- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3215 - Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
- 321590 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Mực: DSI-OR301-Dowstone, dạng lỏng, màu cam, (thành phần chính: solvent 56%; Aluminum Oxide 15%;Zinc Oxide 16%), mực dùng để in gạch men. Mới 100%... (mã hs mực dsior301/ mã hs của mực dsior3) |
Mực: DSI-YW317- Dowstone, dạng lỏng, màu vàng, (thành phần chính: solvent 54%; Zirconium Oxide 25%;Silicon Dioxide 15%). Dùng để in gạch men. Mới 100%... (mã hs mực dsiyw317/ mã hs của mực dsiyw3) |
Mực: DSI-CN105i-Dowstone, dạng lỏng, màu xanh lam,(thành phần chính: solvent 64%;Cobaltous Oxide 15.5%;Aluminum Oxide 12.5%), mực để in gạch men. Mới 100%... (mã hs mực dsicn105i/ mã hs của mực dsicn1) |
Mực: DSI-MA201-Dowstone, dạng lỏng, màu nâu,(thành phần chính: solvent 57%;Ferri Oxide 14%;Choromium Oxide 15%;ZincOxide 13.5%),mực dùng để in gạch men. Mới 100%... (mã hs mực dsima201/ mã hs của mực dsima2) |
Mực in HP CB543A Magenta; hàng mới 100%... (mã hs mực in hp cb543/ mã hs của mực in hp cb) |
Mực dấu Shiny màu đen, hàng mới 100%... (mã hs mực dấu shiny m/ mã hs của mực dấu shin) |
Mực dấu không cọ (SI-62,S-42,S-43) hiệu Shiny (Hàng mới 100%)... (mã hs mực dấu không c/ mã hs của mực dấu khôn) |
Mực in, dùng để in nhãn mác. Hàng mới 100%... (mã hs mực in dùng để/ mã hs của mực in dùng) |
Dung môi pha mực H-1016 thành phần gồm Cyclohexanone 62% (C16H10O) và Butyl Acetate 38%(C6H12O2), nguyên liệu dùng trong sản xuất dây viền. Hàng mới 100%... (mã hs dung môi pha mự/ mã hs của dung môi pha) |
Mực MHJ60B-T3 bỏ vào con dấu mực dùng đóng dấu tên, dấu số sử dụng trong nhà xưởng (1 cái 1 lọ 83g), hàng mới 100%... (mã hs mực mhj60bt3 b/ mã hs của mực mhj60bt) |
SWS-60, DILUENT/NONE-Mực các loạI... (mã hs sws60 diluent/ mã hs của sws60 dilu) |
SWS-60, STITCHING/WHITE(10A)-Mực các loạI... (mã hs sws60 stitchi/ mã hs của sws60 stit) |
Mực in OPP NT-PP 23 Yellow (dùng để in bao bì), hàng mới 100%)... (mã hs mực in opp ntp/ mã hs của mực in opp n) |
Mực Photocopy dùng cho máy Shap AR 163/200/201/205/206 (500gr/chai) hàng mới 100%... (mã hs mực photocopy d/ mã hs của mực photocop) |
Mực in nhãn... (mã hs mực in nhãn/ mã hs của mực in nhãn) |
Mực in nhãn 80*450... (mã hs mực in nhãn 80*/ mã hs của mực in nhãn) |
Mực các loại-industry ink... (mã hs mực các loạiin/ mã hs của mực các loại) |
GBB Marker Ink Base (chất nền dùng làm nguyên liêu sản xuất sơn và mực in, dạng lỏng màu vàng nâu hòa tan trong nước). Mới 100%... (mã hs gbb marker ink/ mã hs của gbb marker i) |
Mực in (RV-X55001)... (mã hs mực in rvx550/ mã hs của mực in rvx) |
Mực in màu trong suốt (tăng cứng), ký hiệu 240 TP: Ethyl acetate 20%, TMCH isocyanate 1%,HM-diisocyanate 1%,Denatured polyisocyanate 80-90%. Hàng mới 100%... (mã hs mực in màu tron/ mã hs của mực in màu t) |
Mực in không màu, ký hiệu F- 003 TP: EPOXY RESIN21-32%, UREA FORMALDEHYDE RESIN 16-20%,ETHYLENE GLYCOL MONOBUTYL ETHER25-28%, ISO BUTANOL17-19%.Hàng mới 100%... (mã hs mực in không mà/ mã hs của mực in không) |
Mực in series IPX, màu trắng, ký hiệu 675 TP: Coal tar naphtha >40%,Silicon dioxide>10%, Trimethylbenzene>10%, 1,2,4-Trimethylbenzene 1.1%, Naphthalene 0.5%,Polyester resin 20-50%. Hàng mới 100%... (mã hs mực in series i/ mã hs của mực in serie) |
Mực in series SG 740, màu trắng, ký hiệu 120 TP: VINYL URETHANE RESIN 22-35%, ISOPHORONE 13-23%, CYCLOHEXANONE13-24%,ESTER SOLVENT 5-11%,AROMATIC HYDROCARBON SOLVENT 4-9%,PIGMENT 0-42%.Hàng mới 100%... (mã hs mực in series s/ mã hs của mực in serie) |
Mực nước của bút lông dầu hai đầu PK màu 38... (mã hs mực nước của bú/ mã hs của mực nước của) |
Mực nước màu cam của bút lông PK#5... (mã hs mực nước màu ca/ mã hs của mực nước màu) |
Mực nước màu vàng của bút lông PK#3... (mã hs mực nước màu và/ mã hs của mực nước màu) |
Mực nước màu nâu của bút lông PK#12,... (mã hs mực nước màu nâ/ mã hs của mực nước màu) |
Mực nước màu đen của bút lông dầu hai đầu PK màu 49... (mã hs mực nước màu đe/ mã hs của mực nước màu) |
mực M615 White Offset Ink 1quart/ pc Made in USA... (mã hs mực m615 white/ mã hs của mực m615 whi) |
Mực in- INK, hàng mới 100%... (mã hs mực in ink hà/ mã hs của mực in ink) |
Bình mực dấu 500ml... (mã hs bình mực dấu 50/ mã hs của bình mực dấu) |
Mực EMI-1 DARKGREY... (mã hs mực emi1 darkg/ mã hs của mực emi1 da) |
Mực in giầy... (mã hs mực in giầy/ mã hs của mực in giầy) |
Mực dấu văn phòng phẩm, hàng mới 100%... (mã hs mực dấu văn phò/ mã hs của mực dấu văn) |
Mực in-HAP-60 BLACK... (mã hs mực inhap60 b/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-HAP-60 CLEAR... (mã hs mực inhap60 c/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-HAP-60 A/BOND... (mã hs mực inhap60 a/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-HAP-60 ORANGE... (mã hs mực inhap60 o/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-HAP-60 SILVER... (mã hs mực inhap60 s/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-HAP-60 UT/RED... (mã hs mực inhap60 u/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-SWS-60 PT/WAX... (mã hs mực insws60 p/ mã hs của mực insws6) |
Mực in-HAP-60 3MPOWDER... (mã hs mực inhap60 3/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-HAP-60 WHITE100%... (mã hs mực inhap60 w/ mã hs của mực inhap6) |
Mực in-SWS-60 CLEAR LOW... (mã hs mực insws60 c/ mã hs của mực insws6) |
Mực in-HAP-60 TRANSFER PAPER... (mã hs mực inhap60 t/ mã hs của mực inhap6) |
Mực dấu Trodat.(Hàng mới 100%)... (mã hs mực dấu trodat/ mã hs của mực dấu trod) |
Mực dấu Trodaf (Hàng mới 100%)... (mã hs mực dấu trodaf/ mã hs của mực dấu trod) |
Mưc in 9184J 0.8L/bình, mới 100%... (mã hs mưc in 9184j 0/ mã hs của mưc in 9184j) |
MỰC DẦU BÓNG TPU-110- HÀNG MỚI 100%... (mã hs mực dầu bóng tp/ mã hs của mực dầu bóng) |
MỰC DẦU IN SNT-501 (MÀU ĐEN)- HÀNG MỚI 100%... (mã hs mực dầu in snt/ mã hs của mực dầu in s) |
Cuộn mực in tem... (mã hs cuộn mực in tem/ mã hs của cuộn mực in) |
Mực in- HAP-60 DILUENT... (mã hs mực in hap60/ mã hs của mực in hap) |
Nguyên liệu nhựa Polymes acrylic DC-189... (mã hs nguyên liệu nhự/ mã hs của nguyên liệu) |
Mực in UV161(mực in 9000-IN), dùng để in trên giấy làm bảng biểu, sổ sách, hàng mới 100%... (mã hs mực in uv161mự/ mã hs của mực in uv161) |
Mực dùng để đóng dấu, xuất xứ Việt Nam, mới 100%... (mã hs mực dùng để đón/ mã hs của mực dùng để) |
Mực in 3D... (mã hs mực in 3d/ mã hs của mực in 3d) |
Mực dấu dạng nước; mới 100%... (mã hs mực dấu dạng nư/ mã hs của mực dấu dạng) |
Mực in dùng cho thiết bị kiểm tra độ cứng của nước (loại CMU-H2), Hàng mới 100%... (mã hs mực in dùng cho/ mã hs của mực in dùng) |
Mực bút sơn B.PX-20UN GRAY... (mã hs mực bút sơn bp/ mã hs của mực bút sơn) |
Mực in tăm bông Shachihata TAT STSG-3, màu đen, 330ml... (mã hs mực in tăm bông/ mã hs của mực in tăm b) |
Mực in.Hàng mới 100%... (mã hs mực inhàng mới/ mã hs của mực inhàng) |
Mực bút sơn INK YPS WHITE... (mã hs mực bút sơn ink/ mã hs của mực bút sơn) |
MỰC IN SUB-102... (mã hs mực in sub102/ mã hs của mực in sub1) |
MỰC IN SUB-209&VN... (mã hs mực in sub209&/ mã hs của mực in sub2) |
MỰC IN SUB-302&VN... (mã hs mực in sub302&/ mã hs của mực in sub3) |
MỰC IN SUB-404&VN... (mã hs mực in sub404&/ mã hs của mực in sub4) |
MỰC IN SUB-501&VN... (mã hs mực in sub501&/ mã hs của mực in sub5) |
DUNG MÔI PHA MỰC A-401... (mã hs dung môi pha mự/ mã hs của dung môi pha) |
Mực in màu cho máy in Zebra ZXP7- YMCKO... (mã hs mực in màu cho/ mã hs của mực in màu c) |
Màu nước hữu cơ TS-7410 Red FGN |
Màu nước hữu cơ TS-7310 Sky Blue FG |
Màu nước hữu cơ TS-7287 Violet |
Màu nước hữu cơ TS-7304 Blue FFG |
Màu nước hữu cơ TS-7411 Rose FBL conc |
Men màu in chai thủy tinh (black thermoplastic) |
Men màu in chai thủy tinh (white thermoplastic), |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong 2-butoxy Ethanol, Ethyl Acetate, 3-(2-Propenylidene) cyclobutene,..., ở dạng lỏng, màu đỏ, dùng trong sản xuất mực in. Hàm lượng rắn: 34,2%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong (1,1-dimethylbutyl) Benzene, 2 Butoxy Ethanol, o-Xylene,…, ở dạng lỏng, màu xanh, dùng sản xuất mực in. Hàm lượng rắn: 32,7%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong p-Xylene, 2-propenylidene Cyclobutene,1,2-dicloro benzene,..., ở dạng lỏng, màu tím xanh, dùng trong sản xuất mực in. Hàm lượng rắn: 13,3%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong Ethyl Acetate, Ethoxy Benzene…, ở dạng lỏng, màu xanh, dùng sản xuất mực in. Hàm lượng rắn: 34,5%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong Isopropyl Alcohol, 2-Butoxy Ethanol, Ethoxy Benzene; Ethyl acetate,..., ở dạng lỏng, màu đỏ, dùng sản xuất mực in. Hàm lượng rắn 41,2%. |
Mực màu đen dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, thành phần chính gồm đồng cromit, titan dioxit, silic oxit, este của axit béo, cồn béo, …., dạng khối không đồng đều về kích thước, hàm lượng tro là 77,3%. |
Mực màu trắng dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, thành phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của axit béo, cồn béo, …, dạng khối không đồng đều về kích thước, hàm lượng tro là 76,3%. |
Sơn chịu nhiệt |
Mực đánh dấu chịu nhiệt, có thành phần chính là Calcium Hydrogen Phosphate Hydrate và hợp chất của Titan, dạng lỏng. |
Mực, TP chính là polymer , chất màu hữu cơ và chất độn vô cơ-PCB Solder Mask Ink; PSR-2000 BL500 |
Mực màu đỏ dùng cho máy photocopy, hiệu Sharp, model MX-31ATMA, mới 100% |
Mực màu lục lam dùng cho máy photocopy, hiệu Sharp, model MX-31ATCA, mới 100% |
Mực màu vàng dùng cho máy photocopy, hiệu Sharp, model MX-31ATYA, mới 100% |
Mực màu xanh, dùng để đóng dấu(40cc/lọ)Hàng mới 100% |
Mực máy photocoppy hiệu Ricoh 2051/2060; mực đen; 1kg/gói; hàng mới 100% |
Mực máy photocopy hiệu Ricoh 2051/2060; mực đen; 1kg/gói; hàng mới 100% |
Mực máy photocopy HKR-30 (1000) (1kg/bag). Mới 100% |
Mực nước (ink, dùng trong dây chuyền sx bìn ắccquy) |
Mực pho to hiệu RICOH AF 550, hàng mới 100% ( túi 1kg) dùng cho máy photo |
Mực pho to hiệu THUAN PHONG AF2105, hàng mới 100% ( túi 1kg) dùng cho máy photo |
Mực photocopy Aficio 551-700(1 gói/kg) hàng mới 100% |
Mực photocopy Aficio-1035-1045 (1 gói/kg) hàng mới 100% |
mực in màu đen dùng cho máy offset 8610A |
Mực in bột sắt (2kg/hộp) của máy in tem nhãn công nghiệp (hàng mới 100%) |
Mực in dùng cho máy photocopy hiệu RICOH AFICIO 550/650/551/700/1060/1075/2060/2075 (1 hộp = 20 bao,1 bao = 500gam). Mới 100% |
Khay chấm mực 9052 đỏ, sản xuất tại áo |
Khay chấm mực 9053 đỏ, sản xuất tại áo |
Khay thay thế 6/4911 đỏ, sản xuất tại áo |
Khay thay thế 6/4912 đỏ, sản xuất tại áo |
Khay thay thế 6/4913 đỏ, sản xuất tại áo |
Khay thay thế 6/4915 đỏ, sản xuất tại áo |
Khay thay thế 6/4915 xanh, sản xuất tại áo |
BĂNG MựC CủA MáY ĐáNH Số -HàNG MớI 100% |
BALL PEN INK SILVER S-275(Mực bạc ,dùng vẽ Da trong sản xuất giày thể thao,hàng mới 100%) |
Mực đóng dấu sản phẩm chuyên dụng màu đen (330ml/lọ) STSM-3N - hàng mới 100% |
Mực bút bi màu đen 606 B-N, hàng mới 100% |
Mực bút bi màu đỏ TF 093 G3N, hàng mới 100% |
Mực bút bi màu xanh 600 B-S, hàng mới 100% |
Mực đánh dấu RC0140-15 |
Mực đánh dấu RC2410-15 |
Mực dấu hiệu Horse, 30cc không cọ, (12 chai/ tá), hàng mới 100% |
Mực dấu không cọ S62,S63 (28ml) (Hàng mới 100%) |
Mực dấu 110S, màu xanh, thùng 25kg, hiệu Noris |
Mực dấu 299R, mới 100% |
Mực dấu 7521. Hàng mới 100% |
Mực dấu 9874. Hàng mới 100% |
Mực dấu 9875. Hàng mới 100% |
Mực dấu không cọ (S-61-1K,S-62-1K,S-63-1K) (chai/kg) (Hàng mới 100%) |
Mực dấu không cọ (S62,S63,SI-61,SI-62,SI-63) (28ml) (Hàng mới 100%) |
Mực đen dùng cho máy photocopy, hiệu Sharp, model MX-206AT, mới 100% |
Mực đen dùng cho máy photocopy, hiệu Sharp, model MX-312AT, mới 100% |
Mực đen dùng cho máy photocopy, hiệu Sharp, model MX-31ATBA, mới 100% |
Mực đen dùng cho máy photocopy, hiệu Sharp, mới 100%, model MX-23AT-BA, mới 100% |
Mực đóng dấu sản phẩm chuyên dụng màu trắng (330ml/lọ) STG-3 - hàng mới 100% |
Mực đóng dấu sợi: Souble Pigment Green |
mực đóng số : INK (BLACK),dùng để đóng lên bao bì carton,linh kiện xe mô tô |
Mực dùng cho máy pho to-Black toner SCI foil bag AF1075 @1kg. 1bao/1kg.Không hiệu.Hàng mới 100%) |
Mực dùng cho máy pho to-Black toner SCI foil bag AF2105 @1kg.( 1bao/1kg.Không hiệu.Hàng mới 100%) |
Mực dùng cho máy pho to-Black toner SCI foil bag AT610 @1kg. 1bao/1kg.Không hiệu.Hàng mới 100%) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : OCE Toner 9600/TDS300/400 ,Code :0796201(500g/Bình) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : RICOH AFICIO 550/650/551/700/1060/1075/2060/2075 (1000g/gói) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : RICOH AFICIO 550/650/551/700/1060/1075/2060/2075 (1000g/gói)(WHITE ) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : RICOH AFICIO 550/650/551/700/1060/1075/2060/2075 (900g/gói) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : RICOH FT 5000/5570/5590 (1000g/gói) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : SHARP AR 160/161/200 (1000Gg/gói) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : SHARP AR 160/161/202/205 (5Kg/gói) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : TOSHIBA E STUDIO 55/65/80 (1000g/gói) |
Mực dùng để đánh dấu cho đường ống. Code: AI00007. Hàng mới 100%. |
mực dùng đổ vào bút đánh dấu lên vật liệu 100CC/Hộp |
Mực in - STAMP PAD INK |
Mực in màu xanh (1 thùng = 0.8 kg) - INK (BLUE) |
Mực in máy vẽ và cắt mẫu rập công nghiêp .LECTRA P/N:703730 (200ml/hộp).Mới 100%. |
Mực in AF 650 , mới 100% |
Mực in dầu trắng, dùng để đánh dấu cụm dây điện trong xe gắn máy 55G, mới 100%. |
Mực in DP 5570 , mới 100% |
Mực in HP 5000 , mới 100% |
Mực in màu (màu đen)(Color Laserjet 5500/5500DN/5500DTN/5550/5550DN/5550DTN, Black, 13000)Hàng mới 100% |
Mực in màu (màu vàng)(Color Laserjet 5500/5500DN/5500DTN/5550/5550DN/5550DTN, Yellow, 12000)Hàng mới 100% |
Mực in màu đen (1 thùng = 0.8 Kg)- INK (BLACK) |
Mực tẩm ruy băng màu tím |
Mực TN613C dùng cho máy photo hiệu konica minolta hàng mới 100%(hộp=chai=290g) |
Mực, TP chính là polymer , chất màu hữu cơ và chất độn vô cơ-PCB Etching Resist Ink; E-13BF |
Mực, TP chính là polymer , chất màu hữu cơ và chất độn vô cơ-PCB Solder Mask Ink; USR-2BF-65HF |
Mực, TP chính là polymer , chất màu hữu cơ và chất độn vô cơ-PCB Solder Mask Ink; USR-2G F65DH |
Hộp mực KM 1620 (bằng nhựa) 900g/ Hộp, mới 100%, do TQSX |
Hộp mực nhuộm tia của máy laser điều trị bệnh về da Vbeam Perfecta . Mới 100% ,HSX : Candela Corporation. |
hộp mực dầu (nước) vẽ hiệu BEN10 - OPBT1011203 - hàng mới |
Hộp mực in của máy thử test nhanh (12444 Trapping cartridge) hàng mới 100%. Không nhãn hiệu |
Mực in thông số bay 14AM Hãng SX: Magnafux - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Mực Photocopy DP-5570 (1kg/gói) |
Mực Photocopy DP-5570-N (1kg/gói) |
Mực photocopy trắng đen Minolta TN211 (540g), hàng mới 100% |
Mực photocopy trắng đen Minolta TN217 (540g), hàng mới 100% |
Mực Photocopy TTI DP-5570 (1kg/gói) |
Mực, TP chính là polymer , chất màu hữu cơ và chất độn vô cơ-PCB Solder Mask Ink; USR-2GF-65HF |
Mực, TP chính là polymer , chất màu vô cơ-PCB Marking Ink; USI-210W |
Mực bột DP5570 (Type A) (Toshiba) (photocopy). 20kg/carton |
Lọ mực 7011 đỏ, 28 ml, sản xuất tại áo |
Lọ mực 7011 tím, 28 ml, sản xuất tại áo |
Lọ mực 7011 xanh, 28 ml, sản xuất tại áo |
Dây mực của máy in mã vạch |
Khay chấm mực 9052 đỏ, sản xuất tại áo |
Khay chấm mực 9053 đỏ, sản xuất tại áo |
Mực in cho máy dập nhãn -CN10-Y,3lit/1 can. Nhà sản xuất :TECHNOMARKING |
Mực in cho máy in Laze -CP5-Y,3 lít /1can .Nhà sản xuất : TECHNOMARKING |
Mực in màu xanh (1 can = 1kg) |
Mực dùng cho máy Photocopy ,mới 100% : RICOH FT 5000/5570/5590 (1000g/gói) |
Mực dấu 110S, màu đỏ, thùng 25kg, hiệu Noris |
Mực dấu S/Stamp STSG - 1 White 55ml/1lo |
Mực dấu S/Stamp STSG - 1Black 55ml/1lo |
Mực dùng cho viết. ( mới 100%) |
Mực bút bi loại BS Silver 2750. Hàng mới 100% |
Mực bút bi loại BS Violet Blue 6000. Hàng mới 100% |
Mực dạng thỏi, đã cô đặc, dùng làm đánh dấu. |
Mực đánh dấu màu đen (20 ml/lọ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Mực đánh dấu màu đỏ (20ml/lọ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Mực dấu (Bình=0,55g) (WRITING INK(SI-55)) |
Mực bột (Ink) Mới 100% |
Mực bột NP1215 (photocopy). 20kg/carton.Hàng mới 100% |
Mực bột Type 610 (photocopy). 20kg/carton.Hàng mới 100% |
Mực dấu |
Mực đóng dấu 1 chai = 55ml (hàng mới 100%) |
Mực màu xanh, dùng pha với keo để dán sản phẩm. 60ml/ 1 Lọ nhãn hiệu: Magic Ink- Vật tư phục vụ sản xuất loa điện thoại di động |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32159090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
10.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 7 |
01/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-30/06/2020 | 7 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 4 |
2020 | 3 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 5.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32159090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32159090
Bạn đang xem mã HS 32159090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32159090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32159090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32041190 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32041900 | Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32072090 | Loại khác |