- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2520 - Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.
- 252020 - Thạch cao plaster:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
PLASTER (THẠCH CAO, ĐÃ KIỂM HÓA THEO TK SỐ: 101690348431/A12): GYPSUM PLASTER "MOLDA SN 75E"... (mã hs plaster thạch/ mã hs của plaster thạ) |
Hoạt thạch (Khoáng thạch): Talcum (Talcum sp). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 03/12/2019, HSD: 02/12/2021... (mã hs hoạt thạch kho/ mã hs của hoạt thạch) |
Bột thạch cao plaster (Plaster Gypsum Powder) dạng bột mịn có hàm lượng CaO<31.26%, dùng làm sản xuất phao chỉ. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.... (mã hs bột thạch cao p/ mã hs của bột thạch ca) |
Bột vữa thạch cao bả mạch tấm trần thạch cao, nhà cung cấp James Hardie Europe GmbH, khối lượng 20kg/bao, mới 100%... (mã hs bột vữa thạch c/ mã hs của bột vữa thạc) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thiết bị vệ sinh- Thạch cao plaster (Gypsum Plaster MOLDA MULTI CASTING 4), hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu sx sứ vệ sinh- thạch cao plaster, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột thạch cao(Gypsum Powder), dùng làm sản xuất phào chỉ. Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất.... (mã hs bột thạch caog/ mã hs của bột thạch ca) |
Thạch cao TA-70C đóng 1.100kg/bao (nguyên liệu sx sứ vệ sinh),mới 100%... (mã hs thạch cao ta70/ mã hs của thạch cao ta) |
Gói hút ẩm thạch cao- Plaster. (1000g)kích thước: 100*100mm... (mã hs gói hút ẩm thạc/ mã hs của gói hút ẩm t) |
Thạch cao làm khuôn gốm TA-60KU(Moulding Plaster) mới 100%... (mã hs thạch cao làm k/ mã hs của thạch cao là) |
Diamond Invesment Powder- Thạch cao Plaster Diamond dùng làm khuôn đúc trong ngành đúc kim hoàn. Hàng mới 100%... (mã hs diamond invesme/ mã hs của diamond inve) |
Silk Cast Investment Powder (Red Label)- Thạch cao Plaster đỏ dùng làm khuôn đúc trong ngành đúc kim hoàn. Hàng mới 100%... (mã hs silk cast inves/ mã hs của silk cast in) |
Bột thạch cao nguyên liệu dùng trong công nghệ đúc khuôn kim loại: Unicast (22.5Kg/bao); hiệu Certus sx tại Turkey. Hàng mới 100%... (mã hs bột thạch cao n/ mã hs của bột thạch ca) |
Bravo Investment Powder (22.70 kgs/sack)- Thạch cao dùng làm khuôn đúc trong ngành đúc kim hoàn. Hàng mẫu, hàng mới 100%... (mã hs bravo investmen/ mã hs của bravo invest) |
Premium Investment Powder (22.70 kgs/sack)- Thạch cao dùng làm khuôn đúc trong ngành đúc kim hoàn. Hàng mẫu, hàng mới 100%... (mã hs premium investm/ mã hs của premium inve) |
Bột thạch cao để sản xuất sản phẩm thạch cao(CaCO3)... (mã hs bột thạch cao đ/ mã hs của bột thạch ca) |
BỘT ĐÚC... (mã hs bột đúc/ mã hs của bột đúc) |
Thạch cao dùng để làm khuôn đúc(TA-60TV)... (mã hs thạch cao dùng/ mã hs của thạch cao dù) |
Bột thạch cao xây dựng (Hàng được đóng gói đồng nhất: Trọng lượng tịnh 40kg/bao; Trọng lượng cả bì 40,2kg/bao)... (mã hs bột thạch cao x/ mã hs của bột thạch ca) |
Thạch cao làm nguyên phụ liệu để sản xuất gốm sứ " SUPRADURO MC70" (25kg/ bao), hàng mới 100%... (mã hs thạch cao làm n/ mã hs của thạch cao là) |
Bột xử lý mối nối tấm thạch cao: PLASTER OF PARIS (SIZE:20 KG/BAG). Mới 100%... (mã hs bột xử lý mối n/ mã hs của bột xử lý mố) |
thạch cao vàng Prestia Case... (mã hs thạch cao vàng/ mã hs của thạch cao và) |
Bột thạch cao Gyproc Gyp-Filler (20KGS/BAG), hàng mới 100%... (mã hs bột thạch cao g/ mã hs của bột thạch ca) |
Thạch cao MOULDING PLASTER TA-60T (25 kg/bao). Nguyên liệu sản xuất gốm.... (mã hs thạch cao mould/ mã hs của thạch cao mo) |
Thạch cao dạng bột Prestia Cast VN dùng trong sản xuất sứ vệ sinh.Hàng mới 100%.(25KG/BAO)... (mã hs thạch cao dạng/ mã hs của thạch cao dạ) |
Bột thạch cao, màu trắng, Mã MOLDA SN-75C dùng để làm nguyên liệu trong sản xuất gốm sứ, đóng gói 25kg/bao,hàng mới 100%.... (mã hs bột thạch cao/ mã hs của bột thạch ca) |
Thạch cao đổ mô hình răng dùng trong labo- Elite Rock Fast CL.4 Cream 3kg. Code: C410160. Đóng gói: 3kg/bịch. Mới 100%... (mã hs thạch cao đổ mô/ mã hs của thạch cao đổ) |
Thạch cao (Gypsum) dạng bột mịn. Đóng gói túi 5.4kg/túi, hãng PT SGS INDONESIA, mẫu kiểm tra thành phần của thạch cao. Mới 100%... (mã hs thạch cao gyps/ mã hs của thạch cao g) |
BỘT THẠCH CAO (25kg/bao, dùng làm khuôn mẫu)... (mã hs bột thạch cao/ mã hs của bột thạch ca) |
Bột thạch cao loại MOLDA SN 75 C, nguyên liệu sản xuất gốm sứ, đóng gói 25kgs/bao.NSX:THAI GYPSUM PRODUCTS PCL. Hàng mới 100%.... (mã hs bột thạch cao l/ mã hs của bột thạch ca) |
Thạch cao plaster dùng trong sản xuất đồ gốm sứ, mã MOLDA SN 75C, 1 bao 25 kg, hàng mới 100%... (mã hs thạch cao plast/ mã hs của thạch cao pl) |
Thạch cao plaster (dùng trong sản xuất nữ trang)... (mã hs thạch cao plast/ mã hs của thạch cao pl) |
Khung trang trí bằng thạch cao... (mã hs khung trang trí/ mã hs của khung trang) |
Bột thạch cao, 800# 500g/pcs... (mã hs bột thạch cao/ mã hs của bột thạch ca) |
Bột tạo khuôn nến bằng thạch cao, hàng mới 100% |
Bột thạch (Wall Finish (bag 25 kgs)) mới 100% |
Bột thạch cao - dùng sản xuất đá mài |
Bột thạch cao ( Joint Filler/Finish 60(20 kg/bags) mới 100% |
Bột thạch cao ( Wall Finish (25 kgs)) mới 100% |
Bột thạch cao (40kg x 25 bao)- dùng sản xuất đá mài |
Bột thạch cao (Wall Finish (bag 25kgs)) |
Bột thạch cao (Wall Finish (bag 25kgs)) (Nguyên Liệu SX tấm thạch cao) |
Bột thạch cao 25kg/bao, (mới 100%) |
Bột thạch cao H.R.A |
Bột thạch cao H.R.A (Nguyên liệu sản xuất tấm thạch cao) |
Bột thạch cao, ( 1 thùng = 22.5 kgs) hàng mới 100% |
Bột thạch cao, ( 1 thùng = 45 kgs), hàng mới 100% |
Bột thạch cao, hàng mới 100% |
GYPSUM PLASTER ( MOLDA SN 75E) : PLASTER |
GYPSUM PLASTER ( OLAFDUR) : PLASTER |
Nguyên liệu sản xuất tấm thạch cao: Bột thạch cao H.R.A |
Nguyên liệu sx sứ vệ sinh - PLASTER ( từ thạch cao nung ) PRESTIA SANICAST 71 |
Nguyên liệu sx sứ vệ sinh - PLASTER -TA 70JK( Từ thạch cao nung ) |
Plaster ( thạch cao ) - Prestia Cast VN - Dùng trong sản xuất sản phẩm Ceramic, 25kg/bao, tổng 1680 bao. Hàng mới 100% |
Plaster (loại khác ) được dùng trong nhiều ngành công nghiệp , bột màu trắng -PLASTER(C-1000) dùng trong sản xuất khuôn đế giầy -PLASTER(C-1000) hàng mới 100% |
Thạch cao (dạng bột) mới 100% |
Thạch cao (Plaster HC) |
Thạch cao (Plaster) |
Thạch cao / PLASTER (25KG/BAG) |
Thạch cao 4000p - 25Kg/bao (Dùng làm khuôn SX gốm) |
Thạch cao CALCINED GYPSUM MOULDING PLASTER TA-60T (25 Kg/Bao) Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xứ |
Thạch cao dạng bột dùng làm NPL sản xuất gốm sứ (Molda SN75C 25kgs/bao) |
Thạch cao dạng bột dùng làm NPL sản xuất gốm sứ MOLDA SN 75C (25kg/bao), mới 100%, có c/o form D |
Thạch cao dạng bột Plaster Almod 60 dùng trong sản xuất sứ vệ sinh, mới 100% |
Thạch cao dạng bột Plaster Molda SN75 dùng trong sản xuất sứ vệ sinh.Hàng mới 100%. |
Thạch cao dạng bột Plaster Olafdur dùng trong sản xuất sứ vệ sinh.Hàng mới 100%. |
Thạch cao dạng bột PRESTIA CAST VN (25KGS/BAO), NPL sản xuất gốm sứ, Hàng mới 100%, Có C/O form D |
Thạch cao đúc khuôn KERR CAST (45 Kg/Thùng) |
Thạch cao đúc khuôn SATIN CAST 20 (45 Kg/Thùng) |
Thạch cao dùng để đúc khuôn nữ trang ( Nhãn đỏ ) |
Thạch cao dùng để đúc khuôn nữ trang ( Nhãn vàng ) |
Thạch cao dùng để sản xuất phấn viết ( Gypsum Plaster for making chalk) , mới 100% |
Thach cao dùng làm khuôn ( 1 tấn/pallet, 40 túi/ pallet, 25kg/túi ) |
Thạch cao dùng làm khuôn ( 1 tấn/pallet, 40 túi/pallet, 25kg/túi ) |
Thạch cao dùng làm khuôn ( 1 tấn/pallet, 40 túi/tấn, 25kg/túi ) |
Thach cao dùng làm khuôn (1 tấn /1 palet, 40 túi /1 pallet, 25kg/túi ) |
Thạch cao dùng làm khuôn đúc TA-60T |
Thạch cao dùng làm khuôn gốm HàNG MớI 100% |
Thạch cao dùng làm khuôn(1tấn/pallet; 40túi/pallet; 25kg/túi) |
Thạch cao dùng trong sản xuất gốm sứ (Plaster) Prestia Case NR (25KG/BAG) |
Thạch Cao GYPSUM PLASTER (MOLDA TW 75) (25 Kg/Bao) Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm sứ |
Thạch cao làm khuôn gốm TA-60 hàng mới 100% |
Thạch cao Maxx, 45kgs/thùng |
Thạch Cao OLAFDUR (50 Kg/Bao) Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm sứ |
Thạch cao Plaster (dùng trong sx gốm sứ) MOLDA MULTI CASTING 4. 1 container 20 BSIU2167550/518211 (1008 bag x 25kg/bao) |
Thạch cao PLASTER (dùng trong SX gốm sứ) PLASTER GYPSUM MOLDA SN 75C (02 x 20; GW: 49.200kg=1.920 bag; 25kg/bao) |
Thạch cao Plaster , bột màu trắng PLASTER HC dùng để làm khuôn đế giầy - ( hàng mới 100%) |
thạch cao Plaster , bột màu trắng Plasterr HC dùng để làm khuôn đế giầy hàng mới 100% |
Thạch cao Plaster loại khác được dùng trong nhiếu nghành công nghiệp , bột màu trắng PLASTER C-1000 dùng để làm khuôn đế giầy - ( hàng mới 100%) |
thạch cao Plaster loại khác được dùng trong nhiều nghành công nghiệp , bột màu trắng Plasterr C-1000 dùng để làm khuôn đế giầy hàng mới 100% |
Thạch cao Supreme, 45kgs/bao |
Thạch cao TW56 - 25Kg/bao |
Thạch cao TW75 - 25Kg/bao (Dùng làm khuôn SX gốm) |
Thạch cao Value, 45kgs/bao |
Thạch cao YOSHIDA A11-89 (25kg/thùng) .Hàng mới 100% |
THạCH CAO, ( nguyên liệu dùng làm khuôn trong ngành da giày) |
Thạnh cao màu hồng, mới 100% |
Thạnh cao màu vàng, mới 100% |
Thạnh cao, mới 100% |
Vật liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Thạch cao Olafdur dùng làm khuôn (Olafdur, 50kg/bag) |
Vật liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Thạch cao TW56 dùng làm khuôn (Molda TW56, 25kg/bag) |
Vật liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Thạch cao TW75 dùng làm khuôn (Molda TW75, 25kg/bag) |
Bột thạch cao ( Joint Filler/Finish 60(20 kg/bags) mới 100% |
Thạch cao đúc khuôn SATIN CAST 20 (45 Kg/Thùng) |
Thạch cao Plaster (dùng trong sx gốm sứ) MOLDA MULTI CASTING 4. 1 container 20 BSIU2167550/518211 (1008 bag x 25kg/bao) |
Thạch cao PLASTER (dùng trong SX gốm sứ) PLASTER GYPSUM MOLDA SN 75C (02 x 20; GW: 49.200kg=1.920 bag; 25kg/bao) |
Thạch cao PLASTER (dùng trong SX gốm sứ) PLASTER GYPSUM MOLDA SN 75C (02 x 20; GW: 49.200kg=1.920 bag; 25kg/bao) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25202090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25202090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25202090
Bạn đang xem mã HS 25202090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25202090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25202090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu (không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.