- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 54: Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
- 5401 - Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
- 540110 - Từ sợi filament tổng hợp:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục, thuật ngữ “sợi nhân tạo” có nghĩa là những loại sợi staple và sợi filament bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ một trong hai quá trình sản xuất sau:(a) Bằng quá trình polyme hóa các monome hữu cơ để sản xuất polyme như polyamit, polyeste, polyolefin hay polyurethan, hoặc quá trình biến đổi hóa học để sản xuất polyme (ví dụ, poly (vinyl alcohol) được điều chế bởi quá trình thủy phân poly (axetat vinyl)); hoặc
(b) Bằng quá trình xử lý hóa học hay phân hủy các polyme hữu cơ tự nhiên (như, xenlulo) để sản xuất polyme như cupram rayon (cupro) hoặc visco rayon, hoặc quá trình biến đổi hóa học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ, xenlulo, casein và các protein khác, hoặc axit alginic), để sản xuất polyme như axetat xenlulo hoặc alginat.
Các thuật ngữ “tổng hợp” và “tái tạo”, liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (b). Dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05 không được coi là xơ nhân tạo.
Các khái niệm “nhân tạo (man-made)”, “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”.
2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không áp dụng cho sợi tô filament tổng hợp hoặc tái tạo của Chương 55.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature, the term “man-made fibres” means staple fibres and filaments of organic polymers produced by manufacturing processes, either:(a) By polymerisation of organic monomers to produce polymers such as polyamides, polyesters, polyolefins or polyurethanes, or by chemical modification of polymers produced by this process (for example, poly(vinyl alcohol) prepared by the hydrolysis of poly(vinyl acetate)); or
(b) By dissolution or chemical treatment of natural organic polymers (for example, cellulose) to produce polymers such as cuprammonium rayon (cupro) or viscose rayon, or by chemical modification of natural organic polymers (for example, cellulose, casein and other proteins, or alginic acid), to produce polymers such as cellulose acetate or alginates.
The terms “synthetic” and “artificial”, used in relation to fibres, mean: synthetic: fibres as defined at (a); artificial: fibres as defined at (b). Strip and the like of heading 54.04 or 54.05 are not considered to be man-made fibres.
The terms “man-made”, “synthetic” and “artificial” shall have the same meanings when used in relation to “textile materials”.
2. Headings 54.02 and 54.03 do not apply to synthetic or artificial filament tow of Chapter 55.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chỉ thêu (THREAD), chiều dài 800mm, 0.125LB/1mm, hàng mới 100%... (mã hs chỉ thêu threa/ mã hs của chỉ thêu th) |
Chỉ may thêu 150D/1 (2500m/cuộn)... (mã hs chỉ may thêu 15/ mã hs của chỉ may thêu) |
Chỉ các loạ i- (5000m/Cuộn)POLY THREAD- LÀM TỪ SỢI FILAMENT... (mã hs chỉ các loạ i/ mã hs của chỉ các loạ) |
Chỉ may(Mục 01 của tk 103074261030)... (mã hs chỉ maymục 01/ mã hs của chỉ maymục) |
Chỉ 1000M... (mã hs chỉ 1000m/ mã hs của chỉ 1000m) |
Chỉ 5000M... (mã hs chỉ 5000m/ mã hs của chỉ 5000m) |
Chỉ #5 (539) (1000m)- 90080-10000-39... (mã hs chỉ #5 539 1/ mã hs của chỉ #5 539) |
Chỉ #20 (BKB) (2000m)- 90200-14000-BK... (mã hs chỉ #20 bkb/ mã hs của chỉ #20 bkb) |
Chỉ polyester #5-505 (1Roll1000met)-90080-10000-65... (mã hs chỉ polyester #/ mã hs của chỉ polyeste) |
Chỉ polyester (2000m) (thread#8)-90080-20000-23... (mã hs chỉ polyester/ mã hs của chỉ polyeste) |
Chỉ may (1500-3000M)... (mã hs chỉ may 15003/ mã hs của chỉ may 150) |
Chỉ may(2000m-9500m/cuộn 210gr- 400gr) (35 cuộn, 5000m/ cuộn) (đơn giá: 0.000372 usd/m)... (mã hs chỉ may2000m9/ mã hs của chỉ may2000) |
CHỈ MAY 10.000m/ CUỘN.MỚI 100%... (mã hs chỉ may 10000m/ mã hs của chỉ may 100) |
Chỉ (5000M/ROLL)-653 ROLL... (mã hs chỉ 5000m/roll/ mã hs của chỉ 5000m/r) |
Chỉ may giày (thread)(100m-8000m)... (mã hs chỉ may giày t/ mã hs của chỉ may giày) |
Chỉ may, filament tổng hợp, từ polyester... (mã hs chỉ may filame/ mã hs của chỉ may fil) |
Chỉ may.100D/2 (5000m/cuộn)- làm từ sợi filament nhân tạo.... (mã hs chỉ may100d/2/ mã hs của chỉ may100d) |
Chỉ may (200m/cuôn)... (mã hs chỉ may 200m/c/ mã hs của chỉ may 200) |
Chỉ may 2000mét/cuộn... (mã hs chỉ may 2000mét/ mã hs của chỉ may 2000) |
MONO FILAMENT, 0.25MM, CLEAR/CLEAR(91B)-Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp... (mã hs mono filament/ mã hs của mono filamen) |
Chỉ may- 100% Nylon threads 210D/2 2500M White... (mã hs chỉ may 100% n/ mã hs của chỉ may 100) |
Chỉ may Scui 50D/2 100% Polyester, loại 5000m/cuộn... (mã hs chỉ may scui 50/ mã hs của chỉ may scui) |
Chỉ POLYESTER N6 10# BLACK... (mã hs chỉ polyester n/ mã hs của chỉ polyeste) |
CHỈ MAY(1000M/CUỘN)... (mã hs chỉ may1000m/c/ mã hs của chỉ may1000) |
CHỈ MAY(2000M/CUỘN)... (mã hs chỉ may2000m/c/ mã hs của chỉ may2000) |
Chỉ may (2.500m/cuộn)(1,051cuộn 67.96kgs)... (mã hs chỉ may 2500m/ mã hs của chỉ may 25) |
Chỉ NYLON 210D/3PLYBOND-2000M/R... (mã hs chỉ nylon 210d// mã hs của chỉ nylon 21) |
Chỉ SPUN 16S/2PLY(CORE)-TEX80-2000M/R... (mã hs chỉ spun 16s/2p/ mã hs của chỉ spun 16s) |
Chỉ POLY 210D/3PLYBOND-2000M/RChỉ POLY 210D/3PLYBOND-2000M/R... (mã hs chỉ poly 210d/3/ mã hs của chỉ poly 210) |
Chỉ may công nghiệp bằng sợi filament tổng hợp, chưa được đóng gói bán lẻ, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs chỉ may công ng/ mã hs của chỉ may công) |
Chỉ may ván làm từ sợi Filament tổng hợp. Kích thước:(phi 15- dài 25)cm,do TQSX mới 100% sản xuất năm 2019... (mã hs chỉ may ván làm/ mã hs của chỉ may ván) |
Chỉ may (500-8000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 50080/ mã hs của chỉ may 500) |
Chỉ may P210D/3P 2000M/CUỘN... (mã hs chỉ may p210d/3/ mã hs của chỉ may p210) |
Chỉ may NY210D/3P BOND 2000M/CUỘN... (mã hs chỉ may ny210d// mã hs của chỉ may ny21) |
CHỈ MAY, 1 CUỘN 100G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs chỉ may 1 cuộn/ mã hs của chỉ may 1 c) |
Chỉ may, (5000M/ROL)... (mã hs chỉ may 5000m/ mã hs của chỉ may 50) |
Chỉ khâu TKP140 làm từ sợi polyeste filament, dài 3000m/cuộn, chưa đóng gói để bán lẻ, hàng mới 100%.... (mã hs chỉ khâu tkp140/ mã hs của chỉ khâu tkp) |
Chỉ khâu S50/3 làm từ sợi polyeste filament độ mảnh 77D, dài 3000m/cuộn, chưa đóng gói để bán lẻ, hàng mới 100%.... (mã hs chỉ khâu s50/3/ mã hs của chỉ khâu s50) |
Chỉ may 500m/ống... (mã hs chỉ may 500m/ốn/ mã hs của chỉ may 500m) |
Chỉ may 3,000m/ống... (mã hs chỉ may 3000m// mã hs của chỉ may 300) |
Chỉ- SP 40/2 (5000 met/cuộn). Hàng mới 100%... (mã hs chỉ sp 40/2 5/ mã hs của chỉ sp 40/2) |
CHỈ (4000M/CUỘN)(HCNC)... (mã hs chỉ 4000m/cuộn/ mã hs của chỉ 4000m/c) |
chỉ may(connex 20)... (mã hs chỉ mayconnex/ mã hs của chỉ mayconn) |
Chỉ may (100% polyeste)... (mã hs chỉ may 100% p/ mã hs của chỉ may 100) |
Chỉ (1roll3800m)... (mã hs chỉ 1roll3800m/ mã hs của chỉ 1roll38) |
Chỉ may-AB1260, cuộn 6550m. S/N F16M-0250-02... (mã hs chỉ mayab1260/ mã hs của chỉ mayab12) |
Chỉ may-19900-S12950P, Cuộn 4.800m. S/N 15455170-102... (mã hs chỉ may19900s/ mã hs của chỉ may1990) |
chỉ 30/2 (TP:100% Filament,TB:5.000y/roll)... (mã hs chỉ 30/2 tp10/ mã hs của chỉ 30/2 tp) |
Chỉ may tạo thành từ các Filament Polyeste,màu trắng, cuộn trên lõi bìa,trọng lượng 1000g/cuộn, chưa đóng gói để bán lẻ. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may tạo thà/ mã hs của chỉ may tạo) |
Chỉ may (3000m)... (mã hs chỉ may 3000m/ mã hs của chỉ may 300) |
Chỉ may (2000m/cone)... (mã hs chỉ may 2000m// mã hs của chỉ may 200) |
Chỉ may (3000m/cone)... (mã hs chỉ may 3000m// mã hs của chỉ may 300) |
Chỉ (2000m/cone)... (mã hs chỉ 2000m/cone/ mã hs của chỉ 2000m/c) |
Chỉ- N66 Bonded Thread 200D/1-150G(6200m) (210800 M)... (mã hs chỉ n66 bonded/ mã hs của chỉ n66 bon) |
Chỉ- Spun Polyester Thread 30/2-225G (4250m) (12750 M)... (mã hs chỉ spun polye/ mã hs của chỉ spun po) |
Chỉ- HI- Bonded Thread(NBH) 210D/3-150G (1800m) (18000 M)... (mã hs chỉ hi bonded/ mã hs của chỉ hi bon) |
Chỉ #4 6637... (mã hs chỉ #4 6637/ mã hs của chỉ #4 6637) |
Chi may từ sợi filament tổng hợp (1500m/cuộn)... (mã hs chi may từ sợi/ mã hs của chi may từ s) |
Chỉ may Ace Filament 100 (5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may ace fil/ mã hs của chỉ may ace) |
CHỈ 500M/CONE... (mã hs chỉ 500m/cone/ mã hs của chỉ 500m/con) |
CHỈ 5000M/CONE... (mã hs chỉ 5000m/cone/ mã hs của chỉ 5000m/co) |
CHỈ MAY, MỚI 100%... (mã hs chỉ may mới 10/ mã hs của chỉ may mới) |
Chỉ may 40m/ống... (mã hs chỉ may 40m/ống/ mã hs của chỉ may 40m/) |
Chỉ may 10,000m/ống... (mã hs chỉ may 10000m/ mã hs của chỉ may 100) |
Chỉ các loại 5000 m/c... (mã hs chỉ các loại 50/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ các loại (<3000 mét/cuộn)... (mã hs chỉ các loại/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ thêu (SEWING THREAD) (5,000m/Cuộn) (Hàng mới 100%)... (mã hs chỉ thêu sewin/ mã hs của chỉ thêu se) |
Chỉ may GRAL... (mã hs chỉ may gral/ mã hs của chỉ may gral) |
Chỉ may#8(màu 93)... (mã hs chỉ may#8màu 9/ mã hs của chỉ may#8mà) |
Chỉ may #5 (màu 441), chất liệu filament, hàng mới 100%... (mã hs chỉ may #5 màu/ mã hs của chỉ may #5) |
Chỉ may #8, chất liệu filament- mới 100%, định lượng 0.048kg... (mã hs chỉ may #8 chấ/ mã hs của chỉ may #8) |
Chỉ may #5, chất liệu filament (H30)- dùng để sản xuất vỏ ghế ô tô- mới 100%... (mã hs chỉ may #5 chấ/ mã hs của chỉ may #5) |
Chỉ may#8, chất liệu filament(màu 93)- dùng để sản xuất vỏ ghế ô tô- mới 100%... (mã hs chỉ may#8 chất/ mã hs của chỉ may#8 c) |
Chỉ may #4- mới 100%, chất liệu filament... (mã hs chỉ may #4 mới/ mã hs của chỉ may #4) |
Chỉ may 40/2 (100PCT Spun Polyester Yarn)... (mã hs chỉ may 40/2 1/ mã hs của chỉ may 40/2) |
Chỉ các loại 20/3 Color (2000 Mét/Cuộn)... (mã hs chỉ các loại 20/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ (2000-5000m/ cuộn)... (mã hs chỉ 20005000m/ mã hs của chỉ 200050) |
Chỉ may Wooly Spin 200m/cone (từ sợi filament tổng hợp, 13 sợi xoắn thành 1 sợi), hàng mới 100%... (mã hs chỉ may wooly s/ mã hs của chỉ may wool) |
Chỉ may nilon (1 cuộn 1500 mét)... (mã hs chỉ may nilon/ mã hs của chỉ may nilo) |
Chỉ may #8 (màu 153), chất liệu filament- dùng sản xuất vỏ ghế ô tô, mới 100%... (mã hs chỉ may #8 màu/ mã hs của chỉ may #8) |
CHỈ MAY 500M/CUỘN... (mã hs chỉ may 500m/cu/ mã hs của chỉ may 500m) |
Chỉ may NYLON SV4 B95LGY... (mã hs chỉ may nylon s/ mã hs của chỉ may nylo) |
Chỉ may NYLON 30/2000 16BE... (mã hs chỉ may nylon 3/ mã hs của chỉ may nylo) |
Chỉ (500-7500 Yds/ cuộn)... (mã hs chỉ 5007500 y/ mã hs của chỉ 500750) |
Chỉ thêu 100%Rayon (2500M/CONE), Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 22 TKNK:102624786720 ngày 06/05/2019... (mã hs chỉ thêu 100%ra/ mã hs của chỉ thêu 100) |
Chỉ may100% Polyester(từ sợi filament tổng hợp) (4000M/CONE), Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 16 TKNK:102478500020 ngày 12/02/2019... (mã hs chỉ may100% pol/ mã hs của chỉ may100%) |
Chỉ May #50 (70D/3)DF Filament 3000m/cone,màu 419,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may #50 70/ mã hs của chỉ may #50) |
CHỈ MAY #100 (50D/2) Filament 5000m/cone- màu 002. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may #100 5/ mã hs của chỉ may #100) |
Chỉ May #30 (150D/3)DF Filament 2000m/cone,màu 419,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may #30 15/ mã hs của chỉ may #30) |
CHỈ MAY SPUN THREAD 30S/3... (mã hs chỉ may spun th/ mã hs của chỉ may spun) |
CHỈ MAY PP16S/2P 2000M... (mã hs chỉ may pp16s/2/ mã hs của chỉ may pp16) |
CHỈ MAY PP29S/2P 4000M... (mã hs chỉ may pp29s/2/ mã hs của chỉ may pp29) |
Chỉ may 150D/1 (1250m/cuộn)... (mã hs chỉ may 150d/1/ mã hs của chỉ may 150d) |
CHỈ MAY NY210D/3P BOND 2000M... (mã hs chỉ may ny210d// mã hs của chỉ may ny21) |
Chỉ may 200D/1 (2500M/Cuộn)... (mã hs chỉ may 200d/1/ mã hs của chỉ may 200d) |
Chỉ may 20 (2,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 20 20/ mã hs của chỉ may 20) |
Chỉ may 30 (2,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 30 20/ mã hs của chỉ may 30) |
Chỉ may 30 (3,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 30 30/ mã hs của chỉ may 30) |
Chỉ may 50 (3,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 50 30/ mã hs của chỉ may 50) |
Chỉ may 50 (5,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 50 50/ mã hs của chỉ may 50) |
Chỉ may 60 (3,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 60 30/ mã hs của chỉ may 60) |
Chỉ may 60 (5,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 60 50/ mã hs của chỉ may 60) |
Chỉ may 80 (5,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 80 50/ mã hs của chỉ may 80) |
Chỉ may 90 (5,000 mét/ cuộn)... (mã hs chỉ may 90 50/ mã hs của chỉ may 90) |
CHỈ SP60S/3P 5000M... (mã hs chỉ sp60s/3p 50/ mã hs của chỉ sp60s/3p) |
CHỈ NY280D/3P BOND AA 1500M... (mã hs chỉ ny280d/3p b/ mã hs của chỉ ny280d/3) |
CHỈ NY420D/3P BOND AA 1000M... (mã hs chỉ ny420d/3p b/ mã hs của chỉ ny420d/3) |
CHỈ P120D/2P 5000M... (mã hs chỉ p120d/2p 50/ mã hs của chỉ p120d/2p) |
Chỉ may(5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may5000m/c/ mã hs của chỉ may5000) |
Chỉ 100D/2- 3,000M/Cuộn... (mã hs chỉ 100d/2 30/ mã hs của chỉ 100d/2) |
Chỉ 100% Polyester 150/3 2000Mét/Cuộn Black... (mã hs chỉ 100% polyes/ mã hs của chỉ 100% pol) |
Chỉ làm từ sợi 100% Polyester loại 30S/3 2500Mét/Cuộn White... (mã hs chỉ làm từ sợi/ mã hs của chỉ làm từ s) |
CHỈ MAY GRAL 080T35 3000M... (mã hs chỉ may gral 08/ mã hs của chỉ may gral) |
CHỈ MAY GRAL 300T10 5000M... (mã hs chỉ may gral 30/ mã hs của chỉ may gral) |
Chỉ may 50D/2 (5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 50d/2/ mã hs của chỉ may 50d/) |
Chỉ may 30/2,màu 000,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may 30/2mà/ mã hs của chỉ may 30/2) |
CHI MAY 6265040-COLOR 2000M... (mã hs chi may 6265040/ mã hs của chi may 6265) |
CHI MAY ECOL041-COLOR 1880M... (mã hs chi may ecol041/ mã hs của chi may ecol) |
CHI MAY HLBN040-COLOR 3000M... (mã hs chi may hlbn040/ mã hs của chi may hlbn) |
CHI MAY IBHD030-COLOR 1500M... (mã hs chi may ibhd030/ mã hs của chi may ibhd) |
CHI MAY S662040-COLOR 3000M... (mã hs chi may s662040/ mã hs của chi may s662) |
CHỈ- PP29S THREAD 2PLY... (mã hs chỉ pp29s thre/ mã hs của chỉ pp29s t) |
Chỉ may thành phẩm đã nhuộm, đã se sợi, làm từ sợi filament tổng hợp Tex Poly 1501 Tex18 Tk180 5000M 0W011... (mã hs chỉ may thành p/ mã hs của chỉ may thàn) |
CHỈ P210D/2P 2500M... (mã hs chỉ p210d/2p 25/ mã hs của chỉ p210d/2p) |
CHỈ P210D/3P 2000M... (mã hs chỉ p210d/3p 20/ mã hs của chỉ p210d/3p) |
CHỈ P210D/6P 1000M... (mã hs chỉ p210d/6p 10/ mã hs của chỉ p210d/6p) |
CHỈ NY210D/2P 2500M... (mã hs chỉ ny210d/2p 2/ mã hs của chỉ ny210d/2) |
Chỉ may SPV-VN05 (1600 Y/ CUON)... (mã hs chỉ may spvvn0/ mã hs của chỉ may spv) |
CHI MAY SZCD008-COLOR 600M... (mã hs chi may szcd008/ mã hs của chi may szcd) |
CHI MAY 2594150-COLOR 5000M... (mã hs chi may 2594150/ mã hs của chi may 2594) |
CHI MAY S654040-COLOR 1500M... (mã hs chi may s654040/ mã hs của chi may s654) |
Chỉ may 65D/2 (5000m/cuộn)... (mã hs chỉ may 65d/2/ mã hs của chỉ may 65d/) |
CHỈ MAY GRAL 200T12 5000M... (mã hs chỉ may gral 20/ mã hs của chỉ may gral) |
CHI MAY 8720030-COLOR-2000... (mã hs chi may 8720030/ mã hs của chi may 8720) |
Chỉ cuộn(2500M/CUON)... (mã hs chỉ cuộn2500m// mã hs của chỉ cuộn250) |
Chỉ may KING Core Thread 20s 1x6/500m Col... (mã hs chỉ may king co/ mã hs của chỉ may king) |
Chỉ may KING Polyester Filament #80/3000m Col... (mã hs chỉ may king po/ mã hs của chỉ may king) |
Chỉ may (5000m)... (mã hs chỉ may 5000m/ mã hs của chỉ may 500) |
CHỈ P250D/3P 1500M... (mã hs chỉ p250d/3p 15/ mã hs của chỉ p250d/3p) |
Chỉ 100% Textured polyester PP150D (01cuộn5000m)... (mã hs chỉ 100% textur/ mã hs của chỉ 100% tex) |
CHỈ MAY Amber 60T050 3000M... (mã hs chỉ may amber 6/ mã hs của chỉ may ambe) |
CHỈ MAY EPIC AWF120T24 5000M... (mã hs chỉ may epic aw/ mã hs của chỉ may epic) |
Chỉ may 300D/1 (2500m/cuộn)... (mã hs chỉ may 300d/1/ mã hs của chỉ may 300d) |
CHI MAY NKLR080-COLOR 6000M... (mã hs chi may nklr080/ mã hs của chi may nklr) |
CHI MAY NKOL031-COLOR 2592M... (mã hs chi may nkol031/ mã hs của chi may nkol) |
CHI MAY NKOL041-COLOR 3816M... (mã hs chi may nkol041/ mã hs của chi may nkol) |
CHI MAY S616008-COLOR 600M... (mã hs chi may s616008/ mã hs của chi may s616) |
Chỉ may 5000M/ Cuộn (TỪ SỢI FILAMENT NHÂN TẠO)... (mã hs chỉ may 5000m// mã hs của chỉ may 5000) |
Chỉ may loại 3000M/cuộn (TỪ SỢI FILAMENT NHÂN TẠO)... (mã hs chỉ may loại 30/ mã hs của chỉ may loại) |
chỉ cuộn... (mã hs chỉ cuộn/ mã hs của chỉ cuộn) |
chỉ cuộn(1 cuộn... (mã hs chỉ cuộn1 cuộn/ mã hs của chỉ cuộn1 c) |
CHỈ MAY 30#2000M... (mã hs chỉ may 30#2000/ mã hs của chỉ may 30#2) |
Chỉ 100% Scui 65D/2 Polyester (01 cuộn 2500m)... (mã hs chỉ 100% scui 6/ mã hs của chỉ 100% scu) |
Chỉ may 5000m/cuon... (mã hs chỉ may 5000m/c/ mã hs của chỉ may 5000) |
CHỈ MAY STAR 040T70 1500M... (mã hs chỉ may star 04/ mã hs của chỉ may star) |
Chỉ Nylon SPV-NYLON02 (2,500M/Roll)... (mã hs chỉ nylon spvn/ mã hs của chỉ nylon sp) |
Chỉ Polyester SPV-VN05(2,500M/Roll)... (mã hs chỉ polyester s/ mã hs của chỉ polyeste) |
MSTF- (Chỉ may các loại, 22g/cuộn/250met)... (mã hs mstf chỉ may/ mã hs của mstf chỉ m) |
Chỉ may Polyester 150D-2500M (2500M/Roll)... (mã hs chỉ may polyest/ mã hs của chỉ may poly) |
CHỈ MAY DUAL DUTY 075T40 5000M Cotton-Polyester corespun... (mã hs chỉ may dual du/ mã hs của chỉ may dual) |
Chỉ May DS3032 (30/3) SPUN,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may ds3032/ mã hs của chỉ may ds30) |
Chỉ May DS5035 (50/3) SPUN,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may ds5035/ mã hs của chỉ may ds50) |
Chỉ May DS6025 (60/2) SPUN,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may ds6025/ mã hs của chỉ may ds60) |
Chỉ May DS20905 (20/9) SPUN,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may ds20905/ mã hs của chỉ may ds20) |
Chỉ May DF302 (150D/3) Filament,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may df302/ mã hs của chỉ may df30) |
CHI MAY 1322040-COLOR 3000M... (mã hs chi may 1322040/ mã hs của chi may 1322) |
CHI MAY S658060-COLOR 2250M... (mã hs chi may s658060/ mã hs của chi may s658) |
Chỉ may 30/2 KC màu (1 cuộn 4.000 m)... (mã hs chỉ may 30/2 kc/ mã hs của chỉ may 30/2) |
CHỈ MAY STAR BONDED 041 1500M... (mã hs chỉ may star bo/ mã hs của chỉ may star) |
CHỈ MAY TRIDENT 30T80 2500M... (mã hs chỉ may trident/ mã hs của chỉ may trid) |
CHỈ MAY Aptan 40T70 3000M... (mã hs chỉ may aptan 4/ mã hs của chỉ may apta) |
CHỈ MAY NYMO 031 2250M... (mã hs chỉ may nymo 03/ mã hs của chỉ may nymo) |
CHỈ MAY AQUIL 060T45 2000M... (mã hs chỉ may aquil 0/ mã hs của chỉ may aqui) |
Chỉ khâu vô lăng YARN, hàng mới 100%. #0-319F (thuộc mục 1 tờ khai 103037576720)... (mã hs chỉ khâu vô lăn/ mã hs của chỉ khâu vô) |
Chỉ trên may túi khí (bằng nylon). Hàng mới 100%. 61483-00000 (thuộc mục 1 tờ khai 103033251530)... (mã hs chỉ trên may tú/ mã hs của chỉ trên may) |
CHỈ MAY #30 (30/3) SPUN. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may #30 30/ mã hs của chỉ may #30) |
Chỉ May màu 100D/2 Nylon Wooly,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may màu 100/ mã hs của chỉ may màu) |
Chỉ May trắng100D/2 Nylon Wooly,Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may trắng10/ mã hs của chỉ may trắn) |
Chỉ các loại(102932215740)... (mã hs chỉ các loại10/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ phòng sạch L5000m, chất liệu polyeste. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ phòng sạch/ mã hs của chỉ phòng sạ) |
CHI MAY NKZH060-COLOR-4500... (mã hs chi may nkzh060/ mã hs của chi may nkzh) |
Chỉ may 1322120-COLOR 3000M... (mã hs chỉ may 1322120/ mã hs của chỉ may 1322) |
CHI MAY HLBN030-COLOR 2250M... (mã hs chi may hlbn030/ mã hs của chi may hlbn) |
CHỈ MAY STAR 060T45 2250M... (mã hs chỉ may star 06/ mã hs của chỉ may star) |
CHỈ MAY DRYBOND GTX 040T70 1500M... (mã hs chỉ may drybond/ mã hs của chỉ may dryb) |
Chỉ may V-KPF 20 2000m, làm từ 100% polyester. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may vkpf 2/ mã hs của chỉ may vkp) |
Chỉ may V-KPF 30 2000m, làm từ 100% polyester. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may vkpf 3/ mã hs của chỉ may vkp) |
Chỉ may KING STAR 120d/2 2000m, làm từ 100% polyester. Hàng mới 100%... (mã hs chỉ may king st/ mã hs của chỉ may king) |
Chỉ các loại... (mã hs chỉ các loại/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ may nilon 100D/2 5000M dyed (0.123kg)... (mã hs chỉ may nilon 1/ mã hs của chỉ may nilo) |
CHỈ MAY NY 100D/2 (2,500 M/CUỘN)... (mã hs chỉ may ny 100d/ mã hs của chỉ may ny 1) |
CHI MAY S054040-COLOR 3000M... (mã hs chi may s054040/ mã hs của chi may s054) |
CHI MAY AWZC010-COLOR 350M... (mã hs chi may awzc010/ mã hs của chi may awzc) |
CHI MAY S618010-COLOR 750M... (mã hs chi may s618010/ mã hs của chi may s618) |
CHI MAY AWLH040-COLOR 1500M... (mã hs chi may awlh040/ mã hs của chi may awlh) |
CHỈ MAY BRIO 1.0MM 500M... (mã hs chỉ may brio 1/ mã hs của chỉ may brio) |
Chỉ may PE40/2 (TEX 27) (5000 mét/cuộn)... (mã hs chỉ may pe40/2/ mã hs của chỉ may pe40) |
CHI MAY S654030-COLOR 1500M... (mã hs chi may s654030/ mã hs của chi may s654) |
CHỈ MAY POLY CORE THREAD 16S/2P 2000M... (mã hs chỉ may poly co/ mã hs của chỉ may poly) |
CHỈ MAY NYLON THREAD BONDED 210D/2PLY 2500M... (mã hs chỉ may nylon t/ mã hs của chỉ may nylo) |
Chỉ may KING Hemming Thread #40/300m Col... (mã hs chỉ may king he/ mã hs của chỉ may king) |
CHỈ MAY Epic SMX180T18 2500M... (mã hs chỉ may epic sm/ mã hs của chỉ may epic) |
Chi may (01 cuộn 5000 met)... (mã hs chi may 01 cuộ/ mã hs của chi may 01) |
Chỉ POLY 210D/3PLYBOND-2000M/R... (mã hs chỉ poly 210d/3/ mã hs của chỉ poly 210) |
Chỉ may SPUN 40S/2PLY-5000M/R... (mã hs chỉ may spun 40/ mã hs của chỉ may spun) |
Chỉ NYLON 210D/3PLY-2000M/R... (mã hs chỉ nylon 210d// mã hs của chỉ nylon 21) |
Chỉ các loại(1500M X 5,45 Cuộn8.175 Mét)-Xuất theo TKNK số:102791984520/E21(02/08/2019)Mục 1... (mã hs chỉ các loại15/ mã hs của chỉ các loại) |
Chỉ SPUN 20S/8PLY-1000M/R... (mã hs chỉ spun 20s/8p/ mã hs của chỉ spun 20s) |
CHỈ MAY SECURA 120T24 5000M... (mã hs chỉ may secura/ mã hs của chỉ may secu) |
Chỉ may SPUN 30S/3PLY-2500M/R... (mã hs chỉ may spun 30/ mã hs của chỉ may spun) |
Chỉ may NYLON 840D/4PLY-1000M/R... (mã hs chỉ may nylon 8/ mã hs của chỉ may nylo) |
Chỉ may SPUN 16S/2PLY(CORE)-TEX80-2000M/R... (mã hs chỉ may spun 16/ mã hs của chỉ may spun) |
CHỈ MAY EPIC 040T80 2000M... (mã hs chỉ may epic 04/ mã hs của chỉ may epic) |
CHỈ MAY SIGNAL 30T90 500M... (mã hs chỉ may signal/ mã hs của chỉ may sign) |
CHỈ MAY Gral AS 120T21 3000M... (mã hs chỉ may gral as/ mã hs của chỉ may gral) |
Chỉ may thêu... (mã hs chỉ may thêu/ mã hs của chỉ may thêu) |
chỉ may 10H PINK [CODE: 1352] BODY... (mã hs chỉ may 10h pin/ mã hs của chỉ may 10h) |
Chỉ may 60/3 5000M 14 RED (EX 13C RED) [CODE: STR9/7/12-03] BODY... (mã hs chỉ may 60/3 50/ mã hs của chỉ may 60/3) |
chỉ may 100/2 5000M 14 RED (EX 13C RED) [CODE: STR 9/08/02-5] BODY... (mã hs chỉ may 100/2 5/ mã hs của chỉ may 100/) |
CHI MAY S83H040-COLOR 1500M... (mã hs chi may s83h040/ mã hs của chi may s83h) |
Chỉ may 100% spun Polyester 60/2 5000M/Cone (Jet)... (mã hs chỉ may 100% sp/ mã hs của chỉ may 100%) |
CHỈ MAY 40S/2 (2.500 M/CUỘN)... (mã hs chỉ may 40s/2/ mã hs của chỉ may 40s/) |
Chỉ may (TK NHAP 102988322620)... (mã hs chỉ may tk nha/ mã hs của chỉ may tk) |
CHỈ MAY 45S/2 (2,500 M/CUỘN)... (mã hs chỉ may 45s/2/ mã hs của chỉ may 45s/) |
CHỈ MAY 60S/3 (2,500 M/CUỘN)... (mã hs chỉ may 60s/3/ mã hs của chỉ may 60s/) |
CHỈ MAY CT 60S/3 (5,000 M/CUỘN)... (mã hs chỉ may ct 60s// mã hs của chỉ may ct 6) |
CHI MAY 322030-COLOR 2000M... (mã hs chi may 322030/ mã hs của chi may 3220) |
CHI MAY S160040-COLOR 1500M... (mã hs chi may s160040/ mã hs của chi may s160) |
CHỈ MAY NY100D/2 (5,000 M/CUỘN)... (mã hs chỉ may ny100d// mã hs của chỉ may ny10) |
Chỉ may 2993080-COLOR 3000M... (mã hs chỉ may 2993080/ mã hs của chỉ may 2993) |
Sợi chỉ suốt polyester (dùng để may giấy lót thêu)... (mã hs sợi chỉ suốt po/ mã hs của sợi chỉ suốt) |
Chỉ |
Chỉ - FW12G56K1125380 - POLYESTER THREAD |
Chỉ - FW12G56K1125590 - THREAD |
Chỉ (1500M/1R).Hàng mới 100% |
Chỉ khâu ghế xe Camry |
Chỉ khâu ghế xe Camry (70061AB10430) |
chỉ khâu Sewing thread ( 5 kgs/coil ), hàng mới 100% |
Chỉ khâu vải địa kỹ thuật (18 cuộn/kiện). Hàng mới 100%. |
Chỉ may 100% polyester. 2000m/cuộn. 19YCQ |
Chỉ may(71202005)(loại5000mét/cuộn)Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71202005)Lọai 5000met/cuon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71403003)Lọai 3000met/cuon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71403005)Loại 5000mét/cuộn ; (PES-100%)phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) (Loại 5000Mét/Cuộn) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) 1 Cuộn = 5,000 Met, 100% Polyester Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) 1 Cuon = 5000 Met, 100% Polyester Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) 1 Cuộn=5,000 Met, 100% Polyester Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) loại5000mét/cuộn, Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005)Lọai 5000met/cuon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71501005)Lọai 5000met/cuon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
CHI THEU 100% POLYESTER F. EMBROIDERY THREAD 110D/2PL/KG |
CHI THEU 100% POLYESTER F.EMBROIDERY THREAD 110D/2PL/KG |
Chỉ thêu các loại ( 2000m/cuộn) |
Chỉ thêu các loại (2000m/cuộn) |
Chỉ thêu THREAD (4000M) |
Chỉ thêu THREAD (5000M) |
Chỉ từ sợi filament tổng hợp (#50, 700m/cuộn) |
Chỉ may(71403003)Lọai 3000met/cuon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71403005)Loại 5000mét/cuộn ; (PES-100%)phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) (Loại 5000Mét/Cuộn) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) 1 Cuộn = 5,000 Met, 100% Polyester Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) 1 Cuon = 5000 Met, 100% Polyester Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) 1 Cuộn=5,000 Met, 100% Polyester Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005) loại5000mét/cuộn, Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71408005)Lọai 5000met/cuon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ may(71501005)Lọai 5000met/cuon-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Chỉ - FW12G56K1125590 - THREAD |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 54:Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 54011090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 54011090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 54011090
Bạn đang xem mã HS 54011090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 54011090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 54011090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.