- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3212 - Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ.
- 321290 - Loại khác:
- Thuốc màu (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 3322/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là tinh màu Color Fine Red dùng trong sản xuất sơn dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3321/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh màu Color Fine Yellow dùng trong sản xuất sơn dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3320/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh màu Color Fine Blue dùng trong sản xuất sơn dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 717/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu phân tán trong dung môi hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 713/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 712/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm thuốc màu để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 711/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sơn từ polyme tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 708/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu phân tán để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 707/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu phân tán để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5987/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu từ kẽm ferrit (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5986/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4944/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4943/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 855/TB-TCHQ ngày 29/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14670/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu phân tán, sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14692/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất nhuộm da (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14696/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14359/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13688/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SU Red 6709V xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13687/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SU Violet 1001V xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13686/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SU Violet 109V xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13685/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SW L/Green B-901V xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13684/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu SW L/Blue B-244V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13683/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu Yellow 1131V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13682/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu SW White 3613V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13681/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SW Navy B-259V xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13680/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu SU Red E-6BV xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13485/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu các loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13410/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu SW Black 7321NV (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13409/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu SW Red B-66 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13408/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu SW Orange 4629V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13399/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Red 602V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13407/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Blue 201V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13406/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Scu Green 910V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13405/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Yellow 1191V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13404/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su White T-3202V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13403/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su White 3012V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13402/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Pink 8BV (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13401/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Blue 2 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13400/TB-TCHQ ngày 04/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu Su Black B-7809V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13320/TB-TCHQ ngày 03/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu các loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13265/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu các loại xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13264/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu các loại xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13057/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu các loại xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13056/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc màu các loại xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12815/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất màu khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10827/TB-TCHQ ngày 04/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thuốc màu dùng để pha sơn CP2 được phân tán trong môi trường không có nước.Dạng lỏng,đóng gói 7kg/lon,Hãng sx: Foshan Vedeco Colour Decoration Painting co.,ltd, Mới 100%.... (mã hs thuốc màu dùng/ mã hs của thuốc màu dù) |
Sơn từ Nitrocellulose trong dung môi hữu cơ YELLOW OXIDE TINT PASTE CH. Hàng sxxk chuyển mục đích sử dụng của TK 102293962260/E31 ngày 29/10/2018, dòng hàng 18... (mã hs sơn từ nitrocel/ mã hs của sơn từ nitro) |
