- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
- 1108 - Tinh bột; inulin.
- Tinh bột:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d) Các loại rau, đã chế biến hay bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc
(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3).
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04.
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
"Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.
XEM BẢNG 1"
3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm “tấm” và “bột thô” được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Roasted malt put up as coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01);
(b) Prepared flours, groats, meals or starches of heading 19.01;
(c) Corn flakes or other products of heading 19.04;
(d) Vegetables, prepared or preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05;
(e) Pharmaceutical products (Chapter 30); or
(f) Starches having the character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33).
2. (A) Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they have, by weight on the dry product:
(a) a starch content (determined by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column (2); and
(b) an ash content (after deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).
Otherwise, they fall in heading 23.02. However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is always classified in heading 11.04.
(B) Products falling in this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned.
Otherwise, they fall in heading 11.03 or 11.04.
3. For the purposes of heading 11.03, the terms “groats” and “meal” mean products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:
(a) in the case of maize (corn) products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm;
(b) in the case of other cereal products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tinh bột sắn |
Tinh bột sắn, đóng gói đồng nhất bao 50 kg/bao, bao bì 02 lớp PP/PE, nhãn mác: "HOÀN HẢO", Do Việt Nam sản xuất. Trọng lượng cả bì 50,1 kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs tinh bột sắn đ/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn, xuất xứ Việt Nam 100%, hàng đóng đồng nhất 850kgs/bao... (mã hs tinh bột sắn x/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn,mác chim bồ câu,đóng gói đồng nhất 50kg/bao,bao bì 02 lớp PP/PE do việt nam sản xuất... (mã hs tinh bột sắnmá/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn Việt Nam sản xuất. Nhãn hiệu "Vaysan". (Đóng trong 740 bao x 50 kg/bao). Hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn vi/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn đóng gói đồng nhất, trọng lượng tịnh 50kg/bao; trọng lượng cả bì 50,2 kg/bao;xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu: Mặt trời... (mã hs tinh bột sắn đó/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn khô... (mã hs tinh bột sắn kh/ mã hs của tinh bột sắn) |
tinh bột sắn (1kg x 20 túi)... (mã hs tinh bột sắn 1/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn. Đóng bao đồng nhất 50 kg/bao. Tổng cộng: 01 cont 20' 19 tấn 380 bao. Xuất xứ: Việt Nam... (mã hs tinh bột sắn đ/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn (PACKING: PACKED IN JUMBO BAG, NET WEIGHT 850 KG/BAG), nguồn gốc Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn p/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn (Khoai mì), Hàng đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 50 kg/bao, trọng lượng cả bì 50,2 kg/bao. Ký mã Hiệu: Mặt Trời Đỏ... (mã hs tinh bột sắn k/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn "OTC" (Trọng lượng tịnh 50kg/bao, trọng lượng cả bì 50.19 kg/bao, hàng mới 100%)... (mã hs tinh bột sắn o/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tin bột sắn- TAPIOCA STARCH (FOOD GRADE). Đóng bao đồng nhất 50kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs tin bột sắn ta/ mã hs của tin bột sắn) |
TINH BỘT SẮN 850KGS/ BAO (FOOD GRADE TAPIOCA STARCH, ROSE BRAND)... (mã hs tinh bột sắn 85/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn (Nhãn hiệu:Năm Lá Sắn-Vinata) Trọng lượng tịnh 50kg/bao, trọng lượng cả bì: 50,2 kg/bao (Hàng SX tại Việt Nam)... (mã hs tinh bột sắn n/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn.Nhan hiêu Hai Con Ngưa. Việt Nam sản xuất. Đóng đồng nhất trong 50kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắnnh/ mã hs của tinh bột sắn) |
TINH BOT SAN $#$VN... (mã hs tinh bot san $#/ mã hs của tinh bot san) |
Tinh bột sắn (25kg/bao)- NATIVE TAPIOCA STARCH (FOOD GRADE), hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn 2/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn dùng làm nguyên liệu trong ngành giấy... (mã hs tinh bột sắn dù/ mã hs của tinh bột sắn) |
TINH BỘT SẮN (TAPIOCA STARCH) đã qua sơ chế. Hàng đóng đồng nhất 50kgs/ bao... (mã hs tinh bột sắn t/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn. Hàng đóng đồng nhất trong bao PP/PE, trọng lượng tịnh 50 kg/bao, trọng lượng cả bì 50,2 kg/bao. Hàng sản xuất tại Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn h/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn APFCO loại "OTC" (Đóng gói đồng nhất 50kg/bao, trọng lượng cả bì 50,2kg/bao, hàng mới 100%)... (mã hs tinh bột sắn ap/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn(Nhãn hiệu (SEPON) hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất, đóng đồng nhất trong 700 bao PP, trọng lượng tịnh 50kg/bao... (mã hs tinh bột sắnnh/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn nhãn hiệu APFCO- Hai con rồng, trọng lượng tịnh 50kg/bao, trọng lượng cả bì 50,2kg/bao... (mã hs tinh bột sắn nh/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn (Logo:Con Hổ Vàng) Trọng lượng tịnh 50kg/bao, trọng lượng cả bì: 50,2 kg/bao (Hàng SX tại Việt Nam)... (mã hs tinh bột sắn l/ mã hs của tinh bột sắn) |
BỘT SẮN LOẠI 2 ĐÓNG GÓI 50KG/BAO... (mã hs bột sắn loại 2/ mã hs của bột sắn loại) |
tinh bột sắn,đóng gói đồng nhất 50/bao,hàng việt nam sản xuất... (mã hs tinh bột sắnđó/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn,công ty trách nhiệm hữu hạn hồng hà, đóng bao đồng nhất 50 kg/ bao, bao bì 2 lớp PP/PE. Do Việt Nam sản xuất mới 100 %... (mã hs tinh bột sắncô/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn loại 25kg/bao.Hàng do Việt Nam sản xuất... (mã hs tinh bột sắn lo/ mã hs của tinh bột sắn) |
TINH BOT SAN HÀNG MỚI 100%... (mã hs tinh bot san hà/ mã hs của tinh bot san) |
Tinh bột sắn xuất xứ Việt Nam, nhãn MÁC: "HOASONCO" (Số lượng 2060 bao, đóng gói đồng nhất 50kg/bao)... (mã hs tinh bột sắn xu/ mã hs của tinh bột sắn) |
TINH BỘT SẮN, HÀNG MỚI 100%... (mã hs tinh bột sắn h/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh Bột Sắn hiệu "TWO DRAGONS''. Hàng đóng đồng nhất 50kg/bao, hàng mới 100%. Cảng đến: DALIAN-CHINA... (mã hs tinh bột sắn hi/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn. Nhãn hiệu:7 lá sắn Kim Yến. Hàng đóng đồng nhất bằng bao PP ở ngoài và một lớp PE ở trong, trọng lượng tịnh 50kg/bao, trọng lượng cả bì 50,2kg/bao... (mã hs tinh bột sắn n/ mã hs của tinh bột sắn) |
TINH BỘT SẮN (Đóng bao 25 kg)... (mã hs tinh bột sắn đ/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn: NATIVE TAPIOCA STARCH (for industrial use). Hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn n/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn (50kg/bao), hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn 5/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh Bột Khoai Mì... (mã hs tinh bột khoai/ mã hs của tinh bột kho) |
Tinh bột sắn, nhãn mác: "HOASONCO", đóng gói đồng nhất bao 50kg/bao, bao bì 02 lớp PP/PE. Do Việt Nam sản xuất... (mã hs tinh bột sắn n/ mã hs của tinh bột sắn) |
Bột sắn(500gr x25 gói), không hiệu... (mã hs bột sắn500gr x/ mã hs của bột sắn500g) |
Bột sắn (250gr x25 gói), không hiệu... (mã hs bột sắn 250gr/ mã hs của bột sắn 250) |
Tinh bột sắn- Native Tapioca Starch, quy cách: 850kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn n/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn,nhãn hiệu'' honghafood'' đóng bao đồng nhất 50 kg/ bao, bao bì 2 lớp PP/PE. Do Việt Nam sản xuất mới 100 %... (mã hs tinh bột sắnnh/ mã hs của tinh bột sắn) |
BỘT MÌ(Hàng đóng 25 kgs/bao779 bao)... (mã hs bột mìhàng đón/ mã hs của bột mìhàng) |
Tinh bột chế biến từ sắn (hàng mới 100%) xuất xứ Việt Nam... (mã hs tinh bột chế bi/ mã hs của tinh bột chế) |
TINH BỘT SẮN (HÀNG ĐÓNG ĐỒNG NHẤT 50KG/BAG)... (mã hs tinh bột sắn h/ mã hs của tinh bột sắn) |
TINH BỘT SĂN$#$VN... (mã hs tinh bột săn$#$/ mã hs của tinh bột săn) |
Bột Năng (20 gói/ 8kg/thùng)... (mã hs bột năng 20 gó/ mã hs của bột năng 20) |
Tinh bột sắn dạng viên 3KG*6BAGS (Ngày sản xuất:JUN.20.2018, Hạn sử dụng:DEC.19.2018). Hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắn dạ/ mã hs của tinh bột sắn) |
Bột mì Wheat Flour loại Hảo hạng, đóng gói 25kg/bao, 960 bao, hiệu Bio Vina, tên khoa học: Triticum aestivum L., mới 100%... (mã hs bột mì wheat fl/ mã hs của bột mì wheat) |
Tinh bột sắn, 80 gam/ gói; 50 gói/ carton. Nhà sx: Mingzhong Food Service Co., Ltd.... (mã hs tinh bột sắn 8/ mã hs của tinh bột sắn) |
Nguyên liệu SX thực phẩm-Tinh bột Sắn- GLOBE TAPIOCA STARCH 046003 (Tapioca Flour)... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Tinh bột khoai mì dùng trong thực phẩm (0.62kg/ túi)... (mã hs tinh bột khoai/ mã hs của tinh bột kho) |
Tinh bột sắn,trong lượng 50kg/1 bao,trọng lượng cả bì 50.2 kg/bao),hàng mới 100%... (mã hs tinh bột sắntr/ mã hs của tinh bột sắn) |
Nguyên liệu thực phẩm: Bột năng-Native Tapioca Starch, dùng trong sản xuất bánh.Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Tinh bột sắn dùng để sản xuất thực phẩm (Hàng mới 100%)... (mã hs tinh bột sắn dù/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn do Lào sản xuất(Hàng đóng bao đồng nhất, TL tịnh 25 Kg/Bao, TL cả bì 25.2 Kg/Bao)... (mã hs tinh bột sắn do/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột... (mã hs tinh bột/ mã hs của tinh bột) |
Nguyên liệu trong thực phẩm: Tinh bột sắn biến tính, 2kg/túi... (mã hs nguyên liệu tro/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột sắn (50x80g túi/carton), nhà sản xuất Do Ding Tea Co.,Ltd, hạn sử dụng 1 năm từ T06/2018, mới 100%... (mã hs bột sắn 50x80g/ mã hs của bột sắn 50x) |
Tinh bột biến tính dùng trong thực phẩm: Predust Mix 22-02T; Batter mix 22-38T; Tempura Mix 25-60T... (mã hs tinh bột biến t/ mã hs của tinh bột biế) |
Tinh Bột Sắn (TAPIOCA STARCH). Hiệu "RHINO" (CON TÊ GIÁC). Hàng đóng đồng nhất 50kg/bao (tổng cộng 2000 bao), hàng mới 100%.... (mã hs tinh bột sắn t/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn, nhà sản xuất Công ty MIN-CHUNG FOOD Co.,Ltd.Hàng mới 100% (1 Carton = 50gói x 80g)... (mã hs tinh bột sắn n/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn (khoai mì)... (mã hs tinh bột sắn k/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn... (mã hs tinh bột sắn/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột sắn (Starch (C6H10O5)n)... (mã hs tinh bột sắn s/ mã hs của tinh bột sắn) |
Tinh bột năng (tinh bột sắn) 1kg/ gói, 10 gói/ thùng, nhãn hiệu Jade Leaf. Hàng mới 100%. HSD 14/06/2020... (mã hs tinh bột năng/ mã hs của tinh bột năn) |
Tinh Bât Sắn ( Hàng đồng nhÊt đèng bao 50Kg/bao, nhãn hiệu S.AT) |
Tinh Bér Sắn ( Hàng đồng nhÊt đãng bao 50Kg/bao, nhãn hiệu S.AT ) |
Tinh bột sắn |
Tinh bột sắn (Tapioca starch) Hai con rồng". Hàng đóng đồng nhất 50kg/bao. Cảng đến Shanghai port - China |
Tinh bột sắn : Alpha Starch (dùng trong thức ăn gia súc) (25kg/bao) |
Tinh bột sắn 1kg/gói, 10 gói/ thùng. Dùng làm thực phẩm cho người |
Tinh bột sắn do Lào sản xuất, đóng trong 10000 bao, 50kg/bao. Nhãn hiệu: Seven Leaf |
Tinh bột sắn( hàng đồng nhất đóng bao 50kg/bao, nhãn hiệu Seven leaf, số lượng 6000 bao) |
Tinh bột sắn do Lào sản xuất, đóng trong 10000 bao, 50kg/bao. Nhãn hiệu: Seven Leaf |
Tinh bột sắn( hàng đồng nhất đóng bao 50kg/bao, nhãn hiệu Seven leaf, số lượng 6000 bao) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 11:Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 11081400 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 20 |
2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11081400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 11081400
Bạn đang xem mã HS 11081400: Tinh bột sắn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11081400: Tinh bột sắn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11081400: Tinh bột sắn
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
2 | Phần VI | Chương 35 | 35051010 | Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang |
3 | Phần VI | Chương 35 | 35051090 | Loại khác |
4 | Phần VI | Chương 38 | 38091000 | Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |