- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa)
- 4707 - Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm “bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan” có nghĩa là bột giấy hóa học từ gỗ có hàm lượng phần không hòa tan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 20oC, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.Chapter description
1. For the purposes of heading 47.02, the expression “chemical wood pulp, dissolving grades” means chemical wood pulp having by weight an insoluble fraction of 92 % or more for soda or sulphate wood pulp or of 88 % or more for sulphite wood pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18 % sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wood pulp an ash content that does not exceed 0.15 % by weight.Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
Phế liệu giấy hộp, bìa carton (Phế liệu dạng mảnh vụn được thải ra trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy h/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy vụn và lõi giấy phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường)... (mã hs giấy vụn và lõi/ mã hs của giấy vụn và) |
Bìa catton phế... (mã hs bìa catton phế/ mã hs của bìa catton p) |
Giấy vở vụn phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy vở vụn phế/ mã hs của giấy vở vụn) |
Giấy vở lẫn bìa phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy vở lẫn bìa/ mã hs của giấy vở lẫn) |
Bìa bọc màu xanh phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa bọc màu xan/ mã hs của bìa bọc màu) |
Giấy phế liệu loại 1 loại từ quá trình sản xuất, tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% KL... (mã hs giấy phế liệu l/ mã hs của giấy phế liệ) |
Thùng, bìa carton phế liệu dạng mảnh cắt vụn loại từ quá trình sản xuất, tỷ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5%KL... (mã hs thùng bìa cart/ mã hs của thùng bìa c) |
Giấy bìa catton phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy bìa catton/ mã hs của giấy bìa cat) |
Bìa catton phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa catton phế/ mã hs của bìa catton p) |
Giấy, bìa carton phế liệu loại bỏ từ quá trình sản xuất... (mã hs giấy bìa carto/ mã hs của giấy bìa ca) |
Giấy, bìa phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy bìa phế l/ mã hs của giấy bìa ph) |
Phế liệu vỏ bao bằng giấy thu hồi từ nguồn đóng gói linh kiện nhập khẩu, tỷ lệ tạp chất trong mối lô hàng không quá 5% khối lượng... (mã hs phế liệu vỏ bao/ mã hs của phế liệu vỏ) |
Bìa carton hỏng các loại (Hàng phế liệu)... (mã hs bìa carton hỏng/ mã hs của bìa carton h) |
Giấy bìa (Vỏ bao giấy các loại) phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy bìa vỏ ba/ mã hs của giấy bìa vỏ) |
Phế liệu giấy... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu giấ) |
Ống giấy carton phế (22947PCE)... (mã hs ống giấy carton/ mã hs của ống giấy car) |
Phế liệu thùng giấy bị loại ra từ quá trình SX làm NLSX bột giấy, các sản phẩm giấy, bìa (Tỷ lệ vật liệu không phải thùng giấy còn lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu thùng/ mã hs của phế liệu thù) |
Phế liệu giấy từ cuộn chỉ rỗng loại ra từ quá trình SX, làm nguyên liệu SX bột giấy, các sản phẩm giấy,bìa (Tỷ lệ vật liệu không phải giấy lẫn trong phế liệu không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy t/ mã hs của phế liệu giấ) |
Phế liệu giấy vụn và ống giấy từ cuộn vải loại ra từ quá trình SX, làm NLSX bột giấy, các sản phẩm giấy, bìa (Tỷ lệ vật liệu không phải giấy vụn và ống giấy lẫn trong phế liệu không quá 5% KL... (mã hs phế liệu giấy v/ mã hs của phế liệu giấ) |
Phế liệu bột giấy màu đen ép khô dạng tấm vụn (Phát sinh trong quá trình sản xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu bột gi/ mã hs của phế liệu bột) |
Giấy phế liệu... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế liệ) |
Bìa carton phế liệu... (mã hs bìa carton phế/ mã hs của bìa carton p) |
Giấy lõi vải, Giấy lót phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường)... (mã hs giấy lõi vải g/ mã hs của giấy lõi vải) |
Giấy vụn phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs giấy vụn phế li/ mã hs của giấy vụn phế) |
giấy nâu phế liệu (hàng phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất của DNCX)... (mã hs giấy nâu phế li/ mã hs của giấy nâu phế) |
giấy ly trắng phế liệu (hàng phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất của DNCX)... (mã hs giấy ly trắng p/ mã hs của giấy ly trắn) |
