- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 07: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
- 0712 - Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
- 071290 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:
(a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);
(b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;
(c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05);
(d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06).
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).
Chapter description
1. This Chapter does not cover forage products of heading 12.14.2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12 the word “vegetables” includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Majorana hortensis or Origanum majorana).
3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11, other than:
(a) dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13);
(b) sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04;
(c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05);
(d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06).
4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hành củ khô... (mã hs hành củ khô/ mã hs của hành củ khô) |
Hành lá khô (TQSX) Hàng chưa qua ngâm tẩm, chế biến... (mã hs hành lá khô tq/ mã hs của hành lá khô) |
Ngò tây khô- Parsley Granule CLR (5kg/ctn x 11 ctns)... (mã hs ngò tây khô pa/ mã hs của ngò tây khô) |
Củ cải sấy khô. Nhà sx Fuzhou JuYe Foods- China. Hàng mẫu, mới 100%... (mã hs củ cải sấy khô/ mã hs của củ cải sấy k) |
Hành củ khô, trọng lượng tịnh trung bình 35kg/bao lưới (tổng: 450 bao lưới).... (mã hs hành củ khô tr/ mã hs của hành củ khô) |
Bột rau khô cần tây/ Celery Powder-12930A10S (Nguyên liệu nhập sx bột mì trộn)... (mã hs bột rau khô cần/ mã hs của bột rau khô) |
Củ cải khô thái sợi, dùng làm nguyên liệu, quy cách đóng gói 10kg/túi x 1 túi/thùng carton. Xuất xứ Nhật Bản... (mã hs củ cải khô thái/ mã hs của củ cải khô t) |
Nguyên liệu hỗn hợp rau củ sấy khô cho mì Yeul tô, kích thước (96 mm * 80 mm) Nhãn Hiệu Ottogi, Hàng Mới 100%.... (mã hs nguyên liệu hỗn/ mã hs của nguyên liệu) |
Ngò rí sấy khô cắt nhỏ AD CORIANDER LEAVES, HSD: 11/2020, mới 100%. Nguyên liệu sx nội bộ, không tiêu thụ nội địa... (mã hs ngò rí sấy khô/ mã hs của ngò rí sấy k) |
Hoa hiên khô chưa qua chế biến, Hàng mới 100% (Đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT- BTC ngày 16/12/2008)... (mã hs hoa hiên khô ch/ mã hs của hoa hiên khô) |
Hẹ sấy khô (FREEZE DRIED CHIVES)- NPL nhập khẩu dùng để sx nội bộ. Hàng NK miễn kiểm tra ATTP theo khoản 7 điều 13 nghị định 15/2018/NĐ-CP... (mã hs hẹ sấy khô fre/ mã hs của hẹ sấy khô) |
Hành củ khô thương phẩm Shallot/Dried Onion (Allium ascalonicum). Số lượng 1000 bao (Hàng đóng gói không đồng nhất tọng lượng từ: 29-31 kg/bao)... (mã hs hành củ khô thư/ mã hs của hành củ khô) |
rau quế... (mã hs rau quế/ mã hs của rau quế) |
FD Hẹ (Sấy khô)... (mã hs fd hẹ sấy khô/ mã hs của fd hẹ sấy k) |
AD Rau bó sấy khô ... (mã hs ad rau bó sấy k/ mã hs của ad rau bó sấ) |
FD Cải Thìa sấy khô... (mã hs fd cải thìa sấy/ mã hs của fd cải thìa) |
Bột bí đỏ (sấy khô)... (mã hs bột bí đỏ sấy/ mã hs của bột bí đỏ s) |
Bột Cà Rốt (Sấy khô)... (mã hs bột cà rốt sấy/ mã hs của bột cà rốt) |
FD Rau bó sấy khô 8N... (mã hs fd rau bó sấy k/ mã hs của fd rau bó sấ) |
FD Giá đậu sấy khô CA... (mã hs fd giá đậu sấy/ mã hs của fd giá đậu s) |
Ớt xanh sấy khô (410)... (mã hs ớt xanh sấy khô/ mã hs của ớt xanh sấy) |
FD cà tím sấy khô 7mm ... (mã hs fd cà tím sấy k/ mã hs của fd cà tím sấ) |
AT- Bột nhàu noni 500g... (mã hs at bột nhàu no/ mã hs của at bột nhàu) |
LÁ CHUỐI 1KG, 10KGS/CTN... (mã hs lá chuối 1kg 1/ mã hs của lá chuối 1kg) |
AT- Dầu hổ đỏ chai 28ml... (mã hs at dầu hổ đỏ c/ mã hs của at dầu hổ đ) |
CỦ HÀNH KHÔ, LOẠI 1KG/TÚI... (mã hs củ hành khô lo/ mã hs của củ hành khô) |
HÀNH LÁ CẮT 1KG 10KGS/CTN... (mã hs hành lá cắt 1kg/ mã hs của hành lá cắt) |
Bột rau má (100% tự nhiên)... (mã hs bột rau má 100/ mã hs của bột rau má) |
LÁ KHOAI MÌ 500GR 10KGS/CTN... (mã hs lá khoai mì 500/ mã hs của lá khoai mì) |
LÁ GIẤM XAY 500GR 10KGS/CTN... (mã hs lá giấm xay 500/ mã hs của lá giấm xay) |
HÀNH LÁ CẮT 200GR 10KGS/CTN... (mã hs hành lá cắt 200/ mã hs của hành lá cắt) |
Bột cải xoăn (100% tự nhiên)... (mã hs bột cải xoăn 1/ mã hs của bột cải xoăn) |
AT- Xà bông nhàu hanvina 500g... (mã hs at xà bông nhà/ mã hs của at xà bông) |
LÁ KHOAI MÌ XAY 500GR 5KGS/CTN... (mã hs lá khoai mì xay/ mã hs của lá khoai mì) |
AT- Dầu con hổ đỏ (không hiệu)... (mã hs at dầu con hổ/ mã hs của at dầu con) |
AT- Bột nhàu hanvina gold 500g... (mã hs at bột nhàu ha/ mã hs của at bột nhàu) |
LÁ KHOAI LANG CẮT 500GR, 10KGS/CTN... (mã hs lá khoai lang c/ mã hs của lá khoai lan) |
Tỏi phi với dầu Dai Phat 400g x 12... (mã hs tỏi phi với dầu/ mã hs của tỏi phi với) |
Hành phi với dầu Dai Phat 400g x 12... (mã hs hành phi với dầ/ mã hs của hành phi với) |
Bột rau củ Combo Detox (100% rau củ)... (mã hs bột rau củ comb/ mã hs của bột rau củ c) |
AT- Viên nhàu con nhộng hanvina 400g... (mã hs at viên nhàu c/ mã hs của at viên nhà) |
SEVONE tea N20 (Trà sen 40 hộp/thùng)... (mã hs sevone tea n20/ mã hs của sevone tea n) |
AT- Nước hoa miss Sài Gòn Elegance 50ml... (mã hs at nước hoa mi/ mã hs của at nước hoa) |
HEPATE TEA (Trà nhân trần 40 hộp/thùng)... (mã hs hepate tea trà/ mã hs của hepate tea) |
ARTICHOKE TEA N20 (Trà atiso 40 hộp/thùng)... (mã hs artichoke tea n/ mã hs của artichoke te) |
SOPHORA tea N20 (Trà an thần 40 hộp/thùng)... (mã hs sophora tea n20/ mã hs của sophora tea) |
POLIGONUM tea N20 (Trà hà thủ ô 40 hộp/thùng)... (mã hs poligonum tea n/ mã hs của poligonum te) |
CHRYZANTHEMUM TEA (Trà bông cúc 40 hộp/thùng)... (mã hs chryzanthemum t/ mã hs của chryzanthemu) |
FITOLINCHI tea N20 (Trà linh chi 40 hộp/thùng)... (mã hs fitolinchi tea/ mã hs của fitolinchi t) |
ORTHOSTYLI, Tea N20 (Trà râu mèo 40 hộp/thùng)... (mã hs orthostyli tea/ mã hs của orthostyli) |
ORGANIC TURMERIC tea N20 (Trà nghệ 6 hộp/thùng)... (mã hs organic turmeri/ mã hs của organic turm) |
Củ hành khô dùng để chế biến thực phẩm; 20kg/bao... (mã hs củ hành khô dùn/ mã hs của củ hành khô) |
AT- Viên nhàu 100 % noni 500g HT (Trà trái nhàu)... (mã hs at viên nhàu 1/ mã hs của at viên nhà) |
FITOLITON tea N20 (Trà kim tiền thảo 40 hộp/thùng)... (mã hs fitoliton tea n/ mã hs của fitoliton te) |
Lá khoai mì (24 x 500g), Hiệu CON GÀ, Hàng mới 100%... (mã hs lá khoai mì 24/ mã hs của lá khoai mì) |
Khổ Qua Lát Sấy Khô- 24 x 3.5oz (100g)- Nhãn Hiệu: SONACO... (mã hs khổ qua lát sấy/ mã hs của khổ qua lát) |
Măng khô (khối lượng tịnh: 30kg/bao). Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất.... (mã hs măng khô khối/ mã hs của măng khô kh) |
Lá xả sấy khô, đóng gói (25 kg/bao), đã dán nhãn để xuất khẩu, hàng mới 100%... (mã hs lá xả sấy khô/ mã hs của lá xả sấy kh) |
Măng khô loại A (khối lượng tịnh: 30kg/bao). Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất.... (mã hs măng khô loại a/ mã hs của măng khô loạ) |
Bột sắn dây Radix Puerarie Flour,20 jars/ctn; 1 jar14oz; 8 kgs/ctn, hàng mới 100%... (mã hs bột sắn dây rad/ mã hs của bột sắn dây) |
Hành củ khô; Số lượng: 57 bao (Hàng đóng gói không đồng nhất trọng lượng tịnh: 33-36 kg/bao)... (mã hs hành củ khô; số/ mã hs của hành củ khô;) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Rau má (Tinh tuyết thảo), tên dược liệu tiếng Latin: Centella asiatica Apiaceae, bộ phận dùng: Cả cây |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 07:Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 07129090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
34.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 34.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 23 |
01/01/2019-31/12/2019 | 23 |
01/01/2020-30/06/2020 | 23 |
01/07/2020-31/12/2020 | 22 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 8 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7.3 |
2019 | 3.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 6.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2011 | 14 |
01/01/2022-31/12/2022 | 14 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 14.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 07129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 14.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 07129090
Bạn đang xem mã HS 07129090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 07129090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 07129090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.