- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 07: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
- 0709 - Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
- 070960 - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:
(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05);
(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06).
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
Chapter description
1. This Chapter does not cover forage products of heading 12.14.2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12 the word “vegetables” includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Majorana hortensis or Origanum majorana).
3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11, other than:
(a) dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13);
(b) sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04;
(c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05);
(d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06).
4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04).
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
Ớt quả tươi... (mã hs ớt quả tươi/ mã hs của ớt quả tươi) |
Ớt quả tươi do TQSX... (mã hs ớt quả tươi do/ mã hs của ớt quả tươi) |
ỚT ĐỎ... (mã hs ớt đỏ/ mã hs của ớt đỏ) |
Quả ớt... (mã hs quả ớt/ mã hs của quả ớt) |
Trái ớt... (mã hs trái ớt/ mã hs của trái ớt) |
ỚT XANH... (mã hs ớt xanh/ mã hs của ớt xanh) |
Trái ớt ... (mã hs trái ớt/ mã hs của trái ớt) |
Ớt đỏ dài... (mã hs ớt đỏ dài/ mã hs của ớt đỏ dài) |
Ớt Ba chi... (mã hs ớt ba chi/ mã hs của ớt ba chi) |
Ớt hiểm đỏ... (mã hs ớt hiểm đỏ/ mã hs của ớt hiểm đỏ) |
Quả ớt tươi... (mã hs quả ớt tươi/ mã hs của quả ớt tươi) |
Ớt Xanh lớn... (mã hs ớt xanh lớn/ mã hs của ớt xanh lớn) |
Ớt Xanh nhí... (mã hs ớt xanh nhí/ mã hs của ớt xanh nhí) |
TRÁI ỚT TƯƠI... (mã hs trái ớt tươi/ mã hs của trái ớt tươi) |
Ớt chuông đỏ... (mã hs ớt chuông đỏ/ mã hs của ớt chuông đỏ) |
Ớt hiểm tươi... (mã hs ớt hiểm tươi/ mã hs của ớt hiểm tươi) |
Ớt chuông đỏ ... (mã hs ớt chuông đỏ/ mã hs của ớt chuông đỏ) |
Ớt sừng xanh ... (mã hs ớt sừng xanh/ mã hs của ớt sừng xanh) |
Ớt chuông xanh... (mã hs ớt chuông xanh/ mã hs của ớt chuông xa) |
Ớt chuông vàng... (mã hs ớt chuông vàng/ mã hs của ớt chuông và) |
TRÁI ỚT ĐỎ TƯƠI... (mã hs trái ớt đỏ tươi/ mã hs của trái ớt đỏ t) |
OT ĐỎ LON x 5kg... (mã hs ot đỏ lon x 5kg/ mã hs của ot đỏ lon x) |
Ớt chuông xanh ... (mã hs ớt chuông xanh/ mã hs của ớt chuông xa) |
Ớt chuông vàng ... (mã hs ớt chuông vàng/ mã hs của ớt chuông và) |
Ớt chỉ thiên đỏ ... (mã hs ớt chỉ thiên đỏ/ mã hs của ớt chỉ thiên) |
Ớt Xanh trái nhỏ... (mã hs ớt xanh trái nh/ mã hs của ớt xanh trái) |
Trái ớt đỏ (5kgs)... (mã hs trái ớt đỏ 5kg/ mã hs của trái ớt đỏ) |
Trái ớt đỏ (2kgs)... (mã hs trái ớt đỏ 2kg/ mã hs của trái ớt đỏ) |
Ớt hiểm đỏ loại 1... (mã hs ớt hiểm đỏ loại/ mã hs của ớt hiểm đỏ l) |
ỚT XANH LỚN x 5kg... (mã hs ớt xanh lớn x 5/ mã hs của ớt xanh lớn) |
Ớt sừng đỏ đà lạt... (mã hs ớt sừng đỏ đà l/ mã hs của ớt sừng đỏ đ) |
MÍA CẮT KHÚC TƯƠI... (mã hs mía cắt khúc tư/ mã hs của mía cắt khúc) |
ớt hiểm (40x100g)... (mã hs ớt hiểm 40x100/ mã hs của ớt hiểm 40x) |
ớt hiểm (5kg/kiện)... (mã hs ớt hiểm 5kg/ki/ mã hs của ớt hiểm 5kg) |
Trái ớt xanh (5kgs)... (mã hs trái ớt xanh 5/ mã hs của trái ớt xanh) |
Trái ớt xanh (2kgs)... (mã hs trái ớt xanh 2/ mã hs của trái ớt xanh) |
Ớt chuông đỏ Đà Lạt... (mã hs ớt chuông đỏ đà/ mã hs của ớt chuông đỏ) |
ớt sừng đỏ (5kg/kiện)... (mã hs ớt sừng đỏ 5kg/ mã hs của ớt sừng đỏ) |
Quả ớt đỏ tươi- Chili... (mã hs quả ớt đỏ tươi/ mã hs của quả ớt đỏ tư) |
ỚT HIỂM (50 X 227 GR)... (mã hs ớt hiểm 50 x 2/ mã hs của ớt hiểm 50) |
ớt hiểm (40 gói x100g)... (mã hs ớt hiểm 40 gói/ mã hs của ớt hiểm 40) |
Quả ớt đỏ (5 kg/thùng)... (mã hs quả ớt đỏ 5 kg/ mã hs của quả ớt đỏ 5) |
ớt sừng xanh (5kg/kiện)... (mã hs ớt sừng xanh 5/ mã hs của ớt sừng xanh) |
Ớt chuông đỏ (5kg/kiện)... (mã hs ớt chuông đỏ 5/ mã hs của ớt chuông đỏ) |
Quả ớt xanh (5 kg/thùng)... (mã hs quả ớt xanh 5/ mã hs của quả ớt xanh) |
Ớt lớn đỏ tươi (7kg/ thùng)... (mã hs ớt lớn đỏ tươi/ mã hs của ớt lớn đỏ tư) |
ớt hiểm lật cuống (5kg/kiện)... (mã hs ớt hiểm lật cuố/ mã hs của ớt hiểm lật) |
ỚT CHUÔNG TƯƠI (5 KGS/THÙNG)... (mã hs ớt chuông tươi/ mã hs của ớt chuông tư) |
Ớt chuông đỏ tươi (5kg/ thùng)... (mã hs ớt chuông đỏ tư/ mã hs của ớt chuông đỏ) |
OT TUOI VIET NAM 100 GM X 4KGS... (mã hs ot tuoi viet na/ mã hs của ot tuoi viet) |
Ớt hiểm đỏ tươi (1 kiện 1,000g)... (mã hs ớt hiểm đỏ tươi/ mã hs của ớt hiểm đỏ t) |
ớt sừng đỏ lật cuống (5kg/kiện)... (mã hs ớt sừng đỏ lật/ mã hs của ớt sừng đỏ l) |
Ớt lớn xanh tươi (5kg,8kg/ thùng)... (mã hs ớt lớn xanh tươ/ mã hs của ớt lớn xanh) |
Ớt sừng xanh lật cuống (8kg/kiện)... (mã hs ớt sừng xanh lậ/ mã hs của ớt sừng xanh) |
QUẢ ỚT HIỂM ĐỎ TƯƠI (5KGS/THÙNG NW)... (mã hs quả ớt hiểm đỏ/ mã hs của quả ớt hiểm) |
QUẢ ỚT SỪNG ĐỎ TƯƠI (7KGS/THÙNG NW)... (mã hs quả ớt sừng đỏ/ mã hs của quả ớt sừng) |
QUẢ ỚT CHUÔNG ĐỎ TƯƠI (9KGS/THÙNG NW)... (mã hs quả ớt chuông đ/ mã hs của quả ớt chuôn) |
ỚT CHUÔNG ĐỎ- RED CAPSICUM, 5KG/THÙNG... (mã hs ớt chuông đỏ r/ mã hs của ớt chuông đỏ) |
QUẢ ỚT SỪNG XANH TƯƠI (5KGS/THÙNG NW)... (mã hs quả ớt sừng xan/ mã hs của quả ớt sừng) |
QUẢ ỚTCHUÔNG VÀNG TƯƠI (9KGS/THÙNG NW)... (mã hs quả ớtchuông và/ mã hs của quả ớtchuông) |
QUẢ ỚT CHUÔNG XANH TƯƠI (5KGS/THÙNG NW)... (mã hs quả ớt chuông x/ mã hs của quả ớt chuôn) |
QUẢ ỚT CHUÔNG VÀNG TƯƠI (5KGS/THÙNG NW)... (mã hs quả ớt chuông v/ mã hs của quả ớt chuôn) |
Quả ớt tươi đông lạnh- FROZEN RED CHILLI... (mã hs quả ớt tươi đôn/ mã hs của quả ớt tươi) |
ỚT ĐỎ- PACKED RED CHILI PADI, 4KG/THÙNG.... (mã hs ớt đỏ packed r/ mã hs của ớt đỏ packe) |
ỚT CHUÔNG XANH- GREEN CAPSICUM, 5KG/THÙNG... (mã hs ớt chuông xanh/ mã hs của ớt chuông xa) |
Ớt xanh tươi-Green Chilies, hàng mới 100%... (mã hs ớt xanh tươigr/ mã hs của ớt xanh tươi) |
Ớt đỏ nguyên trái đông lạnh. Hàng mới 100%... (mã hs ớt đỏ nguyên tr/ mã hs của ớt đỏ nguyên) |
ỚT CHUÔNG VÀNG- YELLOW CAPSICUM, 5KG/THÙNG.... (mã hs ớt chuông vàng/ mã hs của ớt chuông và) |
Ớt xanh nguyên trái đông lạnh. Hàng mới 100%... (mã hs ớt xanh nguyên/ mã hs của ớt xanh nguy) |
Ớt sừng đỏ (Red Chilli) packing 5kg/ctn (NW)... (mã hs ớt sừng đỏ red/ mã hs của ớt sừng đỏ) |
ỚT ĐỎ DÀI- PACKED LONG CHILI RED, 4KG/THÙNG.... (mã hs ớt đỏ dài pack/ mã hs của ớt đỏ dài p) |
Quả ớt Việt Nam 01 thùng x 05kg,hàng mới 100%... (mã hs quả ớt việt nam/ mã hs của quả ớt việt) |
Ớt hiểm xanh tươi (4kg,4.5kg,16kg,20kg/ thùng)... (mã hs ớt hiểm xanh tư/ mã hs của ớt hiểm xanh) |
Ớt chuông đỏ (Red Capsicum) packing: 10kg (NW)... (mã hs ớt chuông đỏ r/ mã hs của ớt chuông đỏ) |
Ớt chỉ thiên (Chilli Padi) packing 5kg/ctn (NW)... (mã hs ớt chỉ thiên c/ mã hs của ớt chỉ thiên) |
ỚT XANH DÀI- PACKED LONG CHILI GREEN, 4KG/THÙNG.... (mã hs ớt xanh dài pa/ mã hs của ớt xanh dài) |
Ớt đông lạnh, Hàng mới 100%, VN sản xuất-1kg x 10... (mã hs ớt đông lạnh h/ mã hs của ớt đông lạnh) |
Frozen Red Chilli/ Ớt trái đông lạnh, 40bagsx170gr... (mã hs frozen red chil/ mã hs của frozen red c) |
Ớt sừng xanh (Green Chilli) packing 10kg/ctn (NW) ... (mã hs ớt sừng xanh g/ mã hs của ớt sừng xanh) |
Ớt sừng đỏ (Long Red Chilli) packing 10kg/ctn (NW)... (mã hs ớt sừng đỏ lon/ mã hs của ớt sừng đỏ) |
Quả ớt lặt cuống đông lạnh, 1 kg/bao, 10 bao/ctns.... (mã hs quả ớt lặt cuốn/ mã hs của quả ớt lặt c) |
QUẢ ỚT TƯƠI ĐÓNG GÓI ĐỒNG NHẤT 6 KG/ 1 RÔ.HÀNG VNSX... (mã hs quả ớt tươi đón/ mã hs của quả ớt tươi) |
Frozen Chilli No Stem/ Ớt không cuống/ 200g x 50bags... (mã hs frozen chilli n/ mã hs của frozen chill) |
Ớt sừng xanh (Long Green Chilli) packing 10kg/ctn (NW)... (mã hs ớt sừng xanh l/ mã hs của ớt sừng xanh) |
Ớt hiểm (50 bịch x 170 gr), hàng mới 100%, nhãn hiệu KM... (mã hs ớt hiểm 50 bịc/ mã hs của ớt hiểm 50) |
Ớt hiểm (20 bịch x 500 gr), hàng mới 100%, nhãn hiệu KM... (mã hs ớt hiểm 20 bịc/ mã hs của ớt hiểm 20) |
Quả ớt đông lạnh, net weight: 20 kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs quả ớt đông lạn/ mã hs của quả ớt đông) |
Qủa ớt cấp đông, tươi, đóng gói:20 kg/ bag, hàng mới 100%... (mã hs qủa ớt cấp đông/ mã hs của qủa ớt cấp đ) |
Ớt Đỏ Có Cuống- 40bag x 7oz (200g)- nhãn hiệu First World.... (mã hs ớt đỏ có cuống/ mã hs của ớt đỏ có cuố) |
Mồng tơi- Malabar Spinach; đóng gói:200g/bó, hàng mới 100%... (mã hs mồng tơi malab/ mã hs của mồng tơi ma) |
Ớt chỉ thiên xanh (Green Chilli Padi) packing 5kg/ctn (NW) ... (mã hs ớt chỉ thiên xa/ mã hs của ớt chỉ thiên) |
Ớt hiểm xanh đông lạnh, Hàng mới 100%, VN sản xuất-200g x 30... (mã hs ớt hiểm xanh đô/ mã hs của ớt hiểm xanh) |
Ớt tươi đông lạnh, 20kgs/bao, xuất xứ Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs ớt tươi đông lạ/ mã hs của ớt tươi đông) |
qủa ớt tươi đóng gói đồng nhất 10kg/rổ,hàng việt nam sản xuất... (mã hs qủa ớt tươi đón/ mã hs của qủa ớt tươi) |
QUẢ ỚT TƯƠI.ĐÓNG GÓI ĐỒNG NHẤT 6 KG/1 RỔ.HÀNG VN SẢN XUẤT 100 %... (mã hs quả ớt tươiđón/ mã hs của quả ớt tươi) |
Ớt đỏ đông lạnh(không cuống) loại 20 kg/ PP bag, hàng mới 100%.... (mã hs ớt đỏ đông lạnh/ mã hs của ớt đỏ đông l) |
Củ dền tươi (Beet root) Đóng gói: Net 10 kgs/ctn. Hàng mới 100%.... (mã hs củ dền tươi be/ mã hs của củ dền tươi) |
Ớt Sừng cay tươi- Fresh Chili (Net 8 kgs/ Carton). Hàng mới 100%... (mã hs ớt sừng cay tươ/ mã hs của ớt sừng cay) |
Ớt sừng đỏ đóng gói 500gr (Red Chilli 500gr) packing 8kg/ctn (NW)... (mã hs ớt sừng đỏ đóng/ mã hs của ớt sừng đỏ đ) |
Ớt hiểm không cuống (20 bịch x 500 gr), hàng mới 100%, nhãn hiệu KM... (mã hs ớt hiểm không c/ mã hs của ớt hiểm khôn) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu M.V STI MIRACLE: Ớt hiểm (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
Ớt Sừng Đỏ (Big Red Chilli) Đóng gói: Net 10 kgs/ctn. Hàng mới 100%.... (mã hs ớt sừng đỏ big/ mã hs của ớt sừng đỏ) |
Ớt chỉ thiên đóng gói 100gr (Chilli Padi 100gr) packing 4kg/ctn (NW)... (mã hs ớt chỉ thiên đó/ mã hs của ớt chỉ thiên) |
Ớt sừng xanh đóng gói 500gr (Green Chilli 500gr) packing 8kg/ctn (NW)... (mã hs ớt sừng xanh đó/ mã hs của ớt sừng xanh) |
Ớt chỉ thiên (Small Chilli Red) Đóng gói: Net 5 kgs/ctn. Hàng mới 100%.... (mã hs ớt chỉ thiên s/ mã hs của ớt chỉ thiên) |
Chanh không hạt (Lime Seedless) Đóng gói Net. 5 kgs/ctn. Hàng mới 100%.... (mã hs chanh không hạt/ mã hs của chanh không) |
Ớt sừng đỏ không cuống (Red Chilli without Stems) packing 10kg/ctn (NW) ... (mã hs ớt sừng đỏ khôn/ mã hs của ớt sừng đỏ k) |
Ớt Sừng xanh (Big Green Chilli) Đóng gói: Net 10 kgs/ctn. Hàng mới 100%.... (mã hs ớt sừng xanh b/ mã hs của ớt sừng xanh) |
Qủa ớt chuông đỏ tươi (Net Weight: 5 kg/thùng, Gross Weight: 5.6 kg/thùng)... (mã hs qủa ớt chuông đ/ mã hs của qủa ớt chuôn) |
Qủa ớt chuông xanh tươi (Net Weight: 5 kg/thùng, Gross Weight: 5.6 kg/thùng)... (mã hs qủa ớt chuông x/ mã hs của qủa ớt chuôn) |
Qủa ớt chuông vàng tươi (Net Weight: 5 kg/thùng, Gross Weight: 5.6 kg/thùng)... (mã hs qủa ớt chuông v/ mã hs của qủa ớt chuôn) |
Ớt chỉ thiên không cuống (Red Chilli Padi without Stems) packing 5kg/ctn (NW)... (mã hs ớt chỉ thiên kh/ mã hs của ớt chỉ thiên) |
Ớt hiểm nguyên trái hiệu "3 Miền" ("3 MIEN'' BRD Frozen chilli), sản xuất tại Việt Nam, hàng đóng gói đồng nhất 170g(6 Oz) x 100, hàng mới 100%... (mã hs ớt hiểm nguyên/ mã hs của ớt hiểm nguy) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 07:Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 07096010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
19.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 19.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 13 |
01/01/2019-31/12/2019 | 13 |
01/01/2020-30/06/2020 | 13 |
01/07/2020-31/12/2020 | 13 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 6 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07096010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 07096010
Bạn đang xem mã HS 07096010: Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 07096010: Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 07096010: Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.