- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 35: Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
- 3505 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
- 350510 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Men (nhóm 21.02);
(b) Các phần phân đoạn của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh), thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(c) Các chế phẩm chứa enzym dùng trong quá trình tiền thuộc da (nhóm 32.02);
(d) Các chế phẩm dùng để ngâm hoặc rửa có chứa enzym hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34;
(e) Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc
(f) Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).
2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm “dextrin” chỉ các sản phẩm tinh bột đã phân giải với hàm lượng đường khử, tính theo hàm lượng chất khô dextroza, không quá 10%.
Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Yeasts (heading 21.02);
(b) Blood fractions (other than blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses), medicaments or other products of Chapter 30;
(c) Enzymatic preparations for pre-tanning (heading 32.02);
(d) Enzymatic soaking or washing preparations or other products of Chapter 34;
(e) Hardened proteins (heading 39.13); or
(f) Gelatin products of the printing industry (Chapter 49).
2. For the purposes of heading 35.05, the term “dextrins” means starch degradation products with a reducing sugar content, expressed as dextrose on the dry substance, not exceeding 10%.
Such products with a reducing sugar content exceeding 10 % fall in heading 17.02.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 210/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là tinh bột biến tính loại THERMTEX @50LBS chế biến sữa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5990/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh bột biến tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3636/TB-TCHQ ngày 22/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất bột mì trộn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2932/TB-TCHQ ngày 02/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh bột biến tính Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14881/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh bột biến tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13263/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Tinh bột sắn biến tính làm keo xuất thùng carton (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13104/TB-TCHQ ngày 29/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Tinh bột bắp biến tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11718/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cationic starch-Tinh bột biến tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11460/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt tính bề mặt polime H-80A (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11446/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tinh bột biến tính cation dùng độn cho giấy, Tinh bột biến tính oxi hóa cho gia keo bề mặt giấy và Tinh bột biến tính coating dùng tráng phủ giấy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7473/TB-TCHQ ngày 05/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nguyên phụ liệu ngành in: Dung dịch bảo vệ bề mặt bản kẽm in (Qui cách đóng gói: mỗi carton có 4 thùng, mỗi thùng 5 lit)/GUMMIN, code: ZGY8PP1006/5- Hàng mới 100%... (mã hs nguyên phụ liệu/ mã hs của nguyên phụ l) |
Tinh bột sắn biến tính- EMFLO TV100 (MODIFIED TAPIOCA STARCH), mới 100%- Nhà sản xuất: SANGUAN WONGSE STARCH CO.,LTD- Ngày sản xuất: 07/12/2019- Hạn sử dụng 06/12/2021... (mã hs tinh bột sắn bi/ mã hs của tinh bột sắn) |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm- Tinh bột biến tính CLEARAM CH 20-20-AMIDO MODIFICATO E1422. Ng liệu NK trực tiếp phục vụ sx. Thuộc diện miễn ktra theo quy định tại khoản 7 điều 13 NĐ 15/2018/NĐ-CP... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu thực phẩm- Tinh bột sắn biến tính (Elastitex 1)-25Kg/ bao- NSX: 12/2019- NHH: 12/2021, hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột chiên KUSHIAGE- KUSHIAGE CRISPY FRYING POWDER (1 kg/pkt X 16 pkt/ ctns), Lot: 191127 NSX: 27/11/2019 HSD: 27/11/2021. Hàng mới 100%... (mã hs bột chiên kushi/ mã hs của bột chiên ku) |
Bột tẩm chiên giòn Karaage (500 gr/pkt x 14 pkts/ ctn), Lot: 191022 NSX: 22/10/2019 HSD: 22/10/2021. 191107 Nsx 07/11/2019 Hsd 07/11/2021. Hàng mới 100%... (mã hs bột tẩm chiên g/ mã hs của bột tẩm chiê) |
Bột phun khô SP200 dùng trong ngành in: Morohoshi Spray Powder SP200, thành phần chủ yếu là tinh bột biến tính. HIệu: MOROHOSHI. NSX: IMPERIAL, Đóng hộp: 01kg/hộp/20 hộp/thùng. Mới 100%... (mã hs bột phun khô sp/ mã hs của bột phun khô) |
Chất ổn định cho vải tráng nhựa PVC AS-100S (Tinh bột biến tính), hàng mới 100%... (mã hs chất ổn định ch/ mã hs của chất ổn định) |
Keo dán lưới, dùng dán lưới cho khung in vải- CACHOU (18kg/can). Đã kiểm hóa tại tk 101807641243 ngày 19.01.2018) (hàng mới 100%)... (mã hs keo dán lưới d/ mã hs của keo dán lưới) |
Keo bột màu trắng (starch adhesive) dùng để dán bìa carton, hàng mới 100%... (mã hs keo bột màu trắ/ mã hs của keo bột màu) |
Native Mung Bean Starch (Bleaching)- Tinh bột đậu xanh biến tính 25 Kg/bao, Hạn sử dụng 27/07/2021 dùng sản xuất thực phẩm (Kết quả phân tích phân loại 2301/TB-KĐ3 31/10/2017).... (mã hs native mung bea/ mã hs của native mung) |
Tinh bột biến tính (AMYLOK HS), 25kg/ bao,tính bột biến tính trong công nghiệp, phụ gia sử dụng trong ngành công nghiệp nhựa. hàng mới 100%.... (mã hs tinh bột biến t/ mã hs của tinh bột biế) |
Bột biến tính MODIFIED STARCH, 90% bột ngô, 10% nước,đóng gói 25kg/bag, dùng tạo kết dính bột thạch cao để làm tấm thạch cao, NSX:Jinzhou City Hairui Chemical Co.,Ltd,mới 100%... (mã hs bột biến tính m/ mã hs của bột biến tín) |
Bột khoai mì biến tính, bao 25kg... (mã hs bột khoai mì bi/ mã hs của bột khoai mì) |
Bột pha mực- Tinh bột biến tính... (mã hs bột pha mực ti/ mã hs của bột pha mực) |
Tinh bột khoai mì biến tính, bao 25 kg... (mã hs tinh bột khoai/ mã hs của tinh bột kho) |
Tinh bột biến tính loại THERMTEX @50LBS, chế biến sữa |
Tinh bột biến tính ester, dạng bột. |
Tinh bột biến tính loại THERMTEX @50LBS, chế biến sữa. Hàng mới 100% |
Coating Candy Powder |
Cationic starch (WC-1500); Oxidized starch (SS-1450); Coating starch (HC-1500) |
H-80A |
Cationic starch (WC-1500); Oxidized starch (SS-1450) |
Pregelflo C 100G |
CSP#81 |
Structure XL Hydroxyoropylstaerkeph -krt |
PASELLI BC. |
JELCALL CT-2 |
Phụ gia thực phẩm - Bột phủ kẹo Coating Candy Powder - tinh bột biến tính, dùng trong sản xuất bánh kẹo. Hàng mới 100%, đóng gói 25kg/ bao. Bột phủ kẹo Coating Candy Powder, dùng trong sản xuất bánh kẹo. Mặt hàng là tinh bột biến tính (không phải tinh bột tan hoặc tinh bột đã nung). Đóng gói 25 kg/ bao. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tinh bột biến tính, dùng để phủ kẹo trong công nghiệp sản xuất kẹo bánh |
Mục 1: Cationic starch - Tinh bột biến tính cation dùng độn cho giấy, ký hiệu: WC-1500, sử dụng trong ngành sản xuất giấy, hàng mới 100% Mục 2: Oxidized starch - Tinh bột biến tính oxi hóa cho gia keo bề mặt giấy, ký hiệu: SS-1450, sử dụng trong ngành sản xuất giấy, hàng mới 100% Mục 3: Coating starch - Tinh bột biến tính coating dùng tráng phủ giấy, ký hiệu: HC-1500, sử dụng trong ngành sản xuất giấy, hàng mới 100% Tinh bột biến tính chưa nung, dạng bột.. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tinh bột biến tính chưa nung, dạng bột. |
Mục 1: Chất hoạt tính bề mặt polime H-80A chống mài mòn và tăng độ kết dính cho các sợi khác nhau, hàng mới 100%. Tinh bột biến tính chưa nung, dạng bột. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tinh bột biến tính chưa nung, dạng bột. |
- Mục 1 tại Tờ khai HQ: Cationic starch- Tinh bột biến tính cation dùng độn cho giấy, ký hiệu WC-1500, sử dụng trong ngành sản xuất giấy. - Mục 2 tại Tờ khai HQ: Oxidized starch- Tinh bột biến tính oxi hóa cho gia keo bề mặt giấy, ký hiệu SS-1450, sử dụng trong ngành sản xuất giấy. Tinh bột biến tính chưa nung, dạng bột |
Tinh bột bắp biến tính (nguyên liệu dùng để sản xuất bánh kẹo). Mặt hàng theo phân tích là tinh bột bắp đã hồ hóa, dạng bột. Pregelflo C 100G. |
Tinh bột sắn biến tính dùng làm keo dán sản xuất thùng carton CSP#81. Mặt hàng theo phân tích là tinh bột sắn biến tính dạng cation. Theo tài liệu kỹ thuật, mặt hàng không tan trong nước, không tan trong ethanol CSP#81. |
Tinh bột biến tính - Structure XL Hydroxyoropylstaerkeph -krt (mục 31 PLTK).Tinh bột đã hydroxypropyl hóa, dạng bột. |
Tinh bột biến tính Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (PASELLI BC), hàng mới 100% Tinh bột biến tính đã bị hồ hóa |
Tinh bột biến tính/JELCALL CT-2 (Nguyên liệu sx bột mì trộn), Tinh bột bắp biến tính acetyl hóa, dạng bột. |
Tinh bột biến tính - MIRA MIST SE STARCH - Nguyên liệu sản xuất thực phẩm. Tinh bột biến tính, dạng este. |
Tinh bột biến tính loại THERMTEX @50LBS, chế biến sữa. Hàng mới 100% (Mục 1) Tinh bột biến tính ester, dạng bột. |
Sodium Starch Glycolate |
Tá dược sản xuất thuốc tân dược (tá dược độn sản xuất thuốc viên): Glycolys Low Ph EP6/USP30-NF25/BP2008, Lô: E2340, HD: 2016 |
Phụ gia thực phẩm : tinh bột biến tính H50 |
Nguyên liệu thực phẩm: Tinh bột biến tính C*TEX 06205 Modified Food Starch, 1.950baoX25 kg/bao. Đký KTTP NK số 00818/N3.12/KT3 ngày 13/01/2012. |
Dextrin Palmitate 469/KQ-39 |
Nguyên liệu SX thực phẩm - Dextrin (loại khác) - MALTODEXTRIN |
Nguyên liệu SX thực phẩm - Tinh bột biến tính khác - ULTRA-TEX 4 |
Tinh bột (PASELLI BC) ,hàng mới 100% |
Tinh bột biến tính - CAPSUL . Hàng mới 100% |
Tinh bột biến tính - Modified Starch TAS-080 (hàng mới 100%) |
Tinh bột biến tính / Tapioca Modified Starch K-1 |
Tinh bột biên tinh (SMS 300). Dùng trong ngành sản xuất giấy |
Tinh bột biến tính / Tapioca Modified Starch "Batter Starch#300" |
Tinh bột biến tính / Tapioca Modified Starch "Neovis T-100" |
Tinh bột biến tính / Tapioca Modified Starch K-1 Star |
Tinh bột biến tính 52-3429@900kgs |
Tinh bột biến tính Carboxy Methyl Starch ( Dùng trong XD ) |
Tinh bột biến tính CLEARAM CH 20-20 (Modified Starch) |
Tinh bột biến tính Corn Starch " Matsunorin CM " |
Tinh bột biến tính dùng để sản xuất sơn - KIYOSATO (1BAG = 25kg) |
Tinh bột biến tính dùng để sản xuất sơn- KIKU(1BAGS = 25kg) |
Tinh bột biến tính dùng làm phụ gia thực phẩm - MODIFIED FOOD STARCH ( C*TEX 06205), (1300 BAO X 25 KGS). |
Tinh bột biến tính dùng làm phụ gia thực phẩm - MODIFIED FOOD STARCH ( C*TEX 06205), (650 BAO X 25 KGS). |
Tinh bột biến tính dùng trong CN in, sx tại HQ, hiêu DYI, mới 100%, đóng gói 1kg/gói ,20 kg / hộp carton DY-100 Spray Powder |
Tinh bột biến tính dùng trong CN SX giấy carton. Hàng mới 100%. |
Tinh bột biến tính dùng trong mỹ phẩm MG-60 |
TINH BộT BIếN TíNH DùNG TRONG THựC PHẩM (MODIFIED STARCH EH 200) |
TINH BộT BIếN TíNH DùNG TRONG THựC PHẩM (MODIFIED STARCH EHTEXT 30) |
Tinh Bột Biến Tính Dùng Trong Thực phẩm : CLEARAM CH20 20 ( MODIFIED STARCH ) 25 KG/Bao Giấy |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm- CLEARAM CH 20 20 |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm- PREGEFLO CH 20 |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. KREATION EP |
Chất dùng để trộn hồ dán dùng để sản xuất bao bì carton |
Hàng mẫu - Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. KREATION M8 (SAMPLE) |
Phụ gia thực phẩm: Tinh bột biến tính: MODIFIED STARCH CLEARAM CH 20 20, 760 baoX25kg/bao. Giấy ĐKý KTTPNK số 02228/N3.12/KT3 ngày 17/02/2012. |
bột hồ vải klen starch (25kg/thùng),MớI 100% |
Modifed Starch Elastitex 1 - Tinh bột biến tính dùng trong chế biến thực phẩm |
Modified Starch Elastitex 1 - Tinh bột biến tính dùng trong chế biến thực phẩm |
Modified Starch Perfectamyl AC - Tinh bột biến tính dùng trong chế biến thực phẩm |
Phụ gia thực phẩm - Bột bắp biến tính - HI FORM 12754 - MODIFIED STARCH - Hàng mới 100% |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm-CLEARAM CH 20 20 |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm-SELECTAMYL D20 |
Tinh bột biến tính ngành sơn: Elotex Eloset542 |
Tinh bột biến tính SMS C300 |
tinh bột biến tính -Sodium Starch Glycolate |
Tinh bột biến tính -Starch grafted acrylate 1000 |
Tinh bột biến tính ULTRALINKE P4( MODIFIED TAPIOCA STARCH) |
Tinh bột đã tiền gelatin hóa ( dạng tinh bột biến tính) - Corn Starch "Matsunorin P-7" |
Tinh bột đã tiền gelatin hóa ( dạng tinh bột biến tính) Corn Starch "Matsunorin P-7" |
Tinh bột sắn biến tính Kreation 20CL (chất phụ gia thực phẩm) |
ZZ000-P3304 TILLSATSMEDEL (Tinh bột biến tính) |
Bột Histar C-E (Tinh bột biến tính dùng trong CN dệt vải) |
Bột Topsize 100 (Tinh bột biến tính dùng trong CN dệt vải) |
Bột phun chống dính : MICROSPRAY POWDER 15B (PR2055) 1KG/BAG |
EMES TA 02 ( MODIFIED TAPIOCA STARCH ) . Tinh bột biến tính khoai mì |
STARCH SOLUBLE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ISO |
Modified Starch Absorbo HC ( Tinh bột biến tính dùng để sản xuất găng tay ) mới 100% |
Modified Starch Mazaca 3543X - Tinh bột biến tính dùng trong chế biến thực phẩm |
Modified Starch National 7 - Tinh bột biến tính dùng trong chế biến thực phẩm. Hàng mẫu - Free of charge. |
Modified Starch National FRIGEX - Tinh bột biến tính dùng trong chế biến thực phẩm |
Keo dán các loại |
NLSX Keo dán: National 8 - Modified Starch (Topioca) - (Tinh bột biến tính). (8-00-0521-595) |
NLSX Keo dán: Tackidex I 231-(Tinh bột biến tính khác (8-00-0093-491) |
Nguyên liệu dùng tổng hợp dược - Cyclodextrin, canamax w7 |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Chất làm mềm CATIONIC HIGH AMYLOSE POLYSACCHARIDE (tinh bột biến tính khác) |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm - Tinh bột biến tính khác - Ultra Tex 4 |
Keo lót dán vải thủy tinh dạng lỏng PW CT , hàng mới 100% |
Hồ ủi quần áo (Easy on) (1ch=623mlx12ch/thùngx40T=299L) |
Nguyên liệu thực phẩm: Tinh bột biến tính C*TEX 06205 Modified Food Starch, 1.950baoX25 kg/bao. Đký KTTP NK số 00818/N3.12/KT3 ngày 13/01/2012. |
Tinh bột biến tính (NATIONAL 52-3429 @900 KGS) dùng trong sản xuất giấy, hàng mới 100% |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm - SELECTAMYL D20 |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. GENIGEL 42 |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. KREATION ES |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. KREATION MB |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. SAUCETEC MP5 |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. SMS 700 |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. S-TEX (MODIFIED TAPIOCA STARCH) |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm. VERITY 497 |
TicaPAN 311- Hoá chất dùng trong ngành dệt, mực in. |
Tinh bột biến tính dùng làm phụ gia thực phẩm - MODIFIED FOOD STARCH ( C*TEX 06205), (650 BAO X 25 KGS). |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm . CLEARAM CH20 20. Hàng mới 100% |
Tinh Bột Biến Tính Dùng Trong Thực phẩm: CLEARAM CH20 20 |
Tinh bột sắn biến tính Kreation 20CL |
Tinh bột tuyến tính dùng trong pha hồ sản xuất bao bì carton |
Phụ gia thực phẩm: Tinh bột biến tính: MODIFIED STARCH CLEARAM CH 20 20, 760 baoX25kg/bao. Giấy ĐKý KTTPNK số 00819/N3.12/KT3 ngày 13/01/2012. |
Purity gum 40 dùng để sản xuất bánh kẹo, 25kgs/bao, tổng cộng 40 bao, hàng mới 100% |
Tinh bộ biến tính dùng để sản xuất mỹ phẩm: STRUCTURE XL, (5 bao x 22.68 kg). DN cam kết hàng hoá không thuộc danh mục TT01-BCN. |
Tinh bột biến tính - GELPRO M |
TINH BOT BIEN TINH ( MODIFIED STARCH 77HV ) |
Nguyên liệu dược PHARMACEUTICAL GELATIN 150BL. LOT: 120130 NSX : 30/01/2012 HD: 30/01/2015 |
Nguyên liệu dược PHARMACEUTICAL GELATIN 200BL. LOT: 120130 NSX : 30/01/2012 HD: 30/01/2015 |
Nguyên liệu sản xuất dung dịch khoan dầu khí: DUALFLO HT (50lb/bao) Tinh bột biến tính |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: GLYCOLYS(Sodium Starch glycolate), NSX: 02/09/2011, HSD: 02/09/2016 |
Tá dược tan rã: SODIUM STARCH GLYCOLATE, USP 32 DST,TP: tinh bột biến tính, lô: SSG0011249, SSG0011250, SSG0011251, sx: 11/2011, hạn dùng: 11/2014, Nsx: Yungzip Chemical Ind., Ltd. |
Starch - Tinh bột biến tính. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Bột bắp biến tính ( Modified Corn Starch Gelato USP) dùng để sản xuất găng tay cao su 510 bao x 25 kg/bao = 12.750kg. Hàng mới 100%, Cước tàu : 290 USD ( 6.100.440 VND) |
Nguyên liệu thực phẩm: Tinh bột biến tính C*TEX 06205 Modified Food Starch, 1.950baoX25 kg/bao. Đký KTTP NK số 00818/N3.12/KT3 ngày 13/01/2012. |
Tinh bột biến tính 52- 3429 @900kgs (dùng trong sx giấy, mới 100%) |
Tinh bột biến tính dùng trong SX thực phẩm CLEARAM CH 20-20 ( Modified Starch) |
Tinh bột biến tính ( OPTIBOND 3280@900KGS) dùng cho sx giấy, mới 100% |
Tinh bột biến tính (Modified Starch C*Emtex 12688) chế biến sữa-25Kg/Bao |
Tinh bột biến tính dùng làm phụ gia thực phẩm - MODIFIED FOOD STARCH ( C*TEX 06205), (1300 BAO X 25 KGS). |
Tinh bột biến tính dùng làm phụ gia thực phẩm - MODIFIED FOOD STARCH ( C*TEX 06205), (650 BAO X 25 KGS). |
Bột phun chống dính : MICROSPRAY POWDER 15B (PR2055) 1KG/BAG |
Phụ gia thực phẩm - GELPRO M (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu thực phẩm: Tinh bột biến tính C*TEX 06205 Modified Food Starch, 1.950baoX25 kg/bao. Đký KTTP NK số 01589/N3.12/KT3 ngày 06/02/2012. |
Tinh bột biến tính (NATIONAL 52-3429 @900 KGS) dùng trong sản xuất giấy, hàng mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm: Tinh bột biến tính C*TEX 06205 Modified Food Starch, 1.950baoX25 kg/bao. Đký KTTP NK số 01589/N3.12/KT3 ngày 06/02/2012. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 35:Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 35051090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1.7 |
2019 | 0.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 35051090
Bạn đang xem mã HS 35051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần II | Chương 11 | 11081100 | Tinh bột mì |
2 | Phần II | Chương 11 | 11081200 | Tinh bột ngô |
3 | Phần II | Chương 11 | 11081300 | Tinh bột khoai tây |
4 | Phần II | Chương 11 | 11081400 | Tinh bột sắn |
5 | Phần II | Chương 11 | 11081990 | Loại khác |
6 | Phần IV | Chương 19 | 19011092 | Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi |
7 | Phần IV | Chương 19 | 19011099 | Loại khác |
8 | Phần IV | Chương 19 | 19012010 | Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
9 | Phần IV | Chương 19 | 19012020 | Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao |
10 | Phần IV | Chương 19 | 19019019 | Loại khác |
11 | Phần IV | Chương 19 | 19019099 | Loại khác |