- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 4733/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu dùng pha mực trong in lụa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4732/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu dùng pha mực trong in lụa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4730/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu dùng pha mực trong in lụa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4736/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4735/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4734/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3609/TB-TCHQ ngày 22/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu các loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chất tạo màu (chế phẩm màu trộn chất màu xanh)... (mã hs chất tạo màu c/ mã hs của chất tạo màu) |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp, dạng hạt- WHITE COLOR(25KG/EACH). NLSX cáp viễn thông, 1487/N3.12/TĐ.... (mã hs chế phẩm làm từ/ mã hs của chế phẩm làm) |
Chất nhuộm tế bào EA-50, 0.95L, 0.95L/lọ,dùng trong phòng thí nghiệm, code 3801622, hàng mới 100%, hãng sx: Leica- USA... (mã hs chất nhuộm tế b/ mã hs của chất nhuộm t) |
CHẾ PHẨM CHO SƠN CHỐNG THẤM... (mã hs chế phẩm cho sơ/ mã hs của chế phẩm cho) |
CHẤT LÀM ĐÔNG CỨNG H2. HÀNG MỚI 100%... (mã hs chất làm đông c/ mã hs của chất làm đôn) |
Chất thử nhanh dùng cho thú y- Sterile blue Dye (10x20ml)/ 070010T01 (Batch: 82627A HSD: 24.09.20201 (mới 100%)... (mã hs chất thử nhanh/ mã hs của chất thử nha) |
Hạt nhuộm màu dùng cho nhựa màu đen 00700-97... (mã hs hạt nhuộm màu d/ mã hs của hạt nhuộm mà) |
Hóa chất dùng phòng thí nghiệm: 1610406 COOM BRILL BLUE G-250,10G... (mã hs hóa chất dùng p/ mã hs của hóa chất dùn) |
Chất phụ gia,giúp tăng cường độ bền cơ học của nguyên liệu nhựa đã nóng chảy.1000028408... (mã hs chất phụ giagi/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất nhuộm... (mã hs chất nhuộm/ mã hs của chất nhuộm) |
Hạt màu hữu cơ- CALCIUM CARBONATE MASTERBATCH II-501. Hàng mới 100%... (mã hs hạt màu hữu cơ/ mã hs của hạt màu hữu) |
Thuốc nhuộm Everanod Black 08... (mã hs thuốc nhuộm eve/ mã hs của thuốc nhuộm) |
FP – Violet - 220 |
huốc màu các loại FP – Violet - 220, Chế phẩm chất màu hữu cơ tổng hợp có đặc tính phát quang, thành phần gồm chất màu phân tán trong nhựa amino, silica,…, dạng bột, màu tím. |
Thuốc màu (màu Kiwadye Rubine SV-37) (dùng pha mực trong in lụa). Chế phẩm màu hữu cơ tổng hợp có tăng sáng huỳnh quang, phân tán trong Poly (actylonitrile:styrene), dạng lỏng, hàm lượng rắn 42.86%. |
Thuốc màu (màu Kiwadye Blue SV-18) (dùng pha mực trong in lụa). Chế phẩm màu hữu cơ tổng hợp có tăng sáng huỳnh quang, phân tán trong Poly (actylonitrile:styrene), dạng lỏng, hàm lượng rắn 48.4%. |
Thuốc màu (màu Kiwadye Fravine SV-02) (dùng pha mực trong in lụa). Chế phẩm màu hữu cơ tổng hợp có tăng sáng huỳnh quang, phân tán trong Poly (actylonitrile:styrene), dạng lỏng, hàm lượng rắn 46.5%. |
Thuốc màu (màu Kiwadye Violet SX-69) (dùng pha mực trong in lụa). Chế phẩm màu hữu cơ tổng hợp có tăng sáng huỳnh quang, phân tán trong Poly (actylonitrile:styrene), dạng lỏng, hàm lượng rắn 47.37%. |
Thuốc màu (màu Kiwadye Green SV-12) (dùng pha mực trong in lụa). Chế phẩm màu hữu cơ tổng hợp có tăng sáng huỳnh quang, phân tán trong Poly (actylonitrile:styrene), dạng lỏng, hàm lượng rắn 50%. |
Thuốc màu (màu Kiwadye Pink SV-17) (dùng pha mực trong in lụa). Chế phẩm màu hữu cơ tổng hợp có tăng sáng huỳnh quang, phân tán trong Poly (actylonitrile:styrene), dạng lỏng, hàm lượng rắn 45.4% |
Chế phẩm từ chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong ngành nhựa: MASTER BATCH BRIGHT GREEN |
Chế phẩm từ chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong ngành nhựa: MASTER BATCH DARK BLUE |
Hạt nhựa phẩm màu(poly-protylen) |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp METCOLOUR D1025 (NLSX gạch men) |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp-Eva 6412 red compound |
Màu hữu cơ tổng hợp Luminous OrangeNF-G |
Màu hữu cơ tổng hợp Luminous Pink NF |
Màu hữu cơ tổng hợp Luminous Red NF |
Màu hữu cơ tổng hợp Luminous Rose NF |
Vynamon Blue 515100-Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong công nghiệp sơn |
Vynamon Blue 515303- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong công nghiệp sơn |
AGELESS EYE- LS (chất bảo quản, viên màu C7 , xuất xứ JP, hàng mới 100%) |
GRAMPOWDER LUMIERE - Thuốc màu hữu cơ |
Chất bột màu trắng( KCB WHITENER) dùng để làm sáng nút áo nhựa |
Hóa chất hữu cơ làm sáng bóng dùng trong ngành nhựa OPTICAL BRIGHTENER CBS-127/OB-CA (mới 100%) |
R06840C- Phụ gia sx dầu mỡ nhờn (Chất màu hữu cơ tổng hợp) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong mỹ phẩm : 97CB0053. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong mỹ phẩm : XC2744. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ(Pigment Una White U9384) |
Chất màu hữu cơ, màu hổ phách - Umber BU5250D (Dùng trong SX sơn) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp -Red Iron Oxide ( 40 bao x 25 kgs) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn: ColourFal AXX Organic Yellow-6 Qts/Box |
Chất màu ( Pigment #0505) |
Chất màu FT 900 SERIES TINTER (1L) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp / FORON BLACK RD-CN |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BLACK CC-R ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BR.SCARLET SF ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RED 3 GX ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( SCARLET XF ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( SS-3G ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp /FORON YELLOW -BROWN S-2RFL 150 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp : bột màu đỏ (Truval Red 03), hàng đóng trong 20 bao, mỗi bao=25kg, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn, hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp Acid Red 52 |
Chất màu OTTO 600 SERIES TINTER(1L) |
Chất màu M948 HS BLACK (20L) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp/ESPERSE BLUE GRB |
Chất màu hữu cơ trong mỹ phẩm.AMARANTH S |
Chất màu hữu cơ(Pigment Humidifier) |
Cromophtal Red 2028: Bột màu dùng trong ngành nhựa |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- OPADRY AMB ORANGE- Chất màu hữu cơ NSX: 01/2012 HSD: 01/2013 |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- OPADRY AMB RED- Chất màu hữu cơ NSX: 01/2012 HSD: 01/2013 |
Nguyên liệu sản xuất nứoc làm mềm vải: Bột màu SANOLIN PONCEAU 4RC 82 (màu đỏ-chất màu hữu cơ) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Bột màu FD&C BLUE #1 CODE 5601 (màu xanh-chất màu hữu cơ) |
Bột màu dùng trong công nghiệp nhựa (mới 100%) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RED W-RS ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RES WW-BFS ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( SCARLET SF ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( TURQUOISE XF ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( VIOLET WW-2GS ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( YELLOW W-6GS ) |
Bột màu hữu cơ trong mỹ phẩm.11002 QUINOLINE YELLOW LAKE |
Bột màu hữu cơ trong mỹ phẩm.11008 TARTRAZINE LAKE |
Bột màu hữu cơ trong mỹ phẩm.17009 RED IRON OXIDE |
Bột màu hữu cơ trong mỹ phẩm.BROWN IRON OXIDE 18006 |
Bột màu hữu cơ trong thực phẩm.11007 PONCEAU 4R LAKE |
Bột màu hữu cơ trong thực phẩm.36012 EDICOL QUINOLINE YELLOW |
Chất tăng trắng huỳnh quang TINOPAN ABP-X HC, loại 1000kg/thùng.(Dùng trong ngành CN sản xuất giấy).Hàng mới 100%. |
Chất tăng trắng huỳnh quang TINOPAN ABP-X HC.Dùng trong ngành CN sản xuất giấy.20kg/thung.Hàng mới 100%. |
Chất nhuộm màu dùng cho nghiên cứu Eosin Y solution |
Chất pha màu hữu cơ - R1376FT BRIGHT RED PIGMENT |
Chất pha màu hữu cơ - RM2470 RED PIGMENT |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm : 080051020 FD& C YELLOW. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm : 311802B20 EUROCERT. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm : 315011P12 EUROLAKE GREEN. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm : M70040020 EUROCERT. Hàng mới 100% |
Monolite Blue 515303- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong công nghiệp sơn |
Monolite Green 600734- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong công nghiệp sơn |
Monolite Red 312201- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong công nghiệp sơn |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Bột màu D&C VIOLET#2 (chất màu hữu cơ) |
Nguyên liệu sản xuất nứoc làm mềm vải: Bột màu SANOLIN BLUE AE 90 (màu xanh-chất màu hữu cơ) |
Thuốc nhuộm sulphua xanh 519 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm len màu vàng X-GL hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm len màu xanh 122 hàng mới 100% |
THUốC NHUộM LƯU HUỳNH C.I.SULPHUR BLACK 1, 25 KG/1BAGS, MớI 100% ,DùNG TRONG NGàNH NHUộM VảI. |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT BLUE BL (10 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT BLUE BL (12 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT BLUE MC (5 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT BLUE MC (6 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT PINK GRII (1 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT RED MX (4 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT RED MX (5 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT RED PR (6 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT VIOLET 288 (1 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT VIOLET LS (3 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm -LIQUITINT YELLOW LP (6 Pails*18.1 Kg). Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng trong ngành sơn-SOLSPERSE 5000 |
Chất màu hữu cơ (Dye Stuff) màu đỏ |
Chất màu hữu cơ (Dye Stuff) màu vàng (Chứng thư số :2218/N3.6/TĐ) |
Chất màu hữu cơ (Dye Stuff) màu xám (Chứng thư số :2218/N3.6/TĐ) |
Chất màu hữu cơ (Dye Stuff) màu xanh (Chứng thư số :2218/N3.6/TĐ) |
Chất màu hữu cơ dùng trong ngành nhựa-ACETANIL YELLOW 2GO 7415C |
Chất màu hữu cơ dùng trong ngành nhựa-BONITHOL RED BBP 4821C |
Chất màu hữu cơ dùng trong ngành nhựa-NAPHTHOL RED 7034C |
Chất màu vô cơ Elastic white paste DC-54W |
Chế phẩm mầu hữu cơ tổng hợp dựa trên nền vô cơ Blue color #102A-2 IG |
Chất kết dính chế phẩm của thuốc màu vô cơ (PASTE COLORS) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BLACK 200% GRAIN ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BLACK HF-B ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BLACK WW-KSN ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BLACK XF ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BLUE -3G ) |
Màu thực phẩm EUROCERT AMARANTH |
Màu thực phẩm EUROCERT PONCEAU 4R |
Màu thực phẩm EUROCERT SUNSET YELLOW BG |
Màu thực phẩm EUROCERT TARTRAZINE BG |
Màu thực phẩm EUROLAKE PONCEAU 4R MD |
Màu thực phẩm FD&C BLUE NO.1 POWDER |
Màu thực phẩm FD&C RED NO.40 POWDER |
Màu thực phẩm FD&C YELOW 5 ALLK 24-28% |
Màu thực phẩm FD&C YELOW 6 ALLK 17-19% |
Màu thực phẩm FD&C YELOW 6 POWDER |
Màu thực phẩm PATENT BLUE V |
Màu thực phẩm QUINOLINE YEL EC/FAO |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng hạt dùng trong ngành công nghiệp nhựa Remafin Pink 106448-09, mớI 100% |
UMBER BU5250D - Chất màu hữu cơ: màu hổ phách (Nguyên liệu SX sơn) |
Crystal violet C21H17NaO5S(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Chất màu hữu cơ tổng hợp/ ESPERSE NAVY BLUE MD |
Chất màu hữu cơ tổng hợp/FORON BLUE S-PLN |
Chất màu hữu cơ tổng hợp/FORON YELLOW-BROWN S-2RFL 150 |
Thuốc nhuộm vải EVERCION TURQUOISE P-A |
Thuốc nhuộm vải EVERCION YELLOW P-4G |
Thuốc nhuộm vải EVERDIRECT FAST BLACK VSF600 |
Thuốc nhuộm vải EVERZOL SCARLET 3GF |
Tá dược: màu dược phẩm - hữu cơ tổng hợp: EUROCERT BROWN HT (SX:12/2010 HD:12/2016 LOT:0105920101) |
BLUE FVB - Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong dệt nhuộm |
Nước làm bóng dây ruy băng (SCOURING AGENT) (01thùng = 120kg) |
Allura Red của Sting Energy - strawberry concentrate ( 1 bộ = 0,3000 kg ) |
Allura Red dùng làm nguyên liệu sản xuất nước Sting dâu ( 1 bộ = 0,3000 kg ) |
Allura Red dùng làm nguyên liệu sản xuất nứơc Sting dâu ( 1 bộ = 0,3000 kg ) |
NLSX Sơn: chất màu hữu cơ Blue 385 (04 hộp x 25 Kgs) |
Thuốc nhuộm ( hàng mới 100%) Sanodal Deep Black MLW, 1kg/gói |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal AXX Organic Yellow - 6Qts/Box (250 Box of 6qts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal B Lamp Black - 6Qts/Box (284 Box - of 6qts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal C Yellow Oxide - 6Qts (284 Box of 6pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal D Phthalo Green - 6Qts ( 150 Box of 6pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal E Phthalo Blue - 6Qts ( 218 Box of 6pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal KX Titanium White - 6Qts ( 80 Box of 6pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal L Raw Umber - 6Qts ( 200 Box of 6pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal R Organic Red - 6Qts ( 200 Box of pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal T Medium Yellow - 6Qts ( 133 Box of pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal V Magenta - 6Qts ( 121 Box of pts e/a) |
Thuốc nhuộm vải EVERCION BLUE P-3R |
Thuốc nhuộm vải EVERCION ORANGE P-2R |
Thuốc nhuộm vải EVERCION RED P-2B |
Thuốc nhuộm vải EVERCION RED P-4BN (hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm vải EVERDIRECT FAST BLACK VSF600 (hàng mới 100%) |
Dung dịch kiểm tra mật độ shot của bề mặt sản phẩm /Shot Blast Parts-Fluoro finder |
Dye Black 20 Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột dùng trong ngành nhựa |
Dye Red 04 Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột dùng trong ngành nhựa |
Dye Yellow 57 Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột dùng trong ngành nhựa |
Dye Black 20 Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột dùng trong ngành nhựa |
OPTICAL BRIGHTENNING AGENT ER 330 (Thuốc nhuộm) |
Indigo carmine C16H10N2O8S2.2Na(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Chất màu FT 900 SERIES TINTER (1L) |
Chất màu OTTO 600 SERIES TINTER(1L) |
DISPERSE RED 153 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE RED 60 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE RED 73 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE YELLOW 82 100% (Thuốc nhuộm) |
Methylene blue C16H18N3SCl(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- OPADRY AMB ORANGE- Chất màu hữu cơ NSX: 01/2012 HSD: 01/2013 |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- OPADRY AMB RED- Chất màu hữu cơ NSX: 01/2012 HSD: 01/2013 |
Cromophtal Red 2028: Bột màu dùng trong ngành nhựa |
ChÊt màu hữu cơ tổng hợp / ESPERSE BLUE 1050 |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp - Eva 3214FT yellow compound |
THUốC NHUộM LƯU HUỳNH C.I.SULPHUR BLACK 1, 25 KG/1BAGS, MớI 100% ,DùNG TRONG NGàNH NHUộM VảI. |
NLSX Sơn: chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột Blue 385 (04 hộp x 25Kgs) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp : bột màu đỏ (Truval Red 03), hàng đóng trong 20 bao, mỗi bao=25kg, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn, hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( M-BN ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( NAVY XF) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( NR.150% ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RED 4B-E ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RED 4B-E) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RED G ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RED G) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( RED SS-NB ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp / DISPERSE NAVY BLUE MDB |
DISPERSE BLUE 60 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE ORANGE 25 (E-RL) 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE RED 1 (B) 200% (Thuốc nhuộm) |
Hóa chất Bromothylmol blue (C27H28Br2O5S) 10g/chai |
Chất kết dính chế phẩm của thuốc màu vô cơ (PIGMENT COLORS) |
Bột màu hữu cơ trong dệt nhuộm đỏ 104 (GRADE 107). Mới 100% |
Bột màu nâu HC70136; nguyên liệu SX gốm sứ gạch men, mới 100% |
Bột màu hữu cơ dùng trong dệt nhuộm đỏ BBS (P.RED 48:3). Mới 100% |
Bột màu hữu cơ dùng trong ngành dệt ASUBLANC PIB |
Bột màu dùng để dà độ khít của khuôn (200g) |
Allura Red của Sting Energy - strawberry concentrate ( 1 bộ = 0,3000 kg ) |
Allura Red dùng làm nguyên liệu sản xuất nước Sting dâu ( 1 bộ = 0,3000 kg ) |
Allura Red dùng làm nguyên liệu sản xuất nứơc Sting dâu ( 1 bộ = 0,3000 kg ) |
DISPERSE BLACK EX-SF 300% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE BLACK GI 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE BLUE 183 100% (Thuốc nhuộm) |
Vynamon Blue 515100-Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong công nghiệp sơn |
Thuốc nhuộm ( hàng mới 100%) Sanodal Deep Black MLW, 1kg/gói |
Thuốc nhuộm vải EVERDIRECT FAST BLACK VSF600 (hàng mới 100%) |
Bột màu hữu cơ trong mỹ phẩm.22005 PIGMENT BLUE NO.15 |
Bột màu hữu cơ trong mỹ phẩm.23012 GREEN MBC |
Bột màu hữu cơ dùng trong thực phẩm 36003 EDICOL ERYTHROSINE |
Bột màu hữu cơ dùng trong thực phẩm 36011 EDICOL CARMOISINE |
Bột màu hữu cơ dùng trong thực phẩm EDICOL PONCEAU 4R 36002 |
Bột màu hữu cơ dùng trong thực phẩm EDICOL SUNSET YELLOW 36005 |
Bột màu hồng ngoại dùng trong công nghệ in offset - S0094 (Bột màu cyanine) |
Gentian violet C25H30CIN3(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm : 080051020 FD& C YELLOW. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm : 311802B20 EUROCERT. Hàng mới 100% |
Chất tăng trắng huỳnh quang TINOPAN ABP-X HC.Dùng trong ngành CN sản xuất giấy.20kg/thung.Hàng mới 100%. |
NLSX Sơn: chất màu hữu cơ Blue 385 (04 hộp x 25 Kgs) |
Dye Red 04 Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột dùng trong ngành nhựa |
DISPERSE BLACK EX-SF 300% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE BLACK GI 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE BLUE 183 100% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE BLUE 60 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE ORANGE 25 (E-RL) 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE RED 1 (B) 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE RED 153 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE RED 60 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE RED 73 200% (Thuốc nhuộm) |
DISPERSE YELLOW 82 100% (Thuốc nhuộm) |
Màu nhuộm - DIRASOL-22 |
Màu nhuộm in vải - PLAT INKJET INK |
Màu nhuộm in vải - ROTARY INKJET INK |
màu thực phẩm Tartrazine của Sting Energy drink - citrus concentrte ( 1 bộ = 12,410 kgs ) ( 1 bộ = 0,237 kgs ) |
NLSX Sơn: chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột Blue 385 (04 hộp x 25Kgs) |
Tá dược: màu dược phẩm - hữu cơ tổng hợp: EUROCERT BROWN HT (SX:12/2010 HD:12/2016 LOT:0105920101) |
Malachite green C23H25ClN2(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
LW-2020: Chất tạo màu cho hạt nhựa |
COLANYL OXIDE RED B 130 ( Chất màu hữu cơ tổng hợp, Dùng SX sơn ) |
COLANYL YELLOW FGL500 ( Chất màu hữu cơ tổng hợp, Dùng SX sơn ) |
Thuốc nhuộm vải EVERACID BLUE N-RL |
Màu hữu cơ dùng trong ngành nhựa-ACETANIL YELLOW 2GO 7415 |
Thuốc nhuộm vải EVERCION BLACK P-N |
Thuốc nhuộm vải EVERLAN BLACK NBR |
Thuốc nhuộm vải EVERZOL BLACK ED-G |
Thuốc nhuộm vải EVERZOL RUBINE ED |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal L Raw Umber - 6Qts ( 200 Box of 6pts e/a) |
Thuốc màu dùng trong CN sơn ColourFal R Organic Red - 6Qts ( 200 Box of pts e/a) |
COLANYL BLUE B2G 131 ( Chất màu hữu cơ tổng hợp, Dùng SX sơn ) |
Monolite Red 312201- Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong công nghiệp sơn |
Thuốc nhuộm sulphua xanh 519 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp /LANASET NAVY R |
Chất màu hữu cơ tổng hợp ( BLACK 200% GRAIN ) |
Bột màu hữu cơ trong dệt nhuộm đỏ 104 (GRADE 107). Mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm : M70040020 EUROCERT. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp / SAMACID BLACK KL CONC |
Nguyên liệu sản xuất nứoc làm mềm vải: Bột màu SANOLIN BLUE AE 90 (màu xanh-chất màu hữu cơ) |
YELLOW 1A701 - Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong dệt nhuộm |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32049000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32049000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32049000
Bạn đang xem mã HS 32049000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32049000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32049000: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32099000 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32129029 | Loại khác |