Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 745/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hỗn hợp dung môi hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 199/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất Buthyacetate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7175/TB-TCHQ ngày 05/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xử lý bề mặt cho ngành giày (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7174/TB-TCHQ ngày 05/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung môi hữu cơ C22 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7173/TB-TCHQ ngày 05/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung môi hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7172/TB-TCHQ ngày 05/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi hữu cơ Chất xử lý C 34 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7171/TB-TCHQ ngày 05/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý Cyclohexanone và methylcyclohexanones dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7170/TB-TCHQ ngày 05/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung môi hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4661/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4213/TB-TCHQ ngày 08/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý dùng để sản xuất giày dép (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4198/TB-TCHQ ngày 08/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi pha sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3313/TB-TCHQ ngày 14/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là PR06 Chế phẩm làm sạch (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3050/TB-TCHQ ngày 06/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm làm sạch khuôn kim loại 300ml (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1038/TB-TCHQ ngày 04/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi pha sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14726/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số đối với PARTS CLEANER C7 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14725/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14721/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả xác định trước mã số Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14113/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là NXL Nước xử lý Loctite Bondace 233SM (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13718/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm sạch da-TR1100 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13227/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất xử lý P-135F (tăng cường kết dính) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13076/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất dùng để pha loãng 800 additive xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12577/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Các chất trộn với sơn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12578/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với các chất trộn với sơn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12305/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Melamin thinner s xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12242/TB-TCHQ ngày 09/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Dung môi pha mực xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12238/TB-TCHQ ngày 09/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xử lý bề mặt cho ngành giày xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11648/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi hữu cơ-P-107 (Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất giày dép, mới 100%) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10784/TB-TCHQ ngày 03/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là VECNI dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4473/TB-TCHQ ngày 24/04/2014 Kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4310/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hóa chất dùng để pha loãng mực in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 159/TB-TCHQ ngày 07/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế. |
Hóa chất pha keo (chất xử lý 6010HPLS, 6016BFS)... (mã hs hóa chất pha ke/ mã hs của hóa chất pha) |
LOCTITE AQUACE D-200 thành phần chính: acetone: 0.1-1%.Mixture, 3(2H)-Isothiazolone, 5-chloro-2-methyl-, mixt. with 2-methyl-3(2H)-isothiazolone:<0.01%.và chất khác, xử lý vết bẩn trên giầy... (mã hs loctite aquace/ mã hs của loctite aqua) |
LOCTITE BONDACE 233BFU thànhphần Butanone:30-60%,Ethyl acetate:10-30%, Propan-2-ol:10-30%,Isoheptane1-10%,Methylcyclohexane:1-10%, n-Heptane:1-10%,n-Butyl acetate1-10%, xử lý vết bẩn trên giầy... (mã hs loctite bondace/ mã hs của loctite bond) |
Dung môi T-980 (Thành phần: 90% Isophorone (C.A.S: 78-59-1); 10% Pegasol 100 (C.A.S: 95-63-6))... (mã hs dung môi t980/ mã hs của dung môi t9) |
Dung môi T-947 (Thành phần: 35% Isophorone (C.A.S: 78-59-1), 35% Cyclohexanone (C.A.S:108-94-1), 30% SPI Series Ink)... (mã hs dung môi t947/ mã hs của dung môi t9) |
Dung môi T-15 (Thành phần: 13% Acetone (C.A.S: 67-64-1); 77% Toulene (C.A.S: 108-88-3); 10% Cyclohexanone (C.A.S: 108-94-1))... (mã hs dung môi t15/ mã hs của dung môi t1) |
Dung môi No.9 (Thinner No.9), dùng để pha chế sơn lót chống cháy M90/02, 5 lít/pail, hàng mới 100%... (mã hs dung môi no9/ mã hs của dung môi no) |
Dung môi- Bua Thinner (llàm bóng body nhựa của mồi giả câu cá)... (mã hs dung môi bua t/ mã hs của dung môi bu) |
Mixed- Butyl acetate: (Nhà sản xuất: JIANGMEN HANDSOME CHEMICAL DEVELOPMENT LTD), hỗn hợp dung môi hữu cơ, phụ gia dùng trong ngành sơn, 180kg/thùng, hàng mới 100%.... (mã hs mixed butyl ac/ mã hs của mixed butyl) |
Hợp chất hữu cơ tẩy rửa Akfix A40, 400ml. Hàng mới 100%... (mã hs hợp chất hữu cơ/ mã hs của hợp chất hữu) |
Chat xu ly- 297... (mã hs chat xu ly 297/ mã hs của chat xu ly) |
CHAT XU LY- 299B... (mã hs chat xu ly 299/ mã hs của chat xu ly) |
CHAT XU LY-299AVN... (mã hs chat xu ly299a/ mã hs của chat xu ly2) |
CHAT XU LY-311FT6V... (mã hs chat xu ly311f/ mã hs của chat xu ly3) |
Dung môi DTE-2085 đi từ toluene 40%, xylene 51% và ethyl benzene 9%... (mã hs dung môi dte20/ mã hs của dung môi dte) |
Dung môi 2K tản mí (Hộp 5L)-Dùng cho ngành ô tô- P850-1401/5L-Hiệu Nexa Autocolor- 2K FADE OUT THINNER.Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10-<20%... (mã hs dung môi 2k tản/ mã hs của dung môi 2k) |
Dung môi tẩy sơn (Hộp 2,5 L)-Dùng cho ngành ô tô-P850-1402/2.5L-Hiệu Nexa Autocolor-SLOW SPIRIT WIPE 2.5 LITRE.Thành phần n-hexan (C6-H14) chiếm 5- <10%... (mã hs dung môi tẩy sơ/ mã hs của dung môi tẩy) |
Chất xử lý(C3H6O + C4H8O)-(Hỗn hợp dung môi hữu cơ dùng để xử lý bụi bẩn giày thể thao), Mới 100%... (mã hs chất xử lýc3h6/ mã hs của chất xử lýc) |
Dung môi IT-5000 thinner (15kg/can), hàng mới 100%... (mã hs dung môi it500/ mã hs của dung môi it) |
Dung môi V705-D dùng pha loãng mực in cho máy in phun công nghiệp, dung tích 0.75 lit/chai.... (mã hs dung môi v705d/ mã hs của dung môi v70) |
Dung môi 201-0001-262 dùng pha loãng mực in cho máy in phun công nghiệp, dung tích 1 lit/chai.... (mã hs dung môi 20100/ mã hs của dung môi 201) |
Chất tẩy bản fotechem 2005 dùng để tẩy mực in trên lụa và tái sử dụng lụa in. Thành phần chính Sodium metaperiodate. Dùng làm công cụ dụng cụ cho DNCX (Hàng mới 100%)... (mã hs chất tẩy bản fo/ mã hs của chất tẩy bản) |
Tẩy Véc ni, mã hiệu 77X-010, Dạng lỏng, nhà sản xuất P.LEO Hàng mới 100%... (mã hs tẩy véc ni mã/ mã hs của tẩy véc ni) |
MIXED SOLVENT EBR (190KGSXDRUM)/ Dung môi hỗn hợp hữu cơ-Hóa chất dùng trong công nghiệp.Hàng mới 100%... (mã hs mixed solvent e/ mã hs của mixed solven) |
Phụ gia dùng trong ngành sơn ô tô- 02077027 STX Silicone Rem Xylfree- Chất tẩy sơn (5 lit/bình), mới 100%... (mã hs phụ gia dùng tr/ mã hs của phụ gia dùng) |
Phụ gia trong ngành sơn ô tô- 2082144 STX Hardener HS 25-40- Chất kích hoạt có gốc nhựa tổng hợp Polymer (1 lit/bình), mới 100%... (mã hs phụ gia trong n/ mã hs của phụ gia tron) |
Chất làm lỏng (15kg/Bar) 21 Bar... (mã hs chất làm lỏng/ mã hs của chất làm lỏn) |
Chất tẩy rửa (primer)... (mã hs chất tẩy rửa p/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dung môi Iso propyl Alcohol(IPA) (thành phần: 67-63-0 <100%).Hàng mới 100%... (mã hs dung môi iso pr/ mã hs của dung môi iso) |
Dung môi Cleaning Thinner D dùng để tẩy sơn (thành phần: Acetone 40-50%, Butyl acetate 5-10%, Xylene 20-30%, MEK 10-20%). Hàng mới 100%... (mã hs dung môi cleani/ mã hs của dung môi cle) |
Dung môi thay thế xylen- Histolab clear, can 5000 ml, code: 14250, nhà sản xuất: HISTOLAB PRODUCTS AB. Hàng mới 100%... (mã hs dung môi thay t/ mã hs của dung môi tha) |
Chất tách khuôn Pelicoat S, 420ml/can (LPG 85-90%, Ixo hexane 5-10%)... (mã hs chất tách khuôn/ mã hs của chất tách kh) |
Dung môi tổng hợp dùng xử lý tẫy rửa bề mặt phuộc xe (BW-LM)... (mã hs dung môi tổng h/ mã hs của dung môi tổn) |
Hóa chất dùg trog CNSX sơn. Hỗn hợp dug môi hữu cơ chất tẩy sơn hoặc tẩy venci đã pha chế Solvent(PMA)- PROPYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETACE(PMA) 1Dr195kgs. Hàng mới 100%. CAS: 108-65-6... (mã hs hóa chất dùg tr/ mã hs của hóa chất dùg) |
Dung môi Topsol 3040A, thành phần bao gồm: Decan(C10H22), Undecane(C11H24), Dodecane(C12H26), Tridecane(C13H28), (155kg/ thùng)... (mã hs dung môi topsol/ mã hs của dung môi top) |
Chất tẩy rửa bề mặt Pine Alpha ST-180 chứa Organic Compound 95% và nước 5% (17 Kgs/can)... (mã hs chất tẩy rửa bề/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dung môi APF 80/100, dùng để sản xuất sơn. Hàng mới 100%... (mã hs dung môi apf 80/ mã hs của dung môi apf) |
Chất xử lý 319 (140kg/pkg) isopropanol 4%, methylpentane 14.8%,methylpentane 9.9%, methylcyclopentane 18.6%, n-hexane 14.3%, n-heptane 4%, methyleyclohexane 4.4%, methylh 30%... (mã hs chất xử lý 319/ mã hs của chất xử lý 3) |
HỢP CHẤT LÀM ĐẾ (CHẤT XỬ LÝ)-HD~1020J.... (mã hs hợp chất làm đế/ mã hs của hợp chất làm) |
Dung môi W00-0218 (C4H9OH: 70%, CH3COOC4H9: 20%, C6H14O2: 10%) Dùng để in bao bì... (mã hs dung môi w0002/ mã hs của dung môi w00) |
Dung môi T-640 (Hỗn hợp dung môi hữu cơ, dùng để pha mực trong ngành công nghiệp in ấn)... (mã hs dung môi t640/ mã hs của dung môi t6) |
Dung dịch gỡ keo silicon dạng chai xịt 500ml, Mới 100%... (mã hs dung dịch gỡ ke/ mã hs của dung dịch gỡ) |
Chất xử lý các loại (TREATING AGENT) (CP-M) (VC-3K)... (mã hs chất xử lý các/ mã hs của chất xử lý c) |
Chất làm sạch khuôn sản phẩm để dập cúp áo ngực... (mã hs chất làm sạch k/ mã hs của chất làm sạc) |
DUNG MÔI TPV. HÀNG MỚI 100%... (mã hs dung môi tpv h/ mã hs của dung môi tpv) |
Chất xử lý NPL giày dép... (mã hs chất xử lý npl/ mã hs của chất xử lý n) |
Chất xử lý P-135F1, thành phần có chứa Methyl ethyl ketone 60-70% và acetone 1-10%, dùng trong gia công giày dép, hàng mới 100%, (đóng gói 1 Can 15 Kg)... (mã hs chất xử lý p13/ mã hs của chất xử lý p) |
Chất xử lý P-126FA/B, thành phần có chứa acetone 25-35%, dùng trong gia công giày dép, hàng mới 100%, (đóng gói 1 chai 1 Kg)... (mã hs chất xử lý p12/ mã hs của chất xử lý p) |
Chất xử lý PC-XH, thành phần có chứa Hydrocarbon solvent 100%, dùng trong gia công giày dép, hàng mới 100%, (đóng gói 1 Can 15 Kg)... (mã hs chất xử lý pcx/ mã hs của chất xử lý p) |
Nước xử lý FJ-127S, (12 kg/ thùng), Dung dịch để loại bỏ keo và làm sạch bề mặt quả bóng (hàng mới 100%)... (mã hs nước xử lý fj1/ mã hs của nước xử lý f) |
MERLER THINNER S- Dung môi S dùng cho sơn MELER, 16L/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs merler thinner/ mã hs của merler thinn) |
Chất xử lý PU/PVC không Toluene 6011A-1S... (mã hs chất xử lý pu/p/ mã hs của chất xử lý p) |
Chất chống thấm nước tên hiệu:KD-5.Nhà sản xuất:Harves Coltd.1 lit/hộp.Nhà cung cấp:RYOWA-KOGYO CO.,LTD.Hàng mẫu mới 100%... (mã hs chất chống thấm/ mã hs của chất chống t) |
Chất tẩy rửa kim loại MEGA CHECK TREATMENT, 450ml/ lọ, Hàng mới 100% (thành phân: Butane: 30-40%)... (mã hs chất tẩy rửa ki/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dung dịch SH 0302 DILUENT... (mã hs dung dịch sh 03/ mã hs của dung dịch sh) |
Dung môi chất trợ hàn (hàng mới 100%)... (mã hs dung môi chất t/ mã hs của dung môi chấ) |
Nước xử lý L-2A (thành phần: Potassirm Hydroxide 0.1-1%,Grude Oil 40-50%,Ethyl Acetate 40-50%)... (mã hs nước xử lý l2a/ mã hs của nước xử lý l) |
Dung môi DT- 2000(N), dùng để pha vào sơn (Xylene: 50 ~ 60%, Methyl ethyl ketone: 40 ~ 50%)... (mã hs dung môi dt 20/ mã hs của dung môi dt) |
Chất làm sạch bề mặt 319A (thành phần cấu tạo: Rubber solvent 50-80%, Aliphatic compound 20-50%)... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Dung dịch lau màn in 718. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch lau m/ mã hs của dung dịch la) |
Chất bảo dưỡng cho con lăn- (0-CONH-) n- Hỗn hợp dung môi hữu cơ,thành phẩn gồm: axeton và tricloethylen.TheoTB số: 54/BB-HC 13.Ngày:14/04/2014.Mã CAS 9002-88-4. MỚI 100%... (mã hs chất bảo dưỡng/ mã hs của chất bảo dưỡ) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi:Dung dịch pha sơn, mã hàng: T-580Q, nhà sản xuất: Công ty TNHH Sơn và mực in Giai Thăng Việt Nam. Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
VTTH#&Dầu Solvent HS765HX13KG, hàng mới 100%-, hàng mới 100%... (mã hs vtth#&dầu solve/ mã hs của vtth#&dầu so) |
CHẤT ĐÓNG LỖ(SEAL CHEMICAL-HK101A1 20KG)- dạng bột, hàng mới 100%... (mã hs chất đóng lỗse/ mã hs của chất đóng lỗ) |
VTTH#&Chất tẩy rửa (ALUMINUM ALKALINE DETERGENT) HK-28, hàng mới 100%-, hàng mới 100%... (mã hs vtth#&chất tẩy/ mã hs của vtth#&chất t) |
Nước pha mực 783 Isophorone 90%+10% chất khác)... (mã hs nước pha mực 78/ mã hs của nước pha mực) |
THINNER YA-700 (170KGX80DRUM)/ Dung môi hỗn hợp hữu cơ- Hóa chất dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs thinner ya700/ mã hs của thinner ya7) |
THINNER YA-700(170KGX80DRUM)/ Dung môi hỗn hợp hữu cơ- Hóa chất dùng trong công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs thinner ya700/ mã hs của thinner ya7) |
Mixed solvent (Hỗn hợp dung môi pha sơn), mã CAS: 107-98-2, CAS: 108-65-6, (dùng để sx sơn), mới 100%,(GĐ: 1805/ PTPLHCM-NV)... (mã hs mixed solvent/ mã hs của mixed solven) |
CHẤT XỬ LÍ DUNG MÔI P101/ PRIMER VNP-P101... (mã hs chất xử lí dung/ mã hs của chất xử lí d) |
Dung môi phá mí D868 DG FADEOUT THINNER/ 5L, phân tán trong môi trường không chứa nước, dùng để sơn xe ô tô, hãng PPG, Code: D868/5L, mã CAS: 108-10-1, 100-41-4, 5 lit/ lon, hàng mới 100%... (mã hs dung môi phá mí/ mã hs của dung môi phá) |
Dung dịch pha keo (dung môi có chứa Oxalic acid 0.1-1% Ethyl Acetate 45-50%; Grude Oil 40-50%, hàng mới 100%)... (mã hs dung dịch pha k/ mã hs của dung dịch ph) |
Dung môi làm bóng màu sơn (hộp 5L)- Dùng cho ngành ô tô- D868/5L- Hiệu Deltron- D868 DG FADEOUT THINNER/ 5L. Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 20- <25%... (mã hs dung môi làm bó/ mã hs của dung môi làm) |
Dung môi lau Deltron (Hộp 5L)- Dùng cho ngành ô tô- D837/5L- Hiệu Deltron- D837 DX330 SPIRITWIPE/ 5L. Thành phần toluen (C7-H8) chiếm 30- <40%. GPTC số 11068/GP-HC... (mã hs dung môi lau de/ mã hs của dung môi lau) |
Phụ gia KY-1203 chứa metyl iso butyl keton dùng trong công nghiệp sơn, hãng sx Shin-Etsu, hàng mới 100%... (mã hs phụ gia ky1203/ mã hs của phụ gia ky1) |
Dung môi rửa lưới: SV000/2 CLEANING SOLVENT (Thành phần 89% Toluene; 11% Isophorone)... (mã hs dung môi rửa lư/ mã hs của dung môi rửa) |
Chất làm sạch C-AK VR150A (18.KG/CAN)... (mã hs chất làm sạch c/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất chống rỉ ANTI RUST CRC3-36 (18.925L/can)... (mã hs chất chống rỉ a/ mã hs của chất chống r) |
Nước xử lý 883, thành phần Cyclohexanone 40-50%, Xylene 50-60%, mới 100%, (đóng gói 18KG/PK).... (mã hs nước xử lý 883/ mã hs của nước xử lý 8) |
Nước xử lý P-363, thành phần Grude Oil 95-99.9%, Ethyl Acetate 0.1-5%, mới 100%, (đóng gói 14KG/PK).... (mã hs nước xử lý p36/ mã hs của nước xử lý p) |
Chất xử lý P-AF (thành phần chính Ethyl acetate 90-99%, Trichloroisocyanuric Acid 1-10%), mới 100%, (đóng gói 15KG/PK).... (mã hs chất xử lý paf/ mã hs của chất xử lý p) |
Chất xử lý PE-11F (thành phần chính Methyl Ethyl Ketone 1-10%, Methyl acetate 10-20%, Grude Oil 60-80%), mới 100%, (đóng gói 15KG/PK).... (mã hs chất xử lý pe1/ mã hs của chất xử lý p) |
Chất xử lýVX-8AF (thành phần chính Formic acid 0.1-5%, Ethyl Acetate 70-80%, Methyl Ethyl Ketone 9-12%, Cyclohexanone 9-12%), mới 100%, (đóng gói 15KG/PK).... (mã hs chất xử lývx8a/ mã hs của chất xử lývx) |
Chất xử lý SK-3F (TP Methyl Ethyl Ketone 20-30%,Diethylene glycol phthalic anhydride polymer 10-15%,Methyl acetate 10-20%, Ethyl Acetate 20-35%,Acetone 1-10%),mới 100%, (đóng gói 15KG/PK).... (mã hs chất xử lý sk3/ mã hs của chất xử lý s) |
Chất dùng pha loãng mực in G.AD (Butyl Acetate- C6H12O2, mã CAS: 123-86-4)... (mã hs chất dùng pha l/ mã hs của chất dùng ph) |
Dung môi Dow corning MDX4-4159 50% MED Grade, dùng kiểm tra các thiết bị y tế, 0.39kg/chai. Hàng mớii 100%... (mã hs dung môi dow co/ mã hs của dung môi dow) |
Dầu chuối- Tên tiếng Anh: CLEAR LACQUER (Thành phần hóa học gồm: Toluen 95%, Methyl 5%)... (mã hs dầu chuối tên/ mã hs của dầu chuối t) |
Hóa chất làm cứng keo (Hardenner- R50)... (mã hs hóa chất làm cứ/ mã hs của hóa chất làm) |
chất hòa tan dùng làm dung môi, chất cải thiện độ chảy và chất kết tụ, CAS: 9016-45-9, C15H20O.(C2H40)n... (mã hs chất hòa tan dù/ mã hs của chất hòa tan) |
Dung môi menthybenzen, scouring preparation... (mã hs dung môi menthy/ mã hs của dung môi men) |
DUNG MÔI CÔNG NGHIỆP... (mã hs dung môi công n/ mã hs của dung môi côn) |
Nước rửa khuôn, hàng mới 100%... (mã hs nước rửa khuôn/ mã hs của nước rửa khu) |
Dung môi (sovent)... (mã hs dung môi soven/ mã hs của dung môi so) |
Phụ gia pha mực Matting agent (0.7kgs/hộp)... (mã hs phụ gia pha mực/ mã hs của phụ gia pha) |
Dung môi T-920 dạng lỏng, dùng cho máy in lưới, sdung sxuat tem mác xe máy.(Thành phần: 80% D100, 10% Cyclohexanone, 10% Isophorone)... (mã hs dung môi t920/ mã hs của dung môi t9) |
Dung môi NCI007/2. dạng lỏng, dùng cho máy in lưới, sử dụng sản xuất tem mác xe máy (Thành phần: 2% Cyclohexanone; 98% Isophorone) P loại Số 681/TB-PTPL 24/06/15)... (mã hs dung môi nci007/ mã hs của dung môi nci) |
Dung môi SEWM 100 THINNER dùng cho sản phẩm nhựa, kim loại, thành phần:4-heptanone, 2,6-dimethyl cas.108-83-8, 4-methyl-2-pentanone cas.108-10-1)... (mã hs dung môi sewm 1/ mã hs của dung môi sew) |
Chất xử lý keo 319, thành phần: Rubber Solvent 99-100%... (mã hs chất xử lý keo/ mã hs của chất xử lý k) |
Nước xử lý keo 311PA1, thành phần: Methyl Ethyl Ketone 70-80%, Methyl Pyrrolidione 2-7%, Cyclohexanone 5-15%, Ethyl Acetate 3-7%, Acetone 1-3%, Polyurethan Resin 1-3%... (mã hs nước xử lý keo/ mã hs của nước xử lý k) |
Dung môi Clear-Thinner... (mã hs dung môi clear/ mã hs của dung môi cle) |
Dung môi PK 900 5L/hộp, hiệu R-M, mới 100% mã 50412449... (mã hs dung môi pk 900/ mã hs của dung môi pk) |
Dung môi PK 700 5L/hộp, hỗn hợp dung môi hữu cơ, hiệu R-M, mới 100% mã 50412448... (mã hs dung môi pk 700/ mã hs của dung môi pk) |
Dung môi BC 030 5L/hộp, dùng để pha loãng sơn, hiệu R-M mới 100% mã 50412364, mã CAS: 123-84-4... (mã hs dung môi bc 030/ mã hs của dung môi bc) |
Dung môi BC 020 5L/Hộp, dùng để pha loãng sơn, Hiệu R-M, mới 100% mã 50412373, mã CAS: 123-84-4... (mã hs dung môi bc 020/ mã hs của dung môi bc) |
Chất phụ gia cho mực in dùng cho máy in Offset. Chất làm chậm khô mực in số 308647. Đóng thùng 10kg/thùng. Hàng mới 100%; hãng SX Jaenecke+Schneemann Druckfarben... (mã hs chất phụ gia ch/ mã hs của chất phụ gia) |
Dung môi CP107-Y dùng cho máy in phun, (Solvent CP107-Y), hàng mới 100%, (500ml/chai)... (mã hs dung môi cp107/ mã hs của dung môi cp1) |
Dung môi code V839-D, 750 ML/CTR. Hiệu Videojet. Dùng trong máy in phun công nghiệp, in hạn sử dụng.Hàng mới 100%.... (mã hs dung môi code v/ mã hs của dung môi cod) |
SOLVENT PMA 70(HH dung môi hữu cơ)1-Methoxy-2-propyl acetate,cas.108-65-6,1-Methoxy-2-propanol,cas.107-98-2, 2-Hydroxyisobutyric acid methyl ester,cas.2110-78-3,Methyl 3-methoxy, cas.3852-09-3 Mới100%... (mã hs solvent pma 70/ mã hs của solvent pma) |
Dung môi xử lý111FT gồm 32-40% methyl ethyl ketone, 10-15% Dibasic Ester, 45-50% Ethyl Acetate và 1-5% Nhựa PU... (mã hs dung môi xử lý1/ mã hs của dung môi xử) |
Dầu chuối TT-110 (Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần gồm: Acetic acid 1.4%, ethoxyhydroxy-, ethyl ester, benzen, 1,2,3-trimethyl-, toluen 3.2 %.) (40 thùng x 180Kg/Thùng).... (mã hs dầu chuối tt11/ mã hs của dầu chuối tt) |
Dầu chuối TT-66 (Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần gồm: iso propyl alcohol, acetic acid 1.4%, 1-methylethyl ester, toluen 2.5%, propyl acetate.) (40 thùng x 160Kg/Thùng).... (mã hs dầu chuối tt66/ mã hs của dầu chuối tt) |
Chất tẩy rửa, dùng để tẩy dầu, sơn, hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa d/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dung môi (mua trong nước)... (mã hs dung môi mua t/ mã hs của dung môi mu) |
Dung môi thinner # 612H (N-Hexane)... (mã hs dung môi thinne/ mã hs của dung môi thi) |
Dung môi Washing thinner MKT (Dung môi tẩy rửa khuôn MKT)... (mã hs dung môi washin/ mã hs của dung môi was) |
Chất xử lý, làm sạch- Primer HC-700 (E1), (dùng trong sx giày, mới 100%)... (mã hs chất xử lý làm/ mã hs của chất xử lý) |
Hỗn hợp đồng phân THINNER S-30 14 KG/CAN, hàng mới 100%... (mã hs hỗn hợp đồng ph/ mã hs của hỗn hợp đồng) |
Chất xử lý VNP-UV-8N(dạng hỗn hợp, tp gồm: Methyl Ethyl Ketone 30-35%, Ethyl acetate 30-34%, Methyl Cyclohexane 30-34%, Nhựa Acrylate 1- 5%, tp khác 1- 3%) TKN:102905442730M1... (mã hs chất xử lý vnp/ mã hs của chất xử lý v) |
Dung môi SOLVEN SKL 80 (Chất dùng đễ pha loãng mực in)... (mã hs dung môi solven/ mã hs của dung môi sol) |
Nước xử lý FJ-127S (12Kg/th) Dung dịch để loại bỏ keo và làm sạch bề mặt... (mã hs nước xử lý fj1/ mã hs của nước xử lý f) |
Dung môi V705D Hàng mới 100%... (mã hs dung môi v705d/ mã hs của dung môi v70) |
Chất xủ lý BJ-ZGS-02 (Chất pha loãng mực in- Butyl Acetate- C6H12O2, mã CAS: 123-86-4)... (mã hs chất xủ lý bjz/ mã hs của chất xủ lý b) |
Dầu bóng làm từ nhựa thông, chưa pha dung môi, chất xúc tác của máy in offset dùng để in màng nhựa, bao bì, hàng mới 100%... (mã hs dầu bóng làm từ/ mã hs của dầu bóng làm) |
Dung môi T-702. Hàng mới: 100%... (mã hs dung môi t702/ mã hs của dung môi t7) |
Dung môi W00-0218 (C4H9OH: 70%, CH3COOC4H9: 20%, C6H14O2: 10%) Dùng để in bao b... (mã hs dung môi w0002/ mã hs của dung môi w00) |
Dung môi P-Clean, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs dung môi pclea/ mã hs của dung môi pc) |
Chat tay rua P-AF... (mã hs chat tay rua p/ mã hs của chat tay rua) |
Chat tay rua PL-755F... (mã hs chat tay rua pl/ mã hs của chat tay rua) |
PRIMER NX-2022 CHẤT XỬ LÝ (CHẾ PHẨM SƠN LÓT) DÙNG TRONG SẢN XUẤT GIÀY DA HÀNG MỚI 100%... (mã hs primer nx2022/ mã hs của primer nx20) |
Dung môi SGW-11TALT... (mã hs dung môi sgw11/ mã hs của dung môi sgw) |
Dung môi SGW-016 DURO... (mã hs dung môi sgw01/ mã hs của dung môi sgw) |
Dung môi-002... (mã hs dung môi002/ mã hs của dung môi002) |
Dung môi-024... (mã hs dung môi024/ mã hs của dung môi024) |
Dung môi- 0624... (mã hs dung môi 0624/ mã hs của dung môi 06) |
Chất xử lý NPL giày ép... (mã hs chất xử lý npl/ mã hs của chất xử lý n) |
Chat xu ly PU 6011A-1S... (mã hs chat xu ly pu 6/ mã hs của chat xu ly p) |
Chat xu ly dong cung 6048S... (mã hs chat xu ly dong/ mã hs của chat xu ly d) |
THINNER 170N (15KG/THÙNG)._ HỖN HỢP DUNG MÔI. HÀNG MỚI 100%... (mã hs thinner 170n 1/ mã hs của thinner 170n) |
THINNER DEP-100 (15.61KG/THÙNG)._ HỖN HỢP DUNG MÔI. HÀNG MỚI 100%... (mã hs thinner dep100/ mã hs của thinner dep) |
Dung môi Isopropyl Acohol (IPA) dùng để tẩy rửa các thiết bị điện tử... (mã hs dung môi isopro/ mã hs của dung môi iso) |
DUNG MÔI DÙNG TRONG NGÀNH SƠN: CHEMICAL PRODUCTS-ISO BUTANOL... (mã hs dung môi dùng t/ mã hs của dung môi dùn) |
Dung môi Marine Thinner- Hàng mới 100% (02 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs dung môi marine/ mã hs của dung môi mar) |
Dung môi CR/Acri Thinner A- Hàng mới 100% (01 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs dung môi cr/acr/ mã hs của dung môi cr/) |
CHẤT XỬ LÝ GIÀY NHỰA(CHẤT LÀM SẠCH)- LOCTITE BONDACE PC-3... (mã hs chất xử lý giày/ mã hs của chất xử lý g) |
Dung môi Washing Thinner MKT(Dung môi tẩy rửa khuôn đúc MKT)... (mã hs dung môi washin/ mã hs của dung môi was) |
Chất tẩy sơn ATM (hàng mới 100%)... (mã hs chất tẩy sơn at/ mã hs của chất tẩy sơn) |
REDUCER NC-D#31 (170Kg/Drum)._Hỗn hợp dung môi. Hàng mới 100%... (mã hs reducer ncd#31/ mã hs của reducer ncd) |
Chất tẩy Sơn_EXX-B16-10201/PANUCO MG SOLVENT CLEANER 29954(13Kg/Can)... (mã hs chất tẩy sơnex/ mã hs của chất tẩy sơn) |
DUNG MÔI: CHẤT ĐÓNG RẮN EXCEL 100 1L HARDENER (STD-EXL-HRD)- 1 lít/can- Order No. 466689... (mã hs dung môi chất/ mã hs của dung môi ch) |
Dung môi để pha chế sơn, dạng lỏng H-100DA (gồm: Acetate solvents), hàng mới 100%... (mã hs dung môi để pha/ mã hs của dung môi để) |
Mực in màu trắng- NC 661-1 White H.O. IT0001/ 12-014430-8.1470... (mã hs mực in màu trắn/ mã hs của mực in màu t) |
Phụ gia làm chậm khô, màu trong suốt- item S-3, hàng mới 100%... (mã hs phụ gia làm chậ/ mã hs của phụ gia làm) |
Dung môi. Item: S-23- Chất xúc tác trung khô. Trong suốt. Mới 100%... (mã hs dung môi item/ mã hs của dung môi it) |
Chất pha loãng (Dung môi) 3501 (500ml/ bình), mới 100%... (mã hs chất pha loãng/ mã hs của chất pha loã) |
Dung môi pha mực in: 1505 (Thành phần gồm: Butanon: 60-100%, nước: 0-40%) (500mml/hộp), mới 100%... (mã hs dung môi pha mự/ mã hs của dung môi pha) |
Nước rửa máy in WL-200WASH quy cách 1 lit/ lọ, hàng mới 100%... (mã hs nước rửa máy in/ mã hs của nước rửa máy) |
Dung môi C-22. Thành phần chính: Isophorone & Cyclohexanonel. Dùng trong ngành SX Mực in công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs dung môi c22/ mã hs của dung môi c2) |
Dung môi C-23. Thành phần chính: Isophorone & N,N-diethyl-Formamide. Dùng trong ngành SX Mực in công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs dung môi c23/ mã hs của dung môi c2) |
Dung môi Urethan Thinner A- Thành phần gồm: Xylene 30-70%; Butyl Acetate 5-10%; Methoxy Propyl Acetate 30-70% (02 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs dung môi uretha/ mã hs của dung môi ure) |
Dung môi Epoxy Thinner A- Thành phần gồm: Toluen 10-30%; Xylene 40-70%; Butyl Acetate 10-30%; PGMO 5-10%; Iso Propyl Alcohol OH 5-10% (10 thùng x 20 lít/ thùng)... (mã hs dung môi epoxy/ mã hs của dung môi epo) |
Dung môi Silicon Thinner A- Thành phần gồm: Xylene 90-100% (06 thùng x 05 lít/ thùng)... (mã hs dung môi silico/ mã hs của dung môi sil) |
DUNG MÔI TH0200(L). Hàng mới 100%... (mã hs dung môi th0200/ mã hs của dung môi th0) |
Nước xử lý- Mới 100%... (mã hs nước xử lý mới/ mã hs của nước xử lý) |
Dung môi T-295... (mã hs dung môi t295/ mã hs của dung môi t2) |
Dung môi R-4020B... (mã hs dung môi r4020/ mã hs của dung môi r4) |
Dung môi xử lý (Chất xử lý)P807W V1... (mã hs dung môi xử lý/ mã hs của dung môi xử) |
Dung môi Thinner D6221 EX-3, hàng mới 100%... (mã hs dung môi thinne/ mã hs của dung môi thi) |
Dung môi tẩy rửa WASHING THINNER 651M, hàng mới 100%... (mã hs dung môi tẩy rử/ mã hs của dung môi tẩy) |
Dung môi các loại (Dầu chuối) (thành phần chính gồm Sec Butyl Acetate, Xylene, Propylene glycol monomethyl ether acetate)... (mã hs dung môi các lo/ mã hs của dung môi các) |
Dung môi Acetone_D202L... (mã hs dung môi aceton/ mã hs của dung môi ace) |
Dung môi Toluene_D206L... (mã hs dung môi toluen/ mã hs của dung môi tol) |
DUNG MÔI- từ Iso-Phorone (20%), Cyclo Hexanone (25%), Xylene (55%) dùng làm pha loãng sơn, mực in: W00-0039.... (mã hs dung môi từ is/ mã hs của dung môi từ) |
Chất làm sạch CH-5000 Hàng mới 100%... (mã hs chất làm sạch c/ mã hs của chất làm sạc) |
DUNG MÔI: F SOLVENT 2AM (dùng để hòa tan mực in)... (mã hs dung môi f sol/ mã hs của dung môi f) |
NƯỚC XYLEN (HÓA CHÂT CYCLOHEXANONE)- CHẤT XỬ LÝ DÙNG ĐỂ TẨY RỬA- HÀNG MỚI 100%... (mã hs nước xylen hóa/ mã hs của nước xylen) |
Dung Môi (dùng cho máy in), Xuất xứ Trung Quốc, Hàng mới 100%... (mã hs dung môi dùng/ mã hs của dung môi dù) |
Dung môi CN101-Y, dùng để pha mực in... (mã hs dung môi cn101/ mã hs của dung môi cn1) |
Thinner pha loãng sơn lót và rửa dụng cụ code 08080 00000 0020, đóng 20l/thùng. Mới 100%... (mã hs thinner pha loã/ mã hs của thinner pha) |
Chất tẩy rửa(Dung môi) RSK-168NT... (mã hs chất tẩy rửadu/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dung môi LT-NT3 thinner (200L/phuy)(Ethyl acetate,Methanol,N-Butyl Acetate,Cellosolve acetate)... (mã hs dung môi ltnt3/ mã hs của dung môi lt) |
Nước polyurethane WP-20 dùng pha keo cho PU (để đổ đế giày PU), hàng mới 100%... (mã hs nước polyuretha/ mã hs của nước polyure) |
Dung môi (Chất tẩy rửa) RSK-168-1... (mã hs dung môi chất/ mã hs của dung môi ch) |
Dung môi... (mã hs dung môi/ mã hs của dung môi) |
Dung môi chứa C7H16-n Heptan để pha sơn 400GM BIN SHANTOU XI. Mới 100%... (mã hs dung môi chứa c/ mã hs của dung môi chứ) |
Chất tẩy rửa từ hỗn hợp dung môi hữu cơ 00619 Mould Cleaner (840ml/chai)... (mã hs chất tẩy rửa từ/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dung môi Lacquer No.300 Thinner (Code: Thinner-300-VN) Maker: Vietnam Washin... (mã hs dung môi lacque/ mã hs của dung môi lac) |
Dung môi ZQ-99 (nước rửa khuôn)-Gamma-butyro lactone GBL (Dihidrofuran-2(3H)-one) 10% (+/-2%)... (mã hs dung môi zq99/ mã hs của dung môi zq) |
Wash Agent M8850- hỗn hợp dung môi hữu cơ, phụ gia... (mã hs wash agent m885/ mã hs của wash agent m) |
Dung môi (DLS-100 (SD) THINNER (RE.5))... (mã hs dung môi dls1/ mã hs của dung môi dl) |
Chất xử lý P-108 (HD). (15KG/Thùng)... (mã hs chất xử lý p10/ mã hs của chất xử lý p) |
Chất xử lý C-872 (HD) (15 KG/ thùng)... (mã hs chất xử lý c87/ mã hs của chất xử lý c) |
Dung môi Linx 3501 (thành phần: acetone, ethanol) dùng làm chất tẩy rửa... (mã hs dung môi linx 3/ mã hs của dung môi lin) |
Chất xử lý EVA 795E (15kg/ thùng).Mới 100%... (mã hs chất xử lý eva/ mã hs của chất xử lý e) |
Chất pha keo FJ-258 (dùng cho ngành giày)... (mã hs chất pha keo fj/ mã hs của chất pha keo) |
Chất xử lý FJ-202 (dùng cho ngành giày)... (mã hs chất xử lý fj2/ mã hs của chất xử lý f) |
Dung môi-210A THINNER (PL) (BTX FREE TYPE) sử dụng trong công nghệ mạ (18L/Thùng). Hàng Mới 100%... (mã hs dung môi210a t/ mã hs của dung môi210) |
Dung môi TH-18- Solvent... (mã hs dung môi th18/ mã hs của dung môi th) |
Chất tẩy sơn SA-201. Hàng mới: 100%... (mã hs chất tẩy sơn sa/ mã hs của chất tẩy sơn) |
Solvens (Chất xử lý- Hỗn hợp dung môi hữu cơ) C-15, thành phần chính là aqueous solution, dùng mục đích hòa tan trong ngành giày da... (mã hs solvens chất x/ mã hs của solvens chấ) |
Dung Môi RSK-168... (mã hs dung môi rsk16/ mã hs của dung môi rsk) |
Dung môi- N-PROPYLACETATE/ 10-618683-6.1500... (mã hs dung môi npro/ mã hs của dung môi n) |
Dung môi- ETHOXYL PROPANOL/ 10-650390-7.1840... (mã hs dung môi ethox/ mã hs của dung môi et) |
Dung môi điên di: ES861, USA... (mã hs dung môi điên d/ mã hs của dung môi điê) |
Dung môi ES86; USA Solvent; USA... (mã hs dung môi es86;/ mã hs của dung môi es8) |
Dung môi RS310 (tách nước); USA Solvent... (mã hs dung môi rs310/ mã hs của dung môi rs3) |
Dung môi dùng pha loãng sơn VNSC-00099-90-00-00... (mã hs dung môi dùng p/ mã hs của dung môi dùn) |
Primer-Chất tẩy rửa N-12. Hàng mới 100% (1PAIL12kg)... (mã hs primerchất tẩy/ mã hs của primerchất) |
Chất xử lý dung môi 2BI... (mã hs chất xử lý dung/ mã hs của chất xử lý d) |
Nguyên liệu máy in phun: dung môi V705-D, 750 ml/ chai. Hiệu Vidoejet. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu máy/ mã hs của nguyên liệu) |
SMA- Synthetic solvent (Dung môi tổng hợp) (Đã kiểm hóa tại tờ khai gần nhất số 302616783403 03/07/2019)... (mã hs sma synthetic/ mã hs của sma synthet) |
CHẤT XỬ LÝ PRIMER... (mã hs chất xử lý prim/ mã hs của chất xử lý p) |
Dung dịch làm sạch 718 (Thành phần chính: Ethanol 2-Butoxy 98%; C6H14O2; Mã CAS 111-76-2... (mã hs dung dịch làm s/ mã hs của dung dịch là) |
Dung dịch pha sơn các loại (Hàng mới 100%)... (mã hs dung dịch pha s/ mã hs của dung dịch ph) |
Hóa chất hiệu chuẩn cho máy chất rắn lơ lửng 500ml/chai... (mã hs hóa chất hiệu c/ mã hs của hóa chất hiệ) |
Dung dịch Superior 40MM4 FLUX (1Gal/btl), hàng mới 100%... (mã hs dung dịch super/ mã hs của dung dịch su) |
DUNG MÔI- Hợp chất từ N- butyl Acetate (10%); Iso-propapanol (30%); Toluene (30%); Xylene (30%) dùng làm pha loãng sơn, mực in: W00-0176... (mã hs dung môi hợp c/ mã hs của dung môi hợ) |
DUNG MÔI CAO SU APF 80/100 BULK... (mã hs dung môi cao su/ mã hs của dung môi cao) |
THINNER 08450 00000 0020.Thinner pha loãng sơn lót và rửa dụng cụ, đóng 20l/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs thinner 08450 0/ mã hs của thinner 0845) |
Phụ gia- Solvent No.14 (hàng do công ty sản xuất)... (mã hs phụ gia solven/ mã hs của phụ gia sol) |
Chất làm sạch 00598 Parts & Brake Cleaner từ hỗn hợp dung môi hữu cơ dạng lỏng (840ml/chai). Hàng mới 100%... (mã hs chất làm sạch 0/ mã hs của chất làm sạc) |
Dung môi trắng, đóng gói 1000ml/1 bình, 10 bình/thùng. Thành phần BUTANONE 80-95%. Hàng mới 100%... (mã hs dung môi trắng/ mã hs của dung môi trắ) |
Dung môi 1555 thành phần chính Methyl ethyl ketone (80-99.9%) C4H8O, đóng gói 0.5 lít/ lọ.Hàng mới 100%... (mã hs dung môi 1555 t/ mã hs của dung môi 155) |
PRIMER NX-180 CHẤT XỬ LÝ (CHẾ PHẨM SƠN LÓT) DÙNG TRONG SẢN XUẤT GIÀY DA HÀNG MỚI 100%... (mã hs primer nx180 c/ mã hs của primer nx18) |
PRIMER NX-809N CHẤT XỬ LÝ (CHẾ PHẨM SƠN LÓT) DÙNG TRONG SẢN XUẤT GIÀY DA HÀNG MỚI 100%... (mã hs primer nx809n/ mã hs của primer nx80) |
Chat tay rua U-3... (mã hs chat tay rua u/ mã hs của chat tay rua) |
Chat tay rua PC-X... (mã hs chat tay rua pc/ mã hs của chat tay rua) |
Chat tay rua PE-77F... (mã hs chat tay rua pe/ mã hs của chat tay rua) |
Chất pha sơn 018 (Hỗn hợp dung môi hữu cơ)... (mã hs chất pha sơn 01/ mã hs của chất pha sơn) |
Thinner- Chất rửa khuôn... (mã hs thinner chất r/ mã hs của thinner chấ) |
Nước xử lý 319 (Hỗn hợp dung môi hữu cơ,dùng để tẩy rửa pha keo),... (mã hs nước xử lý 319/ mã hs của nước xử lý 3) |
Chất xử lý các loại (TREATING AGENT)... (mã hs chất xử lý các/ mã hs của chất xử lý c) |
Dung môi 2S dùng cho sơn ACRYSAIT, 16L/Thùng, hàng mới 100%... (mã hs dung môi 2s dùn/ mã hs của dung môi 2s) |
Dung môi VN00008 Make-up TH-18, hàng mới 100%... (mã hs dung môi vn0000/ mã hs của dung môi vn0) |
Chất xử lý 311NT1 (Methyl acetate (MEAC), Ethyl Actate (EAC)... (mã hs chất xử lý 311n/ mã hs của chất xử lý 3) |
Chat xu ly (hon hop dung moi huu co va cac chat pha loang) E-620... (mã hs chat xu ly hon/ mã hs của chat xu ly) |
Chất thẩy Sơn-ZOHV01070009_EXX-B11-10010/SOLVENT CLEANER FOR OLYMPUS 1 (16LITRRES13.6KG/CAN)... (mã hs chất thẩy sơnz/ mã hs của chất thẩy sơ) |
Dung môi LE- thinner (15Kg/can)(Methanol,Cyclohexan,Ethyl acetate,N-Butyl Acetate, Butyl Celiossolve)... (mã hs dung môi le th/ mã hs của dung môi le) |
Dung môi (Solvent 77001-00070) (đóng gói 950ml/ chai). Dùng để hòa mực in trong xưởng in công nghiệp. (Hàng mới 100%)... (mã hs dung môi solve/ mã hs của dung môi so) |
Dung môi xử lý(Chất tẩy rửa) NO.29CN... (mã hs dung môi xử lý/ mã hs của dung môi xử) |
Dung dịch phủ bề mặt chống bám bụi linh kiện điện thoại di động Model W 800 (G) |
Dimethoxymethane 0-90% có trong chất Methylal |
GP Cleaner C-Y 2 (18 lít/can) Hỗn hợp dung môi hữu cơ làm sạch bề mặt kim loại |
CMK Cleaner (20 lít/can) Hỗn hợp dung môi hữu cơ làm sạch bề mặt kim loại |
GP Cleaner FH (20 lít/can) Hỗn hợp dung môi hữu cơ làm sạch bề mặt kim loại |
GP Cleaner C-Y 1 (18 lít/can) Hỗn hợp dung môi hữu cơ làm sạch bề mặt kim loại |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ |
BAC# & Chất Buthyacetate |
Dung môi S-9700 |
Dung môi hữu cơ dùng tẩy rửa bản in |
Chất đông cứng ICELLIT |
Acetone (Chất xử lý VNP-1016AB) |
DMC 50 -15.16L/drum (Dung môi để pha keo sữa, 16 lít/thùng) |
Chất xử lý LOCTITE BONDACE 2003TF(V) -20Kg#&VN |
Dung dịch phủ bề mặt chống bám bụi linh kiện điện thoại di động Model W 800 (G), tên hàng: AF-Coating fluid W880G, tài liệu kỹ thuật: Perfluoro poly alkyl ether < 0.3%, Perfluoro compound C5-C18 99.7%. Mặt hàng có kết quả phân tích là hỗn hợp dung môi hữu cơ |
Hỗn hợp dung môi có thành phần là Dimethoxymethane (chiếm 97,11%), Methylbenzene (chiếm 1,36%), 1-4-dimethylbenzene (chiếm 1,53%). |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính gồm ethanol và hỗn hợp các đồng phân hydrocacbon mạch hở (từ C5 - C10). |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính gồm ethanol, isopropanol và hỗn hợp các đồng phân hydrocacbon mạch hở (từ C5 - C6). |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính gồm ethanol và hỗn hợp các đồng phân hydrocacbon mạch hở (từ C5 - C7). |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính gồm ethanol và hỗn hợp các đồng phân hydrocacbon mạch hở (từ C5 - C6). |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ với thành phần chính là Methyl alcohol; Methane, dimethoxy-; 3-Pentanol, 2,3-dimethyl-; 2-Cyclohexen-1-ol. |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là Butyl acetate (57,5%), 2-Pentanol (9,2%), 1,2- Dimethylpropylacetate (2,7%), Isobutylacetate (19,6%) và 1-Methylbutyl acetate (12,6%). |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần chủ yếu là ethyl acetate, xylene và naphtha thơm. |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ chứa 2-propanol 1-methoxyl acetat; 2-butoxyethyl acetat. |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần: methylcyclopentane, methyl acetate, ethylbenzene, acetic acid butyl ester, o-xylene, m-xylene. |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ thành phần là methyl acetate và ethyl acetate. |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần chính là xylene, butyl acetate, methyl isobutyl ketone, butoxyethanol, ethylbenzene, toluene... |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là acetone và ethyl acetate. |
Perfluoropolyether |
Dimethoxymethane 0-90% có trong chất Methylal. Công thức hóa học (C3H8O2), hóa chất dùng trong CN sơn, giày, nhựa, dạng lỏng. |
Dung môi hữu cơ dùng tẩy rửa bản in, đóng chai 51it/1 chai |
031 #& dung môi pha sơn 110C1300MU. |
Dung môi nhẹ khác (dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ) Industrial Cleaner/Degreaser dùng cho máy rửa mắt dây đai truyền động (1 thùng = 20 liter). |
Chất xúc tác SBM |
110C1300MU. |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ thành phần chính là: Ethyl Acetate; 2-Butanone; 2,2-Dimethoxybutane;… |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần gồm các hydrocacbon thuộc phân đoạn dầu nhẹ (~58%), limonene (~35%) và 2-decenol-1-ol (~7%). |
Hỗn hợp các dung môi hữu cơ, thành phần chính gồm aceton, propylene glycol metyl ete acetat, cyclohexanon, hỗn hợp hydrocarbon thơm C8, C9, C10. |
Dùng cho ngành may). |
Textile coating -[O-CONH-]n |
Ink Diluent AR HV |
Loctite Bondace 233SM-2 |
BYK-066N |
Primer P-107. |
HD-109 |
Thinner |
Melamin thinner s |
EU paint thinner |
800 Additive |
P-135F. |
TR1100. |
Loctite Bondace 233SM. |
BRAKE & PARTS CLEANER JUMBO A |
DEPO CLEANER |
PARTS CLEANER C7 |
ECONET THINNER # 722 NO.2 |
MOLD CLEANING SOLUTION (ISC-D) |
Disfo KSS. |
AEMX Solvent Reducer 5 GL MP. |
Chất xử lý (Primer) PC-XH. |
A0275: Chất bảo dưỡng cho con lăn - (O-CONH-)n. Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm axeton và tricloethylen. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm axeton và tricloethylen. |
HC002: Hóa chất dùng để pha loãng mực in (Ink Diluent AR HV) (dùng trong ngành công nghiệp dệt nhuộm). Chất pha loãng cho mực in chứa polyethylen, propylen glycol trong môi trường nước. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất pha loãng cho mực in chứa polyethylen, propylen glycol trong môi trường nước. Ký, mã hiệu, chủng loại: AR HV. |
Chất tẩy rửa bề mặt vật liệu. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần chính là 2-butanone » 90%, ethyl acetate » 7%; n-butyl acetate » 3%. Ký, mã hiệu, chủng loại: 233SM-2 |
VECNI dùng sản xuất sơn(BYK-066N)(Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 53 Phụ lục tờ khai). Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là diisobutyl keton, 4,6-dimethyl-2 heptanon, 2,6-dimethyl-4-heptanol và 2-hexadecanol. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là diisobutyl keton, 4,6-dimethyl-2 heptanon, 2,6-dimethyl-4-heptanol và 2- hexadecanol. |
Dung môi hữu cơ - P-107 (NPL dùng để sản xuất giày dép, mới 100%). Mặt hàng theo phân tích là hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm acetone (»13%) và dimethyl cacbonat (»87%), dạng lỏng. Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm acetone (»13%) và dimethyl cacbonat (»87%), dạng lỏng. P-107. |
Chất xử lý bề mặt cho ngành giày (HD-109) (Mục 2 TKHQ) hỗn hợp dung môi hữu cơ; thành phần gồm aceton, ethyl acetat, methyl cyclohexan. |
DM # & Dung môi pha mực. Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần chính là 2-methyl-CycIopentanone; 2-Butoxy-ethanol; Benzen, 1,2,4-trimethyl; Benzen,1,3,5-trimethyl và Benzen, 1-ethyl-3methyl-;…. |
Dung môi hữu cơ - Melamin thinner s (Mục 2 TKHQ) Hỗn hợp dung môi hữu cơ gồm: Toluene, Xylene, Ethyl benzen, Ethyl acetate, Acetone, Methyl ethyl ketone, methanol, isopropyl alcohol, dạng lỏng. |
Các chất trộn với sơn (hỗn hợp dung môi hữu cơ) Ykk EU Thinner (Mục 1) Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần gồm toluene, ketone, ethylene glycol monobutyl ether… |
Các chất trộn với sơn (hỗn hợp dung môi hữu cơ) Amilac Ykk coat thinner 11 (Mục 2) Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần gồm xylene, ethylbenzen, isophorone… |
Chất dùng để pha loãng 800 additive (Mục 2) Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần cơ bản Propanol, Octane, Nonane, mesitylene, Undecane, Decan ...dạng lỏng. |
Mục 6: Ls41#& Chất xử lý P-135F (tăng cường kết dính). Hỗn hợp dung môi hữu cơ. Thành phần là Cyclohexylmethane, 2-Butanone, 2-Hydroxyethyl methacrylate. |
Chất làm sạch da- TR1100. (Mục 20 tại TKHQ).Hỗn hợp dung môi hữu cơ. Thành phần chính là Etanol, hexan, iso hexan... |
NXL Nước xử lý Loctite Bondace 233SM.Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần là 2-butanon (35,9%), ethyl axetat (60,5%), butyl axetat (3,6%). |
BRAKE & PARTS CLEANER JUMBO A (mục 1)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại.Thành phần: Hỗn hợp dung môi hữu cơ gồm etanol, isohexan, hexan, 2- methyl-1-penten, 3-methyl pentan đựng trong chai dung tích 820 ml/chai chứa khí hóa lỏng LPG. Công dụng: Làm sạch bề mặt kim loại.Cách thức sử dụng: Phun và làm sạch bề mặt kim loại |
DEPO CLEANER (mục 6)Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại.Thành phần: Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm 3-methylpenatne, isohexane, 1,3-dioxolan-2-methanol, ethy isopropyl ketone, 1-butanol-3- methyl acetate, toluene, 2-ethyl-1-hexanol..., đựng trong chai dung tích 420 ml/chai.Công dụng: Làm sạch bề mặt các kim loại.Cách thức sử dụng: Phun và làm sạch bề mặt kim loại. |
PARTS CLEANER C7 (mục 5) Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại.Thành phần: Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm Propane, n-butane, isohexane, 2,2-dimethyl butane, 1,3-dioxolan, 3-methylpenatne, n-hexane, tolune... đựng trong chai dung tích 500 ml/chai.Công dụng: Làm sạch bề mặt các kim loại.Cách thức sử dụng: Phun và làm sạch bề mặt kim loại. |
Dung môi pha sơn (ECONET THINNER # 722 NO.2) Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần gồm methyl isobutyl ketone, diisobutyl ketone, methyl ethyl ketone, n-heptane,..., dạng lỏng |
Chế phẩm làm sạch khuôn kim loại 300ml (MOLD CLEANING SOLUTION (ISC-D)). Mặt hàng theo phân tích là hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần từ 1,1-Dichloro-1-fluoroethane; methylene chloride; 1,2, dichloro propane..., ở dạng lỏng. |
PR06 Chế phẩm làm sạch- Loại khác/Disfo KSS. Hỗn hợp dung môi trichloroethylene, percloroethylene(»90%), hợp chất ester từ phthalate… |
Dung môi pha sơn (AEMX Solvent Reducer 5 GLMP) Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần là Acetone và Isobutyl isobutyrate. |
Chất xử lý (dung dịch polymer) - PC - XH (NPL dùng để sản xuất giày dép, mới 100%) Mặt hàng theo phân tích là hỗn hợp dung môi thành phần gồm isopropyl alcohol, 2-ethylpentane, cyclohexane, heptane, methylcyclopenetan, dimethyl cyclopentane, hexane.... |
Chất tẩy (eClean) 21FY6TA. Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là 1,1,1,3,3-pentafluorobutane (70%) và 1-methoxy-2-propanol (30%) |
19M#& Dung môi hữu cơ (Chất xử lý C-20) (mục 1 PLTK). Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là butyl acetat, etyl acetat, 2-butanon, methyl acetat và aceton. |
138M#& Chất xử lý (Cyclohexanone và methylcyclohexanones) dạng lỏng (Chất xử lý C-37) (mục 3 PLTK). Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là butyl acetat, etyl acetat, 2-butanon, methyl acetat, aceton và hỗn hợp dẫn xuất của benzen. |
19M#& Dung môi hữu cơ (Chất xử lý C-34) (mục 2 PLTK). Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là butyl acetat, etyl acetat, 2-butanon, methyl acetat và aceton. |
19M#& Dung môi hữu cơ (Dung môi C-21) (mục 5 PLTK). Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là isophoron, etyl benzen, etyl benzen, etyl acetat, methyl acatate, 1-methoxy-2-propanol, 1-methoxy-2-propyl acetat và hỗn hợp dẫn xuất của benzen. |
19M#& Dung môi hữu cơ (Dung môi C22) (mục 6 PLTK). Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là isophoron, etyl benzen, etyl acetat, methyl acetate, 1-methoxy-2-propanol, 1-methoxy-2-propyl acetat, aceton, 2-butanon, 2-methylcyclopentanon và hỗn hợp dẫn xuất của benzen. |
89M#& Chất xử lý bề mặt cho ngành giày (Dung môi C-15) (mục 4 PLTK). Chất pha loãng, thành phần chính là metyl acetat, aceton, etyl acetat, 2-butanon,… |
BAC# & Chất Buthyacetate Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là Butyl acetate (57,5%), 2-Pentanol (9,2%), 1,2- Dimethylpropylacetate (2,7%), Isobutylacetate (19,6%) và 1-Methylbutyl acetate (12,6%). |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ (mục 7 -Tờ khai Hải quan) Hỗn hợp dung môi hữu cơ với thành phần chính là Methyl alcohol; Methane, dimethoxy-; 3-Pentanol, 2,3-dimethyl-; 2-Cyclohexen-1-ol. |
Chất rửa hệ thống phanh BRKCLNR-500ML, hàng mới 100% |
Chất rửa hệ thống phanh BRKCLNR-5LTR, hàng mới 100% |
Chất tách niken, dạng lỏng dùng để loại niken của móc treo sản phẩm |
Chất tẩy nhãn mác LBLREM-(INDUSTRY-CLEANER)-AEROCAN-500ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy nhãn mác LBLREM-(INDUSTRY-CLEANER)-CANISTER-5LTR, hàng mới 100% |
Chất tẩy rữa nhựa đường TARREM-300ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy rữa nhựa đường TARREM-5L, hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa PU PENTENS SO3 (16Kg/Thùng) (Hàng mới 100%) |
Chất tẩy rửa sơn ASMBYCLNR-POWER-500ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy/ XY25527 |
Chất tẩy rữa keo SEALREM-300ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa keo SEALREM-300ML, hàng mới 100% |
chất tẩy rửa khuôn - spray for mold (goc mold cleaner) (480ml/chai) |
chất tẩy rửa khuôn (spray for mold (goc mold cleaner) (480ml/btl)) |
Chất tẩy rửa Metz. Hàng mới 100% (20 lít/thùng) |
Chất phụ gia BYK #162 |
Chất phụ gia CERAFAK-110 |
Chất phụ gia DAROCUR MBF |
Chất phụ gia dùng để sản xuất sơn - Dung môi hữu cơ hỗn hợp SOLVENTS (160kgs/thùng) |
Chất pha loãng mực in VD (vật tư sx dụng cụ y tế) |
Chất pha loãng sơn - Solvalux 7-25 |
Chất pha loãng sơn - Thinner 10 |
Chất pha loãng sơn - Thinner 25 |
Chất pha loãng sơn - Thinner 33 |
Chất tẩy - Cleaner Blend 300 1PT = 473ML, #19510 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Chất tẩy sơn M600 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
Xăng pha Medium 5L/hộp, mới 100%, mã 9800498, hiệu SIKKENS |
X007038 nước làm mát Hiệu Donaldson, dùng cho máy công trình, hàng mới 100% |
ZZ000-R0138 TILLSATSMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
ZZ000-B0495 BINDEMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
ZZ000-B0732 BINDEMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
ZZ000-R0965 TILLSATSMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
Butyl Cellosilve(Dung môi pha loãng,thành phần chũ yếu là butyl acetat) |
Nguyên liệu cho máy in phun CN, dung môi pha mực PJ-K114Mu (1 thùng =18.9 lít), dùng để in date mới 100% |
Nguyên liệu cho máy in phun CN, dung môi pha mực PJ-K853MU (1 thùng =18.9 lít),, dùng để in date mới 100% |
Nguyên liệu cho máy in phun CN, dung môi pha mực PJ-R885-Q, dùng để in date, 0.95 lit/ chai, mới 100% |
CMK CLEANER (18l/can) (Hỗn hợp dung môi hữu cơ công dụng tẩy rửa dùng trong CN) |
( nguyên liệu sản xuất sơn ) Chất phụ gia Cerafak 110 |
Chế phẩm tẩy sơn, keo 08987 15OZ/chai, 12 chai/hộp |
Hóa chất dùng trong CNSX sơn. Hỗn hợp dung mới hữu cơ Solvent (BCSA). Hàng mới 100%. |
Phụ gia màu sơn, BINDER (2 CAN x 20LT), hàng mới 100% |
Phụ gia mực in flexo ( Chất tạo cứng - Thickner) mới 100% |
Phụ gia pha mực dùng trong ngành in mới 100% - Waterbased Retarder, Code: HAW00111-404.Hàng dùng cho sản xuất. |
Phụ gia dùng cho sơn máy bay 706034 , Hãng sx: Zodiac ( 1 hộp = 1 lít) |
Phụ gia sơn máy bay HY560, Hãng sx: Interturbine ( 1 hộp = 0.25 Kg ) |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Nước làm mát (5 lít/ hộp, 1 hộp= 1 cái) 51189990, nước tinh khiết hay còn gọi là nước mềm đã lọc bỏ các khoáng chất tránh đóng cặn trong động cơ. Hàng mới 100 % |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ - Lotion |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ INFINITI dạng lỏng dùng tẩy rửa bản in.Mới 100% |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ- UV WASH Loại 5 Lít |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ W-150(RUBBER SOLE MATERIALS PROCESS OIL W-150 ) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ(YSOLV-SBA(YCBA-1000) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, có nhiều công dụng ( 1 thùng = 16Kg ) SLOW DRY WATER |
Hổn hợp dung môi hữu cơ, có nhiều công dụng Chemlease Mold Cleaner (1 Gal = 3.785 Lít) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, có nhiều công dụng S071 SOLVENT |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ-SOLVENT UPL |
Hợp chất làm kín mối nối - Dung môi Darex SBC Compound Pet 20/27T |
B-8410 (Organic Solvent) (Dung môi hỗn hợp hữu cơ dùng trong ngành da giày) |
C021121 CLAVUS OIL 68 (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
Dung môi Thinner 810-C 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
Dung môi Thinner SRA 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
DUNG MÔI - THINNER TC -1 |
Dung môi dùng cho máy in phun công nghiệp loại 201-0001- 401. Hàng mới 100% |
Dung môi dùng cho máy in phun công nghiệp loại 201-0001-262. Hàng mới 100% |
Dung môi dùng làm bao tay - Moulnon 1600 (20kg/Can) |
Dung môi dùng làm bao tay - Surfynol 465 Surfactant (15 kg) |
Dung môI dùng làm bao tay - Surfynol 465 Surfactant (15kg) |
Dung môi dùng pha loãng ma tít -Darex Solv 1E |
Dung môi dùng pha loãng mực in công nghiệp C728, (5x 0.4L), P/N: C728-5, mới 100% |
Dung môi dùng tẩy làm sạch đầu phun matít-Darex NDF 20/27T DF |
Dung môi HAP-60 DILUENT |
Dung môI hóa hợp hcơ bvệ động cơ PN08880 20OZ / hộp |
Dung môi hòa tan keo (1 thùng = 3.7l)/pn:270755 (hàng mới 100%) |
Dung môi hòa tan PU MAGPOW 600ml/chai , (15chai/thùng), hàng mới 100% |
Dung Môi hỗn hợp hữu cơ - SOLVENT ED (18Lít/thùng) |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ - Thinner #3049 |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ - Thinner #359 |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ có nhiều công dụng dùng trong công nghiệp.(Hexanes).Thùng/200 lít |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ(Acrethane Thinner 800R) (16L/Can) |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ-Solvent |
Dung môi hữu cơ 3.4 lít/chai mới 100% |
Dung môI hữu cơ bảo vệ động cơ PN 08956 20 OZ / chai |
Dung môi hữu cơ dùng tẩy rửa bản in, 5 lít /1chai, mới 100% |
Dung môi hữu cơ dùng trong sản xuất nông dược PARACOL VTH (7 Drum x 200Kg/Drum x 1x187Kg) |
Dung môi hữu cơ dùng trong sản xuất nông dược PARACOL VTL (7 Drum x 200Kg/Drum x 1x190Kg) |
Dung môi hữu cơ XB387 B5LT HI TEMP THINNER |
Dung môi hữu cơ-WAN ADDITIVE L POLICON PA-60 |
Dung moi keo |
Dung môi mã G20719( K-SIFM-50) dùng trong máy xét nghiệm sinh hóa, hãng cook, hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in 16-4525Q (9 chai/ thùng - 0.95 lit/ chai) Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in 16-8205Q (9 chai/ thùng - 0.95 lit/ chai) Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in 16-8535Q (9 chai/ thùng - 0.95 lit/ chai) Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in 16-8545Q (9 chai/ thùng - 0.95 lit/ chai) Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in 16-8565Q (9 chai/ thùng - 0.95 lit/ chai) Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in bao PP, PE dạng lỏng. (Hàng mới 100%-dùng cho SX bao bì) |
Dung môi pha mực in V705 D (0.75 lit/chai) Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in V706 D (0.75 lit/chai) Hàng mới 100% |
DUNG DịCH KIểM TRA MốI HàN MP-35 |
DUNG DịCH KIểM TRA MốI HàN SM-15 |
Dung môi tẩy sơn (Hộp = 2,5 L) - P850-1402/2.5L |
Dung môI vô cơ PN39042 3M(TM) dùng bảo quản cao su 16 OZ / chai |
Dung môi pha mực Kiwoset E-WR 5litre (mới 100%) |
Dung môi pha mực TH-18 (Hàng mới 100%, 1 hộp = 6 lít) |
Dung môi pha mực TH-Type A (Hàng mới 100%, 1 hộp = 6 lít) |
Dung môi pha sơn (Hardener no.8507) (2kg/thùng) (NPL SX bếp ga) |
dung môi pha sơn 15kg/thùngFS-130THINNER Nguyên liệu sản xuất má phanh, hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn 170kg/thùng - CR3 mới 100% |
Dung môi pha sơn 180kg/thùng - SV32 mới 100% |
Dung môi pha sơn 850-19458-U/20L ACRYLIC CLEAR THINNER 20 LITRE |
Dung môi pha sơn 850-A9153-U/20LTHINNER FOR PRIMER |
Dung môi pha sơn 851-A9162-U/20L UNIVERSAL THINNER |
Dung môi pha sơn Additive A For VISUCO. Hàng mới 100%. (18Kg/thùng) |
Dung Môi Hỗn Hợp Hữu Cơ (THINNER S75 ) |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ (YKK EU Thinner) (20L/can) |
Dung môi hữu cơ dùng hòa tan keo /pn:244854 (hàng mới 100%) |
Dung môi JEN 011 (Chất pha loãng) |
Dung môi làm khô sơn B 14kg/hộp), mới 100% |
Dung môi làm sạch sơn (EX-2)IMP (14Kg/Hộp)), mới 100% |
Dung môi lau Deltron (Hộp = 5L) - D837/5L |
Dung môi pha sơn BINDER KK160 (4L) |
Dung môi pha sơn BYK-P104S, 185kg/Drum |
DUNG MÔI PHA SƠN CO-INOR |
DUNG MÔI PHA SƠN CO-OR |
Dung môi pha sơn DIBK dùng để pha chế sơn (168kg/ thùng) HSX: Cerplas-Malaysia Mới 100% |
Dung môi pha sơn FP 376 BLENDING CLEAR (5L) |
Dung môi pha sơn FP 475 BC CLEAR (5L) |
Dung môi pha keo 3M Block Coat E-351 (Hàng mới 100%) |
Dung Môi Pha Loãng Darex TH 1010-35 Thinner |
Dung môi pha loãng mực AR 950 ANILOX CLEANER ,mới 100% |
Dung môi pha loãng mực NYSG 300C INK ADDITIVE ,mới 100% |
Dung môi pha loãng mực SPVC INK ADDITIVE (FD) ,mới 100% |
Dung môi pha loãng sơn (14Kg/Hộp)), mới 100% |
Dung môi pha mực cho máy in phun Linx trong công nghiệp (FA91505/5L) 500ml/bình, 10bình/thùng |
Dung môi pha mực HAW00104-402,dùng cho máy in công nghiệp, hiệu flint, hàng mới 100% |
Dung môi pha mực in 16-2565Q (9 chai/ thùng - 0.95 lit/ chai) Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực SM-90 DEFOAMER (1kg/hộp) (mới 100%) |
Dung môi pha sơn ( THINNER : 120CAN x 3 LT ),Hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn ( THINNER : 260CAN x 3.785 LT ),Hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) BUTYL ACETATE |
Dung môi pha sơn (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) BUTYL CELLSOLVE |
Dung môi pha sơn (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) DIISOBUTYL KETONE |
Dung môi pha sơn (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) EA-THINNER (Ethyl acetate,Methyl Isobutyl ketone,n-Butanol,ETC) |
Dung môi pha sơn 180kg/thùng - NO.CR3 mới 100% |
Dung môi pha sơn 180kg/thùng - NO.SV32 mới 100% |
Dung môi pha sơn 6800 4kg/ hộp |
Dung môi pha sơn bóng (hỗn hợp dung môi hữu cơ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%, 20 lit/thùng. FAST THINNER ( 850-A9225 ) |
Dung môi pha sơn EL-PATTERN DB-503 16l/hộp |
Dung môi pha sơn FAST THINNER ( 850-A9225 ) dùng trong công nghiệp sơn , 20 lit / thùng, mới 100% |
Dung môi pha sơn hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn làm sơn chậm khô (Hộp = 5 L) - P850-1493/5L |
Dung môi pha sơn loại 180 kg/thùng Thinner For Paint |
dung môi pha sơn lót RMT037 (hỗn hợp dung môi hữu cơ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn màu (hỗn hợp dung môi hữu cơ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Dung môi pha son Micron #28 16L/ hộp |
dung môi pha sơn MPR#500 (hỗn hợp dung môi hữu cơ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn Retan KP80 U/C Thinner For VISUCO. Hàng mới 100%. (15Kg/thùng) |
Dung môi để pha mực in trên sản phẩm nhựa - MARABU UKV-1 |
Dung môi để pha sơn ( Styrene monomer) , 16Kg/ Thùng , ( có hóa chất Styrene = 99 % ), hàng mới 100% |
Dung môi để pha sơn IPA ( Thinner IPA) , 16Kg/ Thùng , ( có hóa chất ISOPROPYL ALCOHOL = 99.8 % ), hàng mới 100% |
Dung môi pha thuốc màu BC0205 5L, mới 100%, mã SV41-020F-RM05 |
Dung môi Retan PG 2K Thinner For TMV (4Lít/can), hàng mới 100%. |
dung môi solvent DBE thùng 220kg |
Dung môi Sra, mới 100%, mã MAX-3920, 1 L/hộp |
Dung môi SWS-60 DILUENT |
Dung môi T-640 (1 lit = 1 Kg) |
Dung môI tẩy keo PN38080 1 gal/chai |
Dung môi pha mực mới 100% -Solvent (3 Drums) |
Dung môi pha mực S179 (hỗn hợp C6H10O va C9H11) (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
dung môi pha mực s179 (hỗn hợp C6H10O, C9H11) (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Dung môi DOG X-66 ADHESIVES 125ML/Chai |
Dung môI dùng làm bao tay - Aerosol MA-80% 25kg |
Dung môi dùng làm bao tay - GS1950 200kg |
Dung môI dùng làm bao tay - Saivinol Ek-61 18kg |
Dung môi dùng pha trộn hạt mài thành hỗn hợp huyền phù để mài (Hydrolap Suspension), 1 thùng = 25 Lít (hàng mới 100%) |
Dung môi dùng tẩy mực in ngày sản xuất trên bộ phận điện xe máy Yamaha CP-1052 |
Dung môI hóa hợp hcơ bvệ động cơ PN08880 20OZ / hộp (hàng mới 100%) |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ ( loại #4 RETANDER ), 15 kg/Hộp ( Dung môi pha mực ) |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ (Amilac YKK Coat Thinner 11) (20L/can) |
Dung Môi Hỗn Hợp Hữu Cơ (SOLVENT ND 46) |
Dung môi NCI 009 (JEN25) |
Dung môi NCI 010/1(JEN26) |
Dung môi pha keo (hỗn hợp dung môi hữa cơ) - SUC BOND NO.P-10AB; 03kg/thùng. Hàng mới 100%. |
Dung dịch pha loãng bột Lacquer (T-713 THINNER) |
Dung dịch pha sơn “LECHLER” |
Dung dịch tẩy rửa - UV-20 Roller Cleaner (thùng = 4kg) |
Dung dịch tẩy Lacquer (V-668 SOVENT) |
Dung dịch pha loãng sơn A, Hàng mới 100% |
Dung môi dùng để pha loãng sơn |
Dung môi dùng để pha loãng- Thinner N (200kgs/ drum)- dùng để pha loãng vecni cách điện |
Dung môi dùng để pha mực in của máy in phun công nghiệp CITRONIX ( 1 thùng = 10chai ,1chai = 473ml , mã hàng 300-1004-001 ) hàng mới 100% |
Dung môi dùng để pha mực in của máy in phun công nghiệp CITRONIX ( 1 thùng = 10chai ,1chai = 473ml , mã hàng 300-1006-001 ) hàng mới 100% |
Dung môi dùng để pha mực in của máy in phun công nghiệp CITRONIX ( 1 thùng = 10chai ,1chai = 473ml , mã hàng 300-2009-001 ) hàng mới 100% |
Dung môi dùng làm bao tay - Aerosol MA-80% (25kg) |
Dung môI dùng làm bao tay - Emulgen 109P (16.5kg) |
Dung môi dùng làm bao tay - Emulgen 109P (17kg) |
Dung môi dùng làm bao tay - Emustar-0135 (17 kg) |
Dung môI dùng làm bao tay - Emustar-0135 (18.5kg) |
Dung dịch dùng để pha sơn hiệu KT(hàng mới 100%) |
2K Thinner - Hỗn hợp dung môi hữu cơ , hộp 5L ,hiệu PPG Hàng mới 100%. |
MAD000053 Dung môi pha sơn (#740) |
Propylene oxide - (Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần chính là popylene oxit, cyclohexane) - NL sx keo |
Hỗn hợp dung môI hữu cơ (dạng lỏng, không màu; thành phần chính là hỗn hợp dung môI hữu cơ)- LETCH CFC-108 (AEN00936) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ (NCI 009/1) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ (THINNER BCS) , dùng pha sơn |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ AB385 Centari 600 hi-temp thinner |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ có nhiều công dụng 190 kg/thùng. Co-alescing Agent |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ dùng để đo độ cứng của nước cho máy đo độ cứng; ITEM NO : 2768549, Hàng do hãng : HACH COMPANY sản xuất; Hàng mới 100% |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ HFE-7100, hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sữa tắm: Hỗn hợp các dung môi hữu cơ LABRAFAC PG. Hàng mới 100%. |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Solvent AH (hh dung môi hữu cơ, có tp chính là Propylene glycol monomethyl ether acetate, toluene, ethylacetate) |
Dung môi pha mực 16-8555Q. 0.95l lít/chai. Hàng mới 100% |
EBISU SUNDRY (24 chai * 420ml) (Hỗn hợp dung môi hữu cơ công dụng tẩy rửa dùng trong CN) |
Nước rửa đầu in ( dung môi hữu cơ ) |
Nước rửa đầu in Inkwin ( dung môi hữu cơ ) hàng mới 100% |
Nguyên phụ liệu hàng xây dựng:Dung môi Urethane, 19 kg/thùng, hàng mới 100% |
MAD000052 Dung môi pha sơn (HP-4) |
Chất vệ sinh công tắc CNTCTCLNR-OXYDATIONSOLVENT-200ML, hàng mới 100% |
Chất vệ sinh công tắc CNTCTCLNR-SPRAYWASH-200ML, hàng mới 100% |
Chất vệ sinh động cơ ENGCLNR-300ML, hàng mới 100% |
Chất vệ sinh nhôm ALUCLNR-60-ADH-AL1-1LTR, hàng mới 100% |
Chất vệ sinh nội thất xe PLACLN-10-PVC-1LTR, hàng mới 100% |
Chất vệ sinh nội thất xe PLACLN-20-PVC-1LTR, hàng mới 100% |
S-97 Hỗn hợp dung môi có nhiều công dụng |
Dung môi hữu cơ dùng để làm vệ sinh thành phẩm - Idemitsu Aisol Soft, 200L(180kg) / drum |
Dung môi làm sạch nước sơn CH3CL+C-C-C-H |
dung môi pha mực in - solvent nagase screen crack boushizai mmb ( 1kg/can) |
Dung môi pha sơn 170 kg/thùng - CR3 mới 100% |
Dung môi pha sơn màu trắng DB5201 (4KG/CAn) vật tư sx dụng cụ y tế |
Dung môi pha sơn màu vàng DB443-6 351 (4KG/CAn) vật tư sx dụng cụ y tế |
Dung môi Plus Reducer Medium 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
Dung môi pha loãng mực in SPP, PP mới 100% |
Dung môi pha mực (SGA) |
Dung môi pha mực 16-4525Q. 0.95l lít/chai. Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực 16-4530Q. 0.95l lít/chai. Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực 16-5605Q. 0.95l lít/chai. Hàng mới 100% |
Dung môi pha mực 16-8545Q. 0.95l lít/chai. Hàng mới 100% |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ (THINNER DGN-122) , dùng pha sơn |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ 3608S B5LT Prepclean |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ 500 |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ AB385 B5LT HI TEMP THINNER |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ AB385 B5LT Hi- Temp Thinner |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ AK350 B5LT Fade Out Thinner |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ có thành phần chính là cyclohenxan và methylcycopentane |
hổn hợp dung moi hữu cơ dùng để đúc khuôn nhựa (Argochlorol 3p 300kg/drum) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ N BUTANOL (TECH) (C4H9OH). Nguyên liệu trong CN sơn, in. Hàng mới 100% |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ S071 SOLVENT |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ T6 |
Hỗn hợp dung môI hữu cơ THINNER (A) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ, thành phần chính là Proylene glycol methyl ether acetat |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ,có nhiều công dụng VN-5203 ORGANIC COMPOSITE RESIN |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ,có nhiều công dụng VN-5203 ORGANIC COMPOSITE SOLVENT |
Hỗn hợp dung môi Hydrocarbon 3920S B5LT Degreaser |
Hỗn hợp dung môi pha mực IPR |
Hợp chất làm kín mối nối - Dung môi Darex SBC Compound Solvent 1 |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-16 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-15 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DBZ-35 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-22 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-20 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp động cơ điện loại YL90S - 4 mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp động cơ điện loại YL90L - 4 mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
Dầu chèng gỉ (Stainless oil,hỗn hợp dung môI hữu cơ) |
DBE(Organic Solvent mixture) (Hỗn hợp dung môI hữu cơ)(1-29-1550-003) |
DIBASIC ESTER (DBE) (hỗn hợp dung môi hữu cơ ,thành phẩm gồm dimethyl glutarate ,dimethyl succiananate , dimethyl adipate) - NLSX Sơn |
DIBASIC ESTER (dung môi hữu cơ) |
TOA PAINT REMOVER - Chất tẩy sơn |
Mực in flexo công nghiệp không nhũ không dạ quang 307,381 mới 100% |
Dilute Flux-Chất làm loãng chất phủ bề mặt ( hỗn hợp dung môI HC ) |
X007038 nước làm mát Hiệu Donaldson, dùng cho máy công trình, hàng mới 100% |
Xăng pha Medium 5L/hộp, mới 100%, mã 9800498, hiệu SIKKENS |
ZZ000-B0495 BINDEMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
ZZ000-B0732 BINDEMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
ZZ000-R0138 TILLSATSMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
ZZ000-R0965 TILLSATSMEDEL (Hỗn hợp dung môi hữu cơ) |
Phụ tùng máy nén khí Hitachi: Nước làm mát (5 lít/ hộp, 1 hộp= 1 cái) 51189990, nước tinh khiết hay còn gọi là nước mềm đã lọc bỏ các khoáng chất tránh đóng cặn trong động cơ. Hàng mới 100 % |
NOBILIS Diluent FD (200 ml/lọ) : Dung dịch pha vaccine |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Solvent AH (hh dung môi hữu cơ, có thành phần chính là Propylene glycol monomethyl ether acetate, toluene, ethylacetate) |
MAD000052 Dung môi pha sơn (HP-4) |
Chất tẩy sơn M600 5 lt ( 4lon/1ctn ) |
Chất tẩy sơnKN 716200P0001 |
chất tẩy sơnNBT 402329P0001 |
Chất phụ gia 17BAYSILONE OL |
Chất phụ gia DBTL TL-600 |
Chất phụ gia dùng để sản xuất sơn - Dung môi hữu cơ hỗn hợp SOLVENTS (170kgs/thùng) |
chất pha sơn |
Chất rửa khuôn 151-0015 CLEAN MOLD CL-0675 TIFNIL |
Chất phụ gia HP-8 |
Chất phụ gia WAX LANCO TF-1778 |
Chất phụ gia NIPSIL E-220A |
Chất phụ gia pha Sơn sàn Tsuki nhãn hiệu SKK, 10kg/hộp, mới 100% |
Chất phụ gia Rama |
Chất tẩy - Cleaner Blend 300 1PT = 473ML, #19510 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Chất tẩy nhãn mác LBLREM-(INDUSTRY-CLEANER)-AEROCAN-500ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa dầu mỡ ASMBYCLNR-POWER-5LTR, hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa sơn ASMBYCLNR-POWER-500ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy rữa nhựa đường TARREM-300ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa Metz. Hàng mới 100% (20 lít/thùng) |
Chất tẩy rửa keo ADHREM-150ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy rữa keo SEALREM-300ML, hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa keo SEALREM-300ML, hàng mới 100% |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ AB385 Centari 600 hi-temp thinner |
Ethyl Acetate (Hỗn hơp dung môi hữu cơ T/p chính:Ethyl Acetate, Toluene, Ethenyl acetate) |
MAE000183 Dung môi pha mực KC-8110 |
Phụ tùng máy bay: Dung môi pha sơn. P/n: 21530000D005L |
Nước làm mát cho máy nén khí 5189990(5L/Hộp) |
Vật tư máy bay : Dung môi pha sơn .P/n:0701-9000 (mới 100%) |
Vật tư máy bay : Dung môi pha sơn .P/n:ETHACURE (mới 100%) |
Vật tư máy bay : Dung môi pha sơn .P/n:PR148 (mới 100%) |
NX 795. Hỗn hợp dung môi hữu cơ dùng trong ngành sơn (195 kg / thùng). Hàng mới 100% |
Dung môi dùng cho máy in phun công nghiệp loại 201-0001- 401. Hàng mới 100% |
Dung môi dùng cho máy in phun công nghiệp loại 201-0001-262. Hàng mới 100% |
Dung môi hữu cơ dùng để làm vệ sinh thành phẩm - Idemitsu Aisol Soft, 200L(180kg) / drum |
Dung môi pha sơn Additive A For VISUCO. Hàng mới 100%. (18Kg/thùng) |
Dung môi pha sơn FP BINDER 500 (5L) |
Dung môi pha sơn FP BINDER 528 (5L) |
Dung môi pha sơn làm đậm sơn (Hộp = 5 L) - P850-1401/5L |
Dung môi pha sơn làm sơn nhanh khô (Hộp = 5 L) - P850-1492/5L |
Dung môi pha sơn Lesonal multi thinner 810-C 5L/ Hộp Mã: 9800069 HSX: Azko Mới 100% |
Dung môi pha sơn loại 170 kg/thùng Thinner For Paint |
Dung môi pha sơn PE, mã:9001, 160kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-20 (16 m3/h) mác |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-15 (12 m3/h) mác |
Phụ gia - dung môi cho mực in thủy tinh 100 VR1410- Nguyên liệu dùng để sàn xuất - in chai rượu hiệu Men Vodka. |
Phụ gia- dung môi cho mực in thủy tinh ký hiệu 935UV 0014- Nguyên liệu dùng để sản xuất, in chai rượu hiệu Men Vodka |
Phụ gia làm loãng mực (gốc nước). WATERBASED RETARDER. CODE: HAW00111-404. ( dùng trong máy in công nghiệp) |
Phụ gia pha màu sơn ( BINDER : 42CAN x 20LT )Hàng mới 100% |
Phụ gia pha mực in PP510 (chất tạo cứng cho mực in PP510) mới 100% |
Phụ gia pha mực MATTING AGENT (0.7kgs/hộp) (mới 100%) |
MAD000053 Dung môi pha sơn (#740) |
Dung môi NCI 009 (JEN25) |
Dung môi hòa tan PU MAGPOW 600ml/chai , (15chai/thùng), hàng mới 100% |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ có nhiều công dụng dùng trong công nghiệp.(Hexanes).Thùng/200 lít |
Dung môi hỗn hợp hữu cơ(Acrethane Thinner 800R) (16L/Can) |
Dung môi hữu cơ dùng trong sản xuất nông dược PARACOL VTH (7 Drum x 200Kg/Drum x 1x187Kg) |
Dung môi hữu cơ dùng trong sản xuất nông dược PARACOL VTL (7 Drum x 200Kg/Drum x 1x190Kg) |
Dung môi mã G20720 ( K-SICM-20), dùng trong máy xét nghiêm sinh hóa, hãng cook, hàng mới 100% |
Dung môi mã G20928 ( K-SIFB-100), dùng trong mấy xét nghiệm sinh hóa, hãng cook, hàng mới 100% |
Dung môi mã G26773( K-SIHY-1-5), dùng trong máy xét nghiệm sinh hóa, hãng cook, hàng mới 100% |
Dung môi pha mực TH-18 (Hàng mới 100%, 1 hộp = 6 lít) |
Dung môi pha mực TH-Type A (Hàng mới 100%, 1 hộp = 6 lít) |
Dung môi pha sơn 6800 4kg/ hộp |
Dung môi pha sơn dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%, 20 lit/thùng. FAST THINNER ( 850-A9225 ) |
Dung môi xịt bình xăng Johnsens 461g (mới 100%) |
Dung môi mã G48258( K-SIGB-20), dùng trong máy xét nghiệm sinh hóa, hãng cook, hàng mới 100% |
Dung môi MC-252CL (825ml) |
Dung môi mực in: GLH*HARDENER, 5G/CáI, MớI 100% |
Dung môi mực in-SV1 RETARDER , MớI 100% |
Dung môi PH dùng để kiểm tra độ axit trên điện thoại(B0618,1L/chai, Ph 4.00, thành phần: 99% là H2O,1% là potassium hydrogen phthalate(C8H5KO4))Hàng mới 100% |
Dung môi PH dùng để kiểm tra độ axit trên điện thoại(B0630,1L/chai, Ph 7.00, thành phần : 94% là H2O,sodium phosphate dibasic 3.41%(HO4NA2P),potassim phosphate monobasic 2.54%(H2KO4P))Hàng mới 100% |
Dung môi pha keo (hỗn hợp dung môi hữa cơ) - SUC BOND NO.P10AB; 03kg/thùng. Hàng mới 100%. |
DEPO CLEANER (24 chai * 420ml) (Hỗn hợp dung môi hữu cơ công dụng tẩy rửa dùng trong CN) |
THINNER YA-880 (160kg x 16Drum)(Dung môi hổn hợp hữu cơ/Hoá chất dùng trong công nghiệp)-Hàng mới 100% |
THINNER YA-880 (160kg x 80Drum)(Dung moi hổn hợp hữu cơ/Hoá chất dùng trong công nghiệp-Mới 100%) |
Chất rửa hệ thống phanh BRKCLNR-500ML, hàng mới 100% |
Dung dịch vệ sinh khuôn đúc lõi PMC 500ML (1 Bình = 500 ml) |
dung môi pha sơn MPR#500 (hỗn hợp dung môi hữu cơ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn Retan KP80 U/C Thinner For VISUCO. Hàng mới 100%. (15Kg/thùng) |
Dung môi pha sơn Soflex No.3000 Thinner For TG Primer For VISUCO. Hàng mới 100%. (15Kg/thùng) |
dung môi pha sơn SOL-400 (hỗn hợp dung môi hữu cơ) :Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
dung môi pha sơn SOL-400 (hỗn hợp dung môi hữu cơ) ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Dung môi pha sơn THINNER 730HP (Chất pha loãng) (Methyl isobutyl ketone,Diethylene Glycol Monobutyl Ether,Propylene Glycol mono-Methyl Ether Acetate) |
Dung môi pha thuốc màu BC0205 5L, mới 100%, mã SV41-020F-RM05 |
Dung môi Sra, mới 100%, mã MAX-3920, 1 L/hộp |
Dung môi T-640 (1 lit = 1 Kg) |
NX 795. Hỗn hợp dung môi hữu cơ dùng trong ngành sơn. (195 kg / thùng). Hàng mới 100% |
LK lắp ráp động cơ điện loại YL90L - 4 mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp động cơ điện loại YL90S - 4 mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-20 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1,5DK-22 (16 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DBZ-35 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-15 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
LK lắp ráp máy bơm loại 1DK-16 (12 m3/h) mác "BL-Bảo Long", hàng mới 100%: Dung môi hữu cơ pha sơn |
Dung môi (nước pha loãng mực) RV0010 Rolid Reducer(Mới 100%)-Nhãn hiệu Zeller+Gmelin |
Dung môi 2K Thinner (Standard) mới 100%.(4 lít/thùng) |
Dung môi các loại dùng sơn giày da |
Dung môi để pha loãng sơn Saiclone MS-10-F Thinner #2500 (16 lít/can) Hàng mới 100% |
Dung môi pha loãng mực NYSG 300C INK ADDITIVE ,mới 100% |
Dung môi pha mực cho máy in phun Linx trong công nghiệp (FA91505/5L) 500ml/bình, 10bình/thùng |
Dung môi pha mực in bao PP, PE dạng lỏng. (Hàng mới 100%-dùng cho SX bao bì) |
Dung môI pha loãng 4954 |
Dung môi pha loãng letterset retarder KP2894-04 |
Dung môi pha mực mới 100% -Solvent (3 Drums) |
Dung môi pha sơn PU, mã:8004, 170kg/1 thùng x31 thùng. Mới 100% |
Dung môi pha sơn Retan KP80 T/C Thinner For VISUCO. Hàng mới 100%. (15Kg/thùng) |
Dung môi pha sơn Sikkens Plus Reducer Medium 5L/ Hộp Mã: 9800498 HSX: Azko Mới 100% |
Dung môi pha sơn Sikkens Thinner SRA 5L/ Hộp Mã: 9801046 HSX: Azko Mới 100% |
Dung môi pha sơn, THINNER (40 CAN x 3LT), hàng mới 100% |
Dung môi PVC (140 kg/ thùng); Nguyên vật liệu để sản xuất linh kiện, phụ tùng cho xe máy, mới 100% |
Dung môi T-408 (Chất pha loãng) |
Dung môi T-8920 (Chất pha loãng) |
Dung môi T-980 (Chất pha loãng) |
Methyl Ethyl Keton Peroxide C4H8O3, đóng gói: 20kg/thùng, hoá chất công nghiệp, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn dùng cho bơm sơn /pn:248831 (1 thùng =0.83 L ) (hàng mới 100%) |
Dầu in (hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng dùng cho sản xuất gạch men) PR-330HA - mới 100% |
Dầu in (hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng dùng cho sản xuất gạch men) PR-353 - mới 100% |
Dầu in( Dung môi hữu cơ dùng cho màu - Printing medium SM-108). Nguyên liệu dùng trong công nghiệp gốm sứ. Hàng mới 100%. |
Dầu in( Dung môi hữu cơ dùng cho màu - Printing medium SM-380). Nguyên liệu dùng trong công nghiệp gốm sứ. Hàng mới 100%. |
Dung môi tăng liên kết các thành phần của phân tử sơn AP-1(25%) , 0.4kg/chai), mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38140000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38140000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38140000
Bạn đang xem mã HS 38140000: Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38140000: Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38140000: Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 29 | 29023000 | Toluen |
3 | Phần VI | Chương 29 | 29141100 | Axeton |
4 | Phần VI | Chương 29 | 29141200 | Butanon (metyl etyl xeton) |
5 | Phần VI | Chương 29 | 29153300 | n -Butyl axetat |
6 | Phần VI | Chương 32 | 32041190 | Loại khác |