GLITTER (Bột kim tuyến)... (mã hs glitter bột ki/ mã hs của glitter bột) |
hợp chất thuốc màu hữu cơ và polyurethan-chất phủ cho da nhân tạo-loại khác... (mã hs hợp chất thuốc/ mã hs của hợp chất thu) |
INFUSE 9107/NONE-Màu các loạI... (mã hs infuse 9107/non/ mã hs của infuse 9107/) |
SWS-60/PINK-E-Màu các loạI... (mã hs sws60/pinkem/ mã hs của sws60/pink) |
SWS-60/U/BLUE-Màu các loạI... (mã hs sws60/u/bluem/ mã hs của sws60/u/blu) |
SWS-60/P.CLEAR-Màu các loạI... (mã hs sws60/pclear/ mã hs của sws60/pcle) |
SWS-60/HARDENER-Màu các loạI... (mã hs sws60/hardener/ mã hs của sws60/harde) |
SWS-60/UT.F/PINK-Màu các loạI... (mã hs sws60/utf/pin/ mã hs của sws60/utf/) |
SWS-60/#10A WHITE-Màu các loạI... (mã hs sws60/#10a whi/ mã hs của sws60/#10a) |
SWS-60/VIOLET(54E)-Màu các loạI... (mã hs sws60/violet5/ mã hs của sws60/viole) |
SWS-60/GLOSSY CLEAR-Màu các loạI... (mã hs sws60/glossy c/ mã hs của sws60/gloss) |
SWS-60/#405 METALLIC SILVER-Màu các loạI... (mã hs sws60/#405 met/ mã hs của sws60/#405) |
Hạt kim tuyến... (mã hs hạt kim tuyến/ mã hs của hạt kim tuyế) |
Màu các loại Rb U/BLUE 2350... (mã hs màu các loại rb/ mã hs của màu các loại) |
Colanyl Yellow HR 131 _ Chất tạo màu (15Kg/Drum) dùng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hàng mới 100%... (mã hs colanyl yellow/ mã hs của colanyl yell) |
Chế phẩm chất mầu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng,dùng trong sản xuất sơn,tp gồm bột nhũ nhôm và dung môi hữu cơ PIGMENT(STARBRITE 6108 NPAC)(KQ PTPL số 422/TB-KĐHQ ngày 10.12.19)... (mã hs chế phẩm chất m/ mã hs của chế phẩm chấ) |
Tinh màu dùng pha sơn các loại-RALSTON UNI PLUS 200 BLACK (240 x 1 litre/can).Hàng mới 100%.... (mã hs tinh màu dùng p/ mã hs của tinh màu dùn) |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước ở dạng bột nhão, dùng để sản xuất mực in... (mã hs thuốc màu được/ mã hs của thuốc màu đư) |
Chất màu BLUE CH-1... (mã hs chất màu blue c/ mã hs của chất màu blu) |
Chất màu BRUSH SILVER POWDER... (mã hs chất màu brush/ mã hs của chất màu bru) |
Chất màu YELLOW ALCOHOL TINT PASTE CH... (mã hs chất màu yellow/ mã hs của chất màu yel) |
Bột kim tuyến(không dùng trong nghành thực phẩm), mới 100%... (mã hs bột kim tuyếnk/ mã hs của bột kim tuyế) |
Thuốc màu (PIGMENT BLEU PHT 074ZX- 23)... (mã hs thuốc màu pigm/ mã hs của thuốc màu p) |
Chất màu dạng keo được phân tán trong môi trường không có nước SU BLACK B-7809V Cam kết không phải T- chất, Chất Cấm... (mã hs chất màu dạng k/ mã hs của chất màu dạn) |
Chất màu vàng Item 768-S4929 (NLSX Sơn); Hàng mới 100%... (mã hs chất màu vàng i/ mã hs của chất màu vàn) |
Màu các loại- STAINS... (mã hs màu các loại s/ mã hs của màu các loại) |
Bột kim tuyến... (mã hs bột kim tuyến/ mã hs của bột kim tuyế) |
Chất màu phân tán trong môi trường không nước... (mã hs chất màu phân t/ mã hs của chất màu phâ) |
DECOColor Grey (thành phần chính: Bột màu), mã CAS:1309 37 1, chất nhuộm màu bê tông màu xám,nhãn hiệu: DecoCrete, 5kg/Can, xuất xứ: Việt Nam- (FOC) Hàng mới 100%... (mã hs decocolor grey/ mã hs của decocolor gr) |
DECOColor Yellow (thành phần chính:Bột màu), mã CAS: 1309 37 1, chất nhuộm màu bê tông màu vàng,nhãn hiệu: DecoCrete, 5kg/Can, xuất xứ: Việt Nam- (FOC) Hàng mới 100%... (mã hs decocolor yello/ mã hs của decocolor ye) |
DECOColor Green (thành phần chính:Bột màu), mã CAS: 1308 38 9, chất nhuộm màu bê tông màu xanh lá,nhãn hiệu: DecoCrete, 5kg/Can, xuất xứ: Việt Nam- (FOC) Hàng mới 100%... (mã hs decocolor green/ mã hs của decocolor gr) |
BỘT MÀU D-8018... (mã hs bột màu d8018/ mã hs của bột màu d80) |
BỘT MÀU D-8101... (mã hs bột màu d8101/ mã hs của bột màu d81) |
MÀU UV XX1700-P9043-B5.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (5kgs/tin). Hàng mới 100%... (mã hs màu uv xx1700p/ mã hs của màu uv xx170) |
MÀU HỆ UV- ĐỎ XX1705-2668-B5.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (5kgs/tin). Hàng mới 100%... (mã hs màu hệ uv đỏ x/ mã hs của màu hệ uv đ) |
MÀU HỆ UV- ĐEN XX1705-7215-B5.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (5kgs/tin). Hàng mới 100%... (mã hs màu hệ uv đen/ mã hs của màu hệ uv đ) |
MÀU HỆ UV- VÀNG XX1705-1068-B5.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (5kgs/tin). Hàng mới 100%... (mã hs màu hệ uv vàng/ mã hs của màu hệ uv v) |
MÀU TRẮNG PASTE HỆ NƯỚC V70WY0550-25.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (25kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs màu trắng paste/ mã hs của màu trắng pa) |
Bột màu (dạng nhão) BIFLAIR 84S |
XX802-3200 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn |
XX802-2668 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn. |
XX802-1034 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn. |
XX802-2367 CARE TINT - Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn. |
XX802-2363 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn. |
XX802-1068 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong dung môi hữu cơ, ở dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. |
XX1705-7215 BECKRY TINT BLACK - Chế phẩm thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, thành phần chính là chất màu, dung môi – TINTER606P7690 (XZ0069APN414) |
Chế phẩm màu vô cơ, phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng trong sản xuất sơn - TINTER211K2719 (XZ0733A) |
Chế phẩm màu chứa bismuth oxit clorua trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng dùng để tạo màu cho sơn. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylene, hàm lượng dung môi ~ 40%. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, sắt oxit, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylen, Methoxy-propanol, hàm lượng dung môi ~ 15%. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylen, Methoxy-propanol, hàm lượng dung môi ~ 10%. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, màu vô cơ, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylene, Methoxy-propanol, hàm lượng dung môi ~ 15%. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, màu hữu cơ, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylen, Methoxy-propanol, hàm lượng dung môi ~ 35%. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, carbon black, Xylen 2-Ethyl-hexanol, Butoxyethanol, hàm lượng dung môi ~ 10%. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, được dùng để sản xuất sơn có thành phần gồm Alkyd resin; Xylene; Kerosine; Naphtha (petroleum), heavy straight-run; Ethylbenzen và các chất hữu cơ khác. |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước. Thành phần chính gồm pigment black, nhựa epoxy trong dung môi hữu cơ benzyl alcohol, 1,2,3-trimethyl benzene, xylene, toluene,..., dạng nhão, dùng để sản xuất sơn, màu đen, hàm lượng chất rắn là 74.4%. |
Bột màu (dạng nhão) BIFLAIR 84S (25kg/can) (Isopropyl acetate: >= 25% - < 50 %) |
CK-R-999920 (Urethane Black Liquid Pigment). |
NEOCOM ST-700W. |
Su Yellow 1411V. |
SW Pink 1308V. |
SU Brown CF-5V. |
Su Black B-7809V. |
Su Blue 207V. |
Su Pink 8BV. |
Su White 3012V |
Su White T-3202V. |
Su Yellow 1191V. |
Scu Green 910V. |
Su Blue 201V. |
Su Red 602V. |
SW Orange 4629V. |
SW Red B-663V. |
SW Black 7321NV. |
Scu yellow 110 |
SU Red E-6BV |
SW Navy B-259V |
: SW White 3613V |
Yellow 1131V |
SW L/Blue B-244V |
SW L/Green B-901V |
SU Violet 109V |
SU Violet 1001V |
: SU Red 6709V |
Su Pearl Km-3V. |
Gray |
CK-R-999926 (WHITE LIQUID PIGMENT). |
CK-P-P-999928 |
Yellow Oxide Paste. |
Red Paste. |
CK-F-P79321 (RED 8097 Liquid Pigment) |
CK-F-P797060 (Fon TAN 10 PASTE) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn (CK-R-999920) (mục 1). Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão (dùng trong sản xuất sơn). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão (dùng trong sản xuất sơn). |
NEOCOM ST-700W (Chất màu khác)(thành phần là chất màu vô cơ, polymer) (mục 6 tờ khai) Chế phẩm thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng bột nhão. Thành phần là pigment TiO2 đã được xử lý bề mặt. Hàm lượng rắn 94.2%. |
Mục 3: M7 #& Thuốc màu các loại - Loại SU Silver 1218V: Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp trong dung môi hữu cơ 2 - Butanone, Dimethylformamide, dạng lỏng. - Loại SU Yellow B - 5V: Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp trong dung môi hữu cơ Toluene, 2 - Butanone, Dimethylformamide, dạng lỏng. - Loại SW Gray B - 766V: Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp trong dung môi hữu cơ Toluene, Dimethylformamide, dạng lỏng. - Loại SW Navy B - 2318V: Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp trong dung môi hữu cơ Toluene, Hydrocarbon, Dimethylformamide, dạng lỏng. |
Mục 2: M7 #& Thuốc màu các loại - Loại SU Blue 2054V: Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp trong dung môi hữu cơ Dimethylformamide, dạng lỏng - Loại SU Blue 2081V: Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp trong dung môi hữu cơ Dimethylformamide, dạng lỏng. - Loại SW Green 9020V: Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi kim loại) được phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng) |
M7 # Thuốc màu các loại (Su Yellow 1411V) (Mục 3 tại Tờ khai Hải quan) Thuốc màu hữu cơ và Polyeste urethan (»19%) phân tán trong dung môi Dimetylforamid, toluen (»81%) dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn (chất phủ) cho da nhân tạo. |
M7 # Thuốc màu các loại (SW Pink 1308V) (Mục 3 tại Tờ khai Hải quan) Thuốc màu hữu cơ và Polyeste urethan (»16%) phân tán trong dung môi Dimetylforamid (»84%) dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (chất phủ) cho da nhân tạo. |
M7 # Thuốc màu các loại (SU Brown CF-5V); Thuốc màu hữu cơ phân tán trong dung môi Dimethyl formaldehyde, toluen, Cyclohexylmethane, 2-Butanone, hàm lượng rắn » 48%, dùng để sản xuất sơn (chất phủ) cho da nhân tạo. |
Mục 7: Thuốc màu Su Black B-7809V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 8: Thuốc màu Su Blue 207V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 9: Thuốc màu Su Pink 8BV;Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 10: Thuốc màu Su White 3012V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 11: Thuốc màu Su White T-3202V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 11: Thuốc màu Su Yellow 1191V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 17: Thuốc màu Scu Green 910V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 16: Thuốc màu Su Blue 201V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 6: Thuốc màu Su Red 602V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 15: Thuốc màu SW Orange 4629V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 14: Thuốc màu SW Red B-663V; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Mục 13: Thuốc màu SW Black 7321NV; Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn phủ lên da tổng hợp. |
Thuốc màu các loại.Thuốc màu hữu cơ phân tán trong dung môi Methyl Isobutyl Ketone dùng để sản xuất sơn (chất phủ) trên da tổng hợp, hàm lượng rắn ~ 9,5%, dạng lỏng. |
Thuốc màu SU Red E-6BV (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là Quino[2,3-b]acridine-7,14-dione,5,12-dihydro-, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 19.81% |
Thuốc màu SW Navy B-259V (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: 9,19-Dichloro-5,15-diethyl-5,15-dihydro-diindolo[2,3-c:2',3'-n] triphenodioxazine; Copper phthalocyanine; Carbon Black; Titanium dioxide; 2,2'[[2,2',5,5'-Tetrachloro(1,1'-biphenyl)-4,4'diyl]bis(azo)]bis[N-(2,4dimethylphenyl)-3-oxo-Butanamide], ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 32.89% |
Thuốc màu SW White 3613V (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là Titanium dioxide, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 46.86%. |
Thuốc màu Yellow 1131V (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là 2,2'[[2,2',5,5'-Tetrachloro(1,1'-biphenyl)-4,4'diyl]bis(azo)]bis[N-(2,4-dimethylphenyl)-3-oxo-Butanamide], ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 24.66%. |
Thuốc màu SW L/Blue B-244V (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là Titanium dioxide, Copper phthalocyanine, Ultramarine blue, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 41.35%. |
Thuốc màu SW L/Green B-901V (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: Polychloro copper phthalocyanine; 2,2'-[(3,3-Dichloro[1,1' biphenyl]-4,4'-diyl)bis(azo)]bis[N-(4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl)-3- oxobutyramide]; Butyl 2-[[3-[[(2,3-dihydro-2-oxo-1H-benzimidazol-5- yl)amino]carbonyl]-2-hydroxy-1 -naphthyl]azo]benzoate; Carbon Black, ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 18.84%. |
Thuốc màu SU Violet 109V (mục 3) Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: Quino[2,3-b]acridine-7,14-dione,5,12-dihydro-, ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 26.08%. |
Thuốc màu SU Violet 1001V (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: 9,19-Dichloro-5,15-diethyl-5,15-dihydro-diindolo[2,3-c:2',3'-n] triphenodioxazine, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 17.48%. |
Thuốc màu SU Red 6709V (mục 3)Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất chất phủ (sơn) cho da tổng hợp, thành phần chính là: N-(2,3 -Dihydro-2-oxo-1H-benzimidazol-5-yl)-3-hydroxy-4- [[5-methoxy-2-methyl-4-[(methylamino)sulphonyl]phenyl]azo]naphthalene-2-carboxamide, ở dạng bột nhão, hàm lượng rắn 19.76%. |
Thuốc màu su Pearl KM-3V.Thuốc màu, phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão, có thành phần gồm: mica, titan dioxit, polyurethane và dung môi hữu cơ, dùng cho da tổng hợp. |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn CK-R-999170 (mục 1 tờ khai)Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. Thành phần chính gồm có màu hữu cơ, nhựa Alkyt, dung môi methoxypropyl acetat, xylen, toluen, butyl acetat. Hàm lượng rắn ~ 58 % |
Mục 2: Chất nhuộm da (Gray)Chế phẩm màu từ Carbon black, titan dioxit, polyurethan phân tán trong môi trường Dimethylformamide, dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn (chất phủ) cho da nhân tạo. |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn CK-R-999926 (mục 3 tờ khai)Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. Thành phần chính gồm có màu vô cơ từ Titan Dioxit, nhựa Epoxy, dung môi methoxypropyl acetat, trimetylbenzen, metyl butyl keton. Hàm lượng rắn ≈ 81% |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn CK-P-P-999928. Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước thành phần chính gồm titan dioxit, polyme epoxy, dung môi hữu cơ, hàm lượng chất rắn » 94% (công dụng: dùng để sản xuất sơn). |
131 #& Thuốc màu dạng lỏng 990L7700M. Chế phẩm thuốc màu từ hợp chất sắt (III) oxit-hydroxit phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng để sản xuất sơn phủ trong ngành gỗ, ở dạng.lỏng, hàm lượng rắn 95.47%. |
131 #& Thuốc màu dạng lỏng 990R7608MU. Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng để sản xuất sơn phủ trong ngành gỗ, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 88.32%. |
Mục 11: Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng sản xuất sơn CK-F-P79321 (RED 8097 Liquid Pigment). Thuốc màu từ oxit sắt được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. |
Mục 12: Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng sản xuất sơn CK-F-P797060 (Fon TAN 10 PASTE). Thuốc màu từ kẽm ferrit được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng, dùng sản xuất sơn. |
XX802-3200 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn. (Mục 27 tờ khai hải quan) Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylene, hàm lượng dung môi ~ 40% |
XX802-2363 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn. (Mục 24 tờ khai hải quan) Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, màu hữu cơ, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylen, Methoxy-propanol, hàm lượng dung môi ~ 35% |
K0510-P5870 MICRO TONER P ORANGE (Sơn từ polyme tổng hợp, đã phân tán trong môi trường không chứa nước). (Mục 17 tờ khai hải quan) Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, dùng sản xuất sơn, thành phần chính gồm màu polymer, hỗn hợp dung môi hữu cơ Butanol, Ethyl acetate, hàm lượng dung môi ~ 70% |
XX1705-7215 BECKRY TINT BLACK - Chế phẩm thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn. (Mục 22 tờ khai hải quan) Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, carbon black, Xylen 2-Ethyl-hexanol, Butoxyethanol, hàm lượng dung môi ~ 10%. |
XX802-1034 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng dùng để sản xuất sơn. (Mục 23 tờ khai hải quan) Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylen, Methoxy-propanol, hàm lượng dung môi ~ 10% |
XX802-1068 CARE TINT- Thuốc màu phân tán trong dung môi hữu cơ, ở dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. (Mục 33 tờ khai hải quan) Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất sơn thành phần gồm Polyeste Acrylat, Butyl acetate, Toluene, Methoxy-propyl acetate, xylene, hàm lượng dung môi ~ 40% |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất: Tinh màu dùng trong sản xuất sơn dạng lỏng được phân tán trong môi trường không có nước: Color Fine Blue (WMS-512H)- (Mục 9 tờ khai hải quan) hoặc Color Fine Green (WMS-512K)- (Mục 10 tờ khai hải quan). Chế phẩm thuốc màu được phân tán trong 2-Butanone; Dichloroethane; dicloromethane, ... và polymer, ở dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất: Tinh màu dùng trong sản xuất sơn dạng lỏng được phân tán trong môi trường không có nước: Color Fine Yellow (WMS-366BY)- (Mục 1 tờ khai hải quan) hoặc Color Fine Red (WMS-512BR)- (Mục 2 tờ khai hải quan) hoặc Color Fine Black (WMS-208BG- (Mục 3 tờ khai hải quan) hoặc Color Fine Yellow (WMS-306Y)- (Mục 5 tờ khai hải quan) hoặc Color Fine Brown (WMS-208Z)- (Mục 6 tờ khai hải quan) hoặc Color Fine Orange (WMS-306G)- (Mục 7 tờ khai hải quan) hoặc Color Fine Red (WMS-512R)- (Mục 8 tờ khai hải quan). Chế phẩm thuốc màu được phân tán trong 2-Butanone; Ethyl Acetate; Dimethylformamide, Cyclohexanone ... và polymer, ở dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất: Tinh màu dùng trong sản xuất sơn dạng lỏng được phân tán trong môi trường không có nước- Color Fine Red (WMS-208B)- (Mục 4 tờ khai hải quan). Chế phẩm thuốc màu được, phân tán trong 2-Butanone; Ethyl Acetate; Dimethylformamide, Cyclohexanone, Xylene ... và polymer, ở dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn. |
Chất màu hữu cơ tổng hợp loại 20 kg/thùng Cyclohexanone Peroxide |
Chất màu hữu cơ tổng hợp loại 25 kg/thùng Cyclohexanone Peroxide |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, thường được dùng để tạo màu trong nhiều nghành CN PIGMENT F3RK |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T51122D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T52848D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T53824D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T55109D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T55113D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T55901D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T56414D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T56533D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T56625D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T58720D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T59012D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T59043D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T59501D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T59550D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T59560D, Hàng mới 100% |
Chất màu phân tán rong môI trường không chứa nước (bột nhão, màu xám bạc; thành phần chính là bột nhôm, dung môi)- AL-PASTE 5620NS (BBM00479) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước (CK-F-P79706) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước (CK-F-P79822) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước (CK-R-990320) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước (ORIKO BLACK M-80) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước (ORIKO ORANGE M-29) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước (ORIKO RED M-36) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước(DYESTUFF ) |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước(PIGMENT ) |
Chất màu vô cơ (hung đỏ)- Hoover 208RS Raw Sienna (dùng trong ngành sơn) |
bột nhôm có nhiều công dụng, bột màu xám . PCR 212 |
Bột ngọc trai xanh Xirallic T60-10 WNT Crystal Silver dùng để pha chế sơn (20kg/ thùng) HSX: Cerplas-Malaysia Mới 100% |
Bột màu nâu - Gilsonite Selects 325 (Dùng trong SX sơn) |
Bột màu pigment P300 loại 25 kg/bao Pigment |
Bột màu pigment P6674 loại 180 kg/thùng Pigment |
Bột màu pigment P999 loại 25 kg/thùng Pigment |
Bột màu pigment VA511 loại 10 kg/bao Pigment |
Bột màu pigment VA514 loại 10 kg/bao Pigment |
Bột màu pigment VA518 loại 10 kg/bao Pigment |
Bột màu đen carbon - Carbon black FW200 Power |
Bột kim tuyến |
Bột kim tuyến, mới 100% |
Kim tuyến: B0100 1/256 |
Kim tuyến: B0100 1/64 |
Kim tuyến: B0204 1/128 |
Kim tuyến: B0715 1/128 |
Kim tuyến: B0900 1/128 |
Pigment Paste 6100I(Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước ) |
Pigment Paste 6100J(Thuốc màu nhão được phân tán trong môi trường không chứa nứơc, dạng bột nhão ) |
Pigment Paste 6100K(Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước,dạng bột nhão) |
Pigment Paste 6300-6350F(Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước,dạng bôt nhão) |
Pigment Paste 6399-6359F(Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng lỏng) |
Pigment paste 9400-9479(Chế phẩm màu nhão phân tán trong dung môi hữu cơ ) |
Pigment Paste Grey 6100(Thuốc màu nhão được phân tán trong môi trường không chứa nứơc, dạng bột nhão ) |
Pigment Paste H9300(Thuốc màu nhão được phân tán trong môi trường không có nước,dạng bột nhão) |
MUTICOLOR INDUSTRY CM - Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước, dạng lỏng (nlsx sơn) |
MUTICOLOR INDUSTRY CY - Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng dùng để sản xuất sơn |
bột màu dùng để rãi(rà) khuôn-12022) RED LEAD POWDER |
Bột màu hồng (COLOR PASTE PINK) 458-1 |
Bột màu hồng (COLOR PASTE PINK) 458-2 |
Bột màu đỏ (COLOR PASTE ORIGINAL RED) 407-1 |
Bột màu đỏ (COLOR PASTE ORIGINAL RED) 407-2 |
Bột màu đỏ cam (COLOR PASTE ORANGE RED) 449-1 |
Bột màu đỏ cam (COLOR PASTE ORANGE RED) 449-2 |
Bột màu xanh dạ quang (COLOR PASTE FLUORESCENT BLUE) 437-1 |
Bột màu xanh dạ quang (COLOR PASTE FLUORESCENT BLUE) 437-2 |
Bột màu xanh nước biển (COLOR PASTE ULTRAMARINE BLUE) 435-1 |
Bột màu xanh nước biển (COLOR PASTE ULTRAMARINE BLUE) 435-2 |
Bột màu xanh thẳm (COLOR PASTE PERMANENT BLUE) 439-1 |
Bột màu xanh thẳm (COLOR PASTE PERMANENT BLUE) 439-2 |
Bột màu ngọc trai dùng để sản xuất sơn AC-781KSP, mới 100%, hãng SX: CQV |
Bột màu ngọc trai dùng để sản xuất sơn AC-791KSP, mới 100%, hãng SX: CQV |
Thuốc màu dược phân tán trong môi trường không có nước 0900M-65% ALUMINIUM PASTE |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước ở dạng lỏng-PIGMENT PASTE |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART EX 260 MEDIUM RED-RP |
Thuốc màu lam AM27 Centari mastertint blue |
Thuốc màu lam mạnh AM28 Centari mastertint fast blue HS |
Thuốc màu Lam ngân hà AM745 Centari mastertint galaxy blue EFX |
Thuốc màu Mica lam AM74 Centari mastertint blue pearl |
Thuốc màu Mica vàng AM76 Centari mastertint gold pearl |
Thuốc màu Nhũ mịn sáng AM17 Centari mastertint bright fine aluminium |
Thuốc màu nhũ mịn trung bình AM16 Centari mastertint medium fine aluminium |
Thuốc màu nhũ sáng mịn AM97 Centari mastertint fine extra bright aluminium |
Thuốc màu nhũ sáng mịn trung bình AM98 Centari mastertint medium fine bright aluminium |
Thuốc màu nhũ thô AM14 Centari mastertint coarse aluminium |
Thuốc màu nhũ thô AM94 Centari mastertint extra coarse aluminium |
Thuốc màu Nhũ thô sáng AM95 Centari mastertint bright coarse aluminium |
Thuốc màu phân tán trong dung môI hữu cơ, dạng lỏng dùng SX sơn XX802-1068 |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước ở dạng bột nhão dùng để sản |
Thuốc màu trắng mạnh AM1 Centari mastertint White HS |
Thuốc màu Trắng sương AM3 Centari mastertint crystalline frost |
Thuốc màu vàng AM41 Centari mastertint yellow |
Thuốc màu vàng nhẹ AM42 Centari mastertint light yellow |
Thuốc màu vàng nhũ AM78 Centari mastertint aluminium gold |
Thuốc màu vàng ôxít trong AM90 Centari mastertint transoxide yellow |
Thuốc màu vàng trong AM45 Centari mastertint transparent yellow |
Thuốc màu vàng trung bình AM44 Centari mastertint medium yellow |
Bột màu vàng trong (COLOR PASTE TRANSPARENT YELLOW) 425-1 |
Bột màu vàng trong (COLOR PASTE TRANSPARENT YELLOW) 425-2 |
Bột pha sơn, hàng mới 100% |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART-NT EX 107A GERANIUM-RP |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART-NT EX 407 YELLOW-RP |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART-NT EX 507 BLUE-RP |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART-NT EX 855 BLACK-RP |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART-NT EX A70 WHITE-RP |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART-NT EX MEDIUM-RP |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp SMART-NT EX OP VARNISH |
Thuốc màu lam AM27 B1LT GREEN BLUE TINT |
Thuốc màu lam hữu cơ AM 26 B1LT CENTARI ORGANIC BLUE |
Thuốc màu lục AM32 B1LT Centari Green |
Thuốc màu lục AM32 B1LT CENTERI GREEN |
Thuốc màu lục yếu AM31 B1LT CENTARI FAST GREEN LS |
Thuốc màu mica đỏ mịn AM72 B1LT CENTARI RED PEARL |
Thuốc màu mica đỏ mịn AM721 B1LT RED SATIN |
Thuốc màu Mica đỏ nhung AM72 B1LT Centari Red Pearl |
Thuốc màu mica đỏ sáng AM724 B1LT CENTARI RUTILE RED PEARL |
Thuốc màu mica lam AM74 B1LT BLUE PEARL TINT |
Thuốc màu mica tím AM79 B1LT CENTARI VIOLET PEARL |
Thuốc màu mica trăng AM73 B1LT WHITE PEARL TINT |
Thuốc màu mica trắng AM73 B1LT WHITE PEARL TINT |
AP LOVOC MILORI BLUE BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC ORANGE BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC PERM ORANGE BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC PERM RS YELLOW BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC RED LAKE C BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC RED(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC TRANS COKE RED(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC YS 2B RED BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP RETORT HR YELLOW BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP RETORT MX YELLOW BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP RETORT OA YELLOW BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP RETORT OPAQUE WHITE (chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP RETORT TINT BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
ALUMINIUM PASTE EXTRA FINE "T" (Bột nhão nhôm-Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước) |
Colanyl Black N 131(Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng lỏng) |
Thuốc màu dạng bột nhão, phân tán trong môi truờng không chứa nước dùng để sx sơ |
Thuốc màu dạng nhão, phân tán trong môI trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn XX802-2363 |
Thuốc màu đỏ chói AM725 Centari mastertint radiant red EFX |
Thuốc màu đỏ da cam AM53 Centari mastertint red orange |
Thuốc màu đỏ nâu AM64 Centari mastertint magenta |
Thuốc màu đỏ nhung AM72 Centari mastertint red pearl |
Thuốc màu dùng trong dệt nhuộm - BINDER BJ-401G |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn - VW-W-102 (1 thùng = 200kg) |
Pigment Paste 6201W(Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước ) |
Pigment Paste 9300-9093 Grey(Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng bột nhão) |
Pigment Paste 9300-9357B(Thuốc màu nhão được phân tán trong môi trường không có nước,dạng bột nhão) |
PL cho ngành sơn:Chất tạo màu, màu đen DB403 1L hãng BASF |
Màu sơn ( TINTER : 168CAN x 1LT )Hàng mới 100% |
Màu sơn ( TINTER : 44CAN x 3LT )Hàng mới 100% |
MCI TINTER CR (CHROME TITAN) - Thuốc màu phân tán trong môI trường không có nước, dạng sệt |
MCI TINTER RO (RED OXIDE) - Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng dùng để sản xuất sơn |
MCI TINTER WK(WEAK BLACK) - Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng dùng để sản xuất sơn |
MCI TINTER YE - Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng để sản xuất sơn |
Chất lên màu ở dạng bột nhão dùng để kiểm tra độ khít của khuôn, loại KM-500; FN-27121-VC. BRAND: TRUSCO (5 kg/thùng) |
Chất màu dạng bột - Cosmic Black 300 (Dùng trong SX sơn) |
Chất màu dạng paste dùng trong sản xuất sơn , mới 100%, 250 kg/thùng ( M976 - A0068 ) |
Bột màu ngọc trai dùng để sản xuất sơn AC-901K-SP, mới 100%, hãng SX: CQV |
Màu làm NLSX sơn : Colanyl Blue A2RU |
Màu làm NLSX sơn : Colanyl Green GG-30 |
Màu làm NLSX sơn : Colanyl Red E3B |
Màu làm NLSX sơn : Colanyl Red F2RK |
Màu làm NLSX sơn : Colanyl Yellow HRD |
Màu làm NLSX sơn : Flexonyl Violet RL-LA |
Màu làm NLSX sơn : Iron Oxide Red 1000 |
Thuốc màu - FLEXIKOTE BLACK 411A BASE |
Thuốc màu - FLEXIKOTE BLUE 211 BASE |
Thuốc màu vàng trong AM45 B1LT CENTARI TRANSPARENT YELLOW |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, TRANS-B-CAROTENE, TYPE I, SYNTHETIC, 5G, mã hàng: C9750 |
Pigment Paste White JC-42(Thuốc màu nhão được phân tán trong môi trường không chứa nứơc, dạng bột nhão ) |
Pigment Paste 1800W(Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước,dạng bôt nhão) |
TP LE CURE PROCESS BLACK(chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE PROCESS CYAN(chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE PROCESS MAGENTA(chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE PROCESS YELLOW(chế phẩm thuốc màu nhão) |
TKE 900 MEDIUM BASE (Thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước) |
Unisperse Blue B-E(Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng lỏng) |
NLSX Sơn: chất màu pha sơn 2168-GLOBL TJM Tinter (01Drum x 230Kgs) |
NLSX Sơn: chất màu pha sơn ECX21 Corona Magenta VC-11-8396 (02 Cartons x 18,18Kgs) |
NP- SOL WB ( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nuớc, dùng trong ngành in) |
NP SOL White, thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước dùng trong nghành in, hàng mới 100% |
Pigment HI-049N, 18LT/Can |
Pigment HI-135N, 18LT/Can |
Pigment HI-151N, 18LT/Can |
Pigment HI-167N, 18LT/Can |
Pigment HI-336N, 18LT/Can |
Pigment HI-365N, 18LT/Can |
Pigment HI-376N, 18LT/Can |
Pigment HI-396N, 18LT/Can |
Pigment HI-583N, 18LT/Can |
Pigment HI-820N, 18LT/Can |
Thuốc màu XP-004 Black tinter(Hàng mới 100%) - Dùng trong cn sx sơn |
Chế phẩm màu hữu cơ - APC 1500 White |
Chế phẩm màu hữu cơ - APC 2700 Yellow |
Chế phẩm màu hữu cơ - APC 4721 Red Base |
Chế phẩm màu hữu cơ- APC 1900 Medium |
SCP BLACK B-7781 ( Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng trong sản xuất sơn) |
Kim tuyến: B0911 1/128 |
Kim tuyến: B0912 1/128 |
Kim tuyến: C1452 1/128 |
Kim tuyến: C50 1/128 |
Kim tuyến: SB0204 0.2*1.5. Mới 100% |
Chất B-7781 màu đen hữu cơ trong môi trường không chứa nước |
Chế phẩm màu hữu cơ- APC 4703 Red Base |
Chế phẩm màu vô cơ được phân tán trong môi trường không có nước, dạng bột nhão, |
Chế phẩm màu vô cơ phân tán trong mt không chứa nước, dùng SX sơn XX802-9001 |
Chế phẩm thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xu |
Chế phẩm thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sx sơn |
Chế phẩm thuốc màu nhão sản xuất mực in AP VIOLET BASE |
Chế phẩm thuốc màu phân tán trong mt không chứa nước dùng SX sơn XX802-7213 |
NLSX sơn: chất màu pha sơn 86Y77-8280-Clariant M2R70 (02 thùng x 40 Lbs). |
NLSX Sơn: chất màu pha sơn SPL594N Splash Colors Inv Blue (04cartons x 18,144Kgs) |
Màu làm NLSX sơn : Colanyl Blue A2RU. |
Màu làm NLSX sơn : Mearlin Magnapearl 1100. |
Màu nước: BLACK FN(E) Dùng in trên vải. Mới 100% |
Màu nước: BLUE FFGL(E) Dùng in trên vải. Mới 100% |
Màu nước: GREEN FB(E) Dùng in trên vải. Mới 100% |
Màu nước: ORANGE RL(E) Dùng in trên vải. Mới 100% |
Màu nước: RED WF-83(E) Dùng in trên vải. Mới 100% |
Màu nước: YELLOW 10G(E) Dùng in trên vải. Mới 100% |
Màu nước: YELLOW FG CONC(E) Dùng in trên vải. Mới 100% |
Bột từ TYPE 21 (1 PKT = 1KG) mới 100% |
Thuốc màu mica vàng AM76 B1LT GOLD |
Thuốc màu nâu đỏ trong AM85 B1LT Centari Transparent Maroon |
Thuốc màu nâu trong AM93 B1LT Centari Transparrent Brown |
Thuốc màu nhũ mịn sáng TB AM17 B1LT CENTARI BRIGHT FINE ALU |
Thuốc màu nhũ mịn sáng TB AM98 B0.5LT RED XIRALLIC CENTARI PEARL |
Thuốc màu nhũ mịn sáng trung bình AM17 B1LT Centari Bright Fine Aluminium |
Thuốc màu nhũ mịn TB AM16 B1LT CENTARI MEDIUM FINE ALU |
Thuốc màu nhũ thô AM94 B1LT EXTRA COARSE ALUMINIUM |
Thuốc màu nhũ thô sáng AM95 B1LT CENTARI BRIGHT COARSE ALU |
Thuốc màu nhũ thô trung bình AM13 B1LT CENTARI MEDIUM COARSE ALU |
Thuốc màu nhũ thô trung bình AM13 B1LT Centari Nedium Coarse Alu |
Thuốc màu nhũ trung bình AM11 B1LT MED FINE ALUMINIUM TINT |
Thuốc màu phân tán trong môI trường không chứa nước, dạng bột nhão dùng sx sơn XX802-2367 |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão, dùng để sx s |
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng sản xuất mực in: SMART |
Thuốc màu sám bạc AM14 B1LT Aluminium |
Thuốc màu tím AM20 B1LT Violet Tint |
Thuốc màu trắng sương AM3 B1LT CENTARI CRYSTALLINE FROST |
Thuốc màu trắng yếu AM2 B1LT Centari White LS |
Thuốc màu vàng cam AM46 B1LT YELLOW ORANGE TINT |
Thuốc màu vàng nhẹ AM42 B1LT CENTARI LIGHT YELLOW |
Thuốc màu vàng Oxit mạnh AM81 B1LT Yellow Oxide Tint |
Thuốc màu vàng Oxit nhẹ AM82 B1LT Centari Yellow Oxide Ls |
Thuốc màu vàng oxit trong AM90 B1LT TRANSOXIDE YELLOW |
Thuốc màu được phân tán trogn môI trường không có nước (dạng bột vón cục, màu xám bạc; thành phần chính là bột nhôm, dung môi)- AL-PASTE 7160N (BBM28325) |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão dùng tro |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng dùng để sản |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước. Chất màu hựu cơ tổng hợp, dung môi, polyme. Lỏng, màu đen. - ORGALON COLORS BLACK 820C |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không chứa nước. Chất màu hựu cơ tổng hợp, dung môi, polyme. Lỏng, màu đỏ. - ORGALON COLORS RED 306C |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước ( màu đen ) EPONKOTE BLACK |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước ( màu đỏ ) EPONKOTE RED |
Thuốc màu được phân tán trong môI trường không có nước (dạng bột vón cục, màu xám bạc; thành phần chính là bột nhôm, dung môI hữu cơ)- AL-FLAKE SAP CS460 (BBM01108) |
Thuốc màu được phân tán trong môI trường không có nước (dạng lỏng, màu trắng sữa; thành phần chính là chất màu, polyme, dung môI hữu cơ)- TINTER737W2163 (XZ0476A) |
Thuốc màu được phân tán trong môI trường không có nước (dạng sệt, màu đen; thành phần chính là chất màu, dung môI hữu cơ)- TINTER737K2705 (XZ0468A) |
Thuốc màu được phân tán trong môI trường không có nước (dạng sệt, màu trắng đục; thành phần chính là chất màu, polymer, dung môI, chất phụ gia)- TINTER737E2100 (XZ0472A) |
Thuốc màu dược phân tán trong môi trường không có nước SE MP BLACK PASTE |
Thuốc màu Galary Blue Xi AM745 B0.5LT PEARL GALAXY BLUE EFX |
AP LOVOC BS 2B RED BASE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC GS BLUE BASE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC OA YELLOW BASE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
Bột màu pigment A2104 loại 180 kg/thùng Pigment |
Bột màu pigment A2164 loại 180 kg/thùng Pigment |
Bột màu pigment A2419G loại 80 kg/thùng Pigment |
Bột màu pigment P640 loại 40 kg/thùng Pigment |
AP LOVOC BLACK BASE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC COMMON WHITE(chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC CVP VIET NAM BLACK(chế phẩm thuốc màu nhão) |
Thuốc từ dùng để kiểm tra kim loại bằng phương pháp từ tính Nabakem SM-15, hiệu NABAKEM, đóng trong chai dạng xịt, 450ml/chai, hàng mới 100%, xx Korea |
Kim tuyến: B0100 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0100 1/256". Mới 100% |
Kim tuyến: B0100 1/40". Mới 100% |
Kim tuyến: B0100 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: B0203 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0203 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: B0204 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0204 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: B0705 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0903 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0907 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0907 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: B0912 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: B1000 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: C11 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: C25R 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: C25R 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: C51 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: C52 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: C54 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: LB101 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: LB101 1/24". Mới 100% |
Kim tuyến: LB101 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: LB300 1/96". Mới 100% |
PG-9169 (BI-FLAIR 84S), là chất màu đi từ bismut oxyclorit phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng trong sản xuất sơn. 1 hộp = 25.0kgs |
Tinh màu (PX-08-213 BLACK) |
TINTER SI 236 BLUE Thuốc màu phân tán trong môi trường không có nước, dạng sệt, màu xanh (nlsx sơn) |
TKG 311 BLUE BASE (Thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão) |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T59043D, Hàng mới 100% |
Chất màu pha sơn dạng lỏng -T59501D, Hàng mới 100% |
Chất màu dạng paste E6333 dùng trong sản xuất sơn ( M976-A0068 ) , 250 kg/thùng, mới 100% |
Chất màu DPI 089 Black, 18LT/Can |
Chất mầu dùng cho nhựa Polyester dạng đặc sệt: Bkack 001k |
Chất màu pha sơn -LANSCO F2RK - Dạng lỏng |
Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước (CK-F-P79824) |
Chất màu Unitan (N) - Dark Blue, 190 LT/Can |
Chất màu khác dùng trong ngành sản xuất sơn MX-110 CHROME YELLOW PIGMENT |
Chất tạo màu đen (POLYTON BLACK UC-3128) |
Nguyên liệu SX sơn - EXTERIOR YELLOW C15 (Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong SX sơn) |
Chế phẩm màu hữu cơ- APC 1900 Medium |
Kim tuyến: B0100 1/256 |
Kim tuyến: B0100 1/64 |
Kim tuyến: B0903 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0907 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: B0907 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: LB101 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: LB101 1/24". Mới 100% |
Kim tuyến: LB101 1/64". Mới 100% |
Kim tuyến: LB401 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: LB600 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: LB601 1/96". Mới 100% |
Kim tuyến: LB901 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: LB912 1/128". Mới 100% |
Kim tuyến: SLB101 0.2*1.5. Mới 100% |
J3 ( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng trong ngành in) |
J3- GAK CLEAR ( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng trong ngành in) |
J3- WHITE( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng trong ngành in) |
Pigment Paste 6201W(Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước ) |
Pigment Paste 9300-9093 Grey(Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước dạng bột nhão) |
Flexikote black 411A base ( Pigment paste - Thuốc màu ) |
Flexikote Blue 211 Base ( Pigment paste - Thuốc màu ) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Thuốc màu CB 180S in White Spirit |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Thuốc màu Tinting Paste |
Nguyên liệu sx sơn:Bột màu đen pha sơn |
Nguyên liệu sx sơn:Bột màu đỏ Iron Oxide pha sơn |
Nguyên liệu sx sơn:Bột màu đỏ pha sơn |
Nguyên liệu sx sơn:Bột màu trắng pha sơn |
Nguyên liệu sx sơn:Bột màu vàng Iron Oxide pha sơn |
Nguyên liệu sx sơn:Bột màu vàng pha son |
Flexikote Choksi Green G Base ( Pigment paste - Thuốc màu ) NLSX sơn/keo |
Flexikote Chrome Oxide Green GNM Base (Pigment paste - Thuốc màu ) NLSX sơn/keo |
Flexikote newport green 187B ( Pigment paste - Thuốc màu )NLSX sơn/keo |
Flexikote Red 180M Base ( Pigment paste - Thuốc màu ) NLSX sơn/keo |
GA- 2 ( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng trong ngành in) |
GA 5000 ( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng trong ngành in) |
GA-2 ( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng trong ngành in) |
NY ( Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng trong ngành in) |
Chế phẩm thuốc màu phân tán trong mt không chứa nưước dùng SX sơn XX802-7213 |
Thuốc màu vàng oxit trong AM90 B1LT TRANSOXIDE YELLOW |
Thuốc màu vô cơ phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột nhão, dùng đ |
Thuốc màu vô cơ phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng nhão dùng trong |
S62NY0901-005.00K GLAZE STAIN-ANTIQUE (Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn) |
S62YY0880-180.00K GLAZE STAIN-YELLOW (Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn) |
S67YY2880-004.00K STAIN-YELLOW (Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn) |
Thuốc màu - Red NC Enamel |
thuốc màu ,phụ gia.hợp chất có chứa trong cấu trúc một vòng benzothiazol chưa ngưng tụ thêm,có nhiều công dụng. eumate 940 |
Thuốc màu bạc tinh thể AM735 Centari mastertint crystal silver EFX |
Thuốc màu - Black RS NC Paste |
Thuốc màu - BONE BLACK PASTE; Code: KLA013M-AP |
Thuốc màu - GLAZE; Code: KMB053M-AP |
Thuốc màu - PEARL ESSENCE; Code: KCX306M-AP |
Thuốc màu vàng ôxít trong AM90 Centari mastertint transoxide yellow |
Thuốc màu xanh AM32 Centari mastertint green |
Thuốc màu dạng bột, phân tán trong môi truờng không chứa nước dùng để sx sơn-PIG |
Thuốc màu dạng lỏng ( 20kg/Thùng). Hàng mới 100% |
Thuốc màu đen đâm AM5 B1LT CENTARI JET BLACK |
Thuốc màu đen đậm AM5 CENTARI JET BLACK |
Thuốc màu đen yếu AM7 B1LT BLACK TINT |
Thuốc màu đỏ da cam AM53 B1LT RED ORANGE TINT |
Thuốc màu đỏ đục AM86 B1LT Opaque Red |
Thuốc màu đỏ nâu AM64 B1LT CENTARI MAGENTA |
Thuốc màu đỏ oxit trong AM91 B1LT TRANSOXIDE RED TINT |
Thuốc màu đỏ sáng AM55 B1LT CENTARI LIGHT RED |
Thuốc màu đỏ tím AM66 B1LT Centari Magenta |
Thuốc màu đỏ trong mạnh AM62 B1LT CENTARI TRANSPARENT RED |
Thuốc màu đỏ tươi AM50 B1LT CENTARI BRILLIANT RED |
Kim tuyến: B0100 1/256". Mới 100% |
Kim tuyến: B0100 1/40". Mới 100% |
Kim tuyến: B0100 1/96". Mới 100% |
SCP BLACK B-7781(Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng trong sản xuất sơn) |
Kim tuyến: B0900 1/128 |
Kim tuyến: B0100 1/128". Mới 100% |
NLSX Sơn: chất màu pha sơn 2168-GLOBL TJM Tinter (01Drum x 230Kgs) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32129019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32129019
Bạn đang xem mã HS 32129019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32129019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32129019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự