- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa)
- 4707 - Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm “bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan” có nghĩa là bột giấy hóa học từ gỗ có hàm lượng phần không hòa tan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 20oC, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.Chapter description
1. For the purposes of heading 47.02, the expression “chemical wood pulp, dissolving grades” means chemical wood pulp having by weight an insoluble fraction of 92 % or more for soda or sulphate wood pulp or of 88 % or more for sulphite wood pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18 % sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wood pulp an ash content that does not exceed 0.15 % by weight.Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
Giấy thải các loại, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại... (mã hs giấy thải các l/ mã hs của giấy thải cá) |
Giấy phế liệu được thu hồi từ thung carton đã qua sử dụng OCC 95/5, xuất xứ UK... (mã hs giấy phế liệu đ/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu- Lõi giấy được thu hồi từ các cuộn giấy đã qua sử dụng, xuất xứ UK... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy bìa phế liệu được lựa chọn, phân loại từ bìa carton đã qua sử dụng, chưa được tẩy trắng, nhập khẩu về làm nguyên liệu sản xuất, phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTG và QCVN số 33:2018/BTNMT... (mã hs giấy bìa phế li/ mã hs của giấy bìa phế) |
Giấy phế liệu trắng- JSWL Nhật Bản- đã qua sử dụng.... (mã hs giấy phế liệu t/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy, hoặc bìa sóng chưa tẩy trắng. Hàng hóa nhập khẩu phải phù hợp với QCVN 33:2018/BTNMT... (mã hs giấy loại hoặc/ mã hs của giấy loại ho) |
Giấy mặt sau, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.... (mã hs giấy mặt sau h/ mã hs của giấy mặt sau) |
Giấy vụn carton phế liệu (Giấy carton phế liệu)... (mã hs giấy vụn carton/ mã hs của giấy vụn car) |
Giấy và bìa các tông phế liệu chưa tẩy trắng được lựa chọn, phân loại từ giấy và bìa đã qua sử dụng phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTg và QCVN33:2018/BTNMT (JOCC) để làm nguyên liệu sản xuất giấy.... (mã hs giấy và bìa các/ mã hs của giấy và bìa) |
Giấy và bìa phế liệu AOCC chưa tẩy trắng đã qua sử dụng dùng làm nguyên liệu sản xuất, NK phù hợp với Quyết định 73/2014/TTG, QCVN33:2018/BTNMT,hàng không chứa các tạp chất và vật liệu cấm nhập.... (mã hs giấy và bìa phế/ mã hs của giấy và bìa) |
Giấy và bìa sóng phế liệu chưa tẩy trắng được lựa chọn, phân loại từ giấy và bìa đã qua sử dụng phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTg và QCVN33:2018/BTNMT (OCC) để làm nguyên liệu sản xuất giấy.... (mã hs giấy và bìa són/ mã hs của giấy và bìa) |
Giấy phế liệu nhập về làm nguyên liệu sx giấy: Giấy bìa kraft chưa tẩy trắng được lựa chọn thu hồi từ giấy bìa đã qua sử dụng (OCC),hàng phù hợp với QCVN33:2018/BTNMT và quyết định số 73/2014/QĐ-TTG... (mã hs giấy phế liệu n/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy vụn phế liệu OCC98/2 làm nguyên liệu sx (Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy, bìa sóng, chưa tẩy trắng)... (mã hs giấy vụn phế li/ mã hs của giấy vụn phế) |
Giấy bao bì phế liệu được chọn, thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng (phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất)... (mã hs giấy bao bì phế/ mã hs của giấy bao bì) |
Giấy vụn dơ, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.... (mã hs giấy vụn dơ hà/ mã hs của giấy vụn dơ) |
Giấy vụn sạch, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.... (mã hs giấy vụn sạch/ mã hs của giấy vụn sạc) |
Phế liệu giấy carton, hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại.(loại ra trong QTSX của DNCX)... (mã hs phế liệu giấy c/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy loại bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy Kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy bìa sóng, chưa tẩy trắng-WASTE PAPER JAPANESE OCC- dùng làm nguyên liệu trong sản xuất giấy... (mã hs giấy loại bìa l/ mã hs của giấy loại bì) |
Giấy caton phế liệu No.11 đã qua sử dụng-Waste Paper (Post Consumer Reclaimed Material) No.11. Hàng NK phù hợp TT 08/2018/TT-BTNMT, đáp ứng quy chuẩn: QCVN 33/2018/BTNMT... (mã hs giấy caton phế/ mã hs của giấy caton p) |
Giấy bìa hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft chưa tẩy trắng. Waster paper (post consumer reclaimed material) No 11... (mã hs giấy bìa hoặc b/ mã hs của giấy bìa hoặ) |
Giấy da bò 1 ram 500 tờ... (mã hs giấy da bò 1 ra/ mã hs của giấy da bò 1) |
Giấy phế liệu kraft carton được lựa chọn thu hồi từ các sản phẩm đã qua sử dụng, phù hợp với TT 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc về môi trường theo QCVN 33:2018/BTNMT.... (mã hs giấy phế liệu k/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy carton (giấy phế liệu thải ra từ qtrình sx k nhiễm CTNH, NK để tái sử dụng làm nguyên liệu sx giấy, tỉ lệ tạp chất lẫn k quá 5%) Waste paper... (mã hs giấy carton gi/ mã hs của giấy carton) |
Giấy Kraft và bìa Kraft phế liệu chưa tẩy trắng được loại trong quá trình sản xuất phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTG và quy chuẩn VN: QCVN33:2018/BTNMT.(KCB) để làm nguyên liệu sản xuất giấy.... (mã hs giấy kraft và b/ mã hs của giấy kraft v) |
Giấy, bìa kraft phế liệu (carton) dạng sóng, chưa được tẩy trắng, dùng làm nguyên liệu SX, được thu hồi từ các SP đã qua sử dụng, phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTG,QCVN 33:2018/BTNMT... (mã hs giấy bìa kraft/ mã hs của giấy bìa kr) |
Giấy phế liệu: Giấy Carton được thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng (WASTE PAPER), hàng phù hợp với TT41/2015/TT-BTNMT; QD38/2015/NĐ-CP... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu carton chưa tẩy trắng đã qua sử dụng OCC,hàng nhập khẩu phù hợp với thông tư 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013... (mã hs giấy phế liệu c/ mã hs của giấy phế liệ) |
phế liệu từ giấy,giấy loại hoặc bìa loại thu hồi. được loại ra từ quá trình sản xuất nón,không dính chất thải nguy hại,hàng rời không đóng kiện.... (mã hs phế liệu từ giấ/ mã hs của phế liệu từ) |
Giấy carton phế liệu(NK làm NLSX giấy tấm keo phế liệu thu hồi từ những NPL đóng gói bằng thùng carton không phải là CTNH)... (mã hs giấy carton phế/ mã hs của giấy carton) |
Giấy phế liệu:Giấy bìa sóng chưa tẩy trắng được lựa chọn thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng (OCC), hàng phù hợp với QCVN33:2010/BTNMT và quyết định số 73/2014/QĐ-TTg... (mã hs giấy phế liệug/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu JOCC chưa tẩy trắng đã qua sử dụng dùng làm nguyên liệu sản xuất, NK phù hợp với Quyết định 73/2014/TTG, QCVN33:2018/BTNMT.... (mã hs giấy phế liệu j/ mã hs của giấy phế liệ) |
Phế liệu giấy loại 1 (Giấy kraft) dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs phế liệu giấy l/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy bìa kraft được lựa chọn, phân loại từ bìa carton đã qua sử dụng, chưa được tẩy trắng, nhập khẩu về làm nguyên liệu sản xuất, phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTG và QCVN số 33:2018/BTNMT... (mã hs giấy bìa kraft/ mã hs của giấy bìa kra) |
Giấy/Bìa phế liệu... (mã hs giấy/bìa phế li/ mã hs của giấy/bìa phế) |
Giấy phế liệu (bao bì đựng NPL được thu gom sau khi sử dụng). Phế liệu thu được trong quá trình sản xuất của Doanh Nghiệp chế xuất.... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, loại chưa tẩy trắng WASTE PAPER OCC.... (mã hs giấy phế liệu l/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy Carton phế liệu... (mã hs giấy carton phế/ mã hs của giấy carton) |
Giấy thải các loại Paper (Waste cartons, office, wrapping paper) (Phế liệu-Hàng rời không đóng kiện không dính chất thải nguy hại)... (mã hs giấy thải các l/ mã hs của giấy thải cá) |
Phế liệu (Giấy mặt sau) hàng rời không đóng kiện, không dính chất thải nguy hại... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu gi) |
Giấy/ Bìa phế liệu... (mã hs giấy/ bìa phế l/ mã hs của giấy/ bìa ph) |
Rẻo nhựa lót gót đế giày millspeed(Phế liệu-Hàng rời không đóng kiện không dính chất thải nguy hại)... (mã hs rẻo nhựa lót gó/ mã hs của rẻo nhựa lót) |
Giấy bìa kraft phế liệu KOCC982 được loại trong quá trình sản xuất không còn giá trị sử dụng như ban đầu... (mã hs giấy bìa kraft/ mã hs của giấy bìa kra) |
Phế liệu giấy loại 1 dạng vụn thu hồi từ quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs phế liệu giấy l/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy carton (phế liệu).Thải ra trong quá trình sản xuất không lẫn tạp chất, phế liệu trong định mức... (mã hs giấy carton ph/ mã hs của giấy carton) |
Giấy bao bì dạng phế liệu... (mã hs giấy bao bì dạn/ mã hs của giấy bao bì) |
Giấy carton (Giấy phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất không nhiễm CTNH) Waste paper... (mã hs giấy carton gi/ mã hs của giấy carton) |
Giấy Kraft, KT: 800x500x160mm, hàng mới 100%... (mã hs giấy kraft kt/ mã hs của giấy kraft) |
Giấy phế liệu (Giấy kraft)... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế liệ) |
PAPER CARTON SCRAP (Giây carton phế liệu) (Phế liệu không có chất nguy hại) phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX... (mã hs paper carton sc/ mã hs của paper carton) |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng. |
Phế liệu nhựa |
Chân tape giấy |
Giấy pha phê liệu |
Giấy pha phế liệu |
Giấy vụ phế liệu |
Bao bì phO liệu carton giấy |
Bao giấy |
Bìa carton |
Bìa cartong (phế liệu) |
Bìa phế liệu |
Các tông dạng mảnh vụn chưa qua sử dụng (NCC) (Giấy phế liệu được lựa chọn thu hồi phù hợp QĐ12/BTNMT) |
Các tông được lựa chọn thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng (OCC- Bao bì carton đã qua sử dụng) ( Giấy phế liệu được lựa chọn thu hồi phù hợp QĐ12/BTNMT) |
Carton phế liệu |
Giấy bao bì phế liệu |
Giấy bìa các tông được lựa chọn thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng (JOCC) (Phù hợp QĐ12/BTNMT) |
Giấy bìa carton được thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng (Bao bì carton đã qua sử dụng - OCC 95/5). (Giấy phế liệu được lựa chọn thu hồi phù hợp QĐ12/BTNMT) |
GIAY CARTON PHE LIEU |
Giấy carton phế liệu, chưa tẩy trắng |
Giấy carton, giấy thải |
Giấy carton,giấy vụn phế liệu |
Giấy Kraft |
Giấy Kraft vàng |
Giấy Kraft vàng phế liệu |
Giấy lề chưa qua sử dụng (đầu thừa giấy tissue chưa qua sử dụng) (Giấy phế liệu được lựa chọn thu hồi phù hợp QĐ12/BTNMT) |
Giấy lề hòm hộp CARTON phế liệu (phù hợp với QĐ12/2006 QĐ-BTNMT ngày 08/09/2006) |
Giấy lề OCC phế liệu-Hàng phù hợp QĐ12/BTNMT |
Giấy lề, hòm hộp CARTON phế liệu (phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ-BTNMT ngày 08/09/2006) |
Giấy loại chưa qua sử dụng (đầu thừa giấy kraft) được lựa chọn thu hồi phù hợp QĐ12/BTNMT |
Giấy phế liệu (giấy carton được thu hồi từ quá trình sản xuất) |
Giấy phế liệu (giấy lề trắng được thu hồi từ quá trình sản xuất) |
giấy phế liệu (giấy vụn), không lẫn tạp chất - Waste paper OCC |
Giấy Phế Liệu Carton. Đã Xử Lý Sạch. Dùng Làm Nguyên Liệu Sản Xuất Giấy. |
Giấy phế liệu dạng cuộn, không còn sử dụng dùng tái chế để sản xuất giấy, hàng nhập khẩu phù hợp với QĐ12/BTNMT |
Giấy phế liệu được lựa chọn thu hồi từ sản phẩm chưa qua sử dụng (đầu thừa giấy làm phong bì) (Giấy phế liệu được lựa chọn thu hồi phù hợp Đ12/BTNMT) |
Giấy vụn phế liệu |
Giấy vụn phế liệu được lựa chọn thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng . Sặch |
Phe lieu Bao bi (giay) (da cat vun) |
Vỏ bao bằng giấy phế liệu |
Giấy lề hòm hộp CARTON phế liệu (phù hợp với QĐ12/2006 QĐ-BTNMT ngày 08/09/2006) |
Giấy lề, hòm hộp CARTON phế liệu (phù hợp với QĐ 12/2006 QĐ-BTNMT ngày 08/09/2006) |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 47:Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa) |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 47071000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 47071000
Bạn đang xem mã HS 47071000: Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 47071000: Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 47071000: Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục Phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu (không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.