Phế liệu bìa (bị loại ra từ quá trình xây dựng cơ bản nhà máy và hoạt động sản xuất, kinh doanh)... (mã hs phế liệu bìa b/ mã hs của phế liệu bìa) |
Giấy chân tape phế liệu... (mã hs giấy chân tape/ mã hs của giấy chân ta) |
Giấy vụn văn phòng phế liệu... (mã hs giấy vụn văn ph/ mã hs của giấy vụn văn) |
Giấy (Vỏ bao) phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy vỏ bao p/ mã hs của giấy vỏ bao) |
Pallet bìa phế liệu (phát sinh từ quá trình sản xuất) (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs pallet bìa phế/ mã hs của pallet bìa p) |
Phế liệu- bìa giấy carton (thu được từ quá trình sản xuất, hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường)... (mã hs phế liệu bìa g/ mã hs của phế liệu bì) |
GIẤY vụn (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại)... (mã hs giấy vụn phế l/ mã hs của giấy vụn ph) |
GIẤY CARTON (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại)... (mã hs giấy carton ph/ mã hs của giấy carton) |
GIẤY KRAFT VàNG (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại)... (mã hs giấy kraft vàng/ mã hs của giấy kraft v) |
GIẤY NHáM ĐÃ SỬ DụNG (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại)... (mã hs giấy nhám đã sử/ mã hs của giấy nhám đã) |
GIẤY VụN TỪ CUỘN LINH KIỆN (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại)... (mã hs giấy vụn từ cuộ/ mã hs của giấy vụn từ) |
Phế liệu giấy nến pallet (phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy n/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy phế liệu/ Paper scrap (Tỷ lệ vật liệu không phải là giấy còn lẫn trong mỗi lô hàng phế liệu NK không quá 5% khối lượng.NK để làm NLSX giấy. PL02-4, TT 01/2013/TT-BTNMT)... (mã hs giấy phế liệu// mã hs của giấy phế liệ) |
Phế liệu bìa carton thu hồi sau quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs phế liệu bìa ca/ mã hs của phế liệu bìa) |
Bìa giấy phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs bìa giấy phế li/ mã hs của bìa giấy phế) |
Phế liệu giấy, carton. Hàng đã qua sử dụng (Thùng giấy thải)... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu giấ) |
thùng carton vụn phế liệu(hàng phế liệu từ DNCX)... (mã hs thùng carton vụ/ mã hs của thùng carton) |
Giấy copy phế liệu (Dạng mảnh vụn, phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất không lẫn quá 5% khối lượng)... (mã hs giấy copy phế l/ mã hs của giấy copy ph) |
giấy trắng phế liệu (hàng phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất của DNCX)... (mã hs giấy trắng phế/ mã hs của giấy trắng p) |
Phế liệu carton, giấy, bìa (Pallet, thùng, khay) (đã cắt vụn) (thu hồi từ quá trình đựng sản phẩm, nguyên vật liệu, tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu carton/ mã hs của phế liệu car) |
Bìa loại 1 phế liệu loại bỏ từ hàng hủy (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa loại 1 phế/ mã hs của bìa loại 1 p) |
Giấy (Vỏ bao giấy) phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy vỏ bao gi/ mã hs của giấy vỏ bao) |
Giấy carton, giấy vụn phế liệu... (mã hs giấy carton gi/ mã hs của giấy carton) |
Giấy thải/ Bìa cứng (giấy carton cũ & rách đã sử dụng)... (mã hs giấy thải/ bìa/ mã hs của giấy thải/ b) |
Thùng giấy phế liệu (loại ra từ quá trình sản xuất không chứa thành phần nguy hại ảnh hưởng đến môi trường)... (mã hs thùng giấy phế/ mã hs của thùng giấy p) |
Bìa hộp carton (phế liệu)... (mã hs bìa hộp carton/ mã hs của bìa hộp cart) |
Phế liệu giấy được loại ra từ quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất trong mỗi lô hàng không quá 5 % khối lượng... (mã hs phế liệu giấy đ/ mã hs của phế liệu giấ) |
Bìa phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất trong mỗi lô hàng không quá 5% khối lượng.... (mã hs bìa phế liệu đư/ mã hs của bìa phế liệu) |
Giấy phế liệu các loại... (mã hs giấy phế liệu c/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy bìa hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy,bìa khac chua phan loai. Waster paper (post consumer reclaimed material) A 3... (mã hs giấy bìa hoặc b/ mã hs của giấy bìa hoặ) |
Giấy phế liệu(thu được từ quá trình sản xuất, dạng mảnh vụn, thu được từ bao bì đóng gói,lau sản phẩm và các loại giấy hỗn hợp bỏ đi),nằm trong tỷ lệ hao hụt đã được phân loại tạp chất không quá 5%KL... (mã hs giấy phế liệut/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy bìa phế liệu thu được từ quá trình đựng sản phẩm, nguyên vật liệu (tỷ lệ vật liệu không phải là giấy bìa lẫn trong lô hàng không quá 5%)... (mã hs giấy bìa phế li/ mã hs của giấy bìa phế) |
Bìa xanh phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa xanh phế li/ mã hs của bìa xanh phế) |
Giấy phế liệu SOP- giấy được lựa chọn, phân loại từ giấy đã qua sử dụng, dùng để làm nguyên liệu sản xuất giấy tissue, NK phù hợp với Quyết định 73/2014/TTG, QCVN33:2018/BTNMT... (mã hs giấy phế liệu s/ mã hs của giấy phế liệ) |
Phế liệu giấy (thu hồi từ vỏ đựng nhựa bằng giấy được loại ra từ quá trình sản xuất)... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu giấ) |
giấy vụn (giấy rìa tập)... (mã hs giấy vụn giấy/ mã hs của giấy vụn gi) |
Phế liệu giấy khuôn tranh(giấy vụn), phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng... (mã hs phế liệu giấy k/ mã hs của phế liệu giấ) |
Phế liệu ống lõi giấy phế, phát sinh trong quá trình đóng gói hàng hàng hoá nhập khẩu... (mã hs phế liệu ống lõ/ mã hs của phế liệu ống) |
Carton + bìa ống (Phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs carton bìa ốn/ mã hs của carton bìa) |
Phế liệu (giấy trắng).... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu gi) |
giấy nâu nphế liệu (hàng phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất của DNCX)... (mã hs giấy nâu nphế l/ mã hs của giấy nâu nph) |
giấy trắng ly phế liệu (hàng phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất của DNCX)... (mã hs giấy trắng ly p/ mã hs của giấy trắng l) |
Giấy văn phòng, giấy vụn phế liệu (Dạng giấy vụn thu hồi được từ quá trình sử dụng.Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs giấy văn phòng/ mã hs của giấy văn phò) |
Bìa lõi phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa lõi phế liệ/ mã hs của bìa lõi phế) |
Bìa loại 2 phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa loại 2 phế/ mã hs của bìa loại 2 p) |
Giấy ép A3. Hàng mới 100%.... (mã hs giấy ép a3 hàn/ mã hs của giấy ép a3) |
Giấy ép A4. Hàng mới 100%.... (mã hs giấy ép a4 hàn/ mã hs của giấy ép a4) |
Bìa, giấy phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa giấy phế l/ mã hs của bìa giấy ph) |
Phế liệu hộp carton (Phế liệu hộp carton đã qua sử dụng loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu hộp ca/ mã hs của phế liệu hộp) |
Giấy vụn, Carton phế liệu... (mã hs giấy vụn carto/ mã hs của giấy vụn ca) |
Giấy vụn, bìa carton phế liệu,tạp chất không quá 5%... (mã hs giấy vụn bìa c/ mã hs của giấy vụn bì) |
giấy thải các loại (ống sợi phế liệu)... (mã hs giấy thải các l/ mã hs của giấy thải cá) |
Bìa ống giấy (lõi giấy cứng, phế liệu)... (mã hs bìa ống giấy l/ mã hs của bìa ống giấy) |
Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX:Giấy bìa đã qua sử dụng chưa phân loại, đã được làm sạch không ảnh hưởng đến Môi Trường, không còn giá trị sử dụng.... (mã hs phế liệu thu đư/ mã hs của phế liệu thu) |
Waste & scrap of Unlam. Paper Roll/Giấy phế liệu (đã in, không tráng phủ) loại ra trong quá trình sản xuất... (mã hs waste & scrap o/ mã hs của waste & scra) |
Giấy phế liệu (giấy loại ra từ quá trình sản xuất)... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế liệ) |
Bìa carton Phế... (mã hs bìa carton phế/ mã hs của bìa carton p) |
Giấy pha phế liệu... (mã hs giấy pha phế li/ mã hs của giấy pha phế) |
Carton phế liệu (thu hồi từ nguyên phụ liệu. vật tư hủy)... (mã hs carton phế liệu/ mã hs của carton phế l) |
Giấy (phế liệu trong quá trình sản xuất)... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế li) |
Nhãn bằng giấy phế liệu (phế liệu được loại ra từ quá trình sản xuất của Doanh nghiệp chế xuất)... (mã hs nhãn bằng giấy/ mã hs của nhãn bằng gi) |
Bìa carton (Phế liệu và vụn thừa)... (mã hs bìa carton phế/ mã hs của bìa carton) |
Bìa thải... (mã hs bìa thải/ mã hs của bìa thải) |
Bìa giấy vụn (dạng phế liệu)... (mã hs bìa giấy vụn d/ mã hs của bìa giấy vụn) |
Phế liệu giấyTape, giấy cuộn SMT *... (mã hs phế liệu giấyta/ mã hs của phế liệu giấ) |
Bìa carton, giấy loại (Phế liệu) (tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs bìa carton giấ/ mã hs của bìa carton) |
Phế liệu giấy carton (thu gom trong quá trình sản xuất, tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% trọng lượng)... (mã hs phế liệu giấy c/ mã hs của phế liệu giấ) |
Phế liệu bìa giấy FUH024 (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu bìa gi/ mã hs của phế liệu bìa) |
Phế liệu Hôp giây FUH201 (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu hôp gi/ mã hs của phế liệu hôp) |
Phế liệu The giây FUH202 (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu the gi/ mã hs của phế liệu the) |
Phế liệu nhãn giấy FUH036 (phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu nhãn g/ mã hs của phế liệu nhã) |
Bìa phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa phế liệu lo/ mã hs của bìa phế liệu) |
Giấy loại bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy phế liệu hỗn hợp chưa phân loại từ thùng/bìa cartons(GRADE MIXED CARTON BOXES BOARD)- dùng làm nguyên liệu trong sản xuất giấy... (mã hs giấy loại bìa l/ mã hs của giấy loại bì) |
Bìa giấy, giấy vụn các loại... (mã hs bìa giấy giấy/ mã hs của bìa giấy gi) |
Bìa Carton thải phế liệu (phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs bìa carton thải/ mã hs của bìa carton t) |
Ống giấy (hàng phế liệu)... (mã hs ống giấy hàng/ mã hs của ống giấy hà) |
Bìa carton (hàng phế liệu)... (mã hs bìa carton hàn/ mã hs của bìa carton) |
Giấy loaị và bìa loại phế liệu chưa phân loại được thu hồi phù hợp với QĐ 73/2014/QĐ-TTG và quy chuẩn VN: QCVN33:2018/BTNMT để làm nguyên liệu sản xuất giấy.(Paper Cores)... (mã hs giấy loaị và bì/ mã hs của giấy loaị và) |
Phế liệu bìa vụn thu hồi từ thùng carton đựng hàng được loại ra từ quá trình xuất (tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu bìa vụ/ mã hs của phế liệu bìa) |
Phế liệu mác giấy, nhãn dán, túi giấy đựng cúc các loại... (mã hs phế liệu mác gi/ mã hs của phế liệu mác) |
Giấy phế liệu đã qua sử dụng, thu được qua đóng gói bao bì bị rách dạng vụn, nằm trong tỉ lệ hao hụt (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs giấy phế liệu đ/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy carton phế liệu đã qua sử dụng, thu được qua đóng gói bao bì bị rách dạng vụn, nằm trong tỉ lệ hao hụt (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs giấy carton phế/ mã hs của giấy carton) |
Giấy phế liệu nhập về làm nguyên liệu sx giấy: giấy bìa ống lõi Waste paper,phế liệu được thu trong quá trình sản xuất đã qua sử dụng,phù hợp với TC QCVN33:2018/BTNMT... (mã hs giấy phế liệu n/ mã hs của giấy phế liệ) |
Ống giấy phế liệu... (mã hs ống giấy phế li/ mã hs của ống giấy phế) |
giấy carton các loại phế liệu (loại từ quá trình sản xuất) không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện)... (mã hs giấy carton các/ mã hs của giấy carton) |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại (giấy carton phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất, bao bì đóng gói)không dính ctnh... (mã hs giấy loại hoặc/ mã hs của giấy loại ho) |
bao bì giấy có tráng PE được loại ra từ quá trình sản xuất mỹ phẩm,không dính chất thải nguy hại (hàng rời không đóng kiện)... (mã hs bao bì giấy có/ mã hs của bao bì giấy) |
Phế liệu và mảnh vụn bìa carton, thu được trong quá trình sản xuất, nằm trong tỉ lệ hao hụt, tỉ lệ tạp chất không phải là bìa còn lẫn không quá 5% khối lượng... (mã hs phế liệu và mản/ mã hs của phế liệu và) |
Giấy phế liệu- giấy được lựa chọn, phân loại từ giấy đã qua sử dụng, đã cắt vụn dùng để làm nguyên liệu sx giấy tissue, NK phù hợp với Quyết định 73/2014/TTG, QCVN33:2018/BTNMT... (mã hs giấy phế liệu/ mã hs của giấy phế liệ) |
phế liệu giấy(giấy vụn phế liệu các loại) được loại ra từ quá trình sản xuất máy may,kho npl,không dính chất thải nguy hại (hàng rời)... (mã hs phế liệu giấyg/ mã hs của phế liệu giấ) |
Thùng carton (vụn thừa)... (mã hs thùng carton v/ mã hs của thùng carton) |
Giấy kếp phế liệu (có chỉ khâu phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng))... (mã hs giấy kếp phế li/ mã hs của giấy kếp phế) |
Giấy, Bìa catton phế liệu loại bỏ từ sản xuất. (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy bìa catto/ mã hs của giấy bìa ca) |
Phế liệu tờ thuyết minh sản phẩm loại ra trong quá trình sx (mã NPL20)... (mã hs phế liệu tờ thu/ mã hs của phế liệu tờ) |
Lõi carton phế liệu (Thu được từ quá trình sản xuất. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs lõi carton phế/ mã hs của lõi carton p) |
Phế liệu mảnh vụn của bìa carton (Carton box), phế liệu phát sinh từ doanh nghiệp chế xuất, tỷ lệ tạp chất không vượt quá 5% khối lượng... (mã hs phế liệu mảnh v/ mã hs của phế liệu mản) |
Giấy phế liệu vụn (Phát sinh trong quá trình sản xuất,Tỉ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs giấy phế liệu v/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu từ Giấy vụn và lõi giấy (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX, phù hợp vệ sinh môi trường)... (mã hs giấy phế liệu t/ mã hs của giấy phế liệ) |
Phế liệu Giấy bìa carton, giấy vụn (Phế liệu dạng vụn, mảnh, bị loại thải trong quá trình sản xuất, tỉ lệ vật liệu còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy b/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy bìa carton phế liệu dạng mảnh vụn thu hồi từ quá trình sản xuất (nằm trong tỷ lệ hao hụt,thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs giấy bìa carton/ mã hs của giấy bìa car) |
Lõi giấy phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs lõi giấy phế li/ mã hs của lõi giấy phế) |
Bìa cứng 50x50cm... (mã hs bìa cứng 50x50c/ mã hs của bìa cứng 50x) |
Băng keo giấy vụn... (mã hs băng keo giấy v/ mã hs của băng keo giấ) |
Thùng carton 60x40cm... (mã hs thùng carton 60/ mã hs của thùng carton) |
Thẻ bài bằng giấy bìa... (mã hs thẻ bài bằng gi/ mã hs của thẻ bài bằng) |
Túi hạt chống ẩm 3x4cm... (mã hs túi hạt chống ẩ/ mã hs của túi hạt chốn) |
Băng dán đường may 3cm vụn... (mã hs băng dán đường/ mã hs của băng dán đườ) |
Thùng carton 82x64cm... (mã hs thùng carton 82/ mã hs của thùng carton) |
Phế liệu Thẻ bài bằng giấy bìa (1000pcs/kgs)... (mã hs phế liệu thẻ bà/ mã hs của phế liệu thẻ) |
Phế liệu Băng dán đường may 3cm vụn (364 met/kgs)... (mã hs phế liệu băng d/ mã hs của phế liệu băn) |
Phế liệu giấy loại 3 (Phế liệu dạng vụn mảnh, phát sinh trong quá trình sản xuất, tỉ lệ tạp chất lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy l/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy vụn đã cắt nhỏ... (mã hs giấy vụn đã cắt/ mã hs của giấy vụn đã) |
Giấy vun,bìa carton phế liệu... (mã hs giấy vunbìa ca/ mã hs của giấy vunbìa) |
Phế liệu giấy nến (phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất.tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy n/ mã hs của phế liệu giấ) |
Phế liệu giấy vụn (phế liệu dạng mảnh vụn phát sinh trong quá trình sản xuất.tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy v/ mã hs của phế liệu giấ) |
Phế liệu giấy hộp/thùng (phế liệu dạng hộp/thùng phát sinh trong quá trình sản xuất.tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy h/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy hồ sơ văn phòng phế liệu... (mã hs giấy hồ sơ văn/ mã hs của giấy hồ sơ v) |
Phế liệu giấy (Phế liệu thu hồi từ sản xuất và nguồn đóng gói linh kiện nhập khẩu. Tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy vụn phế liệu... (mã hs giấy vụn phế li/ mã hs của giấy vụn phế) |
Thùng giấy carton phế liệu thu được từ nguồn đóng gói nguyên liệu nhập khẩu... (mã hs thùng giấy cart/ mã hs của thùng giấy c) |
Giấy ép A3... (mã hs giấy ép a3/ mã hs của giấy ép a3) |
Giấy vụn và bìa vụn thừa đã được phân loại (Phế liệu giấy vụn, bìa vụn. Tỷ lệ vật liệu không phải là giấy vụn bìa vụn còn lẫn không quá 5 % khối lượng)... (mã hs giấy vụn và bìa/ mã hs của giấy vụn và) |
Phế liệu bột giấy ép khô dạng tấm vụn phát sinh trong quá trình sản xuất tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng.... (mã hs phế liệu bột gi/ mã hs của phế liệu bột) |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại (giấy carton phế liệu loại ra từ quá trình sản xuất, bao bì đóng gói)... (mã hs giấy loại hoặc/ mã hs của giấy loại ho) |
Giấy (Vỏ bao giấy) phế liệu loại bỏ từ SX (Đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy vỏ bao gi/ mã hs của giấy vỏ bao) |
Giấy phế liệu các loại (Thu gom được trong quá trình sản xuất bán vào nội địa)... (mã hs giấy phế liệu c/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu từ thùng carton cũ & rách đã sử dụng (được loại ra từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất, đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trường)... (mã hs giấy phế liệu t/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy vụn và lõi giấy phế liệu (được loại ra từ quá trình sản xuất hàng may mặc, đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trường)... (mã hs giấy vụn và lõi/ mã hs của giấy vụn và) |
Phế liệu giấy loại,bìa vụn thừa đã phân loại... (mã hs phế liệu giấy l/ mã hs của phế liệu giấ) |
Giấy vụn sạch... (mã hs giấy vụn sạch/ mã hs của giấy vụn sạc) |
Office paper SCRAP... (mã hs office paper sc/ mã hs của office paper) |
Cardboad boxes, cartons, paper roll SCRAP... (mã hs cardboad boxes/ mã hs của cardboad box) |
Phế liệu (Giấy carton các loại)... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu gi) |
Phế liệu giấy(ống giấy)... (mã hs phế liệu giấyố/ mã hs của phế liệu giấ) |
phế liệu từ giấy,giấy loại hoặc bìa loại thu hồi. được loại ra từ quá trình sản xuất nón,không dính chất thải nguy hại,hàng rời không đóng kiện... (mã hs phế liệu từ giấ/ mã hs của phế liệu từ) |
Phế liệu carton, giấy, bìa (Pallet, thùng, khay. đã cắt vụn) (thu hồi từ quá trình chứa đựng, đóng gói; tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu carton/ mã hs của phế liệu car) |
Carton box- Hộp carton (Được thu hồi từ bao bì đóng gói của nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất)... (mã hs carton box hộp/ mã hs của carton box) |
Giấy bìa phế liệu và phế phẩm các loại... (mã hs giấy bìa phế li/ mã hs của giấy bìa phế) |
Bìa, giấy vụn phế liệu loại bỏ từ sản xuất(Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa giấy vụn p/ mã hs của bìa giấy vụ) |
Bìa carton (Carton package)... (mã hs bìa carton car/ mã hs của bìa carton) |
Phế liệu giấy thu hồi từ quá trình sản xuất (Bìa carton)... (mã hs phế liệu giấy t/ mã hs của phế liệu giấ) |
Phế liệu giấy, bìa carton... (mã hs phế liệu giấy/ mã hs của phế liệu giấ) |
Bìa bọc màu xanh phế liệu, loại từ sản xuất (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs bìa bọc màu xan/ mã hs của bìa bọc màu) |
Giấy phế liệu loại bỏ từ sản xuất (Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy phế liệu l/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu dạng vụn phế liệu thu được từ quá trình sản xuất nằm trong tỷ lệ hao hụt, tỷ lệ tạp chất không phải giấy còn lẫn trong mỗi lô hàng không quá 5% khối lượng)... (mã hs giấy phế liệu d/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy thải (giấy carton cũ & rách đã sử dụng)... (mã hs giấy thải giấy/ mã hs của giấy thải g) |
Phế liệu vỏ bao giấy (Bao đựng nhựa bằng giấy đã qua sử dụng. Tỷ lệ tạp chất khác không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu vỏ bao/ mã hs của phế liệu vỏ) |
Giấy, Bìa carton phế liệu loại bỏ từ sản xuất... (mã hs giấy bìa carto/ mã hs của giấy bìa ca) |
BÌA CATTON DẠNG VỤN THU HỒI TỪ VỎ BAO BÌ CHỨA NGUYÊN VẬT LIỆU NHẬP KHẨU (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5%khối lượng lô hàng)... (mã hs bìa catton dạng/ mã hs của bìa catton d) |
Bìa ống... (mã hs bìa ống/ mã hs của bìa ống) |
Bìa carton... (mã hs bìa carton/ mã hs của bìa carton) |
Phế liệu thùng carton... (mã hs phế liệu thùng/ mã hs của phế liệu thù) |
Giấy carton các loại (phế liệu)... (mã hs giấy carton các/ mã hs của giấy carton) |
Bìa carton, giấy phế liệu các loại... (mã hs bìa carton giấ/ mã hs của bìa carton) |
Phế liệu bìa (bị loại ra từ quá trình xây dựng cơ bản nhà máy và hoạt động sản xuất, kinh doanh; tỷ lệ tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs phế liệu bìa b/ mã hs của phế liệu bìa) |
Giấy Carton vụn các loại... (mã hs giấy carton vụn/ mã hs của giấy carton) |
Phế liệu bìa carton... (mã hs phế liệu bìa ca/ mã hs của phế liệu bìa) |
Bìa carton giấy phế liệu dạng vụn thu hồi sau quá trình sản xuất (nằm trong tỉ lệ hao hụt, thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs bìa carton giấy/ mã hs của bìa carton g) |
Gây vụn phê liêu... (mã hs gây vụn phê liê/ mã hs của gây vụn phê) |
Giấy phế liếu (lõi băng keo)... (mã hs giấy phế liếu/ mã hs của giấy phế liế) |
Carton phế liệu... (mã hs carton phế liệu/ mã hs của carton phế l) |
All kinds paper, Cartons scraps-Giấy carton phế liệu (Phế liệu thu được từ quá trình sản xuất của DNCX)... (mã hs all kinds paper/ mã hs của all kinds pa) |
Giấy vở vụn phế liệu, loại từ sản xuất (đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường)... (mã hs giấy vở vụn phế/ mã hs của giấy vở vụn) |
Bìa giấy phế liệu... (mã hs bìa giấy phế li/ mã hs của bìa giấy phế) |
Bìa các-tông phế liệu... (mã hs bìa cáctông ph/ mã hs của bìa cáctông) |
Giấy phế liệu phát sinh trong quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs giấy phế liệu p/ mã hs của giấy phế liệ) |
Giấy phế liệu vụn phát sinh trong quá trình sản xuất (tỷ lệ tạp chất khác còn lẫn không quá 5% khối lượng)... (mã hs giấy phế liệu v/ mã hs của giấy phế liệ) |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt: loại khác (sắt vụn phế liệu, loại ra từ sửa chửa nhà xưởng, kệ để hàng hư hỏng)... (mã hs phế liệu và mản/ mã hs của phế liệu và) |
thùng carton phế liệu (hàng phế liệu từ dncx thải ra trong quá trình đóng gói sản phẩm)... (mã hs thùng carton ph/ mã hs của thùng carton) |
Giấy copy phế liệu... (mã hs giấy copy phế l/ mã hs của giấy copy ph) |
Phế lieệu giấy bìa... (mã hs phế lieệu giấy/ mã hs của phế lieệu gi) |
Bìa giấy carton phế liệu thu hồi sau quá trình sản xuất (thành phần tạp chất còn lẫn không quá 5% khối lượng lô hàng)... (mã hs bìa giấy carton/ mã hs của bìa giấy car) |
Giấy, bìa catton phế liệu loại bỏ từ sản xuất... (mã hs giấy bìa catto/ mã hs của giấy bìa ca) |
Ống giấy carton phế (13684PCS)... (mã hs ống giấy carton/ mã hs của ống giấy car) |
giấy thải các loại... (mã hs giấy thải các l/ mã hs của giấy thải cá) |
Phế liệu từ bìa carton... (mã hs phế liệu từ bìa/ mã hs của phế liệu từ) |
PHELIEU-Giấy carton phế liệu thu từ quá trình sản xuất... (mã hs phelieugiấy ca/ mã hs của phelieugiấy) |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại. |
Phế liệu giấy |
Bài carton vật tư hỏng |
Bìa Carton ( thu hồi từ sản xuất hoặc đã qua sử dụng ) |
Bìa carton loại bỏ từ quá trình SX |
Bia carton phế liệu |
Bìa carton phế liệu ( Thu hồi từ sản xuất ) |
Bìa carton phế liệu loại bỏ từ SX |
Bìa Carton phế liệu thu hồi từ sản xuất |
Bìa carton, giấy vụn phế liệu |
Bìa carton, giấy vụn phế liệu loại bỏ từ ễ |
Bìa carton,giấy vụn loại bỏ trong quá trình SX |
Bìa cartong phế liệu |
Bìa cattong phế liệu |
Bìa cattông phế liệu |
Bìa phế liệu loại bỏ từ quá trình SX |
Bìa phế liệu loại bỏ từ SX |
Bìa, giấy được loại bỏ từ nguyên liệu lỗi huỷ |
Chân giấy linh kiện |
Gấy vụn từ cuộn linh kiện |
Gi ấy vụn |
Gi ấy vụn(loại 2) |
GI´Y PHÊ´ LIÊ?U : GI´Y VĂN PHO`NG ĐA~ QUA SƯ? DU?NG (SOP) |
GIấP PHế LIệU : GIấY VĂN PHòNG Đã QUA Sử DụNG (SOP) |
Giấy (vụn) phế liệu, hàng để trần |
Giấy airlaid phế liệu type 3 (Hàng phù hợp với QĐ 12 Bộ TN-MT) |
Giấy báo phế liệu được thu gom trong quá trình sản xuất, không còn giá trị sử dụng như ban đầu, phù hợp với điều 42,43 LBVMT, QĐ12/2006 của Bộ TNMT |
Giấy bìa OCC phế liệu được thu gom trong quá trình sản xuất, không còn giá trị sử dụng như ban đầu, phù hợp với điều 42,43 LBVMT, QĐ12/2006 của Bộ TNMT |
Giấy bìa phế liệu (thu duoc tu qua trinh san xuat dang vun) |
Giấy bìa phế liệu , giấy bìa catton OCC hàng nhập về làm nuyên liệu sx phù hợp với QĐ12/BTNMT |
Giấy bìa phế liệu , giấy lề catton OCC hàng nhập về làm nuyên liệu sx phù hợp với QĐ12/BTNMT |
Giấy bìa phế liệu các loại loại bỏ từ SX |
Giấy bìa phế liệu loại bỏ từ SX |
Giấy bìa phế liệu: Giấy bìa catton OCC hàng nhập về làm nguyên liệu sx phù hợp QĐ-12 BTN MT |
Giấy bìa phế liệu: giấy bìa catton OCC- Hàng phù hợp QĐ12/ BTN-MT |
GIAY CARTON |
Giấy carton (bao bì đóng gói) |
Giấy carton các loại |
Giấy carton giấy thải VP (bao bì) |
Giấy carton phế liệu ( giấy vụn phế liệu) |
Giấy carton phế liệu (được thu hồi sau quá trình sản xuất) Hàng được xử lý sạch không ảnh hưởng đến môi trường |
Giấy carton phế liệu (Phế liệu được thu hồi từ sản phẩm đã qua sử dụng) |
giấy carton phế liệu các loại(bao bì đóng gói npl) |
giấy carton thải các loại (bao bì đóng gói npl) |
Giấy carton vụn (bao bì đóng gói ) |
Giấy carton vụn phế liệu |
Giấy carton vụn(bao bì đóng gói) |
Giấy carton(bao bì) |
Giấy carton,giấy thải VP (bao bì) |
Giấy carton,giấy thải Vp(bao bì đóng gói) |
giấy cartoon |
GIấY CARTTON PHế LIệU |
Giấy lề kraft phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất chưa qua sử dụng.Phù hợp với điều 42,43 LBVMT QĐ 12/2006/QĐ BTNMT |
Giấy lề phế liệu (dạng cuộn) hàng phù hợp với QĐ12/2006/QĐBTNMT ngày 08/09/2006 của bộ tài nguyên môi trường |
Giấy lề trắng Tissue phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất, không còn giá trị sử dụng như ban đầu, phù hợp với điều 42,43 LBVMT, QĐ12/2006 của Bộ TNMT |
Giấy màu khổ A4 (PH08-59.550 chiếc) |
GIAY PHE LIEU |
Giấy phế liệu (Giấy, cacton được lựa chọn, thu hồi tư sản phẩm đã qua sử dụng) |
GIấY PHế LIệU : GIấY VĂN PHòNG Đã QUA Sử DụNG (SOP) |
giấy phế liệu AOCC , NO11. đã qua sử dụng |
giấy phế liệu AOCC , NO11.đã qua sủ dụng |
Giấy Phế Liệu Vụn Thừa (LIGHT PRINT PIE PLATE) Giấy sạch không lẩn tạp chất |
Giấy phế liệu, giấy bìa carton loại - đã qua sử dụng (loại dùng để sản xuất đế giầy). Hàng phù hợp QĐ 12/2006/QĐ-BTNMT |
Giấy phế liệu: giấy hộp catton ( OCC) - hàng nhập về làm nguyên liệu sx phù hợp QĐ12- BTN MT |
Giấy phế liệu: giấy lề OCC-Hàng nhập về làm nguyên liệu sản xuất phù hợp QĐ12/BTN-MT |
Giấy phế liệu: giấy OCC- Hàng nhập về làm nguyên liệu sản xuất phù hợp QĐ 12/BTN-MT |
Giấy phế liệu-Nguyên liệu sx giấy(theo giấy phép số 1591/TNMT-QLMT) |
Giấy photo vụn |
Giấy thải các loại (bao bì đóng gói) |
Giấy tissue trắng phế liệu, (giấy được lựa chọn, thu hồi từ sản phẩm chưa sử dụng); hàng nhập khẩu phù hợp với QĐ 12/BTNMT |
giấy tissue trắng phế liệu, dạng bành, (giấy được lựa chọn, thu hồi từ sản phẩm chưa sử dụng); hàng nhập khẩu phù hợp với QĐ 12/BTNMT |
Giấy tissue trắng phế liệu,dạng bành, (giấy được lựa chọn, thu hồi từ sản phẩm chưa sử dụng); Hàng nhập khẩu phù hợp với QĐ 12/BTNMT |
Giấy trắng |
Giấy trắng pavia phế liệu loại bỏ từ quá trình SX giấy FSC CoC |
Giấy trắng phế liệu được loại bỏ từ quá trình SX giấy FSC CoC |
Giấy vở vụn loại bỏ từ SX |
Giấy vở vụn phế liệu loại bỏ từ SX |
GIAY VUN (OLD CORRUGATED P.S. NO.11) |
Giấy vụn (Waste Paper AOCC#1 - Old Corrugated Cardboard #11) |
Giấy vụn (Waste Paper OCC - Old Corrugated Cardboard #11) |
GIAY VUN (WASTE PAPER OCC #11) |
GIAY VUN (WASTE PAPER OCC #11, EX USA) |
GIAY VUN (WASTE PAPER) |
GIAY VUN (WASTE PAPER-OCC) |
Giấy vụn dạng cuộn |
Giay vun loai 2 |
Giấy vụn loại 2 |
Giấy vụn phế liệu các loại |
Giấy vụn phế liệu carton (Hàng đóng thành kiện trần không đồng nhất) |
Giấy vụn phế liệu loại bỏ từ SX |
Giấy vụn phế liệu từ ống lõi carton (Hàng để trần) |
Giấy vụn trắng được loại ra trong qúa trình sản xuất . Sặch |
Giấy vụn từ cuộn linh kiện |
Giấy vụn(giấy mảnh vụn dùng để làm bao bì đã qua sử dụng) |
GIấY VụN(LOạI 2) |
Giấy vụn, bao bì carton |
Giấy vụn, giấy phế liệu văn phòng (nguyên liệu sản xuất giấy lụa) |
Giấy vụn, giấy phế liệu Waste Paper - JSOP (Shredded) |
Giấy vụn, giấy phế liệu: (JAPANESE OFFICE PACK (JOP)#03) |
Giấy vụn, giấy phế liệu: (WASTE PAPER JAPAN OFFICE PACK (OP#3) |
Giấy, bìa carton phế liệu (được lựa chọn thu hồi đã qua SX) |
Giấy, bìa carton phế liệu loại bỏ từ SX |
Giấy,bìa carton phế liệu loại bỏ từ SX |
Lõi giấy phế liệu |
Nguyên liệu SX giấy: giấy carton cat đã qua sử dụng (giấy DLKC) |
Nguyên liệu SX giấy: giấy phế liệu carton (giấy OCC) |
ống carton phế liệu |
Phế liệu (Giấy vụn carton) |
Phế liệu bao đựng nhựa bằng giấy |
Phế liệu giấy có thành phần nhôm |
Phế liệu giấy gió |
Phế liệu giấy vụn |
Phế liệu giấy(Paper waste) |
Phế liệu giấy, bìa carton |
Phế liệu giấy,bìa carton |
Phế liệu vỏ bao |
Phế liệu vỏ bao bằng giấy |
Phế liệu vỏ bao đựng bằng giấy |
Phế liệu vỏ bao giấy |
PL giấy caron |
PL GIAY CARTON |
Tem mác giấy (PH04) phế liệu loại bỏ từ SX |
Tem mác giấy phế liệu loại bỏ từ SX (PH04-51.850 chiếc) |
Thùng Bìa carton phế liệu |
Thùng carton củ đã hỏng (Phế liệu) |
THùNG CARTON PHế LIệU |
Thùng hộp carton bằng giấy (PH19-6.000 chiếc) |
Thùng hộp carton giấy (PH19) phế liệu từ SX |
Tissue phế liệu dạng kiện, hàng chưa qua sử dụng phù hợp với quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT |
Vỏ bao giấy các loại |
Vỏ bao giấy các loại loại bỏ từ SX |
Vỏ bao giấy phế liệu |
Vỏ bao giấy phế liệu loại bỏ từ SX |
Vỏ bao, giấy phế liệu |
WASTE PAPER JAPANESE OLD CORRUGATED CONTAINERS ( Giấy phế liệu vụn) |
WASTE PAPER OCC # 11 ( Giấy phế liệu vụn) |
WASTE PAPER OCC -OLD CORRUGATED CARDBOARD # 11 ( Giấy phế liệu vụn) |
Giấy báo phế liệu được thu gom trong quá trình sản xuất, không còn giá trị sử dụng như ban đầu, phù hợp với điều 42,43 LBVMT, QĐ12/2006 của Bộ TNMT |
Giấy bìa OCC phế liệu được thu gom trong quá trình sản xuất, không còn giá trị sử dụng như ban đầu, phù hợp với điều 42,43 LBVMT, QĐ12/2006 của Bộ TNMT |
Giấy lề kraft phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất chưa qua sử dụng.Phù hợp với điều 42,43 LBVMT QĐ 12/2006/QĐ BTNMT |
Giấy lề phế liệu (dạng cuộn) hàng phù hợp với QĐ12/2006/QĐBTNMT ngày 08/09/2006 của bộ tài nguyên môi trường |
Giấy lề trắng Tissue phế liệu được loại ra trong quá trình sản xuất, không còn giá trị sử dụng như ban đầu, phù hợp với điều 42,43 LBVMT, QĐ12/2006 của Bộ TNMT |
Thùng hộp carton bằng giấy (PH19-6.000 chiếc) |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 47:Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa) |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 47079000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 47079000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 47079000
Bạn đang xem mã HS 47079000: Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 47079000: Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 47079000: Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục Phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu (không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.