- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Loại khác:
- 380893 - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
- Thuốc diệt cỏ:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 4954/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc trừ cỏ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4741/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc diệt cỏ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4633/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc diệt cỏ Atamex 800WP (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4606/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm trung gian nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4065/TB-TCHQ ngày 06/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc trừ cỏ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thuốc trừ cỏ- Ekill 37 WG (25kg/drum)... (mã hs thuốc trừ cỏ e/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc trừ cỏ A22540A LOYANT. Hàng mới 100%. Rean date: 11/2021... (mã hs thuốc trừ cỏ a2/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc trừ cỏ EXF10232J/ SYN549772 SC (100) Hàng mới 100%. Rean date 09/2021.... (mã hs thuốc trừ cỏ ex/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc trừ cỏ BENTAZON 44.1% (W/W) SL... (mã hs thuốc trừ cỏ be/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc diệt cỏ Xevelo 120EC 500ml/chai... (mã hs thuốc diệt cỏ x/ mã hs của thuốc diệt c) |
Thuốc trừ cỏ SUNRICE WG15 6X(40X10GR) BOT BD... (mã hs thuốc trừ cỏ su/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc trừ cỏ STAM M-4 (PROPANIL 480EC WV) x 200 Ltr... (mã hs thuốc trừ cỏ st/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
QUIZALOFOP-P-ETHYL 5% EC (Thuốc BVTV)(500ml x 30 PET bottle x 9 cartons). Hàng mới 100%... (mã hs quizalofoppet/ mã hs của quizalofopp) |
GLUFOSINATE-AMMONIUM 13.5%SL(Thuốc BVTV)(3000ml x 8 PE bottle x 67 cartons). Hàng mới 100%... (mã hs glufosinateamm/ mã hs của glufosinate) |
Thuốc diệt cỏ Sach Co 230EC, gồm 150 thùng, mỗi thùng chứa 40 chai 240 ml, kích thước: 515x320x170 mm, Hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc diệt cỏ s/ mã hs của thuốc diệt c) |
Thuốc trừ cỏ- Fasi 50WP (15g/gói)... (mã hs thuốc trừ cỏ f/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc trừ cỏ: Cyhalofop-butyl std 98% (0.5g x 1 brown glass tube). Hàng mới 100% NSX:16/12/2019, HSD:15/12/2021... (mã hs thuốc trừ cỏ c/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc trừ cỏ Tiller G (HAK) OD89 (250 ml)/80319835... (mã hs thuốc trừ cỏ ti/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
Thuốc trừ cỏ BENTAZON 44.1% (W/W) SL (500 cc x 30 bottle x 120 carton)... (mã hs thuốc trừ cỏ be/ mã hs của thuốc trừ cỏ) |
AMETRYN 25% EC (Thuốc BVTV)(1000ml x 20 PET bottle x 474 cartons). Hàng mới 100%... (mã hs ametryn 25% ec/ mã hs của ametryn 25%) |
Thuốc diệt cỏ |
Thuốc diệt cỏ, thành phần gồm glufosinate ammonium, alkylethersulfate sodium salt, 1-methoxy-2-propanol, dạng lỏng. |
Nominee SC400 |
Glyphosate IPA Salt 62% SL. |
Nominee one of100 1x200LDRM |
Nominee SC100 1x200L DRM |
Nominee SC400 1x200L DRM - Thuốc trừ cỏ, Chế phẩm thuốc diệt cỏ, thành phần hoạt chất là Sodium 2,6-bis(4,6-dimethoxypyrimidin-2-yloxy)benzoate, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 38,87% |
Chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc BVTV: Glyphosate IPA Salt 62% SL. Thuốc diệt cỏ, thành phần chính là glyphosate isopropylamine (hàm lượng khoảng 62.9%), dạng lỏng. |
Thuốc diệt cỏ Atamex 800WP (Atrazine 800g/kg). Chế phẩm hóa chất diệt cỏ có chứa Atrazine và hợp chất vô cơ khác. |
Nominee one of100 1x200LDRM - thuốc diệt cỏ. Chế phẩm thuốc diệt cỏ thành phần gồm Natri Bispyribac, chất hoạt động bề mặt, nhôm oxit, nước, dạng lỏng |
Nominee SC100 1x200L DRM - thuốc trừ cỏ Thuốc diệt cỏ, dạng lỏng, hoạt chất chính là Bispyribac natri, hàm lượng rắn 29.6% |
Thuốc trừ cỏ:: 2,4D AMINE SALT720G/LIT ( CO 2,4D 720DD ) |
Thuốc trừ cỏ BUTACHLOR 93% TECH |
Thuốc trừ cỏ: ONECIDE 15EC |
Thuốc trừ cỏ: PARAQUAT 276 G/L MIN (Trade Name: FAGON 20AS) |
Thuốc trừ cỏ: PARAQUAT DICHLORIDE 276G/L SL (PESLE 276SL). TT36/2011/TT-BNN, D130, T217. Giấy đăng ký KTCL số: 01191 ngày 30/01/2012 |
Thuốc trừ cỏ: PRETILACHLOR 95% TECH |
Thuốc trừ cỏ: CLINCHER 10EC |
Thuốc trừ cỏ: CLIPPER 25 OD |
Thuốc trừ cỏ: ECHO 60EC |
THUOC TRU CO O.K 720DD (2.4D 720G/L ACID EQUIVALENT HAY 2.4D AMINE SALT 860 G/L ) |
Thuốc trừ cỏ QUINCLORAC 34% + BENSULFURON METHYL 6% W/W (ANKILL A 40WP). Nhập theo TT36/TT-BNN,ngày 20/05/2011, trang 198; dòng 36. Giấy ĐKKTCLNN : 02/CN/12; ngày 03/01/2012. |
Thuốc trừ cỏ SOFIT 300 EC |
thuốc trừ cỏ Sunrice 15 WDG ( hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói ) |
Thuốc trừ cỏ dại : FITRI 18,5 WP ( Hàng phù hợp TT 36 BNNPTNT tại mục 32 trang 198 . |
Thuốc trừ cỏ dại :FENRIM 18,5 WP ( hàng phù hợp TT 36 BNNPTNT tại mục 32 trang 198 |
Thuốc trừ cỏ DUAL GOLD 960 EC |
Thuốc trừ cỏ GLYPHOSATE 480 G/L |
Thuốc trừ cỏ GRAMOXONE |
thuốc trừ cỏ Hagaxone 20SL ( PARAQUAT 20% SL) mới 100% |
Thuốc trừ cỏ MOTO TSC 650EC (Butachlor 600g/l + Propanil 50g/l EC) |
NLSX thuốc diệt cỏ GLUFOSINATE AMMONIUM 95% TECH |
NLSX Thuốc diệt cỏ GLUFOSINATE-AMMONIUM 95%TECH |
Thuốc trừ cỏ : 2,4D SODIUM SALT 80WP (CO 2,4 80WP) |
Thuốc trừ cỏ : 2,4D SODIUM SALT80 WP ( CO 2,4D 80WP ) |
Thuốc trừ cỏ : GLYPHOSATE 41% SL w/w (LYPHOXIM 41SL) . TT36/2011/TT-BNN , D100,T212 .Giấy đăng ký KTCL số: 1926 ngày 11/02/2012 |
Thuốc trừ cỏ : GLYPHOSATE 41% SL w/w (LYPHOXIM 41SL) . TT36/2011/TT-BNN , D100,T212 .Giấy đăng ký KTCL số: 2309 ngày 20/02/2012 |
Thuốc trừ cỏ : Glyxim 41SL( glyphosate 480g/L), đóng 200 Lít/phi, mới 100%, TQ SX Phù hợp với TT:36/2011/TT-BNNPTNT trang 21, dòng 100 |
Thuốc trừ cỏ : Glyxim 41SL( Glyphosate 480g/L), đóng 200lít/phi, mới 100%, TQ SX phù hợp với TT: 36/2011/TT-BNNPTNT trang211,D100 |
thuốc trừ cỏ Ethoxysulfuron 60WG (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói ) |
THUốC TRừ Cỏ GFAXONE 20SL (PARAQUAT 20%SL) W/V |
Thuốc trừ cỏ GLYPHOSATE 480 G/L ( LYRIN 480 DD ) |
Thuốc trừ cỏ : PYRIBENZOXIM 3%EC (PYANCHOR 3EC) , TT36/2011/TT-BNNPTNT , D159,T222 . Giấy đăng ký KTCL số 01650 ngày 06/02/2012 . |
Thuốc trừ cỏ : Taco 600EC ( Butachlor 60%EC), đóng 200lit/phi sắt, mới 100%, TQ SX phù hợp với : TT:36/2011TT-BNNPTNT trang201,D50 |
Thuốc trừ cỏ :2,4D DIMETHYL AMINE SALT - 720G / LIT ACID EQUIVALENT (O.K 720 SL ) |
Thuốc trừ cỏ: GLYPHOSATE 41% SL (DREAM 480SC) |
Nguyên liệu SX thuốc trừ cỏ dại : FENCLORIM 98 % TECH ( Để sx thuốc PREFIT 300EC ) hàng phù hơp TT 36 BNNPTNT tại mục136 trang 219 |
Nguyên liệu SX thuốc trừ cỏ dại : PRETILACHLOR 95%TECH ( Để sx thuốc PREFIT 300EC ) hàng phù hơp TT 36 BNNPTNT tại mục136 trang 219 |
Nguyên liệu Thuốc trừ cỏ: ATRAZINE 97% (325 MESH) |
NLSX thuốc diệt cỏ GLYPHOSATE 95%TC |
GLYPHOSATE IPA 41%SL - THUOC TRU CO |
GLYPHOSATE IPA 480 G/L ( TRADE NAME HOSATE 480 SL ) THUOC TRU CO |
Thuốc trừ cỏ Glyphosate IPA 480g/lit (Dream 480SC) |
THUốC TRừ Cỏ ANTACO 500ND (ACETOCHLOR 50%EC) W/V |
THUốC TRừ Cỏ ANTACO500ND (ACETOCHLOR 50%EC) W/V |
Thuốc trừ cỏ: ROUNDUP 480 SC 1L |
Thuốc trừ cỏ: Antaco 500ND ( Acetochlor 50%EC), đóng 200 lít/phi mới 100% TQ SX phù hợp với TT: 36/2011/TT-BNNPTNT dòng1 trang 193 |
Thuốc trừ cỏ: ATRAZINE 800WP (ATRA ANNONG 800WP) |
Thuốc diệt cỏ HAGAXONE 20SL |
Thuốc diệt cỏ 2,4 D Amine Salt 860 G/L. Nhập theo TT số 73/2011/TT-BNN, ngày 26/10/2011. Trang 33, Mục 3. Thuốc trừ cỏ, Dòng 2.Giấy Đăng ký CLNN số 345/CN/12. |
GLYPHOSATE IPA 480 G/L - THUOC TRU CO |
Nguyên liệu thuốc trừ cỏ: AMETRYN 97% (325 MESH), dùng sản xuất Amet annong 500FW, 800WP. |
Thuốc trừ cỏ GLYPHOSATE 480 G/L |
Thuốc trừ cỏ Glyphosate IPA 480 G/L ( Glyphosan 480DD). nhập theo TT số 36/2010/TT-BNN, ngày 20/05/2011. Tr.209; D.100. Giấy ĐKCLNN số 01/CN/12. |
Thuốc trừ cỏ GLYPHOSATE IPA 480G/LIT (GOODSAT 480SL) |
Thuốc trừ cỏ : PYRIBENZOXIM 3%EC (PYANCHOR 3EC) , TT36/2011/TT-BNNPTNT , D159,T222 . Giấy đăng ký KTCL số 00045 ngày 03/01/2012 |
Thuốc trừ cỏ ::2,4D SODIUM SALT 80WP (CO 2,4D 80 WP) |
Thuốc trừ cỏ 2,4D AMINE SALT 720G/L (CO 2,4D 720 DD ) |
Thuốc trừ cỏ 2,4D Sodium Salt 80WP (Damin 80WP) |
Thuốc trừ cỏ 2.4D AMINE SALT 700 G/L (DAMIN 700SL) |
Nguyên liệu SX thuốc diệt cỏ trong Nông Nghiệp : BUTACHLOR 93%, Nhập theo thông tư : 36/2011/TT-BNN ngày 20/05/2011 ,trang 200 dòng 50, Giấy ĐKKTCLNN số: 10/CN/11 . |
Thuốc trừ cỏ : 2,4D SODIUM SALT 80WP (CO 2,4 80WP) |
Thuốc trừ cỏ : 2,4D SODIUM SALT80 WP ( CO 2,4D 80WP ) |
Thuốc trừ cỏ : Glyxim 41SL( glyphosate 480g/L), đóng 200 Lít/phi, mới 100%, TQ SX Phù hợp với TT:36/2011/TT-BNNPTNT trang 21, dòng 100 |
Thuốc trừ cỏ : Glyxim 41SL( Glyphosate 480g/L), đóng 200lít/phi, mới 100%, TQ SX phù hợp với TT: 36/2011/TT-BNNPTNT trang211,D100 |
Thuốc trừ cỏ GLYPHOSATE 480 G/L ( LYRIN 480 DD ) |
GLYPHOSATE IPA 480 G/L - THUOC TRU CO |
Thuốc diệt cỏ GO UP 480SC (Glyphosate 480g/l) |
Thuốc diệt cỏ HILTONUSA 311EC |
Thuốc diệt cỏ RADA 600DD |
Thuốc diệt cỏ TOPSUPER 560WP |
GLYPHOSATE IPA 480 G/L ( TRADE NAME HOSATE 480 SL ) THUOC TRU CO |
Thuốc trừ cỏ : 2,4D SODIUM SALT 80WP ( CO 2,4D 80 WP ) |
Thuốc trừ cỏ : ATRAZINE 80%WP (MIZIN 80WP) , TT36/2011/TT-BNNPTNT,D20,T196 .Giấy đăng ký KTCL số 00046 ngày 03/01/2012 |
Thuốc trừ cỏ : GLYPHOSATE 41% SL w/w ( LYPHOXIM 41SL ) . TT36/2011/TT-BNN , D100,T212 .Giấy đăng ký KTCL số 01027 ngày 17/01/2012 |
nguyên liệu QUINCLORAC 99% dùng để sản xuất thuốc trừ cỏ ( FASETUSA 250SC ) |
nguyên liệu CYHALOFOP-BUTYL 97% dùng để sản xuất thuốc trừ cỏ (SLINCEUSAMY 200EC) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38089319 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
500VND/kg/lit | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 500VND/kg/lit |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089319
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38089319
Bạn đang xem mã HS 38089319: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089319: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089319: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 25: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.