- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2707 - Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
- Loại khác:
- 270799 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chất gia tốc cao su LB79095-11 là chế phẩm dầu có KL cấu tử thơm > cấu tử không thơm, thành phần chưng cất < 65% thể tích chưng cất ở 250 độ C, theo PTPL số 491/TB-KĐ1 ngày 5/10/2018, hàng mới 100%... (mã hs chất gia tốc ca/ mã hs của chất gia tốc) |
Rubber process oil (RPO), dầu thơm điều chế cao su ARPO,khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm,thành phần chưng cất <65% thể tích, ở 250 độ C. mới 100%... (mã hs rubber process/ mã hs của rubber proce) |
Chế phẩm dầu có thành phần chưng cất dưới 65% thể tích được chưng cất ở 250độ C(Dầu khoáng Base Oil HFO350). Theo kết quả PTPL số 1060/TB-KĐ ngày 4/7/2019.... (mã hs chế phẩm dầu có/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu rửa(Washing oil)-Sản phẩm chưng cất từ than đá có thành phần:2-Methylnaphthalene(5-20%);1-Methylnaphthalene(5-10%);Naphthalene(8-15%);Acenaphthene(8-20%);Diphenyl(5-25%).dạng lỏng.Mới 100%... (mã hs dầu rửawashing/ mã hs của dầu rửawash) |
Dầu chứa chủ yếu hydrocarbon thơm được chưng cất ở nhiệt độ cao (Rubber Processing Oil SN150), hàng mới 100%... (mã hs dầu chứa chủ yế/ mã hs của dầu chứa chủ) |
Dung môi Solvent (dung môi tẩy rửa), hàng mới 100%... (mã hs dung môi solven/ mã hs của dung môi sol) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc BVTV-Hỗn hợp chất thơm Caromax 28. Hàng NK theo kết qủa GĐ số: 7151/TB-TCHQ ngày 27.7.16.Và TK kiểm 102982966552 ngày 12.11.19. Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu hóa dẻo cao su 101. Nhãn hiệu: PSP; 20.000 lít(đóng trong túi Flexi)/cont- dùng để sản xuất săm lốp xe... (mã hs dầu hóa dẻo cao/ mã hs của dầu hóa dẻo) |
AROMATIC OIL (dầu hóa dẻo dùng trong sản xuất lốp xe)... (mã hs aromatic oil d/ mã hs của aromatic oil) |
Dầu thơm hóa dẻo cao su Rubber Process Oil (RPO) có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn 50%, gồm 800 thùng. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu thơm hóa dẻ/ mã hs của dầu thơm hóa) |
Dầu không mùi 80 (dùng để pha mực in)... (mã hs dầu không mùi 8/ mã hs của dầu không mù) |
Dầu rửa |
Sản phẩm chưng cất từ than đá có thành phần chính là isoquinoline, methyl naphthalene, ethyl naphthalene, dimethyl naphthalene, acenaphthene, dibenzofuran, fluorene-carboxylic acid, naphthalene, hàm lượng naphthalene chiếm 6,8%. |
Aromatic Rubber Process Oil (H-1). |
Chất làm mềm cao su - Aromatic Rubber Process Oil (H-1).Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, có thành phần cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm, hàm lượng bão hòa chiếm 17,6%, thuộc phân đoạn dầu nặng. |
ARO MATIC RUBBER PROCESSING OIL. Dầu hóa dẻo cao su có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
AROMATIC OIL FOR RUBBER PROCESSING. Dầu hóa dẻo cao su có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
AROMATIC RUBBER PROCESSING OIL. Dầu hóa dẻo cao su có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
AROMATIC RUBBER PROCESSINGING OIL. Dầu hóa dẻo cao su có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
Chất kích hoạt DX24 DUXONE ACTIVATOR EXTRA FAST |
Chất MIXED XYLENE (Dung sai +\- 5% theo hợp đồng) |
Chất MIXED XYLENNE (Dung sai +/- 5% theo hợp đồng) |
Chất pha loãng xylene, sản phẩm có khối lượng thơm lớn hơn cấu tử không thơm loại khác có nhiều công dụng( xylene)(1Drum=190kg) |
Chất tạo bóng cho ủng từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao, có thành phần cất dưới 65% thể tích được chưng cất ở 250 độ C (Chế phẩm dầu có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm). KH: DOP. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Dầu bóng từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao, có thành phần cất dưới 65% thể tích được chưng cất ở 250 độ C (Chế phẩm dầu có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm). KH: DOP. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Dầu Chống Khói (dùng để xi khuôn SP Melamine) |
Dầu điều chế cao su RUBBER PROCESSING OIL |
Dầu hóa dẻo cao su - industry rubber P500 |
Dầu hóa dẻo cao su - rubber processing oil 150N |
Dầu hóa dẻo cao su - rubber processing oil 500N |
Dầu hoá dẻo cao su (RUBBER PROCESS OIL CPC NO.2) Có hàm lượng AROMANTIC lớn hơn 70%; hàm lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm ) |
Dầu hóa dẻo cao su Automatic Oil for Rubber Processing |
Dầu hoá dẻo cao su có hàm lượng Aromantic lớn hơn 70% ( CPC Process Oil No.2. Hàng mới 100% |
Dầu hoá dẻo cao su có hàm lượng AROMANTIC lớn hơn 70% (CPC PROCESS OIL 2). Hàng mới 100% (1 thùng=200L) |
Dầu hoá dẻo cao su gốc Aromatic ( Aromatic >70%) -CPC Process Oil No2.Drum=200kg Gross Hàng mới 100% |
Dầu hoá dẻo cao su gốc Aromatic (Aromatic > 70%) - CPC Process Oil No.2. Drum = 200kg Net, 220kg Gross Hàng mới 100% |
Dầu làm nguội Qeenching B 200 lit/thùng/173 kg (dùng cho lò nhiệt luyện) (vật tư sản xuất dụng cụ cầm tay) |
Dầu làm nguội Quench B (200 lít/thùng/173Kg) (vật tư sx dụng cụ cầm tay) |
Dầu máy - HOT MEDIUM OIL (DAU NOI HOI )KS-2120 1 thùng = 200 kg (Hàng mới 100%) |
Dầu thơm chế biến cao su Tadalen 11 (172kgs/drum) |
Dầu thơm chế biến cao su TUDALEN 11 (172KG/1DRUM) |
Dầu thơm chế biến cao su Tudalen 11 (172kgs/drum) |
Dầu thơm dùng chế biến cao su (AROMATIC RUBBER PROSSING OIL (ARPO)), Hàng mới 100% |
Dầu thơm hóa dẻo cao su ( Rubber Processing Oil ) |
Dầu thơm hoá dẻo cao su Tudalen 11 (chế phẩm dầu có hàm lượng cấu tử thơm >50% khối lượng), hàm lượng bitium >70%, 172kg/phuy, gồm 60phuy. Mới 100% |
Dầu thơm hóa dẻo cao su Tudalen 11 (chế phẩm dầu có hàm lượng cấu tử thơm >50% khối lượng), hàm lượng bitium >70%, 200lit/thùng. Mới 100% (Hưởng thuế suất ưu đãi theo TT 161/2011 ngày 17.11.2011) |
Dầu thơm hoá dẻo cao su Tudalen 65 (chế phẩm dầu có hàm lượng cấu tử thơm >50% khối lượng), hàm lượng bitium >70%, 200kg/phuy, gồm 10phuy. Mới 100% |
DầU VIVATEC 400 (DùNG TRONG CÔNG NGHIệP SảN XUấT CAO SU) (195 KG/THùNG) HàNG MớI 100% |
DầU Xử Lý THƠM AROMAX 3 ( >70% Hydrocarbon thơm ) |
DUNG MÔI - DOVESOL 100 |
DUNG MÔI - DOVESOL 150 |
Dung môi hữu cơ DX20 B1LT DUXONE STANDARD ACTIVATOR |
Dung môi hữu cơ DX20 W1LT DUXONE STANDARD ACTIVATOR |
Dung môi pha loãng vécni P-THOO2238 |
Dung môi pha loãng vécni P-THOO2238 ( Sản phẩm có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm, có nhiều công dụng) |
ESOL (N50S) Hóa chất dùng trong CN (chất ổn định nhựa dùng trong nhựa PVC) ,đóng trong 80 thùng x200kg/ thùng ,mới 100% |
ESOL (N50S)chất ổn định nhựa dùng trong nhựa PVC ,đóng trong 80 thùng x200kg/ thùng ,mới 100% |
Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành, sơn, nhựa, giày.... SOLVENT 100 ( SOLVENT GRADE) (+/-5%) |
Hóa chất sử dụng trong ngành sx sơn Aromatic-100. (Hàng mới 100%) |
Hóa chất sử dụng trong ngành sx sơn Aromatic-150. (Hàng mới 100%) |
Hỗn hợp chất thơm SOLGAD 100 (C - 9) |
Hỗn hợp chất thơm SOLGAD 100 (SOLVENT C-9) |
Hỗn hợp chất thơm SOLVESSO 150 |
Hỗn hợp chất thơm SOLVESSO 150 - C10 |
Hỗn hợp chất thơm Solvesso 150-C10 |
Hỗn hợp Hidrocacbon thơm-ISOL-150 |
Hỗn hợp Hidrocacbon thơm-KOCOSOL 150 |
HÔN HƠP HYDROCACBON THƠM ĐƯƠC CHƯNG CÂT Ơ NHIÊT ĐÔ DƯƠI 250độ C - SOLVENT 150 (C10) (Hàng mới 100%) |
Hỗn hợp Hydrocarbon 3919S B5LT PREPSOL |
Hỗn hợp Hydrocarbon 3920S B5LT DEGREASER |
Hỗn hợp hydrocarbon thơm. Sản phẩm có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm - loại khác. Dạng lỏng, trong suốt, không màu. - SOLVENT 100 |
Hợp chất hóa dẻo CF1-003 A-3 (Chế phẩm dầu khoáng có hàm lượng cấu tử thơm trên 50%) Hàng mới 100%. Theo k.quả PTPL số 2169/PTPLMB-NV, ngày 29/10/2008 |
Nhiên liệu sử dụng trong ngành sản xuất sơn: Kocosol-150. (Hàng mới 100%) |
RUBBER PROCESS OIL. Dầu hóa dẻo cao su có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
RUBBER PROCESSING OIL - Dầu nhờn thơm để chế biến cao su (Thành phần chủ yếu là Hydro Carbon thơm) |
RUBBER PROCESSING OIL(RPO).Dầu Hóa Dẻo Chế Biến Cao Su. |
Sản phẩm có khối lượng cấu tử thơm lớn hớn cấu tử không thơm HONASOL |
Sản phẩm có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tư không thơm- Loại khác SOLVENT - S - 100 |
Sản phẩm có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm SOLVENT - S - 150 |
Sản phẩm có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tư không thơm SOLVENT - S-100 |
Sản phẩm có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm SOLVENT - S-150 |
SOLVENT 80/100 (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp, 145kg/phuy). Hàng mới 100% |
TUDALEN 65 (Dầu gốc Aromatic) |
Dầu hoá dẻo cao su (RUBBER PROCESS OIL CPC NO.2) Có hàm lượng AROMANTIC lớn hơn 70%; hàm lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm ) |
Dầu hoá dẻo cao su có hàm lượng Aromantic lớn hơn 70% ( CPC Process Oil No.2. Hàng mới 100% |
Dầu hoá dẻo cao su có hàm lượng AROMANTIC lớn hơn 70% (CPC PROCESS OIL 2). Hàng mới 100% (1 thùng=200L) |
Dầu hoá dẻo cao su gốc Aromatic ( Aromatic >70%) -CPC Process Oil No2.Drum=200kg Gross Hàng mới 100% |
Dầu hoá dẻo cao su gốc Aromatic (Aromatic > 70%) - CPC Process Oil No.2. Drum = 200kg Net, 220kg Gross Hàng mới 100% |
Dầu thơm hoá dẻo cao su Tudalen 11 (chế phẩm dầu có hàm lượng cấu tử thơm >50% khối lượng), hàm lượng bitium >70%, 172kg/phuy, gồm 60phuy. Mới 100% |
Dầu thơm hóa dẻo cao su Tudalen 11 (chế phẩm dầu có hàm lượng cấu tử thơm >50% khối lượng), hàm lượng bitium >70%, 200lit/thùng. Mới 100% (Hưởng thuế suất ưu đãi theo TT 161/2011 ngày 17.11.2011) |
Dầu thơm hoá dẻo cao su Tudalen 65 (chế phẩm dầu có hàm lượng cấu tử thơm >50% khối lượng), hàm lượng bitium >70%, 200kg/phuy, gồm 10phuy. Mới 100% |
DầU Xử Lý THƠM AROMAX 3 ( >70% Hydrocarbon thơm ) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27079990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27079990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27079990
Bạn đang xem mã HS 27079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27079990: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.