV2-VT3

Lộ đai Lền Buối

Sông Trà Niên

1,15

11

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,15

VI

XÃ VĨNH HẢI

1

Huyện lộ 43

KV1-VT1

Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến

Cống cầu ngang

1,13

2

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,15

3

Đường lộ đal khu tái định cư khu 1

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

4

Đường lộ đal khu tái định cư khu 2

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

VII

XÃ HÒA ĐÔNG

1

Lộ đai Cảng Buối

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Lầm Phu Lượng

Hết ranh đất ông Trương Văn Quến

1,15

KV2-VT3

Các đoạn còn lại

1,15

2

Lộ đal Trà Teo Thạch Sao

KV2-VT3

Hết ranh đất ông Tô Văn Hái

cuối tuyến

1,15

3

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,15

VIII

XÃ VĨNH TÂN

1

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã

1,15

IX

XÃ LAI HÒA

 

 

 

 

1

Các tuyến lộ đal còn lại

KV2-VT3

Trong phạm vi toàn xã

1,10

2

Bắc Trà Niên 40 (phía Bắc)

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn - Lai Hòa

1,15

3

Đường kênh Mười Non

KV2-VT3

Bắc Trà Niên 40

Đường huyện 40 (đê sông)

1,15

4

Đường Bồ Kện

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Kênh Năm Căn

1,15

5

Đường Năm Căn

KV2-VT3

Kênh 7 Túc

Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu

1,15

6

Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu

KV2-VT3

Đường huyện 40 (đê sông)

Kênh Lung Giá

1,15

X

XÃ VĨNH HIỆP

1

Đường huyện 46A

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Giáp sông Trà Nho

1,15

2

Đường huyện 46B

KV2-VT3

Đường huyện 42

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,15

3

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

KV2-VT3

ĐT 936

Cống Trà Nho

1,15

4

Đường huyện 42

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Giáp sông Trà Nho

1,15

5

Đường Tân Lập B

KV2-VT3

Cầu Tân Lập

Đường huyện 46B

1,15

6

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

KV2-VT3

Cầu kênh 40

Giáp khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước)

1,15

7

Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,15

8

Đường Tân Lập - Tân Thành B

KV2-VT3

Đường Tân Lập B

Giáp khóm Vinh Thành (Vĩnh Phước)

1,15

9

Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,15

10

Đường Xóm Lương

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Giáp sông Trà Niên

1,15

11

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

KV2-VT3

Cầu Kênh Sườn

Đường huyện 40 (đê cấp 1)

1,15

12

Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất bà Kiếm

Đường cặp kênh Phạm Kiểu

1,15

13

Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng)

KV2-VT3

Cống kênh Sườn

Đường huyện 46B

1,15

14

Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Cống Trà Nho

1,15

15

Đường cặp kênh thầy Tám

KV2-VT3

Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà SH cộng đồng

Đường huyện 40 (đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời

1,15

16

Đường Chài Chiềm

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Sông Trà Nho

1,15

17

Đường Lai Sào

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Nhà ông Hạnh

1,15

18

Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông

KV2-VT3

ĐT 936

Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước

1,15

19

Đường cặp kênh 2 An

KV2-VT3

Đường Tân Hưng (đầu đất ông Bảy Chịa)

Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng)

1,15

20

Đường cặp kênh Đặng Văn Đông

KV2-VT3

Đường huyện 46B

Đường Xóm Lương

1,15

21

Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1

KV2-VT3

Nhà ông Gốc

Đường huyện 40 (Đê cấp 1)

1,15

22

Đường Tân Hưng

KV2-VT3

Đường huyện 46A

Đường huyện 40 (Đê cấp 1)

1,15

23

Đường Xóm mới

KV2-VT3

Đường Tân Lập - Tân Thành B

Giáp sông Trà Niên

1,15

24

Đường đan vào Trạm Y tế

KV2-VT3

Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp

Trạm Y tế

1,15

25

Đường đan vào Trường Mầm Non

KV2-VT3

Đường huyện 46A (UBND xã cũ)

Hết đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp

1,15

26

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã

1,15

D

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

THỊ TRẤN CHÂU THÀNH

1

Quốc Lộ 1A

3

Ranh xã Hồ Đắc Kiện

Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa đất số 669, tờ bản đồ số 8)

1,10

2

Đường hai bên nhà lồng chợ

1

Toàn tuyến

1,10

3

Các đường khác khu vực chợ

1

Toàn tuyến

1,05

4

Đường Trần Phú

1

Từ giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02)

1,20

2

Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (giáp thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02)

Đường Trần Hưng Đạo

1,20

5

Đường huyện 5 (Đường huyện 94)

1

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

1,20

6

Khu tái định cư Xây Đá

2

Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng

1,10

7

Đường Hùng Vương

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Đường Phạm Ngũ Lão

1,10

2

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Hưng Đạo

1,10

8

Đường Trần Hưng Đạo

1

Toàn tuyến

1,10

9

Đường Lý Thường Kiệt

1

Toàn tuyến

1,10

10

Tuyến đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

1

Đường tỉnh 939 B

Cống ông Minh

1,10

2

Cống ông Minh

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,10

3

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,10

11

Đường Bạch Đằng (đường Kênh Hậu cũ)

3

Đường đal Xây Cáp

Giáp ranh xã Thuận Hòa

1,15

1

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank

1,15

2

Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank

Đường đal Xây Cáp

1,15

12

Lộ đal

1

Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành

1,10

1

Nhà Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt

Hất ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa đất số 271, tờ bản đồ số 01)

1,20

1

Cống ông Ướng

Cầu ranh xã Thuận Hòa

1,20

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03)

Giáp đê bao

1,20

1

Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03)

Cống Thuận Hòa

1,20

1

Đường Xây Cáp (toàn tuyến)

1,10

13

Lộ đal

1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Cầu Xây Cáp

1,10

14

Đường đất

1

Cống Thuận Hòa

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,20

1

Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05)

Kênh 30/4

1,20

1

Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 01)

Hết ranh đất Công an huyện

1,20

1

Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa đất số 651, tờ bản đồ số 08)

Kênh Mai Thanh

1,20

1

Đầu ranh đất ông Đường (thửa đất số 1228, tờ bản đồ số 01)

Giáp ranh đất Công an huyện

1,20

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 03)

Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 03)

1,20

1

Kênh Mai Thanh Toàn tuyến

1,20

1

Kênh Lò gạch hai bên Toàn tuyến

1,20

1

Kênh Hai Long hai bên Toàn tuyến

1,20

1

Kênh 30/4 Toàn tuyến

1,20

1

Rạch Xây Cáp hai bên Toàn tuyến

1,20

1

Kênh 6 Sệp Toàn tuyến

1,20

1

Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh ông Minh (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh 2 Cọl (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh 2 Hiến (toàn tuyến)

1,20

1

Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến)

1,20

1

Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm

1,20

1

Sau trường mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 Hết đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05)

1,20

15

Đường giao thông nông thôn

1

Tòa án huyện

Kênh hậu Huyện lộ 5

1,15

16

Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư

1

Toàn tuyến

1,10

17

Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ

1

Toàn tuyến

1,10

18

Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới)

1

Toàn tuyến

1,15

19

Đường giao thông nông thôn

1

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,20

II

XÃ THUẬN HÒA

1

Đường Vào Trại Giống

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,15

2

Đường vào khu hành chính

KV1-VT3

Toàn tuyến

1,15

3

Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)

KV2-VT2

Giáp ranh Chùa Cũ

Giáp ranh xã An Hiệp

1,10

4

Lộ bao quanh khu hành chính xã

KV2-VT3

Tuyến còn lại

1,20

5

Lộ đal Ba Sâu

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

6

Lộ đal Cống 2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

7

Lộ đal 6 A1

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

8

Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

9

Lô đal kênh ông Ướng

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

10

Lộ đal Tư Lung - Bảy Trang

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

11

Lộ đal kênh Trà Tép

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

12

Lộ đal kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

13

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

III

XÃ AN HIỆP

1

Quốc Lộ 1A

KV1-VT1

Ranh xã Thuận Hòa

Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân

1,21

ĐB

Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen)

Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại Du

1,20

ĐB

Giáp ranh đất kho Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch Sóc Trăng

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

1,16

2

Đường tỉnh 932 nối dài

KV1-VT1

Giáp Quốc Lộ 1A

Cầu đi Giồng Chùa A

1,10

KV1-VT2

Cầu đi Giồng Chùa A

Hết ranh đất ông Hoàng (thửa đất số 826, tờ bản đồ số 05)

1,10

KV1-VT3

Cầu Bưng Tróp A

Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

1,10

KV2-VT3

Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)

Giáp ranh xã An Ninh

1,15

3

Đường Sóc Vồ

KV1-VT2

Quốc lộ 1A

Giáp ranh xã An Ninh

1,15

4

Tuyến đê bao (Đường huyện 93)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

5

Chợ An Trạch

KV1-VT1

Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ

1,15

6

Các hẻm Khu vực chợ An Trạch

KV2-VT3

Toàn khu

1,20

7

Đường vào chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)

1,20

8

Khu vực chợ Bưng Tróp A

KV2-VT3

Toàn khu

1,20

9

Đường đal

KV2-VT3

Cầu Bưng Tróp

Hết đất Chùa Bưng Tróp

1,20

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

Cầu ông Lonl

1,20

KV2-VT3

Cầu ông Lonl

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,20

KV2-VT3

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập

1,20

KV2-VT3

Sau chùa PengsomRach

1,20

KV2-VT3

Các tuyến còn lại

1,20

10

Khu tái định cư

KV2-VT1

Toàn khu

1,10

14

Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC

KV2-VT1

Toàn tuyến

1,10

15

Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (Đường huyện 90)

KV2-VT2

Đầu đường

Cầu An Hiệp B

1,10

KV2-VT3

Cầu An Hiệp B

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,10

16

Đường đal ấp An Trạch (hẻm 3)

KV2-VT3

Từ đường 932

Kênh Thủy lợi

1,20

17

Đường đal ấp An Trạch (hẻm 4)

KV2-VT3

Từ đường 932

Kênh Thủy lợi

1,20

18

Đường đal

KV2-VT2

Quốc lộ 1A

Kênh Thủy lợi

1,10

IV

XÃ PHÚ TÂM

1

Đường tỉnh 932

ĐB

Từ cầu Phú Tâm

Hẻm Trạm Y Tế

1,10

2

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

V

XÃ AN NINH

1

Đường tỉnh 938

KV1-VT2

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)

1,10

KV1-VT3

Cua Xà Lan (giáp ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)

Cầu Chùa

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh đất Trường tiểu học An Ninh D

Cầu Trắng

1,10

2

Đường tỉnh 939

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa đất số 1521, tờ bản đồ số 04)

Cống Kênh Mới

1,10

KV1-VT3

Cống Kênh Mới

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,10

3

Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ)

KV2-VT2

Đường tỉnh 938

Cầu kênh 76

1,10

KV2-VT3

Cầu kênh 76

Bưng Chóp

1,20

4

Hẻm Chợ

KV1-VT1

Đầu ranh đất bà Léng (đầu thửa đất số 1176, tờ bản đồ số 06)

Hết ranh đất bà Nguyên (thửa đất số 1195, tờ bản đồ số 06)

1,10

KV1-VT2

Đầu ranh đất bà Dân (thửa đất số 1178, tờ bản đồ số 06)

Hết ranh đất ông Xe (thửa đất số 1226, tờ bản đồ số 06)

1,10

5

Các hẻm trung tâm xã

KV1-VT3

Đường sân bóng cũ

1,10

6

Hẻm ấp Châu Thành

KV2-VT2

Các hẻm xóm 1, 2, 3, 4 thuộc Ấp Châu Thành

1,10

7

Hẻm khu vực Sóc Vồ

KV2-VT3

Các hẻm

1,20

8

Đường đal

KV2-VT3

Lộ đal Xà Lan

1,20

9

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

VI

XÃ THIỆN MỸ

1

Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

KV1-VT1

Giáp Tỉnh lộ 939 B

Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01)

1,10

KV1-VT2

Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01)

Giáp ranh xã An Hiệp

1,10

2

Lộ đal

KV2-VT2

Cầu UBND xã

Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,20

3

Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)

KV2-VT3

Giáp đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp

Giáp ấp Mỹ An

1,20

4

Khu vực nhà lồng chợ

KV1-VT1

Dãy hai bên nhà lồng chợ

1,05

KV1-VT2

Dãy phía sau nhà lồng chợ

1,10

5

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

VII

XÃ HỒ ĐẮC KIỆN

1

Lộ đal trung tâm xã

KV2-VT1

Cầu Hai Sung

Cầu Kênh Gòn

1,10

KV2-VT2

Đầu ranh đất Tám Ọuốc (đầu bờ kè)

Cầu Kênh Gòn

1,10

2

Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93)

KV2-VT2

Toàn tuyến

1,10

3

Lộ đal

KV2-VT3

Cống chùa mới

Cầu 2 Sung

1,20

KV2-VT3

Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế

1,20

KV2-VT3

Lộ Đal kênh Xây Đạo

1,20

KV2-VT3

Hết bờ kè kinh Gòn

Đê bao phân trường

1,20

KV2-VT3

Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

1,20

KV2-VT3

Hết bờ kè ấp Đắc Lực

Giáp ranh xã Đại Hải

1,10

KV2-VT3

Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực

1,10

4

Lộ đal kênh Ba Rinh mới

KV2-VT3

Giáp đường huyện 92

Cầu Chín Hữu

1,10

5

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Dân Trí

Giáp ranh huyện Mỹ Tú

1,10

6

Đường giao thông nông thôn

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

VIII

XÃ PHÚ TÂN

1

Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ)

KV1-VT3

Giáp ranh xã An Hiệp

Cầu 30/4

1,15

KV1-VT2

Cầu 30/4

Hết đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

1,17

KV1-VT1

Giáp đất Tịnh Xá Ngọc Tâm

Giáp ranh xã Phú Tâm

1,12

2

Lộ Giếng Tiên

KV2-VT2

Đường Tỉnh 932

Cổng vào Giếng Tiên

1,10

3

Đường đal

KV2-VT2

Xóm rẫy

1,18

KV2-VT2

Chùa bốn mặt

1,18

KV2-VT2

Đường Trọt Trà Ét

1,20

KV2-VT2

Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi

1,10

KV2-VT2

Toàn tuyến cặp kênh 30/4

1,10

KV2-VT3

Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận

1,20

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại

1,15

E

HUYỆN MỸ TÚ

I

THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA

1

Trần Hưng Đạo

7

Ranh xã Long Hưng

Kênh 3 Vợi

1,10

1

Giáp ranh đất UBND thị trấn

Cầu 3 Thắng

1,27

2

Đường Phạm Ngũ Lão

1

Toàn tuyến

1,10

3

Đường Hùng Vương

2

Đường Quang Trung (Đường tỉnh 940)

Cầu 1/5 (huyện đội)

1,10

4

Đường huyện 84

3

Cầu Béc Trang

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,10

5

Đường Võ Thị Sáu

1

Cầu Bệnh Viện

Đê Bé Bùi

1,19

6

Đường 30 tháng 4

1

Đường Trần Phú

Đường Điện Biên Phủ

1,10

7

Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)

1

Đường Đồng Khởi

Ranh xã Long Hưng

1,23

8

Đường A1

1

Ranh xã Mỹ Hương

Đường trung tâm xã Long Hưng

1,10

9

Đường Bộ Thon

1

Cầu 2 Minh

Ranh xã Mỹ Tú

1,10

10

Đường đal

1

Cầu 2 Minh

Hết ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến

1,10

11

Đường đấu nối ĐT 939

1

Tnh lộ 939

Đường huyện 84

1,20

12

Đường Kênh 1/5

1

Đường huyện 84 - Tỉnh lộ 939

Giáp ranh xã Long Hưng

1,20

13

Đường đal (tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)

1

Đường Đồng Khải

Giáp ranh xã Long Hưng

1,20

14

Lộ Chòm Tre

1

Cầu Đình (Chòm Tre)

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,10

15

Đường đal

1

Các tuyến đường đal còn lại

1,20

II

XÃ MỸ HƯƠNG

1

Đường tỉnh 939B.

KV2-VT2

Giáp ranh xã Thiện Mỹ

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện

1,12

2

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

III

XÃ MỸ PHƯỚC

1

Lộ Đập Hội

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 82

Cầu Phước Trường

1,20

2

Lộ ông Ban

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 82

Hết đất ông Ba Bỉnh

1,20

3

Đường huyện 84

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

4

Lộ Giải Phóng

KV2-VT3

Lộ Nhu Gia

Giáp kênh Trà Cứu Can

1,20

5

Đường đal Lợi Phước An A

KV2-VT3

Đường huyện 82

Kênh 3 Trung

1,10

6

Đường đal Lợi Phước An B

KV2-VT3

Đường huyện 82

Kênh xóm Tiệm

1,10

7

Đường đal Trường A - Trường B

KV2-VT3

Kênh 7 Xáng

Kênh U Quên

1,10

8

Đường đal Thới B

KV2-VT3

Đường huyện 82

Giáp ranh thị xã Ngã 5

1,10

9

Lộ Xáng Cụt

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường học Mỹ Phước B

Cầu Út Tưởng

1,10

10

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

IV

XÃ MỸ THUẬN

1

Lộ đal Ô Quên

KV2-VT3

Cầu Ô Quên

ĐT 938

1,20

2

Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

3

Đường huyện 89

KV2-VT3

Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,20

4

Đường đal Phước An

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

5

Đường đal Phước Bình (2 m)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

6

Đường đal Phước Bình (3)

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,10

7

Đường đal Tam Sóc C2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

8

Đường đal Tam Sóc C1

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

9

Đường đal Tam Sóc D2

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

10

Đường cống Lâm Trường

KV2-VT3

Toàn tuyến

1,20

11

Lộ Rạch Bố Thảo Bờ Tây

KV2-VT3

Cầu Hai Tiếu

Hết ranh đất bà Dương Du Nia

1,20

12

Lộ Tam Sóc

KV2-VT3

Lý Sỹ Tol

Hết ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne

1,20

13

Lộ Đê Phân Trường

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh

Đường vào cầu Mỹ Phước

1,20

14

Lộ Sơn Pich

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Đặng Văn Bùi

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tròn

1,20

15

Đường đai Bưng Coi

KV2-VT3

Cầu Bưng Coi

Cầu Ba Khánh

1,20

16

Lộ Rạch Chưng

KV2-VT3

Đầu ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B

Hết đất Salate Prêch Chanh

1,20

17

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

V

XÃ THUẬN HƯNG

1

Đường huyện 88

KV2-VT1

Cầu Đồn

Giáp ranh Cầu Ngang

1,10

KV2-VT2

Giáp ranh Cầu Ngang

Đường Tỉnh 938

1,20

2

Lộ đal (song song Đường tỉnh 938)

KV2-VT3

Đường huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,15

3

Đường huyện 88B

KV2-VT3

Đường huyện 88

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,15

4

Lộ đal Rạch Tà Sam

KV2-VT3

Đường huyện 88

Hết đất ông Lê Văn Lé

1,15

5

Lộ đal Vàm Đình

KV2-VT3

Cống Mỹ Hòa

Đường huyện 88

1,15

6

Lộ đal

KV2-VT3

Giáp ranh xã Mỹ Hương

Hết lộ đal Thiện Bình

1,15

7

Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng

KV2-VT3

Cầu Đồn

Giáp ranh xã Mỹ Hương

1,15

8

Lộ đal Bờ Tây Cái Triết

KV2-VT3

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Lộ đai Vàm Đình

1,15

9

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Trà Lây 1

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,15

10

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sập

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,15

11

Lộ đal

KV2-VT3

Cầu Sư Tử

Giáp ranh xã Phú Mỹ

1,15

12

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

VI

XÃ LONG HƯNG

1

Đường huyện 87B

KV1-VT1

Cầu Qua UB Xã

Hết ranh Trung tâm Thương mại

1,20

KV1-VT3

Giáp ranh đất ông Lê Việt Hùng

Kênh 1/5

1,10

2

Huyện lộ 32

KV1-VT2

Cầu Vượt Tân Phước

Giáp ranh huyện Châu Thành

1,10

3

Đường 940

KV1-VT2

Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

Cống 3 Đấu

1,10

KV2-VT1

Cống 3 Đấu

Kênh Hai Bá

1,10

4

Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng

KV1-VT3

Dãy khu phố 2, 3, 4

1,10

KV1-VT2

Dãy khu phố 5, 6

1,10

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

VII

XÃ HƯNG PHÚ

1

Đường huyện 86

KV2-VT2

Quản lộ Phụng Hiệp

Giáp ranh xã Mỹ Tú

1,10

2

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

VIII

XÃ MỸ TÚ

1

Đường Vòng Cung - Cây Bàng

KV2-VT3

Kinh 6 Đen

Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú

1,15

2

Đường tỉnh 939

KV2-VT1

Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Giáp ranh xã Mỹ Phước

1,10

3

Đường huyện 86 (đường trung tâm xã)

KV2-VT2

Kênh Cây Bàn

Đường tỉnh 940

1,10

4

Đường huyện 86

KV2-VT2

Giáp ranh xã Hưng Phú

Cầu Trà Cú Cạn

1,10

5

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

IX

XÃ PHÚ MỸ

1

Đường Đal, xã Phú Mỹ

KV2-VT3

Ngã 3 ông Giao

Cầu Chùa Bưng Kha Don

1,15

2

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường đal còn lại

1,15

F

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG

1

Đường Hùng Vương

3

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã An Thạnh Tây

1,18

2

Giáp ranh đất cây Xăng Lê Vũ

Cầu kinh Đình Trụ (giáp xã An Thạnh 2)

1,10

2

Đường 1/5

1

Suốt tuyến

1,10

II

XÃ AN THẠNH 1

1

Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó

KV2- VT3

Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc

Đê Tả Hữu

1,10

2

Đường đal Trường Tiền Lớn

KV2- VT2

Đầu đất ông Phan Văn Út

Hết ranh đất bà Mai Thị Chua

1,10

3

Đường đal Rạch Trại - KDC

KV2- VT2

Đầu đất ông Nguyễn Thanh Lâm

Hết đường đal

1,10

4

Đường đal Long Ẩn - Cồn Cát

KV2- VT2

Giáp Ngã tư đường trung tâm xã

Hết đường đal

1,10

III

XÃ AN THẠNH TÂY

1

Lộ đal Bình Linh

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Trương Văn Phiến

Bến phà Bình Linh

1,10

2

Lộ đal An Phú

KV1-VT3

Đầu ranh đất ông Đoàn Văn Giàu

Bến đò Cồn Chén

1,10

3

Lộ đal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất bà Ngô Thị Phương

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bê

1,10

4

Lộ đal An Phú

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Nhân

Cầu bà Hành

1,10

5

Lộ đal An Phú A

KV2-VT1

Cầu bà Hành

Đê Tả hữu

1,10

6

Đường ô tô trung tâm xã Đại Ân 1

KV2-VT1

Giáp ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình

Cầu Đúc

1,10

7

Lộ đal Rạch Sung

KV2-VT1

Đầu ranh đất ông Phạm Thanh Hồng

Đê Tả hữu

1,10

8

Đường đal Đầu Lá An Lạc

KV2- VT1

Đầu ranh đất ông Huỳnh Văn Chác

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ

1,10

9

Lộ đal rạch ông Cột

KV2- VT2

Đầu ranh đất ông Trần Văn Đáng

Hết ranh đất ông Trần Huệ Em

1,10

IV

XÃ AN THẠNH 2

1

Đường Tỉnh 933B

KV1- VT1

Cầu kinh Đình Trụ (giáp thị trấn Cù Lao Dung)

Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ

1,23

2

Đường đal xóm Rẫy

KV2 -VT1

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,10

3

Đường đal xóm Mới

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

4

Đường đal Bà Kẹo (Chùa Kostung)

KV2 -VT2

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,15

5

Đường đal Mù U

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh B)

1,15

6

Đường đal Bà Kẹo - Mù U

KV2 -VT3

Giáp đường đal Bà Kẹo

Giáp đường đal Mù U

1,15

7

Đường đal Đầu Bần

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

8

Đường đal Rạch Dầy

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

1,15

9

Đường đal Bà Chủ

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

10

Đường đal Bà Kẹo (tuyến sông Cồn Tròn)

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,15

11

Đường đal mương ông Tám

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

12

Đường đal bà Cả

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

1,15

13

Đường đal Công Điền

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Sơn Ton)

1,15

14

Đường đal Đầu Bần

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du A)

1,15

15

Đường đal Rạch Lớn

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

16

Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

17

Đường đal Xóm Bãi

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Bình Du B)

1,15

18

Đường đal Bần Một

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933 B

Hết đường (ấp Bình Danh A)

1,15

19

Đường đal Bảy Chí

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A)

1,15

20

Đường đal xóm 3

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

21

Đường đal xóm Đạo

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B)

1,15

22

Đường đal ông Lâm

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (đê Tả Hữu)

1,15

23

Đường GTNT Rạch Nai

KV2 -VT3

Đường Tỉnh 933B

Hết đường (đê Tả Hữu)

1,15

V

XÃ AN THẠNH 3

1

Tỉnh lộ 933B

KV2 -VT2

Giáp đường đal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II

Hết ranh đất Tư Trực

1,16

KV2 -VT1

Giáp ranh đất ông Tư Trực

Lộ đal ông Sáu

1,20

KV1 -VT3

Lộ đal ông Sáu

Hết ranh đất ông Chong

1,20

KV1 -VT1

Giáp ranh đất ông Chong

Hết ranh đất ông Oanh

1,15

KV1 -VT2

Đầu ranh đất Tư Giây

Hết ranh đất Trương Văn Hùng

1,10

KV2 -VT2

Lộ đal Rạch Chồi

Hết ranh đất Hai Trừ

1,10

KV2 -VT2

Đầu ranh đất Hai Việt

Cầu Kinh Xáng

1,23

2

Đường đal

KV1 -VT2

Rạch Mương Cột

Hết đất Quán Sang

1,10

3

Đường đal ông Tám

KV1 -VT2

Đầu ranh đất thầy Vũ

Cầu Bà Hời

1,10

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Kiên

Hết ranh đất ông Minh

1,15

4

Đường đal An Quới

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Khởi

Hết ranh đất ông Cảnh

1,15

5

Đường đal ông Sáu

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Thọ

Hết ranh đất ông Sáu

1,15

6

Đường đal Mù U

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Diệp

Hết ranh đất ông Nam

1,15

7

Đường đal rạch Chồi

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Đô

Hết ranh đất ông Tuấn

1,15

8

Đường đal Biên Phòng 634

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Mới

Hết ranh đất ông Tròn

1,15

9

Đường đal 416

KV2 -VT3

Đầu ranh đất bà Liên

Cầu 8 Bực

1,15

10

Đường đal Vàm Hồ

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Long

Hết ranh đất ông Phận

1,15

11

Đường đal ngọn Rạch Chốt

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Thạch Rết

Hết ranh đất ông Dương Văn Cường

1,15

12

Đường GTNT Rạch Chốt 1

 KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Trần Văn Minh

Hết ranh đất ông Trần Văn Cò

1,15

13

Đường đal Vàm Rạch Tráng

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ

Hết ranh đất ông Trương Văn Tặng

1,15

14

Đường GTNT Ruột Ngựa

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Bồi

Hết ranh đất ông Lê Văn Núi

1,15

15

Đường GTNT Ruột Ngựa 2

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Phan Văn Ngọc

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Khởi

1,15

16

Đường GTNT Ngã Cái

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Trần Bình Luận

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phương

1,15

17

Đường GTNT An Nghiệp

KV2 -VT3

Đầu ranh đất ông Ngô Văn Trào

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chính

1,15

VI

XÃ AN THẠNH ĐÔNG

1

Đường đal UBND xã

KV2 -VT1

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà Lòng Đầm

1,10

2

Đường đền thờ Bác

KV2 -VT1

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà cũ

1,10

3

Lộ tẻ Vàm Tắc

KV2 -VT2

Cầu Lòng Đầm.

Bến phà Vàm Tắc

1,10

4

Đường Trung tâm xã

KV1 -VT2

Cầu Lòng Đầm

Hết ranh đất Điều Văn Toàn

1,10

KV1 -VT3

Giáp ranh đất Điền Văn Toàn

Cầu Rạch Giữa

1,10

KV2-VT1

Cầu Rạch Giữa

Hết đường

1,10

5

Lộ tẻ Bến Đá

KV2-VT1

Đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

6

Lộ tẻ Rạch Giữa

KV2-VT1

Đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

7

Đường đal bến phà Rạch Tráng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)

1,10

8

Đường bến phà Bến Bạ

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

9

Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)

KV2-VT2

Giáp đường bến phà Bến Bạ

Hết đường

1,10

10

Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

11

Đường đai Bến đò ông Trạng

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,10

12

Đường đal nhà ông Ba Bồ

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,15

13

Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)

KV2-VT3

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đường

1,15

14

Đường Đê bao Tả - Hữu

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,15

15

Lộ đal ông Ba Sẳn

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

1,15

16

Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B

KV2-VT3

Huyện lộ An Thạnh Đông

Sông Trà Vinh

1,15

17

Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao

KV2-VT3

Cuối lộ trung tâm

Đê bao ấp Tân Long

1,15

VII

XÃ ĐẠI ÂN 1

1

Đường nhựa 933

KV1- VT2

Cầu Cồn Tròn

Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải

1,10

KV1- VT1

Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải

Bến phà đi Long Phú

1,10

2

Đường đal Xã Bảy

KV2-VT2

Đầu ranh đất UBND xã (cũ)

Giáp đường trung tâm xã

1,10

3

Đường đal (chợ cũ Xã Bảy)

KV2-VT2

Giáp sông Hậu

Hết đường đal

1,10

4

Đường trung tâm xã

KV1-VT1

Đầu ranh đất Trạm Y Tế

Hết đất Phan Văn Thống

1,10

KV1- VT2

Cầu Rạch Đáy

Hết đất Huỳnh Văn Hảo

1,10

KV1- VT2

Giáp đất Huỳnh Văn Hảo

Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933)

1,10

KV1- VT3

Cầu Kinh Đào (Đường tỉnh 933)

Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)

1,10

KV2- VT1

Đầu ranh đất ông Thống

Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

1,10

KV1- VT2

Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)

Hết đất bà Phan Thị Lơn

1,10

KV1- VT3

Đầu ranh nhà Phan Thị Lơn

Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)

1,10

5

Đường đal Nhà Thờ

KV2-VT1

Giáp đường Trung tâm xã

Rạch Nhà thờ

1,10

6

Đường đal Cây bàng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)

1,10

7

Đường đal rạch Hai Lòng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp

1,10

8

Đường đal Tư Ngộ

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)

1,10

9

Đường đal Rạch lớn

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)

1,10

10

Đường đal Bần Cầu

KV2-VT2

Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)

Hết ranh đất ông Bùi Dũng

1,10

11

Đường đal Kênh Xáng

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ

1,10

12

Đường đal CIDA

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,10

13

Đường đal Sáu Tịnh

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Bến phà Xóm Mới

1,10

14

Đường đal Xẻo Sú

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,10

15

Đường đal Khai Luông

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

1,10

16

Đường đal Rạch Đôi

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Sông Cồn Tròn

1,10

17

Đường đal Chủ Đài

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Hết ranh đất bà Tư Sang

1,10

18

Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)

KV2-VT2

Giáp cầu nối đường Trung tâm xã

Tiếp giáp đê bao

1,10

19

Đường đal kênh đào 1

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Cầu Cồn Tròn

1,10

20

Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây)

KV2-VT2

Giáp lộ Bần Cầu

Cầu qua xã An Thạnh Tây

1,10

21

Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)

KV2-VT2

Giáp đường Trung tâm xã

Đê bao Tả - Hữu

1,10

22

Đường đal lộ trung tâm - Đê bao

KV2-VT2

Giáp lộ Rạch lòng

Đê bao Tả - Hữu

1,10

23

Lộ đal Rạch ông Hai

KV2-VT3

Huyện lộ 60

Đê Tả Hữu

1,15

24

Huyện lộ 60

KV2-VT2

Huyện lộ 60

Đê Tả Hữu

1,10

G

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

THỊ TRẤN PHÚ LỘC

1

Đường Văn Ngọc Chính

1

Cầu Phú Lộc

Đường Lý Thường Kiệt

1,05

2

Đường Trần Hưng Đạo

2

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Trung Trực

1,10

3

Đường Lý Thường Kiệt

1

Đường Văn Ngọc Chính

Đường 30/4

1,15

4

Quốc lộ 1A

5

Ngã 3 đường 937B

Cầu Nàng Rền

1,40

5

Đường Trần Văn Bảy

1

Đầu đường Trần Văn Bảy

Giáp Đường huyện 64

1,25

6

Đường Cách Mạng Tháng 8

1

Quốc lộ 1A

Giáp ranh ấp Thạnh Điền

1,40

7

Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,05

8

Hẻm 7 (cặp Huyện đội)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết tuyến

1,35

9

Hẻm 8 (cặp UBND huyện)

1

Suốt tuyến

1,40

10

Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất Thái Phước Khai

1,15

11

Hẻm 10

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Giáp đường Vành đai

1,10

12

Lộ đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc

1

Giáp Quốc Lộ 1A

Hết ranh đất ông Thắng

1,40

13

Các tuyến đường còn lại

1

Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc

1,20

II

THỊ TRẤN HƯNG LỢI

1

Đường tỉnh 937B

4

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Cầu số 1

1,10

2

Lộ ấp Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất ông Đặng

Hết đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu)

1,10

1

Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu)

Cầu ông Kịch

1,10

1

Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha

Hết ranh đất ông Tăng Kịch

1,20

1

Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc

1,20

1

Đầu ranh đất ông Tăng Nam

Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh

1,10

1

Đầu ranh đất Thạch Thị Son

Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh

1,10

1

Đầu ranh đất Thạch Cal

Hết ranh đất Thạch Khiêm

1,10

1

Đầu ranh đất Hàng Hel

Giáp kênh Thầy Ban

1,20

1

Đầu kênh Bà Ngẫu

Hết đất ông Thạch Nhỏ

1,20

1

Đầu ranh đất ông Danh Thoàng

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,20

3

Đường số 2

1

Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng

Hết ranh đất Quách Hưng Đại

1,10

5

Lộ ấp số 8

1

Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà

Hết ranh đất ông Lý Mưng

1,20

1

Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl

Hết ranh đất ông Lâm Hong

1,20

1

Đầu ranh đất Trần Hoàng

Hết ranh đất Liêu Tên

1,20

1

Giáp đường tỉnh 937B

Hết đường đal nhà Thạch Phel

1,20

6

Lộ ấp số 9

4

Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận

Hết ranh đất Lý Oi

1,15

4

Đầu ranh đất Lý Oi

Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị

1,15

4

Giáp ranh đất Lý Oi

Hết ranh đất ông Danh Lợi

1,15

4

Đầu ranh đất ông Sinh

Hết ranh đất ông Cậy

1,15

4

Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

1,15

7

Đường đal

1

Đầu ranh đất ông Trần Văn Út

Hết ranh đất ông Khel (giáp chùa)

1,15

8

Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro

1

Đường tỉnh 937B

Hết rang đất ông Hàng Hel

1,10

9

Lộ ấp Giồng Chùa (mới)

1

Giáp ranh thị trấn Phú Lộc

Hết ranh đất Quách Mứng

1,10

10

Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi

1

Cầu số 1

Hết đất nhà Tô Quệnh

1,10

11

Lộ đal ấp Xóm Tro

1

Đầu ranh đất ông Tăng Kịch

Giáp ranh xã Châu Hưng

1,10

12

Lộ ấp số 9

1

Đầu ranh đất ông Lâm Liêm

Hết ranh đất ông Trần Quýt

1,10

13

Lộ Xóm Tro 1

1

Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh

Hết ranh đất ông Tô Vương

1,10

14

Các tuyến đường còn lại

1

Lộ đal còn lại thị trấn Hưng Lợi

1,20

III

XÃ THẠNH TRỊ

1

Lộ kinh 8 thước

KV2-VT3

Cầu bà Nguyệt

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,40

IV

XÃ TUÂN TỨC

1

Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)

KV2-VT2

Giáp ranh Phú Lộc

Hết ranh đất Trường THCS Tuân Tức

1,10

KV2-VT3

Giáp ranh Nhà máy Lai Thành

Giáp ranh xã Thạnh Tân

1,15

4

Lộ ấp Trung Thành

KV2-VT3

Kênh 10 Quởn

Giáp ranh Thị trấn Phú Lộc

1,15

7

Lộ đal ấp Trung Thành

KV2-VT3

Giáp ranh ấp Phú Tân

Hết ranh đất miếu Ông Tà

1,15

8

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Tuân Tức

1,15

V

XÃ VĨNH LỢI

1

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Vĩnh Lợi

1,20

VI

XÃ VĨNH THÀNH

1

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Vĩnh Thành

1,20

VII

XÃ THẠNH TÂN

1

Huyện lộ 61

KV2-VT3

Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ

Giáp Ranh xã Thạnh Trị

1,40

VIII

XÃ LÂM KIẾT

1

Đường Liên Xã

KV2-VT3

Đầu ranh đất Lý Ngọc Khải

Hết ranh đất Lâm Thái

1,10

2

Lộ đal Kiết Bình

KV2-VT3

Đường Tỉnh 940

Giáp ranh xã Lâm Tân

1,15

KV2-VT3

Cống Sa Keo

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều

1,15

3

Lộ Kiết Thắng

KV2-VT3

Cầu Kiết Thắng

Hết ranh đất ông Đặng

1,15

4

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Lâm Kiết

1,20

IX

XÃ LÂM TÂN

1

Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ)

KV2-VT1

Kênh Mương Điều Chắc Tức

Kênh rạch Trúc

1,10

2

Lộ kênh 14/9

KV2-VT3

Suốt tuyến

1,15

3

Các tuyến đường còn lại

KV2-VT3

Lộ đal còn lại xã Lâm Tân

1,20

H

HUYỆN LONG PHÚ

I

THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI

1

Các đường còn lại

1

Đường vào bãi rác

Suốt tuyến

1,15

2

Lộ rạch bà Phụng

2

Giáp ranh đất ông Ba Tân

Đường vào Bãi Rác

1,15

II

XÃ LONG PHÚ

1

Các đường đal còn lại phía Đông Đường Tỉnh 933C

KV2 - VT3

Cầu Mặn 2

Cầu Thanh Niên Mười Chiến

1,15

I

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

THỊ TRẤN MỸ XUYÊN

1

Đường Trưng Vương 1

1

Suốt đường

1,18

2

Đường Trưng Vương 2

1

Suốt đường

1,30

3

Đường Lê Lợi

1

Giáp đường Phan Đình Phùng

Hẻm 1 Lê Lợi

1,20

2

Đoạn còn lại

1,30

4

Hẻm 1 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,10

5

Hẻm 2 Lê Lợi

1

Suốt hẻm

1,20

6

Đường Lý Thường Kiệt

1

Suốt đường

1,14

7

Đường tỉnh 934

1

Giáp đường Lê Hồng Phong

Ngã tư Phước Kiện

1,10

3

Cầu Tiếp Nhật

Ranh xã Tài Văn

1,10

8

Đường tỉnh 934

1

Ngã tư Phước Kiện (ngã tư Máy Kéo)

Cống số 1

1,10

2

Cống số 1

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

1,20

9

Hẻm 108 (nghĩa trang)

1

Giáp đường tỉnh 934

Kênh Xáng

1,18

10

Hẻm 111

1

Suốt hẻm

1,10

11

Hẻm 1 (Thạnh Lợi)

1

Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)

1,20

12

Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)

1

Giáp đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 33)

1,10

13

Hẻm Cầu Cái Xe

1

Giáp đường tỉnh 934

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen

1,10

14

Hẻm 99

1

Giáp đường tỉnh 934

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm

1,10

15

Đường Ngô Quyền

2

Đoạn còn lại

1,10

16

Đường Nguyễn Thái Học

2

Đoạn còn lại

1,20

17

Đường Phan Chu Trinh

1

Đường Ngô Quyền

Hết miếu Ông Hổ

1,10

18

Đường Phan Thanh Giãn

1

Giáp đường Triệu Nương vào

Hết dãy phố họ Mã

1,10

19

Hẻm Đình Thần

1

Giáp Huyện lộ 56

Đường Thầy Cùi

1,10

20

Hẻm 67 (trường học)

1

Giáp Huyện lộ 56

Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn

1,10

21

Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m

1,10

II

XÃ ĐẠI TÂM

1

Đường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ)

KV2-VT3

300m

500m

1,15

KV2-VT3

Phần còn lại

1,15

III

XÃ THẠNH PHÚ

1

Đường nhựa vào ấp Rạch Sên

KV2-VT2

Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3)

Hết ranh đất Trường học Rạch Sên

1,10

2

Đường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)

KV1-VT2

Giáp Quốc lộ 1A

Vào 500 m

1,05

3

Đường Khu 4 xuống Cầu Chàng Ré

KV2-VT2

Đoạn còn lại đến Cầu Chàng Ré

1,10

4

Quốc lộ 1A

ĐB

Cầu Nhu Gia mới (phía Khu 3)

Cầu Cần Đước

1,10

IV

XÃ NGỌC ĐÔNG

1

Đường tỉnh 936

KV2-VT1

Từ phà Dù Tho

Giáp ranh xã Ngọc Tố

1,46

2

Huyện lộ 15

KV2-VT1

Ngã ba Hòa Thượng

Hết ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1

1,50

KV1-VT3

Giáp ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1

Hết ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông

1,40

KV2-VT1

Giáp ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông

Giáp ranh xã Hòa Tú 1

1,40

V

XÃ HÒA TÚ 1

1

Đường tỉnh 940

KV1-VT2

Đoạn còn lại

1,10

VI

XÃ HÒA TÚ 2

1

Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)

KV2-VT1

Cầu Hòa Phú

Sông Cổ Cò

1,10

2

Lộ đal ấp Dương Kiểng

KV2-VT3

Cầu chợ

Hết ranh đất chùa Bửu Linh

1,15

3

Lộ đai (Hòa Nhờ A)

KV2-VT3

Đường tỉnh 940

Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B)

1,15

VII

XÃ GIA HÒA 1

1

Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)

KV1-VT2

Cầu Chàng Ré (giáp ranh xã Thạnh Phú)

Ngã ba Tam Hòa

1,20

2

Đường đal

KV2-VT3

Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m

1,15

VIII

XÃ GIA HÒA 2

1

Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2

KV1-VT2

Cầu xã Gia Hòa 2

Hết ranh đất trạm Y tế xã

1,20

2

Đường huyện 52

KV2-VT1

Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2

Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1

1,15

3

Đường huyện 53

KV1-VT3

Cầu Cà Lăm

Giáp ranh Bạc Liêu

1,10

IX

XÃ THAM ĐÔN

1

Huyện lộ 56

KV1-VT1

Ranh thị trấn Mỹ Xuyên

Ngã 3 Vũng Đùng

1,10

KV1-VT2

Ngã 3 Vũng Đùng

Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng

1,32

KV2-VT2

Giáp ranh đất Chùa Tắc Gồng

Phà Hòa Tú 1

1,10

2

Đường tỉnh 936

KV1-VT3

Hết ranh đất UBND xã Tham Đôn

Xuống Phà Dù Tho

1,20

KV1-VT2

Ngã 3 Vũng Đùng

Giáp ranh xã Đại Tâm

1,15

3

Đường huyện lộ 57

KV1-VT2

Giáp đường 936

Giáp ranh thành phố Sóc Trăng

1,20

4

Đường Nhựa

KV2-VT2

Chùa Tắc Gồng

Cầu Trà Mẹt

1,10

KV2-VT1

Cầu Trà Mẹt

Cống Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm)

1,10

K

HUYỆN KẾ SÁCH

I

THỊ TRẤN AN LẠC THÔN

1

Đường chợ chính

4

Đầu ranh đất tiệm vàng Hồng Nguyên

Cầu ông Lý Ớ

1,10

2

Cầu ông Lý Ớ

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,10

II

XÃ TRINH PHÚ

1

Đường huyện 4

KV1-VT2

Cầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội)

Giáp ranh xã Ba Trinh

1,10

2

Đường tỉnh 932

KV1-VT2

Giáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp)

Giáp xã Xuân Hòa (rạch Cái Trâm)

1,10

3

Lộ đal mở rộng

KV2-VT3

Giáp ranh UBND xã Trinh Phú

Cầu Thanh Niên Ấp 1

1,20

4

Lộ đal mở rộng

KV2-VT3

Cầu Ba Chợ

Hết ranh đất ông Hai Việt

1,15

III

XÃ XUÂN HÒA

1

Đường Cái Cao bờ Bắc

KV2-VT3

Giáp ranh Thị trấn An Lạc Thôn

Hết ranh nhà ông Võ Văn Thiện

1,15

2

Đường vào khu căn cứ Huyện Ủy xã Xuân Hòa

KV2-VT3

Cầu 6 Ngây

Kênh ranh 3 xã (giáp ranh xã Ba Trinh)

1,15

IV

XÃ AN MỸ

1

Đường đal

KV2-VT3

Cầu Rạch Bà Tép

Cầu Hai Lép

1,15

KV2-VT3

Giáp ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách

Cầu Chùa An Nghiệp

1,15

V

XÃ ĐẠI HẢI

1

Đường tỉnh 932B

KV1-VT3

Cầu Mang Cá 1

Hết ranh đất nhà ông 2 Đực

1,20

KV1-VT3

Hết ranh đất nhà ông 2 Đực

Cống Vũ Đảo

1,10

2

Tuyến cặp kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C)

KV2-VT3

Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch

Giáp ranh xã Kế An

1,15

VI

XÃ BA TRINH

1

Đường Trâu ấp 6 - ấp 12

KV2-VT3

Suốt đường

1,15

VII

XÃ THỚI AN HỘI

1

Chợ Cầu Lộ

ĐB

Dãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn

1,25

2

Đường huyện 5B

KV1-VT1

Suốt tuyến

1,20

3

Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập

1,05

4

Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)

KV1-VT1

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Trinh Phú

1,05

5

Đường đal ấp Đại An

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 932

Hết ranh trụ sở Ấp Đại An

1,15

6

Đường đal ấp Xóm Đồng 1

KV2-VT3

Giáp Huyện lộ 4

Cầu Năm Kiều

1,15

7

Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2

KV2-VT3

Giáp đường tỉnh 932

Giáp ranh xã Kế Thành

1,15

VIII

XÃ AN LẠC TÂY

1

Chợ An Lạc Tây

KV1-VT1

Đầu ranh đất bà Chi

Hết ranh đất ông Đại

1,20

2

Đường huyện 4

KV1-VT2

Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)

1,10

3

Đường đal Trạm y tế

KV2-VT2

Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu

Giáp đất bà Chi (dọc Sông Hậu)

1,10

4

Đường đal kênh Hai Liềm

KV2-VT3

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu 2 Liềm

1,15

IX

XÃ NHƠN MỸ

1

Khu vực chợ

KV1-VT2

Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu

Cầu tàu

1,15

L

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ

1

Đê ngăn mặn

2

Đầu ranh bến tàu SuperDong

Ngã tư Khu hành chính

3,00

 

PHỤ LỤC 2

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Trừ các vị trí đã quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

A

HUYỆN MỸ TÚ

 

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

1,25

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

1,25

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

1,10

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.

4

VT5

Các vị trí còn lại.

1,10

II

KV3

Xã Mỹ Hương

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

1,00

2

VT4

Các vị trí còn lại.

1,05

III

KV3

Xã Thuận Hưng

1

VT3

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

1,10

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1,10

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

3

VT5

Các vị trí còn lại.

1,10

IV

KV2

Xã Long Hưng

1

VT2

Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

1,10

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp

1,10

3

VT5

Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

1,10

4

VT6

Các vị trí còn lại

1,10

B

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị trấn Kế sách

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh số 1

1,10

Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh số 1

II

KV3

Xã Kế Thành

1

VT2

Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

1,10

Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

2

VT3

Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.

1,10

Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

III

KV3

Xã Kế An, Xã Trinh Phú

 

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

IV

KV3

Xã Đại Hải

 

1

VT2

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông số 1.

1,20

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

2

VT3

Các khu vực còn lại

1,20

V

KV3

Xã Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

1,20

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV3

Xã Thạnh Tân

1

VT5

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu

1,10

Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị: Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 San

2

VT5

Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm

1,20

Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú

3

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

D

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2

Thị trấn Long Phú

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

1,20

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

1,20

III

KV3

Xã Song Phụng

 

1

VT3

Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

1,20

Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

2

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã

1,20

IV

KV3

Xã Long Đức

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

1,20

E

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

1,05

II

KV3

Xã An Thạnh I

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,20

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

V

KV3

Xã An Thạnh 3

1

VT3

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

1,10

2

VT5

Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)

1,10

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

1,10

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

1

VT3

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

1,20

2

VT4

Các khu vực còn lại

1,20

 

PHỤ LỤC 3

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

A

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

 

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

1,10

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

1,10

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

1,10

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

B

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị Trấn Kế sách

 

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh số 1

1,10

Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh số 1

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

1,10

2

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

II

KV2

Thị trấn An Lạc Thôn

 

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

III

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT4

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1,15

IV

KV3

Xã Kế An

 

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1,10

V

KV3

Xã Trinh Phú

 

1

VT2

Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

1,20

VI

KV3

Xã Đại Hải

 

1

VT3

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

1,20

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

VII

KV3

Xã Ba Trinh

 

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

VIII

KV3

Xã An Lạc Tây

 

1

VT2

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

C

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi

1,10

Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường;- PhíaTây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức

2

VT5

Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị

1,10

3

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

II

KV3

Thị trấn Hưng Lợi

 

1

VT5

Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành

1,10

Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát

2

VT4

Các khu vực còn lại

1,10

D

HUYỆN LONG PHÚ

I

KV2-

Thị trấn Long Phú

 

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

1,20

II

KV2

Thị trấn Đại Ngãi

 

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.

1,20

II

KV3

Xã Song Phụng.

 

1

VT2

Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.

1,15

Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.

III

KV3

Xã Long Đức.

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.

1,20

E

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

 

1

VT2

Đất trồng cây lâu năm của thị trấn

1,20

II

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT1

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,20

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

 

1

VT1

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,10

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,30

V

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

1,10

VI

KV3

Xã An Thạnh Đông

 

1

VT2

Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.

1,20

F

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành

 

1

VT2

Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt

1,20

2

VT3

Phần còn lại

1,10

3

VT4

Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tầm - xã Phú Tân

1,10

 

PHỤ LỤC 4

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020

A

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV3

Xã An Lạc Tây

 

1

VT1

Toàn bộ đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

1,10

II

KV3

Xã Phong Nẫm

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã

1,10

III

KV3

Xã Nhơn Mỹ

 

1

VT1

Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn

1,20

B

HUYỆN THẠNH TRỊ

I

KV2

Thị trấn Phú Lộc

 

1

VT4

Khu vực ấp Thạnh Điền

1,15

II

KV3

Xã Lâm Kiết

 

1

VT3

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi

1,15

2

VT4

Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú

1,15

3

VT4

Các khu vực còn lại

1,15

C

HUYỆN CÙ LAO DUNG

 

I

KV3

Xã An Thạnh 1

 

1

VT4

Toàn xã

1,10

II

KV3

Xã An Thạnh 2

 

1

VT2

Toàn xã

1,10

III

KV3

Xã An Thạnh 3

 

1

VT3

Toàn xã

1,20

IV

KV3

Xã An Thạnh Nam

 

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực Nông trường 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn

1,10

2

VT5

Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.

1,10

V

KV3

Xã Anh Thạnh Đông

 

1

VT3

Toàn xã

1,05

VI

KV3

Xã Đại Ân 1

 

1

VT3

Toàn xã

1,20