- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3210 - Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 4953/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất láng bóng men JL-8000, Men ceramic JL-5702 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3707/TB-TCHQ ngày 23/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi pha sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chất xử lý A628W (thành phần: water (mã CAS: 7732-18-5) 53-58%, Polyurethane resin: 42-47%, dùng để xử lý da, mới 100%)... (mã hs chất xử lý a628/ mã hs của chất xử lý a) |
Sơn ghi trong nhà.Hàng mới 100%... (mã hs sơn ghi trong n/ mã hs của sơn ghi tron) |
Sơn trắng trong nhà loại 5l.Hàng mới 100%... (mã hs sơn trắng trong/ mã hs của sơn trắng tr) |
Sơn Trắng... (mã hs sơn trắng/ mã hs của sơn trắng) |
Epoxy (Chất phủ từ nhựa epoxy hai thành phần, không chứa nước, dung môi, nguyên sinh, dạng lỏng. Hàng dùng kết hợp với Epoxy (nhựa epoxit) (5242A-2)-mới 100%... (mã hs epoxy chất phủ/ mã hs của epoxy chất) |
Sơn mạ kẽm màu ghi Indu... (mã hs sơn mạ kẽm màu/ mã hs của sơn mạ kẽm m) |
Sơn nước 25kg/ hộp (xây dựng xưởng sản xuất)... (mã hs sơn nước 25kg// mã hs của sơn nước 25k) |
Sơn màu ghi 5lit/ hộp,hàng mới 100%... (mã hs sơn màu ghi 5li/ mã hs của sơn màu ghi) |
Sơn màu xanh dương 5 lit/hộp, hàng mới 100%... (mã hs sơn màu xanh dư/ mã hs của sơn màu xanh) |
Sơn màu trắng (3kg/Oga) 4 Oga... (mã hs sơn màu trắng/ mã hs của sơn màu trắn) |
Chất làm cứng (0.6kg/Oga) 90 Oga... (mã hs chất làm cứng/ mã hs của chất làm cứn) |
Sơn dầu giảm bóng (3kg/Oga) 2 Oga... (mã hs sơn dầu giảm bó/ mã hs của sơn dầu giảm) |
Sơn lót màu trắng (3kg/Oga) 10 Oga... (mã hs sơn lót màu trắ/ mã hs của sơn lót màu) |
Sơn xịt màu đỏ 400ml... (mã hs sơn xịt màu đỏ/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu vàng 400ml... (mã hs sơn xịt màu vàn/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu xanh 400ml... (mã hs sơn xịt màu xan/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn cách điện-CPU 700A/B... (mã hs sơn cách điệnc/ mã hs của sơn cách điệ) |
Nước xử lý A628W (thành phần: water (mã CAS: 7732-18-5) 53-58%, Polyurethane resin: 42-47%, dùng để xử lý da)... (mã hs nước xử lý a628/ mã hs của nước xử lý a) |
Nhựa tổng hợp (Epoxy Resin), kết hợp phụ gia, chất đóng rắn từ hỗn hợp của amin, poly (propylen glycol) tạo thành chất phủ hai thành phần. Hàng mới 100%, mã (S-041 0062878 SN300A),25kg/thùng.... (mã hs nhựa tổng hợp/ mã hs của nhựa tổng hợ) |
Chất phụ gia (Hardener), kết hợp nhựa Epoxy, chất đóng rắn từ hỗn hợp của amin, poly (propylen glycol) tạo thành chất phủ hai thành phần. Hàng mới 100%, mã (SS-022 0062881 SN500B) 25kg/thùng.... (mã hs chất phụ gia h/ mã hs của chất phụ gia) |
Sơn EMS-DARK GRAY (CCTV)-81839 MF000002264 (15kg/thùng x 40 thùng)... (mã hs sơn emsdark gr/ mã hs của sơn emsdark) |
Sơn HN CLEAR PRIMER (M) MF000002282/ MF000002403 (15kg/thùng x 1 thùng)... (mã hs sơn hn clear pr/ mã hs của sơn hn clear) |
Sơn xịt bóng dw40, mới 100%... (mã hs sơn xịt bóng dw/ mã hs của sơn xịt bóng) |
