- Phần VIII: DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
-
- Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
- 4202 - Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
- 420212 - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
- Túi, cặp đeo vai cho học sinh:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của chương này, thuật ngữ “da thuộc” gồm cả da thuộc dầu (bao gồm cả da thuộc dầu kết hợp), da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da nhũ kim loại.2. Chương này không bao gồm:
(a) Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);
(b) Hàng may mặc hoặc đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao), được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài trừ đồ trang trí thuần túy (nhóm 43.03 hoặc 43.04);
(c) Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);
(d) Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65;
(f) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;
(g) Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(h) Các đồ gắn trang trí cho bộ đồ yên cương, như bàn đạp ở yên cương ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khóa yên ngựa, được trình bày riêng (thường thuộc Phần XV);
(ij) Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Khuy các loại, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) hoặc bộ phận khác của các mặt hàng này, khuy chưa hoàn chỉnh, thuộc nhóm 96.06.
3. (A) Ngoài các quy định của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:
(a) Túi làm bằng các tấm plastic, đã hoặc chưa in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);
(b) Sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).
(B) Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, ngọc trai tự nhiên hay nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ ghép nối hoặc trang trí đơn giản, miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp, các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.
4. Theo mục đích của nhóm 42.03, ngoài các mặt hàng khác, thuật ngữ “hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo” áp dụng đối với các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả các loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ khác, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, the term “leather” includes chamois (including combination chamois) leather, patent leather, patent laminated leather and metallised leather.2. This Chapter does not cover:
(a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06);
(b) Articles of apparel or clothing accessories (except gloves, mittens and mitts), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming (heading 43.03 or 43.04);
(c) Made up articles of netting (heading 56.08);
(d) Articles of Chapter 64;
(e) Headgear or parts thereof of Chapter 65;
(f) Whips, riding-crops or other articles of heading 66.02;
(g) Cuff-links, bracelets or other imitation jewellery (heading 71.17);
(h) Fittings or trimmings for harness, such as stirrups, bits, horse brasses and buckles, separately presented (generally Section XV);
(ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(m) Buttons, press-fasteners, snap-fasteners, press-studs, button moulds or other parts of these articles, button blanks, of heading 96.06.
3. (A) In addition to the provisions of Note 2 above, heading 42.02 does not cover:
(a) Bags made of sheeting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23);
(b) Articles of plaiting materials (heading 46.02).
(B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in those headings even if such parts constitute more than minor fittings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their essential character. If, on the other hand, the parts give the articles their essential character, the articles are to be classified in Chapter 71.
4. For the purposes of heading 42.03, the expression “articles of apparel and clothing accessories” applies, inter alia, to gloves, mittens and mitts (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13).
Chú giải SEN
Đây là loại túi đeo vai (kể cả ba lô) được thiết kế đặc biệt cho học sinh tiểu học mang sách vở đến trường.SEN description
School satchels are shoulder bags (including backpacks) of a kind specially designed for use by primary school children to carry textbooks to and from school.Đang cập nhật...
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác (SEN) |
TÚI XÁCH... (mã hs túi xách/ mã hs của túi xách) |
balo trần bông màu hồng phấn (kèm 2 túi phụ, 1 lót trẻ em)... (mã hs balo trần bông/ mã hs của balo trần bô) |
balo vải trần bông (kèm 2 túi phụ, 1 lót trẻ em), Hàng mới 100%... (mã hs balo vải trần b/ mã hs của balo vải trầ) |
CROSS TIMBER/ TÚI ĐEO BỤNG... (mã hs cross timber/ t/ mã hs của cross timber) |
TREESTAND PACK/ BA LÔ... (mã hs treestand pack// mã hs của treestand pa) |
Cặp SIMPLEASE CARRYING CASE (T) BLUE 294TSP... (mã hs cặp simplease c/ mã hs của cặp simpleas) |
Túi loại eBox... (mã hs túi loại ebox/ mã hs của túi loại ebo) |
Túi loại Tool L... (mã hs túi loại tool l/ mã hs của túi loại too) |
Túi loại Tool M... (mã hs túi loại tool m/ mã hs của túi loại too) |
Túi loại Tool XL... (mã hs túi loại tool x/ mã hs của túi loại too) |
Túi loại Desna 30... (mã hs túi loại desna/ mã hs của túi loại des) |
Túi loại Frame Bag... (mã hs túi loại frame/ mã hs của túi loại fra) |
Túi loại Tool Aqua... (mã hs túi loại tool a/ mã hs của túi loại too) |
Túi loại Trailframe... (mã hs túi loại trailf/ mã hs của túi loại tra) |
Túi loại Trailguide... (mã hs túi loại trailg/ mã hs của túi loại tra) |
Túi loại Trailmulti... (mã hs túi loại trailm/ mã hs của túi loại tra) |
Túi loại Wista II M... (mã hs túi loại wista/ mã hs của túi loại wis) |
Túi loại Trailsaddle... (mã hs túi loại trails/ mã hs của túi loại tra) |
Túi loại Big Waterboy... (mã hs túi loại big wa/ mã hs của túi loại big) |
Túi loại Triangle Bag... (mã hs túi loại triang/ mã hs của túi loại tri) |
Túi loại eSilkroad Plus... (mã hs túi loại esilkr/ mã hs của túi loại esi) |
Túi loại Little Waterboy... (mã hs túi loại little/ mã hs của túi loại lit) |
Túi loại Road Master Back... (mã hs túi loại road m/ mã hs của túi loại roa) |
Túi loại Cyclist Messenger Waxed L... (mã hs túi loại cyclis/ mã hs của túi loại cyc) |
Túi loại Triana... (mã hs túi loại triana/ mã hs của túi loại tri) |
Túi loại Yanaka... (mã hs túi loại yanaka/ mã hs của túi loại yan) |
Túi loại Road II... (mã hs túi loại road i/ mã hs của túi loại roa) |
Túi loại Carbo Bag... (mã hs túi loại carbo/ mã hs của túi loại car) |
Túi loại Tool Drink... (mã hs túi loại tool d/ mã hs của túi loại too) |
Túi loại Cruiser Bag... (mã hs túi loại cruise/ mã hs của túi loại cru) |
Túi loại Race Light L... (mã hs túi loại race l/ mã hs của túi loại rac) |
Túi loại agaPET II waxed... (mã hs túi loại agapet/ mã hs của túi loại aga) |
Chi tiết túi loại Reflexmanschette... (mã hs chi tiết túi lo/ mã hs của chi tiết túi) |
Túi loại Silkroad Plus (Snap-it)... (mã hs túi loại silkro/ mã hs của túi loại sil) |
Túi loại SE Shoe- and Washbag stringcord... (mã hs túi loại se sho/ mã hs của túi loại se) |
Túi loại Slotpack- Car Organizer... (mã hs túi loại slotpa/ mã hs của túi loại slo) |
