- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 31: Phân bón
- 3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;
(b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01).
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat;
(iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat;
(vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;
(vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu;
(viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau.
(c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.
(d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a)(ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Xỉ bazơ;
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất;
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba);
(iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo.
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite);
(ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;
(iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (a) trên đây được pha trộn với nhau.
5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat(diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm “phân bón khác” chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Animal blood of heading 05.11;
(b) Separate chemically defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2 (a), 3 (a), 4 (a) or 5 below); or
(c) Cultured potassium chloride crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of heading 38.24; optical elements of potassium chloride (heading 90.01).
2. Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Sodium nitrate, whether or not pure;
(ii) Ammonium nitrate, whether or not pure;
(iii) Double salts, whether or not pure, of ammonium sulphate and ammonium nitrate;
(iv) Ammonium sulphate, whether or not pure;
(v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate;
(vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;
(vii) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil;
(viii) Urea, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
(c) Fertilisers consisting of ammonium chloride or of any of the goods described in (a) or (b) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
(d) Liquid fertilisers consisting of the goods of subparagraph (a) (ii) or (viii) above, or of mixtures of those goods, in an aqueous or ammoniacal solution.
3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Basic slag;
(ii) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat- treated than for the removal of impurities;
(iii) Superphosphates (single, double or triple);
(iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not less than 0.2 % by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together, but with no account being taken of the fluorine content limit.
(c) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) or (b) above, but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite and sylvite);
(ii) Potassium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1 (c) above;
(iii) Potassium sulphate, whether or not pure;
(iv) Magnesium potassium sulphate, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be classified in heading 31.05.
6. For the purposes of heading 31.05, the term “other fertilisers” applies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorus or potassium.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 6935/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6934/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12302/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Phân bón Magnesium Sulphate Monohydrate power xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phân bón Kali Nitrat VNT (Potassium Nitrate 13-0-46), N> 13%, K2O> 46%, độ ẩm<1%, 25kg/bao, hàng thuộc NĐ 108/2017/NĐ- CP, hàng mới 100%... (mã hs phân bón kali n/ mã hs của phân bón kal) |
Phân bón lá BOOM PHÁP (200 Lít/ Drum). hàng mới 100%. NSX: DIFAGRI FRANCE... (mã hs phân bón lá boo/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá đạm sinh học- NOVAKELP.hang moi 100%... (mã hs phân bón lá đạm/ mã hs của phân bón lá) |
Lọại: Phân Kali nitrat; Tên: KALI NITRATE (KNO3) GEMACHEM. Hàm lượng N: 13%; K2O: 46%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. UQ&QĐLH số: 2352/QĐ-BVTV-PB ngày 12/8/2019.... (mã hs lọại phân kali/ mã hs của lọại phân k) |
Phân bón lá NPK NUTRI-All EFP, thành phần (P2O5hh: 5%, K2Ohh: 10%, Ca: 5%, Mg:2%, S:3%, Nts: 13) dạng hạt, 15kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá npk/ mã hs của phân bón lá) |
PHÂN VI LƯỢNG MICRO ELEMENT KẼM 14 UNIFARM (Zn: 14%)(Hàng mới)... (mã hs phân vi lượng m/ mã hs của phân vi lượn) |
Phân Sinh học Cofoli Humic, Hàm lượng:pH:5.4%; N:1.7%;Humic acids:20.6%;K2O:4.7%... (mã hs phân sinh học c/ mã hs của phân sinh họ) |
Phân vi lượng bón Lá trung vi lượng PROFARM-CANBO,thành phần:Ca:12%,Bo:40000ppm, 20kg/bao.hàng mới 100%,NK theo QĐ:1457/QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân vi lượng b/ mã hs của phân vi lượn) |
Phân bón hỗn hợp NPK,bón lá PROFARM-N3,thành phần:N:25%,P2O5:10%,K2O:17,5%,Mg:1,2%,Mn:320ppm,Fe:260ppm,Zn:230ppm,Bo;100ppm,Cu:75ppm.20kg/bao.hàng mới 100%,NK theo QĐ:1457QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân bón hỗn hợ/ mã hs của phân bón hỗn) |
PHÂN KALI NITRAT (MULTI K GG- EXIM); N 13.5%; K2O 46.2%, ĐỘ ẨM 1%, ĐÓNG BAO 25KG... (mã hs phân kali nitra/ mã hs của phân kali ni) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK BASFOLIAR KELP dạng lỏng đóng trong 1 IBC 1000 L(thành phần N: 0,2%,P2O5: 1%, K2O: 0,1 %, pHh2o: 4,6, tỷ trọng: 1,012) Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá hỗn/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá vi lượng- OMEX Kingfol Zinc 70 (Zn 410000ppm) (5 Lít/thùng)... (mã hs phân bón lá vi/ mã hs của phân bón lá) |
PHÂN BÓN LÁ HỮU CƠ KHOÁNG: LIGNOHUMATE. HÀNG MẪU, MỚI 100% (QUYẾT ĐỊNH 2506/QĐ-BVTV-PB)... (mã hs phân bón lá hữu/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá trung lượng Cal-Mag (Ca:7; Mg: 1.7)% PHH2O:4, tỷ trọng: 1.367g/l, 0.2 lít/bình, tổng nhập: 0.4 lít, dùng cho cỏ sân gôn, mới 100%.... (mã hs phân bón lá tru/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá Sil-sheld Ultra Defender (S:7; Mg:0.7; B:0.5; Fe:1; Mn:5.5; Zn:2.8; SiO2hh:1.3, axit humic:0.7)% tỷ trọng: 1.38, PHH2O: 5, 0.2 lít/bình, tổng nhập: 0.4 lít, cho cỏ sân golf, mới 100%.... (mã hs phân bón lá sil/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón sinh học Gia Nông Black Liquid (Oragnic Matter: 20%, Acid Humic: 2%, pH: 7.5, 1000ml/chai), mới 100%... (mã hs phân bón sinh h/ mã hs của phân bón sin) |
Phân hữu cơ sinh học CHICMANURE (FERTISOA)UNI-FARM (thành phần: chất hữu cơ: 70%, axit humic: 3%, axit fulvic: 2%, N: 4%, P2O5: 2,2 %, K2O: 2.5%, độ ẩm: 12%, pHh2o: 5) Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ sin/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón lá dạng lỏng Cofoli Calimag, Hàm lượng:N:9,65%;P2O5:0,25%,không chứa Kali,Canxi nitrat,amoni nitrate, hợp chất hữu cơ, các nguyên tố trung vi lượng Mg,Mn,Zn,B.trong nước.... (mã hs phân bón lá dạn/ mã hs của phân bón lá) |
PHÂN BÓN CANXI NITRAT PERLKA, HÀNG MẪU, MỚI 100% (MỤC 62 GIẤY PHÉP NK SỐ 451/QD-BVTV-PB)... (mã hs phân bón canxi/ mã hs của phân bón can) |
Phân bón cải tạo đất vô cơ Penac P,thành phần SiO2 hữu hiệu:0.55%;Fe2O3:0.021;K2O hữu hiệu:0.11%;CaO:0.02%;MgO:0.02%(25kg/bao). Hàng nhập phù hợp theo QĐ CNPBLH số 0410/QĐ-BVTV-PB ngày 16/04/2018... (mã hs phân bón cải tạ/ mã hs của phân bón cải) |
Phân bón hữu cơ khoáng bón rễ BASAFIC (VINAF HUUCO 01): Hữu cơ 45%, Nitơ(Nts) 4,5%, Lân(P2O5hh) 4,5%, Kali(K2Ohh) 4,5%, pHH2O 5, độ ẩm 15% 25kg/bao, mới 100%. GPLH số 2421/QĐ-BVTV-PB ngày 19/08/2019... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu) |
Loại: Phân canxi nitrat. Tên: WOPRO BORON. Hàm lượng N: 15.5%; Ca: 18.5%; độ ẩm: 1%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. QĐLH số: 1718/QĐ-BVTV-PB ngày 19/09/2018.... (mã hs loại phân canx/ mã hs của loại phân c) |
Phân bón mẫu... (mã hs phân bón mẫu/ mã hs của phân bón mẫu) |
Phân bón vi lượng- Hiền Phan EDTA ZINC (Chelated Zinc Edta)... (mã hs phân bón vi lượ/ mã hs của phân bón vi) |
Phân magie nitrat MAGNESIUM NITRATE HEXAHYDRATE FLAKE, Mg(NO3)2.6H2O (MagAnit)(trade name: NOVIFERT- Nimag)(Hàm lượng: Mg: 9%, N: 11%, Độ ẩm: 1%)(25kg/bag) Hàng mới 100%... (mã hs phân magie nitr/ mã hs của phân magie n) |
PHÂN BÓN LÁ HỢP TRÍ PHOS K (P2O5 44%, K2O 7.4%, MgO 10% CHAI 500ml) 20 chai/thùng... (mã hs phân bón lá hợp/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá- Super Bo (1000ml/chai)... (mã hs phân bón lá su/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón hữu cơ khoáng (NK+MgO, CaO Compound Fertilizer); 40kg/bag... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu) |
Phân bón vô cơ- Pete 1% Selenium Chip Fertilizer (20 kg/bao). Hàng mới 100%... (mã hs phân bón vô cơ/ mã hs của phân bón vô) |
Muối amoni clorua (46,78%) và hỗn hợp các amino axit trong đó thành phần chính là axit glutamic (8,17%), dạng bột |
“Muối amoni clorua (46,78%) và hỗn hợp các amino axit trong đó thành phần chính là axit glutamic (8,17%), dạng bột”, đây là hỗn hợp của amoni clorua và các amino axit, không phải là hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt |
Cleansing Solvent Diluent (SWS-60) |
Phân bón Magnesium Sulphate Monohydrate power. Hàm lượng MgO: 26,02%, S: 16,5%. Hàng đóng trong bao pp 25kg. Phân bón với thành phần gồm MgCl2.6H20, MgSO4, K2Mg2(SO4)3, trong đó K2Mg2(SO4)3 ~11% (theo tài liệu kỹ thuật mặt hàng ở dạng bột và được đóng trong bao 25kg). |
Mục 2: CropKarb TM 2x2,5 gallon case (Phân bón lá). Phân bón ở dạng lỏng, có chứa các nguyên tố đa lượng N (» 8%), K2O (»18%) và các nguyên tố vi lượng Bo. |
Mục 1: Plant Power 2x2,5 gallon case (Phân bón lá). Phân bón ở dạng lỏng, có chứa các nguyên tố đa lượng N (» 3%), P2O5 (»17%) và các nguyên tố vi lượng Đồng, Kẽm. |
Phân bón Turf King (KCAL) 0-0-22; 25kg/bao tổng :1,000kg |
Phân đa yếu tố dùng bón gốc bổ sung trung vi lượng. Multi- K Zn ( 12-0-43+2% Zv) |
Phân Hữu Cơ ITAPOLLINA " ORGANIC SOLID FERTILIZER IN 25KG BAGS (4N-4P2O5-4K2O) " |
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (Total MgO: 1.8%; Mn:0.02%; B:0.015%; S: 3.37%; Fe: 0.05%; Zn: 0.02%) |
Phân bón NPK FERTILIZER (NPK 30-9-9 ) |
Phân bón NUTRISMART FRUIT |
Phân bón OMNICAL CALCIUM NITRATE |
Phân bón Perk Up, 10Lít/bình |
Phân bón PK Fight 0-22-28, 10Lít/bình |
Phân bón trung vi lượng AZOMITE (2940 bao x 20 kg/bao) |
Phân bón lá SUPER THRIVE 4OZ (120Ml) |
Phân bón lá Supermes (1 lít/chai, 200 CTN) |
Phân bón lá Supermes (100cc/chai, 690 CTN) |
Phân bón lá THIOUREA 99% ( BON) |
Phân bón lá TNC FISH 6-2-2 ( Loại 200L/ thùng). Mới 100% |
Phân bón lá TNC HUME 18% ( Loại 200L/thùng). Mới 100% |
Phân bón lá Vi Luợng Foli Seaweed Fruits 13.8.23+2 + TE + SW (Giấy chứng nhận khảo nghiệm số 1607/CNKN-TT-ĐPB; STT 3) |
Phân bón lá Vi Luợng Golden Element (Giấy chứng nhận khảo nghiệm số 1607/CNKN-TT-ĐPB; STT 4) |
Phân bón lá Vi Luợng PRO NPK 15.30.15 + TE (Thông Tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011; STT: 58) |
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smart 18.33.18 + TE (Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/11; STT: 79) |
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smartfoliar K 10.3.35.5+3%Zn (Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/08; STT: 114) |
Phân bón lá: Boom Flower-n ( Nitrobenzen 20% W/W); 500ml/chai. Nhập theo QĐ số: 79/2008, ngày 08/07/2008; trang 5; dòng 6. Hàng không thuộc danh mục KTCLNN theo quyết định 50/2006/QĐ-TTg. |
Phân bón lá: Multi -K (Potassium Nitrate KNO3 13-0-46) |
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20-2+8S+TE |
Nguyên liệu sản xuất phân bón SUPER KALI HUMATE |
Nguyên liệu sản xuất phân bón SUPER POTASSIUM HUMATE |
Nguyên liệu sản xuất phân bón POTASSIUM HUMATE 85% |
PHÂN VI LƯợNG BóN GốC / HữU CƠ UTAH (CHELAX) 1/2 |
Phân vi lượng bón rễ Dissolvine D Fe 11 |
Phân bón lá - GROW MORE 15-30-15 (Green Dye) |
Phân bón lá - GROW MORE 20-20-20 (Yellow Dye) |
Phân bón lá - ROOTPLEX-IRON (W/3%IRON) (40,608,00 Lbs , 0.76USD/Lb ) |
Phân bón lá NUTRI-GOLD 12-3-43+(6)+TE |
Phân bón lá NUTRI-GOLD 13-40-13+TE |
Phân bón lá NUTRI-GOLD 29-10-10+3MgO+TE |
Phân bón lá : Magnisal ( Magnesium Nitrate) ( 11 - 0 - 0 + 16 MgO) |
Phân bón lá ALL PURPOSE PLANT FOOD 15-30-15(1kg/hộp,18hộp /CTN) |
Phân bón lá ALL PURPOSE PLANT FOOD 15-30-15(20CC/chai,18chai /CTN) ( F.O.C) |
Korn Kali + B ( hàm lượng 40% K2O , 60% MgO ,4% S , 0.8% B2O3 ) phân vi lượng bón rễ , hàng phù hợp theo QĐ /55/2006/QĐ-BNN theo chương II phân đa yếu tố dùng bón gốc tại mục 3 |
PHÂN BóN Lá Có CHứA VI LƯợNG MIRACLE - GRO 15-30-15 ( BAO/25KG ) |
Phân bón Indicate 5 (15.12 lít/kiện tổng 30.24 lít) |
Phân bón Turf king (KCAL) 0-0-22. 22%K2O, 16% Ca, 7% S, 3% Mg, Greens Grade, 25kg/bao |
Phân bón Turf king 14-0-22, Special Fairway Grade, 25kg/bao |
Phân bón Turf king Gypsum GG, 25kg/bao |
Phân bón Turf king Microplex Granular (20% Fe, 8% Mn, 5% Mg, 2% Zn, 1% Cu), 25kg/bao |
Phân bón Turfking 14-0-22 Special Fairway Grade, 25kg/bao |
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại: NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE |
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại: NITROPHOSKA PERFERT 15-5-20+2+TE (Hàng xá) |
Phân vi lượng bón rễ : Micro Nutrient Fertilizer for Soil (Root) Application Fe (Iron) 6% . |
Phân vi lượng bón rễ : Micro Nutrient Fertilizer for Soil (Root) Application Fe (Iron) 7.1% ; Mn 3.48% ; Zn 1.02 % ; Cu 0.76% ; Mo 0.485% . |
Phân bón hữu cơ vi sinh Realstrong (11.11.11)+11%C (phân khoáng) |
Phân bón Humic Axít (Thuộc nhóm phân NPK bón rễ, có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng của Bộ NN & PTNT) |
Phân bón - MAP(Monoamonium phosphate ) |
Phân bón Astron, 10Lít/bình |
AMINO ACID- Nguyên liệu sản xuất phân bón Lân đỏ ( Có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng của Bộ NN & PTNT) |
GROW MORE 60-30-30 (Blue Dye) |
GROW MORE 60-30-30 (No Dye) |
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (NH4-N:8.2%; N03-N:6.84%; P2O5:9.15%;K20:19.59% + TE:S: 3.37%; TOTAL MgO: 1.8 %; B:0.015%; Mn: 0.02%; Fe: 0.5%; Zn: 0.02%) |
Phân bón có bổ sung các nguyên tố trung vi lượng- SATO KALI 3 21-0-7-1 +1%S+0.1% B2O3 (4400 BAGS* 50KG) |
NL phan bon re: LONG SAN (200kg/kien) |
MONO POTASSIUM PHOSPHATE 99% MIN - MKP - Phân khoáng nông nghiệp |
Phân bón Defoamer, For Tank Mixing (Stop Foam) (15.12 lít/kiện ) |
Phân bón Dispatch (55 gal) (207L/kiện tổng 415.8 L) |
Phân bón Drift - Free (18.9 lít/kiện ) |
Phân bón Foamy Foam Marker (15.12 lít/kiện ) |
Phân bón hữu cơ khoáng - GROWEL 3-3-3 + TE (5000 Bag x 40 KG). Hàng mới 100% |
NITROPHOSKA FOLIAR ( phân bón lá chuyên cây ngắn ngày ) . Hàng phù hợp theo công văn 545/TT- ĐPB của cục trồng trọt bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phân bón hữu cơ sinh học Shinano. (TT/49/2010/TT-BNNPTNT) |
Phân bón lá - Basic (1 kg/chai) |
Phân bón lá - Basic (20 kg/drum) |
Phân bón lá - ROOTPLEX-IRON (W/3%IRON) (40,608,00 Lbs , 0.76USD/Lb ) |
Phân bón lá RHEOBOR (HI CALBO) |
Phân bón lá Super Humic |
Phân bón lá: Boom Flower-n ( Nitrobenzen 20% W/W); 500ml/chai. Nhập theo QĐ số: 79/2008, ngày 08/07/2008; trang 5; dòng 6. Hàng không thuộc danh mục KTCLNN theo quyết định 50/2006/QĐ-TTg. |
Phân bón Lesco 0-0-50 Sulphate of potash |
Phân bón Neutralize Tank cleaner(10.8kg/kiện ) |
Phân bón Nx Pro 16-0-30, 43% Meth-Ex, Green Grade (50lb/bag) |
Phânvi lượng bón rể Dissolvine Q40 |
MONOPOTASSIUM PHOSPHATE 99%-KH2PO4- Phân khoáng nông nghiệp |
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smartfoliar K 10.3.35.5+3%Zn (Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/08; STT: 114) |
HCMC EXCALIBUR GOLD ( Thành phần hàm lượng dinh dưỡng: Zn 0,05 (500ppm), Cu 0,05 (500ppm), Fe 0,05 (500ppm), Mo 0,05 (500ppm), Mn 0,05 (500ppm), (Hữu cơ < 10). thuộc nhóm vi lượng bón rễ có bổ sung chất hữu cơ < 10% |
Korn Kali + B ( hàm lượng 40% K2O , 60% MgO ,4% S , 0.8% B2O3 ) phân vi lượng bón rễ , hàng phù hợp theo QĐ /55/2006/QĐ-BNN theo chương II phân đa yếu tố dùng bón gốc tại mục 3 |
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (Total MgO: 1.8%; Mn:0.02%; B:0.015%; S: 3.37%; Fe: 0.05%; Zn: 0.02%) |
Phân bón lá : Multi - K ( Potassium Nitrate KNO3 ; 13 - 0 - 46 ) |
Phân bón lá GROW MORE 5-5-5 |
Phân bón lá GROW MORE 6-30-30 (Blue Dye) |
Phân bón lá GROW MORE 8-2-2 |
Phân bón lá Supermes (1 lít/chai, 200 CTN) |
Phân bón lá Supermes (100cc/chai, 690 CTN) |
Phân bón lá TNC FISH 6-2-2 ( Loại 200L/ thùng). Mới 100% |
Phân bón lá TNC HUME 18% ( Loại 200L/thùng). Mới 100% |
Phân bón có bổ sung các nguyên tố trung vi lượng- SATO KALI 3 21-0-7-1 +1%S+0.1% B2O3 (4400 BAGS* 50KG) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 31:Phân bón |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 31059000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31059000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 31059000
Bạn đang xem mã HS 31059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 22: Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 31 | 31051020 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
2 | Phần VI | Chương 31 | 31052000 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |