- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3208 - Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
- 320890 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 828/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung dịch polymer (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 687/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyurethane resin nhựa pu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 720/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sơn bóng từ polymer Acrylic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 719/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sơn bóng từ polymer Acrylic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 706/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sơn bóng từ polymer Acrylic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 315/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất màu hữu cơ dùng trong sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 293/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất dùng trong công nghiệp để tráng phủ vải dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 297/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu hợp chất tráng phủ vải dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10713/TB-TCHQ ngày 16/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn làm từ polymer (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10712/TB-TCHQ ngày 16/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10711/TB-TCHQ ngày 16/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 10055/TB-TCHQ ngày 29/10/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sơn lót urethane-sporthane primer (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7409/TB-TCHQ ngày 13/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch copolyme propylen (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7244/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất trợ hoàn tất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6610/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn dùng cho da giày làm từ polymer (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5473/TB-TCHQ ngày 16/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch sơn khuôn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5410/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu hữu cơ-Organic Compound 35 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5040/TB-TCHQ ngày 03/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hợp chất làm ổn định plastic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4946/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu bóng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4942/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sơn dạng lỏng 215C91279M (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4624/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn từ polyethylen phân tán trong môi trường nước (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4246/TB-TCHQ ngày 11/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4093/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn phủ Kaiteki Thermo White (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4092/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn phủ Kaiteki Primer (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4058/TB-TCHQ ngày 06/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý dùng để sản xuất giày (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3499/TB-TCHQ ngày 20/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung môi pha sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2587/TB-TCHQ ngày 27/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất phụ gia bôi trơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2160/TB-TCHQ ngày 16/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1060/TB-TCHQ ngày 04/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là nhựa Phenolic (Neolite P-5030K) nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1037/TB-TCHQ ngày 04/02/2015 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là một thành phần của sơn-chất đóng rắn (ECONET HARDENER FT) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1036/TB-TCHQ ngày 04/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Một thành phần của sơn-chất đóng rắn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 856/TB-TCHQ ngày 29/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa epoxit nguyên sinh dạng lỏng dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 745/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch Polyester trong dung môi hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 151/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là chất tẩy rửa HP-28S (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14870/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nước xử lý Primer (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14705/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt dạng noniomic dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13776/TB-TCHQ ngày 13/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất thấm ướt dạng anion dạng lỏng dùng sản xuất sơn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13720/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu hỗn hợp dung môi hữu cơ Nước xử lý 311FT6 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13493/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sơn bảo vệ gầm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13486/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Nước xử lý xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13389/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Polypropylene lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13254/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu VECNI dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13253/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu VECNI dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13228/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất xử lý F-206 (tăng cường kết dính) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12304/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Amilac 1000 BE-371-K53 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12211/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Sơn chịu nhiệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12159/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa PU tổng hợp ISW-580V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11866/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là ESOL N-15 (Polyacrylic nguyên sinh) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11681/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch polyete dung môi BYK 052 dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11661/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vecni (PH-187 P Part-B) nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11486/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm bóng mặt da TLS (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11485/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm bóng mặt da TOP (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11484/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm bóng mặt da SY (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11481/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là DSC141 #& K-0789-polyeste chưa no, dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11237/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm dùng để rửa hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10780/TB-TCHQ ngày 03/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là VECNI dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Sơn bột màu đen dùng để sơn linh kiện xe đạp (NNV76A1-DA107)... (mã hs sơn bột màu đen/ mã hs của sơn bột màu) |
Sơn bột màu trắng dùng để sơn linh kiện xe đạp (NNV76D6-WA106)... (mã hs sơn bột màu trắ/ mã hs của sơn bột màu) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ LOCTITE BONDACE 008-2 (thành phần chính gồm: Butanone: 30-60%, Ethyl acetate: 10-30 %, Methylcyclohexane: 10-30 %, Orthophosphoric acid: 01-1 %)... (mã hs hỗn hợp dung mô/ mã hs của hỗn hợp dung) |
Chất xử lý LOCTITE BONDACE 232F-2 14KG (Dạng hỗn hợp, thành phần gồm: Ethyl acetate: 30-60%, Butanone: 30-60%, Dimethyl glutarate: 1-10%, Dimethyl succinate: 1-10%.), 14Kg/thùng... (mã hs chất xử lý loct/ mã hs của chất xử lý l) |
Sơn phủ- Coating, dạng lỏng, màu trắng, dùng trong sản xuất sản phẩm bí ngô PU, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ coatin/ mã hs của sơn phủ coa) |
Sơn RSP-408 (dùng trong ngành giày)... (mã hs sơn rsp408 dù/ mã hs của sơn rsp408) |
Chất xử lý CXL18 VNP-RFE/ HARDENER VNP-RFE... (mã hs chất xử lý cxl1/ mã hs của chất xử lý c) |
CHẤT XỬ LÝ E-650 (XỬ LÝ PHỦ BÓNG BỀ MẶT VẢI)/ PRIMER E650... (mã hs chất xử lý e65/ mã hs của chất xử lý e) |
Chất xử lý CL-16/ CL-16 WB HARDENER... (mã hs chất xử lý cl1/ mã hs của chất xử lý c) |
Chất hoàn tất dùng để xử lý da thuộc... (mã hs chất hoàn tất d/ mã hs của chất hoàn tấ) |
Sơn nền chống cháy M90/02 (FIRETEX M90/02 EPOXY INTUMESCENT COATING BASE), 21.1kg/bag, Hàng mới 100%... (mã hs sơn nền chống c/ mã hs của sơn nền chốn) |
Sơn Chic Stain PG White... (mã hs sơn chic stain/ mã hs của sơn chic sta) |
Sơn Eco V-120 Filler Natural... (mã hs sơn eco v120 f/ mã hs của sơn eco v12) |
Sơn Polyurex Eco V-0622 Sanding Sealer P... (mã hs sơn polyurex ec/ mã hs của sơn polyurex) |
Sơn phủ Fujihard PG3360A-R DW T-503, dùng sơn phủ cho sản phẩm nhựa, đóng gói 4kg/can hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ fujihar/ mã hs của sơn phủ fuji) |
Sơn xịt màu 75ML. Hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt màu 75m/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn lót (Hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- P565-15280/1L- Hiệu Nexa Autocolor- 2K WHITE HI-DUR RAPIDE 1 LITRE Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10- <20%... (mã hs sơn lót hộp 1l/ mã hs của sơn lót hộp) |
Sơn PE lót trắng dùng để phun lên sản phẩm đồ nội thất bằng gỗ, code: IPE2011 (PE PRIMER WHITE), đóng gói: 25kgs 1 thùng, 2000kgs/80 thùng, hàng mới 100%... (mã hs sơn pe lót trắn/ mã hs của sơn pe lót t) |
Sơn PU lót trắng dùng để phun lên sản phẩm đồ nội thất bằng gỗ, code: SD1261B (PU PRIMER WHITE), đóng gói: 25kgs 1 thùng, 3000kgs/120 thùng, hàng mới 100%... (mã hs sơn pu lót trắn/ mã hs của sơn pu lót t) |
Sơn PU bóng trong dùng để phun lên sản phẩm đồ nội thất bằng gỗ, code:YM521, (PU TOPCOAT CLEAR (10% GLOSS)), đóng gói:20kg 1 thùng, 2000kg/100 thùng, hàng mới 100%... (mã hs sơn pu bóng tro/ mã hs của sơn pu bóng) |
Sơn PU bông trắng dùng để phun lên sản phẩm đồ nội thất bằng gỗ, code: IMM5101, (PU TOPCOAT WHITE (10% GLOSS)),đóng gói: 20kg1 thùng, 2000kg/ 100 thùng, hàng mới 100%... (mã hs sơn pu bông trắ/ mã hs của sơn pu bông) |
Sơn gốc màu bạc- Dùng cho ngành ô tô- P552-10/0.1K- Hiệu ACS- SM SILVER... (mã hs sơn gốc màu bạc/ mã hs của sơn gốc màu) |
Phụ gia làm mờ (hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- P549-060/1L- Hiệu ACS- SC MATTING AGENT.Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 25- <50%... (mã hs phụ gia làm mờ/ mã hs của phụ gia làm) |
Sơn lút Belco Plus- Dùng cho ngành ô tô- BP200P/3.2L- Hiệu Belco- BELCO PLUS VALUE PU PRIMER.Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10- <20%... (mã hs sơn lút belco p/ mã hs của sơn lút belc) |
Sơn lót (Hôp 3L)- Dùng cho ngành ô tô- D8046/3L- Hiệu Deltron- D8046 2K HIGH BUILD PRIMER/ 3L.Thành phần butylaxetat (C6-H12-O2) chiếm 10- <20%... (mã hs sơn lót hôp 3l/ mã hs của sơn lót hôp) |
Sơn lót gốc 2K (Hộp 1L)-Dùng cho ngành ô tô-P565-895/1L-Hiệu Nexa Autocolor- CHROMATE-FREE EPOXY ADHESION PRIMER/ 1L.Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 5-<10%... (mã hs sơn lót gốc 2k/ mã hs của sơn lót gốc) |
Chất xử lý VNP-111YCN có chứa Methyl Ethyl Ketone 39-43%, Buthyl Acetate 19-23%, Acetone 16-20%, Tetrahydrofuran (THF) 15-18%, Resin 1-3%. Mới 100%... (mã hs chất xử lý vnp/ mã hs của chất xử lý v) |
Sơn C-Lacquer Cream hàng mới 100%... (mã hs sơn clacquer c/ mã hs của sơn clacque) |
sơn trắng đục, 18 Oz PER CAN, p/n: LOCTITE790, hàng mới 100%... (mã hs sơn trắng đục/ mã hs của sơn trắng đụ) |
Sơn lót Epoxy NHC, hàng mới 100%... (mã hs sơn lót epoxy n/ mã hs của sơn lót epox) |
Sơn nước M5000 dùng để sơn sản phẩm gioăng đệm bằng thép (1 can/17 lít) (Hàng mới 100%) (Áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt theo NĐ 155/2017/NĐ-CP)... (mã hs sơn nước m5000/ mã hs của sơn nước m50) |
Sơn nhũ chịu nhiệt 500 độ (Sơn dầu, chịu được nhiệt độ 500, 5k/thùng), Hàng mới 100%.... (mã hs sơn nhũ chịu nh/ mã hs của sơn nhũ chịu) |
Chất pha keo KR-13D (có thành phần Modified Polyisocynate 25%, Ethyl acetate 75%),1KG/1CAN(10CAN/1BOX)... (mã hs chất pha keo kr/ mã hs của chất pha keo) |
Sơn phun màu đen: Sơn xịt ATM màu đen chịu nhiệt, sơn phủ phản quang, sơn lót chống rỉ sét... (mã hs sơn phun màu đe/ mã hs của sơn phun màu) |
Sơn xịt đỏ... (mã hs sơn xịt đỏ/ mã hs của sơn xịt đỏ) |
Sơn xịt đen... (mã hs sơn xịt đen/ mã hs của sơn xịt đen) |
Sơn vàng 3kg... (mã hs sơn vàng 3kg/ mã hs của sơn vàng 3kg) |
Sơn xịt vàng... (mã hs sơn xịt vàng/ mã hs của sơn xịt vàng) |
EPOXY 2085 B_ Dung môi để hoà tan sơn (15Kg/Drum), dùng trong ngành sản xuất sơn. Mã CAS 108-88-3 có giấy phép nhập khẩu số: 11094/GP-HC, ngày: 23/12/2019. Hàng mới 100%... (mã hs epoxy 2085 b d/ mã hs của epoxy 2085 b) |
EPOXY THINNER 2085_ Hỗn hợp dung môi pha sơn (15Kg/Drum), dùng trong ngành sản xuất Sơn. Mã CAS 108-88-3 có giấy phép nhập khẩu số: 11094/GP-HC, ngày: 23/12/2019. Hàng mới 100%... (mã hs epoxy thinner 2/ mã hs của epoxy thinne) |
EPOXY 2085 A_ Sơn dùng để sơn lên bề mặt kim loại (15Kg/Drum), dùng trong ngành sản xuất Sơn. Mã CAS 108-88-3 và 67-64-1 có giấy phép nhập khẩu số: 11094/GP-HC, ngày: 23/12/2019. Hàng mới 100%... (mã hs epoxy 2085 a s/ mã hs của epoxy 2085 a) |
Sơn nước (từ polymer tổng hợp, không tan trong nước,tan trong dung môi): R04 Paint. Hàng mới 100%... (mã hs sơn nước từ po/ mã hs của sơn nước từ) |
Xịt chống rỉ RP7... (mã hs xịt chống rỉ rp/ mã hs của xịt chống rỉ) |
Sơn lót EH204T/25K/SB0012/EJ249T (Không có thành phần phải khai báo hóa chất và tiền chất), hàng mới 100% (stt106), ERP: SB0012-BT... (mã hs sơn lót eh204t// mã hs của sơn lót eh20) |
Nước xử lý FJ-137S (15kg/th) (Ethyl Acetate: 30%, Methyl Acetate: 40%, Toluene: 20%, Polyurethane: 10%)... (mã hs nước xử lý fj1/ mã hs của nước xử lý f) |
Chất pha keo FJ-258 (0,8Kg/lọ) (Ethyl Acetate: 45-60%, Methyl Ethyl Ketone: 25-40%, Polyisocyanate: 12-20%)... (mã hs chất pha keo fj/ mã hs của chất pha keo) |
Chat xu ly Primer KP-102 Tp: Methyl ethyl ketone 28%, Methyl acetate 27%, Dimethyl carbonate 22%, Polyurethane Resin 23%, hàng mới 100%.... (mã hs chat xu ly prim/ mã hs của chat xu ly p) |
