cơ sở dữ liệu pháp lý


Từ khóa: Thời gian khiếu nại (Điều 318 Luật Thương mại 2005 ),

14/2010/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng mua bán khác Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 1575
  • 20

Tranh chấp hợp đồng mua bán khác

09-12-2010
TAND cấp huyện

Vào ngày 4/2/2007 NĐ_Công ty TNHH Trinh Vân và BĐ_Công ty Hân Hà -VN có ký hợp đồng mua bán hàng hóa số 31/HĐKT/2007. NĐ_Công ty Trinh Vân đã bán là đá mi bụi và cát xây dựng cho công ty BĐ_Công ty TNHH Hân Hà trị giá hàng hóa là 12.515.549.534 đồng (đã xuất hóa đơn tài chính). Sau khi thực hiện, BĐ_Công ty Hân Hà -VN đã thanh toán được 7.739.687.300 đồng và còn nợ lại 4.775.862.234 đồng có văn bản xác nhận công nợ ngày 24/12/2008. Do công ty không thanh toán nợ nên đã đề nghị NĐ_Công ty Trinh Vân mua lại trạm trộn bê tông và toàn bộ cơ sở vật chất của BĐ_Công ty Hân Hà đặt tại địa chỉ IB KCN PM, huyện TT, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu. Ngày 2/3/2009 hai bên đã ký hợp đồng mua bán tài sản số 0172009/TH-HSS với nội dung BĐ_Công ty Hân Hà bán trạm trộn bê tông và toàn bộ cơ sở vật chất trên cho công ty với giá 3.500.000.000 đồng (bao gồm VAT) và hai bên thực hiện xong hợp đồng này.


11/2011/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa khác Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 1320
  • 12

Tranh chấp hợp đồng mua bán khác

19-07-2011
TAND cấp huyện

Ngày 24/01/2005, NĐ_Công ty TNHH Dasu ký Hợp đồng kinh tế về việc ủy thác xuất khẩu số 01/XK-UT02/05 với BĐ_Công ty TNHH thương mại Gia Hân, nhưng thực chất là việc mua bán hàng hóa, trong đó NĐ_Công ty TNHH Dasu là bên bán và BĐ_Gia Hân là bên mua. Thực hiện hợp đồng NĐ_Công ty TNHH Dasu đã giao đủ hàng và BĐ_Công ty Gia Hân đã xuất toàn bộ lô hàng cho đối tác của BĐ_Gia Hân là Công ty Delger International Group tại Mông Cổ. Tổng giá trị lượng hàng đã bán cho BĐ_Gia Hân là 252.137.600 đồng. Ngày 30/11/2005, BĐ_Công ty Gia Hân đã xác nhận còn nợ 15.886,14 USD và cam kết thanh toán nhưng sau đó vi phạm cam kết, NĐ_Công ty TNHH Dasu đã nhiều lần có văn bản đòi nợ nhưng không được. Nay yêu cầu BĐ_Công ty Gia Hân phải thanh toán nợ gốc là 15.886,14 USD và lãi là 11.676,31 USD, tổng cộng là 27.562,45 USD qui đổi thành tiền Việt Nam là 568.282.594 đồng (giá 1 USD = 20.618 đồng), thực hiện ngay khi bản án có hiệu lực pháp luật.


71/2011/KDTM-PT Phúc thẩm Kinh doanh thương mại

  • 1161
  • 8

Tranh chấp hợp đồng mua bán khác

17-05-2011
Tòa phúc thẩm TANDTC

92/2009/KDTMST: Tranh chấp hợp đồng mua bán khác Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 1007
  • 7

Tranh chấp hợp đồng mua bán khác

19-03-2009
TAND cấp huyện

Vào ngày 12/06/2008 NĐ_Công Ty cổ Phần Đầu Tư Minh An (từ đây gọi tắt là NĐ_Công Ty Minh An) ký hợp đồng thầu lắp máy với BĐ_Công Ty cổ Phần Hà Anh (từ đây gọi tắt là BĐ_Công Ty cổ Phần Hà Anh). Hợp đồng chia làm hai phần: Phần giá trị máy là 100.000.000 đồng, phần chuyển giao công nghệ là 45.000.000 đồng, tổng cộng giá trị hợp đồng ỉà 145.000.000 đồng. NĐ_Công Ty cổ Phần Đầu Tư Minh An đã ứng cho BĐ_Công Ty cổ Phần Hà Anh hai lần tiền. Lần thứ nhất 50.000.000 đồng vào ngàv 12/06/2008 (phiếu chi số 36714), lần thứ hai là 120.000.000 đồng vào ngày 21/07/2008 (phiếu chi 3787). sở dĩ phía Công Ty ông ứng cho BĐ_Công Ty cổ Phần Hà Anh nhiều hơn trong hợp đồng là do địa bàn hoạt động máy ở tỉnh QT, địa bàn này xa xôi không có vật tư. phụ tùng máy, cần phải mua vật tư phụ tùng trước để dự trữ, nên Công ty ông đã phải ứng thêm tiền cho BĐ_Công Ty cổ Phần Hà Anh để mua vật tư phụ tùng máy.


20/2006/KDTM-ST Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 816
  • 12

Tranh chấp hợp đồng mua bán khác

06-03-2006
TAND cấp tỉnh

Quá trình thực hiện hợp đồng, NĐ_Công ty Ventural đã thực hiện giao đủ hàng theo đơn đặt hàng của BĐ_Công ty Lợi Lợi ngày 29/10/2004 với số lượng là 30 tấn hàng. Hai bên không có tranh chấp gì về số lượng và chất lượng hàng hoá. Số tiền BĐ_Công ty Lợi Lợi phải thanh toán cho NĐ_Công ty Ventural theo Hoá đơn số 0071406 ngày 29/10/2004 do NĐ_Công ty Ventural gửi cho BĐ_Công ty Lợi Lợi là: 131.386.500đ. Do BĐ_Công ty Lợi Lợi không thực hiện nghĩa vụ thanh toán nên ngày 23/11/2005 NĐ_Công ty Ventural đã khởi kiện BĐ_Công ty Lợi Lợi yêu cầu thanh toán các khoản sau: Tiền nợ gốc là 131.386.500đ cùng lãi suất chậm trả và các chi phí khác.