- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
- 5911 - Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.
- 591190 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này khái niệm “vải dệt” chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, dải viền và vải trang trí dạng chiếc thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06.2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với:
(a) Các loại vải dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ:
(1) Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc;
(2) Các sản phẩm không thể được quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7mm, ở nhiệt độ từ 15oC đến 30oC mà không bị nứt vỡ (thường thuộc Chương 39);
(3) Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó, miễn là việc tráng hoặc phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39);
(4) Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có họa tiết do việc xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60);
(5) Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố (Chương 39); hoặc
(6) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(b) Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic, thuộc nhóm 56.04.
3. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm “các loại hàng dệt phủ tường” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, phù hợp để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ).
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các mặt hàng phủ tường có xơ vụn hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07).
4. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm “vải dệt đã được cao su hóa” có nghĩa là:
(a) Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su,
(i) Trọng lượng không quá 1.500 g/m2; hoặc
(ii) Trọng lượng trên 1.500 g/m2 và chứa vật liệu dệt trên 50% tính theo trọng lượng;
(b) Các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự, đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su, thuộc nhóm 56.04; và
(c) Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 của chúng.
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng hoặc dải bằng cao su xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.
5. Nhóm 59.07 không áp dụng cho:
(a) Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc;
(b) Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải canvas đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc các loại tương tự);
(c) Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang họa tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả tạo vòng cũng được phân loại trong nhóm này;
(d) Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự;
(e) Gỗ được trang trí trên lớp bồi là vải dệt (nhóm 44.08);
(f) Hạt mài hoặc bột mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05);
(g) Mica liên kết khối hoặc tái chế, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.14); hoặc
(h) Lá kim loại trên lớp bồi bằng vải dệt (thường thuộc Phần XIV hoặc XV).
6. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với:
(a) Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc
(b) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây cuaroa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi bện (cord) đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10).
7. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hóa dưới đây, những loại hàng hóa này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI:
(a) Sản phẩm dệt dạng tấm, được cắt thành từng đoạn hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau:
(i) Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (trục cuộn vải dệt);
(ii) Vải dùng để rây sàng;
(iii) Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc người;
(iv) Vải dệt thoi dạng tấm với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang, có hoặc không tạo phớt, ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác;
(v) Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật;
(vi) Sợi bện (cord), dây tết hoặc loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn;
(b) Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) loại sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ, vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng), các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác).
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, for the purposes of this Chapter the expression “textile fabrics” applies only to the woven fabrics of Chapters 50 to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental trimmings in the piece of heading 58.08 and the knitted or crocheted fabrics of headings 60.02 to 60.06.2. Heading 59.03 applies to:
(a) Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, whatever the weight per square metre and whatever the nature of the plastic material (compact or cellular), other than:
(1) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour;
(2) Products which cannot, without fracturing, be bent manually around a cylinder of a diameter of 7 mm, at a temperature between 15oC and 30oC (usually Chapter 39);
(3) Products in which the textile fabric is either completely embedded in plastics or entirely coated or covered on both sides with such material, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39);
(4) Fabrics partially coated or partially covered with plastics and bearing designs resulting from these treatments (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60);
(5) Plates, sheets or strip of cellular plastics, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39); or
(6) Textile products of heading 58.11;
(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with plastics, of heading 56.04.
3. For the purposes of heading 59.05, the expression “textile wall coverings” applies to products in rolls, of a width of not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of a textile surface which has been fixed on a backing or has been treated on the back (impregnated or coated to permit pasting).
This heading does not, however, apply to wall coverings consisting of textile flock or dust fixed directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile backing (generally heading 59.07).
4. For the purposes of heading 59.06, the expression “rubberised textile fabrics” means:
(a) Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with rubber,
(i) Weighing not more than 1,500 g/m2; or
(ii) Weighing more than 1,500 g/m2 and containing more than 50 % by weight of textile material;
(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber, of heading 56.04; and
(c) Fabrics composed of parallel textile yarns agglomerated with rubber, irrespective of their weight per square metre.
This heading does not, however, apply to plates, sheets or strip of cellular rubber, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11.
5. Heading 59.07 does not apply to:
(a) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour;
(b) Fabrics painted with designs (other than painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like);
(c) Fabrics partially covered with flock, dust, powdered cork or the like and bearing designs resulting from these treatments; however, imitation pile fabrics remain classified in this heading;
(d) Fabrics finished with normal dressings having a basis of amylaceous or similar substances;
(e) Wood veneered on a backing of textile fabrics (heading 44.08);
(f) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of textile fabrics (heading 68.05);
(g) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of textile fabrics (heading 68.14); or
(h) Metal foil on a backing of textile fabrics (generally Section XIV or XV).
6. Heading 59.10 does not apply to:
(a) Transmission or conveyor belting, of textile material, of a thickness of less than 3 mm; or
(b) Transmission or conveyor belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber (heading 40.10).
7. Heading 59.11 applies to the following goods, which do not fall in any other heading of Section XI:
(a) Textile products in the piece, cut to length or simply cut to rectangular (including square) shape (other than those having the character of the products of headings 59.08 to 59.10), the following only:
(i) Textile fabrics, felt and felt-lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams);
(ii) Bolting cloth;
(iii) Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, of textile material or of human hair;
(iv) Flat woven textile fabrics with multiple warp or weft, whether or not felted, impregnated or coated, of a kind used in machinery or for other technical purposes;
(v) Textile fabrics reinforced with metal, of a kind used for technical purposes;
(vi) Cords, braids and the like, whether or not coated, impregnated or reinforced with metal, of a kind used in industry as packing or lubricating materials;
(b) Textile articles (other than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind used for technical purposes (for example, textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos-cement), gaskets, washers, polishing discs and other machinery parts).
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 780/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vòng điệm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11256/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Miếng đánh bóng gạch bằng vật liệu dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Túi lọc Anode KT: 955mm*255mm*65mm. Hàng mới 100%... (mã hs túi lọc anode k/ mã hs của túi lọc anod) |
Màng chắn bụi phi 7.4... (mã hs màng chắn bụi p/ mã hs của màng chắn bụ) |
Màng chắn bụi bằng vải (11.53mm x 12.63mm)... (mã hs màng chắn bụi b/ mã hs của màng chắn bụ) |
Vải lọc- loại filter 150, khổ là 85cm. Hàng mới 100%... (mã hs vải lọc loại f/ mã hs của vải lọc loạ) |
Bấc thấm- Prefabricated Vertical Drain VD60R... (mã hs bấc thấm prefa/ mã hs của bấc thấm pr) |
Vải lọc dầu,dùng cho mục đích kĩ thuật trong ngành công nghiệp Paraprint OL 50 (1000mm x200m). Hàng mới 100%... (mã hs vải lọc dầudùn/ mã hs của vải lọc dầu) |
Lưới căng khuôn in có cảm quang và chụp film P305/850*850... (mã hs lưới căng khuôn/ mã hs của lưới căng kh) |
ống dây Polyester cách nhiệt mã PLAS8NJ02 BLACK 10mm L50mm #& VN... (mã hs ống dây polyest/ mã hs của ống dây poly) |
PLAS8NJ213T0100 #& ống dây Polyester cách nhiệt mã PLAS8NJ02 BLACK 13mm L100mm... (mã hs plas8nj213t0100/ mã hs của plas8nj213t0) |
PLAS8NJ213T0245 #& ống dây Polyester cách nhiệt mã PLAS8NJ02 BLACK 13mm L245mm #& VN... (mã hs plas8nj213t0245/ mã hs của plas8nj213t0) |
Sản phẩm lọc nước- Wound filter cartridge CPP-25Micron-20inch (500mm). Hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm lọc nư/ mã hs của sản phẩm lọc) |
Ron mềm dán cửa LC6040-3PA GY 1600R (sản phẩm từ vải dệt)... (mã hs ron mềm dán cửa/ mã hs của ron mềm dán) |
Ron mềm cửa gỗ PB50100-2P BK A1 1000L (sản phẩm từ vải dệt)... (mã hs ron mềm cửa gỗ/ mã hs của ron mềm cửa) |
Ron mềm cho cửa chịu nhiệt HC5555-2PVL BK 1000R (sản phẩm từ vải dệt)... (mã hs ron mềm cho cửa/ mã hs của ron mềm cho) |
Khăn lau kỹ thuật không dệt # 7206, đóng gói: 2 cuộn/thùng, Hàng mới 100%... (mã hs khăn lau kỹ thu/ mã hs của khăn lau kỹ) |
Ống hút khí thải 110, chất liệu bằng Vải. Hàng mới 100%... (mã hs ống hút khí thả/ mã hs của ống hút khí) |
ống vải D100, chất liệu bằng vải. Hàng mới 100%... (mã hs ống vải d100 c/ mã hs của ống vải d100) |
ống vải D150, chất liệu bằng vải. Hàng mới 100%... (mã hs ống vải d150 c/ mã hs của ống vải d150) |
Tấm chống nhiễu bằng vật liệu dệt từ sợi GH71-09427A, model: GT-E1200... (mã hs tấm chống nhiễu/ mã hs của tấm chống nh) |
Khăn lau đa năng 3M Scotch Brite... (mã hs khăn lau đa năn/ mã hs của khăn lau đa) |
Miếng đệm dính.Hàng mới 100%... (mã hs miếng đệm dính/ mã hs của miếng đệm dí) |
Màng chắn bằng vải nylon tráng phủ cao su (phụ kiện của bộ phận điều chỉnh khí cho động cơ xe ô tô) ĐK 73.18mm... (mã hs màng chắn bằng/ mã hs của màng chắn bằ) |
Túi vải dệt, lọc loại bỏ tạp chất, giữ chất bẩn, chất liệu vải Polypropylene, model PO-5-P02E, kích thước 7inchx32inch (đường kính x dài), nhãn hiệu Universal Filtration. Hàng mới 100%... (mã hs túi vải dệt lọ/ mã hs của túi vải dệt) |
Miếng đệm dùng trong máy in đã định hình sẵn kích cỡ, chất liệu vải nỉ(227.7mm*9 mm)(Hàng mới 100%)... (mã hs miếng đệm dùng/ mã hs của miếng đệm dù) |
Bánh Mài 60S, D114*50P, chất liệu vải cotton. Hàng mới 100%... (mã hs bánh mài 60s d/ mã hs của bánh mài 60s) |
Lụa in 48T-70W, khổ 1.58m... (mã hs lụa in 48t70w/ mã hs của lụa in 48t7) |
Lụa in 32T-100W, khổ 1.58m... (mã hs lụa in 32t100w/ mã hs của lụa in 32t1) |
mếch dựng (khổ 44"). Nhập tờ Khai số:103086409050- mục 7. Hàng mới 100%... (mã hs mếch dựng khổ/ mã hs của mếch dựng k) |
Túi lọc (Bag Filter)450x520x370(5P) là sản phẩm dùng để lọc bụi trong công nghiệp, hàng mới 100%, hãng sản xuất Ojiyas JAPAN... (mã hs túi lọc bag fi/ mã hs của túi lọc bag) |
Nhám 50mm (bông + gai)... (mã hs nhám 50mm bông/ mã hs của nhám 50mm b) |
Miếng đệm (Tấm dệt lông mịn)- Linh kiện của máy hút bụi DJ60-00006B... (mã hs miếng đệm tấm/ mã hs của miếng đệm t) |
Ron mềm bằng sợi Door_Foot-Doublelayer-SB250x2-GO... (mã hs ron mềm bằng sợ/ mã hs của ron mềm bằng) |
VẢI LỌC NMO (100micron)... (mã hs vải lọc nmo 10/ mã hs của vải lọc nmo) |
TÚI BỤI MÁY HÚT BỤI... (mã hs túi bụi máy hút/ mã hs của túi bụi máy) |
Túi lọc bụi bằng vải 155x3000mm, dùng cho máy hút bụi công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs túi lọc bụi bằn/ mã hs của túi lọc bụi) |
Vải chịu nhiệt (Heat resistant fabrics (2x2 m)). Hàng đã qua sử dụng... (mã hs vải chịu nhiệt/ mã hs của vải chịu nhi) |
Vải đánh bóng 8'' (203mm); 5 cái/hộp; M560-8PS(P), hàng mới 100%... (mã hs vải đánh bóng 8/ mã hs của vải đánh bón) |
Vải kỹ thuật thử nghiệm kiểu số 10A(Multifibre Testabrics #10A (34" wide). Hàng mới 100%... (mã hs vải kỹ thuật th/ mã hs của vải kỹ thuật) |
Bánh chà nhám bằng nỉ 12x2c... (mã hs bánh chà nhám b/ mã hs của bánh chà nhá) |
Vải bạt che bằng nhựa, khổ 5 mét, chiều dài 30 mét 1 cuộn... (mã hs vải bạt che bằn/ mã hs của vải bạt che) |
Bánh đánh bóng bằng vải (Hàng mới 100%)... (mã hs bánh đánh bóng/ mã hs của bánh đánh bó) |
Tấm giảm chấn bằng sợi dệt (Damper)... (mã hs tấm giảm chấn b/ mã hs của tấm giảm chấ) |
Ron kính bằng sợi PB3745-2PNJGY BK 2000R YK... (mã hs ron kính bằng s/ mã hs của ron kính bằn) |
Túi lọc bụi hình trụ, bằng vải dệt, đường kính 120mm, dài 410mm. Hàng mới 100%, bộ phận của máy đóng gói.... (mã hs túi lọc bụi hìn/ mã hs của túi lọc bụi) |
Vải lọc quặng kích thước 2100x2100mm (mới 100% do TQSX)... (mã hs vải lọc quặng k/ mã hs của vải lọc quặn) |
Vải dệt đa sợi- Multifibre DW (2120), sử dụng trong kỹ thuật dệt may (50m/cuộn). Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt đa sợi/ mã hs của vải dệt đa s) |
Vải len kiểm tra mài mòn của vải khi chà sát, dùng trong kỹ thuật dệt may, 5m gói. Hàng mới 100%... (mã hs vải len kiểm tr/ mã hs của vải len kiểm) |
Vải tiêu chuẩn kiếm tra độ ẩm của vải, dùng trong kỹ thuật dệt may, kích thước: (25x15)cm. Hàng mới 100%... (mã hs vải tiêu chuẩn/ mã hs của vải tiêu chu) |
Vải kiểm tra độ ố vàng, tiêu chuẩn ISO, kích thước: (10x3)cm, 25 cái/gói, dùng trong kỹ thuật dệt may. Hàng mới 100%... (mã hs vải kiểm tra độ/ mã hs của vải kiểm tra) |
Vải kĩ thuật- cotton lawn (1320), kiểm tra lem màu của vải khi chà sát, dùng trong kỹ thuật dệt may (5m/gói). Hàng mới 100%... (mã hs vải kĩ thuật c/ mã hs của vải kĩ thuật) |
Vải len dệt kiểm tra lem màu của vải khi chà sát, dùng trong kỹ thuật dệt may, đường kính 140mm, 24 cái/ hộp. Hàng mới 100%... (mã hs vải len dệt kiể/ mã hs của vải len dệt) |
Vải bù trọng polyester (4105), tiêu chuẩn ISO, kích thước: (20x20)cm, 20 cái/ gói, kiểm tra độ co của vải trong kỹ thuật dệt may. Hàng mới 100%... (mã hs vải bù trọng po/ mã hs của vải bù trọng) |
Lưới lọc: KT 180x180 (Hàng mới 100%)... (mã hs lưới lọc kt 18/ mã hs của lưới lọc kt) |
Phụ tùng thiết bị cô đặc dạng đĩa DF38 dùng trong máy sản xuất giấy: Tấm đệm làm kín lỗi trục, bằng sợi nỉ tổng hợp, hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng thiết/ mã hs của phụ tùng thi) |
Tấm lọc bụi 450*540mm... (mã hs tấm lọc bụi 450/ mã hs của tấm lọc bụi) |
Tấm lọc bụi Koken 1005MF, chất liệu bằng sợi dệt tĩnh điện, dùng trong mặt nạ chống khói bụi, mới 100%... (mã hs tấm lọc bụi kok/ mã hs của tấm lọc bụi) |
Vải địa kĩ thuật chống thấm BENTONITE GCL dùng trong nghành xây dựng, không tự dính, không kết nối với vật liệu khác, size: 5.8 x 30m, 3,8kg/m2, hàng mới 100%... (mã hs vải địa kĩ thuậ/ mã hs của vải địa kĩ t) |
Vòng đệm (băng sợi dệt nhân tạo)... (mã hs vòng đệm băng/ mã hs của vòng đệm bă) |
Túi bụi bằng vải của máy phun thuốc bảo vệ thực vật hoạt động bằng động cơ xăng, no: 453505-3... (mã hs túi bụi bằng vả/ mã hs của túi bụi bằng) |
Ống dẫn dệt mềm có lót vải kỹ thuật, dùng xử lý nền đất trong xây dựng, hàng mới 100%- PREFABRICATED HORIZONTAL DRAIN PCD50... (mã hs ống dẫn dệt mềm/ mã hs của ống dẫn dệt) |
Vải nhung-4M6 khổ 1.25m... (mã hs vải nhung4m6 k/ mã hs của vải nhung4m) |
Miếng nỉ (Fr/B FELT)- 71587-X1M00-00... (mã hs miếng nỉ fr/b/ mã hs của miếng nỉ fr) |
Vải nhung khổ 1.25m-1G3-2V090-C41G3-00... (mã hs vải nhung khổ 1/ mã hs của vải nhung kh) |
Vải nhung khổ 0.75m (CARPET)- MF400-N0750-00... (mã hs vải nhung khổ 0/ mã hs của vải nhung kh) |
Vải nhung Plan khổ 1.25m (PLAN NEEDLE PUNCH CARPET 250/M2)- 2V071-C44T7-00... (mã hs vải nhung plan/ mã hs của vải nhung pl) |
Màng lọc bằng vải 120x120P15/500SS15-18mm, 0991551, Phụ kiện cho máy TruLaserCell7020F, hãng sản xuất TRUMPF, hàng mới 100%... (mã hs màng lọc bằng v/ mã hs của màng lọc bằn) |
Khung lọc túi F7 dùng lọc bụi công nghiệp, sử dụng trong đường chuyền sản xuất mũi khoan. Hàng mới 100%... (mã hs khung lọc túi f/ mã hs của khung lọc tú) |
Sản phẩm dệt(phục vụ mục đích kỹ thuật)-AATCC Multifiber fabric #10A (100YARD83.61 MET) 36"(kh o tk 101335059711 ngay 03/04/2017)hàng mới 100%)(hàng mới 100%)... (mã hs sản phẩm dệtph/ mã hs của sản phẩm dệt) |
Màng lọc Loại 1Kích thước:365*175*5,Dùng để lọc bụi bẩn,710080070138... (mã hs màng lọc loại 1/ mã hs của màng lọc loạ) |
Bông lọc Kt: 2000x20000x20mm,mới 100%... (mã hs bông lọc kt 20/ mã hs của bông lọc kt) |
Lưới in (Dệt bằng sợi Polyester) P305-45", màu trắng. Hàng mới 100%... (mã hs lưới in dệt bằ/ mã hs của lưới in dệt) |
Vải đệm trắng... (mã hs vải đệm trắng/ mã hs của vải đệm trắn) |
Vải lọc mesh 150, kích thước: 1.27m x 75m. Hàng mới 100%... (mã hs vải lọc mesh 15/ mã hs của vải lọc mesh) |
Lọc nước bằng vải (P/N:0354778) dài 5cmx đường kính 2.5cm, dùng cho máy in bo mạch LDI (OEL,LASER ACCESS,FILTER FOR CHILLER,Nyn,FOR PALADIN 355-4,50Micro), mới 100%... (mã hs lọc nước bằng v/ mã hs của lọc nước bằn) |
TẤM LỌC VẢI... (mã hs tấm lọc vải/ mã hs của tấm lọc vải) |
Vải lưới địa kỹ thuật có dệt NTG 160/50, dùng trong ngành xây dựng, size: 5.1m x 100m/ cuộn, hàng mới 100%... (mã hs vải lưới địa kỹ/ mã hs của vải lưới địa) |
Bao tay len 70Gr (không cách điện), hàng mới 100%... (mã hs bao tay len 70g/ mã hs của bao tay len) |
Tấm che máy bằng vải cách nhiệt, kích thước 400mm x 600mm-COLTH FOLDED COVER- hàng mới 100%... (mã hs tấm che máy bằn/ mã hs của tấm che máy) |
Bạt khung KT 3x3m, hàng mới 100%... (mã hs bạt khung kt 3x/ mã hs của bạt khung kt) |
Túi lọc bụi bằng sợi tổng hợp dùng trong máy hút bụi, 340 x 220 x 20 mm,2.863-015.0, hàng mới 100%... (mã hs túi lọc bụi bằn/ mã hs của túi lọc bụi) |
Lưới xeo (làm từ chất liệu dệt polyeste) cho máy giấy, không gia cố thêm chất liệu khác, SLUDGE DEWATERING TOP WIRE (KT: 11.65x2.1m). Nhãn hiệu và nhà SX:ANDRITZ FABRICS AND ROLLS PTY.LIMITED,mới 100%... (mã hs lưới xeo làm t/ mã hs của lưới xeo là) |
Túi lọc của thiết bị lọc dầu ăn, bằng vải làm từ sợi polyester, vành thép, loại 1 micron, kích thước: 7"(đk) x 31"(dài), mới 100%.... (mã hs túi lọc của thi/ mã hs của túi lọc của) |
Túi lọc chịu nhiệt (loại 1 lớp) bằng vải lọc chịu nhiệt FMS900, size: 136x2460 mm, miệng túi 136mm, dùng để lọc dầu, lọc nước, lọc không khí. Mới 100%... (mã hs túi lọc chịu nh/ mã hs của túi lọc chịu) |
Túi đựng cỏ bằng vải của máy cắt cỏ đẩy hoạt động bằng động cơ điện, công suất 1,600W, có chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang, no: YA00000917... (mã hs túi đựng cỏ bằn/ mã hs của túi đựng cỏ) |
Tấm dạng vải dùng để vệ sinh máy mã 0320.110.086... (mã hs tấm dạng vải dù/ mã hs của tấm dạng vải) |
Vải nỉ T3*15*1000(UPLM9X0287)... (mã hs vải nỉ t3*15*10/ mã hs của vải nỉ t3*15) |
Miếng đệm vai các loại,hàng mới 100%... (mã hs miếng đệm vai c/ mã hs của miếng đệm va) |
Bánh Vải Đánh Bóng Sản Phẩm- Cloth Wheel 245A 14"*2-1/2"#120. Hàng mới 100%.... (mã hs bánh vải đánh b/ mã hs của bánh vải đán) |
Màng chắn bụi của loa tai nghe điện thoại, C85-745381. Hàng mới 100%... (mã hs màng chắn bụi c/ mã hs của màng chắn bụ) |
Màng chắn bụi bằng vải dệt của loa tai nghe điện thoại,C85-533296. Hàng mới 100%... (mã hs màng chắn bụi b/ mã hs của màng chắn bụ) |
Bánh xe vải dùng để đánh bóng giày hàng mới 100%... (mã hs bánh xe vải dùn/ mã hs của bánh xe vải) |
Bánh vải của máy dệt dùng để đánh bóng quần áo hàng mới 100%... (mã hs bánh vải của má/ mã hs của bánh vải của) |
Lọc bằng vải (STJ) GLF200R. Hàng mới 100%... (mã hs lọc bằng vải s/ mã hs của lọc bằng vải) |
Vải dệt đánh bóng kim của máy đánh bóng KREEB SGA 43X 8X 12... (mã hs vải dệt đánh bó/ mã hs của vải dệt đánh) |
Túi vải đựng mạt đồng của máy mài đầu cực (dùng để đựng mạt đồng sau khi mài). Hàng mới 100 %... (mã hs túi vải đựng mạ/ mã hs của túi vải đựng) |
BÁNH VẢI, HÀNG MỚI 100%-LUSTER... (mã hs bánh vải hàng/ mã hs của bánh vải hà) |
Tấm bông lọc bụi cho máy làm cong kính điện thoại bằng nhiệt, KT: 240X240XT5MM (Hàng mới 100%)... (mã hs tấm bông lọc bụ/ mã hs của tấm bông lọc) |
Dây đai nâng khuôn dùng cho cầu trục để nâng khuôn, chất liệu: vải, kích thước: 2m, 25mm, lực kéo: 0.8-1.6T (Hàng mới 100%)... (mã hs dây đai nâng kh/ mã hs của dây đai nâng) |
Băng sợi... (mã hs băng sợi/ mã hs của băng sợi) |
Vải dẫn điện, 12.75*14.65mm.Hàng mới 100%... (mã hs vải dẫn điện 1/ mã hs của vải dẫn điện) |
Bọt vải dẫn điện, nhựa PET, 22.63*10.97MM.Hàng mới 100%... (mã hs bọt vải dẫn điệ/ mã hs của bọt vải dẫn) |
Túi lọc PE 1 micron, kích thước: 178x430mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc pe 1 mi/ mã hs của túi lọc pe 1) |
Túi lọc PE 5 micron, kích thước: 178x430mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc pe 5 mi/ mã hs của túi lọc pe 5) |
Túi lọc NMO 100 micron, kích thước: 178x810mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc nmo 100/ mã hs của túi lọc nmo) |
Túi lọc NMO 500 micron, kích thước: 178x810mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc nmo 500/ mã hs của túi lọc nmo) |
Túi lọc NMO 50/100 micron, kích thước: 178x430mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc nmo 50// mã hs của túi lọc nmo) |
Túi lọc NMO 150/200 micron, kích thước: 178x810mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc nmo 150/ mã hs của túi lọc nmo) |
Túi lọc NMO 250/300 micron, kích thước: 178x810mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc nmo 250/ mã hs của túi lọc nmo) |
Túi lọc NMO 25/50/100 micron, kích thước: 100x dài 395mm, dùng để lọc cặn, dầu, NXK: Minipore, mới 100%... (mã hs túi lọc nmo 25// mã hs của túi lọc nmo) |
Lọc trần, kích thước 0.8 x 20m, vật liệu Polyester, dùng để lọc không khí trong buồng sơn, mới 100%, do Trung Quốc sản xuất... (mã hs lọc trần kích/ mã hs của lọc trần kí) |
Tấm tiền lọc, kích thước 1.13m x 20m, vật liệu polyester, dùng để lọc không khí trong buồng sơn,hàng mới 100%,do Trung Quốc sản xuất.... (mã hs tấm tiền lọc k/ mã hs của tấm tiền lọc) |
Túi lọc, kích thước 180 x 810mm;đường kính mắt lọc 50 micron; vật liêu polyester (PE); dùng để lọc cặn phốt phát, hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất... (mã hs túi lọc kích t/ mã hs của túi lọc kíc) |
Túi lọc, Filter bag, được dệt bằng sợi vải kêt hợp với nhựa Polypropelen, kích thước dài 55-60cm, đường kính 15-20cm, hàng mới 100%... (mã hs túi lọc filter/ mã hs của túi lọc fil) |
Tấm làm sạch sàng bằng cotton cho khung sàng của máy sàng bột mỳ, kích thước 80x50x6mm, mới 100%... (mã hs tấm làm sạch sà/ mã hs của tấm làm sạch) |
Túi lọc bụi kiểu tay áo bằng vải dệt dùng cho máy nghiền bột mỳ, đường kính 120mm, dài 2420mm mới 100%... (mã hs túi lọc bụi kiể/ mã hs của túi lọc bụi) |
Dây buộc bằng vải dệt để chặn rò dầu giữa các vỉa máy bơm, KT: 200x200x130mm, hiệu DAEYOUNG, mới 100%... (mã hs dây buộc bằng v/ mã hs của dây buộc bằn) |
Túi lọc bụi SG-23-E-04 (linh kiện dung cho máy nghiền nhựa), hiệu Shini, hàng mới 100%... (mã hs túi lọc bụi sg/ mã hs của túi lọc bụi) |
Vải lọc- Filter Cloth, dùng để lọc cặn bẩn trong máy ép bùn, chất liệu: polypropylene, kích thước: 1.500 x 1.500mm. hàng mới 100%... (mã hs vải lọc filter/ mã hs của vải lọc fil) |
Tấm lọc công nghiệp làm bằng Polyetylen để lắp vào xi lô của máy lọc bụi công nghiệp HTPE 550 kích thước: 133*2500mm,không ngâm tẩm, tráng phủ, nhiệt độ làm việc 80 độ C, hàng mới 100%... (mã hs tấm lọc công ng/ mã hs của tấm lọc công) |
Tấm sợi dệt 250, khổ rộng: 25mm... (mã hs tấm sợi dệt 250/ mã hs của tấm sợi dệt) |
Tấm sợi dệt LCP100056, khổ rộng: 100mm... (mã hs tấm sợi dệt lcp/ mã hs của tấm sợi dệt) |
Tấm sợi dệt LLV-2P, khổ rộng: 50mm (1 cái 1 mét)... (mã hs tấm sợi dệt llv/ mã hs của tấm sợi dệt) |
Tấm đáng bóng 150MM*0.5MM*19.05MM-SB3000801... (mã hs tấm đáng bóng 1/ mã hs của tấm đáng bón) |
Túi lọc xử lý nước thải FILTER BAG (kich thước 200x350x10um), dùng trong xử lí nước thải công nghiệp, bằng vải, hàng mới 100%... (mã hs túi lọc xử lý n/ mã hs của túi lọc xử l) |
Phụ kiện cho máy cắt gioăng phớt, Ký hiệu: TK-856:Tấm nỉ chắn bụi KT-2; kt D(2.8-3.2)xR800xD1200 (mm); chỉ dùng trong kỹ thuật, lắp lên máy cắt gioăng phớt, bảovệ phớt gioăng không bụi,mới 100%... (mã hs phụ kiện cho má/ mã hs của phụ kiện cho) |
Len làm kín cho máy chải bông- Wool felt for carding machine (Kích thước: 730*15*3mm), hàng mới 100%... (mã hs len làm kín cho/ mã hs của len làm kín) |
Tấm lưới lọc bụi (bằng vải) dùng cho hệ thống phòng phun sơn khung xe đạp (material: fiber) AR-600G (1.2M*20M)/(1.2M*20M)GP-300 (mới 100%)... (mã hs tấm lưới lọc bụ/ mã hs của tấm lưới lọc) |
mếch dựng 100% polyester (khổ 58"), hàng mới 100%... (mã hs mếch dựng 100%/ mã hs của mếch dựng 10) |
Tấm lọc khí, lọc bụi. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm lọc khí lọ/ mã hs của tấm lọc khí) |
Chụp đầu golf (GOLF HEAD COVER RORS FW HC)... (mã hs chụp đầu golf/ mã hs của chụp đầu gol) |
Vải dệt kỹ thuật dùng để đánh bóng sản phẩm dạng tròn mầu xanh, kích thuớc đường kính 200mm, trọng lượng 300gr/m2 (hàng mới 100%)... (mã hs vải dệt kỹ thuậ/ mã hs của vải dệt kỹ t) |
Màng chống bụi, 308000429714... (mã hs màng chống bụi/ mã hs của màng chống b) |
Miếng vải lọc Nonwoven Handle(Blue)(20*45)... (mã hs miếng vải lọc n/ mã hs của miếng vải lọ) |
Vải lau cao su in cho máy in DC68, kích thước 1070mmx13m. Hàng mới 100%... (mã hs vải lau cao su/ mã hs của vải lau cao) |
