cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận

  • Số hiệu văn bản: 11/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
  • Ngày ban hành: 12-08-2021
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2021
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-12-2021
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 22-03-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1180 ngày (3 năm 2 tháng 25 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2021/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 12 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUỐC PHÒNG, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2018/NQ-HĐND NGÀY 20/7/2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 3221/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 và Tờ trình số 3283/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua 183 dự án, bao gồm: Các dự án quốc phòng; các dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta và đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta trên địa bàn tỉnh với diện tích 998,505 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 316,429 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 300,376 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,025 héc ta; diện tích các loại đất khác 381,675 héc ta). Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:

- Thành phố Việt Trì 11 dự án với diện tích 90,44 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 57,11 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2 héc ta; diện tích các loại đất khác 31,33 héc ta.

- Thị xã Phú Thọ 04 dự án với diện tích 43,28 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 27,17 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,2 héc ta; diện tích các loại đất khác 14,91 héc ta.

- Huyện Lâm Thao 02 dự án với diện tích 3,46 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,16 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 2,7 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,6 héc ta.

- Huyện Phù Ninh 11 dự án với diện tích 77,63 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 25,51 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 8,87 héc ta; diện tích các loại đất khác 43,25 héc ta.

- Huyện Thanh Ba 03 dự án với diện tích 76,34 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 10,44 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 30,13 héc ta; diện tích các loại đất khác 35,77 héc ta.

- Huyện Đoan Hùng 09 dự án với diện tích 31,06 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,4 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 12,1 héc ta; diện tích các loại đất khác 10,56 héc ta.

- Huyện Hạ Hòa 16 dự án với diện tích 88,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 29,85 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 31,1 héc ta; diện tích các loại đất khác 27,93 héc ta.

- Huyện Cẩm Khê 28 dự án với diện tích 67,9 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 38,97 héc ta; diện tích các loại đất khác 28,93 héc ta.

- Huyện Yên Lập 16 dự án với diện tích 191,62 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 68,85 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 65,83 héc ta; diện tích các loại đất khác 56,94 héc ta.

- Huyện Tam Nông 13 dự án với diện tích 172,88 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 32,91 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 81,76 héc ta; diện tích các loại đất khác 58,21 héc ta.

- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 3,58 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,49 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 3 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,09 héc ta.

- Huyện Thanh Sơn 12 dự án với diện tích 143,66 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 14,45 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 58,92 héc ta; diện tích các loại đất khác 70,29 héc ta.

- Huyện Tân Sơn 02 dự án với diện tích 2,40 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,4 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,20 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,80 héc ta.

- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn các huyện, thành, thị là 53 dự án với diện tích 5,376 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,719 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,57 héc ta; diện tích đất rừng phòng hộ 0,025 héc ta và diện tích các loại đất khác 2,062 héc ta).

(Chi tiết có các biểu số 1 và biểu số 1.1 đến 1.14 kèm theo)

Điều 2. Thông qua dự án cho chuyển tiếp thực hiện từ Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018: Tổng số 36 dự án với tổng diện tích 131,72 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 43,05 héc ta, diện tích đất rừng sản xuất 13,69 héc ta và diện tích các loại đất khác là 74,98 héc ta) để tiếp tục thực hiện.

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

Điều 3. Thông qua danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và tên dự án tại các nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang còn hiệu lực: Tổng số 44 dự án với diện tích 928,96 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 164,78 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 234,75 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 13 héc ta và diện tích các loại đất khác 516,43 héc ta), trong đó:

- Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018: 04 dự án với diện tích 42,82 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 6 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 0,3 héc ta; diện tích đất rừng đặc dụng 13 héc ta; diện tích các loại đất khác 23,52 héc ta).

- Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019: 01 dự án với diện tích 19,58 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 9,5 héc ta; diện tích các loại đất khác 10,08 héc ta).

- Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019: 03 dự án với diện tích 26,64 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 5,02 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,74 héc ta; diện tích các loại đất khác 19,88 héc ta).

- Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019: 06 dự án với diện tích 32,91 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 12,96 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 4,2 héc ta; diện tích các loại đất khác 15,75 héc ta).

- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020: 10 dự án với diện tích 82,22 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 27,01 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 23,18 héc ta; diện tích các loại đất khác 32,03 héc ta).

- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020: 14 dự án với diện tích 664,88 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 72,98 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 203,48 héc ta; diện tích các loại đất khác 388,42 héc ta).

- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021: 06 dự án với diện tích 59,91 héc ta (Diện tích đất trồng lúa 31,31 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,85 héc ta; diện tích các loại đất khác 26,75 héc ta).

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

Điều 4. Thông qua các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phải trình Thủ tướng Chính phủ: Tổng số có 05 dự án với tổng diện tích 747,83 héc ta (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa 138,26 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 178,88 héc ta; diện tích các loại đất khác 430,69 héc ta).

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).

Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu VT, CTHĐND (T).

CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

Biểu số 1.1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIÁ CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (11 dự án)

90,44

57,11

2,00

 

 

31,33

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

85,54

55,00

 

 

 

30,54

 

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

18,59

9,80

 

 

 

8,79

 

1

Đường nối từ đường Hùng Vương qua đường Nguyễn Tất Thành, đường Phù Đổng đến đường Âu Cơ, thành phố Việt Trì

Các phường: Vân Cơ, Vân Phú và xã Phượng Lâu

UBND thành phố Việt Trì

18,50

9,80

 

 

 

8,70

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025

2

Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường nội thị thành phố Việt Trì (Đường Tản Viên, đường phố Hoàng Hoa Thám, đường Văn Cao, phường Vân Cơ và đoạn từ nút giao đường Nguyệt Cư đến chợ Minh Phương, phường Minh Phương)

Các phường: Vân Cơ, Minh Phương

Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì

0,09

 

 

 

 

0,09

Quyết định 3269/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 và QĐ số 3278/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND thành phố Việt Trì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

II

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

66,95

45,20

 

 

 

21,75

 

3

Khu nhà ở đô thị hồ Trằm sói, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Tiên Cát

Lựa chọn nhà đầu tư

6,00

6,00

 

 

 

 

Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án

4

Khu đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì

Các phường: Minh Phương, Minh Nông và xã Thụy Vân

Công ty cổ phần Licogi 14

54,43

36,10

 

 

 

18,33

Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

5

Khu nhà ở đô thị Châu Phong tại khu đồng Lạc Ngàn, phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

Phường Dữu Lâu

Lựa chọn nhà đầu tư

6,47

3,10

 

 

 

3,37

Văn bản số 978/UBND-KTN ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

6

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại đồi Khuôn Quãi, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì (Giai đoạn 1-Đợt 2)

Xã Phượng Lâu

UBND xã Phượng Lâu

0,03

 

 

 

 

0,03

Quyết định số 7117/QĐ-UBND ngày 11/8/2018 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án.

7

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư đế đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Ao Thành Đội, phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì

Phường Thọ Sơn

UBND thành phố Việt Trì

0,02

 

 

 

 

0,02

Văn bản số 3346/UBND-TNMT ngày 23/11/2020 của UBND thành phố Việt Trì về việc chuyển mục đích sử dụng đất khu vực Ao Thành Đội và chuyển đổi vị trí đất ở của hộ bà Đặng Thị Hoa, phường Thọ Sơn

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

4,90

2,11

2,00

 

 

0,79

 

8

Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhân giống, trồng và sản xuất cây dược liệu

Xã Chu Hóa

Trung tâm phát triển quỹ đất

1,50

1,50

 

 

 

0,00

Văn bản số 1794/UBND-KTN ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án Khu nhân giống, trồng và sản xuất cây dược liệu tại đồng Nhà Trám, khu 6, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì.

9

Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Nhà điều hành và bến đỗ xe tài

Xã Sông Lô

Trung tâm phát triển quỹ đất

0,99

0,20

 

 

 

0,79

Văn bản số 1834/UBND-KTN ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án Nhà điều hành và bến đỗ xe tải tại đồng Lạch, khu 3, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì.

10

Cửa hàng Xăng dầu và kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Kim Đức

Công ty TNHH Hai thành viên Hài Hưng

0,41

0,41

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 1019/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

11

Sửa chữa, nâng cấp đường hầm Núi Đội

Xã Chu Hóa

Ban Chỉ huy quân sự thành phố Việt Trì

2,00

 

2,00

 

 

 

QĐ số 461/QĐ-QK ngày 29/3/2021 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí thực hiện dự án

 

Biểu số 1.2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (04 dự án)

43,28

27,17

1,20

-

-

14,91

 

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

43,28

27,17

1,20

-

-

14,91

 

I

Các dự án Xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

42,88

27,17

1,20

-

-

14,51

 

1

Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)

Các xã: Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc và phường Phong Châu

UBND thị xã Phú Thọ

22,60

16,62

1,20

 

 

4,78

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C

2

Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ đường nối ĐH 4 đi ĐH 5 đến nút giao IC9, xã Hà Lộc)

Xã Hà Lộc

UBND thị xã Phú Thọ

1,20

0,95

 

 

 

0,25

Quyết định 3707/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325 B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp

Xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ và xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao

UBND thị xã Phú Thọ

19,08

9,6

 

 

 

9,48

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

II

Dự án Xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

0,40

-

-

-

-

0,40

 

4

Dự án giao đất ở khu dân cư Dốc Đầm

Xã Hà Thạch

UBND thị xã Phú Thọ

0,4

 

 

 

 

0,4

Quyết định 2948/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND thị xã Phú Thọ về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Dốc Đầm, khu 15 xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ (giải quyết tồn tại, vướng mắc trong việc giao đất không có mặt bằng sạch)

 

Biểu số 1.3

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (02 dự án)

3,46

0,16

2,70

-

-

0,60

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

3,30

 

2,70

 

 

0,60

 

I

Dự án nhà ở xã hội

3,30

-

2,70

-

-

0,60

 

1

Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội

Khu Hóc Chẹo, xã Tiên Kiên

Dự án cần lựa chọn nhà đầu tư

3,30

 

2,70

 

 

0,60

Văn bản số 608/UBND-KTN ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh về chủ trương thực hiện dự án xây dựng khu nhà ở xã hội

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

0,16

0,16

 

 

 

 

 

2

Dự án xây dựng kho bãi tập kết hàng hóa và cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp

Khu Đồng Bưởi, xã Tứ Xã

Công ty TNHH đầu tư và phát triển Phúc Tuấn

0,16

0,16

 

 

 

 

Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

 

Biểu số 1.4

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (11 dự án)

77,63

25,51

8,87

-

-

43,25

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

74,88

25,06

7,12

-

-

42,70

 

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

66,08

17,36

7,12

 

 

41,60

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT xã Liên Hoa (đoạn từ 323G đi Trại giam)

Xã Liên Hoa

UBND huyện Phù Ninh

3,26

 

1,54

 

 

1,73

Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Liên Hoa (đoạn từ khu 8 - đường tỉnh 323G)

Các xã: Liên Hoa, Tiên Phú

UBND huyện Phù Ninh

2,00

0,18

0,78

 

 

1,04

Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND huyện Phù Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

3

Đường Giao thông nối từ ĐT.325B (cụm công nghiệp bắc Lâm Thao) - QL.2 - đường tỉnh.323H - đường huyện P2 (Cụm Công Nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh)

Các xã: Phú Lộc, Phú Nham

UBND huyện Phù Ninh

18,30

4,80

4,80

 

 

8,70

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

4

Đường giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến Quốc lộ 2

Các xã: Tiên Du, Gia Thanh, Phú Lộc - huyện Phù Ninh

Sở Giao thông vận tải

18,04

4,50

 

 

 

13,54

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

5

Cải tạo, sửa chữa ĐT.323G đoạn từ K14+200 Km16+300

Huyện Phù Ninh

Sở Giao thông vận tải

0,38

0,08

 

