cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28/09/2010 Về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 4845/UBND-ĐTMT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 28-09-2010
  • Ngày có hiệu lực: 28-09-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3017 ngày (8 năm 3 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2019, Công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28/09/2010 Về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Công bố bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 4845/UBND-ĐTMT
Về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2010

 

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Tài chính; Sở Xây dựng;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Quy hoạch –Kiến trúc;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Khu Quản lý Giao thông Đô thị số 1, 2, 3, 4;
- Công ty Công viên Cây xanh.

 

Xét Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Sở Giao thông vận tải về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 3094/UBND-ĐTMT ngày 25 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt về công bố Bộ định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công viên cây xanh và Bộ đơn giá Duy trì cây xanh đô thị khu vực thành phố Hồ Chí Minh;

Ủy ban nhân dân thành phố công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Công văn này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí trong công tác duy trì hệ thống công và viên cây xanh trên địa bàn thành phố.

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh được xây dựng trên cơ sở bộ Định mức duy trì cây xanh đô thị được Bộ Xây dựng công bố kèm theo Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của bộ Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh được Ủy ban nhân dân thành phố công bố kèm theo Công văn số 3915/UBND-ĐTMT ngày 3 tháng 8 năm 2009.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Các phòng chuyên viên
- Lưu: VT, (SGTVT/CX-KO)

TUQ. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN




Trần Quang Phượng

 


 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Công bố kèm theo văn bản số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010
của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2010

 

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.

Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh đô thị.

1. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.

- Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị công bố kèm theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị”.

- Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình”.

- Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 16/4/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.

- Công bố giá vật liệu tháng 9 năm 2008 theo quyết định số 39/QĐ-KQL1-TCHC của Khu QLGTĐT số 1.

- Các đơn giá vật liệu như: điện, nước sạch, xăng, dầu, cây chống được lấy theo đơn giá quy định của các đơn vị chức năng tại thời điểm tháng 6/2010;

- Công văn số 3915/UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị gồm các chi phí sau:

a. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Công bố giá vật liệu tháng 9 năm 2008 theo quyết định số 39/QĐ-KQL1-TCHC của Khu QLGTĐT số 1 - TP. Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).

Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân công trình đô thị mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá duy trì cây xanh đô thị được xác định như sau:

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu vùng I - mức 980.000 đồng/tháng theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ.

Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, ngành số 5 – Công trình đô thị. Đối với công nhân điều khiển máy theo bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II, công nhân lái xe áp dụng theo bảng lương B12.

Các khoản phụ cấp được tính gồm:

- Phụ cấp trách nhiệm bằng 1% tiền lương tối thiểu.

- Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép …) bằng 12% tiền lương cơ bản.

Các khoản chi phí có liên quan như: tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung.

c. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị Thành phố Hồ Chí Minh gồm hai phần:

Phần I: Đơn giá theo định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị ban hành kèm theo quyết văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng, gồm:

Chương I: Duy trì thảm cỏ

Chương II: Duy trì cây trang trí

Chương III: Duy trì cây bóng mát

Phần II: Đơn giá theo định mức Bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo văn bản số 3915/UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, gồm:

Chương I: Công viên

Chương II: Cây xanh

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị TP. Hồ Chí Minh là căn cứ để các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự toán chi phí duy trì cây xanh đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì cây xanh đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác duy trì cây xanh trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh.

- Trường hợp công tác duy trì cây xanh đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa được quy định định mức thì Sở quản lý nhà nước chuyên ngành công viên cây xanh tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới để trình UBND Thành phố Hồ Chí Minh xem xét, công bố áp dụng. Đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở quản lý nhà nước chuyên ngành công viên cây xanh để nghiên cứu giải quyết.

- Tập đơn giá Duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh được tính theo mức lương tối thiểu vùng I - mức 980.000 đồng/tháng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn các quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn các huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh, lương tối thiểu vùng II - mức 880.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được chuyển đổi theo các hệ số sau:

Hệ số nhân công KNC = 0,898

Hệ số máy thi công KMTC = 0,977

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Stt

Tên vật tư

Đơn vị

Đơn giá (đồng )

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

A dao

Bàn chải

Bao bố 100x60

Bao PE (0,9x0,5)m

Cây chống D60 dài 4>4,5m (đo tại vị trí giữa thân cây)

Cót ép

Cót ép

Kiểng lá màu (trồng trong chậu nhựa nhỏ đk < 20cm)

Cây chống 8-10cm dài 4m (đo tại vị trí giữa thân cây)

Chổi tre dài

Chổi tre ngắn

Cán chổi dài

Cán chổi ngắn

Cọc chống dài bq 2,5m

Cây chống Ø15cm

Cây trồng kích thước bầu 20x20cm

Cây trồng kích thước bầu 40x40cm

Cây trồng kích thước bầu 60x60cm

Cây trồng kích thước bầu 70x70cm

Cây cảnh, kiểng trổ hoa

Cây hàng rào ắc ó

Cỏ lá gừng

Cỏ nhung

Chậu cảnh (chậu đựng cây 0,6 x 0,6 x 0,6)

Cây lá màu, kiểng

Dây thép buộc, dây kẽm

Đinh

Điện

Diesel

Dây nilon

Đất mùn đen trộn cát mịn

Đất đen

Dây dù

Giẻ lau

Hoa giống

Hoa giỏ

Hoa cây cao 30-40cm (01 cây/bịch)

Nước

Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài 0,3m

Nước tẩy rửa

Nước máy

Phân hữu cơ, phân ủ

Phân vô cơ

Sơn

Tro trấu, xơ dừa

Thuốc kích thích lá

Thuốc dưỡng lá

Thuốc trừ sâu

Thuốc xử lý đất

Vôi bột

Xăng

Xăng

kg

cái

cái

cái

cây

m

m2

chậu

cây

cái

cái

cái

cái

cọc

m

cây

cây

cây

cây

cây

cây

m2

m2

chậu

giỏ

kg

kg

kwh

lít

kg

m3

m3

m

kg

cây

giỏ

cây

lít

cây

lọ

m3

kg

kg

kg

m3

lít

lít

lít

kg

kg

kg

lít

18.000

3.000

5.000

1.500

13.000

2.000

4.000

2.500

13.000

5.000

4.000

1.500

1.000

3.000

6.500

45.000

60.000

180.000

200.000

45.000

200

6.500

30.000

70.000

5.000

20.000

18.500

955

13.136

12.000

225.000

225.000

1.000

6.000

1.200

5.000

1.800

6,7

1.000

5.000

6.700

1.500

4.500

50.000

110.000

60.000

60.000

180.000

80.000

1.000

19.767

14.627

 

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

* Lương tối thiểu vùng I là 980.000 đ/tháng theo Nghị Định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.

* Knc: hệ số mức lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

TT

Chức danh

Bậc thợ

Hệ số bậc lương (Knc)

Phụ cấp trách nhiệm 1% (LTT)

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …) 12% (LCB)

Lương ngày công (đồng)

 

A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm I:

 

 

 

 

 

1

Công nhân quản lý công viên

3,5

2,355

377

10.652

99.794

 

A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm II:

 

 

 

 

 

2

Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh

3

2,31

377

10.448

97.894

3

Chương I: Tưới nước thảm cỏ; Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào.

Chương II: Trồng dặm cây hàng rào; Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình; Trồng dặm cây cảnh trổ hoa; Tưới nước cây cảnh trồng chậu; Trồng dặm cây cảnh trồng chậu.

Chương III: Quét vôi gốc cây.

Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh

3,5

2,51

377

11.353

106.338

4

Chương I: Phát thảm cỏ; Xén lề cỏ; Làm cỏ tạp; Trồng dặm cỏ; Phun thuốc trừ sâu cỏ; Bón phân thảm cỏ.

Chương II: Thay hoa bồn hoa; Phun thuốc trừ sâu bồn hoa; Bón phân và xử lý đất bồn hoa; Duy trì bồn cảnh lá màu; Duy trì cây hàng rào, đường viền; Duy trì cây cảnh trổ hoa; Duy trì cây cảnh tạo hình; Thay đất, phân chậu cảnh; Duy trì cây cảnh trồng chậu; Thay chậu hỏng, vỡ; Duy trì dây leo.

Chương III: Duy trì cây bóng mát mới trồng; Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát; Duy trì cây bóng mát loại 1, 2, 3

Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh

4/7

2,71

377

12.258

114.781

 

A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm III:

 

 

 

 

 

5

Chương III: Giải tỏa cành cây gẫy; Giải tỏa cây gẫy, đổ; Đốn hạ cây sâu bệnh.

Chương III: Cắt thấp tán, khống chế chiều cao; Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

4/7

2,92

377

13.207

123.646

 

A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II:

 

 

 

 

 

6

Công nhân điều khiển máy

3/7

2,31

377

10.4

97.9

7

Công nhân điều khiển máy

4/7

2,71

377

12.3

115

8

Công nhân điều khiển máy

5/7

3,19

377

14.4

135

9

Công nhân điều khiển máy

6/7

3,74

377

16.9

158

10

Công nhân điều khiển máy

8/7

4,4

377

19.9

186

 

B.12.1 Công nhân lái xe < 3,5T:

 

 

 

 

 

11

Công nhân lái xe

1/4

2,18

377

9.86

92.4

12

Công nhân lái xe

2/4

2,57

377

11.6

109

13

Công nhân lái xe

3/4

3,05

377

13.8

129

 

B.12.2 Công nhân lái xe từ 3,5T - < 7,5T:

 

 

 

 

 

14

Công nhân lái xe

1/4

2,35

377

10.6

99.6

15

Công nhân lái xe

2/4

2,76

377

12.5

117

16

Công nhân lái xe

3/4

3,25

377

14.7

138

 

B.12.3 Công nhân lái xe từ 7,5T - < 16,5T:

 

 

 

 

 

17

 Công nhân lái xe

1/4

2,51

377

11.4

106

18

 Công nhân lái xe

2/4

2,94

377

13.3

124

19

 Công nhân lái xe

3/4

3,44

377

15.6

146

 

BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Ô tô vận tải thùng - trọng tải 2T

Xe bồn dung tích 5m3

Xe bồn dung tích 7-8m3

Ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe 5T

Cần trục ôtô - sức nâng 3T (cẩu bánh hơi 3T)

Máy bơm nước động cơ điện - công suất 1,5kw

Máy bơm nước động cơ xăng - công suất 3cv

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất 1,3kw

Xe thang - chiều dài thang 12m

Xe ép rác trọng tải 4T

Xe ép rác trọng tải 7T

Xe ép rác trọng tải 10T

Máy cắt cỏ công suất 3 CV

Ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe 2,5T

Ô tô tự đổ - trọng tải 2T

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

367.452

713.670

837.821

971.129

628.327

104.177

152.058

107.426

1.189.093

1.036.482

1.232.107

1.336.123

148.428

641.369

429.208

 


BẢNG GIÁ CA MÁY & THIẾT BỊ THI CÔNG

(Đơn giá duy trì cây xanh đô thị TP. Hồ Chí Minh)

STT

LOẠI MÁY & THIẾT BỊ

Số ca/ năm

Định mức k.hao, s.c, c.p khác / năm (%/giá tính KH)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá tính khấu hao (1000đ)

Chi phí khấu hao (CKH)

Chi phí sửa chữa (CSC)

Chi phí NL, NL (CNL)

Chi phí tiền lương (CTL)

Chi phí khác (CCPK)

Giá ca máy (CCM)

K. hao

S.chữa

CP #

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2T

220

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

58.410

45.401

16.461

180.790

108.870

15.930

367.452

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5m3

220

14

4,35

6

22,5 lít diezel

1x3/4 loại (3,5 -7,5)T

247.214

149.452

48.881

310.338

137.577

67.422

713.670

3

7-8m3

220

13

4,12

6

25,5 lít diezel

1x3/4 loại

(7,5 -16,5)T

333.385

187.150

62.434

351.716

145.598

90.923

837.821

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

5T

240

17

4,55

6

27 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

325.000

218.698

61.615

372.406

237.160

81.250

971.129

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

3T

220

16

4,72

5

 

1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T

57.750

39.900

12.390

341.372

221.540

13.125

628.327

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

1,5KW

180

17

4,74

4

4,05 kwh

1x3/7

1.500

1.417

395.000

4.138

97.894

333.000

104.177

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

3cv

150

20

5,8

5

1,62 lít xăng

1x4/7

6.268

8.357

2.424

24.407

114.781

2.089

152.058

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

1,3kw

160

30

10,5

4

2,73kwh

1x3/7

2.424

4.545

1.591

2.790

97.894

606.000

107.426

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

12m

260

14

3,74

5

29,4 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

627.172

320.823

90.216

405.508

251.936

120.610

1.189.093

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

4T

280

17

9

6

40,5 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

324.480

187.155

104.297

558.608

116.891

69.531

1.036.482

11

7T

280

17

8,5

6

51,3 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

372.400

214.795

113.050

707.571

116.891

79.800

1.232.107

12

10T

280

17

8,5

 

54,9 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

415.120

239.435

126.019

757.225

124.490

88.954

1.336.123

 

Máy cắt cỏ, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

3cv

150

20

5,8

5

1,62 lít xăng

1x4/7

4.500

6.000

1.740

24.407

114.781

1.500

148.428

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

2,5T

240

17

4,55

6

13,5 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại<3,5T

210.000

141.313

39.813

186.203

221.540

52.500

641.369

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

2T

260

17

7,5

6

15 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

80.430

52.589

23.201

225.987

108.870

18.561

429.208

 


PHẦN I

(Theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị)

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách…)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng

 

 

 

 

CX.11111

CX.11112

- Bằng máy bơm xăng 3CV

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m2 /lần

100m2 /lần

 

11.378

15.100

16.270

14.793

CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.11121

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

3.350

19.673

 

CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng,

 

 

 

 

CX.11131

CX.11132

- Bằng xe bồn 5m3

- Bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

100m2/lần

3.350

3.350

16.589

16.589

33.542

25.135

CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách...)

 

 

 

 

CX.11141

CX.11142

- Bằng máy bơm xăng 3CV

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m2/lần

100m2/lần

 

13.611

18.077

19.463

17.710

CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.11151

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100m2/lần

4.020

25.627

 

CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng,

 

 

 

 

CX.11161

CX.11162

- Bằng xe bồn 5m3

- Bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

100m2/lần

4.020

4.020

15.100

15.100

36.397

25.135

CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách…)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.12111

CX.12112

Phát thảm cỏ bằng máy,

- Thảm cỏ thuần chủng

- Thảm cỏ không thuần chủng

 

100m2/lần

100m2/lần

 

 

18.365

13.774

 

9.945

7.421

CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.12121

CX.12122

Phát thảm cỏ thủ công,

- Thảm cỏ thuần chủng

- Thảm cỏ không thuần chủng

 

100m2/lần

100m2/lần

 

 

57.391

45.912

 

CX.12130 Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/ 100md/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.12131

CX.12132

Xén lề cỏ lá gừng

Xén lề cỏ nhung, cỏ lông heo

100m/lần

100m/lần

 

37.878

57.391

 

CX.12140 Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.12141

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

37.878

 

CX.12150 Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/ 1m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.12151

CX.12152

Trồng dặm cỏ lá gừng

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

1m2/lần

10.056

35.201

8.838

8.838

 

CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.12161

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

2.700

8.149

 

CX.12170 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.12171

Bón phân thảm cỏ bằng phân vô cơ

100m2/lần

13.500

11.478

 

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX.21100 Duy trì bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

 

 

 

 

CX.21111

CX.21112

- Bằng máy bơm xăng 3cv

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m2/lần

100m2/lần

 

12.123

15.100

17.335

14.793

CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.21121

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

3.350

24.139

 

CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào,

 

 

 

 

CX.21131

CX.21132

- Bằng xe bồn 5m3

- Bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

100m2/lần

3.350

3.350

16.589

16.589

33.542

25.135

CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.22111

CX.22112

Công tác thay hoa bồn hoa,

- Bằng hoa giống

- Bằng hoa giỏ

 

100m2/lần

100m2/lần

 

3.000.000

8.000.000

 

382.221

344.343

 

CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.22121

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

2.700

19.168

 

CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.22131

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

338.500

38.337

 

CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá màu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không hàng rào là 30%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.22141

CX.22142

Duy trì bồn cảnh lá mầu

- công viên có hàng rào

- công viên không có hàng rào

 

100m2/năm

100m2/năm

 

2.847.250

3.964.800

 

2.261.186

2.844.273

 

CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.22151

CX.22152

Duy trì cây hàng rào, đường viền,

- Cao <1m

- Cao ≥1m

 

100m2/năm

100m2/năm

 

900.000

900.000

 

1.549.544

2.456.313

 

CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 10%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1m2 trồng dặm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.22161

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2

13.501

4.254

 

CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình

 

 

 

 

CX.23111

CX.23112

- Bằng máy bơm xăng 3cv

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100 cây/lần

100 cây/lần

 

11.378

15.100

16.270

14.793

CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.23121

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

3.350

22.650

 

CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.23131

CX.23132

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình

- Bằng xe bồn 5m3

- Bằng xe bồn 8m3

 

100cây/lần

100cây/lần

 

3.350

3.350

 

16.610

148.022

 

33.471

22.621

CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2lần/năm,phân hữu cơ 2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100 cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.24111

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

1.159.200

5.911.222

 

CX.24112

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

100cây/năm

1.159.200

7.482.114

 

CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/ 100 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.24121

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

4.500.000

1.595.070

 

CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100 cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.24131

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

1.139.400

4.912.627

 

CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu

(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trong chậu,

 

 

 

 

CX.25111

- Bằng máy bơm xăng 3CV

100 chậu/lần

 

7.550

10.340

CX.25112

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100 chậu/lần

 

10.527

9.584

CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.25121

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100 chậu/lần

2.010

16.589

 

CX.25130 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.25131

CX.25132

Tưới nước cây cảnh trồng chậu

- Bằng xe bồn 5m3

- Bằng xe bồn 8m3

 

100 chậu/lần

100 chậu/lần

 

2.010

2.010

 

10.527

12.123

 

22.124

17.594

CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.26111

Thay đất, phân chậu cảnh

100 chậu/lần

1.565.000

1.147.810

 

CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.26121

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100chậu/năm

176.400

3.672.992

 

CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Đơn vị tính: đ/ 100chậu trồng dặm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.26131

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu

4.522.500

1.063.380

 

CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ (tỷ lệ 3%/năm)

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.26141

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

7.000.000

1.147.810

 

CX.26150 Duy trì cây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/ 10cây/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.26151

Duy trì cây leo

10 cây/lần

335

13.774

 

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng) đến 02 năm.

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính thân cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân cây ≤ 50cm

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m và có đường kính thân cây > 50cm

Trong đó: Đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)

CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng (cây không có bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây: 120 lần/năm.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Quét dọn, vệ sinh quanh gốc cây: Quét dọn rác xà bần quanh gốc cây, thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định: 12 lần/năm.

- Làm cỏ vun gốc: Nhổ sạch cỏ dại quanh gốc cây, thu gom và vận chuyển đến đổ nơi quy định: 04 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31111

Duy trì cây bóng mát mới trồng không có bồn cỏ

cây/năm

65.447

133.146

85.640

CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/ 1 bồn/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31121

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát (trên đường phố)

bồn/năm

58.512

464.863

590.912

CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1 (cây không có bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 02 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31131

Duy trì cây bóng mát loại 1

cây/năm

4.098

51.651

 

CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2 (cây không có bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 02 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 03 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31141

Duy trì cây bóng mát loại 2

cây/năm

1.205

324.601

78.302

CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3 (cây không có bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31151

Duy trì cây bóng mát loại 3

cây/năm

1.997

664.582

129.314

CX.31160 Giải tỏa cành cây gẫy

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31161

CX.31162

CX.31163

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 1

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 2

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 3

cây

cây

cây

 

1.536

1.834

37.094

148.375

247.292

7.520

53.398

69.049

CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX.31171

CX.31172

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

- cây loại 2

- cây loại 3

 

cây

cây

 

8.149

9.780

 

556.407

741.876

 

224.296

283.751

CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31181

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

cây

 

989.168

214.037

CX.31190 Giải tỏa cây gẫy, đổ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31191

CX.31192

CX.31193

Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 1

Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 2

Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 3

cây

cây

cây

 

408.032

865.522

1.854.690

32.228

301.888

525.113

CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31201

CX.31202

CX.31203

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3

cây

cây

cây

 

400.613

1.570.304

2.658.389

59.084

526.638

932.699

CX.31210 Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1 cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.31211

CX.31212

CX.31213

Quét vôi gốc cây, cây loại 1

Quét vôi gốc cây, cây loại 2

Quét vôi gốc cây, cây loại 3

cây

cây

cây

214

768

1.536

3.509

5.317

13.292

 

 

BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG

Stt

Tên vùng

Địa phương trực thuộc

1

Vùng I

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.

2

Vùng II

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.

3

Vùng III

TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.

 

PHẦN II

(Theo văn bản số 3915/UBND-ĐTMT ngày 3 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh)

Chương I

CÔNG VIÊN

I. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY HOA, CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ

BS.11110 Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ trồng cỏ, kiểng

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m.

Đơn vị tính: đ/ 1m3

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.11110

Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ trồng cỏ, kiểng

m3

 

53.169

 

Ghi chú: - Chiều dày đất đen (trong các định mức đã ban hành không có quy định về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều dày đất đen để trồng cỏ kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất đen phải đạt 20cm, đối với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.

BS.11210 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Cho phân vào hố. Kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng.

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

Đơn vị tính: đ/ 1cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.11211

BS.11212

BS.11213

BS.11214

BS.11215

BS.11216

BS.11217

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa

- kích thước bầu (15x15)cm

- kích thước bầu (20x20)cm

- kích thước bầu (30x30)cm

- kích thước bầu (40x40)cm

- kích thước bầu (50x50)cm

- kích thước bầu (60x60)cm

- kích thước bầu (70x70)cm

 

cây

cây

cây

cây

cây

cây

cây

 

48.027

49.084

49.960

53.094

84.907

87.230

89.807

 

3.190

3.935

5.742

8.082

11.697

15.525

21.161

 

Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.

BS.11310 Trồng hoa công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/ 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.11311

BS.11312

Trồng hoa công viên, loại cây

Trồng hoa công viên, loại giỏ

100m2

100m2

4.960.050

8.460.050

393.451

393.451

 

BS.11410 Trồng cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/ 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.11410

Trồng cây hàng rào

100m2

8.460.050

425.352

 

BS.11510 Trồng cây lá màu, bồn kiểng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/ 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.11510

Trồng cây lá màu, bồn kiểng

100m2

8.460.050

602.936

 

Ghi chú: Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn kiểng và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn kiểng.

BS.11610 Trồng cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tính: đ/ 100m2

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.11611

BS.11612

Trồng cỏ lá gừng

Trồng cỏ nhung

100m2

100m2

992.550

3.460.050

470.014

682.690

 

BS.11710 Trồng cây vào chậu

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đ/ 1chậu

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.11711

BS.11712

BS.11713

BS.11714

Trồng cây vào chậu

- kích thước chậu (30x30)cm

- kích thước chậu (50x50)cm

- kích thước chậu (70x70)cm

- kích thước chậu (80x80)cm

 

chậu

chậu

chậu

chậu

 

47.592

56.847

77.442

93.457

 

2.658

4.254

10.634

15.951

 

Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.

BS.11810 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí

Thành phần công việc:

- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự ly vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/ 1chậu

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.11811

BS.11812

BS.11813

BS.11814

BS.11815

BS.11816

BS.11817

Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí

- kích thước chậu > 20cm

- kích thước chậu > 30cm

- kích thước chậu > 40cm

- kích thước chậu > 50cm

- kích thước chậu > 60cm

- kích thước chậu > 70cm

- kích thước chậu > 80cm

 

chậu

chậu

chậu

chậu

chậu

chậu

chậu

 

 

1.077

1.400

1.958

3.231

4.895

6.559

9.789

 

BS.11900 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào

Thành phần công việc:

- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định. Thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào

 

 

 

 

BS.11911

BS.11912

BS.11920

BS.11931

BS.11932

- bằng nước giếng bơm xăng

- bằng nước giếng bơm điện

- bằng nước máy

- bằng nước xe bồn 5m3

- bằng nước xe bồn 8m3

100m2/tháng

100m2/tháng

100m2/tháng

100m2/tháng

100m2/tháng

 

 

201.000

201.000

201.000

264.782

264.782

319.014

531.690

478.521

150.537

78.133

 

1.712.808

1.172.949

BS.11940 Bảo dưỡng chậu kiểng

Yêu cầu kỹ thuật:

- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng,

100chậu/ tháng

 

 

 

BS.11941

BS.11942

BS.11950

BS.11961

BS.11962

- bằng nước giếng bơm xăng

- bằng nước giếng bơm điện

- bằng nước máy

- bằng nước xe bồn 5m3

- bằng nước xe bồn 8m3

-

-

-

-

-

 

 

67.000

67.000

67.000

264.782

264.782

319.014

264.782

238.197

50.179

51.568

 

535.253

389.587

II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ

(Bón phân thảm cỏ; trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng trên hè phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)

BS.12110 Bón phân thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

Yêu cầu kỹ thuật:

- Phân hữu cơ không có mùi hôi gây ảnh hưởng đến môi trường, được đập nhỏ, không vón cục.

- Rải đều trên diện tích thảm cỏ: 02 lần/năm

- Rải phân xong phải thực hiện công tác tưới nước cho thảm cỏ.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.12110

Bón phân thảm cỏ bằng phân hữu cơ

100m2/lần

300.000

 

 

BS.12210 Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động

- Nhổ bỏ cây bị hư, chết

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m,cho phân vào hố

- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần/ ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu

Đơn vị tính: đ/ 100cây trồng dặm/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.12210

Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm)

100 cây/lần

4.500.000

1.595.070

 

BS.12300 Duy trì dây leo trên hè phố, thành cầu

BS.12310 Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu

Đơn vị tính: đ/100 gốc (trụ)/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu

 

 

 

 

BS.12311

BS.12312

- bằng xe bồn 5m3

- bằng xe bồn 8m3

100gốc(trụ)/

-

1.608.000

1.608.000

2.807.323

2.807.323

5.652.266

4.222.618

BS.12320 Công tác chăm sóc dây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn: 12 lần/năm.

- Trừ sâu rệp: 3 đợt /năm, 2 lần/đợt.

- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm.

- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.

- Thuốc sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.

Đơn vị tính: đ/100 gốc (trụ)/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.12320

Chăm sóc dây leo

100 gốc (trụ)/ năm

942.000

6.911.970

 

BS.12400 Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ

Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm, 12cm, 14cm, 16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, dền đỏ, dền xanh, cẩm thạch, lá màu, hồng tỷ muội, hàm chó … dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc trên các thành cầu.

BS.12410 Công tác tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ

Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ

 

 

 

 

BS.12411

BS.12412

BS.12413

BS.12414

BS.12415

- bằng nước giếng bơm xăng

- bằng nước giếng bơm điện

- bằng nước máy

- bằng nước xe bồn 5m3

- bằng nước xe bồn 8m3

100m2/lần

100m2/lần

100m2/lần

100m2/lần

100m2/lần

 

 

3.350

3.350

3.350

8.507

10.634

17.014

11.697

11.697

12.165

10.418

23.551

17.594

BS.12420 Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định: 12 lần/năm.

- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)

- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.

- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ năm (# 3600 chậu đk 16cm/năm)

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.12420

Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ đk < 20cm

100m2/năm

9.450.000

3.953.647

 

III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA, KIỂNG TẠO HÌNH

BS.13110 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô chậu, thêm đất và lèn chặt gốc.

Đơn vị tính: đ/ cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.13110

Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

cây

90.250

15.951

 

BS.13200 Dưỡng kiểng bứng di dời

Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 02 tháng.

BS.13210 Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời

Thực hiện theo quy trình 60 lần bằng giếng khoan

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.13211

BS.13212

Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời

- bằng nước giếng bơm xăng

- bằng nước giếng bơm điện

 

100chậu/lần

100chậu/lần

 

 

5.317

7.444

 

7.603

7.292

BS.13220 Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời

- Thực hiện trong thời gian 02 tháng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bón phân vô cơ: 01 lần.

- Phun thuốc trừ sâu: 02 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới đất.

- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có thể trồng lại được.

Đơn vị tính: đ/ 100chậu/02 tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.13220

Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời

100chậu/ 02tháng

68.400

608.339

 

IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU KIỂNG

BS.14110 Quét rác trong công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động

- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định

- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào thời gian trước 9 giờ.

Đơn vị tính: đ/ 1000m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét rác trong công viên,

 

 

 

 

BS.14111

- đường nhựa, đường đan, đường gạch sâu

1000m2/lần

 

23.394

 

BS.14112

- đường đất

1000m2/lần

 

42.535

 

BS.14113

- thảm cỏ

1000m2/lần

 

53.169

 

BS.14114

- vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na …)

1000m2/lần

 

26.585

 

BS.14200 Nhặt rác công viên

BS.14210 Nhặt rác ở công viên

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.

- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.

- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.14210

Nhặt rác ở công viên

100m2/ngày

 

213

 

BS.14220 Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động.

- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.

- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.14220

Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo

100m2/lần

 

7.444

 

BS.14310 Rửa vỉa hè

Thành phần công việc:

- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.14310

Rửa vỉa hè

100m2/lần

6.700

17.758

 

BS.14410 Vệ sinh nền đá ốp lát

Thành phần công việc:

- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.14410

Vệ sinh nền đá ốp lát

100m2/lần

7.800

19.141

 

BS.14510 Làm cỏ đường đi trong công viên

Thành phần công việc:

- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.

- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm đối với đường đất.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.14511

BS.14512

Làm cỏ đường đan

Làm cỏ đường đất

100m2/lần

100m2/lần

 

53.169

106.338

 

BS.14610 Vệ sinh ghế đá

Thành phần công việc:

- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.

- Thực hiện 52 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/ 10 cái/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.14610

Vệ sinh ghế đá

10cái/lần

 

8.826

 

BS.14710 Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)

Thành phần công việc:

- Lau chùi, cọ rửa đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu.

- Thực hiện 52 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.14710

Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)

100m2/lần

7.800

19.141

 

V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - ĐÀI PHUN - HỐ GA, CỐNG RÃNH

BS.15110 Thay nước hồ cảnh

Thành phần công việc:

- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.

- Hồ có diện tích ≤ 1.000 m²: thực hiện 06 lần/năm.

- Hồ có diện tích > 1.000 m²: thực hiện 04 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.15111

BS.15112

Thay nước hồ cảnh ≤ 1.000m2

Thay nước hồ cảnh > 1.000m2

100m2/lần

100m2/lần

409.500

685.000

212.676

212.676

202.237

334.528

BS.15210 Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun

Thực hiện 182 lần/năm

Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.15210

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun

100m2/lần

 

53.169

 

BS.15310 Duy trì đĩa phun

Thành phần công việc:

- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thực hiện 52 lần/năm (Diện tích bể ≤ 10m²)

Đơn vị tính: đ/ 1bể/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.15310

Duy trì đĩa phun

bể/lần

40.200

106.338

 

BS.15410 Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên

Thành phần công việc:

- Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên.

Đơn vị tính: đ/ 1m3

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.15410

Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên

m3

 

212.676

 

VI. THU GOM RÁC CÔNG VIÊN

BS.16000 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly 20km ÷ 65km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca

Đơn vị tính: đ/ tấn rác

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác,

 

 

 

 

 

BS.16101

BS.16102

BS.16103

 

BS.16111

BS.16112

BS.16113

 

BS.16121

BS.16122

BS.16123

 

BS.16131

BS.16132

BS.16133

 

BS.16141

BS.16142

BS.16143

 

BS.16151

BS.16152

BS.16153

 

BS.16161

BS.16162

BS.16163

 

BS.16171

BS.16172

BS.16173

 

BS.16181

BS.16182

BS.16183

 

BS.16191

BS.16192

BS.16193

♣ Cự ly bình quân 20 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 25 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 30 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 35 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 40 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 45 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 50 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 55 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 60 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

♣ Cự ly bình quân 65 km:

- Xe ép rác 4 tấn

- Xe ép rác 7 tấn

- Xe ép rác 10 tấn

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

tấn rác

tấn rác

tấn rác

 

 

28.121

26.055

22.956

 

31.220

28.925

25.481

 

34.308

31.783

28.007

 

36.558

33.872

29.843

 

38.807

35.961

31.680

 

40.782

37.786

33.286

 

42.469

39.347

34.664

 

44.156

40.908

36.041

 

45.557

42.205

37.189

 

46.681

43.249

38.107

 

87.064

93.394

74.556

 

96.600

103.620

82.706

 

106.239

113.970

90.990

 

113.184

121.363

96.869

 

120.128

128.878

102.881

 

126.244

135.409

108.092

 

131.426

141.076

112.635

 

136.712

146.621

117.044

 

141.065

151.303

120.786

 

144.486

154.999

123.725

VII. DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH - VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN

BS.17110 Duy trì tượng, tiểu cảnh

Thành phần công việc:

- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1tượng/ lần

đ/100m2 tiểu cảnh/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.17111

BS.17112

Duy trì tượng công viên

Duy trì tiểu cảnh

tượng/lần

100m2/lần

 

26.585

35.092

 

BS.17210 Vận hành máy bơm hồ phun

- Thực hiện 359 lần/năm đối với hồ có diện tích ≤ 1.000m² và 349 lần/năm đối với hồ có diện tích bề mặt > 1.000 m²

Đơn vị tính: đ/ 1máy/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.17211

BS.17212

Vận hành máy bơm hồ phun,

- Hồ ≤ 1.000m2

- Hồ > 1.000m2

 

máy/ngày

máy/ngày

 

 

106.338

106.338

 

VIII. BẢO VỆ CÔNG VIÊN, VÒNG XOAY, TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

- Thực hiện 03 ca/ngày, 365 ngày/năm.

- Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tư an ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.

BS.18110 Bảo vệ công viên

Công viên đặc biệt: Công viên Tượng Bác và Lam Sơn

Công viên thường: Các công viên không đặc biệt, không phải là tiểu đảo, vòng xoay, dải phân cách.

Đơn vị tính: đ/ 1ha/ ngày đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.18111

BS.18112

BS.18113

Bảo vệ công viên,

- Công viên thường

- Công viên đặc biệt

- Công viên đang chờ dự án đầu tư xây dựng

 

ha/ngày đêm

ha/ngày đêm

ha/ngày đêm

 

 

498.970

2.494.850

116.759

 

BS.18210 Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách

Đơn vị tính: đ/ 1ha/ ngày đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.18211

BS.18212

BS.18213

Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo

Bảo vệ dải phân cách < 06m

Bảo vệ dải phân cách > 06m

ha/ngày đêm

ha/ngày đêm

ha/ngày đêm

 

1.796.292

1.197.528

598.764

 

Chương II

CÂY XANH

I. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY XANH

BS.21110 Phóng hố trồng cây

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí cây trồng trên mỗi tuyến đường.

Đơn vị tính: đ/ hố

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.21110

Phóng hố trồng cây

hố

 

2.658

 

BS.21210 Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)

Thành phần công việc:

- Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ), đảm bảo không làm hư hỏng ngoài phạm vi vị trí trồng cây.

Đơn vị tính: đ/ 1m3

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.21210

Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)

m3

 

327.521

 

BS.21310 Đào đất hố trồng cây xanh

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung, chuyển hay xúc lên xe ôtô mang đi đổ.

Đơn vị tính: đ/ 1m3

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.21310

Đào đất hố trồng cây xanh

m3

 

158.444

 

BS.21410 Vận chuyển đất trồng cây

Thành phần công việc:

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố trồng cây cự ly bình quân 30m.

Đơn vị tính: đ/ hố

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.21411

BS.21412

BS.21413

Vận chuyển đất trồng cây,

- Hố 0,5x0,5x0,5m

- Hố 0,8x0,8x0,8m

- Hố 1x1x1m

 

hố

hố

hố

 

24.750

36.000

165.000

 

4.254

6.380

38.282

 

Ghi chú:

- Đối với loại hố có kích thước 1x1x1m, định mức vật tư được áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố trồng cây.

- Khối lượng đất trồng cây trên chưa tính hệ số đầm tơi 1,3.

BS.21500 Vận chuyển cây

Thành phần công việc:

- Vận chuyển cây bằng thủ công: từ vườn bốc lên xe phương tiện vận chuyển hoặc từ vị trí tập kết đến hố trồng cự ly bình quân 30m. Cây đặt nằm nghiêng, không vỡ bầu, không gãy cành nhánh.

- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 27,5km.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.

Đơn vị tính: đ/ 1cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.21511

BS.21512

BS.21513

BS.21514

 

BS.21521

BS.21522

BS.21523

Vận chuyển cây xanh bằng thủ công

Cây có khạp, bầu đất 0,7x0,7x0,7m

Cây bó bầu, bầu đất 0,7x0,7x0,7m

Cây bó bầu, bầu đất 0,6x0,6x0,6m

Cây bó bầu, bầu đất 0,4x0,4x0,4m

Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới

- bầu đất 0,7x0,7x0,7m

- bầu đất 0,6x0,6x0,6m

- bầu đất 0,4x0,4x0,4m

 

cây

cây

cây

cây

 

cây

cây

cây

 

 

26.585

21.268

11.165

8.826

 

10.634

8.507

6.380

 

 

 

 

 

 

26.860

21.716

18.409

BS.21610 Trồng cây xanh

Thành phần công việc:

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.

Đơn vị tính: đ/ 1cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.21611

BS.21612

BS.21613

Trồng cây xanh

- kích thước bầu (0,7x0,7x0,7)m

- kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m

- kích thước bầu (0,4x0,4x0,4)m

 

cây

cây

cây

 

245.559

225.559

93.134

 

21.268

13.292

8.826

 

BS.21700 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

Thành phần công việc:

- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.

Đơn vị tính: đ/ 1cây / 90 ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BS.21711

BS.21712

BS.21721

BS.21722

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

- bằng nước giếng bơm điện

- bằng nước giếng bơm xăng

- bằng nước xe bồn 5m3

- bằng nước máy

 

cây/90ngày

cây/90ngày

cây/90ngày

cây/90ngày

 

 

 

8.040

8.040

 

68.036

68.036

68.036

68.036

 

8.251

6.021

29.974

II. TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY) VÀ BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG

BS.22130 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.

- Trồng cỏ vào các bồn.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Đơn vị tính: đ/1m2 bồn

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.22130

Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)

m2 bồn

9.601

5.317

 

Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)

BS.22210 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2)

Thành phần công việc:

- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05cm.

Đơn vị tính: đ/ 1bồn/ tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.22210

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

bồn/tháng

6.030

34.028

21.410

III. DUY TRÌ CÂY XANH

Phân loại cây bóng mát:

+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng đến) 02 năm.

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 06m và có đường kính thân cây ≤ 20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân cây ≤ 50cm

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m và có đường kính thân cây > 50cm

Trong đó: Đường kính thân cây là đường kính tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)

BS.23110 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Thực hiện các công tác đúng theo qui trình kỹ thuật, bao gồm:

+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện trung bình 04 lần/năm

+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm

+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.

+ Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.23110

Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

cây/năm

25.375

19.513

 

BS.23210 Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm.

- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 04 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 01 lần/năm

- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.23210

Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

cây/năm

4.644

19.168

 

BS.23310 Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

BS.23410 Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 độ): Tùy từng loại cây, loại cảnh cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu mỹ quan: thực hiện trung bình 02 lần/năm.

- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 03 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.23310

Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

cây/năm

1.277

295.561

78.302

BS.23410

Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

cây/năm

2.118

637.035

129.314

BS.23510 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ

Thành phần công việc:

- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ thuộc khu vực quản lý.

- Phát hiện và đề xuất hoặc có biện pháp xử lý kịp thời cây sâu bệnh, ngã đổ, hư hại, cây xanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.

- Cây đường phố & bồn trồng cỏ gốc cây đường phố: thực hiện 365 lần/năm.

- Cây trong công viên: thực hiện 02 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/ 1000 cây (bồn)/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.23510

Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ

1000cây (bồn)/ngày

 

82.944

 

BS.23610 Vận chuyển rác cây xanh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động

- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển

- Phủ bạt trước khi xe chạy

- Vận chuyển và xuống rác tại bãi

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc

- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.

Đơn vị tính: đ/ cây; 100 bồn

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình

 

 

 

 

BS.23611

BS.23612

BS.23613

- cây loại 1

- cây loại 2

- cây loại 3

cây

cây

cây

 

362

11.059

25.734

1.073

6.438

24.036

 

Vận chuyển cho 1km tiếp theo

 

 

 

 

BS.23614

BS.23615

BS.23616

- cây loại 1

- cây loại 2

- cây loại 3

cây

cây

cây

 

 

 

 

161

966

3.605

 

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đỗ

 

 

 

 

BS.23621

BS.23622

BS.23623

 

- cây loại 1

- cây loại 2

- cây loại 3

Vận chuyển cho 1km tiếp theo

cây

cây

cây

 

 

10.145

40.621

164.611

 

 

 

8.112

32.405

129.621

 

 

 

BS.23624

BS.23625

BS.23626

- cây loại 1

- cây loại 2

- cây loại 3

cây

cây

cây

 

 

 

 

1.217

4.861

19.443

BS.23630

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao

cây

 

81.136

64.810

BS.23631

Vận chuyển cho 1km tiếp theo

cây

 

 

9.722

BS.23640

Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây

100 bồn

 

2.382

6.481

BS.23641

Vận chuyển cho 1km tiếp theo

100 bồn

 

 

972

BS.23710 Quét vôi bó vỉa gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi

- Lọc vôi, quét vôi đúng yêu cầu kỹ thuật

- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ 30/4; 02/9; Tết Dương Lịch & Tết Âm Lịch.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/ 1bó vỉa

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.23710

Quét vôi bó vỉa gốc cây

bó vỉa

1.060

5.051

 

IV. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH

BS.24110 Bứng di dời cây xanh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật: Tháo dỡ và vận chuyển bó vỉa về nơi quy định, đào rãnh quanh gốc cây hai đợt, cắt tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầu đất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây, bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại 1 = 80 x 80 x 80, cây loại 2 = 100 x 100 x 100. Vận chuyển cây về nơi quy định.

- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó chặt bằng bao nylon và quấn kỹ thân bằng bao bố.

Đơn vị tính: đ/ 1cây

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.24111

BS.24112

Bứng di dời cây xanh, cây loại 1

Bứng di dời cây xanh, cây loại 2

cây

cây

26.000

41.000

265.845

425.352

97.113

194.226

BS.24210 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời

Cây xanh sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 06 tháng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

+ Tháo bó bầu cây bằng bao PE

+ Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x 1,7 x 1) tăng cường đất đen – tro trấu, xơ dừa – phân hữu cơ (theo tỷ lệ 4-2-1).

+ Dựng cây, chống đỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây dù (tạo giá đỡ cho 10 cây, không chống riêng lẻ)

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây phục hồi tốt và phải đảm bảo có thể tái xuất vườn sau thời gian dưỡng 06 tháng.

Đơn vị tính: đ/ 1cây/06 tháng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dưỡng sau khi bứng di dời

 

 

 

 

BS.24211

- cây loại 1

cây/06 tháng

120.250

1.914.084

 

BS.24212

- cây loại 2

cây/06 tháng

186.750

1.914.084

 

V. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH

BS.25110 Chăm sóc riêng cây còi cọc

Một số cây xanh loại 1 hoặc loại 2 còi cọc không phát triển được phải lập danh sách để có chế độ chăm sóc riêng.

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần chăm sóc riêng.

- Thực hiện chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật

+ Thay đất: 01 lần/năm

+ Bón phân: 06 lần/năm

+ Phun thuốc kích thích lá: 04 lần/năm

+ Tưới nước: 240 lần/năm

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn so với hiện trạng ban đầu sau 01 năm chăm sóc riêng.

Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.25110

Chăm sóc riêng cây còi cọc

cây/năm

154.950

127.606

85.640

BS.25210 Mé tạo hình cây xanh

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần cắt tỉa.

- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.

- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dáng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.

Đơn vị tính: đ/ 1cây/ lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BS.25211

BS.25212

BS.25213

Mé tạo hình cây xanh mới trồng

Mé tạo hình cây xanh, cây loại 1

Mé tạo hình cây xanh, cây loại 2

cây/lần

cây/lần

cây/lần

525

1.130

36.155

127.606

233.944

118.909

237.819

610.661

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và quy định áp dụng

 

 

Bảng giá vật liệu

 

 

Bảng giá nhân công

 

 

Bảng giá máy thi công

 

 

PHẦN I: Theo Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng

 

 

Chương I: Duy trì thảm cỏ

 

CX.11100

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)

 

CX.11110

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

CX.11120

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

 

CX.11130

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

CX.11140

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)

 

CX.11150

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công

 

CX.11160

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn

 

CX.12100

Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)

 

CX.12110

Phát thảm cỏ bằng máy

 

CX.12120

Phát thảm cỏ bằng thủ công

 

CX.12130

Xén lề cỏ

 

CX.12140

Làm cỏ tạp

 

CX.12150

Trồng dặm cỏ

 

CX.12160

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

 

CX.12170

Bón phân thảm cỏ

 

 

Chương II: Duy trì cây trang trí

 

CX.21100

Duy trì bồn hoa

 

CX.21110

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơ

 

CX.21120

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

 

CX.21130

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

CX.22110

Công tác thay hoa bồn hoa

 

CX.22120

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

 

CX.22130

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

 

CX.22140

Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)

 

CX.22150

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

CX.22160

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

 

CX.23100

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

 

CX.23110

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

 

CX.23120

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

 

CX.23130

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

CX.24110

Duy trì cây cảnh trổ hoa

 

CX.24120

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

 

CX.24130

Duy trì cây cảnh tạo hình

 

CX.25100

Duy trì cây cảnh trồng chậu

 

CX.25110

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

CX.25120

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

 

CX.25130

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

CX.26110

Thay đất, phân chậu cảnh

 

CX.26120

Duy trì cây cảnh trồng chậu

 

CX.26130

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

 

CX.26140

Thay chậu hỏng, vỡ

 

CX.26150

Duy trì cây leo

 

 

Chương III: Duy trì cây bóng mát

 

CX.31110

Tưới nước cây bóng mát mới trồng

 

CX.31120

Duy trì thảm cỏ cây xanh

 

CX.31130

Duy trì cây xanh loại 1

 

CX.31140

Duy trì cây xanh loại 2

 

CX.31150

Duy trì cây xanh loại 3

 

CX.31160

Giải toả cành cây gẫy

 

CX.31170

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

CX.31180

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

 

CX.31190

Giải tỏa cây gẫy đổ

 

CX.31200

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

CX.31210

Quét vôi gốc cây

 

 

Bảng phụ lục phân vùng

 

 

PHẦN II: Theo Văn bản số 3915 / UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009 của UBND TP. Hồ Chí Minh

 

 

Chương I: Công viên

 

 

I. Trồng và bảo dưõng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ

 

BS.11110

Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng

 

BS.11210

Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa

 

BS.11310

Trồng hoa công viên

 

BS.11410

Trồng cây hàng rào

 

BS.11510

Trồng cây lá màu, bồn kiểng.

 

BS.11610

Trồng cỏ

 

BS.11710

Trồng cây vào chậu

 

BS.11810

Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí

 

BS.11900

Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào

 

BS.11940

Bảo dưỡng chậu kiểng

 

 

II. Duy trì thảm cỏ; cây trang trí

 

BS.12110

Bón phân thảm cỏ

 

BS.12210

Trồng dặm kiểng tạo hình

 

BS.12310

Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu

 

BS.12320

Công tác chăm sóc dây leo

 

BS.12410

Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ

 

BS.12420

Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ

 

 

III. Bứng di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

 

BS.13110

Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

 

BS.13210

Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời

 

BS.13220

Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời

 

 

IV. Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, đường, vỉa hè, ghế đá, chậu kiểng

 

BS.14110

Quét rác trong công viên

 

BS.14210

Nhặt rác trong công viên

 

BS.14220

Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo

 

BS.14310

Rửa vỉa hè

 

BS.14410

Vệ sinh nền đá ốp lát

 

BS.14510

Làm cỏ đường đi trong công viên

 

BS.14610

Vệ sinh ghế đá

 

BS.14710

Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)

 

 

V. Vệ sinh hồ nước - bể phun - hố ga, cống rãnh

 

BS.15110

Thay nước hồ cảnh

 

BS.15210

Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun

 

BS.15310

Duy trì bể phun và bể không phun

 

BS.15410

Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên

 

 

VI. Thu gom rác công viên

 

BS.16000

Thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly 20km ÷ 65km

 

 

VII. Duy trì tượng, tiểu cảnh - vận hành máy bơm hồ phun

 

BS.17110

Duy trì tượng, tiểu cảnh

 

BS.17210

Vận hành máy bơm hồ phun

 

 

VIII. Bảo vệ công viên, vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách

 

BS.18110

Bảo vệ công viên

 

BS.18210

Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách

 

 

Chương II: Cây xanh

 

 

I. Trồng và bảo dưõng cây xanh

 

BS.21110

Phóng hố trồng cây

 

BS.21210

Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)

 

BS.21310

Đào đất hố trồng cây xanh

 

BS.21410

Vận chuyển đất trồng cây

 

BS.21500

Vận chuyển cây

 

BS.21610

Trồng cây xanh

 

BS.21700

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng

 

 

II. Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

 

BS.22130

Trồng cỏ lá gừng

 

BS.22210

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

 

 

III. Duy trì cây xanh

 

BS.23110

Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

 

BS.23210

Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

 

BS.23310

Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

 

BS.23410

Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)

 

BS.23510

Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ

 

BS.23610

Vận chuyển rác cây xanh

 

BS.23710

Quét vôi bó vỉa gốc cây

 

 

IV. Bứng di dời và dưỡng cây xanh

 

BS.24110

Bứng di dời cây xanh

 

BS.24210

Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời

 

 

V. Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé tạo hình cây xanh

 

BS.25110

Chăm sóc riêng cây còi cọc

 

BS.25210

Mé tạo hình cây xanh

 

 

Mục lục