- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3405 - Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.
- 340590 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chất đánh bóng kim loại |
Kem đánh bóng Autosol 75 ml... (mã hs kem đánh bóng a/ mã hs của kem đánh bón) |
Bột đánh bóng kim cương tổng hợp (CMP-01200), MKT: TVM2001003054... (mã hs bột đánh bóng k/ mã hs của bột đánh bón) |
Kem đánh bóng bề mặt kim loại (DIAMOND COMPOUND CMP DYMO EX #3 MEDIUM 18GM-GUN), hàng mới 100%... (mã hs kem đánh bóng b/ mã hs của kem đánh bón) |
Dầu bóng dạng lỏng, màu trắng đục, dùng để làm bóng bề mặt kim loại GGV 6388RT WATERBASED RETORT MATT VARNISH, mới 100%... (mã hs dầu bóng dạng l/ mã hs của dầu bóng dạn) |
Hóa chất mài Clean Etch CPB-79-1 chứa sulphuric acid (H2SO4) <5%, hydrogen peroxide(H2O2) 35% và nước- dùng để hỗ trợ quá trình mài, đánh bóng bề mặt bo mạch.... (mã hs hóa chất mài cl/ mã hs của hóa chất mài) |
Bột đánh bóng đồ dùng kim loại nhà bếp, 1 lít/hộp, hiệu Matfer. Mới 100%... (mã hs bột đánh bóng đ/ mã hs của bột đánh bón) |
Sáp đánh bóng, dùng trong dây chuyền sản xuất ống inox, dạng thỏi, 30 thỏi/thùng (1kg/thỏi), hàng mới 100%... (mã hs sáp đánh bóng/ mã hs của sáp đánh bón) |
Chất làm sạch, làm sáng nữ trang... (mã hs chất làm sạch/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất đánh bóng... (mã hs chất đánh bóng/ mã hs của chất đánh bó) |
Dung dịch đánh bóng tấm bán dẫn (Diamond Slurry) 1 lít/1 chai; thành phần gồm: Distillates petroleum hydrotreated light (CAS: 64742-47-8), Lubrication additives. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch đánh/ mã hs của dung dịch đá) |
Kem đánh bóng kim loại Autosol (75ml/lọ), thành phần (vật liệu đánh bóng, aliphatic, cycloaliphatic and aromatic hydrocarbons). Hàng mới 100%... (mã hs kem đánh bóng k/ mã hs của kem đánh bón) |
Nước làm sạch... (mã hs nước làm sạch/ mã hs của nước làm sạc) |
Chất tạo độ ẩm cho cám gô máy 3(cmpd, sunsheen gold& sl vr deburring, 5 ga)... (mã hs chất tạo độ ẩm/ mã hs của chất tạo độ) |
Chất làm sạch nữ trang (dạng khô).Chế phẩm đánh bóng kim loại, thành phần chính là sáp nhân tạo từ este của axit béo, quartz..., dạng rắn, hàm lượng sáp chiếm 23,5%. |
Phụ tùng, vật tư máy bay: Gel đánh bóng ULTRAGEL2 Hãng SX: Cbol |
NL cho nhà máy : Chất đánh bóng inox màu vàng (hàng mới 100%) |
Sáp , chất đánh bóng kim loại, dùng để đánh bóng khuôn , Sánh , màu trắng đục - WAX - 3.6L ( hàng mới 100%) |
Hóa chất lau chùi bề mặt kim loại, MARVEL , 5Lit/thung, mới 100% |
MEDALLION 6-32 OZ/Hộp - Chất đánh bóng kim loại ,dạng lỏng |
Chất đánh bóng (POLISHING COMPOUND)Hàng mới 100% |
Chất đánh bóng Electro-Brite (SK-28) |
Chất đánh bóng Inox(1 hộp 30lit) |
Chất đánh bóng kim loại |
chất đánh bóng kim loại (diamond compound (5g/tube) # 5000) |
Chất đánh bóng kim loại (loại 1 micron ,trọng lượng 5g) 1-KD-C2 |
Chất đánh bóng kim loại (loại 14 micron ,trọng lượng 5g) 14-L-C1 |
Chất đánh bóng kim loại (loại 3 micron ,trọng lượng 5g) 3-KD-C2 |
Chất đánh bóng kim lọai 13084 |
Chất đánh bóng kim loại 1L, FGP 1 Thùng = 1 lít (Hàng mới 100%) |
Chất đánh bóng kim loại 28 KG/ hộp |
Chất đánh bóng kim loại 28 kg/ hộp (Hàng mới 100%) |
Chất đánh bóng kim lọai 82878 |
Chất đánh bóng kim loại AL-10 (vật tư sx dụng cụ cầm tay) |
Chất đánh bóng kim loại AM-702 dạng lỏng (vật tư phục vụ sx dụng cụ cầm tay) |
Chất đánh bóng kim lọai PN05929 |
Chất đánh bóng kim lọai PN05983 |
Chất đánh bóng kim lọai PN06000 |
Chất đánh bóng kim lọai PN39026 0,473 lít / chai |
Chất đánh bóng kim loại SS-60 (1 thùng/30 kg) |
Chất đánh bóng kim loại ST-31 (1 thùng/30 kg) |
Chất đánh bóng kim loại ST-31,Hàng mới 100% |
chất đánh bóng kim loại: DP-Lubricant Green. Đóng gói: 5L/Hộp |
FIRST IMPRESSION 12-8FL oz/hộp - Chất đánh bóng kim loại,dạng lỏng |
Lơ đánh bóng |
Đánh bóng Inox hiệu Eilfix, Bộ/1 chiếc |
Hợp chất đánh bóng kim loại |
Nước lau bóng đồ inox 12 chai/thùng 200ml, mã 9808.0000.11, mới 100%, hiệu SILIT |
Bột nhão đánh bóng sơn kim loại HIGHT GLOSS 5L( Hiệu : NORMFEST, Mã Sp : 2000-303-5), hàng mới 100% |
Bột dùng để đánh bóng kim loại, Hiệu CAKEY, Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Bột mài, loại #150, dùng để đánh bóng bề mặt kim loại. mới 100%. |
Bột mài, loại #280, dùng để đánh bóng bề mặt kim loại. mới 100%. |
Chất đánh bóng inox R536-25ML Hiệu Forch mới 100% |
chất đánh bóng khuôn in của máy offset |
Chất đánh bóng kim loại - DIAMOND COMPOUND(#800) |
Chất đánh bóng kim loại 25 kgs/thùng |
Chất đánh bóng kim loại AL -10 ,Hàng mới 100% |
Chất đánh bóng kim loại màu hồng. (25 cục / Thùng - Cục = 5.5 cm x 20cm x 4.5 cm) Hàng mới 100% |
Chất đánh bóng kim loại màu trắng. (50cục / Thùng - Cục = 5.5cm x 11cm x 3cm ). Hàng mới 100% |
Chất đánh bóng kim loại Polishing Cream |
Chất đánh bóng Luxi-trắng (12,5 kg/hộp), hàng mới 100% |
Chất đánh bóng Luxi-vàng (12,5 kg/hộp), hàng mới 100% |
Chất đánh bóng Luxi-xanh dương (12,5 kg/hộp), hàng mới 100% |
Chất đánh bóng Luxi-xanh lá (12,5 kg/hộp), hàng mới 100% |
Lơ đánh bóng kim loai mới 100% hiệu -quot; HYFIN -quot; ( 1200 BOXES ) |
Kem đánh bóng kim loại (Autosol Metal Polish) - Quy cách 75mls/100g - Hàng mới 100% |
Châ´t đa´nh bo´ng kim loa?i |
Chất đánh bóng kim loại STNLESS STL CLNR & POL 12 chai / hộp |
Chất đánh bóng kim lọai/2 Jars cream |
BLUE ROUGE D-24 - chất đánh bóng kim loại |
Sáp khô dùng để đánh bóng đồ kim loại, quy cách 10*8*5mm |
Bột Đánh bóng (Diamond paste #1500)( Công cụ dụng cụ sản xuất khuôn) |
Dung dịch tẩy đa năng trên inox, đồng, thau và đá, chai 350g |
Bột đánh bóng (dạng thỏi, cái) 1 cái = 1kgs (GW) - Greem polishing powder, Hàng mới 100% |
Bột đánh bóng (dạng thỏi, cái) 1 cái = 1kgs (GW) - Red polishing powder, Hàng mới 100% |
Bánh vải đánh bóng kim loại. Hàng mới 100% |
chế phẩm xi mạ black 202 dùng đánh bóng bề mặt khuôn đúc |
thuốc đánh bóng ống thép không gỉ, dạng bánh màu xanh trọng lượng 1kg / cái kích thước 210x55x55mm |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34059010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 17 |
31/12/2018-31/12/2019 | 16.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 16 |
31/12/2021-30/12/2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34059010
Bạn đang xem mã HS 34059010: Chất đánh bóng kim loại
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34059010: Chất đánh bóng kim loại
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34059010: Chất đánh bóng kim loại
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.