Sơn lót sàn, loại epoxy Samhwa, trọng lượng 18kg/thùng (Hàng mới 100%)... (mã hs sơn lót sàn lo/ mã hs của sơn lót sàn) |
Nước sơn... (mã hs nước sơn/ mã hs của nước sơn) |
Sơn phủ tường, POLYISOCYANATE RW-10, hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ tường/ mã hs của sơn phủ tườn) |
Sơn bóng PU K99, chống trầy xước... (mã hs sơn bóng pu k99/ mã hs của sơn bóng pu) |
Sơn để phun bề mặt sản phẩm, loại 9650-271. Mới 100%... (mã hs sơn để phun bề/ mã hs của sơn để phun) |
Sơn/ PAINT (CF190) WF16 (Gđ số 0048-07/01/2013)... (mã hs sơn/ paint cf1/ mã hs của sơn/ paint) |
Sơn (COLORANT 5210 BLEU)... (mã hs sơn colorant 5/ mã hs của sơn coloran) |
SƠN: Beckrythin synthem thinner... (mã hs sơn beckrythin/ mã hs của sơn beckryt) |
Sơn dầu- Natural oil 18L... (mã hs sơn dầu natura/ mã hs của sơn dầu nat) |
Sơn màu đỏ Item 336-18230/200L-V; Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu đỏ item/ mã hs của sơn màu đỏ i) |
Dung môi pha sơn, hàng mới 100%... (mã hs dung môi pha sơ/ mã hs của dung môi pha) |
Sơn Kova màu vàng (Sơn nước, dùng để sơn tường)... (mã hs sơn kova màu và/ mã hs của sơn kova màu) |
SƠN: BeckryCryl Acr Medium Matt 13... (mã hs sơn beckrycryl/ mã hs của sơn beckryc) |
Sơn màu vàng... (mã hs sơn màu vàng/ mã hs của sơn màu vàng) |
Sơn tường mầu trắng... (mã hs sơn tường mầu t/ mã hs của sơn tường mầ) |
Sơn WF9 C3... (mã hs sơn wf9 c3/ mã hs của sơn wf9 c3) |
Sơn WF9 W1... (mã hs sơn wf9 w1/ mã hs của sơn wf9 w1) |
Sơn WF16 F11... (mã hs sơn wf16 f11/ mã hs của sơn wf16 f11) |
Sơn WF16 PUCK W1... (mã hs sơn wf16 puck w/ mã hs của sơn wf16 puc) |
Sơn WF16 PUCK F23... (mã hs sơn wf16 puck f/ mã hs của sơn wf16 puc) |
Sơn WF16 PUCK K10... (mã hs sơn wf16 puck k/ mã hs của sơn wf16 puc) |
Sơn để sơn sắt, màu vàng/ Yellow Painting... (mã hs sơn để sơn sắt/ mã hs của sơn để sơn s) |
Sơn màu ghi đậm DCP-019, hàng mới 100%... (mã hs sơn màu ghi đậm/ mã hs của sơn màu ghi) |
Sơn WF16 62... (mã hs sơn wf16 62/ mã hs của sơn wf16 62) |
Sơn WF16 M10... (mã hs sơn wf16 m10/ mã hs của sơn wf16 m10) |
Sơn ACB TF 62... (mã hs sơn acb tf 62/ mã hs của sơn acb tf 6) |
Sơn ACB TF G1... (mã hs sơn acb tf g1/ mã hs của sơn acb tf g) |
Sơn ACB TF B20... (mã hs sơn acb tf b20/ mã hs của sơn acb tf b) |
Sơn ACB TF F11... (mã hs sơn acb tf f11/ mã hs của sơn acb tf f) |
Sơn ACB TF F13... (mã hs sơn acb tf f13/ mã hs của sơn acb tf f) |
Sơn ACB TF K10... (mã hs sơn acb tf k10/ mã hs của sơn acb tf k) |
Sơn ACB TF M10... (mã hs sơn acb tf m10/ mã hs của sơn acb tf m) |
Sơn ACB TF R18... (mã hs sơn acb tf r18/ mã hs của sơn acb tf r) |
Sơn ACB TF R25... (mã hs sơn acb tf r25/ mã hs của sơn acb tf r) |
Sơn ACB TF R50... (mã hs sơn acb tf r50/ mã hs của sơn acb tf r) |
Sơn ACB TF Y17... (mã hs sơn acb tf y17/ mã hs của sơn acb tf y) |
Sơn ACB TF W1 2B... (mã hs sơn acb tf w1 2/ mã hs của sơn acb tf w) |
Sơn màu 3 kg/hộp. Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu 3 kg/hộ/ mã hs của sơn màu 3 kg) |
Sơn màu nâu Item 336-18539/200L-V; Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu nâu ite/ mã hs của sơn màu nâu) |
Sơn màu xanh Item 336-18236/200L-V; Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu xanh it/ mã hs của sơn màu xanh) |
Sơn WF16 W1... (mã hs sơn wf16 w1/ mã hs của sơn wf16 w1) |
Sơn WF9 B30... (mã hs sơn wf9 b30/ mã hs của sơn wf9 b30) |
Sơn WF9 B50... (mã hs sơn wf9 b50/ mã hs của sơn wf9 b50) |
Sơn WF9 F11... (mã hs sơn wf9 f11/ mã hs của sơn wf9 f11) |
Sơn WF9 K10... (mã hs sơn wf9 k10/ mã hs của sơn wf9 k10) |
Sơn WF9 Y17... (mã hs sơn wf9 y17/ mã hs của sơn wf9 y17) |
Sơn WF16 B50... (mã hs sơn wf16 b50/ mã hs của sơn wf16 b50) |
Sơn WF16 F13... (mã hs sơn wf16 f13/ mã hs của sơn wf16 f13) |
Sơn WF16 F23... (mã hs sơn wf16 f23/ mã hs của sơn wf16 f23) |
Sơn WF16 K10... (mã hs sơn wf16 k10/ mã hs của sơn wf16 k10) |
Sơn WF16 R50... (mã hs sơn wf16 r50/ mã hs của sơn wf16 r50) |
Sơn WF16 Y17... (mã hs sơn wf16 y17/ mã hs của sơn wf16 y17) |
Sơn WF16 Y18... (mã hs sơn wf16 y18/ mã hs của sơn wf16 y18) |
Sơn WF16 RFL M10... (mã hs sơn wf16 rfl m1/ mã hs của sơn wf16 rfl) |
Sơn chống rỉ, mới 100%... (mã hs sơn chống rỉ m/ mã hs của sơn chống rỉ) |
Sơn vàng+ghi, mới 100%... (mã hs sơn vàngghi m/ mã hs của sơn vàngghi) |
Sơn mạ kẽm dạng bột 3kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn mạ kẽm dạng/ mã hs của sơn mạ kẽm d) |
Sơn tường nhà trắng My Kolor... (mã hs sơn tường nhà t/ mã hs của sơn tường nh) |
Sơn kansai I decor 3 (18L/BT) trắng... (mã hs sơn kansai i de/ mã hs của sơn kansai i) |
Sơn phun màu 270g ATM Spray màu đen... (mã hs sơn phun màu 27/ mã hs của sơn phun màu) |
Sơn 2 thành phần Black CS-650 15l/Bal... (mã hs sơn 2 thành phầ/ mã hs của sơn 2 thành) |
Sơn ngoại thất JotunJo (màu trắng 13.5L/BT)... (mã hs sơn ngoại thất/ mã hs của sơn ngoại th) |
Sơn xịt ATM, hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt atm hà/ mã hs của sơn xịt atm) |
Sơn RAD HI-Gloss loại 20L PP02-510/20L, hàng mới 100%... (mã hs sơn rad higlos/ mã hs của sơn rad hig) |
Sơn xịt ATM Spray A200, màu trắng đục... (mã hs sơn xịt atm spr/ mã hs của sơn xịt atm) |
Sơn gờ giảm tốc màu vàng dày 5mm (1 thùng 18kg)... (mã hs sơn gờ giảm tốc/ mã hs của sơn gờ giảm) |
Sơn giao thông nhiệt dẻo vạch thường màu vàng dày 2mm (1 thùng 18kg)... (mã hs sơn giao thông/ mã hs của sơn giao thô) |
Sơn nền vàng 4kg... (mã hs sơn nền vàng 4k/ mã hs của sơn nền vàng) |
Sơn nền xanh 4kg... (mã hs sơn nền xanh 4k/ mã hs của sơn nền xanh) |
Bột nhựa epoxy cách điện SC260C (Bột Sơn 97-325)... (mã hs bột nhựa epoxy/ mã hs của bột nhựa epo) |
Sơn trắng Hải Phòng 5kg, hàng mới 100%... (mã hs sơn trắng hải p/ mã hs của sơn trắng hả) |
Sơn lót epoxy gốc nước APT Wb50(2lon/thùng,12l/thùng),Hãng sx: APT- Việt Nam.Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót epoxy g/ mã hs của sơn lót epox) |
Sơn phủ epoxy gốc nước APT WB 20, màu xanh (2lon/thùng,23l/thùng),Hãng sx: APT- Việt Nam.Hàng mới 100%... (mã hs sơn phủ epoxy g/ mã hs của sơn phủ epox) |
Sơn đen NC dùng để sơn sắt.Mới 100%... (mã hs sơn đen nc dùng/ mã hs của sơn đen nc d) |
Dầu bóng NC dùng để làm bóng. Mới 100%... (mã hs dầu bóng nc dùn/ mã hs của dầu bóng nc) |
