Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 11490/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hydro peroxit dạng lỏng dùng trong công nghiệp dệt nhuộm vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng lỏng |
Chất tẩy rửa H2O2, vật tư tiêu hao phục vụ sản xuất đĩa CD,DVD- H2O2-C011 (24KG)... (mã hs chất tẩy rửa h2/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Hydrogen peroxide 30% H2O2, CAS số: 7722-84-1, đóng gói: 500ml/chai, hóa chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%.... (mã hs hydrogen peroxi/ mã hs của hydrogen per) |
Chất chống rêu cho máy và đường ống (Hydrogen Peroxide (H2O2),1 chai 20kg).... (mã hs chất chống rêu/ mã hs của chất chống r) |
CLAX SONRIL CONC 4FL1- Hydro peroxit,dạng lỏng dùng trong nhà máy công nghiệp (20L/Can).Hàng mới 100%.PTPL 2523/TB-KĐ 3(26/09/2018)... (mã hs clax sonril con/ mã hs của clax sonril) |
Hydro peroxit dạng lỏng (Hóa chất vô cơ)- Hydrogen Peroxide- H2O2 35% (240 Kgs/Drum)... (mã hs hydro peroxit d/ mã hs của hydro peroxi) |
Oxy già dạng lỏng HYDROGEN PEROXIDE H2O2 50% MIN, dùng trong ngành công nghiệp dệt, 30 kg/ can; nhà sản xuất TAEKWANG INDUSTRIAL. Số CAS: 7722-84-1. Mới 100%.... (mã hs oxy già dạng lỏ/ mã hs của oxy già dạng) |
Dung dịch Hydro peroxid H2O2, 30kg/can. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch hydro/ mã hs của dung dịch hy) |
Hóa chất trong ngành dệt nhuộm- HYDROGEN PEOXIDE 35% (H2O2) CAS: 7722-84-1. Dùng xử lý nước thải... (mã hs hóa chất trong/ mã hs của hóa chất tro) |
Hóa chất trong ngành dệt nhuộm- HYDROGEN PEOXIDE 50% (H2O2), dạng lỏng,dùng xử lý nước thải... (mã hs hóa chất trong/ mã hs của hóa chất tro) |
Hydrogen peroxide 3% 500ml; hàng mới 100%... (mã hs hydrogen peroxi/ mã hs của hydrogen per) |
Oxi già (lo 60ml). Mới 100%... (mã hs oxi già lo 60m/ mã hs của oxi già lo) |
Hydro peroxit (Oxy già- H2O2)- Là chất xúc tác dùng để tẩy trắng cho vải trắng trong quá trình giặt nhuộm (TP: H2O2 50% CAS: 7722-84-1, nước 50% CAS: 7732-18-5)... (mã hs hydro peroxit/ mã hs của hydro peroxi) |
Hóa chất Oxy Hydrogen Perroxide-H2O2... (mã hs hóa chất oxy hy/ mã hs của hóa chất oxy) |
Hóa chất Hydro Peroxide (H2O2 50PCT): Dùng trong xử lý bề mặt kim loại (30Kg/Can) (Thành phần: Hydro peroxide).Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất hydro/ mã hs của hóa chất hyd) |
Sản phẩm hóa chất Hydrogen Peroxide 50%- H2O2; 35kg/can. Mã CAS: 7722-84-1... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
Hóa chất Oxy Già H2O2- Hydrogen peroxide hàm lượng 50%, dạng lỏng, hàng mới 100% dùng để xử lý nước thải... (mã hs hóa chất oxy gi/ mã hs của hóa chất oxy) |
Hóa chất H2O2 50%- Hydrogen Peroxit 50%- Dùng trong hệ thống xử lý nước... (mã hs hóa chất h2o2 5/ mã hs của hóa chất h2o) |
Interox ST 50 Hydrogen peroxide 50% |
Hydro peroxit dạng lỏng dùng trong công nghiệp dệt nhuộm vải (Hydrogen peroxide 50% ) - H2O2. Hydro peroxit dạng lỏng, hàm lượng 50% trong nước. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hydro peroxit dạng lỏng, hàm lượng 50% trong nước. |
CATALASE REAGENT FOR THE DETECTION OF CATALASE IN MICROORGANISMES HYDROGEN PEROXIDE 3% BACTIDENT |
Chất trợ nhuộm Hydrogen Peroxide 50% |
Dung dịch mạ đồng H202 ( HYDRO PEROXIT ) dạng lỏng , mới 100% |
Hóa chất :Hydrogen Peroxide 50% STD (H2O2) |
Hoá chất cơ bản dùng trong ngành dệt HYDROGEN PEROXIDE 50% ( H2O2 ). Hàng mới 100%. |
Hóa chất cơ bản phức hợp dùng cho phòng thí nghiệm Hydrogen peroxide (H2O2) dạng lỏng (20 lít /can, tương đương 1 lít/kg). Ký hiệu: MW-8. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. (Hàng phải khai báo hóa chất) |
Hóa chất công nghiệp: Hydrogen peroxit ( H2O2 50%) |
Hóa chất dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (H2O2) - HYDROGEN PEROXIDE 50% |
Hoá chất dùng trong công nghiệp dệt: INTEROX AG BATH 35 (HYDROGEN PEROXIDE 35% WT), (290 thùng x 30kgs). Doanh nghiệp cam kết hàng hoá không thuộc danh mục TT01-BCN |
Hoá chất dùng trong công nghiệp dệt: INTEROX AG SPRAY 35 (S) (HYDROGEN PEROXIDE 35% WT), (120 thùng x 30 kgs). Doanh nghiệp cam kết hàng hoá không thuộc danh mục TT01-BCN |
Hoá chất dùng trong công nghiệp dệt: INTEROX ST 35 (HYDROGEN PEROXIDE 35% WT), (100 thùng x 30 kgs). Doanh nghiệp cam kết hàng hoá không thuộc danh mục TT01-BCN. |
Hoá chất dùng trong công nghiệp dệt: INTEROX ST 50 (HYDROGEN PEROXIDE 50% WT), (1180 thùng x 35kgs). Doanh nghiệp cam kết hàng hoá không thuộc danh mục TT01-BCN. |
Hóa chất dùng trong ngành hóa nhuộm - Hydrogen Peroxide 50% (H2O2) |
Hóa chất HYDROGEN PEOXIDE (H2O2 50 PCT) |
Hóa chất HYDROGEN PEROXIDE 50% STD |
Hóa Chất HYDROGEN PEROXIDE 50% STD (Dùng trong SX giấy) |
Hoá chất Hydrogen peroxide H2O2 50%,dạng lỏng, dùng trong công nghiệp xử lý nước thải, mới 100% |
Hóa chất tẩy trắng - Interox ST 50 Hydrogen Peroxide 50% (640 x 35 KD) |
Hoá chất trong ngành dệt nhuộm vải HYPROX TM 500 (HYDROGEN PEROXIDE 50% - H2O2) |
Hoá chất trong ngành dệt nhuộm vải INTEROX ST 50 (HYDROGEN PEROXIDE 50%) Dạng 1.100kg/IBC |
HYDRGEN PEROXIDE 50% (H2O2) - Oxy già dùng trong CN dệt |
Hydro Peroxide dạng lỏng, dùng trong sản xuất giấy tissue. Hàng mới 100% |
Hydro peroxit 50% (H2O2 50%) dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. (Số U.N (mã số liên hợp quốc): 2014) |
Hydro peroxit 50% (H2O2 50%), dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%; số U.N (mã số liên hợp quốc): 2014 |
HYDRO PEROXIT dạng lỏng ( hydrogen peroxit) - H2O2. Hàm lượng 50%. Hàng mới 100% |
Hydro peroxit dạng lỏng (Hóa chất vô cơ) - HYDROGEN PEROXIDE 35% - H2O2 35% (240 KGS/Drum) |
Hydro peroxit dạng lỏng (Hóa chất vô cơ), dùng trong xử lý nước thải công nghiệp - HYDROGEN PEROXIDE 50% - H2O2 |
Hydro peroxit hóa chất vô cơ (dạng lỏng ,trong,không màu)- HYDROGEN PEROXIDE |
Hydro peroxit lỏng: HYDROGEN PEROXIDE 50% STD. 18 IBC tankX1.100kg/IBC tank. Giấy XNKBHC số 12-ĐD-NGKMCH00000002 ngày 01/3/2012. (Ôxy già dùng trong ngành dệt) |
Hydro peroxit lỏng: HYDROGEN PEROXIDE 50% STD. 640 canX30 kg/can. Giấy xác nhận KBHC số 1568/GXN-VPDD ngày 03/4/2012. (Ôxy già dùng trong ngành dệt) |
Hydro peroxit lỏng: HYDROGEN PEROXIDE 50% WT (INTEROX ST50). 1.920 can X 35kg/PE can. Giấy XN KBHC số 11-ĐD-NGKMCH00000017 của Cục HC BCT ngày 29/12/2011 (Ôxy già dùng trong ngành dệt, sx giấy) |
Hydrogen peroxide ( H2O2 50 PCT MIN) là hoá chất dùng cho tẩy trắng ( không thuộc danh mục cấm và nhập khẩu có điều kiện ). Hàng mới 100%. |
Hydrogen Peroxide (H2O2) dạng lỏng dùng trong công nghiệp |
HYDROGEN PEROXIDE (Hydro peroxit dạng lỏng) - Nguyên liệu sản xuất keo. |
HYDROGEN PEROXIDE (INTEROX ST 50) (Hóa chất dùng trong xà phòng) |
HYDROGEN PEROXIDE (INTEROX ST 50-Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm). |
Hydrogen peroxide 30% Water, H2O2 |
HYDROGEN PEROXIDE 50% ( OXY GIà) |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (30 Kg/ Drum) |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (H2O2 50%) - Oxy già dùng trong CN dệt |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (H2O2) - Oxy già dùng trong CN dệt |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (H2O2) - Ôxy già, hóa chất công nghiệp |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (H2O2). Dùng xử lý nước thải công nghiệp, cam kết không xử lý nước sinh hoạt |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (H2O2)-Oxy già dùng trong CN dệt |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (H2O2, Hóa chất dùng trong công nghiệp dệt nhuộm) |
HYDROGEN PEROXIDE 50% (hydrogen peroxide dạng lỏng) |
HYDROGEN PEROXIDE 50% MIN - H2O2 - Chất dùng trong ngành cao su |
HYDROGEN PEROXIDE 50% MIN - H2O2 ( 05 FCL- 3600 CAN- hàng mới 100% ) hoá chất dùng trong nghành xi mạ . |
HYDROGEN PEROXIDE 50% MIN - H2O2 -Chất dùng trong ngành cao su |
HYDROGEN PEROXIDE 50% MIN - H2O2- Chất dùng trong ngành cao su |
Hydrogen peroxide 50% min ( H2O2 50 PCT), Dùng trong ngành công nghiệp giấy, hàng mới 100% |
HYDROGEN PEROXIDE 50% MIN -H2O2 - Chất dùng trong ngành cao su |
HYDROGEN PEROXIDE 50% STD (H202), 1100kg/IBCX18IBCS, hóa chất dạng lỏng (dùng cho công nghiệp dệt) |
HYDROGEN PEROXIDE 50% STD (H2O2) - Ôxy già, hóa chất công nghiệp |
HYDROGEN PEROXIDE 50% STD (Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm),1280 Drum X 30 Kg |
HYDROGEN PEROXIDE 50% STD (Hóa chất dùng trong xà phòng) |
HYDROGEN PEROXIDE 50% STD( Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm).1280 Drum X 30 Kg |
HYDROGEN PEROXIDE 50%(H2O2), DUNG TRONG NGANH DET NHUOM |
Hydrogen Peroxide 50%, H2O2, hoá chất dùng trong CN dệt nhuộm, 30 Kgs/thùng |
HYDROGEN PEROXIDE 50%STD (H2O2), DUNG TRONG NGANH DET NHUOM |
HYDROGEN PEROXIDE 50PCT :Nước ôxy già, Công thức hoá học H2O2 (dùng trong ngành công nghiệp sản xuất giấy) |
HYDROGEN PEROXIDE 50PCT, H2O2 - dùng trong ngành chế biến gỗ, giấy. 30kgs/can. TC: 1,440 cans |
HYDROGEN PEROXIDE 50PCT, H2O2 dùng trong ngành chế biến gỗ, giấy. 30kgs/can. TC: 720 cans |
Hydrogen peroxide H2O2 , đóng gói 500ml/chai, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Hydrogen Peroxide: Oxy già, dùng trong tẩy rửa công nghiệp |
Hydrogen peroxide30% H2O2(Dùng trong thí nghiệm) 500ml/chai |
hydrogen peroxit 50% dạng lỏng dùng trong sx giấy tissue, hàng mới 100% |
HYDROGEN PEROXIT H2O2 Dùng làm chất xúc tác tiệt trùng dạng lỏng ; Mới 100% ; Hàng do HELDER GONCALVES Portugal sản xuất |
Hydrogen perroxide (H2O2, 50% min) ôxi già dùng trong công nghiệp, hàng mới 100% |
Hydrogen-peroxit - Dạng lỏng |
INTEROX AG BATH 35 (Hydrogen Peroxide 35% WT) - (H2O2) Hóa chất Oxi Già dùng trong công nghiệp |
INTEROX AG BATH 35 (Hydrogen Peroxide 35% WT) - Hóa chất Oxi Già (H2O2) dùng trong công nghiệp |
INTEROX AG SPRAY 35 (Hydrogen Peroxide 35% WT) - (H2O2) Hóa chất Oxi Già dùng trong công nghiệp |
Nguyên liệu khử trùng chai, lọ - 35% Hydrogen peroxide ( Food grade) |
Nguyên liệu tiêu hao để sx giấy lụa, nước oxy già h2o2 |
ô xy già dạng lỏng ( hydrogen peroxide 50PCT-H2O2) |
OXI Gìa dùng trong công nghiệp HYDROGEN PEROXIDE 35% APF ( COMBIMATE35 ) 1,200 DRUMS |
Ôxy già - HYDROGEN PEROXIDE H2O2 50% |
Ôxy già dùng để tẩy sửa mây tre đan xuất khẩu H202 50% |
oxy già dùng trong công nghiệp tẩy rửa kim loại (H2O2 - Hydrogen peroxide 27%-30%) (Hàng mới 100% do TQSX) |
Oxy Già H2O2(HYDROGEN PEROXIDE H2O2 50% STD) |
Hóa chất cơ bản phức hợp dùng cho phòng thí nghiệm Hydrogen peroxide (H2O2) dạng lỏng (20 lít /can, tương đương 1 lít/kg). Ký hiệu: MW-8. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. (Hàng phải khai báo hóa chất) |
Hoá chất dùng trong công nghiệp dệt: INTEROX ST 35 (HYDROGEN PEROXIDE 35% WT), (100 thùng x 30 kgs). Doanh nghiệp cam kết hàng hoá không thuộc danh mục TT01-BCN. |
Hoá chất trong ngành dệt nhuộm vải HYPROX TM 500 (HYDROGEN PEROXIDE 50% - H2O2) |
Hydro peroxit 50% (H2O2 50%) dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. (Số U.N (mã số liên hợp quốc): 2014) |
Hydro peroxit 50% (H2O2 50%), dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%; số U.N (mã số liên hợp quốc): 2014 |
Hydro peroxit lỏng: HYDROGEN PEROXIDE 50% STD. 18 IBC tankX1.100kg/IBC tank. Giấy XNKBHC số 12-ĐD-NGKMCH00000002 ngày 01/3/2012. (Ôxy già dùng trong ngành dệt) |
Hydro peroxit lỏng: HYDROGEN PEROXIDE 50% STD. 640 canX30 kg/can. Giấy xác nhận KBHC số 1568/GXN-VPDD ngày 03/4/2012. (Ôxy già dùng trong ngành dệt) |
HYDROGEN PEROXIDE 50% MIN - H2O2 ( 05 FCL- 3600 CAN- hàng mới 100% ) hoá chất dùng trong nghành xi mạ . |
HYDROGEN PEROXIDE 50% STD (H202), 1100kg/IBCX18IBCS, hóa chất dạng lỏng (dùng cho công nghiệp dệt) |
Hydrogen peroxide H2O2 , đóng gói 500ml/chai, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
HYDROGEN PEROXIT H2O2 Dùng làm chất xúc tác tiệt trùng dạng lỏng ; Mới 100% ; Hàng do HELDER GONCALVES Portugal sản xuất |
OXI Gìa dùng trong công nghiệp HYDROGEN PEROXIDE 35% APF ( COMBIMATE35 ) 1,200 DRUMS |
oxy già dùng trong công nghiệp tẩy rửa kim loại (H2O2 - Hydrogen peroxide 27%-30%) (Hàng mới 100% do TQSX) |
Hydro peroxit lỏng: HYDROGEN PEROXIDE 50% STD. 18 IBC tankX1.100kg/IBC tank. Giấy XNKBHC số 12-ĐD-NGKMCH00000002 ngày 01/3/2012. (Ôxy già dùng trong ngành dệt) |
Hydro peroxit lỏng: HYDROGEN PEROXIDE 50% WT (INTEROX ST50). 1.920 can X 35kg/PE can. Giấy XN KBHC số 11-ĐD-NGKMCH00000017 của Cục HC BCT ngày 29/12/2011 (Ôxy già dùng trong ngành dệt, sx giấy) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28470010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28470010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28470010
Bạn đang xem mã HS 28470010: Dạng lỏng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28470010: Dạng lỏng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28470010: Dạng lỏng
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.