Chất sơn phủ bề mặt bản mạch in có tác dụng tăng tính đàn hồi cho bản mạch in, trong môi trường không chứa nước (TP;Urethane resin,2-(2-Ethoxyethoxy)ethyl acetate.)(1 lọ1 kg)... (mã hs chất sơn phủ bề/ mã hs của chất sơn phủ) |
Sơn 2 thành phần từ nhựa epoxy trong dung môi hữu cơ (PENGUARD TC BASE 5 A 14.4L) (NLSX Sơn)... (mã hs sơn 2 thành phầ/ mã hs của sơn 2 thành) |
Sơn phủ hai thành phần gốc acrylic không chứa chất isocyanate (HARDTOP OPTIMA BASE 1 A 3.6L)... (mã hs sơn phủ hai thà/ mã hs của sơn phủ hai) |
Sơn gốc số 5 của Jota QD TC, phân tán trong môi trường không chứa nước (HARDTOP AX BASE 5A 3.6L) (NLSX SƠN)... (mã hs sơn gốc số 5 củ/ mã hs của sơn gốc số 5) |
Sơn gốc số 6 của HARDTOP AX, phân tán trong môi trường không chứa nước (HARDTOP AX BASE 6A 14.4L) (NLSX SƠN)... (mã hs sơn gốc số 6 củ/ mã hs của sơn gốc số 6) |
Sơn nền chịu nhiệt 400 độ N400-94, hòa tan trong môi trường không chứa nước (dùng trong công nghiệp) (18Kg/thùng) CAS: 67763-03-5, 1330-20-7,13463-67-7,14807-96-6,1333-86-4 MỚI 100%... (mã hs sơn nền chịu nh/ mã hs của sơn nền chịu) |
Sơn lót chịu nhiệt 400 độ N400F-MIO,hòa tan trong môi trường không chứa nước (dùng trong công nghiệp) (23Kg/thùng) CAS: 67763-03-5, 1330-20-7,13463-67-7,14807-96-6,1309-37-1, MỚI 100%... (mã hs sơn lót chịu nh/ mã hs của sơn lót chịu) |
Sơn giàu kẽm vô cơ, 965PR, hòa tan trong môi trường không chứa nước (dùng trong công nghiệp) (1 Bộ2 Thùng; A: 13.36Kg, B: 22.67Kg) CAS: 78-10-4, 7440-66-6,7727-43-7,1330-20-7,8-83-1,MỚI 100%... (mã hs sơn giàu kẽm vô/ mã hs của sơn giàu kẽm) |
Sơn dạng lỏng, dùng để vẽ, tô tượng, không hòa tan trong môi trường nước, không phản quang, nhà sản xuất SHANGHAI SIIC MARIE (đóng gói 14kg/thùng). Mới 100%.... (mã hs sơn dạng lỏng/ mã hs của sơn dạng lỏn) |
Vẹc ni (DK0200_MS1926_GLOSS VARNISH #15)... (mã hs vẹc ni dk0200/ mã hs của vẹc ni dk02) |
Sơn bột EX8816(S)-RAL7035(LS)... (mã hs sơn bột ex8816/ mã hs của sơn bột ex88) |
SƠN BỘT EX8700-BLACK(DW)(2011)... (mã hs sơn bột ex8700/ mã hs của sơn bột ex87) |
MERLER- Sơn phủ dùng để sơn dụng cụ nhà máy #30 Meler 5Y7/1 50G.U, 16L/thùng, đã phân tán trong môi trường không chứa nước. Hàng mới 100%... (mã hs merler sơn phủ/ mã hs của merler sơn) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi: Hỗn hợp dung môi pha sơn, mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Sơn sịt, Hàng mới 100%... (mã hs sơn sịt hàng m/ mã hs của sơn sịt hàn) |
Sơn lót dùng cho xe P166 1 Lít, thành phần: Acrylic Resin, Titanium Dioxide, Additives- mới 100%... (mã hs sơn lót dùng ch/ mã hs của sơn lót dùng) |
Sơn dầu từ polyme tổng hợp đã phân tán trong môi trường không chứa nước, chịu nhiệt trên 100 độ C dùng cho xe IM31 1 Lít- mới 100%... (mã hs sơn dầu từ poly/ mã hs của sơn dầu từ p) |
Sơn EP118PTB(1drum8L). Hàng mới 100%... (mã hs sơn ep118ptb1d/ mã hs của sơn ep118ptb) |
Sơn ET5660-B(1drum5,3L). Hàng mới 100%... (mã hs sơn et5660b1d/ mã hs của sơn et5660b) |
Sơn EP118PTA Clear(1drum8L). Hàng mới 100%... (mã hs sơn ep118pta cl/ mã hs của sơn ep118pta) |
Sơn ET5660-A-D40434(1drum10,7L). Hàng mới 100%... (mã hs sơn et5660ad4/ mã hs của sơn et5660a) |
Chất tráng phủ chống gỉ SS-COAT 909, 420ml/lọ. chứa tiền chất Toluen 20-30% trong 168 lit hỗn hợp,IV:NBk-404 ngày 09.12.2019, Hàng mới 100% (TBKQ: 149/TB-KĐ1) (Dimethyl ether:45-55%)... (mã hs chất tráng phủ/ mã hs của chất tráng p) |
CHẤT PHỦ: AQUALURE G1 50 BEVERAGE SPRAY LINER U119100085 NON REGULATED (Mã hàng: PCV214680T)... (mã hs chất phủ aqual/ mã hs của chất phủ aq) |
Sơn đen A210. Hàng mới 100%... (mã hs sơn đen a210 h/ mã hs của sơn đen a210) |
Sơn phun màu trắng A200. Hàng mới 100%... (mã hs sơn phun màu tr/ mã hs của sơn phun màu) |
Nước xử lý MDW11 (Isophorone,Polyurethane resin,Purified water,Poloxyvinyl ether)... (mã hs nước xử lý mdw1/ mã hs của nước xử lý m) |
Sơn GR1F- 2801(BLACK), dùng để sơn bản mạch điện tử (Carbon black:1~5%, Modified epoxy resin:30~40%, Methyl isobutyl ketone:5~15%, 2-Butoxyethanol:5~15%, Xylene:20~30%, Soufstone:5~15%, Secret: 1~10%... (mã hs sơn gr1f 2801/ mã hs của sơn gr1f 28) |
Sơn xịt gầm màu đen, dùng để sơn ô tô, phân tán trong môi trường không chứa nước, hãng Chamaeleon, code 37235, 1 kg/lon, mã CAS: 123-86-4, 85535- 85-9, Mới 100%.... (mã hs sơn xịt gầm màu/ mã hs của sơn xịt gầm) |
Sơn PU 01. Hàng mới 100%... (mã hs sơn pu 01 hàng/ mã hs của sơn pu 01 h) |
Sơn PU 02. Hàng mới 100%... (mã hs sơn pu 02 hàng/ mã hs của sơn pu 02 h) |
Sơn màu đen XM-BK-08099SU. Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu đen xm/ mã hs của sơn màu đen) |
Sơn-923000013356_NN81-1024-B3/PLA-ACE HAC BLACK B3(16Kg/Can), Hàng mới 100%... (mã hs sơn92300001335/ mã hs của sơn92300001) |
Mẫu sơn bóng dùng cho gỗ (Woodkote S3048 Gloss (80%)), 5KG/hộp, NCC: SilkFlex Polymers Sdn Bhd- hàng mới 100%... (mã hs mẫu sơn bóng dù/ mã hs của mẫu sơn bóng) |
Mẫu sơn lót ATM dùng cho gỗ (Woodkote S3055 AM Sealer (M)), 5KG/hộp, NCC: SilkFlex Polymers Sdn Bhd- hàng mới 100%... (mã hs mẫu sơn lót atm/ mã hs của mẫu sơn lót) |
Mẫu sơn lót trong dùng cho gỗ (Woodkote S3053 Sealer HS(M)), 5KG/hộp, NCC: SilkFlex Polymers Sdn Bhd- hàng mới 100%... (mã hs mẫu sơn lót tro/ mã hs của mẫu sơn lót) |
Sơn tạo độ bền cho mặt phủ keo hòa tan trong môi trường không chứa nước SL200(200KG/PAIL),thành phần Ethynylcyclohexanol.Hàng mới 100%... (mã hs sơn tạo độ bền/ mã hs của sơn tạo độ b) |
Sơn lót UHS màu xám từ polyme tổng hợp, phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng để pha sơn xe ô tô, CAS: 14807-96-6, 14807-96-6, hãng PPG, code: D8024/3L, 3lit/ lon, hàng mới 100%... (mã hs sơn lót uhs màu/ mã hs của sơn lót uhs) |
Sơn phun đế, gót, lót mặt giầy dép.Thành phần bao gồm Cyclohexanone 15%, n-Butyl acetate 35%, Synthetic resin 30%, Pigment 10%, mới 100%.... (mã hs sơn phun đế gó/ mã hs của sơn phun đế) |
NPLPVSX- Sơn- PAINT (TUNG BEN) (màu đen, hiệu Tung Ben,thành phần chính là nhựa polyme tổng hợp,phân tán trong môi trường không chứa nước, hàng mới 100%)... (mã hs nplpvsx sơn p/ mã hs của nplpvsx sơn) |
Sơn lót EPOXY (hộp 3L)- Dùng cho ngành ô tô- D834/3L- Hiệu Deltron- D834 DP40 EPOXY PRIMER/ 3L. Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 5- <10%... (mã hs sơn lót epoxy/ mã hs của sơn lót epox) |
Sơn lót xám (Hộp 3L)- Dùng cho ngành ô tô- D8505/3L- Hiệu Deltron- D8505 DP4000 2K PRIMER GREY G5/3L. Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 1- <3%... (mã hs sơn lót xám hộ/ mã hs của sơn lót xám) |
Sơn gốc nước màu đen trong (hộp 0.5L)- Dùng cho ngành ô tô- T404/0.5L- Hiệu PPG- T404 TRACE BLUE BLACK 0.5L. Thành phần 2-butoxyethanol (C6-H14-O2) chiếm 5- <10%... (mã hs sơn gốc nước mà/ mã hs của sơn gốc nước) |
Sơng gốc nước màu xanh dương mạnh (hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- T412/1L- Hiệu PPG- T412 TRANSPARENT BLUE 1L. Thành phần 2-butoxyethanol (C6-H14-O2) chiếm 3- <5%... (mã hs sơng gốc nước m/ mã hs của sơng gốc nướ) |
Chất phụ gia tạo gai nhuyễn (Hộp1L)- Dùng cho ngành ô tô- P565-768/1L- Hiệu Nexa Autocolor- COARSE TEXTURING BASE FOR PLASTICS. Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 5- <10%... (mã hs chất phụ gia tạ/ mã hs của chất phụ gia) |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu bạc nhuyễn (Hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- P425-985/1L- Hiệu Nexa Autocolor- 2K HS MIXING BASIC FINE ALUMINIUM. Thành phần butylaxetat (C6-H12-O2) chiếm 25- <50%... (mã hs sơn mixing phủ/ mã hs của sơn mixing p) |
Sơn Màu Đỏ RUBY- Dùng cho ngành ô tô- VM4350/4OZ- Hiệu PPG- VIVID RUBY TINTER/ 4OZ. Thành phần butylaxetat (C6-H12-O2) chiếm 50- 100%... (mã hs sơn màu đỏ ruby/ mã hs của sơn màu đỏ r) |
Chất làm cứng WB-7025 (Chất pha keo dung dịch Polyisocyanat trong dung môi hữu cơ có chứa: M-3171W-100 Poly(Hexame thylene Diisocyanate)70-90%, Ethyl acetate 10-30%)... (mã hs chất làm cứng w/ mã hs của chất làm cứn) |
Chất làm cứng RFE (thành phần chính RFE-3000 Tris pisocyanatophenyl thiophospate in ethyl acetate 60-80%, E.A.C. ethyl acetate 20-40%), mới 100%, (đóng gói 15KG/PK).... (mã hs chất làm cứng r/ mã hs của chất làm cứn) |
Sơn GLAZE... (mã hs sơn glaze/ mã hs của sơn glaze) |
Sơn BLACK TOP COAT... (mã hs sơn black top c/ mã hs của sơn black to) |
Sơn GLAZE BASE CH-15... (mã hs sơn glaze base/ mã hs của sơn glaze ba) |
Sơn từ Nitrocellulose trong dung môi hữu cơ 25 SHEEN NC TOP COAT... (mã hs sơn từ nitrocel/ mã hs của sơn từ nitro) |
Dung dịch pha sơn (làm sơn lâu phai)- DURCISSEUR 649/9024-0721ZX... (mã hs dung dịch pha s/ mã hs của dung dịch ph) |
Chất phụ gia Isocyanate (dung dịch polyisocyanat trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% theo trọng lượng dung dịch.)... (mã hs chất phụ gia is/ mã hs của chất phụ gia) |
Nhựa polyurethan nguyên sinh dạng lỏng (dung dịch polyurethan trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% theo trọng lượng dung dịch.)... (mã hs nhựa polyuretha/ mã hs của nhựa polyure) |
Nhựa Epoxit (Mã HS theo kết quả PTPL số. 11790/TB-TCHQ, ngày 14/12/2015),hàng mới 100%... (mã hs nhựa epoxit mã/ mã hs của nhựa epoxit) |
Sơn nước MC-156G High Gloss Ceramic Clear (40GL160KG)... (mã hs sơn nước mc156/ mã hs của sơn nước mc) |
Sơn bột tĩnh điện... (mã hs sơn bột tĩnh đi/ mã hs của sơn bột tĩnh) |
Sơn nội thất NIPPON màu kem VATEX 17 lít/ 1 thùng mới 100%... (mã hs sơn nội thất ni/ mã hs của sơn nội thất) |
Sơn dầu 520 3 Lít/Lon... (mã hs sơn dầu 520 3 l/ mã hs của sơn dầu 520) |
Nhựa Polyester dạng lỏng chưa no (Unsaturated polyester Resin) loại Gelcoat màu xanh Green có mã sản phẩm: 3B-6724PLF. Sử dụng sơn phủ bề mặt sản phẩm nhựa composite.... (mã hs nhựa polyester/ mã hs của nhựa polyest) |
PAINT (SƠN) AQ-S-8217; 16KG/CAN... (mã hs paint sơn aq/ mã hs của paint sơn) |
COMPOSITE SOLVENTS NB-106F (Dung dịch Polyurethane trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% theo trọng lượng)... (mã hs composite solve/ mã hs của composite so) |
Sơn chống rỉ Acric 1584(1CN 16000 GRM, TC 5CN 80000GRM)_ORDER_467494... (mã hs sơn chống rỉ ac/ mã hs của sơn chống rỉ) |
Sơn màu đen (BLACK) dùng sản xuất mũ bảo hiểm, hàng mới 100%... (mã hs sơn màu đen bl/ mã hs của sơn màu đen) |
Sơn bề mặt loại CLEAR dùng sản xuất mũ bảo hiểm, hàng mới 100%... (mã hs sơn bề mặt loại/ mã hs của sơn bề mặt l) |
Sơn từ nhưa Epoxy, trong dung môi hữu cơEPOCRONPRIMER BLACK... (mã hs sơn từ nhưa epo/ mã hs của sơn từ nhưa) |
Sơn màu trắng (P-CLEARA/T#3000 HJC-CLEAR(VIET), 15KG/3KG(PS-60))... (mã hs sơn màu trắng/ mã hs của sơn màu trắn) |
Sơn trắng 1kg/hộp, hàng mới 100%... (mã hs sơn trắng 1kg/h/ mã hs của sơn trắng 1k) |
Sơn epoxy lớp lót (không dung môi): Sơn hai thành phần từ nhựa epoxy, thành phần chính là nhựa epoxy dùng kết hợp với mặt hàng chất làm rắn, dùng để sơn nền nhà xưởng, hàng mới 100%.... (mã hs sơn epoxy lớp l/ mã hs của sơn epoxy lớ) |
Sơn epoxy lớp phủ (không dung môi): Sơn hai thành phần từ nhựa epoxy, thành phần chính là nhựa epoxy dùng kết hợp với mặt hàng chất làm rắn, dùng để sơn nền nhà xưởng, hàng mới 100%.... (mã hs sơn epoxy lớp p/ mã hs của sơn epoxy lớ) |
Chất làm rắn bề mặt sàn bê tông epoxy (dạng lỏng): Sơn hai thành phần từ nhựa epoxy, thành phần chính là hợp chất amin dùng kết hợp với sơn epoxy, dùng để sơn nền nhà xưởng, hàng mới 100%.... (mã hs chất làm rắn bề/ mã hs của chất làm rắn) |
DUNG DỊCH PHỦ BỀ MẶT TẠO TÍNH KỴ NƯỚC DÙNG CHO THIẾT BỊ VI LƯU SỐ, NHÃN HIỆU: CYTONIX, MODEL: PFC1101V, MỚI 100%... (mã hs dung dịch phủ b/ mã hs của dung dịch ph) |
Chất xử lý giầy Loctite Bondace 224-2 (dạng hỗn hợp, thành phần gồm: Ethyl acetate 30-60%, Butanone 30-60%) TKN:103006491450M1... (mã hs chất xử lý giầy/ mã hs của chất xử lý g) |
Dung dịch polyurethan trong d.môi hữu cơ hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng,tp:Methyl Ethyl Ketone 75-85%, Ethyl acetate 3-9%,.(Chất xử lý giầy VNP-129FN) TKN:102994527640M1... (mã hs dung dịch polyu/ mã hs của dung dịch po) |
Sơn vàng 4l/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn vàng 4l/thù/ mã hs của sơn vàng 4l/) |
Sơn vàng 5l/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn vàng 5l/thù/ mã hs của sơn vàng 5l/) |
Sơn (V-03)... (mã hs sơn v03/ mã hs của sơn v03) |
Sơn dầu Galant 3L/Lon... (mã hs sơn dầu galant/ mã hs của sơn dầu gala) |
Sơn DESMON Q/D BLUE (93-6)... (mã hs sơn desmon q/d/ mã hs của sơn desmon q) |
DHDC-9600-NR7107 (16 Lt/ Bộ)._ Sơn dùng trong công nghiệp (Mới 100%)... (mã hs dhdc9600nr710/ mã hs của dhdc9600nr) |
Chat dong cung (keo) E-620... (mã hs chat dong cung/ mã hs của chat dong cu) |
Sơn- EH2560-B... (mã hs sơn eh2560b/ mã hs của sơn eh2560) |
Sơn- EH2350PTB... (mã hs sơn eh2350ptb/ mã hs của sơn eh2350p) |
SƠN- MP120-1105... (mã hs sơn mp1201105/ mã hs của sơn mp1201) |
Sơn- QT606-1999... (mã hs sơn qt6061999/ mã hs của sơn qt6061) |
sơn- RT546-1128... (mã hs sơn rt5461128/ mã hs của sơn rt5461) |
Sơn- RT546-E57286... (mã hs sơn rt546e572/ mã hs của sơn rt546e) |
Sơn EH2560-A-LIGHT... (mã hs sơn eh2560ali/ mã hs của sơn eh2560a) |
Sơn- EH2350PTA-1128... (mã hs sơn eh2350pta/ mã hs của sơn eh2350p) |
Sơn- UT6581(K1)PTB(M)... (mã hs sơn ut6581k1/ mã hs của sơn ut6581) |
Sơn xịt màu đen, 300ml/lọ, hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt màu đen/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn Epoxy DS- 3... (mã hs sơn epoxy ds 3/ mã hs của sơn epoxy ds) |
Sơn xịt TV A242 Xanh Blue (270 g/lọ/300 ml)... (mã hs sơn xịt tv a242/ mã hs của sơn xịt tv a) |
Sơn DC-1931, 15 kg/thùng,hàng mới 100%... (mã hs sơn dc1931 15/ mã hs của sơn dc1931) |
Chất đông cứng... (mã hs chất đông cứng/ mã hs của chất đông cứ) |
Sơn Evamarine Black- Sơn tàu biển. Hàng mới 100% (03 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs sơn evamarine b/ mã hs của sơn evamarin) |
Sơn Evamarine Grey CS-614- Sơn tàu biển. Hàng mới 100% (25 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs sơn evamarine g/ mã hs của sơn evamarin) |
Sơn Evamarine Exterior White- Sơn tàu biển. Hàng mới 100% (10 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs sơn evamarine e/ mã hs của sơn evamarin) |
Sơn Acri 700 FN Yellow CS-622- Sơn tàu biển. Hàng mới 100% (04 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs sơn acri 700 fn/ mã hs của sơn acri 700) |
Sơn Umeguard SX Red Brown CS-511 (B,H)- Sơn tàu biển. Hàng mới 100% (10 cặp x 20 lít/ cặp)... (mã hs sơn umeguard sx/ mã hs của sơn umeguard) |
Chất dạ quang... (mã hs chất dạ quang/ mã hs của chất dạ quan) |
CHẤT XỬ LÝ- LOCTITE BONDACE 8009TF... (mã hs chất xử lý loc/ mã hs của chất xử lý) |
CLEAR COAT NC-312P (18Kg/Drum)._Sơn dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs clear coat nc3/ mã hs của clear coat n) |
CLEAR COAT NC-GAEA (18Kg/Drum)._Sơn dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs clear coat ncg/ mã hs của clear coat n) |
CLEAR COAT MN-BLACK (20Kg/Drum)._Sơn dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs clear coat mnb/ mã hs của clear coat m) |
CLEAR COAT SC906-JFPZ-4K (4Kg/Drum)._Sơn dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs clear coat sc90/ mã hs của clear coat s) |
CLEAR COAT SPS301-JFPZ-25K (25Kg/Drum)._Sơn dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs clear coat sps3/ mã hs của clear coat s) |
CLEAR COAT SPS501-JFPZ-25K (25Kg/Drum)._Sơn dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs clear coat sps5/ mã hs của clear coat s) |
CLEAR COAT SPS703-JFPZ-25K (25Kg/Drum)._Sơn dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs clear coat sps7/ mã hs của clear coat s) |
Sơn-P792NB/HAIUREX P GLOSS BLACK(16Kg/Can)... (mã hs sơnp792nb/haiu/ mã hs của sơnp792nb/h) |
Sơn-N894-B19-10165/PANUCO PA BLACK(4Kg/Can)... (mã hs sơnn894b1910/ mã hs của sơnn894b19) |
Sơn-EXE-2824-B1/MPC SHADE BLACK #2 B1(4Kg/Can)... (mã hs sơnexe2824b1/ mã hs của sơnexe2824) |
Sơn-P792-00NB/HAIUREX P MAT BLACK NB(16Kg/Can)... (mã hs sơnp79200nb/h/ mã hs của sơnp79200n) |
Sơn-N781-B18-10098-B2/NEORABASAN MATT CLEAR B2(16Kg/Can)... (mã hs sơnn781b1810/ mã hs của sơnn781b18) |
Sơn-P79-30868-B1/HAIREX P TM AB023 BLACK #6 B1(16Kg/Can)... (mã hs sơnp7930868b/ mã hs của sơnp793086) |
Sơn-P79-32018-B1/HAIUREX P TM OF BLACK #4-4 B1(16Kg/Can)... (mã hs sơnp7932018b/ mã hs của sơnp793201) |
Sơn-P79-B16-10067/HAIUREX P LEATHER TONE TAMRON BLACK E-1(B)(4Kg/Can)... (mã hs sơnp79b16100/ mã hs của sơnp79b16) |
Sơn-EC-P79-33418-B1/ECO HAIUREX P MATT METALLIC DARK SILVER 2 B1(4Kg/Can)... (mã hs sơnecp793341/ mã hs của sơnecp793) |
Sơn_855-B16-10207/PANUCO SMG GRAY(16Kg/Can)... (mã hs sơn855b16102/ mã hs của sơn855b16) |
Sơn_855-B17-10048/PANUCO SMG BLACK(16Kg/Can)... (mã hs sơn855b17100/ mã hs của sơn855b17) |
Sơn_B20-B16-10276/RYLCON B Z-2 BLACK (16Kg/Can)... (mã hs sơnb20b16102/ mã hs của sơnb20b16) |
Sơn_B20-B17-10087/RYLCON B S-23 LIGHT GRAY (16Kg/Can)... (mã hs sơnb20b17100/ mã hs của sơnb20b17) |
Sơn_XT20-B17-10171-B6/ARMOR TOP IRON SHINING NICKEL B6 (16Kg/Can)... (mã hs sơnxt20b1710/ mã hs của sơnxt20b17) |
Sơn_K716-101092-B1/PLA-ACE WARM SILVER B1 (16Kg/Can)... (mã hs sơnk716101092/ mã hs của sơnk716101) |
Chất xử lý CL-01... (mã hs chất xử lý cl0/ mã hs của chất xử lý c) |
Sơn mạ kẽm màu ghi sáng... (mã hs sơn mạ kẽm màu/ mã hs của sơn mạ kẽm m) |
SƠN DẦU EXCEL 100 5L #3 (#3-EXL-EML)- 5 lít/ can- Order NO. 466686... (mã hs sơn dầu excel 1/ mã hs của sơn dầu exce) |
SƠN EXCEL 100 5L T284 (T284-NKS-EXL-EML)- 5 lít/ can- Order NO. 466685... (mã hs sơn excel 100 5/ mã hs của sơn excel 10) |
Chất sơn phủ bề mặt bản mạch in có tác dụng tăng tính đàn hồi cho bản mạch in, trong môi trường không chứa nước(TP:Poly[2-(chloromethyl)(mục2TK103072949560)... (mã hs chất sơn phủ bề/ mã hs của chất sơn phủ) |
Chất xử lý VNP-111FT(A)... (mã hs chất xử lý vnp/ mã hs của chất xử lý v) |
Chất xử lý (NB-106F)(Composite Solvents)... (mã hs chất xử lý nb/ mã hs của chất xử lý) |
Sơn Epoxy dùng cho nền. Hàng mới 100%... (mã hs sơn epoxy dùng/ mã hs của sơn epoxy dù) |
Sơn Aibar dùng cho tường. Hàng mới 100%... (mã hs sơn aibar dùng/ mã hs của sơn aibar dù) |
PAINT FOR DENTIL SHELF (Sơn Dentil shelf)... (mã hs paint for denti/ mã hs của paint for de) |
Sơn ghi AK-D30... (mã hs sơn ghi akd30/ mã hs của sơn ghi akd) |
sơn các loại (RM/1701669)... (mã hs sơn các loại r/ mã hs của sơn các loại) |
Sơn Univan HS Primer Grey (B,H)- Sơn lót làm từ Polyme tổng hợp trong dung môi hữu cơ. Hàng mới 100% (45 cặp x 20 lít/ cặp)... (mã hs sơn univan hs p/ mã hs của sơn univan h) |
Sơn Uny Marine No.300 FN Green RAL 5018 (B,H)- Sơn phủ làm từ Polyme tổng hợp trong dung môi hữu cơ. Hàng mới 100% (08 cặp x 15 lít/ cặp)... (mã hs sơn uny marine/ mã hs của sơn uny mari) |
Sơn Đỏ AD 15- Sơn phủ làm từ Polyme tổng hợp trong dung môi hữu cơ. Hàng mới 100% (04 thùng x 05 lít/ thùng)... (mã hs sơn đỏ ad 15 s/ mã hs của sơn đỏ ad 15) |
Sơn Vàng AK-D 77- Sơn phủ làm từ Polyme tổng hợp trong dung môi hữu cơ. Hàng mới 100% (03 thùng x 05 lít/ thùng)... (mã hs sơn vàng akd 7/ mã hs của sơn vàng ak) |
Sơn bột EX8816(S)-10GY8/4... (mã hs sơn bột ex8816/ mã hs của sơn bột ex88) |
Sơn bột EX4505(S)-TX-BLACK(TW-1)... (mã hs sơn bột ex4505/ mã hs của sơn bột ex45) |
Bột sơn màu xám (EP9088-GREY N-5 SMO) 1204617PX20... (mã hs bột sơn màu xám/ mã hs của bột sơn màu) |
CHẤT LÀM ĐÔNG CỨNG C.A310. Hàng mới 100%... (mã hs chất làm đông c/ mã hs của chất làm đôn) |
Sơn bột màu bạc Item PCTM-73948A/20K-V; Hàng mới 100%... (mã hs sơn bột màu bạc/ mã hs của sơn bột màu) |
Sơn bột màu nâu Item PCTM-20481A/20K-V; Hàng mới 100%... (mã hs sơn bột màu nâu/ mã hs của sơn bột màu) |
Sơn bột màu trắng Item PCTM-80386A/20K-V; Hàng mới 100%... (mã hs sơn bột màu trắ/ mã hs của sơn bột màu) |
Sơn bột màu xám mica Item PCTV-73914/20K-V; Hàng mới 100%... (mã hs sơn bột màu xám/ mã hs của sơn bột màu) |
Sơn(vecni) 2K SEAL... (mã hs sơnvecni 2k s/ mã hs của sơnvecni 2) |
Sơn(vecni) 2K PS-OFF WT... (mã hs sơnvecni 2k p/ mã hs của sơnvecni 2) |
Sơn(vecni) AB BC-1040 MIX WT... (mã hs sơnvecni ab b/ mã hs của sơnvecni a) |
Sơn(vecni) BC-JET BK... (mã hs sơnvecni bcj/ mã hs của sơnvecni b) |
Sơn(vecni) X:1 LDC SEAL... (mã hs sơnvecni x1/ mã hs của sơnvecni x) |
Sơn-R3407_EXE-B17-10077-B5/MPC SILVER B5(3Kg/Can)... (mã hs sơnr3407exeb/ mã hs của sơnr3407ex) |
Sơn-HAIUREX P CLEAR B1/P79-B18-10054-B1 (4Kg/Can)... (mã hs sơnhaiurex p c/ mã hs của sơnhaiurex) |
Sơn-ECO HAIUREX P BLACK/EC-P79-B19-10154 (4Kg/Can)... (mã hs sơneco haiurex/ mã hs của sơneco haiu) |
Sơn-HAIUREX P S0061 BLACK/P79-B15-10068LE (16Kg/Can)... (mã hs sơnhaiurex p s/ mã hs của sơnhaiurex) |
Sơn-HAIUREX P T4055 BLACK/P79-B14-10211LE (16Kg/Can)... (mã hs sơnhaiurex p t/ mã hs của sơnhaiurex) |
Sơn-HAIUREX P GRANDE BONUL D4593 SILVER/GPX79-B16-10131LE (16Kg/Can)... (mã hs sơnhaiurex p g/ mã hs của sơnhaiurex) |
Sơn A/F7950-REDBROWN... (mã hs sơn a/f7950red/ mã hs của sơn a/f7950) |
Sơn-923000013356_NN81-1024-B3/PLA-ACE HAC BLACK B3(16Kg/Can)... (mã hs sơn92300001335/ mã hs của sơn92300001) |
SƠN CHỐNG CHÁY... (mã hs sơn chống cháy/ mã hs của sơn chống ch) |
Sơn_UV1100-125/ULTRA VIN FLEXIBLE MATT CLEAR(4Kg/Can)... (mã hs sơnuv1100125// mã hs của sơnuv11001) |
Sơn_P79-32529LE-B1/HAIUREX P KB55 SILVER B/C I-FIX B1(4Kg/Can)... (mã hs sơnp7932529le/ mã hs của sơnp793252) |
Sơn_GPX79-13711LE-B1/HAIUREX P GRANDE BONUL ST BLACK T3-1 B1(4Kg/Can)... (mã hs sơngpx7913711/ mã hs của sơngpx7913) |
Sơn_GPX79-13712-B7/HAIUREX P GRANDE BONUL DB05 WHTE M/C I-FIX B7(4Kg/Can)... (mã hs sơngpx7913712/ mã hs của sơngpx7913) |
Sơn các loại (Thành phần chính gồm Sec Butyl Acetate, chất màu dạng nhão, bột màu, nitrocellulose)... (mã hs sơn các loại t/ mã hs của sơn các loại) |
Sơn hai thành phần loại Hempadur Quattro XO Beige code: 17634 22090 0020 (gồm thành phần A:17636 22090 size 16l/thùng và thành phần B: 97334 00000 size 4l/thùng), đóng 20l/cặp.Mới 100%... (mã hs sơn hai thành p/ mã hs của sơn hai thàn) |
Nước xử lí NX-RN (chất xúc tác) dùng trong sản xuất giày, hàng mới 100%... (mã hs nước xử lí nxr/ mã hs của nước xử lí n) |
SƠN RSP- 102... (mã hs sơn rsp 102/ mã hs của sơn rsp 102) |
Sơn dầu 529 (3 lít/lon)... (mã hs sơn dầu 529 3/ mã hs của sơn dầu 529) |
SƠN RSP-131... (mã hs sơn rsp131/ mã hs của sơn rsp131) |
SƠN RSP-159... (mã hs sơn rsp159/ mã hs của sơn rsp159) |
SƠN RSP-200... (mã hs sơn rsp200/ mã hs của sơn rsp200) |
SƠN RSP-203... (mã hs sơn rsp203/ mã hs của sơn rsp203) |
SƠN RSP-209... (mã hs sơn rsp209/ mã hs của sơn rsp209) |
SƠN RSP-300... (mã hs sơn rsp300/ mã hs của sơn rsp300) |
SƠN RSP-302... (mã hs sơn rsp302/ mã hs của sơn rsp302) |
SƠN RSP-404... (mã hs sơn rsp404/ mã hs của sơn rsp404) |
SƠN RSP-408... (mã hs sơn rsp408/ mã hs của sơn rsp408) |
SƠN RSP-500... (mã hs sơn rsp500/ mã hs của sơn rsp500) |
SƠN RSP-601... (mã hs sơn rsp601/ mã hs của sơn rsp601) |
Chất phụ gia (dầu) RSP-110... (mã hs chất phụ gia d/ mã hs của chất phụ gia) |
Nước sơn bề mặt nút áo... (mã hs nước sơn bề mặt/ mã hs của nước sơn bề) |
Sơn phủ BL-19 (20 kg/ thùng). Hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ bl19/ mã hs của sơn phủ bl1) |
Sơn chống cháy BL-19 (22 kg/ thùng). Hàng mới 100%... (mã hs sơn chống cháy/ mã hs của sơn chống ch) |
Dầu mờ... (mã hs dầu mờ/ mã hs của dầu mờ) |
Dầu bóng... (mã hs dầu bóng/ mã hs của dầu bóng) |
Chất phủ bề mặt, kiểm tra NL:CR-18T-KT1,(Alkyd resin 28-32%,Melamine resin 9-11%, Epoxy resin 3.5-4.5%,Inorgani-26*32%,2-methoxy-1-methylethyl acetate),mục 1 TK 102998793440/E21... (mã hs chất phủ bề mặt/ mã hs của chất phủ bề) |
Sơn ống nhựa trắng, sơn dầu alkyd. Hàng mới 100%... (mã hs sơn ống nhựa tr/ mã hs của sơn ống nhựa) |
Sơn dầu Expo _ Màu trắng (18L/thùng)... (mã hs sơn dầu expo/ mã hs của sơn dầu expo) |
Sơn(vecni) PU HARDENER... (mã hs sơnvecni pu h/ mã hs của sơnvecni p) |
Sơn(vecni) 3:1 PU PS, WT... (mã hs sơnvecni 31/ mã hs của sơnvecni 3) |
Sơn màu nâu XM-BW-08069SU(B). Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu nâu xm/ mã hs của sơn màu nâu) |
Sơn phủ Epoxy Sài gòn, 20kg/thùng, mới 100%... (mã hs sơn phủ epoxy s/ mã hs của sơn phủ epox) |
Sơn xịt ATM 236... (mã hs sơn xịt atm 236/ mã hs của sơn xịt atm) |
Sơn xịt KOBE 223... (mã hs sơn xịt kobe 22/ mã hs của sơn xịt kobe) |
Sơn xịt KOBE A242... (mã hs sơn xịt kobe a2/ mã hs của sơn xịt kobe) |
Sơn màu-Interbuild Hardwax Oil Dusk Grey/471-1093D-0.25V.Hàng mới 100%... (mã hs sơn màuinterbu/ mã hs của sơn màuinte) |
Sơn dầu 529 (hàng mới 100%)... (mã hs sơn dầu 529 hà/ mã hs của sơn dầu 529) |
Dầu pha sơn Nippon SA65 (05 lit/thùng)... (mã hs dầu pha sơn nip/ mã hs của dầu pha sơn) |
Sơn NEGO (1 hộpx5 lít). Hàng Mới 100%... (mã hs sơn nego 1 hộp/ mã hs của sơn nego 1) |
Sơn vạch đường giao thông (1801, #18 màu vàng), TRAFFIC PAINT 1801#18 (18L/Thùng)... (mã hs sơn vạch đường/ mã hs của sơn vạch đườ) |
Sơn lót trong suốt Epoxy (1073) EPOXY CLEAR CEMENT PRIMER 1073 (1 SET18L/ Sơn chống dính + 4L/ Chất đông cứng)... (mã hs sơn lót trong s/ mã hs của sơn lót tron) |
Sơn Epoxy lớp phủ ngoài (EP-04) (1001, #6) EPOXY TOPCOAT (EP-04) 1001#6 (1 SET18L/ Sơn chống dính + 4L/ Chất đông cứng)... (mã hs sơn epoxy lớp p/ mã hs của sơn epoxy lớ) |
Sơn các loại- PAINTS... (mã hs sơn các loại p/ mã hs của sơn các loại) |
Vải bọc nệm (140*200)mm... (mã hs vải bọc nệm 14/ mã hs của vải bọc nệm) |
Thùng sơn vàng 20L, Hàng mới 100%... (mã hs thùng sơn vàng/ mã hs của thùng sơn và) |
Sơn lót GRAY SURFACER (903)... (mã hs sơn lót gray su/ mã hs của sơn lót gray) |
Sơn Alkyd RAD Primer Grey, 20L/thùng, dùng để sơn thép, nhôm... (mã hs sơn alkyd rad p/ mã hs của sơn alkyd ra) |
CHẤT ĐÓNG RẮN- LOCTITE BONDACE 120... (mã hs chất đóng rắn/ mã hs của chất đóng rắ) |
Sơn nhũ màu bạc bằng acrylic polyol dùng để sửa chữa máy móc, hàng mới 100%... (mã hs sơn nhũ màu bạc/ mã hs của sơn nhũ màu) |
Sơn phủ màu vàng bằng acrylic polyol dùng để sửa chữa máy móc, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ màu vàn/ mã hs của sơn phủ màu) |
Sơn KP U#210 T/C CLEAR (PL) (BTX FREETYPE) (12.2Kg/Thùng).mới 100%... (mã hs sơn kp u#210 t// mã hs của sơn kp u#210) |
Chất làm cứng KU-210B HARDENER(PL)(BTX FREE TYPE) (6.1Kg/Thùng). Mới 100%... (mã hs chất làm cứng k/ mã hs của chất làm cứn) |
Sơn nhũ (đã hòa tan trong môi trường không chứa nước, thành phần gồm bột tạo màu, chất phụ gia, dung môi và các chất liên kết, dùng để sơn bề mặt ngoài của ống thép, 1.5kg/lọ)... (mã hs sơn nhũ đã hòa/ mã hs của sơn nhũ đã) |
SƠN DÙNG CHO GỖ SEALER PUSS-1512 KD A3 MLY-20LP hàng mới 100%... (mã hs sơn dùng cho gỗ/ mã hs của sơn dùng cho) |
SƠN BỘT EX8816-BLACK(N)... (mã hs sơn bột ex8816/ mã hs của sơn bột ex88) |
Hardener-Chất đông cứng C528. Hàng mới 100% (1UNL0.8kg)... (mã hs hardenerchất đ/ mã hs của hardenerchấ) |
Sơn-N8942/PANUCO PA BLACK (16Kg/Can)... (mã hs sơnn8942/panuc/ mã hs của sơnn8942/pa) |
Sơn-EC-P79-27474-B2/ECO HAIUREX P NH-900L NO.3 B2 (16Kg/Can)... (mã hs sơnecp792747/ mã hs của sơnecp792) |
Sơn-P79-32214-E3-B12-T1/HAIUREX P S BLACK HF FIX B12 T1(16Kg/Can)... (mã hs sơnp7932214e/ mã hs của sơnp793221) |
Sơn-EC-P79-29043LE-B1/ECO HAIUREX P NH-190L (OFF WHITE) B1(16Kg/Can)... (mã hs sơnecp792904/ mã hs của sơnecp792) |
Sơn-EC-LP79-29529LE-B1/ECO HAIUREX P LASER ETCHING G-71L 2014.12.8 B1(16Kg/Can)... (mã hs sơneclp79295/ mã hs của sơneclp79) |
Sơn chống sét đã hòa tan trong môi trường không chứa nước, hiệu WD-40, quy cách 24chai/thùng, mới 100%... (mã hs sơn chống sét đ/ mã hs của sơn chống sé) |
SƠN-E8S... (mã hs sơne8s/ mã hs của sơne8s) |
Sơn cho đồ gỗ gia dụng- CHIC STAIN PG FK- WALNUT TOP- 10 (15 Kg/ Thùng)... (mã hs sơn cho đồ gỗ g/ mã hs của sơn cho đồ g) |
SƠN DẦU ORGA M8000 C4039S GLOSS 5L/CAN... (mã hs sơn dầu orga m8/ mã hs của sơn dầu orga) |
SƠN-D15S... (mã hs sơnd15s/ mã hs của sơnd15s) |
SON-D17S-5G(PAINT-D17S-5G)... (mã hs sond17s5gpai/ mã hs của sond17s5g) |
SON D18S-5G(PAINT-D18S-5G)... (mã hs son d18s5gpai/ mã hs của son d18s5g) |
SON-D38S-5G (PAINT-D38S-5G)... (mã hs sond38s5g pa/ mã hs của sond38s5g) |
SON-D39S-5G (PAINT-D39S-5G)... (mã hs sond39s5g pa/ mã hs của sond39s5g) |
SON-E64S-5G (PAINT-E64S-5G)... (mã hs sone64s5g pa/ mã hs của sone64s5g) |
SƠN-E14S-5G (PAINT-E14S-5G)... (mã hs sơne14s5g pa/ mã hs của sơne14s5g) |
SON-E180S-5G (PAINT-E180S-5G)... (mã hs sone180s5g p/ mã hs của sone180s5g) |
SON-E241S-5G (PAINT-E241S-5G)... (mã hs sone241s5g p/ mã hs của sone241s5g) |
SON-E395S-5G (PAINT-E395S-5G)... (mã hs sone395s5g p/ mã hs của sone395s5g) |
Sơn nhũ. Hàng mới 100%... (mã hs sơn nhũ hàng m/ mã hs của sơn nhũ hàn) |
Bình sơn xịt màu đen. Hàng mới 100%... (mã hs bình sơn xịt mà/ mã hs của bình sơn xịt) |
Sơn xịt màu trắng bạc. Hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt màu trắ/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt ATM Spray A-242. Hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt atm spr/ mã hs của sơn xịt atm) |
Sơn bột (EXTREME WHITE)- Viet Nam- Mới 100% (thành phần chính nhựa Polyester dạng vảy vụn)... (mã hs sơn bột extrem/ mã hs của sơn bột ext) |
Chất xử lý(dùng xử lý bề mặt dán keo) 299AVN (2.5kg/kiện)... (mã hs chất xử lýdùng/ mã hs của chất xử lýd) |
Sơn Epoxy KCC tự phẳng ET5635. Hàng mới 100%... (mã hs sơn epoxy kcc t/ mã hs của sơn epoxy kc) |
Sơn lót Epoxy KCC Primer EP118. Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót epoxy k/ mã hs của sơn lót epox) |
Sơn Epoxy tự san phẳng KCC Unipoxy Lining. Hàng mới 100%... (mã hs sơn epoxy tự sa/ mã hs của sơn epoxy tự) |
SƠN BT, LON 3KG... (mã hs sơn bt lon 3kg/ mã hs của sơn bt lon) |
SƠN (LÀM TỪ CÁC LOẠI POLYMER TỔNG HỢP)... (mã hs sơn làm từ các/ mã hs của sơn làm từ) |
Sơn(vecni) NC HS SEALER... (mã hs sơnvecni nc h/ mã hs của sơnvecni n) |
Sơn(vecni) NC BSCT BLACK... (mã hs sơnvecni nc b/ mã hs của sơnvecni n) |
Sơn(vecni) NC WHITE TITACERA... (mã hs sơnvecni nc w/ mã hs của sơnvecni n) |
Sơn(vecni) NC SURFACER, OFF WT... (mã hs sơnvecni nc s/ mã hs của sơnvecni n) |
Sơn(vecni) LACQUER CLEAR, 20SH(MAT)... (mã hs sơnvecni lacq/ mã hs của sơnvecni l) |
Sơn(vecni) UV SHIELD TOP, 20SH(MAT)... (mã hs sơnvecni uv s/ mã hs của sơnvecni u) |
Sơn Epicon Finish HB Yellow RAL 1007 (B,H)- Sơn phủ làm từ Polyme tổng hợp trong dung môi hữu cơ. Hàng mới 100%. (08 cặp x 15 lít/ cặp)... (mã hs sơn epicon fini/ mã hs của sơn epicon f) |
Sơn làm từ các loại Polyme tổng hợp Wood Paint AC Hardener... (mã hs sơn làm từ các/ mã hs của sơn làm từ c) |
Dung dịch Polymer có thành phần chính từ Polycarbonate trong hỗn hợp dung môi hữu cơ F-755 PU ADDITIVES (KQGĐ: 417/TB-PTPL Ngày:14/04/2016) Wood Paint F-755... (mã hs dung dịch polym/ mã hs của dung dịch po) |
Sơn-B20-B18-10026/RYLCON B PNT-SV (16KG/CAN)... (mã hs sơnb20b18100/ mã hs của sơnb20b18) |
Sơn-855-B18-10099/PANUCO PRIMER GY (16KG/CAN)... (mã hs sơn855b18100/ mã hs của sơn855b18) |
Sơn-B20-B18-10100/RYLCON B YKK-DKG (16KG/CAN)... (mã hs sơnb20b18101/ mã hs của sơnb20b18) |
Sơn-B20-B14-10081-B1/RYLCON B PYK-CH (16KG/CAN)... (mã hs sơnb20b14100/ mã hs của sơnb20b14) |
Sơn-B20-B14-10158-B1/RYLCON B PYK-B7 (16KG/CAN)... (mã hs sơnb20b14101/ mã hs của sơnb20b14) |
Sơn-B20-B16-10241-B1/RYLCON B PYK-YS B1(16KG/CAN)... (mã hs sơnb20b16102/ mã hs của sơnb20b16) |
Sơn-B20-B15-10246-B1/RYLCON B PLX-MB B1 (16KG/CAN)... (mã hs sơnb20b15102/ mã hs của sơnb20b15) |
Chat xu ly (hon hop dung moi huu co xu ly be mat da, giay) AE-302... (mã hs chat xu ly hon/ mã hs của chat xu ly) |
Sơn-855-B16-10207/PANUCO SMG GRAY (16Kg/Can)... (mã hs sơn855b16102/ mã hs của sơn855b16) |
Sơn-855-B18-10157/PANUCO SMG WHITE(16Kg/Can)... (mã hs sơn855b18101/ mã hs của sơn855b18) |
Sơn màu xanh... (mã hs sơn màu xanh/ mã hs của sơn màu xanh) |
Sơn vàng AK- D77... (mã hs sơn vàng ak d7/ mã hs của sơn vàng ak) |
Sơn(vecni) AB CC 15... (mã hs sơnvecni ab c/ mã hs của sơnvecni a) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi: Chất xử lý keo PP, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Nippon Pu 2037 (Gồm 4 lít sơn và 1 lít dung môi đóng rắn, HSX: Nippon);hàng mới 100%... (mã hs nippon pu 2037/ mã hs của nippon pu 20) |
Sơn Rainbown: màu 65 (1001) (gồm sơn và dung môi: 4l/box), hsx:Rainbow-Việt Nam;hàng mới 100%... (mã hs sơn rainbown m/ mã hs của sơn rainbown) |
Sơn MY-524 PU hàng mới 100%... (mã hs sơn my524 pu h/ mã hs của sơn my524 p) |
Sơn phủ ACRYSAIT UB-50 B047 N-1 40G.U(16Kg/thùng), hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ acrysai/ mã hs của sơn phủ acry) |
Chất xử lý 111GN... (mã hs chất xử lý 111g/ mã hs của chất xử lý 1) |
Nhựa PU(Thành phần là Dung dịch polyurethane trong dung môi dimethylformamide)... (mã hs nhựa puthành p/ mã hs của nhựa puthàn) |
chất xử lý (Thành phần là Chất phủ từ polyurethane và silic dioxit, ở dạng lỏng)... (mã hs chất xử lý thà/ mã hs của chất xử lý) |
Sơn dầu (trắng 3l,vàng 3l, đỏ tươi 6l,ghi 6l). Hàng mới 100%... (mã hs sơn dầu trắng/ mã hs của sơn dầu trắ) |
Nước xử lý GHY-LH108 (thành phần: Cyclohexanone, Ethyl Acetate,Purified water,Polyoxyvinyl ether)... (mã hs nước xử lý ghy/ mã hs của nước xử lý g) |
Sơn-P7959/HAIUREX P OCHER(4Kg/Can)... (mã hs sơnp7959/haiur/ mã hs của sơnp7959/ha) |
Sơn-P791NB/HAIUREX P WHITE NB (16Kg/Can)... (mã hs sơnp791nb/haiu/ mã hs của sơnp791nb/h) |
Sơn-P79501/HAIUREX P YELLOW-8GN (4Kg/Can)... (mã hs sơnp79501/haiu/ mã hs của sơnp79501/h) |
Sơn-ZOHV01000009_P79-B14-10011LE-B1... (mã hs sơnzohv0100000/ mã hs của sơnzohv0100) |
Sơn-ZOH611350009_P79-B18-10145LE-B3/HAIUREX P BLACK B3(4KG/CAN)... (mã hs sơnzoh61135000/ mã hs của sơnzoh61135) |
Sơn-ZOHV01680009_P79-B16-10238LE-B3/HAIUREX P BLACK L1063 B3 (4KG/CAN)... (mã hs sơnzohv0168000/ mã hs của sơnzohv0168) |
Sơn-ZOH613850009_GPX79-B18-10143LE-B1/HAIUREX P GRANDE BONUL SILVER B1(4KG/CAN)... (mã hs sơnzoh61385000/ mã hs của sơnzoh61385) |
Sơn-ZOH613860009_GPX79-B18-10144LE-B4/HAIUREX P GRANDE BONUL P753 RED B4(4KG/CAN)... (mã hs sơnzoh61386000/ mã hs của sơnzoh61386) |
Sơn công nghiệp 15 in 1 màu kem DCP-016, 1lon/ 1kg... (mã hs sơn công nghiệp/ mã hs của sơn công ngh) |
Sơn đại bàng (màu vàng) 2.5kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn đại bàng m/ mã hs của sơn đại bàng) |
Sơn latex (màu trắng) Nano 18L/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn latex màu/ mã hs của sơn latex m) |
Chất làm cứng AFE-367 (Chất pha keo,dung dịch Polyisocyanat trong dung môi hữu cơ có chứa tris(pisocyanatophenyl)thiophospate in ethyl acetate 80-90%, ethyl acetate 10-20%) mới 100%... (mã hs chất làm cứng a/ mã hs của chất làm cứn) |
Chất xử lý RFE... (mã hs chất xử lý rfe/ mã hs của chất xử lý r) |
Sơn sắt màu ghi (Sơn Đại Bàng) loại 5 kgs, dùng để sơn sắt... (mã hs sơn sắt màu ghi/ mã hs của sơn sắt màu) |
Sơn Nippon Vatex màu trắng loại 18 lít (loại Acrylic Copolymer Emulsion)... (mã hs sơn nippon vate/ mã hs của sơn nippon v) |
Polyurethane dạng keo hỗn hợp nhựa Polyurethane trong dung môi ISW-580V Cam kết không phải T- chất, Chất Cấm... (mã hs polyurethane dạ/ mã hs của polyurethane) |
Dung dịch phủ bề mặt chống bám bụi linh kiện điện thoại di động Model KY-184 (D) |
Dung dịch phủ kẽm bề mặt kim loại dạng bình xịt |
Sơn phủ epoxy |
CHẤT TRỢ HOÀN TẤT - FW-881 PU RESIN |
Chất tạo màu dùng để pha sơn SAP ORANGE 470 |
Thuốc màu và chế phẩm chất màu hữu cơ tổng hợp SAP RED 630H-C6H12O |
Hóa chất tẩy dầu - xử lý bề mặt kim loại THIXON |
Chất nhuộm màu (bán thành phẩm của sơn) SAP BROWN 550H |
Chất nhuộm màu (bán thành phẩm của sơn ) SAP PINK 127 |
Chất trợ hoàn tất 21 (hóa chất phục vụ sản xuất trong ngành dệt) - FW-3469 PU RESIN |
Chất trợ hoàn tất 1 (hóa chất phục vụ sản xuất trong ngành dệt)-FW-3468 PU RESIN |
MY PU RESIN. NPL dùng để sản xuất mực in |
Dung dịch Polyme, có nhiều công dụng - Tinter211-211P2651 (XZ0731AJN061) |
Dung dịch polymer: CAT-EP8-VN |
UH1192-96052 BECKRY TOP 25 (Sơn bóng từ polymer Acrylic) |
UH1195 - 9805 - BECKRY TOP 55 (Sơn bóng từ polymer Acrylic) |
Polyurethane resin (nhựa pu) |
UF1193-7001 BECKRY TOP 25 (Sơn bóng từ polymer Acrylic) |
Hợp chất dùng trong công nghiệp để tráng phủ vải dệt (POLYURETHANE NC-5001) |
Hợp chất dùng trong công nghiệp để tráng phủ vải dệt (POLYURETHANE NC-5038E) |
Chất màu hữu cơ UC CHROME YELLOW 2S005 dùng trong sản xuất sơn |
Chất trợ hoàn tất 1 (WP-3055FB) |
Chất trợ hoàn tất 1 (NC-5058) |
Chất phủ chống thấm chống nóng Topps Seal |
Chất phủ chống thấm chống nóng TS Commercial Grade |
Chất phủ chống thấm chống nóng Topps Seal Excel |
Chất phủ chống thấm chống nóng lên tole lấy sáng Skycoat |
Chất phủ chống thấm chống nóng TS Commercial Base Coat |
Chất phủ chống thấm chống nóng Topps Seal Base Coat |
Dung dịch polymer - Pigment base EXC-297 |
Sơn PU Polyurethane (Polyurethane resin) HX-1055F (dùng để sản xuất da) |
Dung dịch phủ bề mặt chống bám bụi linh kiện điện thoại di động Model KY-184 (D), tên hàng: KY-184, tài liệu kỹ thuật: Perfluoropolyether solution. Mặt hàng có kết quả phân tích là “Perfluoropolyether trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% trọng lượng” |
Chế phẩm có thành phần là kẽm, nhôm và polymer hữu cơ (nhựa epoxy) phân tán trong hỗn hợp dung môi, dạng bình xịt bằng thép, dung tích 420ml, có tính chất của sơn. |
Mẫu yêu cầu phân tích có bản chất là nhựa epoxy, dạng lỏng, đóng gói 5kg/hộp. |
Polyurethane trong dung môi hữu cơ Dimethylformamide, hàm lượng dung môi lớn hơn 50%. |
Bán thành phẩm của sơn đi từ xenlulo trong môi trường không chứa nước. |
Bán thành phẩm của sơn đi từ cellulose acetate butyrate trong môi trường không chứa nước. |
Dung dịch nhựa phenolic trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% khối lượng. |
Chất phủ từ Polyuretan. Thành phần chính gồm có Polyuretan, thuốc màu Titan dioxit, canxi cacbonate phân tán trong dung môi hữu cơ Dimethyl formamid. |
Dung dịch Polyuretan trong dung môi Dimetylformamid. Hàm lượng dung môi hữu cơ > 50% tính theo trọng lượng. |
Dung dịch gồm có Nitroxenlulo trong dung môi toluene, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% trọng lượng dung dịch. |
Bán thành phẩm của sơn, dạng sệt, thành phần chính gồm nhựa epoxy, chất màu trong dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn sau sấy 93,73%. |
Dung dịch polymer có thành phần cơ bản là Epoxy resin trong hỗn hợp dung môi i-Propyl Alcohol và 1-Methoxy-2propanol, có trọng lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Chất phủ từ Epoxy acrylate thành phần chính gồm Epoxy acrylate, Titan dioxit Octamethyltrisiloxane, hexamethyl disiloxane, octamethyl Cyclotetrasiloxane, Butyl acetate, Butoxyathanol,... hàm lượng dung môi ~ 20%. |
Chất phủ từ Epoxy acrylate thành phần chính gồm Epoxy acrylate, Titan dioxit, Silic oxit Ethyl-Hexanol; Xylene, Butoxyethanol,... hàm lượng dung môi ~ 15%. |
Polyurethane trong dung môi methyl ethyl ketone và ethyl acetate, trong đó hàm lượng dung môi ~ 74.4 % tính theo trọng lượng dung dịch. |
Chất phủ từ Epoxy acrylate thành phần chính gồm Epoxy acrylate, màu vô cơ, Xylen, 2-Ethyl-hexanol, Butoxyethanol,... hàm lượng dung môi ~15%. |
Chất phủ từ polyurethane trong dung môi dễ bay hơi, hàm lượng dung môi 55.32% |
Chất phủ từ polyurethane trong dung môi dễ bay hơi, hàm lượng dung môi 68.2%. |
Bán thành phẩm của sơn đi từ nhựa ure-aldehyt phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng. |
Dung dịch Polyurethane trong dung môi hữu cơ Dimethyl Formamide, trọng lượng dung môi chiếm 74,19% trọng lượng dung dịch. |
Dung dịch Polyurethane trong dung môi hữu cơ Dimethyl Formamide và toluene, trọng lượng dung môi chiếm 52.23% trọng lượng dung dịch. |
Chất phủ từ Copolyolefin, polyme từ hydrocacbon, trong dung môi hữu cơ m-ethyl toluene; 1-ethyl-3-methyl cyclohexane; nonane; undecane; decane; 1,2,3-trimethyl bezene; o-ethyl toluene... Hàm lượng rắn 47%. |
Chất phủ từ Copolyolefin, polyme từ hydrocacbon, trong dung môi hữu cơ m-ethyl toluene; 1-ethyl-3-methyl cyclohexane; nonane; undecane; decane; 1,2,3-trimethyl bezene; o-ethyl toluene... Hàm lượng rắn 43%. |
Chất phủ từ Copolyolefin, polyme từ hydrocacbon, trong dung môi hữu cơ m-ethyl toluene; 1-ethyl-3-methyl cyclohexane; nonane; undecane; decane; 1,2,3-trimethyl bezene; o-ethyl toluene... Hàm lượng rắn 49%. |
Chất phủ từ Copolyolefin, polyme từ hydrocacbon, trong dung môi hữu cơ m-ethyl toluene; 1-ethyl-3-methyl cyclohexane; nonane; undecane; decane; 1,2,3-trimethyl bezene; o-ethyl toluene... Hàm lượng rắn 48%. |
Chất phủ từ Copolyolefin, polyme từ hydrocacbon, trong dung môi hữu cơ m-ethyl toluene; 1-ethyl-3-methyl cyclohexane; nonane; undecane; decane; 1,2,3-trimethyl bezene; o-ethyl toluene... Hàm lượng rắn 46%. |
Chất phủ từ Copolyolefin, polyme từ hydrocacbon, trong dung môi hữu cơ m-ethyl toluene; 1-ethyl-3-methyl cyclohexane; nonane; undecane; decane; 1,2,3-trimethyl bezene; o-ethyl toluene... Hàm lượng rắn 48% |
Nitrocellulose trong hỗn hợp dung môi hữu cơ: isopropyl alcohol, ethyl acetate, ethylene glycol mono tertiary buthyl ether, diacetone alcohol - hàm lượng dung môi ~ 85%. |
Dung dịch polyurethan trong dung môi hữu cơ bao gồm 2- propanol và dimethylformamide, hàm lượng dung môi ~ 69.38%. |
Perfluoropolyether |
Dung dịch phủ kẽm bề mặt kim loại dạng bình xịt. Mã sản phẩm ALP-Z, dung tích 420ml |
Sơn phủ epoxy, không màu, dùng sơn phủ sàn nhà xưởng, làm từ polyme tổng hợp, đã điều chế trong môi trường không chứa nước. Nhãn hiệu Xiangjiang, ký hiệu KP6500 |
CHẤT TRỢ HOÀN TẤT - FW-881 PU RESIN (Hàng hóa phục vụ sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%) |
Chất tạo màu dùng để pha sơn SAP ORANGE 470 (Pigment ORANGE:6-10%; Cellulose Acetate Butyrate 6-10%; Metyl Isobutyl ketone:73-83%) |
Thuốc màu và chế phẩm chất màu hữu cơ tổng hợp SAP RED 630H-C6H12O - Là bán thành phẩm của sơn đi từ Methyl Isobutyl Ketone 78~83% |
Hóa chất tẩy dầu - xử lý bề mặt kim loại THIXON 715 A (17.5 kg) B (540 g), mới 100% |
Chất nhuộm màu (bán thành phẩm của sơn) SAP BROWN 550H ( Methyl isobutyl ketone75-80%, Cellulose acetate butyrate8-11%, Pigment Brown6-9% ) (15kg/can) |
Chất nhuộm màu (bán thành phẩm của sơn ) SAP PINK 127 (15kg/can) (Methyl isobutyl ketone78-83%,Cellulose acetate butyrate7-10%,) |
Chất màu hữu cơ UC CHROME YELLOW 2S005 dùng trong sản xuất sơn, 5 lít/thùng |
Nhựa PU dùng cho mực in lụa |
Dùng cho in da giày |
Dung dịch polyurethan trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi hữu cơ chiếm 61.6% tính theo trọng lượng (My PU resin). |
031 #& dung môi pha sơn 417-2382U. |
Keo bạc |
Polyme từ olefin khác dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn - DEFOM 3500. |
Polyme acrylic dạng nguyên sinh dùng trong ngành sơn - ADHERANT AP 13. |
My PU resin. |
417-2382U. |
Dung dịch polyurethan trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi hữu cơ chiếm 61.6% tính theo trọng lượng. |
Chất phủ từ nhựa dầu mỏ trong môi trường không chứa nước. |
Sơn dẫn điện có thành phần gồm bạc (~75%), nhựa epoxy, dietylene glycol monobutyl ether và phụ gia. |
Dung dịch poly (vinyl isobutyl ether) trong dung môi hexan, toluen, dầu nhẹ... Hàm lượng rắn 20,75%. |
Dung dịch polymer có thành phần từ polypropylene đã được clorinat hóa trong dung môi toluen. Hàm lượng rắn 20%. |
BYK-A555 |
BKY-A555 |
K - 0789. |
SY |
TOP |
TLS |
PH-187 P Part - B |
BYK 052 |
ESOL N-15 (resin) |
ISW - 580V |
SC-5001S Silver paint Sanhito |
Amilac 1000 BE-371-K53 |
F-206. |
THERMALINE 200 (P) RED. |
THERMALINE 200 (F) ALUM. |
POLYPROPYLENE (B-330) |
311FT6 |
U/ Body Protection (KJG-750). |
Primers 311FT6. |
Antisiliconico |
L-100 |
HP-28S |
Defoamer AF-400 |
CK-R-R18610 |
ECONET HARDENER SD |
ECONET HARDENER FT |
Neolite P-5030K |
BYK-182 |
SILICON KP-301 |
900-608 NC Red Paste |
E-650 |
Kaiteki Term Primer Cream. |
Kaiteki Term Si Thermo White. |
8551NH PANUCO SMG WHITE No.3 (18kgx6P/tin). |
INK. |
Full Gloss Vinyl Lacquer. |
30 Sheen Lacquer Conc. |
U.V Coating Agents. |
AAF2200 Compound 35 |
Coating solution/ SM-008A (1Drum=17kg) OS |
VECNI dùng sản xuất sơn(BYK-A555)(Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 58 Phụ lục tờ khai). Copolyme butadien trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme butadien trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Chế phẩm dùng để rửa hóa chất (BYK-A555), nguyên liệu sản xuất sơn (mục 6 PLTK). Dung dịch copolymer Butadiene trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch copolymer Butadiene trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch |
mục 1: DSC141 #& K-0789-polyeste chưa no, dạng lỏng. Polyether urethane »39%; N, N-Dimethylformamide » 61%, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyether urethane »39%; N, N-Dimethylformamide » 61%, dạng lỏng. |
Chất làm bóng mặt da SY (Mục 5 tại Tờ khai Hải quan). Dung dịch nitrocellulose trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch nitrocellulose trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch |
Chất làm bóng mặt da TOP (Mục 4 tại Tờ khai Hải quan). Dung dịch nitrocellulose trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch nitrocellulose trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch |
Chất làm bóng mặt da TLS (Mục 7 tại Tờ khai Hải quan). Dung dịch silicon trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch silicon trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch |
Vecni (PH-187 P Part - B) nguyên liệu sản xuất sơn (mục 2 PLTK). Dung dịch polyme epoxy trong dung môi hữu cơ gồm methyl propnaediol, hỗn hợp đồng phân xylen, etyl benzene, methoxy propanol,... Hàm lượng chất rắn 31.4%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch polyme epoxy trong dung môi hữu cơ gồm methyl propnaediol, hỗn hợp đồng phân xylen, etyl benzene, methoxy propanol,... Hàm lượng chất rắn 31.4%. |
Dung dịch polyete dung môi BYK 052 dùng SX sơn (Mục 1 Tờ khai HQ). Dung dịch poly (vinyl isobutyl ether) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50%.. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch poly (vinyl isobutyl ether) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50%. |
ESOL N-15 (Polyacrylic nguyên sinh) (Mục 6 TKHQ) Hydrocacbon resin trong dung môi hữu cơ hàm lượng dung môi trên 50% theo khối lượng. |
Mục 2: Nhựa PU tổng hợp ISW - 580V. Dung dịch gồm có Polyurethan trong dung môi hữu cơ Dimetylforamid, hàm lượng dung môi lớn hơn 50% trọng lượng dung dịch. |
SUNHEAT CS-5001S SILVER, Sơn chịu nhiệt (chịu được nhiệt >100oC) - 15Kgs / hộp. (mục 34 Tờ khai) Sơn từ polyme silicon phân tán trong dung môi hữu cơ. |
Thuốc màu Amilac 1000 BE-371-K53 (Mục 1 TKHQ) Hỗn hợp gồm hỗn hợp dung môi ~ 34%: Ethyl benzene; 1,3,5 Trimethyl benzene; Methanol, Iso butanol, Formal dehyde ...; Nhựa Alkyd ~ 30%; Bột silica và titan dioxit ~ 36%, dạng lỏng. |
Mục 3: Ls40#& Chất xử lý F-206 (tăng cường kết dính). Dung dịch polyisocyanate trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi hữu cơ vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch. Hàm lượng rắn 27%. |
VECNI dùng sản xuất sơn (THERMALINE 200 (P) RED) (Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 29 PLTK). Mặt hàng theo phân tích là chất phủ từ epoxy, màu sắt, kẽm phosphate trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng rắn 45%. THERMALINE 200 (P) RED. |
VECNI dùng sản xuất sơn (THERMALINE 200 (F) ALUM) (Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 30 PLTK). Mặt hàng theo phân tích là chất phủ từ epoxy, màu nhôm trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng rắn 46%. THERMALINE 200 (F) ALUM. |
POLYPROPYLENE(B-330) DẠNG LỎNG (mục 2 Tờ khai); Dung dịch polyme có thành phần từ polyurethan trong dung môi hữu cơ butanone, toluene, cyclohexylmethane.... Trọng lượng dung môi hơn 50% theo trọng lượng dung dịch. |
Nước xử lý (hỗn hợp dung môi hữu cơ, dùng để pha keo, sử dụng trong công nghiệp sản xuất giày dép) (Chất xử lý 311FT6) (Mục 5 TKHQ).Dung dịch nhựa Epoxy trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi hữu cơ lớn hơn 50% theo trọng lượng dung dịch. |
Sơn bảo vệ gầm (KJG-750); Hàng hóa nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất lắp ráp xe ô tô. (Mục 5 Tờ khai HQ).Sơn đi từ asphalt biến tính phân tán trong môi trường không chứa nước. |
Nước xử lý 311FT6 (hỗn hợp dung môi hữu cơ) (Mục 8 tại Tờ khai Hải quan).Dung dịch nhựa epoxy trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi hữu cơ lớn hơn 50% theo trọng lượng dung dịch. |
Chất thấm ướt dạng anion dạng lỏng dùng sản xuất sơn (Antisiliconico) (mục 14 PLTK)Silicon trong isobutyl acetat, hàm lượng chất rắn là 10,1%, dạng lỏng |
Chất hoạt động bề mặt dạng noniomic dùng để sản xuất sơn - L-100 ( 1 can = 15 kg ) (mục 4 tờ khai)Thành phần gồm hỗn hợp Xylene, (1-methylethyl) Benzene, Dibutylbenzyl phthalate, Silicone, dạng lỏng, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn các loại. Hàm lượng chất khô 8.1%. |
34#& Nước xử lý Primer (hỗn hợp dung môi hữu cơ) 740A7, hàng mới 100%. Dung dịch nhựa epoxy trong dung môi hữu cơ với hàm lượng dung môi lớn hơn 50% theo trọng lượng. |
Chất tẩy rửa HP-28S (Chất xử lý giày, dung môi hỗn hợp các hợp chất hữu cơ). Dung dịch copolymer của styrene trong dung môi hữu cơ với hàm lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng. |
Chất Antiform (WI)- Defoamer AF-400 là: Dung dịch Polyester trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50%. Dung dịch polyoxyethylendioleat este trong 2- Butoxyethanol, hàm lượng chất rắn ≈ 38%, dạng lỏng. ( theo tài liệu kỹ thuật đi kèm hồ sơ thì hàm lượng dung môi 2- Butoxyethanol chiếm 60-90%). |
Nhựa epoxit nguyên sinh dạng lỏng dùng sản xuất sơn CK-R-R18610. Dung dịch polyme thành phần chính gồm polyme Epoxy, Cumene, Ethyl-toluene, trimethyl benzene; xylene, 1-methoxy-2-propyl acetate, Acetonyldimethylcarbinol, hàm lượng chất rắn » 36%. |
Một thành phần của sơn - chất đóng rắn (ECONET HARDENER SD) Polyisocyanate trong dung môi isobutyl acetate, methyl isobutyl ketone,..., hàm lượng chất rắn là 47.1%, dạng lỏng |
Một thành phần của sơn - chất đóng rắn (ECONET HARDENER FT) Polyisocyanate trong dung môi isobutyl acetate, methyl isobutyl ketone,..., hàm lượng chất rắn là 26.3%, dạng lỏng |
Nhựa Phenolic (Neolite P-5030K) nguyên liệu sản xuất sơn Dung dịch nhựa phenolic trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi là 59,86% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Nhựa epoxy nguyên sinh dạng lỏng (BYK-182). Dung dịch nhựa epoxy trong dung môi hữu cơ (aceton, butyl acetat, dipropylen glycol monometyl ete, 2-metoxy-1 -metyletyl acetat), hàm lượng dung môi chiếm 57.3%. |
Chất phụ gia bôi trơn KP-301 dùng sản xuất vải tráng PVC (Chế phẩm hóa học chứa silicone). Dung dịch Silicone trong dung môi Toluene, hàm lượng chất rắn chiếm 11,2% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Dung môi pha sơn 900-608, Bán thành phẩm của sơn từ nitro xenlulo, phân tán trong dung môi hữu cơ. Hàm lượng rắn ~ 41.6%. |
Chất xử lý (dung dịch polyme) E-650 (NPL dùng để sản xuất giày, mới 100%), Dung dịch polyisocyanat trong dung môi hữu cơ: cyclohexanone, Ethyl acetate, Butyl acetate, hàm lượng dung môi 87,46%. |
Sơn phủ Kaiteki Primer, Cream (bộ gồm: 1 can Base 14kg, 1 can Hardener 1kg). Sơn đi từ polyurethane, phân tán trong môi trường không chứa nước. |
Sơn phủ Kaiteki Thermo White (bộ gồm: 1 can Base 14kg, 1 can Hardener 2kg). Sơn đi từ polyurethane, phân tán trong môi trường không chứa nước. |
huốc màu- PANUCO SMG WHITE No.3 8551NH (18kg/hộp), Bán thành phẩm sơn, thành phần bao gồm polyurethan, nhựa epoxy, titan dioxit, silic dioxit, talc trong dung môi hữu cơ, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 53.61%. |
3C101#&Sơn từ polyethylen phân tán trong môi trường nước - INK. Sơn từ polyolefin dạng nhão. Thành phần chính gồm Polyolefin, chất màu Đồng Phthalocuanin, Titan dioxit trong dung môi hydrocacbon mạch thẳng, hàm lượng chất rắn sau sấy: 53.7%. |
129 #& Sơn dạng lỏng 215C91279M, Chất phủ làm từ nitrocellulose, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 18.21%. |
132 #& Dầu bóng 430C32223M. Chất phủ làm từ nitrocellulose, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 39.06%. |
Mục 10: Hợp chất làm ổn định plastic - U.V Coating Agents. Dung dịch Polypropylene trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi: 2-Propanol và Cyclohexylmethane, hàm lượng dung môi 84.12%. |
AAF2200 Thuốc màu hữu cơ - Organic Compound 35. (Mục 14 tại TKHQ). Poly(vinyl isobutyl ether) trong hỗn hợp dung môi Hydrocarbon, Cyclohexanepropanol, Hexyl octyl ether, trọng lượng dung môi > 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Dung dịch sơn khuôn (mục 6 PLTK) Chất phủ từ hỗn hợp polymer, thành phần chính gồm polytetrafluoroethylen và poly(phenylene ether sulphone), chất màu vô cơ, metyl isobutyl xeton, toluene, hỗn hợp đồng phân xylen …, dạng lỏng, hàm lượng rắn 27.3%. |
Sơn dùng cho da giày làm từ polymer (LOCTITE BONDACE 8001TF (N)) (Mục 1 PLTK) Chất phủ từ polyuretan trong dung môi hữu cơ axeton, etyl axetat, butanon, dạng lỏng, hàm lượng rắn 18,6%. |
chất trợ hoàn tất 1: NC-9018B (Mục 3 PLTK) Dung dịch polyurethan trong dung môi 2-butanone, toluene, dimethylformamide, hàm lượng dung môi ~ 88%. |
NXL Nước xử lý No. CS66S-1. (Mục 4 tại TKHQ). Dung dịch copolyme propylen trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi hữu cơ trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Sơn lót urethane - sporthane primer (AU1069A) (Mục 1 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất phủ từ polyisocyanat trong dung môi hữu cơ dimethyl carbonat, hỗn hợp đồng phân xylen, ethylbenzen. Hàm lượng rắn 36% |
Sơn làm từ polymer tổng hợp, dùng sản xuất linh kiện xe gắn máy - Sunheat MM-550-T (Paint) (19,4kgs/ can) (Mục 1 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bán thành phẩm của sơn 2 thành phần có thành phần gồm polysiloxane, thuốc màu trong dung môi toluene, mesitylene, ethylbenzene, xylene, hàm lượng dung môi > 60%, ở dạng lỏng. |
Sơn làm từ polymer tổng hợp, dùng sản xuất linh kiện xe gắn máy - Sunheat MM-550-U (Paint) (20 kgs/ can) (Mục 3 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bán thành phẩm sơn có thành phần có thành phần gồm nhựa epoxy, thuốc màu, dung môi isobutyraldehyde, methyl acetate, propylene glycol monomethyl ether, butanol, ethylbenzene, toluene, xylene, chất màu từ ô xit sắt, hàm lượng dung môi > 60%, ở dạng lỏng. |
Sơn làm từ polymer tổng hợp, dùng sản xuất linh kiện xe gắn máy - Hardener for MM-550-T (Paint) (0,6kgs/ can) (Mục 2 tờ khai). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bán thành phẩm của sơn 2 thành phần có thành phần là hợp chất amide dung môi hữu cơ Isopropyl alcohol, toluene, dùng làm chất đóng rắn cho MM-550-T, hàm lượng dung môi 60%, ở dạng lỏng |
Hợp chất dùng trong công nghiệp để tráng phủ vải dệt (POLYURETHANE NC-5001) Chất phủ từ polyurethane trong dung môi dễ bay hơi, hàm lượng dung môi 55.32%. |
Hợp chất dùng trong công nghiệp để tráng phủ vải dệt (POLYURETHANE NC-5038E) Chất phủ từ polyurethane trong dung môi dễ bay hơi, hàm lượng dung môi 68.2%. |
Chất màu hữu cơ UC CHROME YELLOW 2S005 dùng trong sản xuất sơn, 5 lít/thùng (Mục 5 tờ khai hải quan). Bán thành phẩm của sơn đi từ nhựa ure-aldehyt phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng |
UH1195 - 9805 - BECKRY TOP 55 (Sơn bóng từ polymer Acrylic) (Mục 30 tờ khai hải quan) Chất phủ từ Epoxy acrylate thành phần chính gồm Epoxy acrylate, Titan dioxit, Silic oxit Ethyl-Hexanol; Xylene, Butoxyethanol,... hàm lượng dung môi ~15%. |
UH1192-96052 BECKRY TOP 25 (Sơn bóng từ polymer Acrylic) (Mục 20 tờ khai hải quan) Chất phủ từ Epoxy acrylate thành phần chính gồm Epoxy acrylate, Titan dioxit Octamethyltrisiloxane, hexamethyl disiloxane, octamethyl Cyclotetrasiloxane, Butyl acetate, Butoxyathanol,... hàm lượng dung môi ~ 20%. |
UF1193-7001 BECKRY TOP 25 (Sơn bóng từ polymer Acrylic) (Mục 21 tờ khai hải quan) Chất phủ từ Epoxy acrylate thành phần chính gồm Epoxy acrylate, màu vô cơ, Xylen, 2-Ethyl-hexanol, Butoxyethanol,... hàm lượng dung môi ~15%. |
Polyurethane resin (nhựa pu) (mục 4 tờ khai Hải quan Polyurethane trong dung môi methyl ethyl ketone và ethyl acetate, trong đó hàm lượng dung môi ~ 74.4 % tính theo trọng lượng dung dịch |
Dung dịch polymer: CAT-EP8-VN (Mục 1 tờ khai hải quan). Dung dịch polymer có thành phần cơ bản là Epoxy resin trong hỗn hợp dung môi i-Propyl Alcohol và 1-Methoxy-2propanol, có trọng lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Sơn phủ bóng dùng cho xe ô tô Sikkens Autobase Plus MM Q065 3.75L/ Hộp Mã: 9800501 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn phủ ( chống cháy ) M89A Additive Buff 2.4L |
Sơn phủ ( chống cháy ) M90A Additive Blue 17.65Kg |
Sơn Saiclone MS-10-F Primer Black (16kg/Can) Hàng mới 100% |
Sơn, vecni làm từ polymer tổng hợp loại đã phân tán trong môi trường nước RM Sika Repair Epocem HC B (200Kg/drum) |
Sơn tàu biển HEMPADUR 17639 12170,hàng mới 100% |
Sơn tàu biển HEMPADUR 17639 20320 ,hàng mới 100% |
Sơn từ nhựa epoxy acrylat trong dung môi hữu cơ được đóng rắn bằng tia UV-UVP-6601-05 WHITE |
Sơn lót chống rút Profiller 4L,mã AS57-7070-RM04, mới 100% (không phân tán và hoà tan trong môi trường chứa nước) |
Sơn lót chống rút Profiller Grey 1L,mã AS57-7070-RM01, mới 100% (không phân tán và hoà tan trong môi trường chứa nước) |
Sơn lót DUCO (Hộp =5L) - P084-10143/5L |
Sơn lót dùng sơn xe ô tô Sikkens Autosurfacer Classic 3L/ Hộp Mã: 9801501 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn lót chống gỉ dùng sơn xe ô tô Sikkens Primer Surfacer EP 1L/ Hộp Mã: 9801048 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn gầm xe ô tô dùng để chống ồn Sikkens Oto Bodycoat Sea Wolf Blue All 1L/ Hộp Mã: 10369814 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn lót nhựa 1K (Hộp =1L) - P572-2001/1L |
Sơn lót nhanh khô dùng sơn bề mặt xe ô tô Sikkens Primer Filler 680 Grey 3L/ Hộp Mã: 9801128 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn lót nhanh khô dùng sơn chi tiết nhựa bề mặt xe ô tô Sikkens 1K All Plastic Primer 1L/ Hộp Mã: 9801538 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn lót gốc 2K (Hộp = 1L) - P565-888/1L |
Sơn lót từ nhựa epoxy # 80 Black T F-1 |
Sơn lót sét Delfleet (Hộp=5L) - F397/5L |
SƠN Màu BạC 16kg/thùngNH-109MS ACRY BF SHOT SILVER Nguyên liệu sản xuất má phanh, hàng mới 100% |
sơn màu đen 16kg/thùngACRY 1000NISSIN BLACK Nguyên liệu sản xuất má phanh, hàng mới 100% |
Sơn màu đen TH4301-79019.M0 |
Sơn mầu trang trí hiệu SHIKOH DM-8020 |
Sơn màu tự bóng dùng cho xe ô tô Sikkens Autocryl Plus MM A065 3.75L/ Hộp Mã: 9801242 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn màu tự bóng dùng sơn xe ô tô Lesonal 2K Topcoat MM 320-11 3.75L/ Hộp Mã: 9800137 HSX: Azko Mới 100% |
sơn màu vàng 16kg/thùng78B-239 RACING GOLD NO.5SAGLAN3000 Nguyên liệu sản xuất má phanh, hàng mới 100% |
Sơn Epoxy VK2000 TF/S Component A |
Sơn dùng cho hàng thủ công mỹ nghệ-WBST-2131-05 POWDER RED |
Sơn dùng cho nhựa-PLC-2926 M/C 31 TRANSPARENT BLACK SONY T2 BN-125 |
Sơn dùng cho gỗ - Brown poly basecoat |
Sơn dùng cho gỗ - Clear Crackle Lacquer |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu bạc rất to (Hộp = 1L) - P425-0989/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu cam (Hộp = 2,5L) - P425-0925/2.5L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đen (Hộp = 1L) - P425-0948/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đỏ cánh sen (Hộp = 1L) - P425-0921/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu nâu xẩm mạnh (Hộp = 1L) - P420-0977/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu tím (Hộp = 1L) - P420-0920/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu trắng super (Hộp = 2,5L) - P425-0900/2.5L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu vàng (Hộp = 1L) - P420-0903/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu xanh đen (Hộp = 2,5L) - P420-0933/2.5L |
Sơn ôtô 1K All Plastic Primer 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Sơn ôtô AClear 4:1 1 lt New Improved ( 4lon/1ctn ) |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 213 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 217 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 221 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 223 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 225 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 227 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 232 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Metallic # KT 236 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 301 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 307 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 308 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 309 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 323 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 327 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 329 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 338 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 339 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 349 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 353 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 368 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 373 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 375 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 381 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 383 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 385 |
Sơn gốc 2K màu đỏ tím (Hộp =1L) - P429-0976/1L |
Sơn gốc 2K Xlrallic phủ bạc pha (Hộp =0.33L) - P433-XR10/E0.33 |
Sơn gốc 2K, màu thạch anh tím (Hộp = 0,33L) - P433-XR18/E0.33 |
Sơn gốc 2K, màu xanh lam hơI lục (Hộp = 0,33L) - P433-XR17/E0.33 |
Sơn INTERFINE 979 BLUED WHITE PART A -SYC000/16LT |
Sơn INTERFINE 979 PART B -SYC056/04LT |
Sơn INTERTHERM 875 RED -HAP63G |
Sơn dùng cho gỗ - White metal primer |
Sơn dùng cho gỗ - White poly basecoat |
Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước. TP: Polyme, chất màu, dung môi, chất phụ gia Sika Pimer 206 G+P Black (250ml/pc). |
Sơn dạng lỏng dùng để sơn các sản phẩm gỗ không phản quang hiệu HUICHI (hàng mới 100%) |
Sơn dạng lỏng, dùng để sơn các sản phẩm gỗ không phản quang hiệu: PU (mới 100%) |
Sơn dầu - HYMEL SUPER # 100(V)6.0PB4.4/5.2 |
Sơn dầu 2K Clear Hardener mới 100%.(0.5 lít/thùng) |
Sơn dầu 2K Clear Hardener. Hàng khuyến mãi không thanh toán F.O.C. mới 100%.(0.5 lít/thùng) |
Sơn dầu 2K Primer 4:1 Hardener mới 100%.(0.25 lít/thùng) |
Sơn dầu 2K Primer Surfacer Light Grey (Fast Dry) mới 100%.(1 Lít/thùng) |
Sơn dầu Aluminium Controller mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu AM-5 - Standard Universal Master Tint (1 thùng = 4 lít) |
Sơn dầu Bright Red (P) mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Deep Black mới 100%.(4Lít/thùng) |
Sơn dầu Neo Amilac 300 26U Superia White For VISUCO. Hàng mới 100%. (16Kg/thùng) |
Sơn dầu Pearl Bronze mới 100%.(0.3 lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Fine Blue mới 100%.(0.3 lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Fine White mới 100%.(0.3 lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Light Gold mới 100%.(0.3 lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Lilac mới 100%.(0.3ít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Pale Blue mới 100%.(0.3lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Pale Red mới 100%.(0.3lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Super White mới 100%.(0.3lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl White Medium mới 100%.(0.3Kg/thùng) |
Sơn dầu Pearl White Quartz mới 100%.(0.3 lít/thùng) |
Sơn dầu Prussian Blue mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Rape Yellow mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Retan KP80 Hardener For VISUCO. Hàng mới 100%. (3Kg/thùng) |
Sơn dầu Rich Red (P) mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Royal Violet (P) mới 100%. (1 lít/thùng) |
Sơn dầu Shin EZ Binder mới 100%.(4 lít/thùng) |
Sơn dầu Silicon Off mới 100%.(4 lít/thùng) |
Sơn dầu Stardust Metallic mới 100%.(4 lít/thùng) |
Sơn dầu Strong Red mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Sun Metallic Base Super Coarse mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Vivid Blue mới 100%.(1Lít/thùng) |
Sơn dầu White mới 100%.(4Lít/thùng) |
sơn đI từ cellulose (KEIKIBAN TORYOU BLACK (AIR DRY) (PAINT)) |
sơn đi từ polyacrylic (NIPPE ACRYL 040-V (PAINT)) |
sơn lót N6.5 (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn lót N9.0 (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn lót phủ lên cao su - Flexane Primer FL-20 (Rubber) 4 Oz = 113G, #15985 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Sơn cách điện chịu nhiệt trên 100 C (Linh kiện sản xuất bộ đề xe máy C100), hàng mới 100% |
Sơn cách điện chịu nhiệt trên 100 C (Linh kiện sản xuất bộ phát điện xe máy C100), hàng mới 100% |
Sơn bóng, dùng sản xuất đồ gỗ xuất khẩu |
Sơn bột 07-M13X4/T E/P E3110T |
Sơn bóng R/T #6000 (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
sơn bóng thân xe (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn bóng ( CLEARCOAT : 180CAN x 4LT ), Hàng mới 100% |
Sơn bóng ( CLEARCOAT : 2184CAN x 1LT ), Hàng mới 100% |
Sơn chống dính Fluoropolymer Coating Xylac 4510/E3359A Silver Hammertone (mới 100%) |
Sơn chống dính Fluoropolymer Coating Xylac 4510/K3157 Brass Hammertone (mới 100%) |
Sơn chống dính Fluoropolymer Coating Xylac 4768/E1756A Black Basecoat (mới 100%) |
Sơn chống dính Fluoropolymer Coating Xylan 8253/K11331 Gold pewter topcoat (mới 100%) |
Sơn chống dính Fluoropolymer Coating Xylan 8294/K9616D Black Primer (mới 100%) |
Sơn chống dính Fluoropolymer Coating Xylan 8840 / E0791A Green 424 (mới 100%) |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CF-4004S ( 16 kgs/can), hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CF-6089B LIQUID A ( 19.4 kgs/ can), hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CF-6089B LIQUID B ( 600g/ can), hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CF-6090P PRIMER ( 20 kgs/can), hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CS-3018C ( 20 kgs/can), hàng mới 100% |
Sơn chống rỉ (ANTIRUST PAINT (ANTIRUST PAINT) |
Sơn dạng lỏng, dùng để sơn các sản phẩm gỗ không phản quang hiệu: HUI CHI, mới 100% |
C018 Hoá chất mạ đèn xe máy K-560 B ( Di-isobutyl ketone 30%, N-butyl acetate 10%, Ethyl acetate 40%, Poly isocyanate 20%)(17kg/thùng) |
C011 Hoá chất mạ đèn xe máy PET-K160 U-A (Toluene 19.9%, Xylene 0.2%, Benzene 0.1%)(15kg/thùng ) |
C012 Hoá chất mạ đèn xe máy PET-K160 U-B (Toluene 98%, Mix hydrocarbon 0.9%)(15kg/thùng) |
C001 Hoá chất mạ đèn xe máy WELT P-A (Clohexanone 12.5%, N-butyl acetate 14.5%, Ethyl acetate 7%, Swasol 1000 5.5%, Xylene 21%, Polyester 39.5%, ) (17kg/thùng ) |
C001 Hoá chất mạ đèn xe máy WELT P-A (Xylene 21%, Polyester 39.5%) (17kg/thùng ) |
C002 Hoá chất mạ đèn xe máy WELT P-B (Ethyl acetate 16%)(17kg/thùng ) |
C08A Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-30-T1Clear (Organic solvent 65%, resin 35%) (17kg/thùng ) |
C094 Dung môi pha sơn lót màu xanh T-B-106 (Toluene 29.5%, N-butyl alcohol 14.6%) (15kg/thùng) |
C096 Sơn phun bề mặt sản phẩm màu đen GROSS BLACK (Toluene 34%, Carbon black 1~5%)(15kg/thùng ) |
C097 Dung môi pha sơn màu đen THINNER ( Diisobutyl Ketone 30~40%, Ethyl acetate 20~30%)(16Lít/thùng) |
C097 Dung môi pha sơn màu đen THINNER ( Diisobutyl Ketone 30~40%, Ethyl acetate 20~30%, N-hexane 20~30%, Methyl isobutyl ketone 30~40%)(16Lít/thùng) |
C098 Chất phụ gia làm cứng sơn HARDERNER (hỗn hợp Ethyl acetate 20~30%)(1kg/thùng) |
C099 Hoá chất mạ lót SU-100HNV A2 (Toluene 26%, Methyl ethyl Ketone 3.5%) (17kg/thùng ) |
C09A Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-30-T1 Metal (Aluminum flake 63~66%, Stearic acid >3%)( (25kg/thùng ) |
C09A Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-30-T1 Metal (Aluminum flake 63~66%, Stearic acid >3%, Medium aliphatic solvent & Light aromatic solvent 31~37%)( (25kg/thùng ) |
C100 Hoá chất mạ lót SU-100HNV B (Toluene 8.5%, Diisobutyl ketone 25.5%) (17kg/thùng ) |
C102 Dung môi pha sơn U-330 Thinner ( Di-Isobutyl Ketone 100%) (15kg/thùng ) |
BYK-A 501 (25 kg/pail) Dung dịch Copolymer của Olefin trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi > 50% (nlsx sơn) |
C057 Hoá chất mạ đèn xe máy STR-120 (Toluene 19%, Xylene 14%, Ethyl acetate 12%)(17kg/thùng ) |
C058 Hoá chất pha sơn NS COAT SH-41A3T (Toluene 45%, Xylene 2%, Di-isobutyl ketone 3%, Methyl Iso-Butyl ketone 4%) (16Kg/thùng) |
C059Hoá chất pha sơn NS COAT SH-41B3 (Methyl ethyl ketone 35~40%, Methyl isobutyl ketone 30~35%)(16Kg/thùng), additives (25-30%) |
C060 Hoá chất pha sơn NS COAT SH-41C10 (Diisobutyl ketone 35%, N-butyl alcohol 25%, Heptane 20%, N-butyl Alcohol 20%)(13Kg/thùng) |
C121 Hóa chất pha sơn đèn xe máy STM-40-T1 Clear (Xylene 65%, Resin 35%)(17kg/thùng) |
C122 Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-40-T1 Metal (Aluminum flake 60%, Stearic acid 3%)(25kg/thùng) |
C125 Hoá chất pha sơn đèn xe máy PC Matted Black SF (Xylene 10%, Ethyl cellosolve 20%, aromatic hydrocarbonate fluid 30%, ethyllene glycol 5%, acrylic resin 32%, carbon black 3%)(16kg/thùng) |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 387 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Pearl # KT 389 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 101 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 103 |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đỏ oxide (Hộp = 1L) - P420-0907/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đỏ tía (Hộp = 1L) - P420-0960/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu nâu đỏ nhạt (Hộp = 1L) - P420-0908/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu nâu đỏ tươi (Hộp = 1L) - P429-0923/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu tím (Hộp = 2,5L) - P420-0930/2.5L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu vàng mạnh (Hộp = 1L) - P420-0983/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu vàng trong (Hộp = 1L) - P420-0982/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu vàng trong (Hộp = 1L) - P429-0937/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu xanh dương (Hộp = 1L) - P420-0952/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu xanh dương (Hộp = 1L) - P425-0957/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu xanh ô liu (Hộp = 1L) - P420-0975/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu xanh ve (Hộp = 1L) - P425-0954/1L |
Sơn NC, dùng cho gỗ-NCL-1113 ALC 20 SHEEN |
Sơn màu vàng (16U) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn Saiclone MS-10-F Primer (SHI)PB Gray (Kai) (16kg/Can) |
Sơn sàn-PFC-225 EPOCEM |
Sơn tổng hợp dùng sơ cổ trục sản phẩm 4KG(TiO2, CH3OH, CH3CôC4H9,C4H9H) màu vàng (vật tư phục vụ sản xuất) |
Sơn tổng hợp dùng sơ cổ trục sản phẩm 4KG(TiO2, CH3OH, CH3CôC4H9,C4H9H) màu xanh(vật tư phục vụ sản xuất) |
Sơn trắng *RAL9003* |
Sơn trắng, dùng sản xuất đồ gỗ xuất khẩu |
Sơn phủ bề mặt PN05907 12oz/chai |
Sơn xanh “LECHLER” |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-052 Polymer dung môi hữu cơ |
Hóa chất dùng trong ngành sơn BYK-070 Polymer dung môi hữu cơ |
Hóa chất dùng trong ngành sơn DISPERBYK-162 Polymer dung môi hữu cơ |
Sệt, màu vàng nâu. Sơn khác. TP: Epoxy resin, chát độn RM SR 161 HC Substrate (280Kg/Drum) |
Silicon trong dung môi hữu cơ(Cyclo- & Dimethicone)-R7184 |
Phụ gia pha sơn Nhãn hiệu Homogenol L-1820 (15 kg/ hộp) HSX: FUJIKURA KASEI - JAPAN Mới 100% |
AD-24 (BYK-306). Polysiloxane biến tính trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% khối lượng. 1 hộp = 20.0kgs |
commodity Sơn |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Dung dịch polymer Acronal 9020/65% Orthoxylene |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Dung dịch polymer Lutanol M40 45% in Oxyl |
Hóa chất mạ đèn xe máy FUJIHARD PL-F35T ( 2-Propanol 10%; N-hexane 50%; Heptane 20%; Benzene, methyl- 10%; Ethanol, 2-butoxy- 10%) (3kg/1can) |
Hóa chất mạ đèn xe máy VT9871L ( Silicone resin 10.8%; Naphtha (Petroleum), light alkylate 34.8%; Benzene, methyl-8.1; Hexane 25.2%; Heptane 5.7%; 2-Propanol 7.7%; Ethanol, 2-butoxy-7.7%) (3kg/1can) |
Alkyd Blending Clear -Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi >50%., Hộp 20 L hàng mới 100% |
ASA-20 ( Hỗn hợp polyme trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên >50% khối lượng) |
Polyamid, hàm lượng dung môi>50% (DISPARLON 4200-20 (ADDITIVE)) |
PolyamidE TRONG DUNG MÔI HữU CƠ VớI hàm lượng dung môi HữU CƠ >50% (DISPARLON 6900-20X (ADDITIVE)) |
PolyME, trong dung môI hữu cơ, hàm lượng dung môi TRÊN 50% TíNH THEO TRọNG LƯợng dung dịch. (DISPARLON 6901-20X (ADDITIVE)) |
Polymer phân tán trong dung môi Afcona 2020 ( hàng mới 100%) |
polyethylen trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% (A-S-A D-120 (POLYETHYLEN)) |
Polyurethane solution (SPV99NT)(Dung dịch polyurethane trong dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi trên 50%tính theo khối lượng dung dịch)-NL sx keo |
R107 RESIN (Dung dịch Nitrat xenlulo trong dung môi hữu cơ) |
Polymer phân tán trong dung môi Afcona 2020 . Hàng mới 100% . Hàng F.O.C |
Polymer phân tán trong dung môi Afcona 2020N . Hàng mới 100% |
Polyethylene trong dung môi hữu cơ,hàm lượng dung môi trên 50%(MATTING AGENT) |
Polyme - TB.2361UN (19.6KG/THùNG) |
Sơn dầu Fast Blue mới 100%.(1Lít/thùng) |
Sơn dầu Fast Green mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Flash White mới 100%.(4 lít/thùng) |
Sơn dầu Flip - Flop Controller mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Fuzzy Metallic mới 100%.(4 lít/thùng) |
Sơn dầu Grand Metallic mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu JJust HS Filler A Base. Hàng khuyến mãi không thanh toán F.O.C. mới 100%.(1.0 kg/thùng) |
Sơn dầu Just HS Filler A Base. mới 100%.(1.0 kg/thùng) |
Sơn dầu Just HS Filler Hardener S. Hàng khuyến mãi không thanh toán F.O.C. mới 100%.(0.20 kg/thùng) |
Sơn dầu Just HS Filler Hardener S. mới 100%.(0.20 kg/thùng) |
Sơn dầu Matting Agent mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Metalact H 15 Additive mới 100%.(0.8kg/thùng) |
Sơn dầu Metalact H 15 Etching Primer mới 100%.(3.2 kg/thùng) |
Sơn dầu Metallic Base New Make White mới 100%.(4 lít/thùng) |
Sơn dầu Natural Blue mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Oriental Blue mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Blue Mica mới 100%.(0.3 lít/thùng) |
Sơn dầu Pearl Violet mới 100%.(0.3 lít/thùng) |
Sơn dầu Retan PG 2K 531 White For VSM (1Lít/can), hàng mới 100%. |
Sơn dầu Retan PG 2K Claer M Base For VSM (4Lít/can), hàng mới 100%. |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 113 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 115 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 117 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 121 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 126 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 127 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 128 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 134 |
Vecni DISPARLON LC-955 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 16 kg / can, dạng lỏng |
Vecni DISPERBYK-162 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 25 kg / can, dạng lỏng |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông Protech 100 |
Chất mạ nhôm ZNSPR-LIGHT/ALUZINC-400ML, hàng mới 100% |
Hỗn hợp bằng nhựa thông |
Nhựa epoxy trong dung môi hữu cơ hàm lượng dung môi>50% theo khối lượng (ARAKYD 9201N (EPOXY RESIN)) |
DESMODUR RC (dung dịch Polyisocyanate trong dung môI hửu cơ dể bay hơI )(1-35-0691-052) |
MAA000090 Sơn |
MAC000296 Sơn |
MAC000297 Sơn |
Chất đóng rắn EV4365 (1 thành phần của sơn 2 thành phần) |
Chất đông cứng đã điều chế Lesonal 2K topcoat hardener 720 5L/ Hộp Mã: 9800133 HSX: Azko Mới 100% |
Chất đông cứng đã điều chế Sikkens Autosurfacer Rapid Hardener 1L/ Hộp Mã: 10360739 HSX: Azko Mới 100% |
Chất đông cứng đã điều chế xe ô tô Sikkens Autoclear Rapid Hardener 1L/ Hộp Mã: 9801287 HSX: Azko Mới 100% |
chất bảo vệ bề mặt sơnHFDW464523P0001 |
chất bảo vệ bề mặt sơnKN 716101P0002 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 163 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 165 |
Sơn màu trắng (11U) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
sơn lót màu be (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn lót màu đen LE2007 B4LT GRAY HS PRIMER |
Sơn lót màu ghi xám LE2004 B4LT GRAY HS PRIMER |
Sơn lót màu trắng LE2001 B4LT WHITE HS PRIMER |
Sơn lót màu xám (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn lót (PRIMER: 1164CAN x 1LT). Hàng mới 100% |
Sơn lót 1040R B4LT GRAY 2K PRIMER |
Sơn lót chống rút Profiller 4L, mới 100%, mã AS57-7070-RM04 (không phân tán và hoà tan trong môi trường nước) |
Sơn lót DX62 B1LT 2K HS PRODUCTIVE PRIMER DUXONE |
Sơn lót Expoxy 840R B3.5LT Voc Expoxy Primer Duxone |
Sơn lót gầm xe chống thấm (Bình/800ML) - A0019864610 |
Sơn lót gốc 2K (Hộp = 1L) - P565-895/1L |
Sơn lót LE2004 B4LT GRAY HS PRIMER |
Sơn màu bạc (92U) ( không hòa tan trong nước) :Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn màu bạc (92U) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn màu be (68U) ( không hòa tan trong nước) :Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn màu đen (83L) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q964R 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q975S 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autoclear Classic 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autoclear Matt 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autoclear Rapid 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autosurfacer Rapid 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Primer 420 2.5 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Topcoat MM 320-11 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Topcoat MM 320-84 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Priming Filler 680 Grey 3 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn phủ chống cháy M89A Additive Buff 2.4L |
Sơn phủ chống cháy M89B base white 12.6L Firetex M89 |
Sơn chống hà |
Sơn gốc dầu - BOOTH COATER (372-WDG-003) |
Sơn gốc dầu - HISOLID NC SEALER (422-CDG-173) |
Sơn gốc dầu - WHITE NC BASECOAT (450-WDG-111) |
Chất trợ que hàn dùng cho mạch in máy giặt (Solder flux) CF-110VMS |
Silicon ( Sơn quét chống dính không phân tán trong môi trường chứa nước ); Nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch Granite; Hàng mới 100%. |
Polyolefin trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi (HISPARLON 420-20) |
Sơn bao bì kim loại-PRCC-7102-09 WBC ALKYD BLUEISH CANPAC MMD 622 |
Sơn bao bì kim loại-PRCC-7202-10 ALKYD CLEAR VARNISH CANPAC |
Sơn bao bì kim loại-PRCC-7401-13 GOLD LACQUER NAM VIET |
Sơn bảo vệ gương 80000355-03 24 2I000957 |
Sơn Ceramic chịu nhiệt (OKITSUMO NO.8507) (18KG/1thùng) (NPL SX bếp ga) |
Sơn bóng PU, hệ dầu TH4501-90039.M0 |
C018 Hoá chất mạ đèn xe máy K-560 B ( Di-isobutyl ketone 30%, N-butyl acetate 10%)(17kg/thùng) |
C127 Dung môi pha sơn Thinner for PCS ( Diisobutyl ketone 35%, N-butyl alcohol 20%, n-heptane 25%, isopropyl alcohol 20%)(14kg/can) |
Vecni HIGHFLAT X-15P-2 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 15 kg / can, dạng lỏng |
Vecni DISPARLON 1121 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 19 kg / can, dạng lỏng |
Vecni DISPARLON 4200-10 dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%, dạng lỏng, 16 kg/can |
Vecni DISPARLON 6900-10X dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 15 kg / can, dạng lỏng |
Nhựa lỏng màu đen nhãn hiệu ACRETHANE NS dùng để pha sơn (16 kg/ hộp) HSX: FUJIKURA KASEI - JAPAN Mới 100% |
Nhựa lỏng không màu (ACRETHANE) hàm lượng dung môi > 50% mới 100% |
DISPERBYK-110 Dung dịch polyme, dạng lỏng, màu vàng nhạt (nlsx sơn) |
DISPERBYK-163 (195 kg/drum) Dung dịch polyme, sánh, màu vàng nhạt (nlsx sơn) |
MAC000298 Sơn |
ENAMEL COLOR LIQUID (RED#05,YELLOW#08,VIOLET#35,VIOLET#27,GREEN#20,RED#24)-Sơn phủ epoxy 2 thành phần, thành phần chýnh: chÊt màu, polymer-600Gms (1 binh=100Gms) |
CLP-W20 ( Hỗn hợp polymer trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi > 50% ) |
Clearcoat Hardener-Dung dịch Polyisocyanate có hàm lượng dung môi >50%., Hộp 0.25 L hàng mới 100% |
Bán thành phẩm của sơn K0510-P6842 |
Dung dịch copolymer vinyl trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi-RESIN L RV 100 CN (25 |
Dung môi (Flat Base P-7) (3kg/Can) |
Dung môi A140 dạng lỏng ( Dung dịch Silicon trong dung môi hữu cơ với hàm lượng dung môi trên 50%). Hàng mới 100% |
TOA DECOR LOOK # L001A - Sơn (25Kg/thùng) |
TOA DECOR SAND STONE # ST-002 - Sơn (25Kg/thùng) |
TOA IL SUPER DARKBLUE # V505 - Sơn |
Chất R-40 PU RESIN (Polyurethane trong dung môi hữu cơ với hàm lượng dung môi > 50%) |
Chất phủ sàn dùng trong công nghiệp Sikafloor 263 SL HC 7032 (280Kg/Drum). |
Chất phủ sàn dùng trong công nghiệp Sikafloor 263 SL HC 7035 A (15.8Kg/Tin). |
Chất phủ sàn dùng trong công nghiệp Sikafloor 264 HC 7032 (280Kg/Drum). |
Chất phủ sàn dùng trong ngành công nghiệp Sikalastic 200W (5Kg/pail). |
Chất tăng màu đá dùng trong xây dựng ( dung dịch Polyme) Colour Intensifier 1Lít/Tin. Mới 100% |
Chất phủ BRI-HI-PAL EX MATT MEDIUM (A) |
Chất phủ từ copolyme ethylenen-butyl methacylate trong dung môi hữu cơ (GS 8000-D2A ORGANOSOL LACQUER) |
Vật tư máy bay: Sơn phủ loại chịu nhiệt trên 100độ C Hãng SX: Pratt |
VARNISH phủ bề mặt ( SCHLENK VARNISH ROTO S VP/12736 ), Dùng in bao bì thuốc lá |
Nhựa Polyeste POLYCIZER W-820-90 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 18 kg / can, dạng lỏng |
Sơn dùng cho khuôn đúc hòa tan trong môi trường không chứa nước. 0.5kgs/can |
Chất làm cứng dùng cho sơn - 3286 Hardener |
Sơn xịt màu bạc 420ml/can |
Chất phủ sàn dùng trong ngành công nghiệp Sika astic 560 (20Kg/Pail) |
Chất tăng độ dầy R330 |
MAX000112 Sơn |
MAX000113 S ơn |
MAA000086 Sơn UB-CAM #3500 |
MAA000087 Sơn |
MAA000088 Sơn |
MAA000089 Sơn |
RM SR 161 HC Substrate (280Kg/drum). Epoxy resin chất độn, sơn khác |
Sơn ôtô AClear 4:1 1 lt New Improved ( 6lon/1ctn ) |
Sơn ôtô AClear 4:1 4 lt New Improved ( 4lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Aclear Plus HS 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q065 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q110 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q120 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q140 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q160 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q190 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q195 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q231 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q235 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q239 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q271 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q328 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q431 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q436 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q437 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
C170 Hóa chất pha sơn đèn xe máy RECRAC110 màu bạc (Methylbenzene (Toluene) 36%, Ethylbenzene 6.2%)(15kg/thùng) |
C175 Dung môi pha sơn đèn xe máy AFC-100B (2-Propanol(Acetone)10~20%; Methanol 1~5%, Ethanol 80~90%)(14kg/thùng) |
BYK 430 Dung dịch polyme, dạng lỏng, màu vàng nhạt (nlsx sơn) |
BYK-057 ( Copolyme Butadien có trọng lượng dung môi vượt quá 50% trọng lượng dung dịch) - NLSX sơn |
Nguyên phụ liệu hàng xây dựng:Sơn Urethane A 14.4kg/thùng, hàng mới 100% |
Nguyên phụ liệu hàng xây dựng:Sơn Urethane B 3.6kg/thùng, hàng mới 100% |
Sơn bảo vệ đĩa (1 thùng=37 kgs) |
Sơn bảo vệ gầm xe (kjg-750) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn bảo vệ mặt sau gương (Hộp/23.8Kg) 24-2I000957 24-2I000957 MIRROR PROTECTION BACKING PAINT |
Sơn bảo vệ ống, Plusco 310 ID Pipe Coating (55gal/drum), hàng mới 100% |
2K High Aluminium Flip Controller -Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi >50%., Hộp 2.5 L hàng mới 100% |
2K SCB Converter -Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi >50%., Hộp 2.5 L hàng mới 100% |
Dung dịch polymer có hàm lượng dung môi hữu cơ lớn hơn 50% hardner |
Dung dịch polymer có hàm lượng polymer <50%, dung môI hữu cơ (dạng : sánh, màu vàng nhạt; thành phần chính: polymer (27.4%) Dung môI hữu cơ)- FDA-700 (AEJ03535) |
Dung dịch polymer như đã ghi ở chú giải 4 chương 32 của HS -RESIN SOLSPERSE 32500(MADE IN UK) (20KG/hộp) |
Dung dịch polymer như đã ghi ở chú giải 4 chương 32 của HS -RESIN SOLSPERSE37500(MADE IN UK) (20KG/hộp) |
Dung dịch polymer như đã ghi trong chú giảI 4 của chương 32 của H.S (dạng sánh, màu vàng nhạt; thành phần chính là polymer (30,8%), dung môI hữu cơ- DISPER BYK-170(AEJ01803) |
Dung dịch Polyurethane trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi hữu cơ > 50 % Lamiall Polyurethanes GU-778 |
Dung dịch Polyurethane trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi hữu cơ > 50% Lamiall Polyurethanes GU-172 |
Dung dịch polyme alkyd và polyme nitrat xenlulo, hàm lượng polyme nitrat xenlulo |
Dung dịch polyme- BYK-051 (dùng trong ngành sơn) |
C059Hoá chất pha sơn NS COAT SH-41B3 (Methyl ethyl ketone 35~40%, Methyl isobutyl ketone 30~35%)(16Kg/thùng) |
C060 Hoá chất pha sơn NS COAT SH-41C10 (Diisobutyl ketone 35%, N-butyl alcohol 25%)(13Kg/thùng) |
C10A Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-30 T1 Thinner (Xylene 100%) (16kg/thùng) |
C125 Hoá chất pha sơn đèn xe máy PC Matted Black SF (Xylene 10%, Ethyl cellosolve)(16kg/thùng) |
C127 Dung môi pha sơn Thinner for PCS ( Diisobutyl ketone 35%, N-butyl alcohol 20%)(14kg/can) |
C13A Hoá chất mạ đèn xe máy BRIGHT PET-K160U-Thinner 2 (Ethyl acetate 42%)(14kg/thùng ) |
C158 Hóa chất mạ đèn xe máy VB2872U-12GH (Toluene 3.9%, Methyl isobutyl ketone 5~10%)(16kg/can) |
C159 Hóa chất mạ đèn xe máy VB2980U-NF5 (1-Butanol 5~10%, Ethylbenzene 15%, Methylbenzene (Toluene) 9.7%)(16kg/thùng) |
C163 Sơn phun bề mặt sản phẩm màu bạc RT-75/TOP/PN2 (Toluene 11.1%, Xylene 20.9%)(15kg/thùng ) |
HEAVGD EPOGUARD ENAMEL # VEPOB 200LB - Sơn |
HEAVGD EPOGUARD ENAMEL # VT000 200LA - Sơn |
HEAVGD TOPGUARDG # 00000 PART B - Sơn (2Kg/lon) |
HEAVGD TOPGUARDG # 0GLOS PART A - Sơn (2Kg/lon) |
FLOORGUARD 1000SL - Sơn |
Dung dịch polyisocyanate OEM HARDENER FOR PLASTIC ( M210-A8280 ) dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%, 1lit/thùng |
Bán thành phèm của sơn chứa polyacrylic trong dung môI hữu cơ |
Bán thành phèm của sơn chứa polyacrylic trong dung môI hữu cơ ( COLORING MATTER) |
C020 Hoá chất pha sơn đèn xe máy AC GROSS BK ( Xylene 3-5%, PMA 10-15%) |
C021 Hoá chất pha sơn đèn xe máy Thinner AC (Acetone 10~20%)(13kg/thùng) |
C058 Hoá chất pha sơn NS COAT SH-41A3T (Toluene 45%, Xylene 2%, Di-isobutyl ketone 3%) (16Kg/thùng) |
Dung dịch polyme- BYK-A 550 (dùng trong ngành sơn) |
Dung dịch polyme- BYK-A 555 (dùng trong ngành sơn) |
Dung dịch polyme - Suc bond.No.EP101 (NPL dùng để SX giày dép) |
Dung dịch Poly isocyanate OEM HARDERNER FOR PLASTIC ( M210-A8280 ) mới 100%, dùng trong công nghiệp sơn, 1 lit / hộp |
Dung dạch Polyme như đã ghi trong chú giảI 4 chương 32 của HS ,(dạng sánh, không màu; thành phần chính là dung môI hữu cơ, silicon)- ANTI TERRA U (AEJ55174) |
Dung dịch nhựa alkyd và nitrocellulose phân tán trong dung môi hữu cơ, có hàm lư |
Sơn lót - Plan: 2K Substrate Primer -amp; Surfacer 4:1 (1 thùng = 0.9 lít) |
Sơn lót (100 S) - 1K Acrylic Primer Surfacer (1 thùng = 0.875 lít) |
Sơn lót (Hộp = 1L) - P565-15280/1L |
Sơn lót (P-600) - Standard: 2K Primer Grey 2:1 (1 thùng = 1 lít) |
Sơn gốc 2K màu bạc to (Hộp = 1L) - P425-998/1L |
Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước. TP: Polyme, chất màu, dung môi, chất phụ gia Sika Pimer 206 G+P Black (250ml/pc). |
Sơn dầu Deep Red (P) mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Elecron 3000 LFX F-2 For VSM. Hàng mới 100%. (180Kg/thùng) |
Sơn dầu Elecron LB-20 LF F-1 For VISUCO. Hàng mới 100%. (180Kg/thùng) |
Sơn dầu Elecron LB-20 LF F-2 For VISUCO. Hàng mới 100%. (180Kg/thùng) |
Sơn dầu Just HS Filler A Base mới 100%.(1 kg/thùng) |
Sơn dầu Just HS Filler Hardener S mới 100%.(0.20 kg/thùng) |
Sơn dầu KAR Plastic Primer (PP Primer) mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Metallic Base Coarse mới 100%.(4 lít/thùng) |
Sơn dầu Metallic Base White mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Multi Hardener PL mới 100%.(0.5Kg/thùng) |
Sơn ôtô Autosurfacer Classic 3 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Primer 420 2.5 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Topcoat MM 320-22 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Topcoat MM 320-65 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Primer Surfacer EP 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn dầu Elecron 3000 LFX F-1 For VSM. Hàng mới 100%. (180Kg/thùng) |
C020 Hoá chất pha sơn đèn xe máy AC GROSS BK ( Xylene 3-5%, PMA 10-15%) |
Sơn bao bì kim loại-PRCC-7205-05 VINYL SIZE |
Sơn bao bì kim loại-PRCC-7205-08 VINYL CLEAR VARNISH LINH KY |
NAIL COLOR PAINTING (RED)-Nưíc sơn đá dùng đó xi mạ hàng nữ trang ( 01 bình = 750gms)-1500gms |
HEAVGD EPOGUARD W # OC210 (PART A + PART B) - Sơn (1 Bộ = phần A+B) |
HEAVYGUARD EPOGUARD # EPOB P/B - Sơn |
Alkyd Blending Clear -Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi >50%., Hộp 20 L hàng mới 100% |
ASA-20 ( Hỗn hợp polyme trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên >50% khối lượng) |
Sơn phủ bề mặt PN05907 12oz/chai |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 136 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 138 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 141 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 143 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 145 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 147 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 149 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 152 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 153 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 154 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 155 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 156 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 157 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 158 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 159 |
Sơn màu tự bóng dùng sơn xe ô tô Lesonal 2K Topcoat MM 320-11 3.75L/ Hộp Mã: 9800137 HSX: Azko Mới 100% |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, chỉnh tông (Hộp = 1L) - P420-0938/1L |
Sơn một thành phần của sơn hai thành phần - FIREPROFF CEMENT |
Sơn NC-NCL-1113 ALC 20 SHEEN |
Sơn phủ ( chống cháy ) M90A Additive Blue 17.65Kg |
Sơn lót và chống hà UC101 |
Sơn lót, dùng sản xuất đồ gỗ xuất khẩu |
Sơn màu đỏ (73L) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn màu đỏ (gcs) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
sơn màu đen (87L) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn màu đen (87U) ( không hòa tan trong nước) :Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn lót phủ lên cao su - Flexane Primer FL-20 (Rubber) 4 Oz = 113G, #15985 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Sơn lót LE2004 B4LT GRAY HS PRIMER |
MAA000090 Sơn |
Vecni DISPARLON 4200-10 dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%, dạng lỏng, 16 kg/can |
Vecni DISPARLON 6900-10X dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 15 kg / can, dạng lỏng |
Nhựa epoxy trong dung môi hữu cơ hàm lượng dung môi>50% theo khối lượng (ARAKYD 9201N (EPOXY RESIN)) |
ENAMEL COLOR LIQUID (RED#05,YELLOW#08,VIOLET#35,VIOLET#27,GREEN#20,RED#24)-Sơn phủ epoxy 2 thành phần, thành phần chýnh: chÊt màu, polymer-600Gms (1 binh=100Gms) |
C097 Dung môi pha sơn màu đen THINNER ( Diisobutyl Ketone 30~40%, Ethyl acetate 20~30%, N-hexane 20~30%, Methyl isobutyl ketone 30~40%)(16Lít/thùng) |
FLOORGUARD 1000SL - Sơn (1 Bộ = phần A+B+C) |
P.B.C # 6000 CLEAR ( Hỗn hợp polyme trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi > 50% khối lượng) |
Dung dịch polymer có hàm lượng dung môi hữu cơ trên 50% hardner |
Dung dịch polymer như đã ghi ở chú giải 4 chương 32 của HS -Hardener Z-H-950UN (4kg/hộp) |
Dung dịch polymer -RESIN SOLSPERSE37500(MADE IN U.K.) (20KG/THùNG) |
Dung dịch Polyme như đã ghi trong chú giảI 4 chương 32 của HS , có nhiều công dụng (dạng sánh, không màu; thành phần chính là Polyme (nhỏ hơn 50%)) Dung môI hữu cơ)- CVC0039 (XZ0455A) |
Dung dịch sơn làm từ các loai Polyme (8250NV) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q190 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q452 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q455 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q550 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q564 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q652 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q671 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q673 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q725 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q726 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q766 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q811B 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q811E 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q811J 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q811M 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q811R 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q120 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q232 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q279 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q811P 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q911M 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q914F 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q923H 0.5 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q941H 0.5 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q952M 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn Epoxy VK2000 TF/S Component A |
Sơn dầu Coral Blue (P) mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Elecron LB-66LF Black F-1 (50Kg/thùng) Hàng mới 100%. |
Sơn dầu Elecron LB-66LF Black F-2 (50Kg/thùng) Hàng mới 100%. |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Binder # KB 021 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Binder # KH 021 |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Binder # KT 500 |
Sơn bóng UV CLEAR TOP không màu UM8178-0025 |
Sơn bóng, CLEARCOAT (32 CAN x 4LT), hàng mới 100% |
Sơn bóng, CLEARCOAT (420 CAN x 1LT), hàng mới 100% |
Sơn (1Can/16kg) |
Sơn (3kg/ thùng), mới 100% |
Sơn (một thành phần) làm từ polymer tổng hợp -PIGMENT BASE AT201 (18KG/HộP) |
sơn (SAGLAN 3000 BLACK (PAINT)) |
sơn (SAGLAN 33 BLACK (PAINT)) |
sơn (SAGLAN 33 BLACK EP (PAINT)) |
sơn - paint acryjet (0.5kg/thùng) |
Sơn - WHITE PASTE; Code: KCW081M-AP |
Sơn cho gỗ-NCL-1113 ALC 20 SHEEN |
Sơn cho gỗ-NYC-1222 ACR WHITE DOF |
Sơn cho gỗ-NYSS-1211 ACR |
Sơn chống cháy kết cấu thép dùng trong nhà NCB (JF 203) đóng trong thùng sắt loại 25 kg/ thùng. mới 100% |
Sơn chống dính chịu nhiệt 100 độ C (Fluoropolymer coating 8668R/K8471 light grey primer), hàng mới 100% |
Sơn chống dính Fluoropolymer Coating Xylan 8231/E0741E Black Primer |
Sơn chống hà- EZ175(C)PTA-1184(T) |
Sơn chống hà- EZ175PTB(T) |
Sơn bao bì kim loại-PRCC-7202-10 ALKYD CLEAR VARNISH CANPAC |
Sơn dầu Retan PG 2K Hardener For VSM (4Lít/can), hàng mới 100%. |
Sơn dầu Retan PG Eco Pearl Liquid 284 Light Brown For VSM (0.3Lít/can), hàng mới 100%. |
Sơn dầu Royal Blue Conc mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Royal Yellow mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu SK 2K Poly Putty Hardener mới 100%.(0.075 kg/thùng) |
Sơn dầu SK 2K Poly Putty mới 100%.(3 lít/thùng) |
Sơn dầu Soflex No.3500S Primer For VISUCO (16Kg/thùng), hàng mới 100%. |
Sơn dầu Soflex No.3600CD Primer N-4 For VISUCO (16Kg/thùng), hàng mới 100%. |
Sơn dầu Special Black mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn dầu Vivid Blue mới 100%. (1 lít/thùng) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q925M 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q925N 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q941F 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q941M 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q954S 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q964H 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Topcoat MM 320-11 3.75 lt ( 2lon/1ctn ) |
Sơn ôtô LS 2K Topcoat MM 320-84 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Phụ gia pha sơn Nhãn hiệu Homogenol L-1820 (15 kg/ hộp) HSX: FUJIKURA KASEI - JAPAN Mới 100% |
Dung dịch polyme- BYK-A 501 (dùng trong ngành sơn) |
Dung dịch polyme trong dung môi có hàm lượng dung môi trên 50% ( Darkener Super) 1 Lít/ Tin. Mới 100% |
Sơn Touch Glass 1122 . Hàng F.O.C ( hàng mới 100%) |
Sơn tàu biển HEMPADUR 17639 20320 ,hàng mới 100% |
Sơn tàu biển HEMPADUR MASTIC 45889 11480,hàng mới 100% |
Lacquer trắng (dung dịch polymer từ amine trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi >50% tính theo khối lượng) (Lacquer surface coating PPG4452-801/A |
Bi tum hắc ín CK-300 (Sệt, màu nâu đen-Sơn khác) (Coal tar CK-300) |
C057 Hoá chất mạ đèn xe máy STR-120 (Toluene 19%, Xylene 14%, Ethyl acetate 12%)(17kg/thùng ) |
Sơn chịu nhiệt NH-106-MF2(NON-CR) T, chịu được nhiệt độ trên 300oC, thuế nhập khẩu tính theo quyết định 36/2008/QĐ-BTC, mới 100% |
Silicon HR 10YR8/1 (Base, Accelerator). Sơn chịu nhiệt không qúa 100độ C. Chất hoà tan ( Silicon Curing Accelerator). Hàng đóng chung Bill : REL/SINHPH18541, cont: TTNU4946967, chì: REL118188 |
Rapid Primer Filler -Bán thành phẩm của sơn đi từ polyme nitrocellulose, Hộp 5 L, hàng mới 100% |
MS Hardener Slow-Dung dịch Polyisocyanate có hàm lượng dung môi >50%., Hộp 0.5 L hàng mới 100% |
Nhựa Silicone SILICONE L-720 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 20 kg / can, dạng lỏng |
C163 Sơn phun bề mặt sản phẩm màu bạc RT-75/TOP/PN2 (Toluene 11.1%, Xylene 20.9%)(15kg/thùng ) |
C175 Dung môi pha sơn đèn xe máy AFC-100B (2-Propanol(Acetone)10~20%; Methanol 1~5%, Ethanol 80~90%)(14kg/thùng) |
Sơn Touch Glass 1122 ( hàng mới 100%) |
Sơn ôtô Autobase Plus MM Q070 1 lt ( 2lon/1ctn ) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Dung dịch polymer Acronal 9020/65% Orthoxylene |
RM Sika Repair Epocem HC B (200 Kg/drum).Từ Polymer tổng hợp(TP: Hợp chất Amin) |
RM SR 161 HC B (200Kg/drum). Hợp chất amin, sơn khác |
MAA000086 Sơn UB-CAM #3500 |
MAA000087 Sơn |
MAA000088 Sơn |
MAA000089 Sơn |
MBA000014 Sơn |
Sơn gốc dầu Alesfloor cho sàn, Loại A, Hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt NH-106-MF2(NON-CR) T, chịu được nhiệt độ trên 300oC, thuế nhập khẩu tính theo quyết định 36/2008/QĐ-BTC, mới 100% |
Hóa chất mạ đèn xe máy FUJIHARD PL-F35T ( 2-Propanol 10%; N-hexane 50%; Heptane 20%; Benzene, methyl- 10%; Ethanol, 2-butoxy- 10%) (3kg/1can) |
Sơn làm từ polyme tổng hợp, đã phân tán trong môI trường không chứa nước - TINTER737W2163 (XZ0476A) |
Sơn lót (Hộp = 1L) - P565-A0022/1L |
Sơn lót màu đen LE2007 B4LT GRAY HS PRIMER |
Sơn lót màu ghi xám LE2004 B4LT GRAY HS PRIMER |
Sơn lót màu trắng LE2001 B4LT WHITE HS PRIMER |
Sơn lót 800R B1LT PLASTIC ADHESION PROMOTOR |
Sơn lót 840R B3.5LT VOC EPOXY PRIMER SURFACE |
Sơn gốc dầu Alesfloor cho sàn, Loại B, Hàng mới 100% |
Sơn gốc dầu Alesfloor ECC (Loại A), Hàng mới 100% |
Sơn gốc dầu Alesfloor ECC (Loại B), Hàng mới 100% |
Sơn gốc dầu Alesfloor ECC (Loại C), Hàng mới 100% |
Sơn gốc màu giảm cường độ đen(Hộp = 1L) - P549-R002/1L |
Sơn gốc màu giảm cường độ tím (Hộp = 1L) - P549-R017/1L |
Sơn gốc màu vàng sáng (Hộp = 1L) - P549-038/1L |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CF-6089B LIQUID A ( 19.4 kgs/ can), hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CF-6089B LIQUID B ( 600g/ can), hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CF-6090P PRIMER ( 20 kgs/can), hàng mới 100% |
Sơn chịu nhiệt, chịu được nhiệt độ >100 độ C SUNHEAT CS-3018C ( 20 kgs/can), hàng mới 100% |
Sơn lót từ POLYMER tổng hợp - 7312 -PG (T) HEAT RESISTANT PAINT ( 20 KG/ CAN) |
Sơn lót từ POLYMER tổng hợp - 7312 -PG (U) HEAT RESISTANT PAINT ( 20 KG/ CAN) |
Sơn dầu Excel Brown mới 100%.(1 lít/thùng) |
Sơn màu Toa Kuruma - Toa Kuruma Solid # KT 161 |
Sơn đá-SFC 613 CLEAR |
Sơn dầu 2K Primer Surfacer Light Grey (Fast Dry 4:1) mới 100%.(1 Lít/thùng) |
CLP-W20 ( Hỗn hợp polymer trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi > 50% ) |
Chất phủ sàn dùng trong ngành công nghiệp Sikalastic 200W (5Kg/pail). |
Polymer phân tán trong dung môi Afcona 2020 . Hàng mới 100% . Hàng F.O.C |
Polymer phân tán trong dung môi Afcona 2020N . Hàng mới 100% |
Chế phẩm sử lý dùng trong sản xuất vải - LAKE PAINT |
Thuốc màu - PIGMENT BASE AT201 (Sơn (một thành phần) làm từ polumer tổng hợp, đã phân tán trong môi trường không chứa nước) (18KG/HÔP) |
Dung dịch pha loãng Sơn chống hà dùng sơn vỏ tàu thủy - Epoxy Thinner 145 , Hàng mới 100% |
Sánh, màu vàng nhạt. Sơn khác. TP: Hợp chất amin RM SR 161 HC B (200Kg/Drum) |
Chất đông cứng đã điều chế Lesonal 2K topcoat hardener 720 5L/ Hộp Mã: 9800133 HSX: Azko Mới 100% |
C08A Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-30-T1Clear (Organic solvent 65%, resin 35%) (17kg/thùng ) |
C060 Hoá chất pha sơn NS COAT SH-41C10 (Diisobutyl ketone 35%, N-butyl alcohol 25%, Heptane 20%, N-butyl Alcohol 20%)(13Kg/thùng) |
C125 Hoá chất pha sơn đèn xe máy PC Matted Black SF (Xylene 10%, Ethyl cellosolve 20%, aromatic hydrocarbonate fluid 30%, ethyllene glycol 5%, acrylic resin 32%, carbon black 3%)(16kg/thùng) |
C127 Dung môi pha sơn Thinner for PCS ( Diisobutyl ketone 35%, N-butyl alcohol 20%, n-heptane 25%, isopropyl alcohol 20%)(14kg/can) |
Polyamid, hàm lượng dung môi>50% (DISPARLON 4200-20 (ADDITIVE)) |
PolyamidE TRONG DUNG MÔI HữU CƠ VớI hàm lượng dung môi HữU CƠ >50% (DISPARLON 6900-20X (ADDITIVE)) |
polyethylen trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% (A-S-A D-120 (POLYETHYLEN)) |
PolyME, trong dung môI hữu cơ, hàm lượng dung môi TRÊN 50% TíNH THEO TRọNG LƯợng dung dịch. (DISPARLON 6901-20X (ADDITIVE)) |
Polymer phân tán trong dung môi Afcona 2020 ( hàng mới 100%) |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu bạc trung bình (Hộp = 2,5L) - P425-0987/2.5L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu cam (Hộp = 1L) - P426-HE05/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu camay ánh vàng (Hộp = 1L) - P426-PP09/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu camay nâu đỏ (Hộp = 1L) - P426-PP08/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu camay tím (Hộp = 1L) - P426-PP64/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu camay trắng nhuyễn(Hộp = 1L) - P426-PP06/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu camay vàng (Hộp = 1L) - P426-HE04/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu camay xanh (Hộp = 1L) - P426-PP07/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu camay xanh nhuyễn (Hộp = 1L) - P426-PP63/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đen trong (Hộp = 1L) - P420-0904/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đen tuyền (Hộp = 1L) - P425-0950/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đỏ mạnh (Hộp = 1L) - P429-980/1L |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu đỏ mạnh (Hộp = 2,5L) - P425-0941/2.5L |
SƠN Màu BạC 16kg/thùngNH-109MS ACRY BF SHOT SILVER Nguyên liệu sản xuất má phanh, hàng mới 100% |
Sơn màu xám (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn màu xanh 16kg/thùng, nguyên liệu sản xuất má phanh, mới 100% |
Sơn màu vàng sáng (GCZ) (không hòa tan trong nước) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sơn Mixing phủ gốc 2K, màu bạc nhuyễn (Hộp = 1L) - P425-0985/1L |
Sơn dầu Just HS Filler Hardener S. Hàng khuyến mãi không thanh toán F.O.C. mới 100%.(0.20 kg/thùng) |
Sơn dầu Just HS Filler Hardener S. mới 100%.(0.20 kg/thùng) |
Dung dịch phủ chống rỉ sét (PS19 AIR DRY LACQUER) |
C094 Dung môi pha sơn lót màu xanh T-B-106 (Toluene 29.5%, N-butyl alcohol 14.6%) (15kg/thùng) |
C096 Sơn phun bề mặt sản phẩm màu đen GROSS BLACK (Toluene 34%, Carbon black 1~5%)(15kg/thùng ) |
C097 Dung môi pha sơn màu đen THINNER ( Diisobutyl Ketone 30~40%, Ethyl acetate 20~30%)(16Lít/thùng) |
C097 Dung môi pha sơn màu đen THINNER ( Diisobutyl Ketone 30~40%, Ethyl acetate 20~30%, N-hexane 20~30%, Methyl isobutyl ketone 30~40%)(16Lít/thùng) |
C098 Chất phụ gia làm cứng sơn HARDERNER (hỗn hợp Ethyl acetate 20~30%)(1kg/thùng) |
C099 Hoá chất mạ lót SU-100HNV A2 (Toluene 26%, Methyl ethyl Ketone 3.5%) (17kg/thùng ) |
C09A Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-30-T1 Metal (Aluminum flake 63~66%, Stearic acid >3%)( (25kg/thùng ) |
C09A Hoá chất pha sơn đèn xe máy STM-30-T1 Metal (Aluminum flake 63~66%, Stearic acid >3%, Medium aliphatic solvent & Light aromatic solvent 31~37%)( (25kg/thùng ) |
C13A Hoá chất mạ đèn xe máy BRIGHT PET-K160U-Thinner 2 (Ethyl acetate 42%, Propylene glycol monomethyl ether acetate 58%)(14kg/thùng ) |
HEAVGD EPOGUARD ENAMEL # VEPOB 200LB - Sơn |
HEAVGD EPOGUARD ENAMEL # VT000 200LA - Sơn |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32089090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32089090
Bạn đang xem mã HS 32089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |