- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2301 - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
- 230120 - Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL- Bột cá. NK đúng theo TT26/2018/TT-BNNPTNT. 50kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột cá- Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản... (mã hs bột cá nguyên/ mã hs của bột cá nguy) |
Bột cá phèn khô (làm nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi), 50 kg/ Bag- Hàm lượng Protein 60% tính theo trọng lượng (Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT)... (mã hs bột cá phèn khô/ mã hs của bột cá phèn) |
Bột cá (Protêin: 65% Min.)- Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Hàng NK theo Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT)... (mã hs bột cá protêin/ mã hs của bột cá prot) |
Bột cá (Steam Dried Fishmeal) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy sản.... (mã hs bột cá steam d/ mã hs của bột cá stea) |
Bột cá- HIGH PROTEIN TUNA FISH MEAL. Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn chăn nuôi gia súc thủy sản,hàng nhập khẩu theo stt 1.2.1 danh mục TT số 02/2019/TT-BNN&PTNT ngày 11/02/2019... (mã hs bột cá high pr/ mã hs của bột cá high) |
Peruvian Steam Dried Fishmeal(Bột Cá) Nguyên liệu dùng sx thức ăn thủy sản.hàng nhập theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018... (mã hs peruvian steam/ mã hs của peruvian ste) |
Bột Cá- Peruvian Steam Dried Red Fish Meal, Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. Hàng nhập theo thông tư 26/2018/BNNPTNT ngày 15/11/2018.... (mã hs bột cá peruvia/ mã hs của bột cá peru) |
Bột cá thủy phân- Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản... (mã hs bột cá thủy phâ/ mã hs của bột cá thủy) |
Fishmeal 60% (Bột Cá) Nguyên liệu dùng sx thức ăn thủy sản. Hàng nhập theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.... (mã hs fishmeal 60% b/ mã hs của fishmeal 60%) |
Fishmeal 60 PCT (Bột Cá) Nguyên liệu dùng sx thức ăn thủy sản. Hàng nhập theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.... (mã hs fishmeal 60 pct/ mã hs của fishmeal 60) |
Bột Cá. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2018/TT-BNNPTNT; TT 02/2019/BNN-PTNT... (mã hs bột cá nguyên/ mã hs của bột cá nguy) |
Bột cá (Fish meal)- nguyên liệu để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%.Hàng phù hợp với tt 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs bột cá fish me/ mã hs của bột cá fish) |
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy sản.... (mã hs bột cá fishmea/ mã hs của bột cá fish) |
Bột cá (Peruvian Steam Dried Fishmeal) là nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Thủy sản.... (mã hs bột cá peruvia/ mã hs của bột cá peru) |
Bột cá (FISHMEAL) có hàm lượng protein 60% theo trọng lượng (kg)... (mã hs bột cá fishmea/ mã hs của bột cá fish) |
Bột cá tra (Fish meal protein 62 percent min.and TVBN 60mg/100g max.), dùng làm nguyên liệu cho thức ăn gia súc... (mã hs bột cá tra fis/ mã hs của bột cá tra) |
Fish meal 65%-Bột cá 65%-Không qui cách... (mã hs fish meal 65%b/ mã hs của fish meal 65) |
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi: Bột cá (Fish meal 65), (50 KG/Bao), Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) |
NGUYÊN LIỆU DÙNG CHO THỨC ĂN GIA SÚC: BỘT CÁ TRA BASA CÓ HÀM LƯỢNG PROTEIN 60% TRỞ LÊN TÍNH THEO TRỌNG LƯỢNG (STEAM DRIED RED FISH MEAL) ĐÓNG BAO PP TRONG CONTAINER 20'(50KG/BAG)... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ 90/BNN-PTNT,trang 3 mục 8. Độ ẩm 7.20%, Protein 68.34%, hàm lượng muối 2.98%, Không có Melamine. |
Bột cá ( Fish Meal - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) |
Bột cá ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp QĐ 90/2006QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NTPTNT. Protein: 65%. Không có Ecoli và Salmonella. |
Bột cá (Fishmeal) Protein: 67.3%; độ ẩm: 8.2%; NACL:2.8%; TVBN:100mg/100gm; Salmonella, E Coli: not detected. NL SX thức ăn gia súc thuỷ sản |
Bột cá (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT. Protein: 65.50%; ẩm: 5.80%; Muối NaCl: 1.70%; Hàm lượng Nitơ bay hơi tổng số: 45.00 Mg/100gr. Không có Ecoli và Salmonella. Đóng bao 5070 bao |
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Bột cá (Protein: 67% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá) |
Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá) |