Sơn lót (Primer), Hiệu Youhan, mới 100%... (mã hs sơn lót primer/ mã hs của sơn lót pri) |
Sơn Cạnh (Edge Painting), mới 100%... (mã hs sơn cạnh edge/ mã hs của sơn cạnh ed) |
Sơn xịt các màu 500ml... (mã hs sơn xịt các màu/ mã hs của sơn xịt các) |
Sơn chống ăn mòn màu ghi... (mã hs sơn chống ăn mò/ mã hs của sơn chống ăn) |
Sơn Đại bàng màu nhũ 3kg... (mã hs sơn đại bàng mà/ mã hs của sơn đại bàng) |
Sơn đại bàng chống gỉ 3kg... (mã hs sơn đại bàng ch/ mã hs của sơn đại bàng) |
Sơn WF16 G1... (mã hs sơn wf16 g1/ mã hs của sơn wf16 g1) |
Sơn WF16 B30... (mã hs sơn wf16 b30/ mã hs của sơn wf16 b30) |
Sơn ACB TF B50... (mã hs sơn acb tf b50/ mã hs của sơn acb tf b) |
Sơn ACB TF F23... (mã hs sơn acb tf f23/ mã hs của sơn acb tf f) |
Sơn ACB TF UAR... (mã hs sơn acb tf uar/ mã hs của sơn acb tf u) |
Sơn Hải Phòng màu xanh AD23 (500ml/lọ) AK-D23, Hàng mới 100%... (mã hs sơn hải phòng m/ mã hs của sơn hải phòn) |
Sơn HP 1KG Trắng, Hàng mới 100%... (mã hs sơn hp 1kg trắn/ mã hs của sơn hp 1kg t) |
Trợ chất AC8 dùng trong ngành sơn gỗ (10Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs trợ chất ac8 dù/ mã hs của trợ chất ac8) |
Bột trét dùng trong ngành sơn gỗ W8045 (20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs bột trét dùng t/ mã hs của bột trét dùn) |
Trợ chất ZD-28004 dùng trong ngành sơn gỗ (10Kg/Can); Hàng mới 100%... (mã hs trợ chất zd280/ mã hs của trợ chất zd) |
Tinh màu đen dùng trong ngành sơn gỗ U9442 (3Kg/Can); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu đen dù/ mã hs của tinh màu đen) |
Tinh màu đỏ EX dùng trong ngành sơn gỗ U9265 (3Kg/Can); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu đỏ ex/ mã hs của tinh màu đỏ) |
Tinh màu đỏ SD dùng trong ngành sơn gỗ U9430 (4Kg/Can); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu đỏ sd/ mã hs của tinh màu đỏ) |
Tinh màu tím dùng trong ngành sơn gỗ U9552 (7Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu tím dù/ mã hs của tinh màu tím) |
Chất chậm khô dùng trong ngành sơn gỗ W8116 (10Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs chất chậm khô d/ mã hs của chất chậm kh) |
Tinh màu trắng dùng trong ngành sơn gỗ U9394 (20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu trắng/ mã hs của tinh màu trắ) |
Tinh màu vàng chanh dùng trong ngành sơn gỗ U9431 (2Kg/Can); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu vàng c/ mã hs của tinh màu vàn) |
Tinh màu vàng đất dùng trong ngành sơn gỗ U9383 (18Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu vàng đ/ mã hs của tinh màu vàn) |
Tinh màu xanh lá cây dùng trong ngành sơn gỗ U9443 (2Kg/Can); Hàng mới 100%... (mã hs tinh màu xanh l/ mã hs của tinh màu xan) |
Sơn lót màu Navy dùng trong ngành sơn gỗ JW137.200 (20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót màu nav/ mã hs của sơn lót màu) |
Chất làm căng bề mặt dùng trong ngành sơn gỗ W8503 (20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs chất làm căng b/ mã hs của chất làm căn) |
Sơn bóng màu Navy dùng trong ngành sơn gỗ JW137.201 (200Kg/Drum); Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng màu na/ mã hs của sơn bóng màu) |
Sơn lót phun cạnh dùng trong ngành sơn gỗ GH114.132 (20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót phun cạ/ mã hs của sơn lót phun) |
Sơn lót màu Simply White dùng trong ngành sơn gỗ W8032 (200Kg/Drum); Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót màu sim/ mã hs của sơn lót màu) |
Sơn bóng màu Simply White dùng trong ngành sơn gỗ W8033 (200Kg/Drum); Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng màu si/ mã hs của sơn bóng màu) |
Sơn lót màu Blush Pink dùng trong ngành sơn gỗ AC197.51 (20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót màu blu/ mã hs của sơn lót màu) |
Sơn bóng màu Blush Pink dùng trong ngành sơn gỗ AC197.52 (20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng màu bl/ mã hs của sơn bóng màu) |
Chất pha loãng DS dùng trong ngành sơn gỗ W8044 (2x180Kg/Drum, 2x20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs chất pha loãng/ mã hs của chất pha loã) |
Sơn lót chống ố dùng trong ngành sơn gỗ W7015ATM (7x200Kg/Drum, 5x20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót chống ố/ mã hs của sơn lót chốn) |
Sơn lót màu Gray dùng trong ngành sơn gỗ CN65 JW137.00 (3x200Kg/Drum, 1x180Kg/Drum); Hàng mới 100%... (mã hs sơn lót màu gra/ mã hs của sơn lót màu) |
Sơn bóng màu Gray CN65 dùng trong ngành sơn gỗ JW137.01 (3x200Kg/Drum, 5x20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng màu gr/ mã hs của sơn bóng màu) |
Sơn bóng trong dùng trong ngành sơn gỗ V1 15%- W7019-15% (8x200Kg/Drum, 4x20Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs sơn bóng trong/ mã hs của sơn bóng tro) |
Sơn xịt 280g, Hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt 280g h/ mã hs của sơn xịt 280g) |
GLAZE STAIN-SCARLET (Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn) |
GLAZE STAIN-YELLOW (Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn) |
Sơn dầu mau khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, naphthalene, isodurene, ethyl xylen, mesitylene,..., dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 59,4% |
Sơn dầu mau khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, naphthalene, isodurene, ethyl xylen, mesitylene,..., dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 61,9%. |
Mặt hàng nhựa tổng hợp (Epoxy Resin)... và chất phụ gia kết hợp với Epoxy Resin |
Chế phẩm có thành phần là nhựa epoxy nguyên sinh và phụ gia, dạng nhão (SN300A) Chế phẩm có thành phần chính là hỗn hợp của amin, poly (propylene glycol) và phụ gia, dạng lỏng (SN300B) |
456-2309: J-30445 Fill Glaze. |
JL-5702; JL-8000 |
031 #& Dung môi pha sơn 340D0057MU, Bán thành phẩm sơn từ dầu mau khô (dầu lanh), dạng lỏng. Thành phần: dầu lanh, thuốc màu vô cơ, Silic dioxit, hỗn hợp dung môi hữu cơ: 2-Butanone, Hydrocarbon thơm. Hàm lượng sau sấy 45.04%. |
+ Mục 1: Men ceramic JL-5702 + Mục 2: Chất láng bóng men JL-8000 Bộ sản phẩm dùng làm chất phủ dùng trong công nghiệp sản xuất kính (enamel), gồm: - Hợp chất của Pb, CuCr2O4...và diethylenglycol monobutyl ete. Hàm lượng rắn »83%. - 2-butoxyethanol. |
Sơn vành xe máy màu bạc, hiệu DNT, NH-146 MU(VE), 8kg/hộp |
Sơn phủ lon Darex SE1474-02 WL White Coating |
Sơn mạ kẽm dạng bột, 1 túi = 25 kg, mới 100% |
Sơn MICRON#320 METALLIC SILVER GX-5113, 16kg/ Hộp |
Sơn 500ml/ea - INS. Shaft (D5YYSC002784H01) -Mới 100% |
Sơn 500ml/ea - INS. Shaft (D5YYSC002786H02) -Mới 100% |
Sơn 500ml/ea - INS.PLT (D5SE1154H01) -Mới 100% |
Sơn 500ml/ea - STRAINER (D5SE3547H01) -Mới 100% |
Sơn APR-507-L/F |
Sơn APR-535-L/F |
Sơn Aron Mighty K Coat K-111A 15kg/ hộp |
Sơn El-Pattern MS-Blue Black No.2 (5.5) (16kg/hộp) |
Sơn lót dùng để sơn bề mặt tường đựng trong thùng sắt 15Kg/thùng, hiệu KFCC. Hàng mới 100% |
Sơn lót dùng để sơn bề mặt tường đựng trong thùng sắt 20Kg/thùng, hiệu KFCC. Hàng mới 100% |
Sơn lót dùng để sơn bề mặt tường đựng trong thùng sắt 2Kg/thùng, hiệu KFCC. Hàng mới 100% |
Sơn lót Epoxy 2 thành phần, dùng trong công nghiệp xây dựng, mới 100% (20 kg/bộ/thùng) |
Sơn lót hiệu PLC 318 EP (5l/bộ/thùng), màu xám, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Sơn gỗ RIO KAZE - 70 (13.6 kg/can ) |
Sơn gỗ RIO KAZE - 77 (13.6 kg/can ) |
Sơn GT 002 (18kg/thung) |
Sơn GT 006 (18kg/thung) |
Sơn GT 007 (18kg/thung) |
Sơn GT 010 (18kg/thung) |
Sơn chống gỉ sét dùng cho công trình vách ngăn chuyền phun sơn (24G) |
Sơn đỏ dùng để in dấu lên ống dẫn nước làm mát máy của xe ô tô ( 4 lít / thùng ), hàng mới 100% |
Sơn Micron#320 Metallic Silver GX-5113 16kg/ hộp |
Sơn vàng dùng để in dấu lên ống dẫn nước làm mát máy của xe ô tô ( 4 lít / thùng ), hàng mới 100% |
Sơn xanh dùng để in dấu lên ống dẫn nước làm mát máy của xe ô tô ( 4 lít / thùng ), hàng mới 100% |
sơn, 25lit/ea - Paint Munsell No. 5Y 7/1 -Mới 100% |
Sơn lót trong suốt hiệu PLC Sureseal PS 38 ( 20kg/ bộ/thùng ), màu xanh, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Sơn Phủ Top coat (18kg/thung) |
Sơn POLYNAL 800 HARDENER 361 WHITE NO.7848 4kg/ Hộp |
Sơn PAINT DEFRIC SQE-24 ( 1KG/Hộp) |
Sơn phủ Epoxy 2 thành phần, dùng trong công nghiệp xây dựng, mới 100% (5 kg/bộ/thùng) |
Sơn phủ hiệu PLC Sureseal PE-Grey Color (20l/bộ/thùng, màu xám), mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Sơn phủ hiệu PLC Sureseal VE-Grey Color (20l/bộ/thùng, màu xám, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Sơn phủ hiệu Sureseal 2008 NE Green Color ( 5kg/ bộ /thùng, màu xanh, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Sơn phủ lon 15S49WF Aluminized E/P Lacquer |
Sơn phủ mặt ngoài lon nhôm (PPG3880-821/C) |
Sơn phủ Primer (18kg/thung) |
Lacquer SK-6615 dùng để phủ đường hàn mặt trong của lon |
Bán Thành Phẩm Của Sơn (Flamebar BW11 Spray Grade) Hàng mới 100% |
Dầu Sơn gỗ dạng nước -KAKISHIBU OIL COATING (20 lit/can) |
Sơn dùng để sơn phủ bề mặt TOUCH UP PAINT (SPRAY CAN) RAL 7035 Item code: 2440735,hàng mới 100% |
Sơn phủ 2 thành phần AB RESIN dùng trong ngành in nhuộm vải. |
BAST COAT ABS-AK-837 (Sơn lót) (1thùng/16Kg) |
BAST COAT BMC-AK-831 (Sơn lót) (1thùng/16Kg) |
Sơn chống cháy (COATING C2M) |
Mẫu sơn dùng để sơn lên tấm kim loại (0033), màu đen |
Mẫu sơn dùng để sơn lên tấm kim loại (0660), màu bạc có ánh kim |
Mẫu sơn dùng để sơn lên tấm kim loại (0920), màu xanh bạc |
TOP COAT BMC-AK-832 (Sơn mặt) (1thùng/16Kg) |
TOP COAT PCC-AK-835 (Sơn mặt) (1thùng/16Kg) |
Flamebar BW11 Spray Crade : Bán thành phẩm của sơn, mới 100% |
Vecni loại khác - NC SEALER; Code: KCC280M-AP |
LK lắp ráp động cơ điện loại YL90L - 4 mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu ghi (Sơn thường) |
LK lắp ráp động cơ điện loại YL90S - 4 mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu ghi (Sơn thường) |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-20 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu xanh (Sơn thường) |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-22 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu xanh (Sơn thường) |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DBZ-35 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu xanh (Sơn thường) |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-15 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu xanh (Sơn thường) |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-16 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu xanh (Sơn thường) |
LK lắp ráp máy bơm Loại JET-100 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Sơn kim loại màu xanh (Sơn thường) |
Sơn lót hiệu PLC 318 EP (5l/bộ/thùng), màu xám, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Sơn lót trong suốt hiệu PLC Sureseal PS 38 ( 20kg/ bộ/thùng ), màu xanh, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Sơn lót Epoxy 2 thành phần, dùng trong công nghiệp xây dựng, mới 100% (20 kg/bộ/thùng) |
Sơn GT 002 (18kg/thung) |
Sơn GT 006 (18kg/thung) |
Sơn GT 007 (18kg/thung) |
Sơn DEFRIC COAT HMB-4A(H-5)(T), 0,938 kg/hộp |
Sơn DEFRIC KH-38 (1 Kg/can) |
Sơn đen (3,8 lít/ thùng), 4C4183. hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Sơn trắng dùng để in dấu lên ống dẫn nước làm mát máy của xe ô tô ( 4 lít / thùng ), hàng mới 100% |
Sơn vàng (3,8 lít/ thùng), 4C4184. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Sơn 500ml/ea - INS. Shaft (D5YYSC002784H01) -Mới 100% |
Sơn 500ml/ea - INS. Shaft (D5YYSC002786H02) -Mới 100% |
Sơn 500ml/ea - INS.PLT (D5SE1154H01) -Mới 100% |
Sơn 500ml/ea - STRAINER (D5SE3547H01) -Mới 100% |
Dung dịch pha loãng Sơn chống hà dùng sơn vỏ tàu thủy - Thinner101 , Hàng mới 100% |
dung môi pha sơn, 5 lit/ea - Thinner -Mới 100% |
dung môi pha sơn: 550ml/ea - Liquit Packing -Mới 100% |
Dung dịch Poly urethan. 90 SS-FF A ( 1 gallon/ can) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32100099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 4 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 4.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32100099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32100099
Bạn đang xem mã HS 32100099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32100099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32100099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32129019 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32129019 | Loại khác |