- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 28: Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
- 2815 - Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
- Natri hydroxit (xút ăn da):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 1493/TB-TCHQ ngày 13/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8208/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8207/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8206/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 8204/TB-TCHQ ngày 30/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7556/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7555/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7554/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7553/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7552/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7551/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7550/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7549/TB-TCHQ ngày 09/12/2013 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng rắn |
Caustic Soda pearl (micro pearl) 99% Min (Natri hydroxit) NaOH, (Số Cas:1310-73-2), dùng làm chất tẩy rửa trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs caustic soda pe/ mã hs của caustic soda) |
Thuốc thử NH3-HI93764B-25 (Sodium Hydroxide-NAOH, 1 hộp 0.4 Kg)... (mã hs thuốc thử nh3h/ mã hs của thuốc thử nh) |
Hóa chất trong ngành dệt nhuộm SODIUM HYDROXIDE NaOH 99%, dạng rắn, dùng xử lý nước thải. Mới 100%... (mã hs hóa chất trong/ mã hs của hóa chất tro) |
Xút hạt dạng rắn NaOH. Thành phần: Natri hydroxit: 99%. Hàng mới 100%... (mã hs xút hạt dạng rắ/ mã hs của xút hạt dạng) |
Xút vảy dạng rắn NaOH. Thành phần: Natri hydroxit: 99%. Hàng mới 100%... (mã hs xút vảy dạng rắ/ mã hs của xút vảy dạng) |
Hóa chất (Chất xúc tác hỗ trợ cho chất nhuộm màu): CAUSTIC SODA FLAKE, CAS NO: 1310-73-2... (mã hs hóa chất chất/ mã hs của hóa chất ch) |
Potassium Hydroxide KOH (500g/chai). Hàng mới 100%... (mã hs potassium hydro/ mã hs của potassium hy) |
Sản phẩm hóa chất Caustic Soda Flakes 99%- NaOH, dùng trong công nghiệp. Mã CAS: 1310-73-2... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
Hoá chất NAOH Caustic soda flake... (mã hs hoá chất naoh c/ mã hs của hoá chất nao) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại (CLEANER 160)... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Hóa chất: Sodium hydroxide, extra pure, SLR, pearl- H Na O; CAS 1310-73-2; dùng cho phòng thí nghiệm; đóng gói 1 KG/chai. Mới 100%... (mã hs hóa chất sodiu/ mã hs của hóa chất so) |
Hóa chất Caustic soda flakes 99% (NaOH) (KBHC:HC2020000343 ngày 02/01/2020).CAS:1310-73-2,thành phần: Sodium hydroxide,dùng để tẩy trắng sợi, hàng mới 100%... (mã hs hóa chất causti/ mã hs của hóa chất cau) |
Xút ăn da 98% Natri hydroxit dạng rắn- Caustic Soda Flake 98%, hàng mới 100%. Theo KQPTPL số 289/PTPLMN-NV('NPLSX bo mạch điện tử)... (mã hs xút ăn da 98% n/ mã hs của xút ăn da 98) |
Natri hydroxyt (NaOH) 98% bao 25 kg... (mã hs natri hydroxyt/ mã hs của natri hydrox) |
Hóa chất trong ngành dệt nhuộm SODIUM HYDROXIDE NaOH 99%, dạng rắn (dùng xử lý nước thải)... (mã hs hóa chất trong/ mã hs của hóa chất tro) |
Sodium hydroxit NaOH 99% (Xút vảy- NaOH 99%) (25Kg/bao) (Hàng mới 100%)... (mã hs sodium hydroxit/ mã hs của sodium hydro) |
Xút NaOH (Cautic Soda) chất rắn có màu trắng dạng viên tác dụng điều chỉnh đọ PH trong nước hàng mới 100%... (mã hs xút naoh cauti/ mã hs của xút naoh ca) |
Chất dùng trong công nghiệp mạ SODIUM HYDROXIDE (NAOH), thành phần: Sodium hydroxide 100%, dạng bột, 25kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs chất dùng trong/ mã hs của chất dùng tr) |
Potassium Hydroxide KOH (500g/ chai). Hàng mới 100%... (mã hs potassium hydro/ mã hs của potassium hy) |
Caustic soda- NaOH 96% (Natri hydroxit, dạng rắn, đóng bao 25kg, hàng mới 100%)... (mã hs caustic soda n/ mã hs của caustic soda) |
Xút hạt dùng cho xử lý nước thải, hàm lượng 98% min, đóng gói 25kg/ bao, hàng mới 10%. Tổng trọng lượng hàng 7.550kg đóng gói thành 2 kiện hàng... (mã hs xút hạt dùng ch/ mã hs của xút hạt dùng) |
Sản phẩm hóa chất Caustic Soda Flake 99%- NaOH. mã CAS 1310-73-2, dạng rắn.Quy cách đóng gói: 25 kg/bao.Gross weight: 66.396 kg... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
Chất hoàn tất thuộc da, dạng rắn (Natri hydroxit)/ SODIUM HYDROXIDE, (C-A-S: 1310-73-2, CTHH: NaOH)- Mới 100%... (mã hs chất hoàn tất t/ mã hs của chất hoàn tấ) |
NAOH (natri hydroxit) dạng bột, khối lượng: 25kg/bao, dùng để xử lý nước thải, hàng mới 100%... (mã hs naoh natri hyd/ mã hs của naoh natri) |
CAUSTIC SODA MICROPEARLS 99% MIN- NaOH... (mã hs caustic soda mi/ mã hs của caustic soda) |
Bôt chống gỉ- Alkaline Cleaner LF (NaOH) có thành phần Natri hydroxit 30-60%, 25kg/bao... (mã hs bôt chống gỉ a/ mã hs của bôt chống gỉ) |
Hóa chất NaOH 99% (Hóa chất dùng để sử lý nước thải công nghiệp)... (mã hs hóa chất naoh 9/ mã hs của hóa chất nao) |
Natrihydroxit- NaOH 99%... (mã hs natrihydroxit/ mã hs của natrihydroxi) |
Hóa chất Xút vảy- Caustic soda Flakes- NaOH 99% hàng mới 100%, đóng gói 25kg/ bao... (mã hs hóa chất xút vả/ mã hs của hóa chất xút) |
Xút vảy NaOH 99% dùng để xử lý nước thải, đóng gói 25kg/ bao. Tổng trọng lượng hàng 7050kg đóng gói thành 2 kiện hàng... (mã hs xút vảy naoh 99/ mã hs của xút vảy naoh) |
Chất hoàn tất Xút- Caustic Soda Flakes NaOH 99%, 25kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs chất hoàn tất x/ mã hs của chất hoàn tấ) |
Xút NaOH |
Caustic Soda Flakes |
Sodium Hydroxide (Flakes) |
Caustic Soda Flakes |
Cleam BS-006-N. |
Caustic Soda Flakes, NaOH >= 99% (Xút đóng bao, dạng rắn, mới 100%, trọng lượng tịnh 25kg/bao, nguyên liệu dùng sản xuất giấy). Natri Hydroxit dạng vảy, hàm lượng trên 98%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy. Ký, mã hiệu, chủng loại: theo tiêu chuẩn GB 209-2006 |
Xút rắn dạng vảy NaOH >= 98.5%, Trung Quốc mới sản xuất, đóng bao đồng nhất loại 25 kg/bao, trên bao bì ghi tên hàng: Caustic soda Flakes, dùng trong công nghiệp sản xuất bột giặt. Natri Hydroxit, dạng vảy, hàm lượng 99%, đồng nhất đóng gói 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy. Ký, mã hiệu, chủng loại: theo tiêu chuẩn GB 209-2006 Trung Quốc |
Caustic soda Flakes - NaOH 99%, xút vảy, đóng bao đồng nhất loại 25kg/bao, dạng rắn, hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. Natri Hydroxit, dạng vảy, hàm lượng trên 98.2%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy. Ký, mã hiệu, chủng loại: theo tiêu chuẩn GB 209-2006. |
Sodium Hydroxide (Flakes) - Xút NaOH 99% min, Trung Quốc, hàng mới 100%, đóng gói 25kg/bao, hiệu Trung Thái, dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. Natri Hydroxit, dạng vảy, hàm lượng trên 99%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy. Ký, mã hiệu, chủng loại: theo tiêu chuẩn GB 209-2006 Trung Quốc |
Caustic soda Flakes NaOH 98.5%, xút vảy, đóng bao đồng nhất loại 25kg/bao, dạng rắn, hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. Natri Hydroxit, dạng vảy, hàm lượng trên 95%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit NaOH, dạng vảy. Ký, mã hiệu, chủng loại: theo tiêu chuẩn GB 209-2006 Trung Quốc. |
Xút rắn, dạng vảy, NaOH 99% min, Trung Quốc sản xuất, mới 100%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Trên bao bì ghi tên hàng "Caustic Soda Flakes", dùng trong công nghiệp xử lý nước thải. Natri Hydroxit, dạng vảy, hàm lượng trên 99%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit NaOH, dạng vảy |
Xút rắn, dạng vảy NaOH: 99% min, Trung Quốc sản xuất mới 100%, đồng nhất đóng gói 25kg/bao, trên bao bì ghi tên hàng: Caustic soda Flakes, dùng trong công nghiệp xử lý nước thải. Natri Hydroxit, dạng vảy, hàm lượng trên 99%, đồng nhất đóng gói 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit NaOH, dạng vảy. |
Xút rắn dạng vảy NaOH >=98,5%, Trung Quốc sản xuất mới 100%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao, trên bao bì ghi tên hàng: Caustic soda Flakes, dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. Natri Hydroxit dạng vảy, hàm lượng 99%, đồng nhất đóng gói 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit NaOH, dạng vảy. Ký, mã hiệu, chủng loại: theo tiêu chuẩn GB209-2006 Trung Quốc |
Xút rắn dạng vảy NaOH: 98.5% min, Trung Quốc sản xuất, mới 100%, hiệu Trung Thái, đồng nhất đóng bao 25kg/bao, dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. Natri Hydroxit, xút dạng vảy, hàm lượng 98%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy Ký, mã hiệu, chủng loại: - Caustic Soda Flakes - Hiệu Trung Thái, sản xuất theo tiêu chuẩn GB 209-2006 (tiêu chuẩn Trung Quốc) |
Caustic Soda Flakes NaOH 99% min, Xút rắn dạng vảy, dùng trong công nghiệp sản xuất giấy, hàng mới 100%, nhãn hiệu chữ Trung Quốc. Natri Hydroxit dạng rắn, hàm lượng NaOH 99%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng rắn Ký, mã hiệu, chủng loại: Caustic Soda Flakes |
Xút rắn dạng vảy NaOH >=99% min, đồng nhất đóng bao 25kg/bao, trên bao bì ghi tên hàng "Caustic Soda Flakes" dùng trong công nghiệp sản xuất hóa chất. Natri Hydroxit dạng rắn, hàm lượng trên 99%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy Ký, mã hiệu, chủng loại: trên bao bì ghi tên hàng "Caustic Soda Flakes" |
Caustic Soda Flakes, xút NaOH 98.5% min, (Xút đóng bao 25kg/bao, dạng rắn, mới 100%, nguyên liệu dùng sản xuất bột giặt). Natri Hydroxit dạng vảy, hàm lượng trên 97.5%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxit, dạng vảy Ký, mã hiệu, chủng loại: - Caustic Soda Flakes - Sản xuất theo tiêu chuẩn GB 209-2006 của Trung Quốc |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (tẩy nhờn): Cleam BS-006-N. Natri hydroxyt 98.8%, dạng viên, dẹt, màu trắng. |
502-174-HAZ Chất khử khí CO2 loại 500g/lọ, mới 100% |
CAUSITIC SODA FLAKE 98PCT MIN(NAOH), DUNG TRONG NGANH DET NHUOM |
CAUSTIC SODA 99% MIN FLAKE (NAOH 99% MIN ). Dùng xử lý nước thải công nghiệp, cam kết không xử lý nước sinh hoạt |
CAUSTIC SODA FLAKE - NAOH 99% MIN. Dùng xử lý nước thải công nghiệp, cam kết không xử lý nước sinh hoạt |
CAUSTIC SODA FLAKE ( NaOH min 99% ) . Hàng rắn đóng bao. Hàng sử dụng trong việc tẩy trắng bột giấy. Hang mới 100 %. Hóa chất công nghiệp. |
CAUSTIC SODA FLAKE (99% MIN-NaOH-HóA CHấT CƠ BảN) |
CAUSTIC SODA FLAKE (NaOH min 99%) . Để sử dụng tẩy trắng bột giấy. Hàng rắn đóng bao mới 100%. |
CAUSTIC SODA FLAKE (NaOH min 99%). Dùng trong việc tẩy trắng bột giấy. Hàng rắn đóng bao mới 100% |
CAUSTIC SODA FLAKE 98 % MIN (NaOH-Hóa chất cơ bản) |
Caustic Soda Flake 98 Min (NaOH) Dùng trong lĩnh vực xi mạ |
Caustic Soda Flake 98 Percent Min (NaOH) Dạng vãy - Dùng trong lĩnh vực xi mạ |
Caustic Soda Flake 98 Percent Min (NaOH) Dùng trong lĩnh vực công nghiệp xi mạ |
CAUSTIC SODA FLAKE 98% NAOH - Dùng trong công nghiệp |
Caustic Soda Flake 98%-Xút ăn da 98%( Natri Hydroxit dạng rắn) |
CAUSTIC SODA FLAKE 98PCT MIN (NAOH), DUNG TRONG NGANH DET NHUOM |
CAUSTIC SODA FLAKE 99% MIN - NAOH - Chất dùng trong ngành sản xuất xà bông |
CAUSTIC SODA FLAKE 99% MIN - NAOH- Chất dùng trong ngành sản xuất xà bông |
CAUSTIC SODA FLAKES - NaOH 99%MIN (Hóa chất dùng để xử lý nước thải) |
Caustic soda Flakes - Xút NaOH 99% min, Dạng rắn, Đóng bao 25kg/bao, Hoá chất dùng sản xuất bột giặt, Hàng mới 100%, |
CAUSTIC SODA FLAKES ( NaOH: 99% min). Xút dạng vảy đóng bao PP/PE 25kg, dùng trong sản xuất giấy Hàng mới 100%, biểu tượng con hạc. |
Caustic Soda flakes (NaOH 99% min) dạng rắn, dùng trong Công nghiệp sản xuất bột giặt, làm giấy, Đóng bao 25kg/bao |
CAUSTIC SODA FLAKES 98% MIN - NAOH - Chất dùng trong ngành sx xà bông |
CAUSTIC SODA FLAKES 98% MIN (NAOH), DUNG TRONG NGANH DET NHUOM |
CAUSTIC SODA FLAKES 98.5% MIN - NAOH - Chất dùng trong ngành sx xà bông |
CAUSTIC SODA FLAKES 98.5% MIN (Hóa chất dùng để xử lý nước thải) |
CAUSTIC SODA FLAKES 99 PCT MIN(NAOH), DUNG TRONG NGANH DET NHUOM |
CAUSTIC SODA FLAKES 99% MIN (+/ - 0.5%) NAOH - Hóa chất ngành dệt nhuộm |
Caustic Soda Flakes 99% min (Hoá chất Natri hydroxít công thức NaOH,dạng rắn, màu trắng, dùng s.xuất hoá chất zeolite 4A (s.xuất bột giặt), đóng bao 25kg/bao, cont 20" x 8 cont) |
CAUSTIC SODA FLAKES 99% MIN (NaOH) dạng vẩy rắn,sử dụng trong công nghiệp,bao 25 kg X 2000 bao,mới 100% |
CAUSTIC SODA FLAKES 99% MIN Dùng cho sản xuất trong công nghiệp,bao 25kg,mới 100% |
Caustic soda flakes 99% min, NaOH 99% min, Xút vẩy dạng rắn , hàng đồng nhất 25Kg/bao, dùng trong SX giấy , hàng mới 100%. |
Caustic soda flakes 99% min, Xút vẩy dạng rắn,hàng đồng nhất 25Kg/bao, dùng trong SX giấy, hàng mới 100%. |
CAUSTIC SODA FLAKES 99% NaOH- Dùng trong công nghiệp sản xuất bột giặt , làm giấy đóng bao 25kg/ bao |
CAUSTIC SODA FLAKES 99%MIN (NAOH) - Dùng trong công nghiệp |
CAUSTIC SODA FLAKES 99%MIN (NAOH) - Xút vảy, dạng rắn, dùng trong công nghiệp |
CAUSTIC SODA FLAKES 99%MIN (NAOH) SODIUM HYDROXIDE Dùng trong ngành thủy tinh, dệt, xà phòng... |
CAUSTIC SODA FLAKES 99%MIN NAOH Xút rắn dạng vẩy |
CAUSTIC SODA FLAKES 99%MIN NAOH. Xút rắn dạng vẩy. 25KGS/BAG, TC: 4,000 BAGS. |
Caustic soda flakes 99%min, NaOH, hoá chất công nghiệp dùng sản xuất bột giặt, đóng gói: 25kg/bao, hàng mới 100% |
Caustic SoDa Flakes NAOH >=98,5% min Xút vảy đóng bao đồng nhất loại 25kg/bao, Dạng rắn , Hàng mới 100%, Hàng dùng trong CN sản xuất thủy tinh lỏng |
Caustic Soda Flakes NaOH >=99% Xút vảy đóng bao đồng nhất loại 25kg/bao,Dạng rắn, Hàng mới 100%, Hàng dùng trong CN sản xuất giấy. |
Caustic Soda Flakes NaOH 98,5% min 25kg/bao.Dùng trong SX giấy. Hàng mới 100% |
Caustic soda flakes NaOH 99 % min xút vẩy đóng bao 25kg/bao Dùng trong SX xà phòng. Hàng mới 100% |
Caustic soda flakes NaOH 99% min xút vảy 25 kg/bao. Dùng trong CNSX giấy. Hàng mới 100%.Nhãn hiệu Xinjiang |
Caustic Soda Flakes, NaOH.99% Min, Xút vẩy dạng rắn , Hàng đồng nhất 25Kg/bao,Dùng trong CN SX giấy, Hàng mới 100%. |
CAUSTIC SODA MICPEARL (NAOH), DUNG TRONG NGANH DET NHUOM |
CAUSTIC SODA MICROPEARL (Hóa chất dùng để xử lý nước thải) |
CAUSTIC SODA MICROPEARL (NaOH-hóA CHấT CƠ BảN) |
CAUSTIC SODA MICROPEARL 99% MIN - NAOH - Chất dùng trong ngành SX xà bông |
CAUSTIC SODA MICROPEARLS 99% MIN - NAOH - Chất dùng trong ngành sản xuất xà bông |
CAUSTIC SODA MICROPEARLS 99% MIN - NAOH, dạng hạt, dùng trong công nghiệp |
CAUSTIC SODA PEARL (MICRO PEARL) 99% MIN - NAOH, Dùng trong công nghiệp |
Caustic Soda Pearl (Micro pearls ) 98% (NaOH) - Dùng trong lĩnh vực xi mạ |
Caustic Soda Pearl (MicroPearl) 99 Percent Min (NaOH) Dùng trong lĩnh vực công nghiệp xi mạ |
Caustic Soda Pearls 99% ( NAOH) - Natri Hydroxit dạng rắn - Chất tẩy rửa dùng trong công nghiệp |
CAUSTIC SODA SOLID 96% MIN (NaOH). Xút dạng rắn, hóa chất dùng trong ngành gỗ, xà phòng. 200kgs/drum. TC: 250drums. |
Caustic SoDa Solid NAOH >=96% min Xút đóng thùng đồng nhất loại 200kg/thùng, Dạng rắn, Hàng mới 100%, Hàng dùng trong CN sản xuất bột giấy. |
Caustic Soda Solid NaOH 96% ( xút đóng thùng dạng rắn, hàng mới 100%, trọng lượng tịnh 200kg/thùng, nguyên liệu dùng sx giấy..,) |
Caustic Soda Solid NaOH96% (Xút đóng thùng dạng rắn, hàng mới 100%, trọng lượng tịnh 200kg/thùng, nguyên liệu dùng sx giấy...) |
Caustic Soda Solid(NaOH>=96%).Hàng đóng đồng nhất 200kg/thùng. Dạng rắn, hàng mới100%.(Hàng dùng trong CN sản xuất giấy) |
CAUSTIC SODAFLAKE 99% min (NAOH)- hóa chất cơ bản- 25kgs/bao |
Chất CAUSTIC SODA FLAKES 99% (CAUSTIC SODA FLAKES 99% (SODIUM HYDROXIDE :NAOH)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%,(dạng rắn) |
Chất rắn, 98%, NaOH- sodium hydroxidevật tư cho nhà xưởng |
Hóa chất cơ bản dùng trong phòng thí nghiệm- Sodium hydroxide - Code : 37184-00 - AR 500gr - NaOH - hàng mới 100% |
Hóa chất công nghiệp sodium hydroxide NaOH 99% dạng rắn dùng trong công nghiệp sản xuất giấy (Hàng mới 100% do TQSX) |
Hoá chất dùng để sản xuất ra chế phẩm giữ sạch nồi hơi Sodium Hyđroxid ( Xút dạng bột 25 kg/ bao ). Mới 100% |
Hóa chất dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (NAOH) - CAUSTIC SODA FLAKES 99PCT |
Hóa chất dùng trong công nghiệp sản xuất giấy CAUSTIC SODA FLAKES 99 PCT MIN dạng rắn- Mới 100% |
Hóa chất dùng trong công nghiệp: Natri Hydroxid dạng rắn - Sodium Hydroxide ( NaOH 28gr Briquettes), Hàng mới 100% |
HóA CHấT DùNG TRONG NGàNH CN TẩY RửA CAUSTIC SODA FLAKES 98% MIN NATRI HYDROXIT NAOH ( DạNG RắN ) |
Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp tẩy rữa CAUSTIC SODA FLAKES 98% MIN ( NATRI HYDROXIT ) NAOH ( Dạng rắn ) |
Hóa chất dùng trong nghành công nghiệp tẩy rửa CAUSTIC SODA FLAKES 99% NATRI HYDROXIT ( NAOH ), ( Dạng rắn ) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 06203-1KG SODIUM HYDROXIDE |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Sodium hydroxide 98+% pellets for analysis CertiFied AR, 1KG, Part No: S/4920/60 |
Hóa chất Sodium hydroxide (NaOH) 500g/chai |
Hóa chất Sodium hydroxide dạng rắn, dùng trong PTN, mới 100%, NaOH, chai 1kg |
Hợp chất vô cơ Sodium Hydroxide Pellets, Chai/1kg |
NaOH (Natri Hydroxit ) >= 99% Dạng miếng ,hoá chất công nghiệp dùng trong khoáng sản luyện kim ,mới 100%. |
NAOH (Natri Hydroxit ) >= 99% dạng miếng dùng trong công nghiệp khoáng sản luyện kim ,mới 100%. |
NAOH (Natri Hydroxit )>= 99%,dạng miếng dùng trong công nghiệp khoáng sản luyện kim mới 100%. |
Natri Hydroxide solid NaOH 96% min xút rắn dùng trong SX giấy. Hàng mới 100% |
Natri Hydroxide Solid NaOH 96% min. xút rắn 200kg/thùng, Dùng trong CNSX giấy. Hàng mới 100% |
Natri hydroxit ( xút ăn da ) R 96 1340 (dạng rắn ) NAOH |
NATRI HYDROXIT (NaOH) tên thương mại CAUSTIC SODA PEARL (MICROPEARL)99% MIN, hoá chất dùng trong công nghiệp,dạng rắn đóng gói 25kgs/bao, hàng mới 100% |
Natri hydroxit (xút ăn da) - CAUSTIC SODA FLAKE 98% MIN |
Natri Hydroxit (xút ăn da) (hàm lượng NAOH <98%) - CAUSTIC SODA (FLAKE 98% MIN) |
Natri hydroxit (Xút ăn da) dạng rắn (Dùng trong xử lý nước thải công nghiệp) - CAUSTIC SODA FLAKES 99% MIN - NaOH 99% |
Natri hydroxit dạng rắn (hóa chất vô cơ) Caustic soda flakes 98%min |
Natri Hydroxit dạng rắn, được dùng trong ngành công nghiệp giấy và xử lý nước. Hàng mới 100%. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất xà phòng (Caustic Soda Flakes 98% min (NAOH) ) |
Nguyên liệu sản xuất dịch truyền ( SODIUM HYDROXIDE) |
Nguyên phụ liệu dùng trong sản xuất xà phòng (CAUSTIC SODA PEARLS 99% min NaOH) |
Phụ gia mạ với thành phần chính là Natri hydroxit 55% ( NAOH) tên thương mại là E-223*, ở dạng bột (20KG/bag) , hàng mới 100% |
Sodium hydroxide - Xút NaOH 99% min, Dạng rắn, Đóng bao 25kg/bao, Hoá chất dùng sản xuất bột giặt, Hàng mới 100%, |
SODIUM HYDROXIDE (NaOH)-PA mục 34/6994 |
Sodium hydroxide (rắn) -NaOH.96% - NaCL = 0,002% max |
SODIUM HYDROXIDE PELLETS ( NaOH) hợp chất natri hydroxit dạng rắn tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm (500g/lọ) |
SODIUM HYDROXIDE PELLETS GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH (MAX. 0,0002% K) ACS,REAG. PH EUR |
SODIUM HYDROXIDE PELLETS SUITABLE FOR USE AS EXCIPIENT EMPROVEđ EXP PH húa chõt tinh khiết dựng trong phõn tớch |
SODIUM HYDROXIDE PELLETS TINH KHIếT |
SODIUM HYDROXIDE STATE SOLID (NAOH 96% MIN) Xút đóng thùng đồng nhất loại 200kg/thùng, Dạng rắn, Hàng mới 100%, Hàng dùng trong CN sản xuất giấy. |
SODIUM HYDROXIDE STATE SOLID, Xút dạng rắn đóng thùngkim loại, trọng lượng tịnh 200kg/thùng dùng trong sx giấy NaOH>=96%, Biểu tượng con hạc có chữ Trung Quốc. Hàng mới 100% |
Sodium Hydroxide, NF Chất điều chỉnh độ pH dạng hạt rắn màu trắng |
Sodium Hydroxit (dạng rắn) NaOH |
Sodiumhydroxide NaOH 96PCT Min : được dùng trong sản xuất giấy, dạng rắn. Hàng mới 100%, nhãn hiệu chữ Trung Quốc, đóng thùng 200kg/phi đồng nhất |
Sodiumhydroxide state solid NaOH 96PCT Min: dạng rắn, sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy, hàng mới 100%, đóng thùng phi, 200kg/phi, nhãn hiệu chữ Trung Quốc |
Xút (dạng rắn, bột) Caustics Soda Flakes 99% (25kg/bao x 2000bao), hàng mới 100% |
Xút (NaOH) - CAUSTIC SODA FLAKE 98% MIN (Hoá chất dùng trong ngành dệt nhuộm) |
Xút (NaOH) - CAUSTIC SODA FLAKES 98.5% MIN (Hoá chất dùng trong ngành dệt nhuộm) |
Xút (Tên thương mại: Caustic Soda Flake 98.5%, Tên Khoa học: Natri Hidroxit, công thức hóa học: NAOH), mới 100% |
Xút 99% dạng rắn (CAUSTIC SODA FLAKES 99%) công thức: NaOH 99%(25Kg/ Bao) dùng cho Xử lý nước của nhà máy: hàng mới 100%; |
Xút ăn da NaOH (Caustic soda flake 98%) - dạng rắn |
Xút dạng rắn NaOH: 96%min (Caustic Soda Solid) hiệu con hạc đỏ, Trung Quốc SX mới 100%, đồng nhất đóng thùng 200KG/thùng. Dùng trong CN sản xuất giấy |
Xút hạt 99% ( NaOH 99%), 25 kg/bao. Dùng làm chất vệ sinh thiết bị công nghiệp. |
Xút hạt 99% ( NaOH>=99% ) (25kg/bao, hàng dùng trong CN sản xuất bia và NGK) |
Xút hạt 99% CAUSTIC SODA PEARL (MICRO PEARL) 99%MIN, 25KG/BAO |
Xút hạt CAUSTIC SODA PEARL (MICROPEARL) 99% MIN, (NAOH), 25KG/BAO |
Xút khô ( NaOH) 99%, dạng vảy. Dùng trong sản xuất giấy. Hàng mới 100% |
Xút khô ( NaOH) 99%, dạng vảy. Hoá chất dùng trong công nghiệp sản xuất giấy. Hàng mới 100% |
Xút khô, dạng vảy Natri hydroxit (NaOH) 99% 25kg/bao, hóa chất dùng trong CN sản xuất giấy. Mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Xút NaOH, dạng rắn màu trắng |
Xút rắn dạng vảy NaOH: 99%min (Caustic Soda Flake) hiệu con hạc đỏ, TQSX mới 100%, đồng nhất đóng bao 25 KG/bao. Dùng trong CN xử lý nước thải |
Xút rắn dạng vảy NaOH: 99%min, Trung Quốc SX mới 100%, trên bao bì ghi tên hàng "Caustic Soda Flakes", đồng nhất đóng bao 25KG/bao. Dùng trong CN xử lý nước thải |
Xút rắn, dạng vảy NaOH: 99%min (Caustic Soda Flakes), Trung Quốc SX mới 100%, hiệu Qing Feng, đồng nhất đóng bao 25KG/bao. Dùng trong CN sản xuất giấy |
Xút rắn, dạng vảy NaOH: 99%min, TQSX mới 100%, trên bao bì ghi tên hàng "Caustic Soda Flakes", đồng nhất đóng bao 25KG/bao. Dùng trong CN sản xuất giấy |
Xút rắn, dạng vảy NaOH: 99%min, Trung Quốc SX mới 100%, trên bao bì ghi tên hàng "Caustic Soda Flakes", đồng nhất đóng bao 25KG. Dùng trong CN xử lý nước thải |
Xút rắn, dạng vảy NaOH: 99%min. Trung Quốc SX mới 100%, trên bao bì ghi tên hàng "Caustic Soda Flakes", đồng nhất đóng bao 25KG/bao. Dùng trong CN sản xuất giấy. |
Xút thùng NaOH 96%, dạng rắn , đóng thùng 200kg , TQSX . Dùng trong công nghiệp SX giấy |
Xút vảy 99% ( NaOH 99%), đóng bao đồng nhất 25 kg/bao. Dùng làm chất vệ sinh thiết bị công nghiệp. |
Xút Vảy CAUSTIC SODA FLAKE 99% ( NAOH) Dùng SX xà phòng |
Xút vẫy CAUSTIC SODA FLAKES 98.5%MIN, dạng rắn, 25kg/bao, (NAOH) |
Xút vảy dạng rắn NaOH >=99% (Caustic soda flakes), hàng mới 100%. Dùng trong công nghiệp sản xuất bột giặt. Đóng bao 25kg/bao |
Xút vảy NaOH 99% Dạng rắn, Hàng đóng bao đồng nhất 25kg/bao,Hàng mới 100%, Hàng dùng trong CN tẩy mạ thép. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28151100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2011 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28151100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28151100
Bạn đang xem mã HS 28151100: Dạng rắn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28151100: Dạng rắn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28151100: Dạng rắn
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.