Túi vải nhỏ đeo vai màu đen, hàng mới 100%... (mã hs túi vải nhỏ đeo/ mã hs của túi vải nhỏ) |
Duffel bag navy (Túi vải Duffel màu hải quân)... (mã hs duffel bag navy/ mã hs của duffel bag n) |
Túi vải hộp màu đen, không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs túi vải hộp màu/ mã hs của túi vải hộp) |
Túi vải ba lô màu đen,không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs túi vải ba lô m/ mã hs của túi vải ba l) |
Túi vải Duffel màu đen, khổng nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs túi vải duffel/ mã hs của túi vải duff) |
Túi vải Sacoche màu đen, không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs túi vải sacoche/ mã hs của túi vải saco) |
Túi loại VanEssa Bag VW... (mã hs túi loại vaness/ mã hs của túi loại van) |
Túi loại Tuvana 25... (mã hs túi loại tuvana/ mã hs của túi loại tuv) |
Túi loại Shuttle Base... (mã hs túi loại shuttl/ mã hs của túi loại shu) |
1890068100 Ví Polyester hiệu Accessorize (d/c 15cm) |
1891529900 Ví PU hiệu Accessorize (d/c 15cm) |
1891534000 Ví PU hiệu Accessorize (d/c 15cm) |
1891954000 Ví Cotton hiệu Accessorize ( d/c 15cm) |
1892344000 Ví Cotton hiệu Accessorize ( d/c 15cm) |
1892910300 Ví PU hiệu Accessorize (d/c 15cm) |
1893087000 Ví Polyester hiệu Accessorize (d/c 15cm) |
1893399900 Túi Cotton hiệu Accessorize (d/c 35cm) |
1893459900 Túi Cotton hiệu Accessorize (d/c35cm) |
1893469900 Túi Cotton hiệu Accessorize (d/c35cm) |
1900874000 Ví PU hiệu Accessorize (d/c 15cm) |
1900913500 Ví Cotton hiệu Accessorize ( d/c 15cm) |
1931504152 Ví PU hiệu Accessorize (d/c 15cm) |
35130373 Túi (ĐC 35 cm) hiệu Warehouse Polyurethene 100% Size 00 |
35130374 Túi (ĐC 25 cm) hiệu Warehouse Polyurethene 100% Size 00 |
35230339 Túi (ĐC 25 cm) hiệu Warehouse Polyurethene 100% Size 00 |
35230340 Túi (ĐC 25 cm) hiệu Warehouse Polyurethene 100% Size 00 |
Ba lô học sinh 10" - mã BB22 703 - đường chéo : 34cm - Nhãn hiệu Barbie |
Ba lô học sinh 12" - mã BB22 704 - đường chéo : 41cm - Nhãn hiệu Barbie |
Ba lô học sinh 12"(đẩy đeo vai) - mã BB22 707 - đường chéo : 41cm - Nhãn hiệu Barbie |
Ba lô học sinh 14" - mã BB22 705 - đường chéo : 46cm - Nhãn hiệu Barbie |
Ba lô học sinh 14"(đẩy đeo vai) - mã BB22 708 - đường chéo : 46cm - Nhãn hiệu Barbie |
Ba lô học sinh 16" - mã BB22 706 - đường chéo : 50cm - Nhãn hiệu Barbie |
Ba lô học sinh 16"(đẩy đeo vai) - mã BB22 709 - đường chéo : 50cm - Nhãn hiệu Barbie |
Ba lô học sinh mặt ngoài bằng nhựa + sợi tổng hợp, đường chéo (20- 40)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bộ 2cái cặp tài liệu vải bố Luggage Document bag SB polo đường chéo 45.72cm, 2cái/thùng, Hàng mới 100% |
Bộ 2cái Valy vải bố Luggage SB polo đường chéo 50.80cm và 63.50cm, 2cái/thùng, Hàng mới 100% |
Bộ 3cái Valy vải bố Luggage SB polo đường chéo 50.80cm, 60.96cm và 71.12cm, 3cái/thùng, Hàng mới 100% |
Bóp simili 12x 9.5 cm 32600 hiệu NICI , mới 100% |
Bóp simili 13x 9cm 33657 hiệu NICI , mới 100% |
Bóp simili 20x 7.5 cm 34415 hiệu NICI , mới 100% |
Cặp em bé BHAP |
Cặp hồ sơ 12 ngăn TL-EB01, nhãn hiệu Thiên Long. Hàng mới 100% |
Cặp học sinh (Bag) , mặt ngoài bằng vải sợi nylon. Hàng mới 100% |
Cặp học sinh giả da,Hiệu CD,khổ A3 |
Cặp laptop bằng vải bố S.B laptop Bag đường chéo 40.64cm, 3cái/thùng, Hàng mới 100% |
Cặp sách học sinh bằng sợi tổng hợp + nhựa, đường chéo (25 - 60)cm, loại có quai đeo. Hiệu chữ trung quốc |
Cặp tài liệu bằng vải bố S.B Bag đường chéo 35.56cm, 4cái/thùng, Hàng mới 100% |
Cặp trẻ em BHAK |
Cặp trẻ em EDAK |
Hộp bút học sinh nhựa 3 ngăn 19.5*12*3.5CM , Mới 100% |
Hộp dụng cụ bằng nhựa rỗng dùng để dụng cụ, size: (20 x 40) , hàng mới 100% |
Hộp đựng đồ trang điểm bằng giấy, bìa phủ Plastic. Hộp rỗng, không nhãn hiệu. Kích thước (20 x 30 x 40) cm. Hàng mới 100% |
Túi bằng vải để đựng bình khò ga và đựng các linh kiện của bình khò ga K1012(670x800)mm |
Túi du lịch |
Túi du lịch bằng nhựa 100% POLYESTERM3113146, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Túi đựng bút bằng nhựa , Mới 100% |
Túi đựng Camera 3325, hàng mới 100% |
Túi đựng Camera 3340, hàng mới 100% |
Túi đựng Camera 5716, hàng mới 100% |
Túi đựng Camera 5766 6X, hàng mới 100% |
Túi đựng Camera 5767 7X, hàng mới 100% |
Túi đựng Camera 5770 10X, hàng mới 100% |
Túi đựng Camera 5782 Evol MSNGR |
túi đựng dụng cụ trang điểm MATC05,kích thước 40x30x25 cm hãng sx NYX mới 100% |
Túi đựng ICamera 5724, hàng mới 100% |
Túi đựng rác bằng vải KT(100*150) cm dùng cho máy sx bao bì |
Túi đựng tài liệu bằng nhựa 100%PA 12D1AZ ZQ79/H47, hiệu Pinko, hàng mới 100% |
Túi treo dép , Mới 100% |
Túi ủ bình sữa 1 ngăn bằng mouse -BF-224 Hàng mới 100% |
Túi ủ bình sữa 2 ngăn bằng mouse -BF-225 Hàng mới 100% |
Túi xách bằng nhựa 100% FLAX 9S7116-N174, hiệu Chloe, mới 100% |
Túi xách bằng nhựa 100% NEOPRENE M6121040 , hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Túi xách bằng nhựa 98% POLYESTER 2%PVCM3121046, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Túi xách bằng vải 100%CO 12D1B5 ZQ81/EY3 , hiệu Pinko, hàng mới 100% |
Túi xách bằng vải100% POLYESTER 234387 W9132 6501 hiệu McCartney , mới 100% |
Túi xách nylon 10 x 13 cm 34424 hiệu NICI , mới 100% |
Túi xách nylon 20 x 20 cm 34404 hiệu NICI , mới 100% |
Túi xách nylon 31729 hiệu NICI , mới 100% |
Túi xách nylon 31918 hiệu NICI , mới 100% |
Túi xách quà bằng giấy hàng mới 100% |
Túi xách tay bằng giấy hàng mới 100% |
Túi xách tay hiệu COACH, bằng 55% cotton, 45% Polyester, mã 18886 BKHGD. Mới 100% |
Túi,balô du lịch chất liệu dù (40-70cm),loại thường hàng mới 100% |
va li bằng nilon MATC03,hãng sx NYX kích thước 50x40x25cm,mới 100% |
Va li băng simili dưới 50cm, hàng mới 100% |
Va li bằng simili dưới 50cm, hàng mới 100% |
Va li bằng simili dưới 80cm, hàng mới 100% |
Vali đựng bằng nhựa. Travel case |
Valy 19" bằng vải, (Hiệu ELLE) mới 100%. (Code: 35619-02, Màu Black) |
VALY 20" BằNG VảI (HIệU ELLE) MàU ĐEN MớI 100% |
Valy 20" bằng vải, (Hiệu ELLE) mới 100%. (Code: 35220-24, Màu Purple) |
VALY 25" BằNG VảI (HIệU ELLE) MàU ĐEN MớI 100% |
VALY 29" BằNG VảI (HIệU ELLE) MàU ĐEN MớI 100% |
Valy bằng vải bố có đường chéo từ 50cm trở lên đến dưới 75cm (có khóa số) - hiệu Elle ( Hàng mới 100%) |
Valy bằng vải bố S.B Trolley Case đường chéo 50.80cm và 63.50cm, 2cái/bộ/thùng, Hàng mới 100% |
valy simili 47x 32 x 22cm 33662 hiệu NICI , mới 100% |
Valy vải bố Luggage SB polo đường chéo 50.80cm , 1cái/thùng, Hàng mới 100% |
Ví bằng simili 15 cm, mới 100% |
Ví bằng simili 15cm.mới 100% |
Ví bằng simili đường chéo 15 cm, mới 100% |
Ví bằng vải tráng nhựa 10x15cm, mới 100% |
Ví bằng vải tráng nhựa đường chéo 15 cm, mới 100% |
Ví cầm tay bằng nhựa 100% POLYESTER 235642 W9132 1000, hiệu McCartney, mới 100% |
Ví cầm tay bằng nhựa 80% LINEN 20% POLYURETHANE 245791 W9225 9860, hiệu McCartney, mới 100% |
Ví cầm tay vải 100% SILK 240607 KER1O 9976, hiệu Alexander McQueen, mới 100% |
Ví nam bằng da, cao 9cm - ngang 10,5 cm, hiệu GUCCI, hàng mới 100% |
Ví nhỏ bằng nhựa 100%PA 12D0WG ZQ81/EY3, hiệu Pinko, hàng mới 100% |
ví nữ bằng da Cao 10cm - dài 18,5cm - rộng 3cm, hiệu ROBERTO CAVALLI, hàng mới 100% |
Ví nữ bằng da, Cao 10cm - dài 18,5cm, hiệu GUCCI, hàng mới 100% |
Ví nữ bằng da, cao 9cm - ngang 10,5 cm, hiệu YSL, hàng mới 100% |
Vỏ bọc điện thoại bằng nhựa 100% POLYCARBONATE M6121042, hiệu Marc by Marc Jacobs, hàng mới 100% |
Vỏ điện thoại bằng nhựa 100% POLYESTER 271879 W9132 6501, hiệu McCartney, mới 100% |
Vỏ đựng bằng nhựa. Model: Beltpack Pouch |
Vý da nam S.T.Dupont 074102 |
Ba lô học sinh mặt ngoài bằng nhựa + sợi tổng hợp, đường chéo (20- 40)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bóp simili 20x 7.5 cm 34415 hiệu NICI , mới 100% |
Hộp dụng cụ bằng nhựa rỗng dùng để dụng cụ, size: (20 x 40) , hàng mới 100% |
Hộp đựng đồ trang điểm bằng giấy, bìa phủ Plastic. Hộp rỗng, không nhãn hiệu. Kích thước (20 x 30 x 40) cm. Hàng mới 100% |
Túi xách nylon 20 x 20 cm 34404 hiệu NICI , mới 100% |
Valy 19" bằng vải, (Hiệu ELLE) mới 100%. (Code: 35619-02, Màu Black) |
VALY 20" BằNG VảI (HIệU ELLE) MàU ĐEN MớI 100% |
Valy 20" bằng vải, (Hiệu ELLE) mới 100%. (Code: 35220-24, Màu Purple) |
Ví cầm tay bằng nhựa 80% LINEN 20% POLYURETHANE 245791 W9225 9860, hiệu McCartney, mới 100% |
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 42:Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 42021219 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19 |
2019 | 17 |
2020 | 15 |
2021 | 13 |
2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021219
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 42021219
Bạn đang xem mã HS 42021219: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 42021219: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 42021219: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.