Vải lau ống ép in Pro 3000 cho máy in, kích thước: 1070mmx13m. Hàng mới 100%... (mã hs vải lau ống ép/ mã hs của vải lau ống) |
Vải lọc, mới 100%.... (mã hs vải lọc mới 10/ mã hs của vải lọc mới) |
Vải đệm (0.3TX1000mmX50M)... (mã hs vải đệm 03tx1/ mã hs của vải đệm 03) |
Vải đệm các loại (0.25TX1000mmX50M)... (mã hs vải đệm các loạ/ mã hs của vải đệm các) |
Tấm đệm Polyester có lớp tự dính (0.1TX4mmX8mm)... (mã hs tấm đệm polyest/ mã hs của tấm đệm poly) |
Lưới chống nứt bê tông bằng vải, hàng mới 100%... (mã hs lưới chống nứt/ mã hs của lưới chống n) |
miếng đệm (1000*3000)... (mã hs miếng đệm 1000/ mã hs của miếng đệm 1) |
Vải nhung-K50 khổ 1.49m... (mã hs vải nhungk50 k/ mã hs của vải nhungk5) |
Vải nhung Delour khổ 1.49m (NEUTRAL BEIGE)- D5FA6-E94T5-00... (mã hs vải nhung delou/ mã hs của vải nhung de) |
Vòng điệm |
Đĩa đánh bóng (sản phẩm dệt dùng cho mục đích kỹ thuật). Cấu tạo: Hình tròn, ở giữa có lỗ lắp vào trục quay tròn của động cơ điện; làm từ 11 lớp kết thành một khối bằng keo (gồm: 06 lớp vải dệt làm từ sợi cotton, 05 lớp xen kẽ ở giữa các lớp vải dệt được làm từ sợi thùa (làm từ cây thùa gai-sisal) và tết bện với nhau); với tỷ lệ trọng lượng Sisal: 76%, cotton cloth 18% và % các thành phần còn lại. Kích cỡ: Ø1,5 x Ø50 x 1,5cm. |
Vải túi khí cho xe ôtô |
Miếng đánh bóng gạch bằng vật liệu dệt dùng cho máy mài, máy đánh bóng gạch |
Miếng đánh bóng gạch bằng vật liệu dệt dùng cho máy mài, máy đánh bóng gạch, f 17 ± 3cm. Sản phẩm dệt được làm chủ yếu từ lông động vật, dạng tròn có đường kính 180mm, chiều dày 10mm, được gắn kết với vải dệt thoi từ polyester với một mặt được chần lông dày 0,25mm, thường được dùng để lắp vào mài bóng gạch của máy mài. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm dệt được làm chủ yếu từ lông động vật, dạng tròn có đường kính 180mm, chiều dày 10mm, được gắn kết với vải dệt thoi từ polyester với một mặt được chần lông dày 0,25mm, thường được dùng để lắp vào mài bóng gạch của máy mài |
Vòng điệm (mục 2 Phụ lục tờ khai). Đĩa đánh bóng (sản phẩm dệt dùng cho mục đích kỹ thuật). Cấu tạo: Hình tròn, ở giữa có lỗ lắp vào trục quay tròn của động cơ điện; làm từ 11 lớp kết thành một khối bằng keo (gồm: 06 lớp vải dệt làm từ sợi cotton, 05 lớp xen kẽ ở giữa các lớp vải dệt được làm từ sợi thùa (làm từ cây thùa gai-sisal) và tết bện với nhau); với tỷ lệ trọng lượng Sisal: 76%, cotton cloth 18% và % các thành phần còn lại. Kích cỡ: Ø1,5 x Ø 50 x 1,5cm. |
Băng keo cách nhiệt bằng vải (Adhesive plaster) |
Băng vải đã ngâm tẩm dùng cho sản xuất cáp quang (loại Bobbin, đường kính lõi: 76mm, đường kính ngoài < 650mm, độ dày 0.20mm, bản rộng 23mm, chiều cao 290mm). Mới 100% |
Băng vải phục vụ cho mục đích kỹ thuật - sản xuất cáp quang ( độ dày : 0.25mm, bản rộng : 23mm, đường kính lõi :76mm) , mới 100% |
Bánh bố đánh bóng bộ phận máy đánh bóng Model 350 X 12 X 36mm - Green Sisal polishing wheel, Hàng mới 100% |
Bánh đánh bóng làm bằng vải Sisal không bao phủ chất phụ gia (D305xD12.5xT25.4), mới 100% |
Bánh đánh bóng làm bằng vải thường không bao phủ chất phụ gia (D300xD22xT45), mới 100% |
Bánh đánh bóng vải 350x125x25.4mm, phụ tùng thay thế máy đánh bóng, mới 100% |
Bánh nỉ ép khối dạng tròn dùng đánh bóng kính 150x70x35mm |
Bánh nỉ vòng ép khối dạng tròn dùng đánh bóng thủy tinh (OD150x70x30mm), mới 100% |
bánh phớt bằng vải ( dùng cho máy đánh bóng ) 300x130x25 mm |
Bánh vải (dùng để đánh bóng), hàng mới 100% |
bánh vải đánh bóng |
Bánh vải đánh bóng bộ phận máy đánh bóng 350mm X 12mm X 36mm - Cloth polishing wheel, Hàng mới 100% |
Bộ lọc bụi bằng sợi bông (L:0,5mét) ngòai có vành kẽm, SF01-04001 (pttt cho máy ép, lò nung, máy sấy khô và máy chất dỡ hàng) |
Bộ lọc bụi bằng sợi bông, L=0.5m, SF01-04002 (pttt cho máy ép, lò nung, máy sấy khô và máy chất dỡ hàng) |
BôNG Đá LAU BảN KẽM-DùNG CHO MáY IN OFFSET-MớI 100% |
Chăn xeo giấy dùng trong công nghiệp giấy dạng cuộn liền đầu khổ 1 ~ 2,6 m, 700g ~ 1000g/m2, hàng mới 100% |
Chăn xeo giấy, nguyên chiếc (bằng nguyên liệu dệt) kích thước: (rộng 2900 x 15300)mm x định lượng 1450g/m2, dùng cho máy xeo giấy. Mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Cục nỉ thử độ lem màu ma sát - 1000 Miếng/gói. Mới 100% |
Dây cáp cẩu bằng vải mã TRJ50- 20 hãng TRUSCO |
Dây đai tải bằng bố - BELTPhụ tùng máy quấn sọi |
Dây đai vớt váng dầu bằng vải, mã TB-75A-30 do hãng Sogyo sản xuất, hàng mới 100% |
Dây tết bện bằng vật liệu dệt đã qua ngâm, tẩm chì có lõi thép, phụ kiện máy ép mía. KT: 10x10mm |
Dây tết dẫn cuộn giấy dùng cho máy xeo giấy (mầu trắng), mới 100%,sợi tổng hợp ,đường kính 12mm |
Dây tết làm kín trục của máy sản xuất giấy 10mm x 8m, (1 cuộn/hộp) (Vật liệu: sợi tổng hợp được tấm PTFE và than chì). Hãng SX: Leak-Proof.Hàng mới 100% |
Đệm bảng tablô (vật liệu dệt) hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner 7 chỗ xl 2.0cc Part No:553560K01000 Cept |
Đệm bảng tablô (vật liệu dệt), Part No: 553560K01000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, động cơ diesel, xylanh 2494 cc tay lái thuận, SX 2012. Loại xe: HA/FORTUNER |
Đệm bảng tablô (vật liệu dệt)553560D08000 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Đệm bảng tablô (vật liệu dệt)hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Cept)-Part No:553560K01000 |
Đệm bọc bằng cotton của máy ủi quần áo, model; 554, mã hàng.; JA-03640P |
Đệm bọc bằng nylon của máy ủi quần áo, model: 218, mã hàng:JA-05423 |
Đệm chịu nhiệt bằng aramid (1.2mx2.02m)- Aramid padding, hàng mới 100% |
Đệm chịu nhiệt bằng polyester (1.8mx26m)- Polyester padding, hàng mới 100% |
Đệm kín = nỉ |
đĩa đánh bóng bằng vảI chống xước (150.0x27.00x 5t) |
Đĩa tròn dùng để đánh bóng kim loại bằng sợi 80 x 8 x 16 |
Dụng cụ, vật tư dùng trong phòng thí nghiệm, vải đánh bóng kỹ thuật MasterTex, đk = 8 |
Filter Cloth = 2 roll - vảI lót khuôn |
G2 filter roll R15 size 2mx20mx20 mm-cuộn lọc khí dùng trong phòng sạch(chất liệu sợi tổng hợp)(hàng mới 100%) |
G3 filter roll R29 size 2mx20mx20 mm-cuộn lọc khí dùng trong phòng sạch(chất liệu sợi tổng hợp)(hàng mới 100%) |
G4 filter roll R50 size 2mx20mx20 mm-cuộn lọc khí dùng trong phòng sạch(chất liệu sợi tổng hợp)(hàng mới 100%) |
Gioăng đệm (=vải dệt)66415-39550 .Phụ tùng máy nông nghiệp (Hàng mới 100%) |
Len chuẩn SDC cấp 6 G246C/6 , 25x15cm, 1 miếng/gói, Hiệu SDL ATLAS, Code: 201210 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Len chuẩn SDC cấp 7 G246C/7, 25x15cm, 1 miếng/gói, Hiệu SDL ATLAS, Code: 201209 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
Linh kiện NK cho sản xuất máy tính bảng : Miếng đệm bằng vật liệu dệt từ sợi kim loại hóa(GT-I6330C,SILICON,2.0)(GH62-00015A) |
Lõi lọc dạng bông nén 20 UM, hình tròn, kích thước 10'. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Filtermation (MGF) SDN.BHD |
Lõi lọc dạng bông nén 5 UM, hình tròn, kích thước 20'. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Filtermation (MGF) SDN.BHD |
Lõi lọc dạng sợi quấn dùng cho thiết bị lọc nước dùng trong công nghiệp PP0.5UM, kích thước 10'P. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Filtermation (MGF) SDN.BHD |
Lõi lọc hóa chất công nghiệp bằng vải không dệt (CP2-01) kích thước 30 x 62 x 250 mm, nhà SX JNC FILTER. Hàng mới 100% |
Lõi lọc hóa chất công nghiệp làm từ vải không dệt bằng Polyethylene CP-10 kt 30x68x250mm, nhà sx JNC FILTER, mới 100% |
Lõi lọc hoá chất công nghiệp làm từ vải không dệt bằng Polyethylene: CP2-03 kt 30x62x250mm Nhà sx JNC filter, mới 100% |
Lưới địa kỹ thuật dệt 100/100KN/M ( Hàng mới 100%) |
Lưới địa kỹ thuật-loại 120RE (50m x 1.3m) - Hàng mới 100% |
Lưới địa kỹ thuật-loại 40RE (75m x 1.3m) - Hàng mới 100% |
Lưới địa kỹ thuật-loại 80RE (50m x 1.3m) - Hàng mới 100% |
Lưới in ( polyester bolting cloth) 32-100W Màu trắng, khổ 157 cm; Mới 100% |
Lưới in PET 1500 150/380 - 27Y PW 115cm/45in, Hàng mới 100% |
Lưới in PET 1500 165/420 - 27Y PW 115cm/45in, Hàng mới 100% |
Lưới kỹ thuật dùng để căng khung in lụa khổ 1m4 ,mới 100% |
Lưới nguyên chiếc ( bằng nguyên liệu dệt) loại F-V1640, 2,5 lớp dùng cho máy xeo giấy phủ polyester KT: 18.20x3 05m |
Lưới trục in quay bằng lụa 1200mm x 150m x 30D |
Lưới xeo ( bằng sợi tổng hợp ) dùng cho sản xuất giấy loại CONTEXX 2516-30 . Kích thước 19.23 x 3.15m Hàng mới 100% |
Lưới Xeo dùng cho ngành sản xuất giấy ( bằng vải tổng hợp phục vụ cho mục đích kĩ thuật)- Avantexx 1678-40 kích thước 30.79 x 3.15 m, hàng mới 100% |
Luưới xeo (làm từ chất liệu dệt) cho máy giấy. PM1 FORMING FABRIC- Synergie T Plus 5221-34 (12.00m x 2.95m), mới 100% |
Màng in lụa 1060*1290MM-1X |
Màng lọc bông PP 10 |
Màng lọc khí chất liệu staple polyeste AIR FILTER 85% . Size: 66cm * 150m, Hàng mới 100% |
Màng lọc khí chất liệu xơ staple polyeste AIR FILTER - G4 Size: 74x74x68cm W68cm* L100m Hàng mới 100% |
Màng lọc khí công nghiệp G2-BT15,size:2m x 20m (Chất liệu bằng xơ Staple Polyester) màu trắng. Mới 100% |
Màng lọc khí công nghiệp G3-BT25,size:2m x 20m (Chất liệu bằng xơ Staple Polyester) màu trắng. Mới 100% |
Màng lọc sơn (bằng vải),KT: 150CM |
Màng lọc sơn (bằng vải),KT: 200CM |
Màng lọc vân đầu nhựa 10 |
Màng lọc vân đầu nhựa 20 |
Màng vải bọc bụi cho loa điện thoại di động OB 40HB-2W kt(100mm*500m) |
Màng vải Cotton chống dính dùng để bọc con lăn của máy trác cao - cotton cloth (W1.07-L65m) |
Màng vải lọc bụi cho loa điện thoại di động 100mm x 480m OB40HB - W |
Miếng chà bằng sản phẩm dệt màu trắng 16 inches (5 cái/thùng)mới 100% |
Miếng đánh bóng 3M 05711 đkính 9in, 6 cáI / hộp |
Miếng đánh bóng 3M 4100 đkính 18in, 5 cáI / hộp |
Miếng đánh bóng 3M PN05711 đkính 9in, 6 cáI / hộp (hàng mới 100%) |
Miếng đệm bằng len 2.3T (DJ62-00363A) KT: 2.3T*52.5 * 24.3 mm |
Miếng đệm bằng len DJ62-00363A (52.5*24.3mm) |
Miếng đệm chống trầy nhôm 65cmx8cm(phụ tùng thay thế máy ép nhôm) hàng mới 100% |
Miếng đệm dùng cho nhà giặt kích thước 3.3x7.6m |
MIếNG LọC BụI (bằng vải, của máy hút bụi) |
Miếng lọc nước (bằng vải) của máy cắt, mới 100% |
Miếng lót lưới sàn công nghiệp bằng vải dệt QB32. Hàng mới 100% |
Miếng vải lọc PP dùng lọc nước trong xử lý nước thải PA-2327 PP FILTER CLOTH 1000mm*1000mm ( bộ/2 miếng), hàng mới 100% |
Miếng vảI lọc PP dùng lọc nước trong xử lý nước thảI PP-284 PP FILTER CLOTH 600MM*600MM ( bộ/2 miếng), hàng mới 100% |
Miếng vải lọc PP dùng lọc nước trong xử lý nước thải PP-284 PP FILTER CLOTH 800mm*800mm ( bộ/2 miếng), hàng mới 100% |
Miếng vảI lọc PP dùng lọc nước trong xử lý nước thảI PP-376 PP FILTER CLOTH 470MM*470MM ( bộ/2 miếng), hàng mới 100% |
Nguyên liệu ( tấm vải đã tráng phủ dùng trong mục đích kỹ thuật ) làm cọ lăn sơn nước PA1-11-37( 7) KT: (11mm x1.56-1.58m) .hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất ống Composite ( FRP ) Vải gói cát dùng cho mục đích kỹ thuật 40g/m2, khổ 300mm. Hàng mới 100%. |
Nguyên phụ liệu ngành in: Tấm đệm dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật được dùng trong ngành in (bằng vải dệt cotton) (1060x910mm), Conti Air Entropia HC VDT277, hàng sản xuất tại Đức, mới 100% |
Nỉ A-Nốt của máy hàn |
Nỉ đánh bóng dùng cho máy mài bóng Gesswein 3M (Dia.2 |
Nỉ gạt bụi - Felt strip (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
ống luồn dây điện bằng vật liệu dệt tráng phủ nhựa, dùng để bọc dây diện trong các máy móc, thiết bị điện, phi (0,2-2) cm, dài (0,9-1,3)m, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
ống nối bằng vải chịu nhiệt cao - PTTT Cho lò nung clinker |
ống vải / Textile duct diam.(mm)900 length 10900mm. ( Phụ tùng thay thế dây chuyền sản xuất bột cà phê ). Hàng mới 100 %. |
ống vải / Textile duct insulated diam.(mm)900 length 1155mm. ( Phụ tùng thay thế dây chuyền sản xuất bột cà phê ). Hàng mới 100 %. |
ống vải lọc nước - FILTER ELEMENT (ZXYZ-39) cs 5501/giờ của máy xử lý độ bóng, độ cứng, QC : đường Kính 06cm dài 26cm |
ống vải lọc nước Filter element (ZXYZ-39) cs 550l/giờ của máy sử lý độ bóng, độ cứng, quy cách đk 06cm dài 26cm |
Phớt lọc bụi (GTS-603/TML)dùng trong ngành hút bụi công nghiệp (600g/m2, khổ : 2.2m/cuộn, 6 cuộn) . Hàng mới 100% |
Phớt lọc bụi (TB-502/SR)dùng trong ngành hút bụi công nghiệp (500g/m2, khổ : 2.2m/cuộn, 2 cuộn) . Hàng mới 100% |
Phớt lọc bụi (TB-552/SR)dùng trong ngành hút bụi công nghiệp (550g/m2, khổ : 2.2m/cuộn, 9 cuộn) . Hàng mới 100% |
Phớt lọc bụi dùng trong ngành hút bụi công nghiệp, model PE-208, khổ 0.9M. Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho máy cắt gioăng phớt chắn bụi, ký hiệu TK-856: Tấm thảm nỉ chắn bụi KT-2, chiều dày 3mm x chiều rộng 800mm x chiều dài 1200mm. hàng mới 100% |
Phụ tùng của máy cắt vải tự động MTK-5000H VT-FA-FX-704281( Mới 100%)- Vải để lọc |
Phụ tùng của máy xi mạ: Tấm dùng để viền tấm lưới bọc bảng mạ điện bằng vải chịu nhiệt |
Phụ tùng máy chế biến thức ăn gia súc: Túi lọc bụi bằng vải ĐK: 160mm dài 2M. Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy SX, chế biến bột giấy/tấm bố sấy bột giấy, kích thước : 30,65m x 4.80m |
Phụ tùng thay thế NMSX bột ngọt ;Vải lọc - Filter Cloths 1000 x 1000 end type |
PK máy mài đá cầm tay chạy điện: đĩa mài bằng vải nỉ cốt nhựa,KT ( F10x0,5dày)cm, Ko hiệu |
Ron kính bằng sợi PB6950-3PJGY1200R |
Ron kính bằng sợi PB6955-3PJGY1200R |
Sản phẩm phục vụ mục đích kỹ thuật - Túi lọc bằng vải lọc dùng lọc tạp chất hữu cơ trong nước - Water Filtration Bag, 25pcs/carton (New Formula) - Hàng mới 100% |
SEFAR e MESH 100/255-40W PW, 158CM(Lưới in dùng trong kĩ thuật in lụa) |
SEFAR PET 1500 61/156-70W PW, 158CM(Lưới in dùng trong kĩ thuật in lụa) |
Tấm bảo vệ máy hàn bằng vải EA334C-2 |
