- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Loại khác:
- 380899 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 848/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Mergal KM101A chứa amit của axit carbonic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 854/TB-TCHQ ngày 29/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Chất diệt khuẩn bằng nano bạc dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11448/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là DK-463: Hợp chất hữu cơ khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11447/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là DK-421: Chất kìm hãm enzym trong công nghiệp sản xuất hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10777/TB-TCHQ ngày 03/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu chứa hàm lượng DIOXIT TITAN > 80% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thuốc trừ ốc MOSSADE 700WP (Niclosamide 700g/Kg), đóng bao 25kg/bao. Hàng mới 100%.Danh mục TT 10/2019/TT-BNNPTNT. Nhà SX: Sichuan Province Naxi Changjiang Chemical Co., Ltd... (mã hs thuốc trừ ốc mo/ mã hs của thuốc trừ ốc) |
Chế phẩm chống mốc có tên thương mại là CT-203 sử dụng trong sản xuất giầy, dép (Water 90-95%, Sodium o-phenylphenate tetrahydrate 5-9%, Sodium hydroxide)... (mã hs chế phẩm chống/ mã hs của chế phẩm chố) |
PREVENTOL D 6 (Chất bảo quản dùng trong ngành công nghiệp sơn, keo, mực in, dệt, giấy, 20 kg/can). Hàng mới 100%.... (mã hs preventol d 6/ mã hs của preventol d) |
PREVENTOL A 14-D (Chất bảo quản dùng trong ngành công nghiệp sơn, keo, mực in, dệt, giấy, 20 kg/can). Hàng mới 100%.... (mã hs preventol a 14/ mã hs của preventol a) |
Túi bằng plastic, mới 100%... (mã hs túi bằng plasti/ mã hs của túi bằng pla) |
BÌNH XỊT BỌ CHÉT, CÔN TRÙNG FAMILOVES... (mã hs bình xịt bọ ché/ mã hs của bình xịt bọ) |
BÌNH XỊT QUẦN ÁO CHỐNG MUỖI FAMILOVES... (mã hs bình xịt quần á/ mã hs của bình xịt quầ) |
BÌNH XỊT CHỐNG MUỖI VÀ CÔN TRÙNG FAMILOVES... (mã hs bình xịt chống/ mã hs của bình xịt chố) |
NƯỚC GIẶT CHỐNG MUỖI VÀ CÔN TRÙNG FAMILOVES... (mã hs nước giặt chống/ mã hs của nước giặt ch) |
Chất bảo quản keo (Chế phẩm khử trùng, diệt nấm). KATHON (TM) LXE BIOCIDE. 20Kg/pail (64 pail), Hàng mới 100%.... (mã hs chất bảo quản k/ mã hs của chất bảo quả) |
Hóa chất dùng trong ngành sơn (Chế phẩm khử trùng, diệt nấm). ROCIMA (TM) 623. 20Kg/pail (576 pail), Hàng mới 100%.... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Túi nilon chất liệu PE 120*55mm mới 100%... (mã hs túi nilon chất/ mã hs của túi nilon ch) |
BAYLUSCIDE 70WP- thuốc trừ ốc bươu vàng,đã được kiểm hóa tại tờ khai số 102659561802 ngày 24/05/2019 (hàng mới 100%)... (mã hs bayluscide 70wp/ mã hs của bayluscide 7) |
Thuốc bảo vệ thực vật: PACLOBUTRAZOL 15% WP, tên thương mại Bidamin 15 WP, NSX: BAILING AGROCHEMICAL CO., LTD, HSD: 25/12/2021... (mã hs thuốc bảo vệ th/ mã hs của thuốc bảo vệ) |
ROCIMA-Hóa chất ROCIMA(TM) 640(1 PPL 200kg)-Hóa chất diệt khuẩn dùng trong ngành sơn. CAS no. 2634-33-5/ 1310-73-2... (mã hs rocimahóa chất/ mã hs của rocimahóa c) |
Bẫy gián ECO TAISO kích thước 21x24,6 cm, đóng 4 khay/ hộp, 12 hộp/ thùng hàng mới 100%... (mã hs bẫy gián eco ta/ mã hs của bẫy gián eco) |
Bẫy gián NORUN làm từ giấy định lượng 400g, in 1 mặt, 1 mặt phủ keo, cán nilon, kích thước 18.5 *24.6 cm, đóng 5 khay/hộp, 60 hộp/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs bẫy gián norun/ mã hs của bẫy gián nor) |
Bẫy gián TAISO làm từ giấy định lượng 400g, in 1 mặt, 1 mặt phủ keo, cán nilon, kích thước 18.5 *24.6 cm, đóng 3 khay/hộp, 12 hộp/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs bẫy gián taiso/ mã hs của bẫy gián tai) |
Miếng chống mốc (kích cỡ: 5cm*2.5cm) TKN:102972385460M1... (mã hs miếng chống mốc/ mã hs của miếng chống) |
Thuốc BVTV Niclosamide 70%WP (loại 5.0KG/gói)... (mã hs thuốc bvtv nicl/ mã hs của thuốc bvtv n) |
Sản phẩm bột sát trùng ao hồ- AQUA-PROTECT 1KG, hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm bột sá/ mã hs của sản phẩm bột) |
Thuốc diệt ốc Toxbait 120 AB, gồm 250 thùng, mỗi thùng chứa 20 gói, mỗi gói 1kg, Kích thước: 445 x 345 x 247 mm, Hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc diệt ốc t/ mã hs của thuốc diệt ố) |
Thuốc trừ ốc NICLOSAMIDE-OLAMINE 70% WP (20 kg x 100 bag)... (mã hs thuốc trừ ốc ni/ mã hs của thuốc trừ ốc) |
Mergal KM101A-Hợp chất chứa amit của axit carbonic |
Chất diệt khuẩn có thành phần là 2- chloroacetamide, dạng bột. |
ACTICIDE EPW |
DK-421 |
DK-463 |
SARPU-TWP (5000PPM AG). |
Thuốc màu chứa hàm lượng DIOXIT TITAN > 80% (ACTICIDE EPW)(Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 68 Phụ lục tờ khai). Thuốc bảo quản trong sơn, thành phần chính là diuron, carbendazim và 2-octyl-2H-isothiazol-3-one. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc bảo quản trong sơn, thành phần chính là diuron, carbendazim và 2-octyl-2H-isothiazol-3-one. |
DK-421: Chất kìm hãm enzym trong công nghiệp sản xuất hóa chất (mục 1 PLTK). Chế phẩm hóa học có thành phần là 10,10’ -Oxybisphenonoxyarsine, Benzyl alcohol, Bis(2-ethylhexyl)maleate, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hóa học có thành phần là 10,10’ -Oxybisphenonoxyarsine, Benzyl alcohol, Bis(2-ethylhexyl)maleate, dạng lỏng. |
DK-463: Hợp chất hữu cơ khác (mục 3 PLTK). Hỗn hợp hữu cơ có thành phần là 2-Ethylhexanol và Bis(2-ethyl-l- hexyl)phosphate, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp hữu cơ có thành phần là 2-Ethylhexanol và Bis(2-ethyl-l- hexyl)phosphate, dạng lỏng |
Chất diệt khuẩn bằng nano bạc dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn SARPU-TWP (5000PPM AG) Chế phẩm thành phần gồm bạc » 0.5%, axit phosphoric, natri sulfite, nước, hàm lượng chất rắn » 6% (công dụng: diệt khuẩn, dùng trong sản xuất sơn). |
Mergal KM101A-Hợp chất chứa amit của axit carbonic (mục 9 tờ khai hải quan) Chất diệt khuẩn có thành phần là 2- chloroacetamide, dạng bột |
Thuốc bảo quản diệt nấm dùng trong ngành dệt VANTOCIL IB |
METHYL PARABEN (Chất bảo quản dùng trong mỹ phẩm) |
Thuốc khử trùng/ RX107 |
thuốc khử trùng methyl Bromide 98/2% chloropicrin 20kg hộp |
Thuốc diệt ốc bươu vàng MOI OC 6 H (METALDEHYDE 6 H) |
Thuốc diệt ốc bưu vàng - Map Passion 10 GR |
Thuốc diệt ốc bưu vàng SAPONIN (Maruzen Vith 15WP) 50kg/ bao |
Chất diệt rêu và các vi sinh gây ôxi hoá, Nalco 3430 là hỗn hợp của Naoci và Naoh, dạng lỏng (25kg/thùng). |
NL chất xử lý ao đìa nuôi tôm: Tea Seed Powder (6x20: 2520bao = 126,504 tấn/NW: 126 tấn) |
NLSX thuốc trừ ốc bươu vàng hại lúa METALDEHYDE 99% |
X6 (Chat xu ly nuoc dung trong NTTS) 25 kg = 1 bao |
Thuốc khử trùng dùng trong sản xuất mỹ phẩm - Nipacide CFX/4 |
Dung dịch rửa quả lọc thận Peroxan D |
Myco curb liquid : Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
chÊt diệt vi sinh cho tháp giải nhiệt -nalco 7320 |
Chế phẩm xử lý nước hồ cá cảnh Elbaziu mới 100% (100gr/hộp) |
chõ phèm diệt khuèn (natri hydroxit ,natri hypoclorit,.) dùng trong hệ thèng tháp giải nhiệt-Stabrex ST70 |
chõ phèm diệt nÊm (thành phần cã chứa 5-chloro-2-methyl-4-isothiazin-3-one và 2-methyl-4-lsothiazolin-3-one)- nalco 7330 |
Chế phẩm sát khuẩn hồ cá cảnh Read Sea 1kg/bao mới 100% |
Thuốc diệt nấm dùng trong ngành sơn-PROXEL GXL |
3M (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 30 kg = 1 bao |
4S (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 bao |
5H (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 200 lit = 1 thung |
Nguyen lieu chat xu ly ao dia nuoi tom: Tea Seed Powder (6x20: 2400 bao = 121,200 tan/NW: 120 tan) |
BRONIDOX L (Chất bảo quản - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
Thuốc trừ ốc bươu vàng hại lúa METALIX 180B |
Thuốc trừ ốc bưu vàng : METALDEHYDE 150 g/kg B ( TATOO 150B ) , TT73/2011/TT-BNN,D11,T38.Giấy đăng ký KTCL số 4658 ngày 28/03/2012 |
Thuốc diệt nấm - SALIDANT DMH ( DMDM HYDANTION ) - nguyên liệu sx sp dầu gội |
Acticide CF Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Bả nhử Chuột. CONTRAC (4 Thùng x 1.8 kg = 7.2 kg/1 Kiện). Nhập Khẩu theo GP Số: 1792/GP-BVTV-QLT. |
Bả nhử Chuột. DITRAC (4 Thùng x 1.8 kg = 7.2 kg/1 Kiện). Nhập Khẩu theo GP Số: 1792/GP-BVTV-QLT. |
SALIDANT DMH ( DMDM HYDANTION ) - Nguyên liệu sx sp Dầu gội ( Thuốc diệt nấm ) |
THuốc trừ ốc bươu vàng : VT- Dax 700 WP( Niclosamide 70% ), đóng 25 kg/bao PP mới 100% TQSX, phù hợp với TT: 36/2011/TT-BNNPTNT trang240, dòng 9 |
Thuốc trừ ốc bươu vàng : VT-Dax 700 WP( Niclosamide 70%), đóng 25 kg/bao PP, mới 100%, TQ SX phù hợp với TT: 36/2011/TT-BNNPTNT trang 240, dòng 9 |
Thuốc Trừ ốc bươu vàng NICLOSAMIDE 70% WP (TUNGSAI 700 WP ) |
thuốc trừ ốc bươu vàng NICLOSAMIDE 700WP ( TRANSIT 700WP ) |
Thuốc trừ ốc bươu vàng SAPONIN 15%WP (SAPO 150 WP) |
Thuốc trừ ốc bươu vàng: SAPONIN 15%WP ( NOMAIN 15WP) |
Thuốc trừ ốc bươu vàng: SNAIL 700WP (Niclosamide 700WP) |
Thuốc trừ ốc bưu vàng BOING 750WP (Niclosamide 750g/kg)(35g) |
Thuốc trừ ốc Cửu Châu 15GR ( Metaldehyde 15%GR) |
Thuốc trừ ốc Niclosamide Olamine 700g/kg ( TRUOCAIC 700WP). TT 73/2011/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2011. Giấy đăng ký KTCL số:00977 ngày 17/01/2012 |
Thuốc trừ ốc PASSPORT 6B (METALDEHYDE 6%D); Hàng mới 100%. |
Thuốc trừ ốc: METALDEHYDE 6% W/W GR ( OCTIGI 6 GR ) |
Thuốc trừ ốc: Metaldehyde Granule 6%. Nhập theo Thông tư số: 36/2011/TT-BNN, ngày 20/5/2011, trang 237; Stt:2 .Giấy ĐK KTCLNN số:63./CN/12. |
Thuốc trừ ốc: Niclosamide 70% tên thương mại HN - Samole 700 WP, dạng bột, đóng bao đồng nhất 25 Kg/ Bao, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
NLSX Sơn: phụ gia pha sơn MZD 7330-PPG MZD 7330 (14 thùng x 208,65Kgs) |
NLSX thuốc trừ ốc bươu vàng CARBARYL 98% |
NLSX thuốc trừ ốc bươu vàng NICLOSAMIDE 96% |
Tea Seed Powder : Bột cây bã trà dùng diệt cá tạp (40kg/bao) |
S8 (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 thung |
A8 (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 50 kg = 1 drum |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải (chất bảo quản) - Proxel GXL |
Nguyên liệu sx sản phẩm xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản PROKURA EFINOL L, Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chất chống mốc - FEED CURB BRAND DRY |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội (thuốc diệt nấm) - Kathon (TM) CG Preservative |
Biocides , là chế phẩm khử trùng diệt nấm sử dụng trong ngành sx giấy.Hàng mới 100%. |
MAX 500 (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 bao |
Ngyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (thuốc diệt nấm) - Glydant Plus Liquid |
Nguyên liệu xử lý ao đìa nuôi tôm: TEA SEED POWDER - Mới 100% |
METHYL PARABEN (Chất bảo quản dủng trong mỹ phẩm) |
Thuốc trừ ốc bươu vàng SAPONIN 15%BR (TEA SEED POWDER) |
Thuốc trừ ốc bưu vàng SAPONIN 15% BR (TEA SEED POWDER) |
Thuốc trừ ốc : NICLOSAMIDE 70%WP (VINICLO 70WP) |
Thuốc trừ ốc :SAPONIN 15%WP (ESPACE 15 WP ) |
Acticide MBS Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Acticide MKX Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Acticide MV Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Acticide RS CONC Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Nguyên liệu sx sp dầu gội ( thuốc diệt nấm ) - SALIDANT DMH ( DMDM HYDANTION ) |
Acticide EPW Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Acticide EPW1 Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Acticide HF Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Acticide IOG Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
Acticide LA1209 Hóa chất chống nấm mốc dùng trong sơn,thành phần Isothiazolin |
A9 (Chat xu ly nuoc dung trong NTTS) 50 kg = 1 thung |
Chất diệt vi sinh gây ôxi hoá hệ thống nước tháp giải nhiệt và nồi hơi, hiệu Nalco 7330, là dung dịch có chứa Isothiazolin, dạng lỏng (25kg/thùng). |
CHấT DIệT Cá TạP(TEA SEED MEAL) |
Chất diệt cá tạp, dùng trong ngành nuôi trồng thủy sản. Saponin |
Chất chống tảo dùng trong ngành sơn - COPPER OMADINE POWDER |
Chất xử lý môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản. MAX BACK 5KG/1BAO. HàNG FOC .Mơ´I 100% |
Chất xử lý môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản.MAX BACK 5KG/1BAO. HA`NG Mơ´I 100% |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi trồng thủy sản BIO CURB BRAND DRY 25KG/BAO |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi trồng thủy sản BIO CURB BRAND DRY 25KG/BAO (Hàng khuyến mãi) |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi trồng thủy sản CYANO CURB DRY 25KG/BAO (Hàng khuyến mãi) |
Sản phẩm xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản Mix-M (5kgs/ 1bag), Hàng mới 100% |
Sản phẩm xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản Yucca (30liters/ 1drum), Hàng mới 100% |
PHENOCHEM (Chất bảo quản dùng trong mỹ phẩm) |
Chất bảo quản dùng trong sx xà bông MICROCARE PM5 (20 Can x 25 kg). Hàng mới 100% |
Chất chống khuẩn loại AM15-01 (10kg/hộp) dùng để cho vào men, ngăn cản không cho vi khuẩn làm hỏng men |
Chất chống khuẩn trong ngành thuộc da - ZENITH XLP-50(25KG/DRUM) |
Chất chống khuẩn trong ngành thuộc gia- ZENITH XLP-50 (210KG/DRUM) |
Thuốc trừ ốc biêu vàng Snail 700WP (Niclosamide 700g/kg) |
Thuốc trừ ốc bươi vàng : VT- Dax 700WP( Niclosamide 70%WP), đóng 25kg/baoPP, mới 100%, TQ SX phù hợp với TT: 36/2011/TT- BNNPTNT trang 240, dòng 9 |
Thuốc trừ ốc bươu vàng : SAPONIN 15% WP (NOMAIN 15 WP) |
Hoá chất sử lý nước :SPECTRUS NX1100 Hàng mới 100% |
Hoá chất sử lý nước; BIOMATE MBC 781 hàng mới 100% |
AS (Chat xu ly nuoc dung trong NTTS) 25 kg = 1 thung |
AP (Chat xu ly nuoc dung trong NTTS) 200 lit = 1 thung |
A9 (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 50 kg = 1 drum |
Hóa chất xử lý nước hồ bơi TCCA 90% ở dạng bột. Tên sản phẩm : TRICHLOROISOCYANURIC ACID. Tên hóa học : TRICLOROISOCYANURIC ACID 1,3,5-TRICHLORO-s-TRIAZINE-2,4,6-TRIONE. ( CTHH : C3CL3N3O3 ) |
PONDDTOX ( sản phẩm xửa lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
PROPYL PARABEN (Chất bảo quản dùng trong mỹ phẩm) |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản AQUAZEX-DS 10Kg/bao |
Chất xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản : Marine Boomer (50kg/bao) |
Chất xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản : SP No.1 (1lit/chai) |
Chất xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản : SP No.2 (100lit/thùng) |
PHENOCHEM (Phenoxy ethanol, paraben, chất bảo quản dủng trong mỹ phẩm) |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT THUốC TRừ SÂU - PERMETHRIN TECH 93% MIN |
Nguyên liệu sx sản phẩm xử lý nước dùng trong nuôi trồng thủy sản MINGRO, Hàng mới 100% |
Hóa chất xử lý nước hồ bơi TCCA 90% ở dạng bột. Tên sản phẩm : TRICHLOROISOCYANURIC ACID. Tên hóa học : TRICLOROISOCYANURIC ACID 1,3,5-TRICHLORO-s-TRIAZINE-2,4,6-TRIONE. ( CTHH : C3CL3N3O3 ) |
PROPYL PARABEN (Chất bảo quản dủng trong mỹ phẩm) |
Hóa chất diệt rong rêu hệ thống lạnh Formula 4603. Hàng mới 100%. Đóng gói: 15 thùng, 213kg/thùng. |
Hóa chất diệt rong rêu hệ thống lạnh Formula 4621. Hàng mới 100%. Đóng gói: 5 thùng, 227kg/thùng |
Hóa chất dùng trong ngành sơn (Chất chống nấm mốc)- ROCIMA (TM) 363 (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành sơn (Chất chống nấm mốc)- ROCIMA (TM) 623 (Hàng mới 100%) |
Chế phẩm hóa học KORDEK(TM) MLX (dùng trong ngành công nghiệp hóa chất) |
Hóa chất chống rong rêu và tảo - Dykem 502 ,dùng cho hệ thống tháp giải nhiệt , công thức hóa học Isothiazon Compound: less than 40, mới 100% |
Chất chống nấm dùng trong sx sơn: ACTICIDE HF (30 Kg/thùng) |
Tea seed powder ( Chất xứ lý nước ao hồ nuôi tôm, cá), Hàng mới 100% |
Chất xử lý nước trong chăn nuôi : JL Benthos (50kg/bao) |
Chất xử lý nước trong môi trường nuôi trồng thủy sản ACCELOBAC AG, Hàng mới 100% |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản ACTIO 10Kg/bao |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản BAPRO 250gam/bao |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản BIORON-AC 40Kg/thùng. Mục 3 Pl3 TT12/2010 |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản CLINZEX-DS 10 Kg/bao . Mục 569 PL2 QD06/2008/QĐ-BNN |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản CLINZEX-DS 10Kg/bao. Mục 569 PL2 QD06/2008/QDBNN |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản ENVIRON-AC |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản EPICIN POND, Hàng mới 100% |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản FANTAI CHLORMATE |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản ZYMAQ |
Chất xử lý bảo quản gỗ - Wood Preverse (5 lít/chai) |
Chất xử lý nước dùng trong nuôi trồng thủy sản Calcium Hypochlorite 65% (WHITENING AGENT) - mới 100% |
HEMOCLEAN RP ( 5L/CAN ). Chế phẩm khử trùng, diệt nấm, làm sạch dùng cho máy chạy thận. Mới 100% |
Chế phẩm bảo quản dùng diệt nấm dùng cho ngành giấy BUSAN 1152 ( 3 DRUMSX210 KG/DRUM) |
Chất xử lý nước nuôi trồng thủy sản BROOT 5X 1Lít/chai |
Chế phẩm khử mùi chuồng thỏ Aristocat 200ml mới 100% |
X6 (Chat xu ly nuoc dung trong Nuoi trong thuy san) 25 kg = 1 bao |
Chất khử trùng-Unisil 106BH |
A8 (Chat xu ly nuoc dung trong NTTS) 50 kg = 1 thung |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38089990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
1,000VND/kg | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 1 |
2020 | 1 |
2021 | 1 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 1,000VND/kg |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38089990
Bạn đang xem mã HS 38089990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 20: Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 25: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 26: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
4 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.