Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu văn bản: 03/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 10-02-2023
- Ngày có hiệu lực: 22-02-2023
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 313 ngày (0 năm 10 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2024
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2022/QĐ-UBND NGÀY 03/3/2022 BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG CHO NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 07/HĐND-KTNS ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 86/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2022, Công văn số 235/STC-GCS ngày 30 tháng 01 năm 2023 về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 và trên cơ sở ý kiến kết luận của UBND thành phố tại phiên họp UBND thành phố thường kỳ ngày 29 tháng 12 năm 2022 (Thông báo số 11/TB-VP ngày 07 tháng 01 năm 2023 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 02 năm 2023.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (BỔ
SUNG VỊ TRÍ 2 ĐẾN VỊ TRÍ 5)
(Kèm theo Quyết định số: 03/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên đường phố |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||||||||||
Đất ở |
Đất thương mại dịch vụ |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
|||||||||||
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
||
I |
QUẬN HẢI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huy Cận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn Phát |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Trịnh Công Sơn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Thanh Hải |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Bình An 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Đốc Ngữ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường sắt hầm chui đường Trần Phú |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hòa Nam 15 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Đặng Huy Tá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Nguyễn Bính |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Gò Nảy 9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Phú Xuân 9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Huỳnh Thị Bảo Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Trà Na 1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
III |
QUẬN THANH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thanh Năm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Nguyễn Công Hãng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Phạm Ngọc Mậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 03/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên đường phố |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||||||||||||
Đất ở |
Đất thương mại dịch vụ |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
VT 1 |
VT 2 |
VT3 |
VT 4 |
VT 5 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
||
I |
XÃ HÒA NHƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐH 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Giăng đến tiếp giáp Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn (đường quy hoạch 10,5m) thuộc Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ hết Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 đi Cầu Tây |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG
CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số: 03/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên đường phố |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||||||||||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||||||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
||
I |
QUẬN HẢI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thuộc phường Hòa Thuận Tây và phường Thạc Gián |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m (nối từ Nguyễn Phi Khanh đến Nguyễn Văn Linh) thuộc khu vực dự án Trạm trung chuyển bến xe buýt nhanh BRT Đà Nẵng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Các khu dân cư phía đông đường 2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 15m (Bạch Đằng nối dài) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
II |
QUẬN THANH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Lê Đình Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư 223 Trường Chinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư phường Thạc Gián |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh đến đường Tản Đà |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
III |
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư dự án Saphia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2 |
Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
3 |
Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 15m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
4 |
Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 15m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
5 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
IV |
QUẬN CẨM LỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư mới phường Khuê Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
V |
HUYỆN HÒA VANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|