TấM BạT CHắN Hồ QUANG HàN #55-6166(1.8 x1.8m) |
Tấm bạt dùng để che thiết bị (Hàng mới 100%) |
Tấm đệm hình chữ nhật Model: PXL-75X400, dài 400mm (từ sợi tổng hợp), hiệu EAGLE CLAMP, hàng mới 100% |
Tấm lọc bụi bằng vải dệt thoi, kích thước (1400 x 1400)mm, dùng cho nhà máy sản xuất cồn, mới 100% |
Tấm lọc bùn của máy ép bùn : FILTERS THE CLAY TABLET,hàng mới 100% |
Tấm lọc khí PA-50 0.8M x 21M x 50MM ( Dùng để lọc khí trong phòng sơn ) - Hàng mới 100% |
Tấm lọc khí SP-600G 0.8M x 21M x 22MM ( Dùng để lọc khí trong phòng sơn ) - Hàng mới 100% |
Tấm lưới dệt bằng sợi Polyster dùng cho máy xeo giấy kiểu xeo lưới dài, khổ 2,65m x 32m, mới 100% |
Tấm vải đệm thấm dầu |
Tấm vải ép bùn của máy lọc bùn khung bản XMZGF60/800-UB, kích thước: 800mm x800mm dùng để xử lí nước nhà máy luyện thép, hàng mới 100% |
Tấm vải ép bùn của máy lọc khung bản XMZGF60/800-UB, kích thước 800mmx800mm dùng để xử lí nước nhà máy luyện thép, hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng bằng teflon, mã 820234032 |
Thiết bị máy SX giấy: Chăn xeo. Hàng mới 100% |
Túi bụi, no: 453555-8 |
Túi bụi, no:122523-9 |
Túi bụi, part no: 122523-9 |
Túi đựng bột bằng vảI 160m*3850L (pttt cho máy hút bụi) |
Túi lọc - Filter bag (big) RB-034 |
túi lọc bằng vải (Filter Bag)Phụ tùng của hệ thống ngâm tẩm và xử lý nhiệt vải mành |
Túi lọc bằng vải dùng cho lò nung xoắn - mới 100% -Filtering Cloth |
Túi lọc bọc cánh quạt, kích thước (1140 x 46.5) mm, của máy lọc ly tâm tăng áp, dùng để tuyển than, hàng do TQ sản xuất mới 100% |
Túi lọc bụi bằng vải dệt công nghiệp từ polyester (loại chống thấm, chống nóng, dùng cho máy lọc bụi xi măng lò quay), phi 125mm, dài 3000mm+-50mm, mới 100%. |
Túi lọc bụi bằng vải Nomex dùng trong dây chuyền của nhà máy nhiệt điện . P/N: NFB -160- 2500. Đặc điểm kỹ thuật: chiều dài: 2500mm; nặng 500 (g/m2), dày: 2.1mm. Hàng mới: 100% |
Túi lọc bui bằng vật liệu vải Polyester dùng trong dây truyền của nhà máy nhiệt điện. Kích thước: 312mmx A/L 1550mm. Trọng lượng: 550g/m2, chịu nhiệt: 130C, có nẹp cổ túi. Hàng mới: 100% |
Túi lọc bụi dùng trong hệ thống hút bụi công nghiệp FMS 9806 (kích thước : 130x6050mm, 800g/m2, 100 kiện). Hàng mới 100% |
Túi lọc bụi kiểu tay áo bằng Acrilic (160x3600mm) - Phụ tụng cho hệ thống lọc bụi cho nhà máy xi măng |
Túi lọc bụi kiểu tay áo bằng Polyeste (160x3600mm) |
Túi lọc đất sét bằng vải dệt sợi tổng hợp, kích thước (80 X 80 X 20)Cm, hiệu giang dong, dùng trong nhà máy sản xuất gốm sứ, mới 100% . |
Túi lọc dùng máy chà nhám PN20452 50 cái/thùng |
Túi lọc dùng trong ngành công nghiệp bằng vải ( F 4C44714 , PO-5-P02A-401) hàng mới 100% |
Túi lọc hóa chất công nghiệp loại 1 micro mét, kích thước 180mmx810mm, Nhà SX COX GROUP LIMITED, Túi lọc làm từ vải không dệt. Hàng mới 100% |
Túi lọc POXL-50-PO2E-201 Kích thước:50micron,7x32 inch,20pcs/box.Túi lọc làm bằng vải không dệt chất liệu Polyester. Dùng cho thiết bị lọc dung dịch CN SX ô tô xe máy. Hàng mới 100%. |
Túi vải lọc bụi đk 150mm x 2000 (dài) (Air filter bags) - hàng mới 100% |
Túi vải lọc XMZG400/1500-UB, chất liệu vải nilon; (H=80mm: 10 chiếc; H=85mm: 10 chiếc); sử dụng cho máy ép bùn khô hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/giờ. Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Tút chèn cổ trục bằng vải dệt K83 15x15, dùng trong dây truyền sản xuất bia Đại Việt, mới 100% |
Vải bố lót trục lăn máy in (0.1x22.6)m (Cloth roll cover) (MớI 100%) |
Vải bọc kín khí cho ống (ngoài phủ lớp nhôm)-Tape self adhesive glass cloth+Al -Foil Silver1.0T*50W*25MR/ rollMaker |
Vải bọc kín khí, bề ngoài phủ nhôm-AL-FOIL TAPE0.12Tx75GLASS CLOTH WITH AL-FOIL,A-60 |
Vải cách nhiệt (chất liệu bằng sợi thủy tinh tráng silicon) dùng cho mục đích kỹ thuật trong dây truyền sx xi măng.Kt:T.0.45mm x L.50m x W.1000mm (50m/1 roll).Hãng sx:Qingdao Mainflon New Materials Co.,Ltd.mới 100% |
Vải chuẩn kiểm tra bền màu ma sát (màu xanh) - 5 x 15 cm (25 miếng / gói) |
Vải chuyên dụng dùng trong máy kiểm tra so màu vải 34' |
Vải coton AATCC # 10A dùng để thử độ phai màu sơn da thuộc |
Vải coton dùng để thử độ phai màu sơn da thuộc (1000miếng/hộp) |
vải cotton dùng để thử độ dính băng vệ sinh 8'x2', 1 hộp = 200 miếng. FABRIC-OPS BLACK DYED COTTON FABRIC, PRE |
Vải đại chất ( Canvas) dùng làm vật liệu xây dựng, mới 100% |
Vải dệt bọc lô dùng trong máy in offset: Gold star damper cover GS 5 - GS525 (51-55) (25m/roll). Hàng mới 100% |
Vải dệt BottcherTex Primera Maxi 1070 Item No: 0800616 (roll/500m) dùng trong kỹ thuật in offset |
Vải dệt dùng cho địa kỹ thuật (dùng cho xây dựng cầu đường) PL 600907, hàng mới 100% |
Vải dệt dùng cho máy làm khô chè ( 200x10000)mm/cuộn. Hàng mới 100% |
Vải dệt dùng trong kỹ thuật công nghiệp sản xuất gỗ dán ép, đã được ngâm tẩm, khối lượng : 350kgs, mới 100% |
Vải dệt kỹ thuật bọc bánh quay của máy đánh bóng 715 K800 25x9 |
VảI DÊT Kỹ THUÂT dùng trong ngành in lụa khổ 115 cm, Mới 100% -CP 100T - 115CM WHITE |
Vải dệt kỹ thuật làm màn in lụa, mới 100%- PES PES 61/60 PW - 156 cm |
Vải dệt kỹ thuật tạo màn in lụa , dùng trong ngành in, mới 100%- Istech 49/55 - 160 cm |
Vải dệt Primera Maxi dùng trong kỹ thuật in(1roll/500m) |
vải dệt và phớt được dệt liền có gắn cơ cấu nôi ráp dùng ép bột giấy loại DI334B 40 .80M *360CM 167 .4KG/PC |
Vải địa chống thấm Bentonite GCL khổ (5.8x30m/roll) Hàng mới 100% |
Vải địa kĩ thuật dùng trong thi công công trình xây dựng, Khổ 3.6*360m , Mới 100% |
Vải địa kỹ thuật có dệt GM10(100X50KN/M) 3.6MX600M |
Vải địa kỹ thuật có dệt GM5 (50X50KN/M) 44MX50M |
Vải địa kỹ thuật có dệt GML20 (200X50KN/M) 3.6M X 540M |
Vải địa kỹ thuật đã dệt, dùng trong ngành xây dựng GT10 - 100/50KN/m ( hàng mới 100%) số lượng 10 cuộn 3.6x200m. Định lượng 0.256kg/m2 |
Vải địa kỹ thuật dệt GML 10 ( dùng trong xây dựng ) Hàng mới 100% |
Vải địa kỹ thuật dệt GML 20 ( dùng trong xây dựng ) Hàng mới 100% |
Vải địa kỹ thuật dệt GML 25 ( Dùng trong xây dựng - Hàng mới 100%) kích thước khổ rộng 3.6m |
Vải địa kỹ thuật dệt nhãn hiệu GML 20A, sản xuất tại Hàn Quốc, 100% polyester, hàng mới 100%, dạng cuộn rộng 3.6m, dài 540m/cuộn, dùng làm vật liệu giao thông, dùng để trải xuống nền đường để gia cố nền đất yếu |
Vải địa kỹ thuật dệt phức hợp NT25/25 dùng trong nghành xây dựng ( 4*100m/cuộn ) hàng mới 100 % |
Vải địa kỹ thuật dùng trong ngành xây dựng 120 GSM (khổ Rộng 5,92m x Dài 500m) |
Vải địa kỹ thuật dùng trong xây dựng |
Vải địa kỹ thuật GM10 (100/100) - Woven Geotextile (width 3.6m, hàng mới 100%) |
Vải địa kỹ thuật GML20 (200/50) - Woven Geotextile (width 3.6m, hàng mới 100%) |
VảI DùNG Để THí NGHIệM #10A (34` wide) 25M/Roll |
Vải không dệt dùng cho sản xuất công nghiệp ( dùng để sản xuât bộ lọc xăng của ô tô, xe máy ), vải dùng với mục đích kĩ thuật. MPAF6550 |
Vải không dệt FTV3317 bằng Polyethylence dùng để gia cố thêm cho lõi lọc, ( kích thước rộng 53cm, dài 25m/cuộn ) , nhà SX JNC FILTER, Hàng mới 100% |
Vải không dệt FTVbằng Polyethylence dùng để gia cố thêm cho lõi lọc, ( kích thước rộng 53cm, dài 25m/cuộn ), nhà SX JNC FILTER, Hàng mới 100% |
Vải kiểm soát độ ẩm - 25 x 15 cm |
Vải kỹ thuật dệt từ sợi Polyester Airslide,dày 5mm ,khổ 400mm . Mới 100% |
Vải kỹ thuật thử độ bền màu ánh sáng kiểu số 1 -23x15cm/gói.Mới 100% |
Vải kỹ thuật thử độ bền màu ma sát 5 x 5 cm (1000 miếng / gói) |
Vải kỹ thuật thử độ co áo quần (1kg/gói) |
Vải kỹ thuật thử độ lem màu |
Vải kỹ thuật thử độ lem màu kiểu số 3 (16miếng/gói) |
Vải kỹ thuật thử độ mài mòn khổ 1,6m, 5m/gói |
Vải kỹ thuật thử nghiệm đa sợi (khổ 14cm) dùng trong phòng thí nghiệm ngành in nhuộm vải. Hàng mới 100%. |
Vải kỹ thuật thử nghiệm khổ 140cm - 10 m / cuộn |
VảI lau bo mạch chống tĩnh điện 350mm x 30M, model : P-NT7-360- 350 ( Sử dụng trong ngành SX bo mạch ) . Hàng mới 100% |
Vải lọc (940*940mm) |
Vải lọc 100% PE. Mới 100% |
Vải lọc 50 YARDS / ROLL( Vải lọc khổ 62' inches) PURE CLOTH OF 50 YARDS / ROLL (Hàng mới 100%) |
Vải lọc bột giấy từ sợi Polyurethane cho máy sản xuất giấy (chăn xeo giấy),KT: 23.22x3.72)m, hàng đóng trong hộp gỗ, mới 100%. |
Vải lọc đất cao lanh đã dệt, khổ rộng 90cm (+-3cm), định lượng 150 đến 190g/m2, dùng cho máy ép lọc đất cao lanh. Hàng mới 100% |
Vải lọc dùng cho máng khí động (vải kỹ thuật): B350 x 6mm. Mới 100% |
Vải lọc dùng cho máy ép bùn TC1-47-20 kích thước 470mm X 470mm X 20pcs ( Hàng mới 100% ) |
Vải lọc dung dịch dùng trong máy điện hoá 118cmì10m ( Sợi tổng hợp) (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Vải lọc dùng trong công nghệ lọc dầu (100micron) Khổ 1.2m JPP36 Mới 100% |
Vải lọc dùng trong công nghiệp PA-12MF-112 ,158cm, B/N: 3A03-0112-158-14 Hàng mới 100% |
Vải lọc đường cho máy lọc ép dạng tấm khổ 2230mm. Filter cloth for Pressure Leaf Filter, Type: Sefar Tetex Mono 05-1020-K 046). Hàng mới 100% dùng cho sản xuất của nhà máy đường Biên Hòa. |
Vải lọc đường cho máy lọc ép khổ 1650mm (Hàng mới 100% dùng cho sản xuất của nhà máy đường Biên Hòa) (Filter cloth width 1650mm, type: Sefar Tetex DLW 07-8001-W120) |
Vải lọc ép tấm, kích thước ( 1600 x 1600 )mm,bằng sợi cao phân tử của máy lọc ép, dùng để tuyển than, hàng mới 100% do TQ sản xuất |
Vải lọc khung bản (05-1850-K250). Chất liệu polypropylen. Kích thước: W2,450mm x T 0,45mm. Dùng trong dây truyền chế biến quặng Alpatit. Hãng sx: Sefar Fyltis. Mới 100% |
Vải lọc khung bản Model: 05-1850-K250 (120m/roll). Chất liệu Polypropylen. Kích thước 2,450mm x 0,45mm dùng trong dây truyền chế biến quặng Alpatit. Mới 100%. Hãng s/x: Sefa Fyltis |
Vải lọc khung bàn WF-PPMO-GV. Chất liệu Polypropylene. Kích thước: 2.4 x 4.56m. Dùng trong chế biến quặng Alpatit. Mới 100% |
VảI lọc kỹ thuật (khí bụi) polyester LE-100M, khổ 1,8m, mới 100% |
VảI lọc kỹ thuật (lọc nước) polypropylen SK2, khổ 1,1m, mới 100% |
Vải lọc kỹ thuật dùng để lộc dầu Filter fabric PP-236-1 , khỗ 1.55m , hàng mới 100% |
vảI lọc kỹ thuật K: 1.1m - Hàng mới |
vảI lọc kỹ thuật K: 1.32m - Hàng mới |
vảI lọc kỹ thuật K: 1.6m - Hàng mới |
Vải lọc PP750A (100%PP). Mới 100% |
Vải lót dùng cho máy ép thân (Mới 100%) |
Vải Lưới Lọc Mực in T140-34Y158 |
vảI Lưới lọc mực in T140-34Y158 M |
Vải Lưới Lọc Mực in T165-27Y158 |
Vải Lưới Lọc Mực in T165-34W115 |
Vải Lưới Lọc Mực in T165-34Y158 |
vảI Lưới lọc mực in T180-27Y158 M |
Vải Lưới Lọc Mực in T180-31W115 |
Vải Lưới Lọc Mực in T32-100W158 |
Vải Lưới Lọc Mực in T77-55Y158 |
Vải máng trượt (dùng trong dây chuyền sản xuất xi măng) width 220mm. Hàng mới 100% |
Vải nhám - ABRASIVE FABRIC, mới 100% |
Vải nylon thử độ lem màu - 1m x 120 cm |
Vải polyamide thử độ lem màu 1m khổ 98 cm |
Vải Polyester thử lem màu 1m khổ 102 cm |
Vải Polyester tiêu chuẩn Nhật thử độ lem màu 1m x 102 cm |
Vải Silicone fabric chịu nhiệt dạng dệt dùng để làm gioăng phớt trong đường ống dẫn khí khổ ( 1*100)m, độ dày 1.2mm, mới 100% |
Vải tẩm Phenolic kiểm soát thử nghiệm 25 miếng (100 x 30 mm)/gói |
Vải thử độ lem màu theo tc Nhật - 1m x 90 cm |
Vải thử độ lem màu Wool - 1m khổ 123cm |
Vải thử độ lem màu Wool theo tiêu chuẩn Nhật - 1m x 70cm |
Vải thử nghiệm bền màu ma sát - 10x40 cm (50 miếng/hộp). Mới 100% |
Vải thử nghiệm đa sợi kiểu DW-Khổ 10cm (50mét/cuộn) |
Vải thử nghiệm đa sợi kiểu số 10 (1m/gói) |
Vật liệu đánh bóng (vải bố), khổ 145 cm, dùng sản xuất bánh mài đánh bóng, mới 100% |
Vòng chắn dầu bằng bố của máy ép - V-PACKING CANVAS??40MMX28MM (Hàng mới 100%) |
Vòng đệm bằng vải (1gói = 10 cái) |
VòNG ĐệM LàM BằNG VảI DùNG Để ĐáNH BóNG -KHổ 14 |
Băng vải đã ngâm tẩm dùng cho sản xuất cáp quang (loại Bobbin, đường kính lõi: 76mm, đường kính ngoài < 650mm, độ dày 0.20mm, bản rộng 23mm, chiều cao 290mm). Mới 100% |
Chăn xeo giấy, nguyên chiếc (bằng nguyên liệu dệt) kích thước: (rộng 2900 x 15300)mm x định lượng 1450g/m2, dùng cho máy xeo giấy. Mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Len chuẩn SDC cấp 7 G246C/7, 25x15cm, 1 miếng/gói, Hiệu SDL ATLAS, Code: 201209 Hàng mới 100%, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm |
ống vải / Textile duct diam.(mm)900 length 10900mm. ( Phụ tùng thay thế dây chuyền sản xuất bột cà phê ). Hàng mới 100 %. |
ống vải / Textile duct insulated diam.(mm)900 length 1155mm. ( Phụ tùng thay thế dây chuyền sản xuất bột cà phê ). Hàng mới 100 %. |
Vải lọc đất cao lanh đã dệt, khổ rộng 90cm (+-3cm), định lượng 150 đến 190g/m2, dùng cho máy ép lọc đất cao lanh. Hàng mới 100% |
Vải thử độ lem màu theo tc Nhật - 1m x 90 cm |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 59:Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 59119090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59119090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 59119090
Bạn đang xem mã HS 59119090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 59119090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 59119090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XX | Chương 96 | 96035000 | Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe |
2 | Phần XI | Chương 56 | 56031100 | Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
3 | Phần XI | Chương 56 | 56031200 | Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
4 | Phần XI | Chương 56 | 56031300 | Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
5 | Phần XI | Chương 56 | 56031400 | Trọng lượng trên 150 g/m2 |
6 | Phần XI | Chương 56 | 56039100 | Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
7 | Phần XI | Chương 56 | 56039200 | Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
8 | Phần XI | Chương 56 | 56039300 | Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
9 | Phần XI | Chương 56 | 56039400 | Trọng lượng trên 150 g/m2 |