 

 

0,30

Quyết định số 2976/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư

6

Xây dựng QL 2 đoạn tránh thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh

Huyện Phù Ninh và thị xã Phú Thọ

Sở Giao thông vận tải

24,10

7,80

 

 

 

16,30

Quyết định số 269/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2015 của Bộ Giao thông vận tải đồng ý chủ trương đầu tư

II

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

6,50

6,20

-

-

-

0,30

 

7

Khu dân cư nông thôn mới xã An Đạo, huyện Phù Ninh

Xã An Đạo

Lựa chọn chủ đầu tư

6,50

6,20

 

 

 

0,30

Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND huyện Phù Ninh phê duyệt quy hoạch chi tiết

III

Dự án tái định cư

 

 

2,30

1,50

 

 

 

0,80

 

8

Khu tái định cư dự án xây dựng QL 2 đoạn tránh thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh

Huyện Phù Ninh và thị xã Phú Thọ

UBND huyện Phù Ninh

1,50

1,00

 

 

 

0,50

Quyết định số 269/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2015 của Bộ Giao thông vận tải đồng ý chủ trương đầu tư

9

Tái định cư dự án đường 323 đến Quốc lộ 2

Các xã: Tiên Du, Gia Thanh, Phú Lộc

Sở Giao thông vận tải

0,80

0,50

 

 

 

0,30

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

2,75

0,45

1,75

-

-

0,55

 

10

Cửa hàng Xăng dầu Phú Mỹ

Khu 9, xã Phú Mỹ

Công ty TNHH MTV xăng dầu Phú Thọ

0,45

0,45

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 3293/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh

11

Mở rộng nhà máy sản xuất giấy carton,duplex Phong Châu

Thị trấn Phong Châu

Công ty CP TM Giấy Phong Châu

2,3

 

1,75

 

 

0,55

Quyết định chủ trương đầu tư số 1212/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

 

Biểu số 1.5

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (03 dự án)

76,34

10,44

30,13

 

 

35,77

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

76,23

10,33

30,13

 

 

35,77

 

i

Dự án có di tích lịch sử - văn hóa

1,23

0,83

0,13

 

 

0,27

 

1

Khu di tích lịch sử văn hóa Đình Chẻm

Đình Chẻm

UBND xã Khải Xuân

1,23

0,83

0,13

 

 

0,27

Văn bản số 265/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xếp hạng di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh Đình Chẻm xã Khải Xuân (quy hoạch sử dụng đất huyện đến năm 2020)

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp

75,00

9,50

30,00

 

 

35,50

 

2

Cụm công nghiệp Bãi Ba 2

Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên

Công ty TNHH xây dựng Tự Lập

75,00

9,50

30,00

 

 

35,50

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

0,11

0,11

 

 

 

 

 

3

Kho hàng hóa và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Yên Nội và xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba

Các xã: Yên Nội, Ninh Dân

Công ty TNHH Thống Lâm

0,11

0,11

 

 

 

 

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1402/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh

 

Biểu số 1.6

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

 

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (16 dự án)

88,88

29,85

31,10

 

 

27,93

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

84,68

29,78

27,90

 

 

27,00

 

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

28,75

6,63

4,50

 

 

17,62

 

1

Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B QL 70B - IC11 - Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và đền Mẫu Âu Cơ

Huyện Hạ Hòa

UBND huyện Hạ Hòa

7,00

3,00

1,00

 

 

3,00

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

2

Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn từ Âm Hạ đi QL70, huyện Hạ Hòa

Huyện Hạ Hòa

Sở GTVT

14,50

3,00

3,50

 

 

8,00

3

Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.321B (đoạn Km0+100 - Km3+600)

Huyện Hạ Hòa

Sở GTVT

0,90

0,33

 

 

 

0,57

Văn bản số 2015/UBND-KTN ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý đề xuất chủ trương đầu tư

4

Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.320D (đoạn Km0+00 - Km2+00)

Huyện Hạ Hòa

Sở GTVT

0,95

0,30

 

 

 

0,65

5

Kè bảo vệ bờ tả sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lạng Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Sở Nông nghiệp và PTNT

5,40

 

 

 

 

5,40

Quyết định số 1899/QĐ-BNN-KH ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Kè bảo vệ bờ tả sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lạng Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

II

Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải

4,00

-

3,00

-

-

1,00

 

6

Khu xử lý rác thải xã Minh Côi (Di chuyển lò xử lý chất thải sinh hoạt từ khu 4 xã Vô Tranh đầu nút IC11 sang vị trí xã Minh Côi)

Xã Minh Côi, Văn Lạng

UBND huyện Hạ Hòa

4,00

 

3,00

 

 

1,00

Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu xử lý rác thải xã Minh Côi

III

Dự án tái định cư

25,14

21,85

 

 

 

3,29

 

7

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu công nghiệp Hạ Hòa

Khu 7, xã Xuân Áng

UBND huyện Hạ Hòa

6,50

5,45

 

 

 

1,05

Quyết định 3367/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp huyện Hạ Hòa

Khu 4, 5,6, xã Vô Tranh

UBND huyện Hạ Hòa

11,64

9,90

 

 

 

1,74

8

Tái định cư dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái tại xã Hiền Lương

Khu 9, xã Hiền Lương

UBND huyện Hạ Hòa

5,50

5,50

 

 

 

 

Kết luận số 30-KL/TU ngày 17/3/2021 của Ban thường vụ tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa, sinh thái tại xã Hiền Lương

9

Tái định cư công trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái

Khu 4, xã Hiền Lương

Sở GTVT

0,50

0,50

 

 

 

 

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái

Khu 3, xã Vô Tranh

Sở GTVT

1,00

0,50

 

 

 

0,50

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

1,91

1,30

0,40

 

 

0,21

 

10

Đấu giá quyền sử dụng đất khu 3, xã Minh Côi

Khu 3, xã Minh Côi

UBND huyện Hạ Hòa

0,40

0,40

 

 

 

 

Quyết định 911/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 Của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết

11

Đấu giá quyền sử dụng đất khu 4, xã Đan Thượng

Khu 4, xã Đan Thượng

UBND huyện Hạ Hòa

0,28

0,28

 

 

 

 

Quyết định 912/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết

12

Đấu giá quyền sử dụng đất khu 6, xã Đan Thượng

Khu 6, xã Đan Thượng

UBND huyện Hạ Hòa

0,62

0,62

 

 

 

 

Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết

13

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Khu 12, xã Hiền Lương

Khu 12, xã Hiền Lương

UBND huyện Hạ Hòa

0,40

 

0,40

 

 

 

Quyết định 913/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết

14

Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 3, Xã Phương Viên

Khu 3, xã Phương Viên

UBND huyện Hạ Hòa

0,21

 

 

 

 

0,21

Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết

V

Dự án khai thác khoáng sản

 

 

24,88

-

20,00

-

-

4,88

 

15

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat

Dốc Kẻo, xã Yên Luật, Yên Kỳ, Hương Xạ

Cty Cổ phần Hoàng Gia Phú Thọ

24,88

 

20,00

 

 

4,88

Giấy phép khai thác khoáng sản số 220/GP-BTNMT ngày 13/11/2020 của Bộ tài nguyên và Môi trường

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỎA THUẬN BỒI THƯỜNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

4,20

0,07

3,20

-

-

0,93

 

16

Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Hạ Hòa

xã Minh Hạc

Công ty TNHH Sông Thao

4,20

0,07

3,20

 

 

0,93

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1605/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh

 

Biểu số 1.7

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG (09 dự án)

31,06

8,40

12,10

-

-

10,56

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

29,39

6,83

12,00

-

-

10,56

 

I

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

28,00

6,00

12,00

-

-

10,00

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường TL 319 huyện Đoan Hùng

Các xã: Tây Cốc, Phúc Lai, Bằng Doãn, Minh Lương

UBND huyện Đoan Hùng

28,00

6,00

12,00

 

 

10,00

Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

II

Dự án công trình đất thủy lợi

0,55

0,31

 

 

 

0,24

 

2

Cải tạo, nâng cấp hồ Vĩnh Lại (giai đoạn II của dự án Sửa chữa, nâng cao an toàn đập WB8)

Xã Hùng Quan

Sở NN và PTNT

0,55

0,31

 

 

 

0,24

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án

III

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

0,84

0,52

-

-

-

0,32

 

3

Khu Tràn Bóng Si, khu 10

Xã Bằng Luân

UBND huyện Đoan Hùng

0,57

0,52

 

 

 

0,05

Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Đoan Hùng phê duyệt quy hoạch chi tiết

4

Khu Chợ Rợm

Xã Vụ Quang

UBND huyện Đoan Hùng

0,27

 

 

 

 

0,27

Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện Đoan Hùng phê duyệt quy hoạch chi tiết

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

1,67

1,57

0,10

-

-

-

 

5

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm

Khu Tân Thành, thị trấn Đoan Hùng

Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ

0,10

 

0,10

 

 

 

Quyết định số 753/QĐ-BTL ngày 12/6/2020 của Bộ Tư lệnh quân khu 2 - Bộ Quốc phòng

6

Trung tâm ô tô và dịch vụ thương mại

Khu 8, xã Sóc Đăng

Công ty cổ phần ô tô Ánh Lý

0,51

0,51

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 1232/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh

7

Trung tâm thương mại dịch vụ Sóc Đăng

Khu 8, xã Sóc Đăng

Công ty CP thương mại dịch vụ và đầu tư Quang Đạt

0,6

0,6

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 1233/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh

8

Cửa hàng kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải Ninh

Khu 1, xã Sóc Đăng

Công ty TNHH MTV Xăng dầu Hải Ninh

0,24

0,24

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 1332/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh

9

Cửa hàng Xăng dầu số 2

Khu 4, xã Minh Phú

Công ty TNHH MTV Xăng dầu Trường Giang

0,22

0,22

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 1306/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh

 

Biểu số 1.8

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (28 dự án)

67,90

38,97

 

 

 

28,93

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

67,90

38,97

 

 

 

28,93

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

1,30

1,20

 

 

 

0,10

 

1

Xây dựng hạ tầng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã, tại khu Nương Sơn, xã Văn bản, huyện Cẩm Khê

Khu Nương Sơn, xã Văn Bán

UBND xã Văn Bán

1,10

1,00

 

 

 

0,10

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã Văn Bán về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

2

Trụ sở Đội quản lý thị trường số 6

Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Thọ

0,20

0,20

 

 

 

 

Văn bản số 1908/UBND-KTN ngày 12/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý về chủ trương đầu tư cho Cục quản lý thị trường tỉnh thực hiện các thủ tục để đầu tư xây dựng mới trụ sở Đội quản lý thị trưởng tại huyện Cẩm Khê

II

Dự án xây dựng đất chợ

1,90

1,90

-

-

-

-

 

3

Xây dựng chợ Thụy liễu

Xã Thụy Liễu huyện Cẩm Khê

UBND xã Thụy Liễu

0,90

0,90

 

 

 

 

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND của HĐND Xã Thụy Liễu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 26/QĐ-UBND xã Thụy Liễu ngày 08/2/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

4

Xây dựng chợ Tạ Xá

khu Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

UBND xã Tạ Xá

1,00

1,00

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 28/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND xã Tạ Xá

III

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

0,13

 

 

 

 

0,13

 

5

Phục hồi xây dựng lại Đình Cả, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê

Đình Cả, xã Đồng Lương

UBND xã Đồng Lương

0,13

 

 

 

 

0,13

Quyết định số 3424/QĐ-UBND huyện Cẩm Khê ngày 23/9/2020 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

58,56

32,01

-

-

-

26,55

 

6

Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

8,21

7,80

 

 

 

0,41

Văn bản số 979/UBND-KTN của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với 02 Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê; Đang trình thẩm định quy hoạch chi tiết

7

Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

4,80

4,10

 

 

 

0,70

Văn bản số 979/UBND-KTN của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với 02 Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê; Đang trình thẩm định quy hoạch chi tiết

8

Khu nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

20,10

8,00

 

 

 

12,10

Văn bản số 1165/UBND-KTN của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư dự án

9

Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê

Khu Bắc Tiến 2, thuộc địa bàn xã Phú Lạc

Lựa chọn nhà đầu tư - Đấu giá quyền sử dụng đất

3,83

0,91

 

 

 

2,92

Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê, phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

10

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực ao ông Tuấn, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê

Xã Hùng Việt

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

1,00

 

 

 

 

1,00

Quyết định chủ trương đầu tư số 775/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

11

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Xóm Thượng, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

Xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,90

 

 

 

 

0,90

Quyết định chủ trương đầu tư số 762/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

12

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

Xã Tuy Lộc

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,41

0,26

 

 

 

0,15

Quyết định chủ trương đầu tư số 761/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

13

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê

Xã Hương Lung

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,35

0,30

 

 

 

0,05

Quyết định chủ trương đầu tư số 754/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

14

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê

Khu Suông 1, xã Hương Lung

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,22

 

 

 

 

0,22

Quyết định chủ trương đầu tư số 754/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

15

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Chói đồng rày, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Khu Gốc Chói đồng rày, xã Tạ Xá

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,60

0,40

 

 

 

0,20

Quyết định chủ trương đầu tư số 759/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

16

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Khe Ràng, Xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Khe Rành, xã Tạ Xá

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,40

 

 

 

 

0,40

Quyết định chủ trương đầu tư số 759/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

17

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Ré - Đồng Sâu, xa Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Xã Tạ Xá

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

2,75

2,65

 

 

 

0,10

Quyết định chủ trương đầu tư số 759/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

18

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gò Hố Giang, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Xã Tạ Xá

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

3,60

 

 

 

 

3,60

Quyết định chủ trương đầu tư số 760/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

19

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gò Đá Vôi, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Xã Tạ Xá

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

2,70

 

 

 

 

2,70

Quyết định chủ trương đầu tư số 758/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

20

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Nguyễn Huệ, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Xã Tạ Xá

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,30

 

 

 

 

0,30

Quyết định chủ trương đầu tư số 760/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

21

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Chùa - khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê

Xã Tùng Khê

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,19

0,14

 

 

 

0,05

Quyết định chủ trương đầu tư số 757/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

22

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Đễu, khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê

Dộc Đễu, khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,19

0,14

 

 

 

0,05

Quyết định chủ trương đầu tư số 757/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

23

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê

Xã Văn Bán

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

6,50

6,25

 

 

 

0,25

Quyết định chủ trương đầu tư số 753/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

24

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

Xã Thụy Liễu

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,48

0,33

 

 

 

0,15

Quyết định chủ trương đầu tư số 756/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

25

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

Xã Thụy Liễu

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,60

0,40

 

 

 

0,20

Quyết định chủ trương đầu tư số 756/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

26

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

Xã Thụy Liễu

Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê

0,43

0,33

 

 

 

0,10

Quyết định chủ trương đầu tư số 756/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Cẩm Khê

V

Dự án tái định cư

 

 

6,01

3,86

 

 

 

2,15

 

27

Xây dựng khu tái định cư để phục vụ GPMB thi công công trình cải tạo nâng cấp gia cố đê Ngòi Me, Ngòi Cò - huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 địa bàn xã Hùng Việt và xã Sơn Tình

xã Hùng Việt và xã Sơn Tình

UBND huyện Cẩm Khê

0,21

0,16

 

 

 

0,05

Kết luận số 87-KL/HU của Thường trực huyện ủy về việc bố trí đất ở tái định cư cho 04 hộ gia đình, cá nhân thuộc địa bàn xã Hùng Việt và xã Sơn Tình liên quan đến dự án phải di chuyển chỗ ở

28

Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

Xây dựng khu TĐC xã Yên Dưỡng

Sở GTVT

1,00

0,80

 

 

 

0,20

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái

Xây dựng khu TĐC xã Văn Khúc

Sở GTVT

1,20

1,00

 

 

 

0,20

Xây dựng khu TĐC xã Chương Xá

Sở GTVT

0,70

0,00

 

 

 

0,70

Xây dựng khu TĐC xã Tạ Xá

Sở GTVT

0,80

0,60

 

 

 

0,20

Xây dựng khu TĐC xã Hương Lung

Sở GTVT

0,50

0,30

 

 

 

0,20

Xây dựng khu TĐC xã Cấp Dẫn

Sở GTVT

0,46

0,26

 

 

 

0,20

Xây dựng khu TĐC xã Thụy Liễu

Sở GTVT

0,34

0,14

 

 

 

0,20

Xây dựng khu TĐC xã Tiên Lương

Sở GTVT

0,80

0,60

 

 

 

0,20

 

Biểu số 1.9

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (16 dự án)

191,62

68,85

65,83

 

 

56,94

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

186,48

66,34

63,50

 

 

56,64

 

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

78,89

16,49

32,30

 

 

30,10

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 313G huyện Tân Sơn (đoạn QL 32 đi QL 70B huyện Yên Lập) và đường nối QL70B đi đường tỉnh 313D huyện Yên Lập

Huyện Yên Lập

UBND huyện Yên Lập

35,30

7,50

18,00

 

 

9,80

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

2

Xử lý, khắc phục điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên tại Km40+200, QL.70B, tỉnh Phú Thọ

Huyện Yên Lập

Sở GTVT

0.6

0.5

 

 

 

0.1

Tờ trình số 564/TT-SGTVT ngày 26/3/2021 của Sở Giao thông vận tải trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt Kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân An - Trung Sơn, huyện Yên Lập (kết nối hồ ngòi Giành)

Huyện Yên Lập

Sở NN&PTNT

25,50

1,50

13,50

 

 

10,50

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

4

Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT.321C đoạn Km0+00-Km4+500 (Huyện Yên lập từ Km3+300)

Huyện Cẩm Khê

Sở GTVT

0,33

0,19

 

 

 

0,14

Văn bản số 2015/UBND-KTN ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý đề xuất chủ trương đầu tư

Huyện Yên Lập

0,89

0,51

 

 

 

0,38

5

Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ

Huyện Cẩm Khê

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,83

1,74

0,07

 

 

5,02

Quyết định số 3402/QĐ-BNN-KH ngày 27/08/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án Hệ thống kênh mương Hồ Ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ

Huyện Yên Lập

10,04

5,05

0,73

 

 

4,26

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp

50,00

6,20

30,50

 

 

13,30

 

6

Cụm công nghiệp Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

Công ty cổ phần tập đoàn Cát Vàng

50,00

6,20

30,50

 

 

13,30

Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp

III

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

54,59

41,45

 

 

 

13,14

 

7

Khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập (52,15 ha)

Thị trấn Yên Lập

Lựa chọn chủ đầu tư theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất

42,43

31,97

 

 

 

10,46

Văn bản số 5874/UBND-KTN ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập

Xã Hưng Long

9,72

8,17

 

 

 

1,55

8

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quán, xã Thượng Long

Thôn Quán, xã Thượng Long

UBND xã Thượng Long

1,60

0,80

 

 

 

0,80

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

9

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Minh Tiến, xã Minh Hòa

Khu Minh Tiến, xã Minh Hòa

UBND xã Minh Hòa

0,18

0,16

 

 

 

0,02

Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

10

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc (02 vị trí)

Khu Đồng Tiến, xã Đồng Lạc (02 vị trí)

UBND xã Đồng Lạc

0,66

0,35

 

 

 

0,31

Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 09/2/2021 của UBND huyện Yên Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

IV

Dự án tái định cư

3,00

2,20

0,70

 

 

0,10

 

11

Khu Tái Định cư dự án cụm công nghiệp Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

UBND huyện Yên Lập

3,00

2,20

0,70

 

 

0,10

Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

5,14

2,51

2,33

 

 

0,30

 

12

Dự án đầu tư nhà máy chè Ngọc Lập I, II & III

Khu Tân Thành, xã Ngọc Lập

Công ty TNHH MTV Chè Á Châu

2,04

1,93

 

 

 

0,11

Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

13

Cửa hàng thương mại tổng hợp Minh Nga

Khu Đình Cả, xã Hưng Long

Hộ gia đình ông Trần Đức Minh

0,12

0,08

 

 

 

0,04

Văn bản số 487/UBND-TNMT ngày 13/4/2021 của UBND huyện Yên Lập chấp thuận chủ trương đầu tư

14

Trung tâm dịch vụ chăm sóc sức khỏe Doctorson

Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh

Ông Trần Tinh Sơn

0,17

0,17

 

 

 

 

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 792/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND huyện Yên Lập

15

Cơ sở sản xuất kem Kiên Cường

Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn

Ông Hà Văn Thng

0,48

0,33

 

 

 

0,15

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 793/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND huyện Yên Lập

16

Đầu tư xây dựng vườn ươm cây giống phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp

Khu Tân An 3, thị trấn Yên Lập

Công ty TNHH TM Tiến Hưng

2,33

 

2,33

 

 

 

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1847/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA ĐANG CÒN HIỆU LỰC

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha):

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng số (44 dự án)

 

 

928,96

164,78

234,75

 

13,00

516,43

 

I

Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (04 dự án)

 

 

42,82

6,00

0,30

 

13,00

23,52

 

1

Dự án nâng cấp hồ Trầm Sắt, xã Đỗ Sơn (3,23ha); nâng cấp hồ Ba Gạc, xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (2,97ha)

Các xã: Đỗ Sơn, Ninh Dân

Sở NN&PTNT

6,20

0,20

0,30

 

 

5,70

Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 6,2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,2 ha; đất rừng sản xuất 0,3 ha và 5,7ha đất khác

2

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Đất Dội, hồ Dộc Gạo, huyện Cẩm Khê

Các xã: Điều Lương, Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê

Sở NN&PTNT

2,00

0,20

 

 

 

1,80

Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,2 ha và 1,8ha đất khác

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ Sụ, xã Tân Phương (3,17 ha); cải tạo, nâng cấp hồ Dộc Hẹp, xã Đào Xá (1,45 ha)

Xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy

Sở NN&PTNT

4,62

0,50

 

 

 

4,12

Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 4,62 đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,5 ha và 4,12ha đất khác

4

Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, huyện Phù Ninh

Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh

Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư

30,0

5,10

 

 

13,0

11,90

Nghị quyết thông qua tên dự án: Khu du lịch, dịch vụ và nghỉ dưỡng. Nay đổi tên và hình thức thực hiện dự án thành: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, huyện Phù Ninh. Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

II

Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 (01 dự án)

 

 

19,58

9,5

 

 

 

10,08

 

5

Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ

Phường Hùng Vương và Phong Châu, thị xã Phú Thọ

Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập

19,58

9,50

 

 

 

10,08

Nghị quyết thông qua tên dự án: Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ. Nay đổi tên thành: Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ. Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

III

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 (03 dự án)

 

 

26,64

5,02

1,74

-

-

19,88

 

6

Dự án mở rộng sân giáo dục thể chất Trường THPT Phong Châu

khu 14, thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao

Trường THPT Phong Châu

0,04

0,04

 

 

 

 

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,74ha (trong đó: 0,67ha đất lúa; 0,07 ha đất khác), đã hoàn thành dự án. Nay bổ sung 0,04ha đất lúa để thu hồi, chuyển mục đích phần diện tích hành Lạng giao thông

7

Trụ sở mới Lữ đoàn 543

Xã Vạn Xuân (xã Văn Lương cũ)

Lữ đoàn 543, Quân khu 2

26,5

4,98

1,74

 

 

19,78

Nghị quyết đã thông qua tổng diện tích 26,5 ha (gồm: đất trồng rừng sản xuất 4,09 ha và đất khác 22,41 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 4,98 ha; đất rừng sản xuất 1,74 ha; 19,78ha đất khác

8

Khu tập kết, xử lý rác thải xã Quang Húc, huyện Tam Nông

Xã Quang Húc

UBND xã Quang Húc

0,1

 

 

 

 

0,10

Nghị quyết đã thông qua dự án với tên: 02 khu xử lý rác thải khu A, B với diện tích 0,22 ha đất rừng đặc dụng. Nay điều chỉnh vị trí đến Xã Quang Húc với tích 0,1 ha đất trồng cây hàng năm khác

IV

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 (06 dự án)

 

 

32,91

12,96

4,20

 

 

15,75

 

9

Dự án tái định cư khu công nghiệp Phú Hà

Quân Dong - Đồng Mạ - Bờ Siu, khu 6 xã Hà Lộc

UBND thị xã

4,41

4,30

 

 

 

0,11

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 đã thông qua tổng diện tích 4,41 ha (đất lúa 3,64 ha, đất khác 0,77 ha). Nay bổ sung thêm diện tích 4,41 ha (đất lúa 4,3 ha, đất khác 0,11 ha. Tổng diện tích sau khi bổ sung 8,82ha (trong đó: 7,94ha đất lúa và 0,88 ha đất khác)

10

Dự án khu tái định cư dự án cụm công nghiệp Phú Gia

Khu 1B, xã Phú Nham

UBND huyện Phù Ninh

2,00

0,06

 

 

 

1,94

Nghị quyết đã thông qua 2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất lúa 0,06ha, đất khác 1,94ha

11

Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn

Xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn

Sở NN&PTNT

6,00

1,70

4,20

 

 

0,10

Nghị quyết đã thông qua 6ha (trong đó: đất lúa là 1,8 ha; đất rừng sản xuất 3,8 ha, đất khác 0,4 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 1,7 ha, đất rừng sản xuất 4,2ha, đất khác 0,1 ha.

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất

Khu 14, Ngóc Lò gạch, xã Dân Quyền (Khu 3, 4, 6 xã Hồng Đà cũ)

UBND huyện Tam Nông

2,08

0,84

 

 

 

1,24

Nghị quyết đã thông qua 2,86 ha (gồm 0,45 ha đất trồng lúa và 2,41 ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích thành 2,08 ha (gồm: 0,84 ha đất lúa và 1,24 ha đất khác) theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết

13

Khu nhà ở Chí Đám

Xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng

Công ty cổ phần May - Diêm Sài Gòn

13,4

3,20

 

 

 

10,20

Nghị quyết thông qua tên dự án: Khu dân cư nông thôn xã Chí Đám, chủ đầu tư: Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ. Nay đổi tên và chủ đầu tư thực hiện dự án thành: Khu nhà ở Chí Đám. Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chấp thuận nhà đầu tư dự án khu nhà ở Chí Đám, xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng

14

Đường Trường Chinh (đoạn từ UBND xã Phượng Lâu đến đê hữu Sông Lô)

Xã Phượng Lâu và xã Hùng Lô

UBND thành phố Việt Trì

5,02

2,86

 

 

 

2,16

Nghị quyết đã thông qua diện tích 4,42ha (đất lúa 2,29ha; đất khác: 2,13ha). Nay bổ sung 0,6ha, trong đó: Đất lúa 0,57 ha; đất khác 0,03 ha; tổng diện tích sau bổ sung là 5,02ha (trong đó: 2,86ha đất lúa; 2,16 ha đất khác). Văn bản số 2048/UBND- KTN ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý điều chỉnh chủ trương dự án.

V

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 (10 dự án)

 

 

82,22

27,01

23,18

 

 

32,03

 

15

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong).

Gia Cẩm

Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì

1,20

0,12

 

 

 

1,08

Nghị quyết đã thông qua diện tích: 1,2ha (trong đó: Đất lúa: 0,08ha; đất khác: 1,12). Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,12 đất lúa; 1,08ha đất khác

16

Bảo quản, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Trung Vương

UBND thành phố Việt Trì

1,01

0,50

 

 

 

0,51

Nghị quyết đã thông qua dự án với tên gọi: Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì. Nay điều chỉnh thành: Bảo quản, tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Thiên Cổ Miếu, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

17

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú),

Tân Dân, Dữu Lâu

Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì

2,91

1,00

 

 

 

1,91

Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án trên địa bàn phường Dữu Lâu. Nay điều chỉnh, bổ sung địa điểm thực hiện dự án phường Tân Dân. Diện tích không thay đổi

18

Xây dựng nghĩa trang (di chuyển nghĩa trang An Thái cũ do dự án: Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

Gò Xa Nhân, Khu Cẩn Độ, xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng

1,30

0,18

1,02

 

 

0,10

Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,3ha đất rừng sản xuất. Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,18 đất lúa; đất rừng sản xuất 1,02 ha và 0,1 ha đất khác. Thông báo thu hồi đất số 32/TB-UBND ngày 20/4/2021 của UBND huyện.

19

Tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến QL 2 và đường HCM (bao gồm cả đập Khán Đào)

Vụ Quang, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến

UBND huyện Đoan Hùng

20,07

4,95

8,02

 

 

7,10

Nghị quyết đã thông qua 27,17ha trong đó (đất lúa 4,85ha; đất khác 22,32ha). Nay bổ sung 20,07ha, trong đó: đất lúa 4,95ha; đất rừng sản xuất 8,02ha và đất khác 7,1 ha. Tổng diện tích dự án sau khi bổ sung 47,24ha (trong đó: 9,8ha đất lúa; đất rừng sản xuất 8,02ha và đất khác 29,42ha Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 13/5/2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

20

Dự án xây dựng công trình nâng cấp hệ thống tiêu ngòi Hiêng, ngòi Trang huyện Hạ Hòa

Các xã: Đan Hà, Lệnh Khanh, Đan Thượng, Phụ Khánh, Ám Hạ, Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật, Mai Tùng, Vĩnh Chân, TT Hạ Hòa - huyện Hạ Hòa

Sở NN&PTNT

13,00

9,00

 

 

 

4,00

Nghị quyết đã thông qua 13,0 ha, trong đó: đất lúa 7,5 ha, đất khác 5,5 ha. Nay điều chỉnh loại đất thành: 9,0 ha đất lúa và đất khác 4,0 ha

21

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

Đồng Nhà Mười (GĐ 2), phường Thanh Vinh, Hùng Vương

UBND thị xã

1,50

1,20

 

 

 

0,30

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 và Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 đã thông qua diện tích 1,37ha (đất lúa 1,06 ha, đất khác 0,31 ha). Nay bổ sung 0,13ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung, điều chỉnh là 1,5ha, trong đó: đất lúa 1,2 ha; đất khác 0,30 ha

22

Vườn chè chất lượng cao kết hợp với quảng bá thương hiệu chè Phú Thọ

Xã Phú Hộ, TXPT và Phú Lộc, Phù Ninh

Cty TNHH MTV chè Thế hệ mới Phú Thọ

32,53

7,17

14,14

 

 

11,22

Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 đã thông qua dự án với diện tích 38,5ha, đã thực hiện được 5,97ha, Còn lại 32,53 ha (đất lúa 5,5 ha, đất khác 27,03 ha), được chuyển tiếp tại NQ 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 để thực hiện tiếp. Nay điều chỉnh loại đất tại địa bàn xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh là: 12,79 ha (gồm đất lúa 3,69 ha, đất khác 9,1 ha); đất thuộc xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ là 19,74 ha (gồm đất lúa 3,48 ha, đất rừng sản xuất 14,14 ha, đất khác 2,12 ha). Văn bản số 4170/UBND-KTTH ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh phú Thọ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

23

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong).

Phường Gia Cẩm

UBND thành phố Việt Trì

1,20

0,30

 

 

 

0,90

Nghị quyết đã thông qua diện tích: 1,2ha (Đất lúa: 0,08ha; đất khác: 1,12). Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,3ha đất lúa; 0,9 ha đất khác

24

Xây dựng trụ sở mới sở chỉ huy thường xuyên Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ

Phường Vân Phú và xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7,50

2,59

 

 

 

4,91

Nghị quyết đã thông qua diện tích: 7,5ha (Đất lúa: 2,5 ha; đất rừng: 3,4 ha; đất khác: 1,6). Nay điều chỉnh loại đất thành: 2,59ha đất lúa; 4,91ha đất khác.

VI

Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (14 dự án)

 

 

664,88

72,98

203,48

 

 

388,42

 

25

Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn

UBND huyện Tân Sơn

0,86

0,50

 

 

 

0,36

Nghị quyết đã thông qua 0,86ha (trong đó: Đất lúa 0,3ha;đất rừng sản xuất 0,13; Đất khác 0,43ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất lúa 0,5ha; Đất khác 0,36ha.

26

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn

khu Nhà Đồi, xã Thạch Sơn

UBND xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao

0,20

 

 

 

 

0,20

Nghị quyết đã thông qua 1,5ha đất lúa; Nay bổ sung 0,2ha đất nuôi trồng thủy sản (do điều chỉnh quy hoạch xây dựng). Tổng diện tích thực hiện dự án là 1,7ha (trong đó: đất lúa 1,5ha và đất khác 0,2ha)

27

Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ, Lâm Thao

Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ cũ)

Công ty TNHH Zero VN

0,89

0,89

 

 

 

 

Nghị quyết đã thông qua 4,0ha; đã thực hiện là 3,11ha (trong đó: 2,8ha đất lúa; 0,31 ha đất khác), còn lại 0,89ha đất bằng trồng cây hàng năm. Nay điều chỉnh 0,89ha đất bằng trồng cây hàng năm thành đất trồng lúa

28

Hạ tầng đất ở dân cư

Khu Mật 1, Xã Văn Miếu

UBND huyện Thanh Sơn

1,21

1,16

 

 

 

0,05

Nghị quyết đã thông qua 0,8 ha (trong đó: đất lúa 0,75 ha; đất khác 0,05 ha). Nay bổ sung diện tích 1,21 ha (trong đó: đất trồng lúa là 1,16 ha; các loại đất khác là 0,05 ha) theo Quyết định số 5913/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lô đất ở.

29

Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL 70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

Huyện Tam Nông

Sở GTVT

12,97

9,30

1,01

 

 

2,66

Nghị quyết đã thông qua 15,0ha (trong đó: 1,8ha đất lúa; 7,5ha đất rừng sản xuất và 5,7ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích thành 12,97ha, trong đó: 9,3ha đất lúa; 1,01 ha đất rừng sản xuất và 2,66ha đất khác. Văn bản số 217/QLDA-DA3 ngày 26/4/2021 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp - Sở GTVT

Huyện Cẩm Khê

93,67

34,57

40

 

 

19,1

Nghị quyết đã thông qua 80,0 ha (LUA 9,70 ha; RSX 40,00 ha; BHK 8,04 ha; NHK 6,00 ha; CLN 2,00 ha; NTS 5,00 ha; NKH 0,20 ha; DTL 2,00ha; ONT 5,00 ha; SON 0,50 ha; SKC 0,23 ha; DGD 0,13 ha; DSH 0,05 ha; NTD 0,05 ha; MNC 0,36 ha; TSC 0,10 ha; DDT 0,30 ha; DVH 0,03 ha; DCS 0,01 ha; BCS 0,30 ha) nay điều chỉnh diện tích thành 93, 67 ha, trong đó: 34,57 ha đất lúa; 22,2 đất rừng sản xuất; 10,40 ha đất cây lâu năm và đất khác 26,5 ha. Văn bản số 217/QLDA-DA3 ngày 26/4/2021 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp - Sở GTVT

Huyện Hạ Hòa

35,96

9,70

16,37

 

 

9,89

Nghị quyết đã thông qua 45,0 ha, trong đó: Đất lúa 5,5ha; đất rừng sản xuất 22,5 ha; đất khác 17,0 ha. Nay điều diện tích thành 35,96 ha, trong đó: Diện tích đất lúa 9,7 ha, đất rừng sản xuất 16,37 ha; đất khác 9,89 ha. Văn bản số 217/QLDA-DA3 ngày 26/4/2021 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp - Sở GTVT

30

Hạ tầng đất ở dân cư

Hồ Nhà Tre, khu 2, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông

 

0,97

 

 

 

 

0,97

Nghị quyết đã thông qua 0,86 ha (gồm: đất lúa 0,16 ha; đất khác 0,7 ha). Nay điều chỉnh thành 0,97 ha đất khác.

31

Bổ sung diện tích Dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (bổ sung đoạn qua huyện Phù Ninh)

Huyện Phù Ninh

Sở NN&PTNT

24,50

 

24,5

 

 

 

Nghị quyết đã thông qua 65,22 ha (trong đó: đất lúa là 5,4 ha; đất khác là 59,82 ha). Nay bổ sung 24,5 ha đất RSX

32

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+200 - Km112+00 QL.32, tỉnh Phú Thọ

Huyện Tân Sơn

Sở GTVT

1,10

 

0,8

 

 

0,3

Nghị quyết đã thông qua dự án với tên gọi: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+500 - Km112+000 QL.32, tỉnh Phú Thọ nay điều chỉnh thành: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km111+200 - Km112+00 QL.32, tỉnh Phú Thọ. Quyết định cho phép chuẩn bị đầu tư số 2438/QĐ-TCĐBVN ngày 21/05/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam

33

Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương

UBND xã Mỹ Lương

0,19

0,03

 

 

 

0,16

Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,23 ha (trong đó: đất lúa 0,97ha; đất khác 0,26 ha). Nay bổ sung thêm 0,19 ha (trong đó: đất lúa 0,03 ha; đất khác 0,16 ha) theo Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 695/QĐ-UBND ngày 04/06/2021 của UBND huyện Yên Lập

34

Xây dựng cầu Máng nối ĐH 97 đến khu Đình, thị trấn Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

UBND huyện Yên Lập

0,62

0,12

 

 

 

0,50

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,45 ha (trong đó: đất lúa 0,32ha; đất khác 0,13 ha). Nay bổ sung thêm 0,62 ha (trong đó: đất lúa 0,12 ha; đất khác 0,5 ha)

35

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km63+150 - Km63+350, Km55+100 - Km55+800 và Km58+300 - Km59+00, QL 70B, tỉnh Phú Thọ

Huyện Yên Lập

Sở GTVT

2,50

0,17

0,50

 

 

1,83

Nghị quyết đã thông qua dự án với tên gọi: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km63+150 - Km63+350, Km55+300 - Km55+800 và Km58+300 - Km58+900 QL 70B, tỉnh Phú Thọ nay điều chỉnh thành: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km63+150 - Km63+350, Km55+100 - Km55+800 và Km58+300 - Km59+00, QL 70B, tỉnh Phú Thọ. Đồng thời Nghị quyết thông qua diện tích 2,5 ha, bao gồm: đất RSX 1,4 ha, đất khác 1,1 ha. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,17 ha, đất RSX 0,5 ha, đất khác 1,83 ha. quyết định số 1967/QĐ-TCĐBVN ngày 15/4/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

36

Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.

Thị trấn Hạ Hòa

Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư

485,48

15,50

120,30

 

 

349,68

- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 thông qua danh mục dự án với diện tích 103,0 ha đất khác

- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện dự án thêm 216 ha (gồm: 9,72ha đất lúa, 49,66 ha đất rừng sản xuất và 156,62 ha đất khác)

- Nay Điều chỉnh tên dự án từ "Khu đô thị văn hóa, thể thao và học viện golf Ao Châu" thành "Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ"; đồng thời bổ sung diện tích thực hiện dự án thêm 166,48 ha (gồm: 5,78 ha đất lúa, 70,64 ha đất RSX, 90,06 ha đất khác) theo quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 19/3/2021

37

Đường Trần Nguyên Hãn (đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nút giao đường Hai Bà Trưng), thành phố Việt Trì

Phường Thanh Miếu, xã Trưng Vương

UBND thành phố Việt Trì

3,40

0,80

 

 

 

2,60

Nghị quyết đã thông qua diện tích: 2.0ha (Đất lúa: 0,6ha; đất khác: 1,4ha). Nay bổ sung 1,4ha, tổng diện tích sau bổ sung, điều chỉnh là 3,4ha (trong đó: 0,8ha đất lúa; 2,6 ha đất khác). Văn bản số 1076/UBND-QLĐT ngày 04/5/2021 của UBND Thành phố về chấp thuận điều chỉnh thiết kế, dự toán

38

Dự án cửa hàng Xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp

Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao

Công ty TNHH MTV Sông Hồng Phú Thọ

0,36

0,24

 

 

 

0,12

Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,26 ha (trong đó: đất lúa là 0,07ha; đất khác 0,19 ha). Nay bổ sung 0,1 ha và điều chỉnh cơ cấu loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung 0,36ha (trong đó: đất lúa 0,24ha; đất khác 0,12ha)

VII

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 (06 dự án)

 

 

59,91

31,31

1,85

-

-

26,75

 

39

Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1,5-Km11,9 Tuyến đê tả sông Thao, huyện Hạ Hòa

Huyện Hạ Hòa

Sở NN&PTNT

7,00

3,0

 

 

 

4,0

Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,0 ha (trong đó: đất lúa là 0,55ha; đất khác 1,45 ha). Nay bổ sung 7,0 ha (trong đó: đất lúa là 3,0 ha; đất khác là 4,0 ha). Tổng diện tích sau bổ sung 9ha (trong đó: đất lúa 3,55ha; đất khác 5,45ha)

40

Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu Yên Tập

Xã Yên Tập

Công ty TNHH đầu tư TP-Zone

0,24

0,20

 

 

 

0,04

Nghị quyết đã thông qua nhà đầu tư: Công ty CP thương mại Thịnh Minh Long, nay điều chỉnh nhà đầu tư thành: Công ty TNHH đầu tư TP-Zone theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư

41

Khu Nhà ở đô thị Đầm Phai

Thị trấn Hạ Hòa

Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập

11,25

8,95

 

 

 

2,30

Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 11,25ha (gồm: đất lúa từ 8,39 ha, đất khác 2,86ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 8,95ha, đất khác 2,3ha

42

Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

Xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng

Liên danh Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập và công ty cổ phần xây dựng Việt Hùng

27,32

9,98

1,85

 

 

15,49

Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 27,32ha (gồm: đất lúa từ 9,32 ha, đất khác 18ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 9,98ha, đất rừng sản xuất 1,85ha và đất khác 15,49ha

43

Khu nhà ở đô thị phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

Lựa chọn nhà đầu tư

12,1

8,64

 

 

 

3,46

Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 10,2ha (gồm: đất lúa từ 8,64 ha, đất khác 1,56ha). Nay bổ sung diện tích thực hiện dự án 1,9ha đất khác theo Văn bản số 1930/UBND-KTN ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

44

Kè chống sạt lở Ngòi Me và mở rộng nghĩa trang Đồng Quén, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

UBND huyện Yên Lập

2,00

0,54

 

 

 

1,46

Nghị quyết thông qua dự án với diện tích 2 ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: đất lúa 0,54 ha, đất khác 1,46 ha

 

Biểu số 04

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉC TA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN 50 HÉC TA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (05 dự án)

 

 

747,83

138,26

178,88

 

 

430,69

 

1

Tuyến đường nối từ đường HCM đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)

Các xã: Văn Lung, Hà Thạch và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ

UBND thị xã Phú Thọ

22,60

16,62

1,20

 

 

4,78

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường nối từ đường HCM đến đường tỉnh 320C

2

Khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập (52,15 ha)

Thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Lựa chọn chủ đầu tư theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất

42,43

31,97

 

 

 

10,46

Văn bản số 5874/UBND-KTN ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu nhà ở đô thị Eco City Yên Lập

Xã Hưng Long, huyện Yên Lập

9,72

8,17

 

 

 

1,55

3

Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.

Thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa

Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư

485,48

15,50

120,30

 

 

349,68

Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết

4

Đường giao thông nối từ QL 32 đi ĐT316 kết nối KCN Tam Nông với KCN Trung Hà

Huyện Tam Nông

UBND huyện Tam Nông

45,00

12,43

 

 

 

32,57

Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Phê duyệt dự toán công tác khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình

5

Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL 70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

Huyện Tam Nông

Sở GTVT

12,97

9,30

1,01

 

 

2,66

Nghị quyết đã thông qua 15,0ha (trong đó: 1,8ha đất lúa; 7,5ha đất rừng sản xuất và 5,7ha đất khác). Nay điều chỉnh diện tích thành 12,97ha, trong đó: 9,3ha đất lúa; 1,01ha đất rừng sản xuất và 2,66ha đất khác.

Huyện Cẩm Khê

93,67

34,57

40

 

 

19,1

Nghị quyết đã thông qua 80,0 ha (LUA 9,70 ha; RSX 40,00 ha; BHK 8,04 ha; NHK 6,00 ha; CLN 2,00 ha; NTS 5,00 ha; NKH 0,20 ha; DTL 2,00ha; ONT 5,00 ha; SON 0,50 ha; SKC 0,23 ha; DGD 0,13 ha; DSH 0,05 ha; NTD 0,05 ha; MNC 0,36 ha; TSC 0,10 ha; DDT 0,30 ha; DVH 0,03 ha; DCS 0,01 ha; BCS 0,30 ha) nay điều chỉnh diện tích thành 93, 67 ha, trong đó: 34,57 ha đất lúa; 22,2 đất rừng sản xuất; 10,40 ha đất cây lâu năm và đất khác 26,5 ha.

Huyện Hạ Hòa

35,96

9,70

16,37

 

 

9,89

Nghị quyết đã thông qua 45,0 ha, trong đó: Đất lúa 5,5ha; đất rừng sản xuất 22,5 ha; đất khác 17,0 ha. Nay điều diện tích thành 35,96 ha, trong đó: Diện tích đất lúa 9,7 ha, đất rừng sản xuất 16,37 ha; đất khác 9,89 ha.

 

Biểu số 1.10

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG

(Kèm theo nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (13 dự án)

172,88

32,91

81,76

-

-

58,21

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

169,61

32,91

78,49

-

-

58,21

 

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

47,40

12,73

0,50

-

-

34,17

 

1

Đường giao thông nối từ QL 32 đi ĐT316 kết nối KCN Tam Nông với KCN Trung Hà

Huyện Tam Nông

UBND huyện Tam Nông

45,00

12,43

 

 

 

32,57

Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Phê duyệt dự toán công tác khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình

2

Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km77+600 - Km78+00, Km80+00 - Km80+700, Km82+700 - Km83+500, QL.32, tỉnh Phú Thọ

Huyện Tam Nông

Sở GTVT

1,00

0,3

0,5

 

 

0,2

Tờ trình số 564/TT-SGTVT ngày 26/3/2021 của Sở Giao thông vận tải trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt Kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022

3

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và gia cố lề đoạn km85+450 - km88+150, km89+00 - km90+300 QL.32 (Tam Nông từ km85+450 - km87+450; Thanh Sơn từ Km87+450 - Km88+150 và Km89+00 - Km90+300)

Huyện Tam Nông

Sở GTVT

0,50

 

 

 

 

0,5

Tờ trình số 564/TT-SGTVT ngày 26/3/2021 của Sở Giao thông vận tải trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt Kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022

Huyện Thanh Sơn

0,50

 

 

 

 

0,5

4

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đường dẫn đầu cầu Trung Hà QL.32 giao với ĐT.316, tỉnh Phú Thọ

Huyện Tam Nông

Sở GTVT

0,40

 

 

 

 

0,4

Công văn số 2290/UBND-KTHT ngày 02/11/2020 của UBND huyện Tam Nông đề nghị Sở GTVT. Hiện tại Sở Giao thông vận tải đang khảo sát, xây dựng phương án trình Tổng cục Đường bộ Việt Nam phê duyệt sửa chữa đột xuất

II

Dự án xây dựng cơ sở văn hóa

0,29

-

0,15

-

-

0,14

 

5

Đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo sửa chữa nhà Văn hóa tại xã Thọ Văn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

(Khu 1, 4, 5) xã Thọ Văn

UBND xã Thọ Văn

0,29

 

0,15

 

 

0,14

Văn bản số 479/UBND-TCKH ngày 16/3/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình

III

Dự án cụm công nghiệp

72,75

6,68

46,47

 

 

19,60

 

6

Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.

Các xã: Vạn Xuân, Lam Sơn

Đấu thầu hoặc đấu giá lựa chọn Chủ đầu tư

72,75

6,68

46,47

 

 

19,60

Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát, lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

48,30

13,30

31,00

 

 

4,00

 

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Đính xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

UBND huyện Tam Nông

0,30

0,30

 

 

 

 

Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu 4, xã Tề Lễ huyện Tam Nông

Xã Tề Lễ

UBND huyện Tam Nông

2,00

2,00

 

 

 

 

Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

9

Khu đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Hóa và xã Dân Quyền, huyện Tam Nông

Thị trấn Hưng Hóa và xã Dân Quyền

Đấu thầu hoặc đấu giá lựa chọn chủ đầu tư

25,00

9,00

15,00

 

 

1,00

Văn bản số 5225/UBND-KTN ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị nghiên cứu và tài trợ sản phẩm quy hoạch chi tiết 02 khu đất ở dân cư tại huyện Tam Nông

10

Khu đất ở dân cư tại Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

Đấu thầu hoặc đấu giá lựa chọn chủ đầu tư

21,00

2,00

16,00

 

 

3,00

V

Dự án tái định cư

0,87

0,20

0,37

 

 

0,30

 

11

Khu Tái Định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ, đi Yên Bái

Xã Lam Sơn

Sở Giao thông Vận tải

0,87

0,20

0,37

 

 

0,30

Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh

B

CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ THUỘC TRƯỜNG HỢP NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSD ĐẤT

3,27

 

3,27

 

 

 

 

12

Kinh doanh khu vui chơi giải trí và bể bơi xã Hương Nộn

Xã Hương Nộn

Hộ gia đình ông Nguyễn Quang Hưng khu 7, xã Hương Nộn.

0,37

 

0,37

 

 

 

Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

13

Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu Vương Phát

Xã Tề Lễ

Công ty TNHH xuất nhập khẩu gỗ Vương Phát.

2,90

 

2,90

 

 

 

Văn bản số 4811/UBND-KTTH ngày 22/10/2019 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu Vương Phát

 

Biểu số 1.11

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (03 dự án)

3,58

0,49

3,00

-

-

0,09

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

0,09

-

-

-

-

0,09

 

I

Dự án cơ sở tôn giáo

0,09

-

-

-

-

0,09

 

1

Xây dựng cơ sở thờ tự của Họ giáo Đồng Trác xã Yến Mao

Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy

Họ giáo Đồng Trác

0,09

-

-

-

 

0,09

Văn bản số 980/UBND-KT3 ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương giao đất

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

3,49

0,49

3,00

-

-

-

 

2

Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu, phân phối hàng tiêu dùng

Khu 13, xã Đồng Trung

Hộ kinh doanh

0,49

0,49

-

-

 

-

Văn bản số 599/UBND-TCKH ngày 12/4/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

3

Nhà máy sản xuất gạch không nung và gỗ nhựa Composite WPC

Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy

Công ty cổ phần vật liệu xây dựng sinh thái Dream Life Việt Nam

3,00

-

3,00

 

 

 

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 989/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

 

Biểu số 1.12

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG (12 dự án)

143,66

14,45

58,92

-

-

70,29

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

137,88

13,65

54,47

-

-

69,76

 

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

86,18

3,23

41,47

-

-

41,48

 

1

Đường giao thông nông thôn khu Giai Thượng, xã Thắng Sơn (đi Đình)

Xã Thắng Sơn

UBND xã Thắng Sơn

0,15

0,15

 

 

 

 

QĐ số 40/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND xã Thắng Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

2

Đường giao thông nông thôn khu Giai Thượng, xã Thắng Sơn (đoàn từ TL 317 đi Nghĩa trang)

Xã Thắng Sơn

UBND xã Thắng Sơn

0,04

0,04

 

 

 

 

QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND xã Thắng Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Đầm Mười, xã Tân Minh

Xã Tân Minh

UBND huyện Thanh Sơn

0,15

0,05

 

 

 

0,10

QĐ số 5569/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện v/v công bố công khai số liệu dự toán NSNN và KH đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN năm 2021

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tất Thắng (Đoạn bia tưởng niệm đi khu 15)

Xã Tất Thắng

UBND huyện Thanh Sơn

0,05

 

 

 

 

0,05

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Võ Miếu (Đoạn xóm vắng đi xóm Dù, xóm Sang Vường đi Văn Luông)

Xã Võ Miếu

UBND huyện Thanh Sơn

0,13

0,03

0,07

 

 

0,03

QĐ số 2192/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Chủng, Mận, Chầm 1, xã Tân Lập

Xã Tân Lập

UBND huyện Thanh Sơn

0,51

0,06

0,40

 

 

0,05

QĐ số 18/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

7

Đường giao thông nông thôn khu Đồng Cỏ, khu Bến Đình, và khu 15; đoạn từ khu Bến Đình đi cầu Dộc Váng Phố Soi, xã Thục Luyện

Xã Thục Luyện

UBND xã Thục Luyện

0,15

0,10

 

 

 

0,05

QĐ số 634/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phân bổ kinh phí thường cho các xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2019 và năm 2000

8

Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Huyện Yên Lập

Sở Nông nghiệp và PTNT

1,39

0,30

0,28

 

 

0,81

Quyết định số 1910/QĐ-BNN-KH ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Huyện Thanh Scm

83,61

2,50

40,72

 

 

40,39

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp

46,00

5,50

13,00

 

 

27,50

 

9

Dự án Cụm công nghiệp Thục Luyện

Xã Thục Luyện

Công ty TNHH thương mại sản xuất gỗ Hùng Mạnh

46,00

5,50

13,00

 

 

27,50

Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm Công nghiệp Thục Luyện

III

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn

5,70

4,92

-

-

-

0,78

 

10

Khu Nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến

Thị trấn Thanh Sơn

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

5,70

4,92

 

 

 

0,78

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1126/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh

B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẨT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC

5,78

0,80

4,45

 

 

0,53

 

11

Trang trại gà thịt Yên Sơn

Xã Yên Sơn

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ ô tô Bắc Việt

4,98

 

4,45

 

 

0,53

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1041/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh.

12

Nhà máy sản xuất gạch và cấu kiện bê tông Thành Đạt

Xã Cự Thắng

Doanh nghiệp tư nhân Thành Đạt Thanh Sơn

0,80

0,80

 

 

 

 

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1394/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh.

 

Biểu số 1.13

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó:

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RDD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (02 dự án)

2,40

0,40

1,20

-

-

0,80

 

A

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

2,40

0,40

1,20

-

-

0,80

 

I

Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa phương

2,40

0,40

1,20

-

-

0,80

 

1

Xây dựng cầu Vượt lũ tại Km3+400 đường tỉnh 316H thuộc xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn

Xã Lai Đồng, huyện Tân Sơn

Sở GTVT

0,70

0,40

 

 

 

0,30

Văn bản số 1358/UBND-KTN Ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

2

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên Đèo Cón (tại Km4+400 - Km4+750; Km5+700 - Km5+920 và Km9+180 - Km9+430), QL.32B, tỉnh Phú Thọ

Huyện Tân Sơn

Sở GTVT

1,70

 

1,20

 

 

0,50

QĐ số 2540/QĐ-TCĐBVN ngày 26/5/2021 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc chuẩn bị đầu tư công trình

 

Biểu số 1.14

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện (ghi chi tiết từng xa)

Chủ đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng cộng (53 dự án)

 

 

5,376

1,719

1,570

0,025

 

2,062

 

1

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971, 972-TG. Kinh Kệ sang vận hành cấp điện áp 22kV

Thị trấn Lâm Thao - huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,026

0,011

 

 

 

0,015

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC v/v Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Phú Thọ

Xã Vân Hùng - huyện Lâm Thao

0,022

0,017

 

 

 

0,006

Xã Sơn Dương - huyện Lâm Thao

0,017

0,011

 

 

 

0,006

Xã Phùng Nguyên - huyện Lâm Thao

0,008

0,008

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 973 sau TG 35/10kV Phù Ninh lên vận hành 22kV

Huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,235

0,1

0,035

 

 

0,1

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc

3

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35/10kV Bãi Bằng lên vận hành 22kV

Huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,1

0,05

0,015

 

 

0,035

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

4

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 973 sau TG 35/10kV Bãi Bằng lên vận hành 22kV

Huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,235

0,11

0,06

 

 

0,065

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

5

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 972 sau TG 35/10kV Bãi Bằng (từ cột XT - 48) lên vận hành 22kV

Huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,115

0,075

0,025

 

 

0,015

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

6

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35/10kV Khải Xuân lên vận hành 22kV

Huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,22

0,125

0,03

 

 

0,065

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc

7

Cải tạo, thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 971 TG Sông Thao 2 và 971 TG Sông Thao 3 lên vận hành cấp điện áp 22kV

Huyện Cẩm Khê

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,006

0,006

 

 

 

 

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

8

Cải tạo, thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV

Huyện Cẩm Khê

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,010

0,004

0,002

 

 

0,004

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

9

Cải tạo, thay thế thiết bị đường dây 10kV lộ 972 TG Sông Thao 1 lên vận hành cấp điện áp 22kV

Huyện Cẩm Khê

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,004

0,00168

 

 

 

0,003

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

10

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 TG Yến Mao lên vận hành cấp điện áp 22kV

Huyện Thanh Thủy

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,134

0,075

0,014

0,004

 

0,041

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc

11

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 972 TG Đồng Luận lên vận hành cấp điện áp 22kV

Huyện Thanh Thủy

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,060

0,033

0,007

0,002

 

0,018

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

12

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung gian Cổ Tiết lên vận hành cấp điện áp 22kV

Xã Cao Xá - huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,006

0,006

 

 

 

 

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

Xã Vĩnh Lại - huyện Lâm Thao

0,010

0,009

 

 

 

0,0006

Xã Bản Nguyên - huyện Lâm Thao

0,001

0,001

 

 

 

 

13

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 6kV và TBA Tiên Kiên 3 lộ 671-E4.2 lên vận hành cấp điện áp 35kV.

Xã Tiên Kiên huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,009

0,006

 

 

 

0,003

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

14

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Phường Bạch Hạc, Nông Trang, Tân Dân, Vân Phú Thành phố Việt Trì.

Phường Bạch Hạc - TP Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,005

 

 

 

 

0,005

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

Phường Nông Trang - TP Việt Trì

0,003

 

 

 

 

0,003

Phường Tân Dân TP Việt Trì

0,002

 

 

 

 

0,002

Xã Vân Phú TP Việt Trì

0,005

0,003

 

 

 

0,002

15

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Bảo Yên, Trung Nghĩa, Đồng Luận, Hoàng Xá huyện Thanh Thủy.

Các xã: Bảo Yên, Trung Nghĩa, Đồng Luận, Hoàng Xá huyện Thanh Thủy.

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,074

0,032

0,009

0,016

 

0,017

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

16

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn huyện Thanh Sơn.

Xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,004

0,0036

 

 

 

0,0004

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

17

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Hưng Hóa, xã Xuân Lộc, Xuân Quang Huyện Tam Nông.

Xã Bắc Sơn - huyện Tam Nông

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,004

 

 

 

 

0,004

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

18

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yến Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và Phường Thanh Vinh Thị xã Phú Thọ.

Phường Phong Châu, TX Phú Thọ

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,006

0,006

 

 

 

 

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba

0,012

0,012

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

0,0065

0,0065

 

 

 

 

19

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu Vực: Xã Trạm Thảm huyện Phù Ninh

Xã Trạm Thảm huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,005

 

 

 

 

0,005

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

20

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Sơn Vi, Chu Hóa, TT Lâm Thao, xã Bản Nguyên, Cao Xá, Sơn Dương, Quỳnh Lâm huyện Lâm Thao.

Xã Sơn Vi - huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,004

 

 

 

 

0,004

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

21

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Bằng Giã, Đan Hà, Vô Tranh, Y Sơn, Yên Luật, Hiền Lương huyện Hạ Hòa.

Các xã huyện Hạ Hòa.

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,221

0,042

0,072

 

 

0,107

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

22

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Tiêu Sơn, Hữu Đô, Minh Phú, Hùng Quan, Vụ Quang, Sóc Đăng, Minh Lương, Ngọc Quan, Hùng Quang, Nghinh Xuyện, Ca Đình, Vân Đồn, Phong Phú, Hùng Long huyện Đoan Hùng.

Các xã huyện Đoan Hùng.

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,376

0,06

0,245

 

 

0,071

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

23

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê huyện Cẩm Khê

Các xã: Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm Khê

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,005

0,003

 

 

 

0,002

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC v/v Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Phú Thọ

24

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Phường Bạch Hạc, Dữu Lâu, Tân Dân, Vân Phú Thành phố Việt Trì

Vỉa hè Đ.Nguyễn Du - phường Nông Trang - TP Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,004

 

 

 

 

0,004

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

Phường Bạch Hạc - TP Việt Trì

0,001

 

 

 

 

0,001

Phường Tân Dân TP Việt Trì

0,001

 

 

 

 

0,001

Xã Vân Phú TP Việt Trì

0,002

 

 

 

 

0,002

25

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Hiền Quan, Thượng Nông, Dị Nậu, Tam Cường, Xuân Quang huyện Tam Nông. TT Đông Phú, xã Phú Lạc, Tuy Lộc huyện Cẩm Khê. Xã Giáp Lai, Văn Miếu huyện Thanh Sơn. Xã Sơn Thủy huyện Thanh Thủy.

Huyện Thanh Sơn, huyện Thanh Thủy

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,028

0,010

0,002

0,004

 

0,012

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

26

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã An Đạo huyện Phù Ninh. Xã Chế Lưu, Cáo Điền huyện Hạ Hòa. TT Thanh Ba, Xã Hanh Cù, Đông Thành, Yên Kỳ, Đỗ Sơn huyện Thanh Ba. Xã Hà Thạch, Thanh Hà, phương Âu Cơ Thị xã Phú Thọ.

Xã An Đạo huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,042

0,015

0,009

 

 

0,018

QĐ số: 776/QĐ-EVNNPC ngày 06/04/2021 của NPC

27

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 374 trạm 110kV Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Xã Phú Lộc - huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,159

0,048

0,072

 

 

0,0392

QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC V/V Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Phú Thọ

Xã Bo Thanh - huyện Phù Ninh

0,146

 

0,096

 

 

0,0504

Xã Phú Nham - huyện Phù Ninh

0,024

0,024

 

 

 

 

TT Phong Châu huyện Phù Ninh

0,067

0,0384

0,0288

 

 

 

28

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kv giữa lộ 374 trạm 110kV Ninh Dân và lộ 374 trạm 110kV Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Xã Trung Giáp huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,078

 

 

 

 

0,0784

QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC

Xã Bảo Thanh huyện Phù Ninh

0,072

 

0,0720

 

 

 

Xã Lệ Mỹ huyện Phù Ninh

0,099

0,0432

 

 

 

0,0560

Xã Liên Hoa huyện Phù Ninh

0,078

0,0336

 

 

 

0,0448

Xã Trạm Thản huyện Phù Ninh

0,142

0,0576

 

 

 

0,0840

29

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm 110kV Cẩm Khê khu vực huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Huyện Hạ Hòa

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,076

0,061

0,004

 

 

0,011

QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC

30

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm 110kV Cẩm Khê khu vực huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Huyện Yên Lập

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,003

0,003

 

 

 

 

QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC

31

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

Thành phố Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,100

 

 

 

 

0,1

QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC

32

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TX Phú Thọ tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

Thị xã Phú Thọ

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,012

 

 

 

 

0,012

QĐ số: 1063/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của NPC

33

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kv tại TBA500kv Vĩnh Yên

Các xã: Đại An, Quảng Yên, huyện Thanh Ba

Ban quản lý dự án điện 1

1,32

0,25

0,72

 

 

0,35

Văn bản số 5669/UBND-KTN ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất hướng tuyến cho công trình

34

Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 35kV lộ 371; 373; 374 trạm 110kV Cẩm Khê cấp điện cho Thị trấn Yên Lập về Cụm CN thị trấn Yên Lập.

Xã Hương Lung, TT Yên Lập - Huyện Yên Lập

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,030

0,010

0,010

 

 

0,01

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc

35

Thay cáp xuất tuyến lộ 478 và cải tạo Mở rộng mương cáp trạm 110kV Bắc Việt Trì (E4.6), tỉnh Phú Thọ

Xã Thụy Vân - TP Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,220

 

 

 

 

0,22

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc

36

Cải tạo đường dây 22kV lộ 473E19.7 Hòa Bình.

Xã Tinh Nhuệ, Huyện Thanh Sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,016

0,003

 

 

 

0,013

37

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cụm Công nghiệp Hợp Hải huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 381-E4.17 (MDMC)

Xã Phùng Nguyên- huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,015

 

 

 

 

0,015

38

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng - Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC)

Xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,020

0,01

 

 

 

0,01

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của NPC

Xã Hi Cương- TP Việt Trì

0,010

0,005

 

 

 

0,005

39

Nâng cao năng lực truyền tải, giảm tổn thất điện năng đường dây 22kV lộ 473E4.11.

Xã Dân Quyền - huyện Tam Nông

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,010

0,01

 

 

 

 

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

Xuân Lộc- huyện Thanh Thủy

0,020

0,01

 

 

 

0,01

40

Chống quá tải lưới điện phân phối thành phố Việt Trì năm 2022

Các xã: Hy Cương, Kim Đức, các phường: Thanh Miếu, Tiên Cát, Vân Phú TP Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,032

0,007

 

 

 

0,025

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

41

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2022

Xã Sơn Vi- Huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,020

0,01

 

 

 

0,01

42

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Phù Ninh năm 2022

Các xã trên địa bàn huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,027

0,007

 

 

 

0,02

43

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2022.

Các xã: Sơn Hùng, Võ Miếu, Thắng Sơn, Cự Đồng, Yên Sơn- Huyện Thanh Sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,097

0,037

 

 

 

0,060

44

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tân Sơn năm 2022

Các xã: Mỹ Thuận, Minh Đài, Văn Luông, Xuân Đài- huyện Thanh Sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,060

0,028

 

 

 

0,032

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

45

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy năm 2022

Xã Sơn Thủy- huyện Thanh Thủy

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,003

0,001

 

 

 

0,002

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

Xã Thạch Khoán- huyện Thanh Sơn

0,014

0,007

 

 

 

0,007

46

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Đoan Hùng năm 2022

Các xã: Yên Kiện, Minh Tiến, Minh Phú, Hợp Nhất, Vân Đồn, Phúc Lai, Hùng Long, Vân Du- huyện Đoan Hùng

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,090

0,041

0,019

 

 

0,030

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

47

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022

Các Xã Hương Xạ, Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành-Huyện Thanh Ba

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,027

0,013

0,014

 

 

 

48

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm Khê năm 2022

Các xã Tạ Xá, Phú Lạc, Hương Lun, Ngô Xá, Yên Tập, Minh Tân, Phượng Vĩ- Huyện Cẩm Khê

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,056

0,046

 

 

 

0,010

49

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Yên Lập năm 2022

Các xã Xuân An, Hưng Long, Đông Thành, Xuân Thủy, TT Yên Lập- Huyện Yên Lập

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,040

0,020

 

 

 

0,020

50

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm 2022

Các xã: Lam Sơn, Bắc Sơn, Hương Nộn- huyện Tam Nông

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,020

0,010

 

 

 

0,010

51

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa năm 2022

Các xã: Đại Phạm, Vĩnh Chân (Mai Tùng cũ), Xuân Áng ( Lâm Lợi cũ), Vô Tranh, Tứ Hiệp (Lệnh Khanh cữ), Minh Hạc, Gia Điền - huyện Hạ Hòa

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,045

0,030

0,005

 

 

0,010

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

Xã Phúc Lai- Huyện Đoan Hùng

0,012

0,007

0,005

 

 

 

52

Chống quá tải lưới điện phân phối thị xã Phú Thọ năm 2022

Các xã Đỗ Xuyên, xã Thanh Hà- Huyện Thanh Ba

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,007

0,003

 

 

 

0,004

Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021

Các Phường Hùng Vương, phường Âu Cơ, xã Hà Thạch - Phú Thọ

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,010

0,004

 

 

 

0,006

53

Dự án Lắp đặt tụ bù trên lưới 110kV TBA 110kV Phố Vàng

Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn

Công ty điện lực Phú Thọ

0,070

 

 

 

 

0,070

Quyết định số 1010/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 về việc duyệt duyệt danh mục lắp đặt tụ bù trên lưới điện 110kV và thanh cái TBA 110kV trong kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020-2021

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 02/2018/NQ-HĐND NGÀY 20/7/2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích

Lý do xin chuyển tiếp thực hiện

Tổng số

Trong đó:

Đất lúa

Đất RSX

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

Tổng số (36 dự án)

 

 

131,72

43,05

13,69

 

 

74,98

 

I

Thành phố Việt Trì (08 dự án)

 

 

6,84

2,79

 

 

 

4,05

 

1

Dự án mở rộng Trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND phường Minh Nông

Phường Minh Nông

UBND phường Minh Nông

0,20

0,15

 

 

 

0,05

Điều chỉnh lại chủ trương để thực hiện tại QĐ 3127/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND thành phố. Đang thực hiện GPMB

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ khu Hòa Phong đi qua trường Mầm non Minh Nông đến nút giao đường Nguyệt Cư); Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ QL 32C đi qua chợ Nú đến khu Thông Đậu)

Phường Minh Nông

UBND phường Minh Nông

0,56

0,39

 

 

 

0,17

Dự án đang triển khai thu hồi, UBND Thành phố có văn bản số 3773/UBND-TC ngày 31/12/2020 về việc gia hạn thời gian thực hiện;

3

Nâng cấp, cải tạo hệ thống Trạm bơm Tân Xuôi

Các phường: Minh Nông, Minh Phương và xã Thụy Vân

Sở NN và PTNT

4,50

2,00

 

 

 

2,50

Đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến thu hồi chuyển mục đích sử dụng và giao đất

4

Mở rộng nghĩa trang An Thái

Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu

UBND thành phố Việt Trì

0,42

0,42

 

 

 

 

Đã thực hiện xong 1,88ha; đang thực hiện GPMB diện tích còn lại 0,42ha

5

Đấu giá khu đất thương mại dịch vụ

Phường Dữu Lâu

Trung tâm phát triển quỹ đất

1,02

0,20

 

 

 

0,82

Diện tích đất trên đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương cho Công ty cổ phần Long Hương thực hiện dự án, tuy nhiên, toàn bộ diện tích thực hiện dự án thuộc quỹ đất công ích do UBND phường Dữu Lâu quản lý, do vậy, UBND tỉnh đã thu hồi đất của UBND phường Dữu Lâu giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất. Thông báo thu hồi đất số 16/TB-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ

6

Mở rộng trụ sở làm việc của Đảng ủy, UBND, HĐND xã Sông Lô

Xã Sông Lô

UBND xã Sông Lô

0,34

 

 

 

 

0,34

UBND tỉnh đồng ý chủ trương tại Văn bản số 3213/UBND-KTN ngày 24/7/2020

7

Đường giao thông nội bộ khu tái định cư khu công nghiệp Thụy Vân

Xã Thụy Vân

Ban quản lý các Khu công nghiệp

0,04

 

 

 

 

0,04

Dự án vướng mắc về BT, GPMB. Nay các hộ đã đồng ý, đang hoàn thiện thủ tục

8

Dự án đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9-E7

Phường Dữu Lâu

Công ty CP đầu tư Hải Hà Land

0,18

0,05

 

 

 

0,13

Dự án cơ bản đã thực hiện xong, còn một phần diện tích đang vướng mắc về BT, GPMB, đang thực hiện

II

Huyện Lâm Thao (03 dự án)

 

 

2,74

1,41

 

 

 

1,33

 

9

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới

Khu Cửa Hàng - xã Cao Xá

UBND xã Cao Xá

1,00

0,90

 

 

 

0,10

Thông báo thu hồi đất số 80/TB-UBND ngày 30/5/2019 của UBND huyện, đang thực hiện GPMB

10

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0201ha (trong đó: đất lúa 0,0130ha; đất khác: 0,0223ha);

Huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,04

0,01

 

 

 

0,03

Dự án đã thực hiện xong, đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao đất

11

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường

Khu Hồng Sơn - xã Thạch Sơn

Công ty Cổ phần xây dựng và dịch vụ thương mại Đức Cường

1,70

0,50

 

 

 

1,20

Thông báo thu hồi đất số 05/TB-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, đang thực hiện GPMB

III

Huyện Đoan Hùng (04 dự án)

 

 

29,20

9,69

1,50

 

 

18,01

 

12

Dự án xây dựng đường dây và Trạm biến áp 110KV và cột cao thế huyện Đoan Hùng

Xã Ngọc Quan

Ban QLDA Điện lực Miền Bắc

0,60

0,35

 

 

 

0,25

Đã hoàn thành công tác bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích SD đất

13

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0498ha (trong đó: đất lúa 0,0150ha; đất khác: 0,0348ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,00ha, đất khác 0,0165 ha);

Huyện Đoan Hùng

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,07

0,02

 

 

 

0,05

Đã hoàn thành công tác bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích SD đất

14

Xây dựng hạ tầng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Vân Du (khu Gò Tre, thôn 11)

UBND huyện Đoan Hùng

1,21

 

 

 

 

1,21

Thông báo thu hồi đất số 34/TB-UBND ngày 11/8/2018 của UBND huyện

15

Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

Xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng

Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập

27,32

9,32

1,50

 

 

16,50

Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện về việc thành lập HĐBTHT và TĐC, hiện đang triển khai GPMB

IV

Huyện Thanh Ba (01 dự án)

 

 

6,77

5,27

 

 

 

1,50

 

16

Khu dân cư mới xã Đông Thành

Xã Đông Thành

UBND xã Đồng Thành

6,77

5,27

 

 

 

1,50

Thông báo thu hồi đất số: 106/TB-UBND ngày 27/11/2018 của UBND huyện, đang thực hiện GPMB. Điều chỉnh giảm diện tích theo quy hoạch chi tiết được duyệt. Nghị quyết đã thông qua diện tích 7,5ha, trong đó: 6ha đất lúa; 1,5ha đất khác.

V

Huyện Hạ Hòa (01 dự án)

 

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

17

Nâng cấp Nghĩa trang (Nghĩa trùng) xã Xuân Áng

Xã Xuân Áng

UBND huyện Hạ Hòa

0,2

 

 

 

 

0,2

Đang thực hiện BT, GPMB

VI

Huyện Cẩm Khê (01 dự án)

 

 

2,3

 

 

 

 

2,3

 

18

Chỉnh trang, phát triển khu dân cư nông thôn

Khu Gò Đồn xã Xương Thịnh; Gò Cao, Dộc Hèo (Xã Thanh Nga cũ) Thị trấn Cẩm Khê

UBND huyện Cẩm Khê

2,30

 

 

 

 

2,30

Thông báo thu hồi đất số 100/TB-UBND ngày 08/7/2020 của UBND huyện Cẩm Khê.

VII

Huyện Yên Lập (03 dự án)

 

 

2,64

0,98

 

 

 

1,66

 

19

Dự án đấu giá QSD đất

Ba Chãng, Khu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,50

 

 

 

 

1,50

Đã có Quyết định thu hồi số 2302/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 nhưng còn vướng mắc về BT, GPMB đối với 02 hộ dân.

20

Dự án đấu giá QSD đất

Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh

UBND xã Đồng Thịnh

0,50

0,42

 

 

 

0,08

Thông báo thu hồi đất số 59/TB-THĐ ngày 17/5/2019 của UBND huyện

21

Dự án đấu giá QSD đất

Khu Quang Trung, Xã Phúc Khánh

UBND xã Phúc Khánh

0,64

0,56

 

 

 

0,08

Thông báo thu hồi đất số 74/TB-THĐ ngày 04/6/2019 của UBND huyện. Điều chỉnh giảm diện tích theo quy hoạch chi tiết được duyệt. Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,8ha, trong đó: 0,75ha đất lúa; 0,05ha đất khác.

VIII

Huyện Tam Nông (02 dự án)

 

 

1,64

1,64

 

 

 

0,00

 

22

Mở rộng trường mầm non Dậu Dương

Xã Dậu Dương

UBND xã Dậu Dương

0,08

0,08

 

 

 

 

Đã hoàn thành công tác thu hồi, BTGPMB, đang làm thủ tục chuyển mục đích

23

Khu phức hợp Eco-Lakeside Home tại xã Thượng Nông

Thượng Nông

Công ty TNHH Eco- Lake side Home

1,56

1,56

 

 

 

 

Tổng diện tích dự án 4,28ha, đã thực hiện giai đoạn I diện tích 2,72ha. Đang thực hiện giai đoạn II diện tích 1,56ha

IX

Huyện Thanh Thủy (05 dự án)

 

 

51,92

18,97

 

 

 

32,95

 

24

Xây dựng Chợ Đồng Luận (di dời chợ cũ, chuyển địa điểm sang vị trí mới phù hợp; vị trí chợ cũ chuyển đấu giá quyền sử dụng đất)

Khu 7, xã Đồng Luận (nay là xã Đồng Trung)

UBND xã Đồng Trung

0,35

0,35

 

 

 

-

QĐ thu hồi đất số 1753/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện Thanh Thủy

25

Khu dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy

Xã Hoàng Xá

Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập

20,50

9,83

 

 

 

10,67

QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư, đang thực hiện GPMB

26

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

Khu 19, Dốc Dọc, xã Hoàng Xá

UBND xã Hoàng Xá

0,70

0,42

 

 

 

0,28

Đã có QĐ thu hồi đất số 1836/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND huyện Thanh Thủy, nhưng chưa GPMB xong

27

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường

Khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy

Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường

0,37

0,37

 

 

 

0,00

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 935/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

28

Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình

Các xã: Hoàng Xá, Đồng Trung (các xã: Trung Thịnh, Trung Nghĩa cũ), Tu Vũ (các xã: Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ)

UBND huyện Thanh Thủy

30,00

8,00

 

 

 

22,00

Dự án đã hoàn thành công tác thu hồi, BTGPMB, đang làm hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất

X

Huyện Thanh Sơn (03 dự án)

 

 

16,31

0,64

12,19

 

 

3,48

 

29

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ

Huyện Thanh Sơn

Sở Công thương

0,75

0,25

 

 

 

0,5

Đã thu hồi diện tích 0,07 ha theo QĐ số 5588/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện; đang tiếp tục thực hiện thủ tục thu hồi, chuyển mục đích và giao đất.

30

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương Thượng Cửu; Thượng Cửu, Đông Cửu huyện Thanh Sơn

Các xã: Thượng Cửu, Khả Cửu, Đông Cửu, huyện Thanh Sơn.

Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn miền núi các tỉnh miền núi phía Bắc; Sở Nông nghiệp và PTNT

15,03

 

12,19

 

 

2,84

Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi, bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích giao đất; đồng thời, điều chỉnh diện tích, loại đất: Đã thông qua 15,03 đất khác, nay điều chỉnh thành: 12,19 ha đất rừng sản xuất và 2,84 đất khác

31

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn đấu giá quyền sử dụng đất

Khu Dớn, xã Tân Minh

UBND huyện Thanh Sơn

0,53

0,39

 

 

 

0,14

Nghị quyết đã thông qua 1,25 ha, trong đó diện tích đã thực hiện đấu giá 0,72 ha. Diện tích còn lại 0,53 ha đang tiếp tục bồi thường, giải phóng mặt bằng theo Thông báo thu hồi đất số 135/TB-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện.

XI

Huyện Tân Sơn (05 dự án)

 

 

11,16

1,66

 

 

 

9,50

 

32

Xây dựng mới Trường THPT Tân Sơn; Mở rộng khuôn viên Trường Mầm Non Minh Đài

Xã Tân Phú (3 ha), xã Minh Đài (0,3 ha)

UBND huyện Tân Sơn

3,30

1,30

 

 

 

2,00

Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ trình chuyển mục đích giao đất; Thông báo thu hồi đất số 187 ngày 03/12/2019 và số 95 ngày 02/7/2019; QĐ thu hồi số 1758 ngày 10/3/2020; QĐ số 5967 ngày 26/12/2019

33

Xử lý điểm đen tại Km106+00 - Km106+750 QL32; Km 4+700 - Km 5+400, Km 7 +100 - Km 7+800 trên Đt.316E; Km 7+350 - Km 7+800 trên T.316H

Huyện Tân Sơn

Sở GTVT

4,95

 

 

 

 

4,95

Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ thu hồi, chuyển mục đích giao đất. Thông báo thu hồi đất số 139 ngày 20/8/2018; QĐ số 2244 ngày 29/5/2019

34

Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn

Xã Tân Phú

UBND huyện Tân Sơn

2,00

0,10

 

 

 

1,90

Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ trình chuyển mục đích giao đất; TB số 197 ngày 26/12/2019; QĐ thu hồi số 2393 ngày 18/5/2020

35

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ

Huyện Tân Sơn

Sở Công thương

0,85

0,25

 

 

 

0,60

Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ trình chuyển mục đích giao đất; TB số 65 ngày 18/5/2020; QĐ thu hồi số 5001 ngày 17/9/2020

36

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0147ha (trong đó: đất lúa 0,0065ha; đất khác: 0,0196ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,0300ha (trong đó: đất lúa 0,0ha, đất khác 0,0300ha);

Huyện Tân Sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,06

0,01

 

 

 

0,05

Đã hoàn thiện thủ tục bồi thường, GPMB đang hoàn thiện hồ sơ hình chuyển mục đích giao đất. Quyết định thu hồi đất số 212/QĐ-UBND ngày 17/1/2019