- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3812 - Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 207/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoạt hóa vô cơ cho quá trình lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 206/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 204/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7253/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến từ thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7252/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7251/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7250/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7249/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến từ các polymer tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6600/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6599/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dạng hạt dùng trong sản xuất giày (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6398/TB-TCHQ ngày 15/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dùng sản xuất linh kiện xe gắn máy-CB1-022 TRA (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4971/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất lưu huỳnh hữu cơ Diphenyl guanidine PVI (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4609/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4489/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Xem chi tiết -
Thông báo số 4486/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4484/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3975/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3048/TB-TCHQ ngày 06/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1787/TB-TCHQ ngày 05/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Accelerator mbts (bột tăng tốc dm) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15071/TB-TCHQ ngày 19/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Hợp chất dị vòng khác DTDM xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14817/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Hợp chất dị vòng khác DTDM xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14809/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tác dùng sản xuất cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14687/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với SL-150/2014 #& SL-150-Lưu huỳnh xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14754/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14117/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Phụ gia cao su Rubber Vulcanizing Agent S80 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14115/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Accelerator HMT-Chất xúc tiến được điều chế dùng sản xuất lốp xe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13724/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13723/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế D xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13517/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12774/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu chất xúc tiến lưu hóa cao su dùng sản xuất vỏ ruột xe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12100/TB-TCHQ ngày 06/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm chống oxi hóa cho plastic xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12021/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11676/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là R009 #& Chất xúc tiến lưu hóa cao su (gia công đế) KE7363 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11462/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế-Sovchem DPTT (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11267/TB-TCHQ ngày 16/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Aktiplast T, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11266/TB-TCHQ ngày 16/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rhenogran S-80, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su
Xem chi tiết -
Thông báo số 11265/TB-TCHQ ngày 16/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rhenogran ZnO-80, chất xúc tiến lưu hóa cao su (25kg/ thùng carton), hàng mới 100% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |
DPG-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs dpg80 chất xúc/ mã hs của dpg80 chất) |
CBS-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs cbs80 chất xúc/ mã hs của cbs80 chất) |
MBT-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs mbt80 chất xúc/ mã hs của mbt80 chất) |
ETU-75-Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs etu75chất xúc/ mã hs của etu75chất) |
ZDBC-80-Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs zdbc80chất xú/ mã hs của zdbc80chất) |
TMTD-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs tmtd80 chất xú/ mã hs của tmtd80 chất) |
MBTS-75 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs mbts75 chất xú/ mã hs của mbts75 chất) |
DPTT-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs dptt80 chất xú/ mã hs của dptt80 chất) |
PVI-80-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (>96% là N-Cyclohexy(thio)phthali mide)... (mã hs pvi80hỗn hợp/ mã hs của pvi80hỗn h) |
DPG-80-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (80 % là Diphenylguanidine, 20 % là chất khác)... (mã hs dpg80hỗn hợp/ mã hs của dpg80hỗn h) |
TMTM-80-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (80% là Tetramethyl thiuram monosulfide, 20% là Chất kết dính đàn hồi)... (mã hs tmtm80hỗn hợp/ mã hs của tmtm80hỗn) |
MIX-6- Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (75 % là Longhi composite accelerator Mix-6#, 25% là Elastomeric binder)... (mã hs mix6 hỗn hợp/ mã hs của mix6 hỗn h) |
MBTS-75-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (75 % là Dibenzothiazole disulfide, 25% là Ethylene Propylene Diene Monomer r)... (mã hs mbts75hỗn hợp/ mã hs của mbts75hỗn) |
Chất xúc tiến newmix các loại (kết quả PTPL số: 1762/TB-PTPL ngày 14/07/2016)... (mã hs chất xúc tiến n/ mã hs của chất xúc tiế) |
Chế phẩm lưu hóa cao su (IS-75) thành phần chính là lưu huỳnh, dạng viên, hàng mới 100% (theo KQPTPL số: 757/KĐ3-TH, ngày 22/4/2019) (Mã CAS: 9035-99-8)... (mã hs chế phẩm lưu hó/ mã hs của chế phẩm lưu) |
Hỗn hợp chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (HNS TMTD-75) thành phần là: Tetramethyl thiuram disulfide và polymer binder, (Mã CAS: 137-26-8), dạng hạt, Hàng mới 100%... (mã hs hỗn hợp chất xú/ mã hs của hỗn hợp chất) |
Chất phối hợp thao tỏc: MAXIATOR AL... (mã hs chất phối hợp t/ mã hs của chất phối hợ) |
Chất phối hợp bảo vệ: H300 POLY BUTENT... (mã hs chất phối hợp b/ mã hs của chất phối hợ) |
Chất luu hỳa cao su: RUBBER ACCELERATOR S-80... (mã hs chất luu hỳa ca/ mã hs của chất luu hỳa) |
Chất phối hợp độn tăng cường: PRECIPITATED SILICA... (mã hs chất phối hợp đ/ mã hs của chất phối hợ) |
Chất phù trợ tạo xốp cao su (Bột hoạt tính): FZNO... (mã hs chất phù trợ tạ/ mã hs của chất phù trợ) |
CHAT LUU HOA CAO SU: HOA CHAT VO CƠ: LZNO (ZIN OXIDE)... (mã hs chat luu hoa ca/ mã hs của chat luu hoa) |
Chất sỳc tiến lưu hỳa cao su: Rubber Accelerator SP-P... (mã hs chất sỳc tiến l/ mã hs của chất sỳc tiế) |
Chất nhuộm màu cao su: Hỳa chất vụ cơ: TITANIUM DIOXIDE... (mã hs chất nhuộm màu/ mã hs của chất nhuộm m) |
Chất gia tốc lưu hỳa cao su: Hỳa chất hữu cơ: ZINC STEARATE... (mã hs chất gia tốc lư/ mã hs của chất gia tốc) |
FZNO: Chất phự trợ tạo xốp cao su (Bột hoạt tớnh): Zin oxide... (mã hs fzno chất phự/ mã hs của fzno chất p) |
Chất xúc tiến làm lưu hóa cao su. Kiểm hóa tại TK 102629910502 (08/05/2019)... (mã hs chất xúc tiến l/ mã hs của chất xúc tiế) |
VulcaPellet IS-80. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế. Kết quả PTPL số: 1644/TB-PTPL ngày 30/06/2016... (mã hs vulcapellet is/ mã hs của vulcapellet) |
Chất xúc tác làm lưu hóa cao su Daisonet XL-60C có chứa 6-methyl-1,3-dithiolo(4,5-b)quinoxalin-2-one 55%;EPICHLOROHYDRIN/ETHYLENE OXIDE COPOLYMER 40%. Hàng mới 100%... (mã hs chất xúc tác là/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất xúc tác lưu hóa cao su đã điều chế, các hợp chất hóa dẽo cao su hoặc plastic-KC-ZnO80... (mã hs chất xúc tác lư/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia npcca-112 (caco3)/Disperfil CC60 (Behn Meyer/Malaysia)... (mã hs chất phụ gia np/ mã hs của chất phụ gia) |
Phụ gia cao su DISPERGUM ZK (thành phần: Fatty acids, C14-18 and C16-18-unsatd., zinc salts: 70-90%, Fatty acids, C14-18 and C16-18-unsatd., potassium salts: 10-25%) (25KG/BAG)... (mã hs phụ gia cao su/ mã hs của phụ gia cao) |
Chất xúc tiến thành phần chính là Bột lưu huỳnh- Mucron OT-20; NLSX LỐP XE CAO SU (Mã CAS: 9035-99-8; 98-83-9)... (mã hs chất xúc tiến t/ mã hs của chất xúc tiế) |
Chất lưu hóa dùng cho con lăn tích điện ACCEL 22-S (2-Mercaptoimidazoline C3H6N2S 94-96%), hàng mới 100%... (mã hs chất lưu hóa dù/ mã hs của chất lưu hóa) |
Chất xúc tác các loại- CATA2 CATALYST (đã KH tại Mục 5, TK: 102680718561/E31, ngày 04/06/2019,hàng không phải TC, HC nguy hiểm)(CLH của TK 102970994820/E31, ngày 06/11/2019, mục 3)... (mã hs chất xúc tác cá/ mã hs của chất xúc tác) |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là lưu huỳnh và dầu khoáng (hàm lượng 20%) dùng lưu hóa cao su (Chất xúc tiến lưu hóa cao su,đã điều chế),thành phần hóa học: Insolubule Sulfur và Naphthenic... (mã hs chế phẩm hóa họ/ mã hs của chế phẩm hóa) |
ZNO-80-Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã được điều chế... (mã hs zno80chất xúc/ mã hs của zno80chất) |
TBzTD-75 Chất xúc tác Cao su và EVA... (mã hs tbztd75 chất x/ mã hs của tbztd75 chấ) |
STE-G-Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs stegchất xúc/ mã hs của stegchất x) |
Chất xúc tiến cao su PEG agent (chất xúc tác)... (mã hs chất xúc tiến c/ mã hs của chất xúc tiế) |
TMTM-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs tmtm80 chất xú/ mã hs của tmtm80 chất) |
TBBS-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs tbbs80 chất xú/ mã hs của tbbs80 chất) |
MBTS-75 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su (chất phụ gia cao su)... (mã hs mbts75 chất xú/ mã hs của mbts75 chất) |
MIX-4 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs mix4 chất xúc/ mã hs của mix4 chất x) |
Chất xử lý(dùng xử lý bề mặt dán keo) 299B (1kg/lon)... (mã hs chất xử lýdùng/ mã hs của chất xử lýd) |
Chất phụ gia làm lưu hóa cao su- (Chất xúc tiến lưu hóa cao su Rhenocure ZDEC, Cas: 14324-55-1, CTHH: C10H20N2S4Zn, 20kg/bao) Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia là/ mã hs của chất phụ gia) |
Hóa chất dùng trong nghành cao su (TAC/GR 50)... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Chất xúc tác xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế R-260... (mã hs chất xúc tác xú/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia C-8A (dùng trong sản xuất cao su), hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia c/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất xúc tác, xúc tiến cao su đã điều chế (ACCELERATOR S-1840)... (mã hs chất xúc tác x/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất xúc tác (ZINC STEARATE) dùng trong sản xuất đế giày, VN mới 100%... (mã hs chất xúc tác z/ mã hs của chất xúc tác) |
Lưu huỳnh OTS |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DM |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su CZ |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế -08-21-ZMBT-ZETAX |
Rhenogran TMTD-80-Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |
ACUXER EC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế |
ACULINK Zn60 Inorganic activator for vulcanization of rubber: chất hoạt hóa vô cơ cho quá trình lưu hóa cao su đã điều chế |
ACUXER BC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế |
Chất chống mài mòn |
Chế phẩm lưu hóa cao su, thành phần chính gồm lưu huỳnh (~ 80,4%), dầu khoáng (~ 19,6%), dạng bột. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm 2,2-dibenzothiazyl disulfit và canxi carbonat. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm N-cyclohexy-2-benzothizole sulfenamit và canxi carbonat. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chính là hỗn hợp muối kẽm của 2-Mercaptobenzothiazole và 2-Mercaptobenzothiazole. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là tetramethyl thiuram disulfide và phụ gia |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là Zinc diethyl dithiocarbanmate, dạng lỏng. |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là oxit kẽm (ZnO). |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là Zinc dibuthyl dithiocarbanmate, dạng lỏng. |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm bis[3-(triethoxysilyl)propyl]tetrasulfide, bis[3-(triethoxysilyl)propyl]disulfide, bis[3-(triethoxysilyl)propyl]trisulfide, bis[3- (triethoxysilyl)propyl]pentasulfide..., dạng lỏng. |
Rhenogran TMTD-80-Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (dùng trong sản xuất cao su) |
AJH01 Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Mục 34 tại TKHQ). |
ACTP_1 #& Rubber Accelerator (Accel TP) (Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế) (Hàng mới) |
YMK-SI 264 50 |
Rubber Accelerator (Accel TP). |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm có Triethoxy (3-thiocyanatopropyl) silane phân tán trong copolyme styren-butadien, ở dạng hạt. |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm dibutyldithiocarbamate, TetraButylurea, Natri hydroxit,... dạng lỏng, hàm lượng rắn ~ 44%. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế |
Rhenogran ZnO-80 |
Rhenogran S-80 |
Aktiplast T |
Sovchem â DPTT Oiled Powder. |
KE7363. |
OT-20 Crystex |
Cheminox AC-6-66 |
SULFUR RHENOGRAN PCZ-70/IIR |
: ETU-80. |
ETU-80. |
HMT. |
Rubber Vulcanizing Agent S80. |
Rubber Addition Agent Mac-2 |
Sulfiire (SL-150) |
Sulfur IS-60G/E (GE3001). |
DTDM |
DTDM |
MBTS (Accelerator). |
VulcaMix #2-GR. |
Mix-2 |
Nocceler TBT-N 8141EV. |
Vulkalent E/C 8137EV. |
Nocceler TOT-N 8143EV. |
CB1-022 TRA (E-DPTT-75P) |
Accelerator Atnen MBTS-75 (Particle) |
Sulphur Atnen S80 (Particle) |
Rhenogran ZnO-80, chất xúc tiến lưu hóa cao su (25kg/ thùng carton), hàng mới 100%. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa kẽm ôxit, dạng hạt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa kẽm ôxit, dạng hạt. Ký, mã hiệu, chủng loại: Rhenogran ZnO-80 |
Rhenogran S-80, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su (25kg/ thùng carton), hàng mới 100%. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa lưu huỳnh, dạng hạt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa lưu huỳnh, dạng hạt. Ký, mã hiệu, chủng loại: Rhenogran S-80. |
Aktiplast T, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su (20kg/bao), hàng mới 100%. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần từ muối kẽm của hỗn hợp các axit béo và hợp chất este phthalate, dạng hạt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần từ muối kẽm của hỗn hợp các axit béo và hợp chất este phthalate, dạng hạt. Ký, mã hiệu, chủng loại: Aktiplast T |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế - Sovchem DPTT. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, có thành phần chính là Dipentamethylene thiuram tetrasulfide và dầu khoáng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, có thành phần chính là Dipentamethylene thiuram tetrasulfide và dầu khoáng. |
R009 #& Chất xúc tiến lưu hóa cao su (gia công đế) KE7363. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là dibenzothiazyl disulphide. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (OT-20 Crystex) (Mục 14 TKHQ). Chế phẩm hóa học có thành phần chính là lưu huỳnh và dầu khoáng (hàm lượng 20%) dùng lưu hóa cao su. |
Chế phẩm chống oxi hóa cho plastic- Cheminox AC-6-66. (Mục 1 tại Tờ khai Hải quan) Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm hexamethylenediamine carbamate và silicone, dạng nhão. |
Chất xúc tác (chất xúc tiến lưu hóa cao su dùng sản xuất vỏ ruột xe) - SULFUR RHENOGRAN PCZ-70/IIR (mục 32) Chất trợ xúc tiến lưu hóa cao su đã diều chế, thành phần gồm cao su isobutylen, kẽm oxit và phụ gia khác SULFUR RHENOGRAN PC2-70/IIR |
Mục 3: Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU-80.Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm ethylene thiourea, hỗn hợp este béo, hợp chất vô cơ, dạng viên. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế D. (Mục 7 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chính là N,N'-diphenylguanidin |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU-80.(Mục 5 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chính là ethylen thiourea và este của axit béo. |
Accelerator HMT (Chất xúc tiến được điều chế dùng sản xuất lốp xe. (Mục 2 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần cơ bản là Hexamethylenetetramine kết hợp với Silica. |
Phụ gia cao su Rubber Vulcanizing Agent S80 (là chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su). (Mục 2 tại Tờ khai Hải quan)Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là lưu huỳnh và phụ gia phân tán trong cao su, dạng bột. |
PGCS Phụ gia cao su Mac-2. (Mục 1 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế thành phần chính là muối của mercaptobenzothiazole, canxi cacbonat, dạng hạt. |
SL-150/2014 #& SL-150 - Lưu huỳnh.Mặt hàng theo phân tích là chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần chính gồm sulfur và copolymer etylen, dạng hạt. |
Chất xúc tác dùng sản xuất cao su - Sulfur IS- 60G/E (GE3001).Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm hóa học có thành phần chính là lưu huỳnh phân tán trong chất mang là bột talc, dùng lưu hóa cao su. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần bao gồm 4,4’-Dithiodimorpholine, muối kẽm và canxi của axit hexadecanoic và axitoctadecanoic, ở dạng rắn.Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần bao gồm 4,4’-Dithiodimorpholine, muối kẽm và canxi của axit hexadecanoic và axitoctadecanoic, ở dạng rắn. |
Mục 5: Hợp chất dị vòng khác DTDM. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm: 4,4’-dithiodimorpholine, hỗn hợp muối canxi và kẽm của axit hexadecanoic và octadecanoic |
A-016 Accelerator mbts (bột tăng tốc dm). Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần hoạt chất là 2,2- Dibenzothiazyl diusulfide và hợp chất vô cơ |
Chất hoạt tính, dạng bột, màu be nhạt - VulcaMix #2-GR Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm hexadecyl mercaptan, canxi oxit, silic oxit,...,dạng hạt. |
Mix-2 chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su, Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần chính gồm benzothiazole, hỗn hợp siloxane và canxi carbonat, ở dạng hạt, hàm lượng tro 32.17% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Nocceler TBT-N 8141EV). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần: Tetrabutylthiuram disulfide và silic đioxít. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Vulkalent E/C 8137EV). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần: Silica và hợp chất của lưu huỳnh. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Nocceler TOT-N 8143EV). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần: Silica và hợp chất của lưu huỳnh. |
ACTP_1 #& Rubber Accelerator (Accel TP) (Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế) (Hàng mới). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm dibutyldithiocarbamate, TetraButylurea, Natri hydroxit,... dạng lỏng, hàm lượng rắn ~ 44%. |
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ Diphenyl guanidine PVI. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần chính gồm dipentamethylene thiuram tetrasulfide, copolymer ethylen-propylen,..., dạng hạt |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dùng sản xuất linh kiện xe gắn máy - CB1-022 TRA (E-DPTT-75P) (Mục 13) Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, có thành phần chính là Dicyclopentamethylenethiuram disulfide (DPTT) |
Mục 7: Accelerator Atnen MBTS-75 - Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dạng hạt, đồng nhất. Dùng trong công nghiệp sản xuất giày. Chất xúc tiến cho cao su đã điều chế, thành phần chính là hợp chất dibenzothiazyl disulphide, bột tan trong chất mang polymer. |
Mục 3: Sulphur Atnen S80 - Chất xúc tiến lưu hóa cao su hay plastic, dạng hạt màu vàng, thành phần chính là lưu huỳnh, chất mang, đồng nhất. Hợp chất xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần gồm lưu huỳnh, silic dioxit, canxi cacbonate trong chất mang polymer. |
Mục 26: Chất xúc tiến từ các polymer tổng hợp - Accerlator TT-75. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm tetramethylthiuram disulfide, chất mang Ethylene-propylene-ethylidenenorbornene terpolymer, phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.39%. |
Mục 25: Chất xúc tiến lưu hóa cao su từ bột mica- Accerlator. DM-70. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm Benzothiazyl disulfide, chất mang Ethylene-propylene-ethylidenenorbomene terpolymer, phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.16%. |
Mục 27: Chất xúc tiến lưu hóa cao su từ axit metacrylic - Curing agent IS-80. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm lưu huỳnh không tan, chất mang cao su tự nhiên và phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.12%. |
Mục 24: Chất xúc tiến lưu hóa cao su từ axit metacrylic - Accerlator. M-80. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm Benzothiazyl disulfide, chất mang Ethylene-propylene-ethylidenenorbomene terpolymer, phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.16%. |
Mục 23: Chất xúc tiến từ thuốc màu - Curing agent IS. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm lưu huỳnh không tan và dầu khoáng, trong đó hàm lượng dầu chiếm 18.72% tính theo trọng lượng, ở dạng bột. |
ACUXER BC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là Zinc dibuthyl dithiocarbanmate, dạng lỏng |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là oxit kẽm (ZnO) ACULINK Zn60 Inorganic activator for vulcanization of rubber: chất hoạt hóa vô cơ cho quá trình lưu hóa cao su đã điều chế |
ACUXER EC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là Zinc diethyl dithiocarbanmate, dạng lỏng |
Chất xúc tiến DURALINK HTS |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su - RT-1987/A ACTIVATOR |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RA02B |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RA04 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RA07 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RB02 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RO03 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RO04 |
Chất xúc tiên lưu hóa cao su 29-RV01A |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV02A |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV08A |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV11B |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV14 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su BaSO4 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su Ca(OH)2 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su CZ(G), Rubber Accelerator CZ(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ( Curing Agent C-8A) |
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế B-2 (10,28kg/thùng) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế BZ |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế -CA1-003 MB(CM) ACID |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế CZ |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế D |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế DM |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế DPTT |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU-80 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế M |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế SILANE JH-S69 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế TMTD |
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế, mới 100% do TQSX |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế. ACCEL TP |
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chếD-1 (2,17kg/thùng) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DM(G), Rubber Accelerator DM(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DPG(G), Rubber Accelerator DPG(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su M(G), Rubber Accelerator M(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su NA22 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su TRA |
Chất xúc tiến cao su M |
Chế phẩm lưu hóa cao su đã điều chế (ACT55) |
Chế phẩm xúc tiến đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su RM2937 |
Bột tăng tốc (CZ) |
Bột tăng tốc DM |
Hợp chất dùng trong ngành nhựa (Accelerator TMTD"P"); 25kg/bao |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL DM (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL DPG (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL M (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL TT (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
ANCHOR ZDEC-EZ. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế . TPC : Hợp chất hửu cơ chứa lưu huỳnh |
Hóa chất dùng trong ngành nhựa (Accelerator DPG"P"); 25kg/bao |
Hóa chất dùng để sản xuất các sản phẩm cao su (chất xúc tác cao su) (MC-98) |
Hoá chất VULKACIT CZ/EG-C (N-cyclohexyl-2-benzothiazolesulphenamide-CSB). Dùng trong công nghiệp điều chế cao su. |
Hoá chất VULKACIT NZ/EG-C (N-Tert-Butyl-2-Benzothiazole Sulphemide). Dùng trong công nghiệp điều chế cao su. |
RUBBER ACCELERATOR MBT Cam kết không thuộc TT 01-05/BCN |
Chế phẩm dùng làm chất xúc tiến lưu hóa cao su (NPC-50) |
Chế phẩm xúc tiến đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su GR |
Chế phẩm xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế YZ01(EUR) |
Chế phẩm xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế YZ02zisnet-f |
Accelerator CBS(Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế). 25KG/BAG. Tổng số: 200 BAG |
ACCELERATOR DPG POWDER.chất xúc tiến lưu hóa cao xu đã điều chế. |
Accelerator TBBS(Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế).25KG/BAG.Tổng số: 280 BAG |
ACCELERATOR TMTD POWDER.chất xúc tiến lưu hóa cao xu đã điều chế. |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) TET |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) UL250 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) ZNO (3A) |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) ZNO995 |
Chế phẩm lưu hóa cao su có chứa dicumyl peroxide (Percumyl D-40) |
Chế phẩm xúc tiến đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su(MC-98) |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su chứa Tetraethylthiuram disulfide (Rhenogran TETD-75F) |
Chất phòng lão Naugard 445 |
Chất xúc tiến cao su DPG (granular), hàng mới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su có bản chất la N,N ethylene thiourea |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DPG (D) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su HMT |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su MBT (M) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su MBTS (DM) |
Chất gia tốc (xúc tiến) lưu hóa cao su-REVITALMASTER CZ-70N |
Chất gia tốc (xúc tiến) lưu hóa cao su-REVITALMASTER TT-70N |
VULKACIT ZM-2. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế . TPC : Hợp chất hửu cơ chứa lưu huỳnh |
chất xúc tác wyrough |
Chất xúc tác dùng trong cao su (Rubber Accelerator Oricel EZ"P"); (20kg/bao) |
Chất xúc tác lưu hóa cao su - ACCELERANT MONEX - POWER |
Chất xúc tác - ACCELERATOR RHENOGRAN TMTD |
Chất xúc tiến cao su : Rubber Accelerator KB-440L |
Chất xúc tiến lưu hoá (Accelerator) Hàng mới 100% |
Chất xúc tién lưu hóa cao su - GE-1907 ACCELERATOR |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) CC |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) CZ |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) KS SOAP |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) MC98 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) N-330 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) No.1 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) RD (G) |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) SRF774 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) STEARIC ACID |
Trợ gia công CBS là chất xúc tiến lưu hoá cao su chứa N-cyclohexyl-3-benzothiazolesulfenemide dạng bột |
Trợ gia công MBT (Chất xúc tiến lưu hoá cao su Dithiobis benzothiazole) dạng hạt |
ULTRA BLEND 4000 25KG/BAG( Chất xúc tiến dùng trong sản xuất sản phẩm cao su). Hàng mới 100%. |
ULTRA FLOW 440 25KG/BAG( Chất xúc tiến dùng trong sản xuất sản phẩm cao su). Hàng mới 100%. |
ULTRA LUBE 200 25KG/BAG( Chất xúc tiến dùng trong sản xuất sản phẩm cao su). Hàng mới 100%. |
TRIGONOX 101 SC 8B (Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điểu chế dùng trong sản xuất cao su ) |
DPG (P): Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
CHấT PHụ GIA / NGUYÊN LIệU SảN XUấT BộT SƠN TĩNH ĐIệN (CURING AGENT T105 "HợP CHấT AMIN") . HàNG MớI 100% |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) 964H |
Chất gia tốc cao su PVI (làm tăng độ cứng trong cao su lưu hóa) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38121000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38121000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38121000
Bạn đang xem mã HS 38121000: Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38121000: Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38121000: Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.