- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3405 - Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.
- 340590 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 7025/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bộ sản phẩm đánh bóng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4817/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột mài dùng để mài, đánh bóng mặt kính màn hình điện thoại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cao đánh bóng 3 micron, hàng mới 100%... (mã hs cao đánh bóng 3/ mã hs của cao đánh bón) |
Super Coating-Nước Đánh bóng sàn, Thùng 4 hộp x 5 lít/hộp. Hàng mới 100%, hãng sx Klenco.... (mã hs super coatingn/ mã hs của super coatin) |
Nước đánh bóng sàn dùng để đánh bóng sàn nhà xưởng (5 lít/ lọ),195-0018-00101. Hàng mới 100%... (mã hs nước đánh bóng/ mã hs của nước đánh bó) |
Sáp đánh bóng, dùng để bôi trơn và đánh bóng máy móc (1 Hộp 320g), Hàng mới 100%.... (mã hs sáp đánh bóng/ mã hs của sáp đánh bón) |
Autosol... (mã hs autosol/ mã hs của autosol) |
Cana đánh bóng 220g... (mã hs cana đánh bóng/ mã hs của cana đánh bó) |
Sáp phủ sàn dùng để đánh bóng sàn nhà, 20L/CAN, hàng mới 100%... (mã hs sáp phủ sàn dùn/ mã hs của sáp phủ sàn) |
Bột mài khuôn kéo kim cương W10, dùng trong dây chuyền sản xuất dây hàn. Hàng mới 100%... (mã hs bột mài khuôn k/ mã hs của bột mài khuô) |
Chế phẩm đánh bóng sàn E Wax... (mã hs chế phẩm đánh b/ mã hs của chế phẩm đán) |
Kem đánh bóng dùng để đánh bóng lư đồng, mới 100%... (mã hs kem đánh bóng d/ mã hs của kem đánh bón) |
Chất đánh bóng, bảo vệ sàn bê tông siêu nhanh 146MPE, 4l/can, 4can/thùng, nsx: Pioneer Eclipse Corp., hàng mới 100%... (mã hs chất đánh bóng/ mã hs của chất đánh bó) |
Bột cát-SB3001349... (mã hs bột cátsb30013/ mã hs của bột cátsb30) |
Miếng lau khô lau ướt dùng để làm sạch bề mặt các thiết bị điện tử trên máy bay. PN: ALG/CR215. Hàng mới 100%... (mã hs miếng lau khô l/ mã hs của miếng lau kh) |
Bột đánh bóng sản phẩm GSB, TPHH: NaNO2; B4O7Na2-10H2O; C18H35NaO2; ((C2H4O)nC15H24O); Boron (20KG/Pack). Hàng mới 100%... (mã hs bột đánh bóng s/ mã hs của bột đánh bón) |
Chất chống oxy hoá (tamura replenisher#106)- tamura replenisher... (mã hs chất chống oxy/ mã hs của chất chống o) |
bột trét đánh bóng kim loại/Molybdenum Disulfide Lubricants Molydry 1711/SUMICO LUBRICANT/New/Made in Japan... (mã hs bột trét đánh b/ mã hs của bột trét đán) |
Bột chà nhám. Thành phần: SiO281.6%, CaO5.3%, Na2O9.8%, MgO2.3%. (Sand for sandblasting). Mới 100%... (mã hs bột chà nhám t/ mã hs của bột chà nhám) |
Nước rửa khuôn S-005, hàng mới 100%... (mã hs nước rửa khuôn/ mã hs của nước rửa khu) |
Keo dán gỗ: W-1515S (15kg/box)... (mã hs keo dán gỗ w1/ mã hs của keo dán gỗ) |
Mút đánh bóng 12.5CM, hiệu DETAILING KINGDOM mới 100%... (mã hs mút đánh bóng 1/ mã hs của mút đánh bón) |
Hợp chất đánh bóng bề mặt sản phẩm PK-RFSE (Ethylene glycol), 15 kg/hộp, hàng mới 100%... (mã hs hợp chất đánh b/ mã hs của hợp chất đán) |
Sáp đánh bóng màu xanh 1kg, hàng mới 100%.... (mã hs sáp đánh bóng m/ mã hs của sáp đánh bón) |
Bột đánh bóng kim cương #6.Hàng mới 100%... (mã hs bột đánh bóng k/ mã hs của bột đánh bón) |
Kem đánh bóng AUTOSOL 100G/75ML... (mã hs kem đánh bóng a/ mã hs của kem đánh bón) |
Dung dịch tẩy rửa Nabakem R2, 420ml... (mã hs dung dịch tẩy r/ mã hs của dung dịch tẩ) |
Bột mài- Powder GC#240 5KG/PACK... (mã hs bột mài powder/ mã hs của bột mài pow) |
Sáp phủ bóng sàn 18.75 lít/can. Mới 100%... (mã hs sáp phủ bóng sà/ mã hs của sáp phủ bóng) |
Sáp bóc phủ bóng sàn 18.75 lít/can. Mới 100%... (mã hs sáp bóc phủ bón/ mã hs của sáp bóc phủ) |
Bột mài kính màu đỏ, nhãn hiệu HAOZHI, đóng gói 20kg/thùng nhựa, (dùng để đánh bóng kính), code BQMS: R2004006-005879, hàng mới 100%... (mã hs bột mài kính mà/ mã hs của bột mài kính) |
Chất làm bóng Pit Work Tire Wax 18L... (mã hs chất làm bóng p/ mã hs của chất làm bón) |
Kem tẩy bàn là HI-CLEAN Z,130g/Tuýp,48 tuýt/thùng,gồm có Petrolatum 40%, Ô xít nhôm 30%, muối Amine 15%,Paraffin 15%, dùng vệ sinh bàn là và bề mặt kim loại làm việc ở nhiệt độ cao... (mã hs kem tẩy bàn là/ mã hs của kem tẩy bàn) |
Kem tẩy đa năng CIF 500ml. Hàng mới 100%... (mã hs kem tẩy đa năng/ mã hs của kem tẩy đa n) |
Nước bảo dưỡng sàn đá dùng để làm bóng GF Restorer (5L/can)... (mã hs nước bảo dưỡng/ mã hs của nước bảo dưỡ) |
Nước rửa tay(POWER LEMON) (20 Lít/ Thùng)... (mã hs nước rửa taypo/ mã hs của nước rửa tay) |
Nước tẩy sàn(ACTION 150S) (20 Lít/ Thùng)... (mã hs nước tẩy sànac/ mã hs của nước tẩy sàn) |
Dung dịch rửa cuvet là một dung dịch rửa cuvet/ống thủy tinh (230 mL/ chai). NSX:Hanna Instruments.Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch rửa c/ mã hs của dung dịch rử) |
Nước tẩy rửa bồn cầu Ring SS,nhà sản xuất Mỹ hảo, 650g x 16 chai/thùng... (mã hs nước tẩy rửa bồ/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Nước lau sàn, hiệu Mỹ hảo 1kg x 12 chai/thùng, hàng mới 100%... (mã hs nước lau sàn h/ mã hs của nước lau sàn) |
Nước tẩy rửa BC Ring SS, nhà sản xuất Mỹ hảo, 650g x 16 chai/thùng, hàng mới 100%... (mã hs nước tẩy rửa bc/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Nhựa tẩy nòng Ultra Purge 5160, mới 100%... (mã hs nhựa tẩy nòng u/ mã hs của nhựa tẩy nòn) |
Cao đánh bóng... (mã hs cao đánh bóng/ mã hs của cao đánh bón) |
Nước tẩy rửa Mỹ Hảo BC Ring SS 650g x 16 chai/thùng... (mã hs nước tẩy rửa mỹ/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Nước lau sàn Mỹ Hảo 1kg x 12 chai/thùng, hàng mới 100%... (mã hs nước lau sàn mỹ/ mã hs của nước lau sàn) |
Bột đánh bóng tròng kính YJ-526W. Hàng mới 100%... (mã hs bột đánh bóng t/ mã hs của bột đánh bón) |
Chất đánh bóng nữ trang (Stanalloy Chrome Color) |
Hỗn hợp vô cơ, thành phần gồm sodium stannate, cobalt chloride, sodium hydroxide,..., trong nước, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 18.9% (được sử dụng “dùng để xi bóng sản phẩm”). |
Chất phủ bóng sàn đá Marble |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là hỗn hợp axit oxalic và kali oxalic, dạng bột, được sử dụng “Chất đánh bóng sàn, sử dụng để phủ bóng sàn đá Marble”. |
3405.90.90 |
Bột mài dùng để mài, đánh bóng mặt kính màn hình điện thoại (kích thước hạt 1.6mm -2.0 mm/0811888HP. Chế phẩm đánh bóng kính, thành phần gồm CeO2 và La2O3 |
- Mục 1 tại TKHQ: Chất làm bóng dạng lỏng (TCL-100) Nguyên liệu phụ trợ cho máy mài cá. (Mẫu 1) - Mục 2 tại TKHQ: Bột làm bóng cá (TCP-100). Nguyên liệu phụ trợ cho máy mài cá. (Mẫu 2). - Mẫu 1 thành phần chính là chế phẩm hoạt động bề mặt anion từ muối Natri, Kali của Alkylbenzen Sulfonat, trong nước dạng lỏng, hàm lượng sau sấy »11%. - Mẫu 2 thành phần chính là xà phòng từ muối Natri, Kali của hỗn hợp axit béo, bột gỗ, Eicosane, Hexadecan, Tetradecane, dạng bột |
Chất làm bóng sàn phân xưởng |
Chất đánh bóng (Hộp = 0,5 Kg) - P562-32/0.5K |
Chất đánh bóng (Hộp = 0,5 L) - P971-1200/0.5L |
Chất đánh bóng (Hộp = 2,5L) - P971-1200/2.5L |
Chất trộn để làm kín Efseam PS 403 (Code: P-1143) (Dung tích 1 Kg/hộp) / Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Eftec |
Sáp đánh bóng 280gr-99soft Hàng mới 100% |
Sáp đánh bóng loại polish Hàng mới 100% |
SM MPC MARBLE POLISHING COMPOUND 10 LBS/thùng - Chất đánh bóng đá,dạng bột nhão |
bột đánh bóng |
Nước lau bóng - Pikal |
Chất tẩy rửa sàn (1114129) (59ml x 120/ thùng). Hiệu Ecolab/ Kay. Hàng mới 100% |
A3 YELLOW (Chất đánh bóng bề mặt cho các loại Đá cẩm thạch, Tra véc ni, đá vôi, màu vàng loại 20kgs). Hàng mới 100%. |
Dầu bóng (Bình= 300CC) (WAX) |
Kem làm sạch mũi hàn UP-78 (200ML/LO) |
Kem tẩy rửa đa năng Goodmaid 500ml-Lemon (1 thùng=12 chai) Wiz Concentrated Cream Cleanser Lemon Fresh Superclean Formulation 500ml x12 |
Kem tẩy rửa đa năng Goodmaid 500ml-Regular (1 thùng=12 chai) Wiz Concentrated Cream Cleanser Regular Fresh Extra Superclean Formulation 500mlx12 |
chất phục hồi bề mặt đá marble klenco marble polish 10lbs/hộp,mới 100% |
Nước lau kiếng Goodmaid 500ml-Lavender (1thùng=12 Chai) Glass Cleaner Lavender Trigger Superclean Formulation 500mlx12 |
Nước lau kiếng Goodmaid 500ml-Lemon (1thùng=12 Chai) Glass Cleaner Lemon Trigger Superclean Formulation 500mlx12 |
Nước lau sàn Goodmaid 1 Lít-Blossom (1thùng=12 chai) Floor Cleanser Anti-Bacterial Blossom Superclean Formulation 1Lx12 |
Nước lau sàn Goodmaid 1 Lít-Lavender (1thùng=12 chai) Floor Cleanser Anti-Bacterial Lavender Superclean Formulation 1Lx12 |
Nước tẩy bồn cầu Goodmaid 500ml- Citrus (1 thùng = 12 chai) Toilet Bowl Cleanser Citrus Fresh Extra Superclean Formulation 500ml x12 |
Nước tẩy bồn cầu Goodmaid 500ml- Citrus (1 thùng = 12 chai) Toilet Bowl Cleanser Jasmine Fresh Extra Superclean Formulation 500ml x12 |
Nước tẩy bồn cầu Goodmaid 500ml- Lavender (1 thùng = 12 chai) Toilet Bowl Cleanser Lavender Fresh Extra Superclean Formulation 500ml x12 |
Chất chùi mâm (Bình /500ML) - A001986347114 |
chất phục hồi bề mặt đá marble, stonekare marble finish premium powder, 5kg/hộp,MớI 100% |
chất đánh bóng nón - litre liquid polish (a) (PWD10), Dùng để đánh bóng nón bảo hiểm |
Chất đánh bóng khuôn PPST |
TR-502 WAX BUILD-UP REMOVER (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
Bột đánh bóng Si.Cb.Grn150mesh, 500g , pack of 5 Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Xịt tẩy rửa đa năng Goodmaid 500ml- (1thùng-12 Chai) Wiz Multi Purpose Cleaner Extra Superclean Formulation 500mlx12 |
Chất trộn để làm kín Efseam PS 403 (Code: P-1143) (Dung tích 1 Kg/hộp) / Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Eftec |
Chất đánh bóng trên nền vảI #9000 ( 10 cái / gói ), hiệu Kyowa |
Chất đánh bóng wax KM722 mới 100% |
Chất đánh bóng xe CANA 1 Thùng =12 cái -#xA;(1 cái = 220g) dạng kem |
Chất đánh bóng xe CANA 1 Thùng =24 cái -#xA;(1 cái = 100g) dạng kem |
SáP DùNG Để ĐáNH BóNG KIM LOạI |
Sáp vệ sinh máy (CAR WAX) |
TR-309 REGULAR COMPOUND 3.8 LITRE (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
TR315 COARSE COMPOUND 3.78 LITRE (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
Chất đánh bóng trên nền vảI #9000 ( 10 cái / gói ), hiệu Kyowa |
TR-309 REGULAR COMPOUND 3.8 LITRE (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34059090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34059090
Bạn đang xem mã HS 34059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.