- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
- 271019 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
Theo mục đích của nhóm 27.10: a. “Dầu nhẹ” là loại dầu trong đó dầu chiếm 90% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC (phương pháp ASTM D 86);b. “Dầu trung” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 90% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC và 65% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250oC (phương pháp ASTM D 86);
c. “Dầu nặng” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 65% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ASTM D 86 hoặc không xác định được tỷ lệ khi chưng cất ở nhiệt độ 250 oC bằng phương pháp này.
SEN description
For the purposes of heading 27.10:a.―Lights oils means oils of which 90 % or more by volume (including losses) distils at 210 °C (ASTM D 86 method);
b.―Medium oils means oils of which less than 90 % by volume (including losses) distils at 210 °C and 65 % or more by volume (including losses) distils at 250 °C (ASTM D 86 method); c.―Heavy oils means oils of which less than 65 % by volume (including losses) distils at 250 °C by the ASTM D 86 method or of which the distillation percentage at 250 °C cannot be determined by that method
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 823/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất diệt khuẩn, dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10753/TB-TCHQ ngày 16/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia chống khô mực in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10030/TB-TCHQ ngày 29/10/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu truyền nhiệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7482/TB-TCHQ ngày 17/08/2015 Về kết quả xác định trước mã số hàng hoá là Dung dịch Gamma nano cách điện cho xe máy do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7481/TB-TCHQ ngày 17/08/2015 Về kết quả xác định trước mã số hàng hoá là Dung dịch Gamma nano siêu cách điện do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7479/TB-TCHQ ngày 17/08/2015 Về kết quả xác định trước mã số Dung dịch Gamma nano cách điện cho ô tô do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7478/TB-TCHQ ngày 17/08/2015 Về kết quả xác định trước mã số Dung dịch Gamma nano cách điện cho hàng hải do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7477/TB-TCHQ ngày 17/08/2015 Về kết quả xác định trước mã số Dung dịch Gamma nano cách điện cho thiết bị gia đình (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6002/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất sơn Defoamer 744 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6001/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu hóa dẻo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5405/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5045/TB-TCHQ ngày 03/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu làm nguội trong quá trình gia công kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4935/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cutting oil SCL-35 Taiwan Dầu cắt gọt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2845/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu nhiệt luyện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2722/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dầu truyền nhiệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1513/TB-TCHQ ngày 13/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Oil RP-503 Taiwan dầu làm mát (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1512/TB-TCHQ ngày 13/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cutting oil SCL-35 Taiwan Dầu cắt gọt 2 thùng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 283/TB-TCHQ ngày 14/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu trắng dùng làm chất trợ gia công (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12213/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm chống ăn mòn và chống gỉ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7943/TB-TCHQ ngày 23/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dầu thủy lực (CPC HYDRAULIC OIL 32AWS).Hàng mới xin giám định... (mã hs dầu thủy lực c/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực siêu dùng để bôi trơn máy móc (CPC HYDRAULIC OIL SUPER 68AWS).Hàng mới xin giám định... (mã hs dầu thủy lực si/ mã hs của dầu thủy lực) |
LIGHT LIQUID PARAFFIN USP41/BP2018 (tá dược sản xuất thuốc tân dược) batch no. LLP/024/2019-20 nsx T11/2019 hd T10/2022, 175kg/phi, hàng mới 100%... (mã hs light liquid pa/ mã hs của light liquid) |
Dầu dùng để sản xuất nến, chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng (tên thương mại: Liquid Alkanes 150N), Hiệu và nhà sx: ISU CHEMICAL, mới 100%.... (mã hs dầu dùng để sản/ mã hs của dầu dùng để) |
Dầu nhớt-HYDRAULIC 68 WHITE COLOR 200L... (mã hs dầu nhớthydrau/ mã hs của dầu nhớthyd) |
Dầu nhớt-VIRGIN DIESEL ENGINE OIL SAE 20W50 API CI-4 200L... (mã hs dầu nhớtvirgin/ mã hs của dầu nhớtvir) |
Dầu chống gỉ, chứa hàm lượng dầu khoáng>70% tính theo khối lượng, thuộc dầu nặng,(Petroleum hydrocarbon (CAS 64742-52-5 29%,) <96%, Rust Preventive Additive >4%,PTPL:9153/TB-TCHQ (6/10/2015)... (mã hs dầu chống gỉ c/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu nhớt-HP HYDRAULIC AW68 200L... (mã hs dầu nhớthp hyd/ mã hs của dầu nhớthp) |
Dầu nhớt-HP HEAVY DUTY 20W50 CF-4 200L... (mã hs dầu nhớthp hea/ mã hs của dầu nhớthp) |
CHÂT DÂU HỒ- OIL FOR TEXTILE WARPING PW (hang hoa phuc vu san xuat trong nganh det, hang moi 100%)- Tham khao sô 640/TB-PTPL TPHCM 15.04.2016. 1 LIT 0.86 KGM... (mã hs chât dâu hồ oi/ mã hs của chât dâu hồ) |
Dầu cắt (dùng cho máy tiện)... (mã hs dầu cắt dùng c/ mã hs của dầu cắt dùn) |
Dầu mài 9 dùng cho máy mài)... (mã hs dầu mài 9 dùng/ mã hs của dầu mài 9 dù) |
Dầu mài GURINDING FLUID X89 (20 lit/can) (dùng cho máy tiện mài)... (mã hs dầu mài gurindi/ mã hs của dầu mài guri) |
Dầu bôi trơn Vacuum pump oil MR200, có hàm lượng >70% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (18 lít/ 1 can)... (mã hs dầu bôi trơn va/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chế phẩm dầu bôi trơn (G-6339T, Metal Working Oil-200Lt/Drum)... (mã hs chế phẩm dầu bô/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu gia công cắt gọt kim loại, có thành phần cơ bản > 70% khối lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (20 lít/thùng). METAL WORKING OIL C-21. Hàng mới 100%... (mã hs dầu gia công cắ/ mã hs của dầu gia công) |
Dầu bôi trơn dùng trong gia công kim loại có thành phần cơ bản > 70% khối lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (200 lít/ thùng). METAL WORKING OILS NC-31M. Hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn dù/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu nhớt-HAVENS SUPER 8000 SAE 10W40 API SM 12X1L... (mã hs dầu nhớthavens/ mã hs của dầu nhớthav) |
Dầu thông khuôn QQ-17, dung tích 550ml/bình (24 bình/Thùng), dùng để rửa khuôn, hàng mới 100%... (mã hs dầu thông khuôn/ mã hs của dầu thông kh) |
Dầu chống gỉ sét kim loại, model: SX-44(AR-S), dung tích 450ml/bình (24 bình/Thùng), hàng mới 100%... (mã hs dầu chống gỉ sé/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu chống rỉ WD-40. Hàng mới 100%... (mã hs dầu chống rỉ wd/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Dầu làm mát Soluble Oil S-502CF,dùng cho máy CNC, (200 lít/thùng) có hàm lượng dầu mỏ trên 70%... (mã hs dầu làm mát sol/ mã hs của dầu làm mát) |
Dầu thủy lực 68AW (LA67068) (T/200L) Mua từ hàng nhập khẩu tại tk số:10267589696 ngày 31/05/2019... (mã hs dầu thủy lực 68/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu hóa dẻo làm mềm cao su, có hàm lượng bi-tum 70% trở lên, S-OIL PROCESS OIL 60, 200L/thùng, 40 thùng, hàng mới 100%.... (mã hs dầu hóa dẻo làm/ mã hs của dầu hóa dẻo) |
Dầu dùng làm dầu tôi kim loại Marquench 722 dùng để làm nguội sản phẩm (1 thùng 200 lít) 0320.991.435- Hàng mới 100%- CKSDGD: 9810/TB-TCHQ-13/10/2016... (mã hs dầu dùng làm dầ/ mã hs của dầu dùng làm) |
Mẫu dầu nhờn, nhãn hiệu: Mobilgard (M420, 540, Mobil special 20w50), 2 lít/chai, 3 chai... (mã hs mẫu dầu nhờn n/ mã hs của mẫu dầu nhờn) |
Dầu cắt gọt Texol Soluble Cutting Oil, loại 1000 lít/ thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100%.... (mã hs dầu cắt gọt tex/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Chất trợ gia công dùng trong sản xuất nhựa LIQUID PARAFFIN-250G, Mã LP 250G, chế phẩm chứa trên 70% khối lượng là dầu khoáng có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng. Hàng mới 100%... (mã hs chất trợ gia cô/ mã hs của chất trợ gia) |
Phụ gia cao su NA-80 (Thành phần: Distillates (petroleum), hydrotreated light naphthenic:40-60%, Distillates (petroleum), hydrotreated middle:20-40%).20pallet: 1pallet4drums688kgs771kgs... (mã hs phụ gia cao su/ mã hs của phụ gia cao) |
SHELL CORENA S3 R 46 (Dầu máy nén khí dùng trong công nghiệp, 20lít/thùng). Hàng mới 100%.... (mã hs shell corena s3/ mã hs của shell corena) |
Chế phẩm dầu có chứa >70%là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng (loại W-150 (LIQUID) dùng làm giày)... (mã hs chế phẩm dầu có/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu khoáng Parafin- LIGHT LIQUID PARAFFIN (WMO 12) dùng trong công nghiệp sản xuất hóa mỹ phẩm (Mới 100%)... (mã hs dầu khoáng para/ mã hs của dầu khoáng p) |
Dầu Paraffin, mã hàng T-250, dùng để sản xuất hạt phụ gia CaCO3.... (mã hs dầu paraffin m/ mã hs của dầu paraffin) |
Dầu ra nhiệt máy rửa (20L/thùng). Hàng mới 100% (32A)... (mã hs dầu ra nhiệt má/ mã hs của dầu ra nhiệt) |
Dầu làm mát (thành phần chinh 20% IPA+ 80% Methylal), 15kg/thùng, mới 100%... (mã hs dầu làm mát th/ mã hs của dầu làm mát) |
Chế phẩm 9600145 dùng trong sản xuất dầu nhờn (có nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng- Highly refined mineral oil-Cas No: 72623-86-0, 64742-54-7,72623-87-1)... (mã hs chế phẩm 960014/ mã hs của chế phẩm 960) |
Dầu trắng (Liquid paraffin white oil T-350), là dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng. Dùng trong ngành sản xuất hạt phụ gia cho ngành nhựa, mới 100%... (mã hs dầu trắng liqu/ mã hs của dầu trắng l) |
Chế phẩm từ dầu mỏ dùng sản xuất găng tay cao su (Freesil N)... (mã hs chế phẩm từ dầu/ mã hs của chế phẩm từ) |
Dầu truyền nhiệt 22A (làm nóng nguyên liệu), (20L/pail). Hàng mới 100%... (mã hs dầu truyền nhiệ/ mã hs của dầu truyền n) |
Dầu hoa dẻo cao su RPO 140 (chế phẩm có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng, nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân loại dầu nặng). Hàng mới 100%... (mã hs dầu hoa dẻo cao/ mã hs của dầu hoa dẻo) |
Chế phẩm có chứa >70% khối lượng dầu nhẹ có nguồn gốc từ dầu mỏ và phụ gia (loại không chứa chứa dầu diesel sinh học)/ CLEANSOLDER... (mã hs chế phẩm có chứ/ mã hs của chế phẩm có) |
Dầu chống rỉ dùng để phủ bề mặt thép, chế phẩm dầu thuộc phân đoạn dầu nặng có chứa hàm lượng dầu khoáng lớn hơn 70%, mới 100%- Anti- Rust Oil RP-1616-P... (mã hs dầu chống rỉ dù/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Dầu máy nén khí Kobelco P-HD11-509, dùng trong công nghiệp sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs dầu máy nén khí/ mã hs của dầu máy nén) |
Dầu chống gỉ P377 (200L/Thùng), hàng mới 100%... (mã hs dầu chống gỉ p3/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Chế phẩm chống gỉ... (mã hs chế phẩm chống/ mã hs của chế phẩm chố) |
Dầu cắt gọt Epoxy 2232 (dùng để làm mát cho máy NC 200l/ Thùng). Hàng mới 100%.... (mã hs dầu cắt gọt epo/ mã hs của dầu cắt gọt) |
PROCESS OIL P-4L/ Chế phẩm dầu có chứa >70% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng (GD 1149/TB-KD3 ngày 19/12/16) (Nguyên liệu dùng phục vụ sx sp của cty,không tiêu thụ nội địa)... (mã hs process oil p4/ mã hs của process oil) |
Dầu trắng (Paraffin Oil) là chế phẩm có chứa trên 70% khối lượng là dầu khoáng nguồn gốc từ dầu mỏ,dùng làm chất trợ gia công trong ngành công nghiệp nhựa, mã hàng 500N. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu trắng para/ mã hs của dầu trắng p) |
Dầu tia lửa điện ELCD-250 (dùng cho máy cắt gọt bằng tia lửa điện),(Hydrocarbon parafin oil;Anti-Oxidant). Mới 100%... (mã hs dầu tia lửa điệ/ mã hs của dầu tia lửa) |
Dầu xử lý nhiệt DAPHNE HI-TEMP OIL X (Heat Treating Oil) 200L/drum (3201006011)... (mã hs dầu xử lý nhiệt/ mã hs của dầu xử lý nh) |
Hỗn hợp Hydrocacbon thơm-Nhựa từ dầu mỏ Rubber Process Oils PW90 (đã nhập khẩu và kiểm hóa tại TK 102775291031 ngày 24/07/2019)... (mã hs hỗn hợp hydroca/ mã hs của hỗn hợp hydr) |
Dầu chống gỉ APP RP02, can 18L (6 can), hàng mới 100%, TPC: Dầu hỏa... (mã hs dầu chống gỉ ap/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu thủy lực APP H46, phuy 209 lít (1 phuy), Thành phần chính: Dầu gốc khoáng tinh chế, hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực ap/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu nhớt-TL 923 INFINEUM D1219 200KG... (mã hs dầu nhớttl 923/ mã hs của dầu nhớttl) |
Dầu nhớt-TL 926 INFINEUM SV261 170KG... (mã hs dầu nhớttl 926/ mã hs của dầu nhớttl) |
Dầu cắt (dạng chế phẩm) (Có nguồn gốc từ dầu mỏ)- DAPHNE ALPHA COOL EW(20LIT/CAN)... (mã hs dầu cắt dạng c/ mã hs của dầu cắt dạn) |
Dầu bôi trơn (dạng chế phẩm) (Có nguồn gốc từ dầu mỏ)-DAPHNE SUPER HYDRO 32A(20LIT/CAN)... (mã hs dầu bôi trơn d/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu thuỷ lực chứa trên 70% dầu khoáng có nguồn gốc từ dầu mỏ MOBIL SHC CIBUS 46, 20LT, PAIL... (mã hs dầu thuỷ lực ch/ mã hs của dầu thuỷ lực) |
Dầu làm mền cao su/ nhựa//(CAS:64742-54-7) (LUBRICANTS W-30)... (mã hs dầu làm mền cao/ mã hs của dầu làm mền) |
Dầu bôi trơn hộp số Shell Spirax S2 ATF D2 12*1L... (mã hs dầu bôi trơn hộ/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chất lỏng thủy lực Hydol AW-68 (hàm lượng dầu khoáng > 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng) (20 lít/can/3 can), hàng mới 100%... (mã hs chất lỏng thủy/ mã hs của chất lỏng th) |
Dầu truyền động Shell Spirax S4 CX 30 1*209L... (mã hs dầu truyền động/ mã hs của dầu truyền đ) |
Dầu nhớt-OIL AGRINOL MGE-68B 17.5 KGS... (mã hs dầu nhớtoil ag/ mã hs của dầu nhớtoil) |
Dầu nhớt-ENGINE OIL "AGRINOL 15W-40 CG-4/SJ 5.85KGS... (mã hs dầu nhớtengine/ mã hs của dầu nhớteng) |
Dầu nhớt-HYPEX EP 680 210L... (mã hs dầu nhớthypex/ mã hs của dầu nhớthyp) |
Dầu nhớt-PETRON GEP 90 210L... (mã hs dầu nhớtpetron/ mã hs của dầu nhớtpet) |
Dầu nhớt-HYDROTUR AW 68 210L... (mã hs dầu nhớthydrot/ mã hs của dầu nhớthyd) |
Dầu nhớt-REV-X CH-4 20W50 210L... (mã hs dầu nhớtrevx/ mã hs của dầu nhớtrev) |
Dầu nhớt-PETROGREASE MP 3 400LBS... (mã hs dầu nhớtpetrog/ mã hs của dầu nhớtpet) |
Dầu nhớt-SPRINT 4T RIDER 12X800ML... (mã hs dầu nhớtsprint/ mã hs của dầu nhớtspr) |
Dầu nhớt-ULTRON TOURING 20W50 6X4L... (mã hs dầu nhớtultron/ mã hs của dầu nhớtult) |
Dầu nhớt-BLAZE RACING SYN BLND SM/CF 5W30 24X1L... (mã hs dầu nhớtblaze/ mã hs của dầu nhớtbla) |
Chất phá bọt PATADD AF11, chế phẩm chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, dạng lỏng, dùng trong sản xuất sơn, Số CAS: 8042-47-5, mới 100% (170kg/thùng)... (mã hs chất phá bọt pa/ mã hs của chất phá bọt) |
Aigle Lubricant VG32: dầu thủy lực dùng trong bộ hãm thủy lực (hàm lượng dầu mỏ 90%-99.9%), mã VG32, hiệu Aigle, đóng gói 200L/thùng, hàng mới 100%... (mã hs aigle lubricant/ mã hs của aigle lubric) |
Aigle Hydraulic oil AW100: Dầu thủy lực dùng trong bộ hãm thủy lực, mã AW100, hiệu Aigle, đóng gói 200L/thùng (hàm lượng dầu mỏ 90%- 99.9%), hàng mới 100%... (mã hs aigle hydraulic/ mã hs của aigle hydrau) |
Dầu thủy lực- HYDRAULIC S1 M68 HK (209L/1DRUM) (40 thùng 8360 lít) (gd: 878/TB-KD4, ngay: 19/06/19)... (mã hs dầu thủy lực h/ mã hs của dầu thủy lực) |
DẦU PARAFFIN OIL KAN (đã qua xử lý tách phần nhẹ) dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ dùng trong ngành công nghiệp nhựa.Hàng mới 100%.... (mã hs dầu paraffin oi/ mã hs của dầu paraffin) |
Dầu khoáng chưng cất từ hắc ín than đá là Chế phẩm có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng RPO 140, Mới 100%. (Hàng nhập khẩu để bán KD).... (mã hs dầu khoáng chưn/ mã hs của dầu khoáng c) |
Dầu có chứa 100% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn nặng, dùng làm dầu hóa dẻo (Naphthenic Oil (A1004 Rubber Softening Agent)). PTPL số 602/TB-KĐ3 ngày 12/04/2018.... (mã hs dầu có chứa 100/ mã hs của dầu có chứa) |
Liquid parafin-Chế phẩm có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng (1 kg1.25L)- (GĐ số 368/TB-KĐ4 (19/12/2016))... (mã hs liquid parafin/ mã hs của liquid paraf) |
Nguyên liệu sử dụng cho nhà máy gia công và xử lý cơ khí: Dầu làm nguội trong quá trình gia công kim loại- BRIGHT QUENCH 200N (200 Lít/Thùng). KQPL: 5045/TB-TCHQ (03/06/2015). Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sử/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu gốc PROCESS OIL DNM-HW có nguồn gốc từ dầu mỏ, phân đoạn dầu nặng hàm lượng dầu khoáng trên 70% khối lượng, nhà sản xuất:DONG NAM PETROLEUM IND. CO.,LTD dùng sản xuất dầu cách điện, mới 100%... (mã hs dầu gốc process/ mã hs của dầu gốc proc) |
Dầu chống gỉ Rust Coat 370 (200L/Phuy)... (mã hs dầu chống gỉ ru/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu cắt SEARCHING CUT MX-450R (200L/phuy)... (mã hs dầu cắt searchi/ mã hs của dầu cắt sear) |
Dầu bôi trơn IDEMITSU DAPHNE SUPER HYDRO 46A (20L/CAN)... (mã hs dầu bôi trơn id/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu thủy lực dùng cho máy ép có chứa 99-100% thành phần dầu JXTG SUPER HYRANDO 46 (20L/CAN)... (mã hs dầu thủy lực dù/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu dùng để bôi trơn UNIPRESS PA5 (20lit/Can)... (mã hs dầu dùng để bôi/ mã hs của dầu dùng để) |
Dầu khoan NIHON KOHSAKUYU CUTTING OIL C-443A (18L/can)... (mã hs dầu khoan nihon/ mã hs của dầu khoan ni) |
Dầu Parafin (WHITE OIL) CTHH: CnH2n+2. Nguyên liệu dùng trong sản xuất nhựa, 1 thùng 200 lít. Hàng mới 100%... (mã hs dầu parafin wh/ mã hs của dầu parafin) |
Dầu tôi luyện bu lông,ốc vít, dùng để làm nguội trong công đoạn xử lý nhiệt (gốc dầu 75%) (200 Lit/thùng), nhãn hiệu CONTG 100T,hàng mới 100%.... (mã hs dầu tôi luyện b/ mã hs của dầu tôi luyệ) |
Dầu nhớt-SHELL ADVANCE AX3 20W40 MOTORCYCLE OIL 12L... (mã hs dầu nhớtshell/ mã hs của dầu nhớtshe) |
ALL FLEET E 500 20W50, API CH-4 18L (Dầu động cơ dùng trong công nghiệp,18lít/thùng). Hàng mới 100%.... (mã hs all fleet e 500/ mã hs của all fleet e) |
ALL FLEET TURBO 20W50, API CF-4, 18L (Dầu động cơ dùng trong công nghiệp,18lít/thùng). Hàng mới 100%.... (mã hs all fleet turbo/ mã hs của all fleet tu) |
Dầu RP7 to 300g... (mã hs dầu rp7 to 300g/ mã hs của dầu rp7 to 3) |
Phụ gia cho mực in,chế phẩm có dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàm lượng dầu hydrocacbon mạch thẳng >70%- Antifoam WS 916B, 5 thùng x 22.5l/thùng... (mã hs phụ gia cho mực/ mã hs của phụ gia cho) |
DẦU NHỜN- TONNA S2 M68 (Dầu công nghiệp dùng trong hệ thống rãnh trượt, hàm lượng Bitum trên 70%, đóng 209L/PHUY)... (mã hs dầu nhờn tonna/ mã hs của dầu nhờn to) |
Fluid Genera 9 S- Chế phẩm chứa trên 70%, khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng Hàng NK theo KQGĐ số: 1164/TB-KĐ3 ngày 20.12.16, (19,110 kg 23,051.87 litre)... (mã hs fluid genera 9/ mã hs của fluid genera) |
Dầu máy 40HD. Mới 100%.... (mã hs dầu máy 40hd m/ mã hs của dầu máy 40hd) |
Dầu máy SYNLUBE HT-36. Mới 100%.... (mã hs dầu máy synlube/ mã hs của dầu máy synl) |
Dầu cắt gọt SILISOL DX-9. Mới 100%.... (mã hs dầu cắt gọt sil/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Nguyên liệu sản xuất chất chống gỉ bề mặt kim loại RUSCON CL-1 CONC (hàm lượng dầu khoáng >70%)(180 kg/thùng/2 thùng)(1.25 lít/kg),(không chứa thành phần nguy hiểm theo NĐ 113/2017/NĐ-CP).Mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
DIANA PROCESS OIL PR-90 Dầu hoá dẻo cao su, hàng mới 100% (01 liter 0.865 kgs)... (mã hs diana process o/ mã hs của diana proces) |
Chế phẩm dầu chứa trên 70% khối lượng là dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng (INDUSTRIAL PARAFIN SN150); NSX: HABEEBEE JAWON CO.,LTD; hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dầu ch/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Isopar G (B) (Isoparaffinic Hydrocarbon, Cas No. 64742-48-9) (Dung môi hòa tan bột nhựa PTFE) (100% gốc dầu hỏa) (Hàng mới 100%)... (mã hs isopar g b i/ mã hs của isopar g b) |
Dung dịch sục rửa động cơ xăng (thành phần có chứa dầu >75%), Part No: 0881480061, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA/ALTIS, hàng mới 100%... (mã hs dung dịch sục r/ mã hs của dung dịch sụ) |
Dầu phun lõi lọc bộ lọc gió: 29-SAE10K Oil 10 BL51161(Thông báo:9467/TB-TCHQ ngày 13/10/2015)-hàng mới 100% (172 kg 200 lit)... (mã hs dầu phun lõi lọ/ mã hs của dầu phun lõi) |
Phụ gia sản xuất dầu bôi trơn- PN-2000 (TP: Dầu khoáng gốc dầu mỏ), mã Cas: 8042-47 (152kg/thùng), hàng mới 100%... (mã hs phụ gia sản xuấ/ mã hs của phụ gia sản) |
Dầu Paraffin white T-350 dùng trong ngành nhựa, hàm lượng trên 70% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, đóng gói trong 1 Flexi bag. Mới 100%... (mã hs dầu paraffin wh/ mã hs của dầu paraffin) |
MTL 6058-J- Chế phẩm dầu nhờn chứa trên 70% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu nặng, dùng để sx dầu bôi trơn 200lit/thùng CAS:64742-52-5. PTPL 926/TB-KĐ 3 NGÀY 23/05/2018... (mã hs mtl 6058j chế/ mã hs của mtl 6058j) |
Dung dịch chuẩn độ nhớt, mã: 150-600-182, 500ml/chai, tp: dầu khoáng trắng 100% (dùng hiệu chuẩn cho máy đo độ nhớt trong phòng thí nghiệm). Hãng SCPScience, mới 100%... (mã hs dung dịch chuẩn/ mã hs của dung dịch ch) |
Dầu chống rỉ, (đơn vị tính bìnhcái)(250ml/ bình), hàng mới 100%... (mã hs dầu chống rỉ/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Dầu chống oxy hóa Antoxidation oil. Thành phần Mineral oil+ White mineral oil(Dùng trong sản xuất ắc quy) số CAS: 8042-47-5... (mã hs dầu chống oxy h/ mã hs của dầu chống ox) |
Dầu Mobil DTE oil light ISO32 (20kg/thùng); Hàng mới 100%... (mã hs dầu mobil dte o/ mã hs của dầu mobil dt) |
Dầu trục R12 LA76012 chứa hàm lượng 80% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ dùng để bôi trơn các trục máy... (mã hs dầu trục r12 la/ mã hs của dầu trục r12) |
Dầu làm mát đặc biệt LB73675 chứa hàm lượng 80% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ dùng để làm mát máy công cụ... (mã hs dầu làm mát đặc/ mã hs của dầu làm mát) |
Dầu đường trượt 68 LA81068 chứa hàm lượng 80% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ dùng để bôi trơn đường rãnh trượt của các máy công cụ... (mã hs dầu đường trượt/ mã hs của dầu đường tr) |
Chế phẩm dầu SHELL BS 150 (29-RO04K) (chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ >70% khối lượng,thuộc phân đoạn dầu nặng) dùng để sản xuất bán thành phẩm cao su.Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dầu sh/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Light Mineral Oil NF (Savonol-L) (Carnation)-Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Hydrocarbon- không thơm, paraphin long dầu có nguồn gốc từ dầu)... (mã hs light mineral o/ mã hs của light minera) |
Rubber Plasticizer Oil (Chế phẩm dầu, có chứa xấp xỉ 100% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng)... (mã hs rubber plastici/ mã hs của rubber plast) |
Dầu thủy lực: Hydraulic oil; (1 thùng 200 lít); 80 thùng... (mã hs dầu thủy lực h/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu Mobil DTE 24 (208LT/phuy), Mobil DTE24_PO IP012265... (mã hs dầu mobil dte 2/ mã hs của dầu mobil dt) |
Dầu chân không (20 lít/can) _ Oil neoback MR-200 [ZOHV03070009]... (mã hs dầu chân không/ mã hs của dầu chân khô) |
Dầu Kixx Therm 46- 200 lít, hàng mới 100%... (mã hs dầu kixx therm/ mã hs của dầu kixx the) |
Dầu bôi trơn UNIPRESS PA5 (20 lit/can) (thành phần: highly refined petroleum oil, petroleum hydrocarbon) (hàng mới)... (mã hs dầu bôi trơn un/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu UV968 (05kg/thùng),dùng để tráng bóng lên mặt giấy,hàng mới 100%... (mã hs dầu uv968 05kg/ mã hs của dầu uv968 0) |
Dầu bóng 8350 (50kg/ thùng), dùng để tráng bóng lên mặt giấy,hàng mới 100%... (mã hs dầu bóng 8350/ mã hs của dầu bóng 835) |
Dầu Paraffin nhãn hiệu Vila, hàng mới 100%. (Hàng đã nộp thuế BVMT thuộc dòng hàng 1 TK số: 101643733000/A11 ngày 06/10/2017... (mã hs dầu paraffin nh/ mã hs của dầu paraffin) |
Dầu dùng để rửa kim loại Aquasolvent GF200L/DM (200 Lít/Drum). Hàng mới 100%... (mã hs dầu dùng để rửa/ mã hs của dầu dùng để) |
Dầu nhớt-COMP SUPER 68 PA 18L... (mã hs dầu nhớtcomp s/ mã hs của dầu nhớtcom) |
Dầu nhớt-XLD 20W50 API SG/CD 4X4L... (mã hs dầu nhớtxld 20/ mã hs của dầu nhớtxld) |
Dầu nhớt-MAXLIFE DEX/MERC ATF 6X1QT... (mã hs dầu nhớtmaxlif/ mã hs của dầu nhớtmax) |
Dầu nhớt-CHAMP 4T 20W50 API SG 24X0.8L... (mã hs dầu nhớtchamp/ mã hs của dầu nhớtcha) |
Dầu nhớt-ALL FLEET PREMIUM 15W40 CI-4/SL 24X1L... (mã hs dầu nhớtall fl/ mã hs của dầu nhớtall) |
Dầu nhớt-4T PREMIUM 20W40 API SL JASO MA2 24X0.8L... (mã hs dầu nhớt4t pre/ mã hs của dầu nhớt4t) |
Dầu nhớt-TOP STAR HYDRAULIC OIL AW 68 200L... (mã hs dầu nhớttop st/ mã hs của dầu nhớttop) |
Dầu nhớt-MAXPRO1 MX 8000 4T SAE 10W40 API SN JASO MA2 12X0.8L... (mã hs dầu nhớtmaxpro/ mã hs của dầu nhớtmax) |
Oil SAE 90- Dầu cầu 90... (mã hs oil sae 90 dầu/ mã hs của oil sae 90) |
Dầu nhẹ dạng lỏng, WHITE OIL LILY-100, hàng mới 100%... (mã hs dầu nhẹ dạng lỏ/ mã hs của dầu nhẹ dạng) |
Dầu gia công chế biến cao su CAST (Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ có hàm lượng từ 70% trở lên)- hàng mới 100%... (mã hs dầu gia công ch/ mã hs của dầu gia công) |
RUBBER PROCESSING OIL DIANA PROCESS OIL PR-90 Dầu hoá dẻo cao su (Mineral oil 100%) (có nguồn gốc từ dầu mỏ); (1 Thùng 200 lít)... (mã hs rubber processi/ mã hs của rubber proce) |
Dầu cắt, SAMIC CUT ACE 8F, 200L/DRUM... (mã hs dầu cắt samic/ mã hs của dầu cắt sam) |
Dầu tách nước SAMIC COOL ACE S-365, 200L/DRUM... (mã hs dầu tách nước s/ mã hs của dầu tách nướ) |
Dầu thủy lực, DAPHNE SUPER HYDRO 46A, 200L/DRUM... (mã hs dầu thủy lực d/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực APP H46, phuy 209 lít (3 phuy), Thành phần chính: Dầu gốc khoáng tinh chế, hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực ap/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu dập SHL PUNCH F1 (200 lít/thùng) (Cam kết hàng hóa không dùng để làm nhiên liệu)... (mã hs dầu dập shl pun/ mã hs của dầu dập shl) |
Dầu chống rỉ SHL SAMLEX 4425V (200 lít/thùng) (Cam kết hàng hóa không dùng để làm nhiên liệu)... (mã hs dầu chống rỉ sh/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Dầu nhớt Castrol CRB CF-4-20w50 (dầu bôi trơn) có chứa trên 70% là dầu có nguồn gốc tù dầu mỏ... (mã hs dầu nhớt castro/ mã hs của dầu nhớt cas) |
Dầu máy 40HD. Mới 100%... (mã hs dầu máy 40hd m/ mã hs của dầu máy 40hd) |
Dầu máy SYNLUBE HT-36. Mới 100%... (mã hs dầu máy synlube/ mã hs của dầu máy synl) |
Dầu cắt gọt SILISOL DX-9. Mới 100%... (mã hs dầu cắt gọt sil/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Dầu gia công kim loại Avitol. Mới 100%... (mã hs dầu gia công ki/ mã hs của dầu gia công) |
Dầu Mobil DTE 24 208LT/Drum... (mã hs dầu mobil dte 2/ mã hs của dầu mobil dt) |
Dầu truyền nhiệt DR320K-Heat transfer oil DR320K (200L/drum), hàng mới 100%... (mã hs dầu truyền nhiệ/ mã hs của dầu truyền n) |
Dầu Paraffin nhãn hiệu Vila, hàng mới 100%. (Hàng đã nộp thuế BVMT thuộc dòng hàng 1 TK số: 101643733000/A11 ngày 06/10/2017)... (mã hs dầu paraffin nh/ mã hs của dầu paraffin) |
Dầu khoáng- Base oil 70N (Dầu trắng), hàng mới 100%... (mã hs dầu khoáng bas/ mã hs của dầu khoáng) |
NHOT AP THERMOFLOW N32(1 CAN 18 LIT)... (mã hs nhot ap thermof/ mã hs của nhot ap ther) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi: Dầu chống gỉ, mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu làm mát dùng cho khuôn Caltex Aquatex 3180 (18 lít/ can), có chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ hàm lượng lớn hơn 70% khối lượng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu làm mát dùn/ mã hs của dầu làm mát) |
Dầu Kixx Therm 46- 200 lít... (mã hs dầu kixx therm/ mã hs của dầu kixx the) |
Chế phẩm dầu khoáng (Base Oil 150N)... (mã hs chế phẩm dầu kh/ mã hs của chế phẩm dầu) |
Dầu thuỷ lực 32AW (T/200L) (LA67032) (CPC HYDRAWLIC OIL 32AW)... (mã hs dầu thuỷ lực 32/ mã hs của dầu thuỷ lực) |
Dầu cắt (BIC-1)(làm mát dụng cụ cắt gọt, tăng tuổi thọ cho dụng cụ khi gia công khung máy)/BIC-1... (mã hs dầu cắt bic1/ mã hs của dầu cắt bic) |
Dầu bôi trơn (P-100)... (mã hs dầu bôi trơn p/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu chống gỉ RP7 (300g/pcs)... (mã hs dầu chống gỉ rp/ mã hs của dầu chống gỉ) |
Dầu thuỷ lực 46AW (T/200L) (LA67046)... (mã hs dầu thuỷ lực 46/ mã hs của dầu thuỷ lực) |
Dầu động cơ của máy phát điện, mới 100%... (mã hs dầu động cơ của/ mã hs của dầu động cơ) |
Dầu làm mềm cao su (Chế phẩm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ dạng lỏng hàm lượng lớn hơn 70%, thuộc phân đoạn nặng, có hàm lượng cấu tử không thơm lớn hơn cấu tử thơm.) (TKN: 102874644500)... (mã hs dầu làm mềm cao/ mã hs của dầu làm mềm) |
Dầu đột dập PN-7600 (Dùng bôi trơn, tách khuôn các máy công nghiệp) (Hydrocarbon Oil,Anti-Oxidant,Codacide Oil)... (mã hs dầu đột dập pn/ mã hs của dầu đột dập) |
Dầu thủy lực H46. Mới 100%... (mã hs dầu thủy lực h4/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu Hitachi New Hiscrew Oil Next (1 thùng20 lít), (đơn giá đã gồm thuế BVMT), hàng mới 100%... (mã hs dầu hitachi new/ mã hs của dầu hitachi) |
Dầu thủy lực Hydrolic oil AW-32 có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ,thuộc phân đoạn dầu nặng, Dùng cho hầu hết các hệ thống thủy lực công nghiệp.200L/1 thùng,01 thùng... (mã hs dầu thủy lực hy/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu giải nhiệt 68A (LA66068) (T/200L)... (mã hs dầu giải nhiệt/ mã hs của dầu giải nhi) |
Dầu thuỷ lực 68AWS (LA67168) (T/200L)... (mã hs dầu thuỷ lực 68/ mã hs của dầu thuỷ lực) |
Dầu cắt gọt- C603 (Đã bao gồm thuế bảo vệ môi trường)... (mã hs dầu cắt gọt c6/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Dầu cắt BLASOCUT 2000 Universal (Đã bao gồm thuế bảo vệ môi trường)... (mã hs dầu cắt blasocu/ mã hs của dầu cắt blas) |
RPO N-2 (Dầu hóa dẻo cao su-Napthenic)- Napthenic Rubber Process Oil N-2, dùng để sản xuất gia công lốp xe, thành phần chính: dầu khoáng... (mã hs rpo n2 dầu hó/ mã hs của rpo n2 dầu) |
Dầu chịu nhiệt S-205D... (mã hs dầu chịu nhiệt/ mã hs của dầu chịu nhi) |
Dầu dẻo... (mã hs dầu dẻo/ mã hs của dầu dẻo) |
Dầu máy hút chân không... (mã hs dầu máy hút châ/ mã hs của dầu máy hút) |
Dầu thủy lực - Bechem Staroil NR.46 |
Dầu thủy lực - Bechem Staroil NR.32 |
Nalco 71D5 plus là chất diệt khuẩn, dạng lỏng |
Chế phẩm dầu thủy lực, dạng lỏng. Thành phần chính gồm dầu khoáng, alkyl phenol,... có chứa lớn hơn 70% là dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng. |
Chế phẩm chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ lớn hơn 70% tính theo khối lượng thành phần chính gồm Hydrocarbon (chủ yếu từ C14 đến C22) chưng cất ở 250°C thu được 25%, thuộc phân đoạn dầu nặng; Octyl Octadecanoat; Decanol;... dạng lỏng. |
Mặt hàng dầu trắng |
Dầu chống gỉ |
Mặt hàng Paraffinic oil |
Có chứa 100% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng |
Mẫu có thành phần gồm dầu hỏa (kerosene) (~50%), dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng (~42%) và phụ gia, có công dụng chống gỉ. |
White Oil No 46 Grade A. |
Nocor E6 |
Power white Oil Tech 46 |
Cuttingin oil |
Oil PR-503 |
CPC Heat Transer Oil. |
Heat treament semi - 2110. |
Cutting oil SCL-3 5. |
Bright quence 200N. |
Defoamer 744 |
Dung dịch Gamma nano cách điện cho thiết bị gia đình được đóng trong bình xịt, bar code: 62845.1116.110 (Product Item Numbers: AD-710041). |
Dung dịch Gamma nano cách điện cho hàng hải được đóng trong bình xịt, bar code: 62845.1116.127 (Product Item Numbers: AD-710042). |
Dung dịch Gamma nano cách điện cho ô tô được đóng trong bình xịt, bar code: 62845.1116.103 (Product Item Numbers AD-710040). |
Dung dịch Gamma nano siêu cách điện được đóng trong bình xịt, bar code: 62845.1116.134 (Product Item Numbers: AD-710043). |
Dung dịch Gamma nano cách điện cho xe máy được đóng trong bình xịt, bar code: 62845.1116.141 (Product Item Numbers: AD-710044). |
Dầu trắng dùng trong công nghiệp sản xuất hạt nhựa. Mẫu yêu cầu phân tích là chế phẩm có chứa 98% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dầu có chứa 98% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng. Ký, mã hiệu, chủng loại: No 46 Grade A. |
Chế phẩm chống ăn mòn và chống gỉ cho các vật liệu kim loại Nocor E6 (mục 14 PLTK). Chế phẩm dầu chống gỉ có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng có nguồn gốc dầu mỏ, dạng lỏng. Theo tài liệu kỹ thuật thuộc phân đoạn dầu nặng. |
Dầu trắng dùng làm chất trợ gia công (white oil) Dầu khoáng có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng |
Cutting oil SCL-35 Taiwan Dầu cắt gọt 2 thùng=400kg Dầu cắt có chứa >70% là dầu khoáng có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng, dạng lỏng. |
Oil RP-503 Taiwan dầu làm mát 5 thùng=100kg Dầu làm mát có chứa >70% là dầu khoáng có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng, dạng lỏng. |
Dầu truyền nhiệt có chứa lớn hơn 70% là dầu khoáng có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng. Dầu truyền nhiệt - CPC Heat transfer oil 32B-114-LA666132-11 |
Dầu tôi kim loại dạng lỏng, có chứa >70% là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng. Dầu nhiệt luyện (Heat treament semi - 2110) |
Cutting oil SCL-35 Taiwan Dầu cắt gọt. Dầu cắt, chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng. |
Nguyên liệu sử dụng trong lò xử lý nhiệt cho nhà máy gia công và xử lý cơ khí: Dầu làm nguội trong quá trình gia công kim loại - Bright quence 200N, VQB2001. Dầu tôi kim loại, chứa trên 70% khối lượng là dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng. Dùng làm nguội trong quá trình gia công kim loại. |
IO C15/18 (Neoflo 1-58) - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, thành phần chính là các olefin C15-C19. Thành phần chính là hỗn hợp các hydrocacbon mạch thẳng chưa bão hòa (từ C15-C19) dạng lỏng, thuộc phân đoạn nặng, hàm lượng cất lớn hơn 60% thể tích ở nhiệt độ 300°C dưới áp suất 101,3 kPa. |
Dầu hóa dẻo PW32 dùng để sản xuất tấm lót bằng cao su. Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thành phần chính là dầu hydrocacbon mạch thẳng, thuộc phân đoạn dầu nặng. Có điểm sôi đầu là 234 °C, chưng cất 3% ở nhiệt độ 300°C (theo ASTM D86). |
Nguyên liệu sản xuất sơn Defoamer 744 (chất chống tạo bọt, dùng xử lý sơn). Chế phẩm chống tạo bọt, thành phần chính gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, sáp nhân tạo, Silicon, dạng lỏng, trong đó hàm lượng dầu lớn hơn 70%, thuộc phân đoạn dầu nặng. |
Chế phẩm chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt. Bình xịt chỉ được sử dụng một lần, không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại. Gamma-nano |
Mặt hàng theo kết quả phân tích là chế phẩm chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt. Bình xịt chỉ được sử dụng một lần, không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại. Chế phẩm chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt. Bình xịt chỉ được sử dụng một lần, không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại. Gamma-nano |
Mặt hàng theo kết quả phân tích là chế phẩm chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt. Bình xịt chỉ được sử dụng một lần, không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại. Chế phẩm chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt. Bình xịt chỉ được sử dụng một lần, không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại. Gamma-nano |
Dung dịch Gamma nano cách điện cho xe máy. Mặt hàng theo kết quả phân tích là chế phẩm chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt. Bình xịt chỉ được sử dụng một lần, không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại. Chế phẩm chứa trên 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng, được đóng gói bán lẻ ở dạng bình xịt. Bình xịt chỉ được sử dụng một lần, không thể nạp hóa chất mới để sử dụng lại. Gamma-nano |
Tên hàng theo khai báo: Dầu truyền nhiệt - Heat transfer oil HT-200 (mục 1 tờ khai hải quan). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dầu truyền nhiệt có chứa lớn hơn 70% là dầu khoáng có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn nặng. |
Tên hàng theo khai báo: LION SPRAY ANTI DRYING AGENT - Phụ gia chống khô mực in, dùng làm nguyên liệu sản xuất mực in (mục 3 tờ khai hải quan). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu là sản phẩm chống khô mực in có thành phần cơ bản là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí dầu mỏ hóa lỏng, có hàm lượng trên 70%, dạng bình xịt. Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ chiếm tỷ trọng nhiều hơn thành phần khí dầu mỏ hóa lỏng và quyết định bản chất, công dụng chống khô mực in cho sản phẩm. |
Nalco 71D5 plus là chất diệt khuẩn, dạng lỏng (mục 5 tờ khai hải quan). Chế phẩm chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ lớn hơn 70% tính theo khối lượng thành phần chính gồm Hydrocarbon (chủ yếu từ C14 đến C22) chưng cất ở 250°C thu được 25%, thuộc phân đoạn dầu nặng; Octyl Octadecanoat; Decanol; ... dạng lỏng. |
Chế phẩm - DREWPLUS Y281 - Dùng làm nguên liệu sản xuất sơn (3 DRUM X 185.97KG/DRUM) |
Chế phẩm dầu bôi trơn - METAL WORKING OILS C-101 (Hàng mới 100%) |
Chế phẩm dầu bôi trơn - METAL WORKING OILS G-6215F (Hàng mới 100%) |
Chế phẩm dầu bôi trơn - METAL WORKING OILS NO.6100KT (Hàng mới 100%) |
Chế phẩm dầu bôI trơn EH-734T-Metal working oils.mới 100% |
Chế phẩm dầu bôI trơn PG-3740-Metal working oils.mới 100% |
Chế phẩm dầu bôi trơn. Meatl Working Oils FBL-4EM. Hàng mới 100% |
Chế phẩm dầu bôi trơn. Metal Working Oil NC-31M. Hàng mới 100% |
Chế phẩm dầu bôi trơn. Metal Working Oils G-6316P2. Hàng mới 100% |
Chế phẩm dầu bôi trơn. Metal Working Oils G-6515E. Hàng mới 100% |
Chế phẩm dầu chống gỉ chứa hàm lượng dầu có nguồn gốc dầu mỏ trên 70% khối lượng NOX-RUST 311HM (18lit/can) |
Chế phẩm dầu có chứa từ 70% khối lượng trở lên có nguồn gốc từ dầu mỏ - R-20V ( 1000 lit/Cai) |
Dầu bôi trơn dùng cho cơ khí chế tạo máy - METAL WORKING OILS G-6215F (Hàng mới 100%) |
Dầu bôi trơn dùng trong quá trình gia công kim loại có nguồn gốc từ dầu mỏ thành phần chính dầu khoáng (lớn hơn 70%), phụ gia- PRESS PUNCH OIL PN220 - dùng trong sản xuất mô tơ, mới 100% |
Dầu bôi trơn- GREASE AFC (70 G)(05550688001) |
Dầu bôi trơn loại khác Spirax S2 ATF D2 1*20L |
Dầu bôi trơn loại khác Spirax S5 ATF X 12*1L |
Dầu bôi trơn ở nhiệt độ cao |
Dầu cách điện, Hàng mới 100% |
Dầu chịu nhiệt cao dùng cho máy rửa sản phẩm, nhiệt độ sôi 238 độ C, ( 1 can 19.5kg) |
Dầu chịu nhiệt dùng để tôi sản phẩm (chứa >70% hàm lượng có nguồn gốc dầu mỏ) (200lit/ thùng) |
Dầu chống dính cho khuôn đúc (chứa >70% khối lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ ) M-300A 25kgs/can =25 lít |
Dầu chống gỉ sét (4820B) |
Dầu chống gỉ(trong đó 70% tính theo khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ) 200kg/thùng |
Dầu chống rỉ - RUSTILO DWX51 OIL(20LIT/CAN) |
Dầu chống rỉ Tectyl RP 380HF (200 lít/thùng) |
Dầu cơ bản - Base Oil B70N |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ - 637 PROCESS OIL |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ ( White Mineral Oil KF-70) |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (White Mineral Oil KF-70) - hàng mới 100% |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ dùng cho nồi gia nhiệt (thành phần hóa học: OSHA PEL: 5mg/m3 TWA, ACGIH TLV: 5mg/m3 TWA, 10mg/m3 STEL; NIOSH: 2500 mg/m3 IDLH; As oil mist if generated: 5 mg/m3 NOHSC TWA) (Mới 100%) |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, loại khác (dạng sệt, không màu; thành phần chính là hydrocacbon oil)- MOBIL SHF403 (AEJ01922) |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, loại khác, loại khác (ANTI-RUST OIL) |
Dầu dẫn điện - 6000LM301 LUBRICANT|CONTACT OIL\ 1 LITER\LM301\QMM ( 1 lít / chai ) (Hàng mới 100%) |
Dầu dẫn điện FO X3 HSFS (1can =1.5 kg) (200001976) |
Dầu dẫn nhiệt cho máy trộn keo (HEAT OIL)(03 thùng) |
Dầu dập bu lông |
Dầu dập bu lông (333) |
Dầu dập bu lông (M7114) |
Dầu đường trượt - dùng cho máy gia công cơ khí chính xác (Mobil Vactra No.2 1/208L), 208 lít/ thùng, Hàm lượng bitum trên 70%, Mới 100% |
Dầu gia công kim loại dùng trong CN (CPC PREMIUM SOLUBLE OIL) Thùng/200 lít |
Dầu gia công kim loại dùng trong CN (CPC SPECIAL SOLUBLE OIL) Thùng/200 lít |
Dầu gia công kim loại dùng trong CN( CPC SPECIAL SOLUBLE OIL)-Thùng/200 Lít |
Dầu giải nhiệt (HI-TEMP A) Thùng = 200 lit |
Dầu giải nhiệt 32B dùng trong CN (CPC HEAT TRANSFER OIL 32B) Thùng/200 lít |
Dầu giải nhiệt 68A dùng trong CN (CPC HEAT TRANSFER OIL 68A )- Thùng/200 Lít |
DầU HóA DẻO CAO SU |
Dầu hóa dẻo cao su dùng trong CN ( CPC PROCESS OIL )-Thùng/200 Lít |
dầu hóa dẽo cao su dùng trong CN (CPC PROCESS OIL ) ,thùng /200 lít |
Dầu hóa dẻo cao su gốc Paraffin PTT Rubflex 105 (thùng 200 lít), hàng mới 100% |
Dầu hóa dẻo cao su PTT Rubflex 130 (thùng 200lít) hàng mới 100% |
dầu hóa dẽo cao su số 2 dùng trong CN (CPC PROCESS OIL NO.2) ,thùng /200 lít |
Dầu hóa dẻo cao su số 3 dùng trong CN ( RUBEER PROCESS OIL No.3-NAPHTHENIC BASE)-Thùng/200Lít |
Dầu hòa tan dạng lỏng chứa trên 70% thành phần có nguồn gốc từ dầu mỏ, mác #260, dùng để lọc khoáng sản, không dùng để thay thế xăng, sản xuất năm 2011, do Trung Quốc sản xuất |
Dầu hồi chất dưỡng cáp JELLY Type: DW-OP100, dùng để sản xuất cáp quang không phải là dầu bôi trơn( Hàng mới 100%), hàm lượng Bitum trên 70%, Hàng dùng làm mẫu. |
Dầu hồi chất dưỡng cáp JELLY Type: DW-OP100L, dùng để sản xuất cáp quang không phải là dầu bôi trơn( Hàng mới 100%), hàm lượng Bitum trên 70% |
Dầu khoáng dùng trong ngành mỹ phẩm ( WHITE OIL LILY -80) Batch No: 2012010321-680kg, hàng mới 100% |
Dầu làm mát của máy quang phổ (hàm lượng dầu mỏ >70%), 1lit/chai |
Dầu làm mát dùng cho máy cắt dây loại DX-1 ( 18L/ thùng) (có hàm lượng dầu khoáng trên 70%) . Hàng mới 100% theo kết quả PTPL số 970/PTPL-NV ngày 15/06/2011 |
Dầu làm mát, phụ tùng duy trì cho 1 năm hoạt động (1 can = 20 lít) 2901052200. Hàng mới 100% |
Dầu làm mềm cao su NA80, (200 lít/176kg/Thùng) dùng trong công nghiệp Hàng mới 100% |
Dầu làm nguội sản phẩm ( dùng cho máy tôi nhiên liệu ) ( 1 thùng = 200 lít ) - hàng mới 100% |
Dầu làm ren |
Dầu làm sạch khuôn S-1000 (UN) ( 50 thùng= 20lit) |
Dầu lưu hóa cao su để tăng độ đàn hồi - Parafinic Process Oil F-815 P, one drum = 208 lit |
Dầu lưu hóa cao su để tăng độ đàn hồi Parafinic Process Oil F-847 P, one drum = 208 lit |
Dầu lưu hóa cao su Parafinic Process Oil F-815 P, one drum = 208 lit |
Dầu lưu hóa cao su Parafinic Process Oil F-847 P, one drum = 208 lit |
Dầu nhồi chất dưỡng cáp JELLY, Type: DW-OP 100L ( Dùng để sản xuất cáp quang ), Hàm lượng Bitum trên 70%. Hàng mới 100% |
Dầu nhờn dùng cho bơm chân không, 1 chai/4 Gallons/ 15 lit, Hàng mới 100% |
Dầu nhớt ( oil NO.25) 209lit/1phi hàng mới 100%. |
Dầu nhớt cho máy lạnh |
Dầu paraffin (paraffin oil) chứa trên 70% khối lượng từ khoáng bitum , 2 kiện , mới 100% |
Dầu Paraffin CF1-002 P-300 (P-15) OIL. (Theo k.quả PTPL số 2169/PTPLMB-NV ngày 29/10/2008). hàng mới 100%. |
Dầu Paraffin CF1-002 P-300 (P-15) OIL. (Theo kết quả PTPL số 2169/PTPLMB-NV ngày 29/10/2008). hàng mới 100%. |
Dầu parafin LP-70 |
Dầu PARAFIN LP-70 (LIQUID PARAFIN LP-70), hàng mới 100% |
Dầu phản quang dùng để kiểm tra độ kín vỏ thùng máy biến thế (Zyglo Post Emulsifable Penetrant ZN-27A, mới 100%, 1 thùng/5 gallon |
Dầu rửa khuôn KR-303 |
Dầu thủy lực(oil)-Vật tư cho máy sửa lõi quấn sợi |
Dầu tôi cho lò thấm cacbon (chứa >70% hàm lượng có nguồn gốc dầu mỏ) (200 lit/ thùng) |
Dầu tôi luyện (200 lít/thùng) dùng cho lò xử lý nhiệt QUENCHING OIL #99 (200 Little/Drum),JAPAN |
Dầu tôi luyện bu lông |
Dầu tôi luyện bu lông (CT No8) |
Dầu tôi luyện kim loại: DN MASTER QUENCH A-S (200 Lít/thùng) |
Dầu trắng - WHITE MINERAL OIL 350 (Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa) |
Dầu trắng - WHITE OIL 500N (Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa) |
Dầu trắng 1500 |
Dầu Trắng 70N ( Dùng trong công nghiệp) |
Dầu trắng 70N( dùng trong công nghiệp) |
Dầu Trắng 70N(dùng trong công nghiệp) |
DÂU TRUYÊN ĐÔNG ROTRA GL-5 200L/THùNG |
Dầu truyền nhiệt (chứa dầu khoáng nguồn gốc là dầu mỏ trên 70% khối lượng) (HEAT TRANSFER FLUTD THERMINOL 55). Hàng mới 100% |
Dầu truyền nhiệt dùng cho lò hơi HEAT TRANSFER OIL - SK SG-THERM600 (thùng = 200 kgs) |
dầu truyền nhiệt Heat conduction oil (49 thùng, 1 thùng = 200 lít) (dùng cho lò tải nhiệt chạy dầu) |
Dầu truyền nhiệt, TEXATHERM 46, 200L/thùng, hàng mới 100% |
Dầu tuần hoàn chống gỉ- Formosa Circulation Oil 68 G II |
Dầu tưới nguội 80 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Dầu tưới nguội cho máy dập bẹt (AQUA PRESS GS-5) (200lít/thùng) vật tư phục vụ sản xuất |
Dầu tưới nguội dùng cho máy ép bóng 18L/Thùng(Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Dầu tưới nguội máy mài cung đuôi sản phẩm 1030 (Vật tư phục vụ sản xuất) |
Dầu tưới nguội S2G150 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Dầu tưới nguội S2M32 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
DN HI TEMP OIL AM: Dầu tôi luyện kim loại (200 Lít/thùng) |
DN SUPER COAT NR: Dầu chống gỉ (200 Lít/thùng) |
DPL09 Dầu hoạt hoá - 637 Process oil |
DPL09 Dầu hoạt hoá - 637 Process oil (1lit=0.91kg) |
DPL09 Dầu hoạt hoá (dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) - 637 Process oil |
Dung dịch dầu dạng bánh dùng cho máy CNC (1.72kg/gói), hàng mới 100% |
Dung dịch dầu dùng cho máy CNC (18 lít/ thùng), hàng mới 100% |
Dung dịch dầu dùng cho máy CNC loại DX-1 (18 lít/ thùng), hàng mới 100% |
Dung dịch dầu dùng cho máy CNC loại DX-2 (18 lít/ thùng), hàng mới 100% |
Dung môi dầu nặng dùng để trích dầu trong nước dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Cole-parmer) model 82900-10 |
FOAMASTER SA - 3 (Chế phẩm chứa trên 70% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ - Hóa chất dùng trong sản xuất sơn) |
FOAMASTER VL (Chế phẩm chứa trên 70% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ - chất phá bọt dùng trong ngành sơn nước) |
FOAMSTAR A10 (Chế phẩm chứa trên 70% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ) |
FOAMSTAR S-125 (Chế phẩm chứa trên 70% dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
Hàng mẫu không tính tiền - Chế phẩm dầu bôi trơn - METAL WORKING OILS G-3179EM (Hàng mới 100%) |
HN400S/ Chất làm mềm dẻo cao su các loại (dầu trung) |
Hóa chất Paraffin liquide 500ml/chai |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Mineral oil, pure, 1L, Part No: 415080010 |
HYDROSEAL G 400 H 171KG/DRUM - Dầu khóang sản xuất dầu Silicone |
Liquid Isoparaffin Chế phẩm dầu có chứa hydrocacbonno và một ít phụ gia 1995/KQ-06 |
LIQUID PARAFFIN - dùng trong ngành công nghiệp |
LIQUID PARAFIN - Dùng trong ngành công nghiệp |
LIQUID PARAFIN LP-70 (WHITE OIL LP-70) - Dùng trong công nghiệp |
Metal surface additive SN-150 ( Dầu hydrocacbon mạch thẳng, thuộc phân đoạn dầu nặng ) |
Metal surface additive SN-150 (Dầu hydrocabon mạch thẳng, thuộc phân đoạn dầu nặng) |
Metal surface additive SN-150 (Dầu hydrocacbon mạch thẳng, thuộc phân đoạn dầu nặng ) |
Mỡ bôi trơn (Drop point >=180oC)200kg/1thung hàng mới 100%. |
Mỡ bôi trơn (Drop point>= 180oC) 200kg/1thunghàng mới 100%. |
mỡ-grease |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Hydrocarbon - không thơm, paraphin long dầu có nguồn gốc từ dầu) - Carnation |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: LIQUID PARAFIN LP-70 ( WHITE OIL LP-70). NSX: 12/2011. |
Nhớt dùng cho máy nén - Oil for Compressors |
NOPCO 8034 (Chế phẩm dầu trung có chứa >70% khối lượng là dầu có nguồn gốc từ dầ |
NOX-RUST 7703W AEROSOL -(Chế phẩm dầu chống gỉ chứa hàm lượng dầu có nguồn gốc dầu mỏ trên 70% khối lượng) |
Nước làm mát xe nâng(1chai=2.1kg)-Engine coolant |
OSYRIS HLS 4 200L TOT SG - Dầu chống gỉ, 200 lít /thùng, hàm lượng Bitum>70% KL, |
OSYRIS HLS 4 200L TOT SG - Dầu chống gỉ, 200 lít/thùng, hàm lượng Bitum > 70% |
Parafin oil (Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, dùng trong công nghiệp sản xuất gỗ) |
Parafin oil (dầu có nguồn gốc từ dầu thô, dùng trong công nghiệp sản xuất gỗ) |
PARCOLAC 2945 (Chế phẩm có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ - Hóa chất dùng trong ngành xi mạ) |
Petrolatum, snow white Chế phẩm dầu trung có thành phần cơ bản từ dầu khoáng 251/KQ-11 |
Phụ tùng của máy tôi nguyên liệu-Dầu bôi trơn-hàng mới 100% |
PTT Rubplex 105 (Dầu để sản xuất cao su ) là dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ |
Trithem Heat Transfer Oil, ISO 32 ( Dầu truyền nhiệt dùng cho lò sấy) ( 200 lít / thùng) |
Tritherm Heat Transfer Oil, ISO32 ( Dầu truyền nhiệt 32) |
WHITE MINERAL OIL KF - 70 ( Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ ) |
YK- 2831 ( 166 kg/ Drum ) - Hỗn hợp Hydrocarbon - Dùng trong sản xuất mực in |
YK-2831 ( 166 kg/ drum ) - Hỗn hợp Hydrocarbon - dùng trong sản xuất mực in |
Chế phẩm dầu bôi trơn - METAL WORKING OILS C-101 (Hàng mới 100%) |
Dầu dẫn điện - 6000LM301 LUBRICANT|CONTACT OIL\ 1 LITER\LM301\QMM ( 1 lít / chai ) (Hàng mới 100%) |
Dầu hòa tan dạng lỏng chứa trên 70% thành phần có nguồn gốc từ dầu mỏ, mác #260, dùng để lọc khoáng sản, không dùng để thay thế xăng, sản xuất năm 2011, do Trung Quốc sản xuất |
Dầu khoáng dùng trong ngành mỹ phẩm ( WHITE OIL LILY -80) Batch No: 2012010321-680kg, hàng mới 100% |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27101990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Thuế bảo vệ môi trường |
2,000VND/kg/lit | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 8 |
2020 | 8 |
2021 | 8 |
2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 2,000VND/kg/lit |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 6.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27101990
Bạn đang xem mã HS 27101990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 34 | 34031912 | Chế phẩm khác chứa dầu silicon |
2 | Phần VI | Chương 34 | 34031919 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 34 | 34031990 | Loại khác |
4 | Phần V | Chương 27 | 27129010 | Sáp parafin |
5 | Phần VI | Chương 38 | 38099190 | Loại khác |
6 | Phần VI | Chương 38 | 38099200 | Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
7 | Phần VI | Chương 38 | 38121000 | Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |