cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 17/09/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu văn bản: 16/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 17-09-2021
  • Ngày có hiệu lực: 27-09-2021
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 82 ngày ( 2 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-12-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-12-2021, Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 17/09/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2021/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 TẠI CÁC ĐƠN VỊ Y TCÔNG LẬP THUỘC TNH TIN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sa đi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức ti đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hưng dn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Y tế sửa đi, bổ sung một số điều của Thông tư s 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bo him y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Th tướng Chính phủ về việc công bdịch Covid-19;

Căn cứ Công văn số 4356/BYT-KHTC ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mức giá thanh toán chi phí thực hiện xét nghiệm Covid-19;

Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tin Giang; Báo cáo thm tra s 51/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR được thực hiện bằng hình thức gộp mẫu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bo him Y tế tại các đơn vị y tế công lập thuộc tnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang có thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 bng kỹ thuật Realtime RT-PCR.

b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm

Giá các dịch vụ xét nghim ban hành kèm theo Nghị quyết này bao gồm: Danh mục giá 09 dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR áp dụng khi thực hiện bằng hình thức gộp mẫu được quy định tại Phụ lục đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đng nhân dân tỉnh, Tđại biu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biu Hội đng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTV
QH);
- Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VP
QH);
- Cục Hành chính - Qu
n trị II (VPCP);
- Ki
m toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND. UBMTT
QVN tnh;
- Các S
ở, Ban ngành, đoàn thể tnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị t
nh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND. UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các x
ã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC GIÁ 09 DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV 2 BNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR BNG HÌNH THỨC GỘP MU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: đồng/mẫu

TT

Danh mục

Giá

1

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 2/ln xét nghiệm

417.000

2

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 3/lần xét nghiệm

311.000

3

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 4/lần xét nghiệm

259.000

4

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 5/ln xét nghiệm

227.000

5

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 6/ln xét nghiệm

206.000

6

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 7/lần xét nghiệm

191.000

7

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 8/lần xét nghiệm

179.000

8

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 9/ln xét nghiệm

170.000

9

Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 10/ln xét nghiệm

163.000

*Ghi chú: Giá trên bao gồm chi phí ly mẫu: 100.000 đồng/mẫu; Chi p xét nghiệm: bằng 634.000 đng chia cho s mu gộp đthực hiện xét nghiệm: nêu gộp 5 mu vào 1 xét nghiệm thì chia 5, gộp 10 mẫu thì chia 10.