Bột cá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp QĐ90/2006/BNNPTNT ngày 02/10/2006, mới 100%, 50kg/bao |
Bột Cá -Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi thủy sản. |
Bột cá Peru (Perivian fishmeal) Protein: 66.31%; độ ẩm: 7.6%; NACL:2.97%; TVBN:120mg/100gm; Salmonella, E Coli: not detected. NL SX thức ăn gia súc thuỷ sản |
Bột cá Peru (Peruvian steam dried red Fish meal) Protein: 66.43%; Độ ẩm: 7.61%; NACL: 2.94%; TVBN: 113mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản |
Bột Cá(Nguyên liệu sản xuất bổ sung cho thức ăn gia súc) |
Bột cá.( Fish meal.) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá. |
Bột cá.( Peruvian steam dried fishmeal.) Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá. |
Dịch chiết từ cá ngừ (dùng bổ sung thức ăn gia súc) : Tuna Liver Powder (50kg/bao) |
FISH MEAL ( BOT CÁ ) |
FISH MEAL ( BộT CÁ ) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi- Bột cá - FISH MEAL |
Nguyên liệu sản suất thức ăn gia súc : Bột Cá ,(hàm lượng protein từ 60% trở lên) nhập theo QĐ 90/BNNPTNT, ĐKKDĐV, ĐKCL.Đã đóng thuế TK 41. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi :Bột Cá Peru ( Hàng phù hợp QĐ/90/2006/BNN-PTNT,protein min 68%,độ ẩm : 10% max,cát và muối :4 PCT max..) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột cá (Peruvian steam dried Fishmeal) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thuỷ sản : Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL( PROTEIN 67,72%, độ ẩm 7,81%,TVN 91MG/100GR,NACL 2,67%,FREE E COLI ,FREE SALMONELLA) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED FISH MEAL (PROTEIN 67,83%,độ ẩm 7,4%,TVN 76MG/100GR,NACL 0.8%, FREE E-COLI,FREE SALMONELLA) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Bột cá (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi: Bột cá PERU |
Nguyên liệu SXTACN- Bột cá. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
NLSXTACN:Bột cá (Peruvian steam dried fishmeal) |
NLSXTACN:Bột cá (Peruvian steamdried Fishmeal) |
Peruvian Steam Dried Fish Meal (bột cá). Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. |
PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL ( Bột cá-Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) |
PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL (Bột cá thô) |
Peruvian Steam Dried Fishmeal (Bột Cá), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 4conts40 = 105,81Tấn = 2.118Bao (50kg/bao) |
Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ 90/BNN-PTNT,trang 3 mục 8. Độ ẩm 7.20%, Protein 68.34%, hàm lượng muối 2.98%, Không có Melamine. |
Bột cá ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp QĐ 90/2006QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NTPTNT. Protein: 65%. Không có Ecoli và Salmonella. |
Bột cá (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT. Protein: 65.50%; ẩm: 5.80%; Muối NaCl: 1.70%; Hàm lượng Nitơ bay hơi tổng số: 45.00 Mg/100gr. Không có Ecoli và Salmonella. Đóng bao 5070 bao |
Bột cá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp QĐ90/2006/BNNPTNT ngày 02/10/2006, mới 100%, 50kg/bao |
Bột cá Peru (Perivian fishmeal) Protein: 66.31%; độ ẩm: 7.6%; NACL:2.97%; TVBN:120mg/100gm; Salmonella, E Coli: not detected. NL SX thức ăn gia súc thuỷ sản |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi :Bột Cá Peru ( Hàng phù hợp QĐ/90/2006/BNN-PTNT,protein min 68%,độ ẩm : 10% max,cát và muối :4 PCT max..) |
Nguyên liệu SXTACN- Bột cá. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Bột cá ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp QĐ 90/2006QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NTPTNT. Protein: 65%. Không có Ecoli và Salmonella. |
Bột cá (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT. Protein: 65.50%; ẩm: 5.80%; Muối NaCl: 1.70%; Hàm lượng Nitơ bay hơi tổng số: 45.00 Mg/100gr. Không có Ecoli và Salmonella. Đóng bao 5070 bao |
Bột cá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp QĐ90/2006/BNNPTNT ngày 02/10/2006, mới 100%, 50kg/bao |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23012020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23012020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23012020
Bạn đang xem mã HS 23012020: Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23012020: Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23012020: Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
4 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
5 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.